TRƯỜNG THPT NHO QUAN A
GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG
ĐỀ 04
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM 2017
Mơn: Tốn 12
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên học sinh: ……………………………..……………….
Lớp: …………
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm)
dx
Câu 1. Giá trị
bằng
2sin 2 x
A. tan x C
Câu 2. Hàm số f ( x)
B. cot x C
tan x
C
2
D.
cot x
C
2
C.
tan 2 x
C
2
D.
cot 2 x
C
2
tan x
có nguyên hàm là
cos 2 x
A. tan 2 x C
Câu 3. Hàm số f ( x )
A.
C.
B. cot 2 x C
cos x.e sin x
có một nguyên hàm là
2
e sin x
2
B.
esin x
2
C. e sin x
D. esin x
x4
1
Câu 4. Biểu thức ln(2 x) là một nguyên hàm của hàm số
2
4
A.
f ( x) 2 x 4 ln(2 x)
B.
f ( x) 2 x3 ln(2 x)
C.
f ( x) x 4 ln(2 x)
D.
f ( x) x3 ln(2 x)
4
Câu 5. Tích phân dx bằng
1
A. -3
B. 0
3
3
C. 1
D. 3
3
Câu 6. Nếu f ( x )dx 2 và g ( x)dx 1 thì 3 f ( x) 2 g ( x) 1 dx bằng
1
A. 5
1
1
B. 9
C. 10
D. 11
Dùng hình vẽ bên trả lời từ câu 7 đến câu10
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
1
Câu 7. Vecto BE biểu diễn số phức nào sau đây?
A. 0 i
B. 1 i
Câu 8. Số phức 2 2i được biểu diễn bởi
A. CD
B. DC
C. 2 2i
D. 2 i
C. DF
D. FD
Câu 9. Số phức được biểu diễn bởi vecto OC có dạng lượng giác là
A. 2 cos i sin
B. 2 sin i cos
C. 2 cos i sin
D. 2 sin i cos
Câu 10. Số liên hợp ở dạng lượng giác của số phức được biểu diễn bởi vecto AC là
A. 3 cos i sin
B. 3 sin i cos
C. 3 cos i sin
D. 3 sin i cos
Câu 11. Nếu u (0;0;0) và v (1; 1;1) thì một vecto vng góc với cả u và v sẽ có tọa độ là
A. (0; 0;0)
B. (1; 1; 0)
C. (1; 1;1)
D. (0;1;1)
Câu 12. Cho ba điểm A (1; -1; 1) , B ( 2 ; 1; 0 ), C ( 0 ; -1; 1) . Diện tích của tam giác ABC là
A.
3
2
B.
5
2
C.
5
D. 2
5
Câu 13. . Mặt phẳng đi qua hai điểm A(1;2; 1),B(0; 2;1) và song song với mặt phẳng 0xy có phương
trình là
A. 2 x 2 0
C. 2 x y 4 0
B. y 1 0
D. z 1 0
Câu 14. Hai mặt phẳng x y 2 z 4 0 và x y z 2 0
A. Cắt nhau
B. Vng góc nhau.
– Website chun đề thi – tài liệu file word mới nhất
2
C. Song song với nhau
D. Trùng nhau.
Câu 15. Phương trình tham số giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) : x y 2 z 4 0 và
( ') : x y z 2 0
x t
8
A. y t
3
2
z 3
x 1 t
B. y 1 t
z 2
x 1
C. y 1 t
z 2 t
x 1 t
D. y 1
z 2 t
x 1 2t
Câu 16. Phương trình hình chiếu vng góc của đường thẳng d : y 2 3t trên mặt phẳng
z 3 t
tọa độ 0xz là
x 1 2t
A. y 2 3t
z 0
x 1 2t
B. y 0
z 3 t
x 0
C. y 2 3t
z 3 t
x 0
D. y 2 3t
z 3 t
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1.(2,5 điểm)
a) (1,0 điểm) Tính tích phân
2
x sin 2 x cos 2 xdx
0
b) (1,5 điểm). Tính diện tích S hình phẳng được giới hạn bởi hai parabol:
f ( x) x 2 3 x 2; g ( x) x 2 5 x 4
1 i 3
Bài 2. (1,0điểm). Viết số phức
dưới dạng lượng giác
1 i
Bài 3. (2,5 điểm). Trong không gianOxyz cho mặt phẳngP: 2 x 3 y z 17 0
a) (1,0điểm). Tính khoảng cách từ điểm M 0;1; -1 đến mặt phẳngP.
