Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tổng tn gan mật sinh lý bệnh đh ntt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (328.08 KB, 21 trang )

1. Đặc điểm của bệnh lý thận hư nhiễm mỡ:
a. Nhiễm acid máu
b. Hội chứng ure huyết
c. Tổn thương ống thận
d. Không ứ đọng chất đào thải
2. Hội chứng tăng áp lực tĩnh mạch cửa, NGOẠI TRỪ:
a. Tuần hoàn bàng hệ
b. Báng bụng (báng nước)
c. Xuất huyết da, niêm mạc
d. Lách to
3. Điều kiện để xuất hiện trụ niệu:
a. Nồng độ protein nước tiểu đủ cao
b. Lượng nước tiểu nhiều, chảy chậm trong ống
c. pH tăng trong nước tiểu
d. A và B đúng
4. Đường xâm nhập chủ yếu của các yếu tố gây bệnh
a. Vi khuẩn, virus thường theo đường bạch huyết
b. Ký sinh trùng thường theo đường ống dẫn mật
c. Độc chất từ thức ăn thường theo đường tuần hoàn máu tới gan
d. Amip thường theo đường tĩnh mạch cửa
5.Đặc điểm vàng da do nguyên nhân tại gan
a. Rối loạn vận chuyển bilirubin tự do qua màng tế bào nhu mô gan
b. Rối loạn chuyển bilirubin tự do thành bilirubin kết hợp


c. Rối loạn bài tiết mật
d. Tất cả các đặc điểm trên

6. Hội chứng Budd-Chiari
a.Tắc tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch gan
b. Xoang gan giãn, lụt máu


c. Tế bào gan chủ yếu ở trung tâm tiểu thùy bị hoại tử do thiếu oxy
d. Tất cả đúng

7. Viêm cầu thận cấp
a. Hiếm gặp ở trẻ em
b. Thường là do liên cầu khuẩn tan huyết nhóm A
c. Cơ chế chính là do độc tố của vi khuẩn tấn công cầu thận
d. Tất cả đúng
8. Thận hư nhiễm mỡ
a. Mỡ tích đọng ở tế bào cầu thận
b. Mỡ tích đọng ở tế bào ống thận
c. Phù do tăng áp lực thẩm thấu
d. Chức năng ống thận suy giảm
9. Biểu hiện ở người suy thận vẫn sử dụng chế độ ăn uống bình thường là:
a. Đa niệu
b. Phù toàn thân
c. Nhiễm acid
d. B và C


10. Đường xâm nhập chính của các yếu tố gây bệnh gan:
a. Đường tĩnh mạch cửa
b. Đường ống dẫn mật
c. Đường tuần hoàn máu
d. Đường bạch huyết

11. Nguyên nhân tại gan gây vàng da:
a. Ký sinh trùng sốt rét
b. Giun chui ống mật
c. Rối loạn thần kinh thực vật

d. Không ý nào nêu trên
12.Cơ chế bệnh sinh suy thận cấp:
a. Tế bào ống thận tổn thương, thối hóa và hoại tử
b. Ứ trệ nhiều sản phẩm độc
c. Các chất đào thải được tái hấp thu vào máu
d. Tất cả đúng
13. Nguyên nhân gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
a. Tắc hệ thống tĩnh mạch cửa
b. Tăng huyết áp tĩnh mạch toàn thân
c. Xơ gan
d. Tất cả đúng
14. Đặc điểm viêm cầu thận mạn, NGOẠI TRỪ:
a. Đa số do viêm cầu thận cấp tính chuyển sang
b. Đặc điểm chung là viêm mạch máu cầu thận


c. Phân loại theo đặc điểm phân triển tế bào
d. Nguyên nhân có thể là: tự miễn, bệnh hệ thống, có tính gia đình

