MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:
!"#$%&'()$
*+,-./01
1&-.234 5
678(94:4 '
+$;<8 =>/%!*-
17+#80! =>
'8(?4 -/4'8*"@-<"
$%$A*"#+$%:$4""%
4 : 8:->18
A4#(B+4 8:-'C"#
24 :"#!
D4'$78(?1#':EF$,-?
G'-4 :***$':
#$78-<;##804 :-
**$"H578H#-*$$!"
I4/=678-IA+:
I+$*1+.'$
:(?4 -AJ4 :KL:
$A*8<<A-MN8:8$
O-@<+A48N$:
:-188$O727PH!
%:(Q(?G'F$,:EI*
67<+"#24
-A:@$78A"$
78/4 :1(
?1R+S-"#24 :<T!
2UHVWWX84-<'(S1
8%"#4K-47*7H-:T
2AJ4 :(Y:/-R+
S!$A*+'"#24 :
Z
'-@[+047*\+AJ
:-@<+7PH$O$4
R+S(]+24 :%F$,
?G'8#.!87+R+S+4<52
*L.AJ4 :<<A
^5F$,_:*/#'"`L"#2".
17:+^5?G'_:*/#'`(R:
J/*Ua+4@-bChính sách thu hút lao động chuyên
môn cao nước ngoài vào phát triển kinh tế của một số nước và bài học cho Việt
Nam”"$8c"#%"
#24 :5#':2<
7+J<R+S+1="#
24 :>:()43"
J/+ .%O(
2. Tình hình nghiên cứu:
S ."#24 :
%7:<8-$!#
4NI<4#' .%A:(
2.1. Nghiên cứu trong nước:
dR+S-+ .7+'8"#2
4 :K":e/U51 .
<!";-$;()43/a<5A
.4 ::R+S2
17U!O$ VWWW7:<T!D<="
#4/0:(f*78#'$D <g
hbDi chuyển lao động quốc tếi-AS4ajIk^%< `-Slj
]NC-BVWZZ(f'#$";<O/
4 8:O$ !87mlln-N:6<A%
/4'8-"#"$%>#o/0-
%48%/4'8'::8$O:o
-N:/4'88HVWVW(?$D4,1
78.6<A/K/48:%'
I(?4 -1/44 '87
$"#77+0(
V
hbChính sách thu hút lao động chuyên môn cao nước ngoài của Trung
Quốci-AY1Yp_S4aq6-1$"S78
"=8:-#'rsVWZW(j .4$""#%
?G'24 >B7 6
+-@<+5$'jT7?BA(?4 -<.
;f"#24 :%?
G'A7"1g2:2B
]MO$OII(
hbChiến lược nhân tài của Trung Quốc từ năm 1978 đến nayi-S4a?=
?6^%< `-SN<A"='-BS-VWWt(f'#
*$$!#L#'7+6#5I8
%?G'-8%
?G'UHZtru842#'<7+8
$%R+S1+4(
hbChính sách thu hút nhân tài của Singapore: bài bản và chuyên nghiệpi-
ABq-H 9"4VvsZsVWWu(j8$""#
4/0H::%F$,w
78-"=-NC-@6<A%"#(?4 -
"#02:%"#*
':$78F$,O$8(
hbKinh nghiệm trọng dụng nhân tài để hình thành nền kinh tế tri thức của
một số quốc gia châu Á và những gợi ý cho Việt Nami-AY ?=B)+$-
?1$"])1'B-#'Vx-HVWWt(j8C;78
7+/0%#''E-**F$,
?G'-**7+2:%
F$,<cC<7 /01%
F$,7+2B7H%?G'-U
*NxJR+S2/0(
S$D-<8 <7 -I .