b) (1,0điểm).Viết phương trình hình chiếu vng góc của đường thẳng d trên mặt phẳngP , biết rẳng
x t
phương trình tham số của d là y 1 4t
z 1 2t
---------------HẾT--------------Đáp án
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
3
1-D
2-C
3-A
4-D
5-D
6-C
11-A
12-B
13-D
14-A
15-B
16-B
7-B
8-A
9-C
10-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
Câu 2: Đáp án C
f ( x)dx tan xd (tan x)
tan 2 x
C
2
Câu 3: Đáp án A
f ( x)dx
1
e sin x
sin x
d
e
C
2
2
Câu 4: Đáp án D
'
x4
1
1 x3
3
ln(2
x
)
x
ln(2
x
)
x 3 ln(2 x)
4
4
4 4
Câu 5: Đáp án D
4
dx x
4
1
3
1
Câu 6: Đáp án C
3
3
3
3
3 f ( x) 2 g ( x) 1 dx 3f ( x)dx 2g ( x)dx dx 3.2 2.( 1) 2 10
1
1
1
1
Câu 7: Đáp án B
BE i j (1;1)
BE biểu diễn số phức 1+ i
Câu 8: Đáp án A
Vecto biểu diễn số phức có tọa độ (2; -2)
đó là vecto CD
Câu 9: Đáp án C
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
4
OC ( 2;0) z 2 2 cos i sin
Câu 10: Đáp án A
AC ( 3; 0) z 3 3 cos i sin
Câu 11: Đáp án A
Vecto vng góc với cả u, v là: u, v (0;0;0)
Câu 12: Đáp án B
Diện tích tam giác ABC là:
1
5
S AB, AC
2
2
Câu 13: Đáp án D
Mặt phẳng song song với Oxy nên có VTPT là (0; 0; 1)
Phương trình của mặt phẳng là: z – 1 = 0 hay –z + 1 = 0.
Câu 14: Đáp án A
2 VTPT của 2 phương trình khơng cùng phương và cũng khơng vng góc
Xét phương trình: x y 2 z 4 x y z 2 z 2
Vậy 2 mặt phẳng cắt nhau.
Câu 15: Đáp án B
Giao tuyến có VTCP là: n , n ' (1;1;0)
Ta có: A 1;1; 2 thuộc cả ( ) và ( ')
x 1 t
Phương trình giao tuyến là: y 1 t
z 2
Câu 16: Đáp án B
7 11
Ta có: A ;0; nằm trên d và cũng thuộc (Oxz)
3
3
B(1; -2; 3) thuộc d
Phương trình đường thẳng qua A và vng góc với (Oxz) là:
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
5
x 1
d ' : y 2 t '
z 3
Gọi C d ' (Oxz ) C (1;0;3)
AC là hình chiếu của d trên (Oxz)
x 1 2t
Vậy phương trình hình chiếu là: y 0
z 3 t
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.
a)
2
1
2
1
2
1
x sin 2 x cos 2 xdx 2 x sin 4 xdx 8 xd (cos 4 x) 8 x cos 4 x
0
0
0
2
0
2
1
cos 4 xdx
8
0
2
1
sin 4 x
16 32
16
0
x 1
2
2
2
b) xét phương trình: x 3x 2 x 5 x 4 2 x 8 x 6 0
x 3
diện tích hình phẳng là:
3
3
3
8
2
S 2 x 8 x 6 dx 2 x 8 x 6 dx x 3 4 x 2 6 x
3
1 3
1
1
2
2
Bài 2.
1 i 3 1 3 1 3 i
1 i
2
2
r 2
1 3
1 3
cos
,sin
2 2
2 2
2 cos i sin
Bài 3.
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
6
a) Khoảng cách từ M đến (P) là:
2.0 3.1 1 17
22 32 1
15 14
14
15 19 7
b) ta có: A ; ; nằm trên d và cũng thuộc mặt phẳng (P)
16 4 8
B (0;1; 1) d
Gọi d’ là đường thẳng qua B và vng góc với (P) thì phương trình của d’ là:
x 2t '
d ' : y 1 3t '
z 1 t '
15 59 1
Gọi C là hình chiếu của B trên (P) thì C d ' ( P ) C ; ;
7 14 14
AC là hình chiếu của d trên (P)
135 15 45
;
;
Ta có: AC
112 28 56
VTCT của hình chiếu là: (9; -4; -6)
15
x 16 9t
19
Vậy phương trình hình chiếu của d trên (P) là: y 4t
4
7
z 8 6t
– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất
7