Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hsg huyện yên mô 2015 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.86 KB, 4 trang )

PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN N MƠ

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7

(ĐỀ CHÍNH THỨC)

Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Đề này gồm 05 câu, 01 trang)

NĂM HỌC 2015 – 2016
MƠN TỐN

Câu 1: (6,0 điểm)
1. Thực hiện phép tính
a) A=

5
15

+

14
25

-

12
9

+



2
7

+

11
25

b) B =

212.35  46.92
510.73  255.492

(22.3)6  84.35 (125.7)3  59.143

2. Tìm x, y, z biết
a)

9
2 4

  19
 x2  :
 1    1
3
10
5 5

  10


b)

x
y

3 4

,

y
z

3 5



2 x  3 y  z 6

Câu 2: (3,0 điểm)
a) Tìm x, y nguyên thoả mãn 3xy – 5 = x2 + 2y
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n thì:
3n 2  2n2  3n  2n chia hết cho 10

Câu 3: (3,0 điểm)
1. Cho ®a thøc A(x) = x + x2 + x3 + ...+ x99 + x100 .
a) Chøng minh rằng x= -1 là nghiệm của A(x)
b) Tính giá trị của đa thức A(x) tại x =

1

2

Cõu 4: (6,0 điểm)
Cho ABC ( AB > AC), M là trung điểm của BC. Đường thẳng đi qua M vng

góc với tia phân giác của góc BAC
cắt cạnh AB, AC lần lượt tại E và F (giao điểm
của đường thẳng đó với tia phân giác goch BAC là H). Chứng minh rằng:
a) EH = HF

 .
b) 2BME
 ACB  B
FE 2
c)
 AH 2  AE 2 .
4
d) BE = CF

Câu 5: (2,0 điểm) Giải bằng máy tính cầm tay
a) Tính giá trị của đa thức P(x) = 1 + x + x 2 + x 3 + .... + x10 tại x = 2,13 (kết quả ghi
dưới dạng số thập phân lấy trên màn hình).
b)Tìm 2 chữ số cuối của: A= 22010 + 22011 + 22012 + 22013 + 22014 + 22015+ 22016
-------------Hết-----------Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị khơng giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:......................................

Số báo danh:............................................

Chữ ký của giám thị 1:...............................


Chữ ký của giám thị 2:............................


HƯỚNG DẪN CHẤM THI HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2015- 2016

PHÒNG GD&ĐT

MƠN: TỐN 7
Câu
Câu 1
(6đ)

ý
A=
1a.
1,0 đ

5
15

+

14
25

 3 25 2
=  
3 25 7


=0+

2
7

=

-

12
9

+

2
7

=   1  1 +

+

Tóm tắt lời giải

Điểm

11
25

0,5


2
7

0,5

2
7
10

212.35  212.34 510.7 3  5 .7 4
A  12 6 12 5  9 3 9 3 3
2 .3  2 .3 5 .7  5 .2 .7

1b.
1,5đ



212.34.  3  1 510.73.  1  7 

212.35.  3  1 59.73.  1  23 

10 3
212.34.2 5 .7 .   6 

212.35.4
59.73.9
1  10
7
 


6
3
2



0,5
0,5
0,5

Ta có
9
2 4

  19
 x 2  :
 1    1
3
10
5 5

  10
4
 30 9
  19 10 4 


 x 2  :



 1 
5
 10 10
  10 10 10 

2.a
1,5 đ







 21
 5 1
 x2 :


10

 10 5
21
1 5
1
 x2  .

10
5 10 10

21 1
x2  
2
10 10
x  2  2; 2
x  4; 0

Vậy x = 0; -4

2.b
2,0 đ

x y
x
y
Từ giả thiết: 3  4  9 12
(1)
y z
y
z
 

(2)
3 5
12 20
x
y
z
Từ (1) và (2) suy ra: 9 12  20
(*)

x
y
z
2x 3y
z
2x  3y  z 6
Ta có: 9 12  20  18  36  20 18  36  20  2 3
x
Do đó: 9 3  x 27

0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5


y
3  y 36
12
z
3  z 60
20

KL:


a.
(1,0đ
)
Câu 2
(3,0đ)
b.
(2,0đ
)

1.a
(1,0đ
)

Câu 3
(3đ)

1.b
(2,0đ
)