:7+24 :<
2R+SK8T(fe*7 #'<8 <"
R+SgRHBK^VWWx`- Chính sách chiêu mộ nhân tài là Hoa Kiều của
Trung Quốc-j/-4Vust-4 0p8:yBFjf
^VWZV`-Các chuyên gia nước ngoài giàu có đổ về khu vực Đông Nam Á-?S,z#
X
{,,#,-4ZWsZZyqY^VWZZ`- Chuyên viên kỹ thuật ngày càng thiếu-j
?!R+S-4ZZstyR3S4 ^VWZW`-Chuyên gia ở Bình Dương phải thuê
nhà ở Thành phố Hồ Chí Minh-jFK?8$=-4VsrQ(
2.2. Nghiên cứu ngoài nước:
S .: bChính sách thu hút lao
động chuyên môn cao nước ngoài vào phát triển kinh tế của một số nước và bài học
cho Việt Nami6'-&+O$/07(
R6#5J48%-*78#'I .g
bLabour migration and risk aversion in less developed countries”, tác giả ]|
F7 ^Ztu}`- H ~ •<,#- ZXZhZvtybEconomic
developement with unlimited supplies of labour”, AY,z#z(p^Ztxv`-
H ?,q,#,F•,/##/,#-ZXthZtZy
bInternational mobility of highly skilled”, $D%€•f9HVWWZ(S
$D4C$"7+4 N+/4
4 :-6<A%/K/44(
?4 -/$"K>1-"+'-
<OO!(
R7+24 :-*78
#'$DgbInternational mobility of the highly skilled: the case between
Eurrope and Latin America”, Ap/,#F-q47^VWWv`H
‚7$,#-SZ-F-f,ybForeign labour in Singapore: trends,
policies, impacts and challengesi- A f Fz ƒ, ^VWZZ`- H
9### $$, #,,# S VWZZhVWZv- $$,y bSingapore’s structural
dependence on foreign talent: causes and consequence#i- A ]# ?,/#
^VWWu`- H k/, #, • , / /,,$, #/,#-
k,,-Fz|/ybChina’s competition for global talents: strategy, policy and
recommendations”, AB4‚^VWZV`-H p#•„/
•f/-q4Vvy@$D%q]#,4…f$4^VWWx`-Addressing
China’s looming talent shortage,q]#,4k<n#,-€<,Q(S
$D .4$""#6<A:$
>#o/024 :-@<+
?G'F$,-%"#*A@"†
'::8$O()4+6<AAO*O
./+$""#24 :
v
%?G'F$,-U*27+78="#
R+S(
2.3. Đánh giá chung về các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước:
SI-I . 4A@J48†
aCA48:T6#5JO-a7+
#':+"#24 :-
@<+5?G'F$,(F:I .
:-II .:K7"-:e/U5$
<:!(f*$D .
++'"#%+'"#2
4 :5?G'F$,-IO47
+N78="#7$"
<<A-"7AH$/0 8(S4A .
"#24 :5R+S3K8
TI .:-I87$+
/+487‡%+'"#4+04':$
78NC5R+S(
fI .:6'$$2-$
-/+!8O(?4 -I4$"
57-**A%:%
+"#24 :-*
%4 :-!-/+$:(QG
-#'+O$O+'-$"<
2:$^**R+S`7(
?U+III .:*4-
I .* K>1-+'-O$O-K
7A'@JOa-"#II"#
24 :5#':?G'-
F$,()@<+-U::4-R+S*I .
