Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Hsg huyện phú thiện 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.44 KB, 5 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN
Mơn: Tốn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Năm học: 2012-2013
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Bài 1: Thực hiện phép tính (6 điểm).
a.
b.
c.

3  2 5 9
:    .;
4  3 9 4
1  1
45  1  1  1   


 
19  2  3  4   



5.415.9 9  4.320.89
5.210.619  7.2 29.27 6

1

;

.


Bài 2: (6 điểm)
a. Tìm x, biết: 2(x-1) – 3(2x+2) – 4(2x+3) = 16;
1

b. Tìm x, biết: 3 2 :
c. Tìm x, y, z biết:

21
22
2x  y 3y  2z

5
15
2x  1

Bài 3: (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức

=

a c

b d

và x + z = 2y.

.

Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d).
Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối
của tia KA lấy D , sao cho KD = KA.

a. Chứng minh: CD // AB.
b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N .
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
c. Chứng minh:  HMN cân.
Bài 5: (2 điểm): Chứng minh rằng số có dạng

abcabc

ln chia hết cho 11.

Hết
Họ và tên học sinh:.............................................................; SBD:............................
Học sinh trường:.........................................................................................................

UBND HUYỆN PHÚ THIỆN
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 7 CẤP HUYỆN


Mơn: Tốn
Năm học: 2012-2013
Thời gian: 120 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Bài 1: Thực hiện phép tính (6 điểm).
Giải:

a.


b.

45

19

1  1 
1 1
     1   
 2  3  4   

 


45

= 19 
c.

0,75đ

3  2 5 9 3 1 9
:     : 
4  3 9 4 4 9 4
3 9 9 36
= 4 . 1  4  4 9

0,75đ

1




45
1

1
1
19

2 1 4
3

26 19
 1
19 19

5.415.9 9  4.320.89
5.210.619  7.2 29.27 6
2 29.318 5.2  32
 29 18
2 .3  5.3  7 



1,0đ
5.2 2.15.32.9  2 2.320.2 3.9
= 10 19 19
5.2 .2 .3  7.2 29.33.6




10  9
1

7
8

0,5đ

Bài 2: (6 điểm)
Giải:
a. Tìm x, biết: 2(x-1) – 3(2x+2) – 4(2x+3) = 16.
2x – 2 – 6x – 6 – 8x – 12 = 16
-12x – 20 = 16
-12x = 16 + 20 = 36
x = 36 : (-12) = -3
1

b. Tìm x, biết: 3 2 :
1

x

1
.
2

2x  1


=

2x  1

0,25đ
0,25đ
0,50đ
0,50đ

21
22

Ta có: (vì nếu x = ½ thì 2x – 1 = 0)

21
22
7
21
: (2x – 1) = 22
2
7 21
7 22 11
2x – 1 = 2 : 22 = 2 . 21  3
11
14
2x = 3 + 1 = 3
14
7
1
x= 3 :2= 3 > 2


32:

01đ
01đ

= 15 

Nếu

1,0đ

0,25đ

=

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


Nếu
1

1
.
2

Ta có:


0,25đ

21
22
7
21
:
(1
2x)
=
2
22
11
8
-2x = 3 - 1 = 3
8
4 1
x = 3 : (-2) =  3  2
7
4
Vậy x = 3 hoặc x =  3
2x  y 3y  2z

Tìm x, y, z biết :
5
15

32:


c.

x

2x  1

=

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
và x + z = 2y

Từ x + z = 2y ta có:
x – 2y + z = 0 hay 2x – 4y + 2z = 0 hay 2x – y – 3y + 2z = 0
hay 2x – y = 3y – 2z
Vậy nếu:

2x  y 3y  2z

5
15

Từ 2x – y = 0 suy ra: x =

thì: 2x – y = 3y – 2z = 0 (vì 5  15).

0,25đ


1
y
2

0,25đ

Từ 3y – 2z = 0 và x + z = 2y.  x + z + y – 2z = 0 hay
hay

3
y
2

- z = 0 hay y =

2
3

z. suy ra: x =

Vậy các giá trị x, y, z cần tìm là: {x =
1
2

3
hoặc {x = y; y  R; z = 2 y} hoặc
a c
Bài 3: (1,5 điểm) Cho tỉ lệ thức b  d .

1

3

1
3

cb = ad suy ra:

1
y
2

+y–z=0

z.

z; y =

0,25đ
0,25đ

2
3

z ; với z  R }

{x  R; y = 2x; z = 3x}

Chứng minh rằng : (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
Ta có: (a+2c)(b+d) = (a+c)(b+2d)
ab + ad + 2cb + 2cd = ab + 2ad + cb + 2cd

a
c

b d

0,25đ
0,25đ

0,5đ

0,75đ
0,75đ

Bài 4: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A; K là trung điểm của BC. Trên tia đối
của tia KA lấy D, sao cho KD = KA.
a. Chứng minh: CD // AB.
b. Gọi H là trung điểm của AC; BH cắt AD tại M; DH cắt BC tại N.
Chứng minh rằng: ABH = CDH.
c. Chứng minh:  HMN cân.
Giải:


D

B
K
N

M
A


C
H

a/ Chứng minh CD song song với AB.
Xét 2 tam giác: ABK và DCK có:
BK = CK (gt)
ˆ A CK
ˆ D (đối đỉnh)
BK
AK = DK (gt)
 ABK = DCK (c-g-c)
ˆ B 90 0  AC
ˆ D AC
ˆ B  BC
ˆ D 90 0
ˆ K ; mà AB
ˆ C  AC
 DCˆK DB
 ACˆD 90 0 BAˆC  AB // CD (AB  AC và CD  AC).
b. Chứng minh rằng: ABH = CDH
Xét 2 tam giác vuông: ABH và CDH có:
BA = CD (do ABK = DCK)
AH = CH (gt)
 ABH = CDH (c-g-c)
c. Chứng minh:  HMN cân.
Xét 2 tam giác vng: ABC và CDA có:
AB = CD; ACˆD 90 0 BAˆC ; AC cạnh chung:  ABC = CDA (cg-c)
ˆD
 ACˆB CA

ˆ A  NH
ˆ C (vì ABH = CDH)
mà: AH = CH (gt) và MH
 AMH = CNH (g-c-g)
 MH = NH. Vậy HMN cân tại H
Bài 5: (2 điểm): Chứng minh rằng số có dạng abcabc ln chia hết cho 11.

0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,50đ
0,25đ
0,25đ
0,50đ
0,50đ
0,50đ

Giải:

Ta có:

= a.105 + b.104 + c.103 + a.102 + b.10 + c
= a.102(103 + 1) + b.10(103 + 1) + c(103 + 1)
= (103 + 1)( a.102 + b.10 + c)
= (1000 + 1)( a.102 + b.10 + c) = 1001( a.102 + b.10 + c)

= 11.91( a.102 + b.10 + c) 11
Vậy abcabc 11
abcabc

0,25đ
0,50đ
0,50đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ




×