0,5

x 27 , y 36 , z 60

Theo đề ta có 3xy – 2y = x2 + 5  y(3x – 2) = x2 + 5 (1)
Do x, y nguyên nên suy ra x2 + 5 chia hết cho 3x – 2
 9.(x2 + 5) chia hết cho 3x – 2
 9.x2 + 45 chia hết cho 3x – 2  9.x2 - 6x + 6x – 4 + 49 chia hết cho 3x – 2
 3x.(3x - 2) + 2(3x – 2) + 49 chia hết cho 3x – 2
 49 chia hết cho 3x – 2  3x – 2    49;  7;  1; 1; 7; 49

 3x    47;  5; 1; 3; 9; 51  x   1; 3; 17
Thay x lần lượt vào (1) ta được y   6; 2; 6
Vậy các cặp số (x, y) là (1;6), (3;2), (17;6)
3n 2  2n 2  3n  2n = 3n 2  3n  2n 2  2n
= 3n (32  1)  2n (22  1)
= 3n 10  2n 5 3n 10  2n 1 10

= 10( 3n -2n-1)
Vậy 3n 2  2n2  3n  2n  10 với mọi n là số nguyên dương.
A(-1) = (-1)+ (-1)2 + (-1)3+...+ (-1)99 + (-1)100
= - 1 + 1 + (-1) +1 +(-1) +...(-1) + 1 = 0
( vì có 50 số -1 và 50 số 1)
Suy ra x = -1 là nghiệm của đa thức A(x)

0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5

0,5

1 1 1
1
1
1
1 1 1
1
1

 2. A 2 (  2  3  ...  98  99  100 ) = 1   2  3  ...  98  99
2 2 2
2
2
2
2 2 2
2
2
1 1 1
1
1
1
1
1
 2 A =(  2  3  ...  98  99  100 ) +1 - 100  2 A  A  1  100
2 2 2
2
2
2
2
2

0,5

0,5
0,5
0,5

1
2100


Vẽ hình viết gt+ Kl đúng

Câu 4
(6đ)

0,25

0,5

1
1 1 1
1
1
1
+ Víi x= th× giá trị của đa thức A = 2 3  ...  98  99  100
2
2 2 2
2
2
2

A 1

0,25

A

E


(0,5)
B

1

M

C

H

cho 0,5

0,5

D
F

a
(1,0)

C/m đợc AEH AFH (g-c-g) Suy ra EH = HF (®pcm)

1,0


b
(1,5đ)

 F


Tõ AEH AFH Suy ra E
1


XÐt CMF cã ACB lµ gãc ngoµi suy ra CMF
 ACB  F
 lµ gãc ngoµi suy ra BME

  B

BME cã E
E
1

1



 )  (E
  B
 )
vËy CMF
 BME
( ACB  F
1

 (đpcm).
hay 2BME
ACB B

áp dụng định lí Pytago vào tam giác vuông AFH :
c
FE 2
2 + HA2 = AF2
ta

HF
hay
AH 2  AE 2 (®pcm)
(1,5đ)
4
 F

C/m AHE AHF ( g  c  g ) Suy ra AE = AF vµ E
1
Tõ C vÏ CD // AB ( D EF )
C/m đợc BME CMD ( g c g ) BE CD
(1)
d
CDF

và có E
(cặp góc đồng vị)

(1,5)

1




do do đó CDF
F

CDF cân CF = CD ( 2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra BE = CF
2

3

Cách 1: Ta có thức P(x) = 1 + x + x + x + .... + x

a.
(1,0đ)

1,5

10

1,5

0,25
0,5
0,25
0, 5

x11 - 1
=
x-1

2,1311 - 1

 3622,355813.
Thay x = 2,13 ta được kết quả P(2,13) =
2,13 - 1
10

Cách 2: Nhập vào máy:

  2,13 
X

 ta được kết quả P(2,13) 

x=0

Câu 5
(2đ)

3622,355813.

HD: A = 22000(210 + 211 + 212 + 213 + 214 + 215+ 216)
= (220)100 x 130048
mà 220 = (210)2 =10242 = 1048576
b.
Ta nhận thấy bất kỳ một số có đi là 76 thì lũy thừa ln ln có
(1,0đ) đi là 76 (dùng máy để kiểm tra)
Do đó: A = 130048 x (…76) = ….. 48. Vậy 2 số cuối của A có
giá trị là 48
Ghi chú:
- Bài hình học nếu học sinh khơng vẽ hình hoặc hình sai cơ bản thì không chấm.
- Mọi cách giải khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa tương ứng.

---------------------Hết------------------------

0,5

0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×