<+-4 #"#24 :5
F$,-?G'2<78="#R+S(9
O4-%Olà hoàn toàn mới và mang tính cấp thiết(
3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu:
- Đối tượng nghiên cứu:
x
)%48O$ ."#24
:%7E-IF$,-?G'-R+S(
?AO7E' .^.7
:7 8:`<5IR+S:c7
4-*#6$0::E678-6
NO$7D-=>- !N,N‡7E*
"#24 :8*2
<7+(?AO?G'F$,>
$ .IIgF$,:E*+'"#
2:4 <<AE-*O$
7++"#R+SyK?G'*
7+6:R+S^/U-*17
.:5:-*!24 :
Q`-IO4*O$7+%?G'2
17".:+(
R+S3' .%Oc0"#
#-'82<7+#7 .>$
I5E?G'F$,(
- Phạm vi nghiên cứu:
ˆVề thời giangYO%48O$ .1UH
VWWW84(f0g
ˆ?G'gS1UVWWV847?G'
+]81N4/'(
ˆF$,gS11U#HZttu847
F$,*4;68AJ:(
ˆR+SgS1UHVWWu7R+S+S=
=Xv4 :
ˆVề không giangYOeO$ ."#2
4 :5?G'F$,<7"1g
4 /†8++"#-"#6<A
%"#*(YON$‡$7 ."#AJ
4 :5:47 .'
::o4 :(
4. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu:
}
- Mục đích nghiên cứu:
YMJO6<Aa"#2
4 8:-U*N,N‡7+2
4 %%#':-*1>$I
?G'F$,(""#6<A2
4 %?G'F$,-%"#*-
#67<+-O7*7H24
5:4-U*2<7+78="#
R+S(
- Nhiệm vụ nghiên cứu:
S+0 .%++#g
Thứ nhất- .-$"*"JO"#
24 :%#': 8:
%"#'::8$O4 :(
Thứ hai- .-$"-"#24
%:I?G'F$,(F#I
24 %?G'F$,4M
6-7<+4 %*("78A18%
"#24 %:I?G'
F$,(
Thứ ba,$""#78A24 %
R+S>-18%"#2
4 %R+S4 %*(
Thứ tư,Ua%?G'F$,-78$:II
a24 %R+S-O<
7+"#24 %?G'
F$,-A<†7U* A$$
*"748="#24 R+S(
5. Phương pháp nghiên cứu:
)/78#o/0$6$$ .6<A#g
^`f$6$$/4O<+.-$6$$/4O=#o-
$6 .7NC-78-$6$$
U7((((
^`f$6$$'7 -$"-;$(
r
^`6$$ ## M6"#2
4 5: 88:3##:R+S-
/<M6@-<A-/0 .(
^`YO#o/0$6$$Fz^$"1-48`
"#%?G'F$,
^`YO#o/0$6$$ ./+^`7
.^>$Ig?G'-F$,`(
ˆd$6$$ ./+-AO%48$"
"#8%#': 8:2
4 :^qP-•‰-SOjA-#':E`-U*$
"II4 :5#':E>
U-'/†8/44 :
5#':E#'6<A'::E8$
O4 :(
ˆd$6$$ .-AOO$ .
"#24 :5F$,?G'
':?G'F$,y
6. Những đóng góp khoa học của luận án:
YO***$7#4g
h]+'*JO/4
4 '8-$<+M4 $;
y+'"#<+$$%4824
'8y%48^" `%/K4
:'::8$O()22#'N:
@%/K4 8:+4(
h)7-7$+!A48
"#24 :%?G'
F$,-*###+A-18%I4(
h{2<7+"R+S^A<
<<1`-U* 78=-"#-<+
$$R+Sc2+A/K4 :
6(
7. Kết cấu luận án:
S$!q5!-]8O-?+7A-OX6g
u
f6ZgS JO6<Aa"#
24 :(
f6Vg?I<4"#24 :
%?G'F$,(
f6Xg S <7+f"#2
4 %8:-@<+%?G'F$,-748=
"#R+S(
t
Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHÍNH SÁCH THU HÚT LAO
ĐỘNG CHUYÊN MÔN CAO NƯỚC NGOÀI
1. 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA CHÍNH SÁCH THU HÚT LAO ĐỘNG CHUYÊN
MÔN CAO NƯỚC NGOÀI
1.1.1. Những vấn đề lý luận về lao động chuyên môn cao và lao động
chuyên môn cao nước ngoài
1.1.1.1. Khái niệm
- Chuyên môn:
?,U8R+-4 w78. %
7-7PO(
hLao động chuyên mông
f*=w 84 %;.
