PHỊNG GD-ĐT ĐỨC THỌ
2012-2013
Đề thi chính thức
ĐỀ THI OLYMPIC TỐN 7 NĂM HỌC
Thời gian làm bài 120 phút
a) Thực hiện phép tính A
Câu 1:
212.35 4 6.9 2
2 .3
2
6
8 4.3 5
510.73 25 5.49 2
125.7
3
5 9.14 3
b) Chứng minh rằng, với mọi số nguyên dương n thì 3n2 2n2 3n 2n chia hết cho 10
212.35 46.92
510.73 255.49 2
212.3 4.3 212.3 4 510.7 3 510.7 3.7
12 5
3
Lời giải: a) A 2 6 4 5
9
3
2 .3 .3 212.3 5 59.73 59.73.23
2 .3 8 .3 125.7 5 .14
212.3 4 3 1
2 .3 3 1
12
5
510.7 3 1 7
2 6 1 2 7
5 .7 1 8 4 9 2 3 6
9
3
n 2
n 2
n
n
n
n
n
n
n
n
b) Ta có 3 2 3 2 3 .9 2 .4 3 2 .1 3 9 1 2 4 1
10.3n 10.2n 1 10. 3 n 2n 1 chia hết cho 10
Câu 2: Tìm x, biết
a) x
1 4
2
3,2
3 5
5
b) x 7
x 1
x 7
x
1 4
2
1 4 14
1
x 2
Lời giải: a) x 3,2 x
3 5
5
3 5
5
3
x
Vậy giá trị cần tìm là x =
x 11
0
1
2
3
1
2
3
7
x 3
x 5
3
7
5
; x
3
3
x 1
x 7 0
10
0 x 7 1 x 7 0
b) x 7 x 7
x 7 10 1
x 7 1
x 8
10
x 1
Với x 7 0 x 7 . Với x 7 1
. Vậy giá trị cần tìm là
x 7 1 x 6
x 1
x 11
x 1
x 6;7;8
Câu 3:
a) Số A được chia thành 3 số tỉ lệ theo
2 3 1
: : . Biết rằng tổng các bình phương của ba số
5 4 6
đó bằng 24309. Tìm số A
2x 2y z 2x y 2z x 2y 2z
.
z
y
x
x y y z z x
b) Cho x, y, z là các số hữu tỉ khác 0, sao cho
Tính giá trị bằng số của biểu thức M
8xyz
Lời giải: a) Gọi 3 số được chia ra từ số A lần lượt là x; y; z.
x y z
x2 y 2 z2
x2 y 2 z2
24309
32400
Theo bài ra ta có 2 3 1
4
9
1
4 9 1
2701
5 4 6
25 16 36 25 16 36 3600
x2
y2
32400 x 2 5184 x 72
32400 y 2 18225 y 135
; 9
4
25
16
z2
32400 z 2 900 y 30
1
36
Với x = 72; y = 135; z = 30 thì A = 237. Với x = -72; y = -135; z = -30 thì A = -237
2x 2y z 2x y 2z x 2y 2z 3 x y z
3
b) Từ giả thiết ta có:
z
y
x
xy z
2x y 2z
2x 2y z
x 2y 2z
3 x z 2y ;
3 x y 2z ;
3 y z 2x
y
z
x
x y y z z x 2x.2y.2z 1
Do đó M
8xyz
8xyz
Câu 4: Cho tam giác ABC (AB < AC), M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA. Chứng minh rằng
a) AC = EB và AC // BE
b) Gọi I là một điểm trên AC, K là một điểm trên EB sao cho AI = EK. Chứng minh ba điểm I, M,
K thẳng hàng
. Gọi D là giao điểm của Mx với AC.
c) Từ M kẻ tia Mx sao cho MA là tia phân giác của BMx
Chứng minh rằng MB > MD
Lời giải: a) Xét AMC và EMB có
A
AM ME (gt)
x
AMC EMB (®èi ®Ønh) AMC = EMB (c – g – c)
D
MC=MB (gt)
I
AC = EB và CAM
mà CAM
; BEM
BEM
C
B
là hai góc ở vị trí so le nên AC // BE
M
b) Nối I với M và K với M
K
Xét AMI và EMK có
AM EM (gt)
MAI MEK (so le) AMI = EMK (c – g – c)
E
AI=EK (gt)
KMA
EMK
AMI
mà EMK
KMA
180 0 (Hai góc kề bù) AMI
180 0 . Vậy ba điểm I, M, K
thẳng hàng
c) Ta có MDC
(Góc ngồi của AMD) MDC
(Vì theo giả thiết AMB
mà
DCM
AMB
AMD
(Góc ngồi của AMC). Từ đó suy ra MDC
MC > MD (Quan hệ cạnh và
AMB
DCM
DCM
góc trong DMC). Mặt khác MC = MB (gt). Vậy MB > MD (đpcm)
150 . Đường vng
Câu 5: Cho tam giác ABC có B 600 , C 450 . Trong ABC
, vẽ tia Bx sao cho CBx
góc với AB tại A cắt Bx ở I. Tính ICB
Lời giải: Lấy điểm M trên BC sao cho BM = BA
ABM cân tại B có ABM
600 nên ABM đều
ABM
600 150 450
AM = AB. Mặt khác ABI
IBM
A
ABI vuông cân tại A nên AI = AB AI = AM
Ta lại có BAC
1800 ABC
ACB
75 0
MAC
BAC
BAM
75 0 60 0 15 0
MAC
IAC
150
Xét AIC và AMC có
150
B
MDC DCM
AI AM
ACM
90 0
AC chung AIC = AMC ((c – g – c) ACI
45 0 ICB
IAC MAC
x
I
450
C