'8(ۥf9c4 *7PH(?,=
w%ۥf9^VWWZ`-7PH>*7PH+
w= =>(SI-7PH
$AI =>(Y7PH
w:$(]PH$A/1-U
+KL*>+0
8+!#$'$<c4T-#7‡‡#.1-
8+ 87PHO.^$"-;$-7PH
-7PH*(((`7PH$'$^C1-(((`Šrr‹(
?;.$1 D'8/0^nFf•9_n,
#// ##• • ,/-Zttr`- ‰S•Ff€ c
4 $A1(Y*$AI
=/0@<c$".% =>
Švt‹(
?U=w -*7+#gY4
++4 -$A1(Y
4 +KL$A+<5e1
ZW
lao động có kỹ năng+@Œ-4 +$-C1
c$.+++*(
hLao động chuyên môn cao:
Y4 14 #-*7
+-!4%H7PH+w0(
S>O4 >$AA7*
4+-14 <+-<AJ-A=/+$-
4 -/-#-7->C
'+$15 54 77PO-*4
-*+$07PO-@>*7PHL
@C4 *-*7AHKO$".:4
;%NC-%7+-*+A-*7A
H**$#$%;.NC(
- Lao động chuyên môn cao nước ngoài:
Y4 :4 -*
7AH/4 =>:U;.'
8@4N4 '-@I78+ =>
'8(f:8$O 4 :
*6I7487"24
=>:(
SO4-:4 7+
8AA/06#5+$%>(]+
4=w,"'8-e, "4
:%;.€•f9-‰S•Ff€•‰(
f*$4 :,<1#g
ˆ`Y4 :8$w#A
Ng</-7P#-4 7PO-#87PO-#
17/(B>8$w#AN*
8$8#AN*/=0(
ˆ`Y:/+4 Og<7-
A-# '8(S4>+
>1-+ .-$K"+(((B7
ZZ
8$#AN1*7AH478A .,:
61*-@H=#A$D(
ˆ`Y4 :H*NCg
<<#w-4#w-H-#w-1#w((((B 8$81
%H#*#.7L,-48-@#1-I<A#TH*(
1.1.1.2. Nguyên nhân dẫn đến di chuyển lao động nước ngoài chuyên môn cao
94:4 %,
4 T=%=>'8-*!
4 =>'84 "
48=(944 +<I>-
4NA4>N4 6%=>(S78
$-+4$;<8-7+78%#$
1(S>.>*"/
(q'D4#$78hNCN4/78.-
I'$A7'@:+/4%>
*>.* -*"#•/0•
-17+^O!`+*+A(?,
4 78-*X*4 6<A#/†8#/4
4 '8g
a. Nguyên nhân thuộc nguồn cung lao động chuyên môn nước ngoài:
YJ4878w;CAw/4'
88I$78^Y,z#ZtxvŠxr‹-{#„,Zt}ZŠ}u‹-?/
Ztr}Š}t‹`(fAA=::*I$!
(?,J484-/4'8/*#7<+
=J!(f:*/
/>*.6<I$-7:*
78>*.6<I6(F7<+6C
785:*.6$/48:*.6
6(
YJ4878;1A"/4'
8/ %&(?,J48^FŽ#/
Zt}VŠrZ‹-?/Zt}t-Ztr}-Ztut-?/q#|7Ztur`-/4
ZV
'8+I.!(f>#[
8=*H#-+7P
H%'y:7/4!$A!=
/0-+$-H*-1".:=>:(
SO4-'48=#7<+.
66O$:7-78>/
4U:48:7(SI->7
O$:#7<+:O$$'-
78-'-*/†8/4'8()6
/†8+/44 37cN:
-4A4 +8$w#A
N-3+wH*-NC-4
O(f•1-8878$!5:$O
.O$6N.<c:878$!7
8:-N:/4'84 #[7NA4(
S7 +66O$NA4-
4 #[*6/4#:A66(SI
-/4'8':4 $0$!
:#7<+O$::()43/†8
#7<+:.#'H#H:(f
4 >*N:/=4U:*I$
78$-#:*I$786(]A$
:$A#7<+O$<I!>.
#''(?1:*O$$<I-*
4 >*O$7+#'$-7C
7487"$/†5:(f"IO4-4
8:*N:H(
Bảng 1.1. Những nguyên nhân dẫn đến di chuyển lao động chuyên môn
cao trên thế giới
Nhân tố đẩy (phía cung) Nhân tố kéo (phía cầu)
Z( q. + A
6sO$4
'8
Z( ?8 4 5
:%#'w
V(Fo/0 4
ZX
V(f6+
+$
X( ?8/=0 <A 6 8
AJ%
v({%"=-NC#.7L,
!
x(RI"I
::6sO$$
6
X(f" #2
4 5:%
v(?/78-"=
x(p#NC<A!4%U
:%
}(YO':/55
Nguồn: OECD (2001), International mobility of highly skilled, OECD
Publication, France , trang 86.
S6-4 8:K
/4 7(S'/4:
IJ/-"#'O$7T<*:I
@+L:>:(S6O$-
4 '/4:<55*>+
C-7487"-7487"+'8
<c-%78-#.7L,!5:(YJ
4878/^,#•`:J48;8
F7Y,^ZtuVŠrV‹-]|F7^Ztu}`ŠxX‹c48=/
%7e/">*K/
>IA5-7eIJ/O$-
Kc%#.‡$/748O=>1(f•
1-5:$-%O$':I$<5"
$%+6I<A+$#NC%"
$%-5:$-684K8-487‡5.
$(SI-67487"4 /4
:/1*>< C6#:
7PH$@$;(
b. Nguyên nhân thuộc nguồn cầu lao động chuyên môn nước ngoài:
YJ48=>c-/4'8N$
U4 !/1:O$<ŒT$
678%:$(?,,^Ztrt`Š}r‹-/4
'87e/'D4U:o:
^6$-+$`-K/'7‡5:8$O$
Zv
^!77L:`(fJ48
>$=>c-67e$A
7+!-*K$A==4"-<cNC(
SI->>*c6!$A==NC
-IO4>*!K.666N.:
+$%(]8A-%/+$>7$.!4%
!H6%>(B*N:I:
'P6<c!H6%>
:(
944 '8OA%#78
4 %:O(F784
$A+A6*4 6
.O$%:(Y*4 >
+$*7PH^_,`-+AJ
/+$'^qS•#`7+-
+$.!(944
@<5b!7‡i^/,/_$`U$":O(f"
#/4%:O$A#80%=
>:(]8$Œ:%#U
$"^:o`-4#[/†8e+/4'*
4 U:$::$(
Bảng 1.2. Nhân tố tác động đến di chuyển lao động chuyên môn cao theo
nhóm ngành nghề
Theo nhóm ngành
nghề
Nhân tố chính tác động đến sự di chuyển lao động
SAJ-A=
/+$
F$7#I!8$:
]P#- 7P O
$
f6785:8$O
f"#/4
f1 .$
f' 7
k#-7
f681 .$
94'8+7
f/ f7+6O$78
9"#87*
?=>'"%!6'
Zx
?1#w-8#w f6 .$#8#w
F%-$"
f"#/4
Nguồn: Nguyễn Bình Giang (2011), Di chuyển lao động quốc tế, NXB Khoa
học xã hội, Hà Nội.
944 '8$!:/"#
24 %:$(f:$
*7++'6-68C6':4
-@<+6-5-<A-o+7(?1
:$-/8''7%H$7
+-/O44 >$A+
7+A-O$$68"#7$47
8H%34 (f +6-
O$-8C-<AQ:$:$
4 2D4*4 /4:(
S-4 :K2D4<56
8AJ%/=0<A5:8$O(d:$-
%+$-%!1'*=
><A%"$%(f4 !w
+@485:$<A%-@<+
>+:>.%:(jA
++$+8#.!8<A+4$$$
4 4+5!8'
$(d:$-68AJ%7A->
7**7AH8$O=><A(9O4->
*N:/4=>*<A'*
O$'*-%(S.-*4
681>O.M4(R/18-48
7‡68-"#5:$C1/K/4
'81[(
(Nguyên nhân thuộc về môi trường quốc tế
q>'83*A5':/4
!(944 '8/
Z}
78A%I!*(GI!*N87-
78:*68$O'-++-
3*N:H +O$'/7AH8$
O6%!*7-/†8I$7
78NC: 8:(GI!*
"#/417+O+/4
*4 '8(?!*7•:78.78
.+548'48=8#$%'(
j :$•:/!*178+/4
'4O+6-**I
4 *N:/(
f1+aO$7m!
478.!4 4H(]P#->O$
6I$!-74
7wa5 *=(B68-
4N4 '+4%!%48 8:#$
5%447‡,!34
/4:+(
?!*17+N8
7-114T24
8:(d$'8-+4*68!
O$17+4 /4 !
3*68".:!4
8:(R4 :5'
!-A5:+$$:$(9
44 :+417+O
:%?;.'8^nY€`78=%
nY€::A<A4>(f: 8
:%nY€*78f:tr^Ztvt`f:ZvX
^Ztrx`ySnY€-K*#';.7?;./'8-‘4<
!/2'8^O$HVWWX`-9a!/2
$^VWWr-VWWu`((((d$7-*78#'LO
Zr
84 :gLO$6+
O<c$^‰S•Ff€-€•f9-•‰`-A=/4/
4/^•‰`@17++/47PH
^'f<,`((((d$#$6-LO
#$647J786-17+OA<A
"4 :(
1.1.2. Các chính sách thu hút lao động chuyên môn cao nước ngoài
)24 :-!$A1>
"#$/†5:(Y4 :
I788$/†O$-4*7"
>:7+48=/K/4 '
8(q>"#$/†4 :
+I#4g
Hình 1.1. Các nhân tố thuộc về môi trường chính sách quyết định việc lựa
chọn điểm đến của lao động chuyên môn cao nước ngoài
Nguồn: Demetrios G.Papadenetriou, Madeleine Sumption (2012), Attracting
and Selecting from the Global Talent Pool – Policy Challenges, Migration Policy
Institute, BertelsmannStiftung(
Zu
SO4-U68%4
-*4>78hNC5:8$O4
*K(q>4<6#’*
4 <cI.7(Y4
>*!8$0!$7PH%-<5O4:
24 !$A17+8$0O$-
.-7/-N4/$KI+-+
1/>!1(S->78h
NC:37+$/†4
-<INC%:8$O-#'->
#'#%NC(f•1-:*+'#NC'
^H#*#.7L,-48-H#*“,-<AI->
Q`#[*#.2:':4 :-1
4 '8=/:I%(B6-7+
O^/1*`-H*-5:8$O
3'$/†4 (
f"#24 :%48<g
Thứ nhất, chính sách thu hút và khuyến khích lao động chuyên môn cao nước
ngoài vào nước làm việc(f"#24 :
/1-<U$‡$7J78$1>8=w
aI78+5:8$O(?>-*X1"#
4/04 :-*g
hf"#4/0,$#o/0g':
1"#4-4 :#[7J78$
4/01>-,*>#o/0$A*$
:>O$*7PH:7*“#+
ŠZuytW‹(?>-%#o/0$A+I4 !4/0
.c17PH*7I7848:,
CH7J4/0(f:>$/0<+$$7>
::7=>(f<+$$7
4c<A+"1 =>>
::(j+$$74>@
Zt
•-7"CO$7487"%/+$H
6:(B!84 :
$A<+$$75:8$O(f<+$$74
/1-Œ44 !%U:4 !%U(
hf"#4/0,>O$g7PH
*4#:$,>O$(f D
N‡O$$#>/ @"'O$(
S:C8O$+'#:4=@[
D4-I4 %>(]J+%1#
#[.L:*C-418>:O$(f7P
H!7*$#*g-/0-
+$-7+-;(B+'5:':7PH
47(f•11qP-1R#7J+BZhj
:4 51+$7(Bh
Zj1'#H(?>$=-
*1 .'}H(fK1”-1R#7J+
R#vxr:*7PH<;#="C
e=5”1UX8vH(
hf6IO$@<+7PHg)*
6I# '8-4/=<4(f"#
# '8:#o/002
7PH-**1I2# '8g# U
U>O$y# 7'+$N#[$A78
51+7A>=(f"#4/=
<4%48$/04'-4/=
7PH4•:@
::(?>-"$%5:8$O!
>e$‡$4'/=44
5$AJ@ $c0"2D417P
H4=$6(
Bảng 1.3. Hệ thống thang điểm khác nhau đối với lao động nước ngoài
chuyên môn cao ở một số nước trên thế giới
VW
Các kỹ năng Anh Australia Canada New Zealand
SH1 ZW ZxhVx WhVv <T<
?8P1! ZW <T<
?;^“66` xhVW ZxhXW WhZW xhXW
f<c$ XWhxW xhVx WhVx xWhxx
S+$4 vWh}W
]++, WhVZ ZWhXW
?O$!4 xhvx –
]PH%>7• x WhZW xW
S+$8 ZxhVW VW
] + +
:
x ZW WhZW xhZx
S .7 x
S>\!1Œ/78 Vx
R+/78 WhZW xWh}W
jsŒ=85 ZW
]PH14 x
Tổng điểm theo yêu cầu 95 100-120 67 100-140
Nguồn: Jonathan Chaloff and George Lamaitre (2009), Managing highly
skilled labour migration: a comparative analysis migration policies and challenges
in OECD countries, OECD social, employment and migration working paper No 79,
trang 23.
Thứ hai, chính sách quản lý lao động chuyên môn cao nước ngoài. )1
8O$7*4 4 7$
.24 !%78-:>*6AJ
:(j+$$AJ4 :>
:#o/011(B110/08#'
=>.!#'
,7811=->HŠZu-
$rx‹()401:8$O(q.!*
"#''=-4,$!H;%
:8$O(B11>8O$5$'-/
78A/<78-!=>(
S11-:8$O4 ><
/0784 !@'::
(904>4 !0I4
%:':0-114/0U
VZ
(S-:8$O>4 !%/+$$A
>N4 <._!4 :-
4 !>1<$A48:<c
:4=7.6:
:c<A+:18 :
57!8(
)1877PH4 :
+<$$$-:$>$/0"#8
<$$$(j+$$>$/0AJ:
<$$$No$1"':%#o/0><
$$$-4 !%#o/0$AH7J#'4
:!4/0AI>J/!4/0
:-H>AJ/K/'8c18
/<$$$4 ':#$78_NC
5:8$O(
Thứ ba, các chính sách thực thi sau khi lao động chuyên môn cao nước ngoài
tới làm việcgF74 :4/0-
:>$/0"##4c17+>
O:-*g
hjA+>gF7$#:-:
>4=6-7+-1+'
:O$(BI.<A+>4$/0A
::-4 !%/+$$A
+ 2(q#':C<#'O2$H@1<*
O$A<A.67+%:
7<=TA(f:*O-"#O$-**
7I$14/0$1w0
<AC>O$(
hf68':>O$gB+'"#%
:8$OO$>7•:68 8
<4"%(GI8$OO$
@*O1@HAO$(q#':C$/0
VV
#'4=<< $A=+':
O$#78$O(B+'AJO$+45
:4@[618O$(
hS4=+%>4/0gR#1
>4/KL>O$$A*A>U>4/0(d!
8:-"#4M-KL>4/0$A#T$
N8$O$-*+$:>O$
+-64=7%/+$(
hS4=':>,^s@>#'$0
`(f:8$O:>*4=18
M':>,^s@>#'$0`(?
>->#[7$‡$,>7#+
1>,#4'(?4 -#':C:L4=
47487":4 (
hG42/gY4 7+5
:>$#+1><!7*J=
+/(S7487">4 :
51=/-#':>4=C=
/':(f4=4>7:(
hf4#NCgY4 :#7
8$O#[54&O$-&O$-
$NC-<A+$-<A48/0&I&5(
S44':>4 :>
6'<I•#:<A=-784 +'8
.(
SI- "#%:8$O
4 :*#76I<+$$(B!8
:'T+"#C':4
:18O$$;-7PH$(?4 -
8"#471"'
:8$O†$A'@:I1O$H_@<+:
7PH$(f"#24 :>
VX
,v7 6<AgZ`?,$#o/0O$yV`?,>
O$yV`?,6IO$@<+7PHyv`
?,6I//(? 8-e*:”-qP-
f/-).C8 .*+'"#2:
4 -*6I<+$$2:
@•+'(fK5:$$
7-6I<+$$2:4
/1(
1.1.3. Tác động của lao động chuyên môn cao nước ngoài đối với nước tiếp
nhận lao động
• Tác động tích cực:
S:8$O4 :O
"-@<+$4+-H+
A%+'/0"Šxu‹(f0g
Thứ nhất, lao động chuyên môn cao nước ngoài làm tăng hiệu quả hoạt động
kinh tế và sự phát triển của nước tiếp nhận lao động.
944 :w:+:
8$OON6':(BN
%4 :#[H'-7T
$0#78@!4%7PH!8I#AN
@ .(S8'*4 :
+7+--*((((
@*#'>:*=#-8#w(((I"7
81#[:6-**+2D4m+;:6(?8-#
**$%# 7:':A.C
7‡,+#H 5:8$O(
Y4 :H#.1%!:$/
5:8$O()7•,*7PH-
!:$/U:7487"O$
:8$O(B!8:$71:
2H40'Ic0"$5$
!#**$%>O$,*37(?!:$
Vv
/:*-*7PHAJ
'-*"+-#[*$$!2D4#$%/
+$78%:8$O(
Y4 :H/KA4.8
:8$O(B>*7PH-*I4 -1
+A78":$+2D4#$
%783(S>"#24
"C-:C8$O4 +
-7-<#w-4(((U*1+A='
:H578$77PO5:8$O(
fŒ:" ':$78-4
:K1 ##1/1<H*NC':
:8$O(9/4U':
<A#TH*7-:8$OO$#[8$O
AH*-$0O$-'#'%:
(f'8:S,zƒ7-Y/(((<c.
M#/1#14U+8$O4
:(
Thứ hai, lao động chuyên môn cao nước ngoài làm tăng hiệu quả của hệ thống
giáo dục ở nước tiếp nhận lao động(
R+8$O4 :^<A#
:`#[786IA/145@A8(B6
8-# :$‡$66I
O$5:8$OU**&1<c$c
0"4 !@•$A7 =>(
f"IO4-"%6IA/14':# ^A#
:# :`4:4$AA8c
$.!O$1%# :(
Thứ ba, lao động chuyên môn cao nước ngoài làm tăng hiệu quả tài chính đối
với nước tiếp nhận()'::8$O!-4
>7•:O$67•:*.8O$3
6(9O4->*I>KL.66$Œ
Vx