15. Vai trị của NH3 trong hơn mê gan:
a. Bình thường NH3 nhờ thận chuyển hóa thành ure không độc
b. Trong hôn mê gan, NH3 tăng lên đến 0,54mg/100ml
c. Thường tăng cao NH3 nội sinh ở bệnh nhân có rối loạn tiêu hóa
d. NH3 ngoại sinh do chuyển hóa từ q trình khử các acid amin

16. Suy thận cấp do thiếu máu thận chiếm tỉ lệ:
a. 5%
b. 10%
c.35%
d. 50%


17.Nguyên nhân xuất hiện protein niệu:
a. Trước thận: rối loạn đông máu
b. Tại thận: do tư thế, sốt cao, lao động nặng
c. Sau thận: bệnh đa u tủy xương
d. Câu A và B đúng
18. Những thay đổi ở máu trong bệnh thận, NGOẠI TRỪ:
a. Tăng urê huyết
b. Tăng huyết áp
c. Tăng pH
d. Thiếu máu


19. Đặc điểm vàng da do nguyên nhân trước gan
a. Bilirubin tự do tăng cao trong máu và nước tiểu
b. Bilirubin kết hợp tăng
c. Phân nhạt màu
d. Tất cả đúng
20. Rối loạn chức năng chống độc do bệnh gan gây ra các triệu chứng, NGOẠI TRỪ:
a. Teo tinh hoàn
b. Tuần hồn bàng hệ
c. Phù
d. Thay đổi cá tính, rối loạn trí tuệ và ý thức


1.Rối loạn chuyển hóa lipid do bệnh gan làm giảm hấp thu các vitamin, NGOẠI TRỪ:
a. Vitamin A
b. Vitamin C
c. Vitamin D
d. Vitamin E

2. Nguyên nhân gây suy thận cấp trước thận, NGOẠI TRỪ:
a. Giảm thể tích máu
b. Huyết khối động mạch thận
c. Tụt huyết áp nặng và kéo dài
d. Bệnh hệ thống

3. Rối loạn chuyển hóa protid do bệnh gan gây ra các triệu chứng, NGOẠI TRỪ:
a. Xuất huyết dưới da
b. Hội chứng màng não
c. Khô mắt
d. Nổi mẩn, ngứa
4. Cơ chế bệnh sinh suy thận cấp:
a. Tế bào ống thận tổn thương, thối hóa và hoại tử
b. Ứ trệ nhiều sản phẩm độc
c. Các chất đào thải được tái hấp thu vào máu
d. Tất cả đúng

5. Các loại viêm cầu thận mạn:
a. Thể phân triển tràn lan: hay gặp hồng cầu niệu vi thể, protein niệu vi thể
b. Thể phân triển từng ổ: đa số tế bào cầu thận bị xơ hóa, teo đi, mất chức năng


c. Thể phân triển màng đáy: giảm hoạt tính bổ thể, chủ yếu từ C3 trở đi
d. Thể viêm cầu màng: phân triển ở lớp TB mesangial

6. Suy thận cấp do thiếu máu thận chiếm tỉ lệ:
a. 5%
b. 10%
c. 35%
d. 50%

7. Đánh giá rối loạn chuyển hóa glucid do bệnh gan có giá trị nhất là:
a. Nghiệm pháp glucose máu
b. Nghiệm pháp galactose máu
c. Nghiệm pháp galactose niệu
d. Nghiệm pháp glucose niệu
8. Những thay đổi ở máu trong bệnh thận, NGOẠI TRỪ:
a. Tăng urê huyết
b. Tăng huyết áp
c. Tăng pH
d. Thiếu máu
9. Đặc trưng của hội chứng gan – thận: bệnh nhân xơ gan kèm theo biểu hiện sau
a. Giảm độ lọc cầu thận
b. Tổn thương mô thận và ống thận
c. Xuất hiện albumin niệu
d. A và B


10. Rối loạn chuyển hóa do bệnh gan gây ra các hậu quả:
a. Xuất huyết dưới da, chảy máu
b. Khô mắt, còi xương
c. Hạ glucose máu xa bữa ăn
d. Tất cả các ý trên
11. Hậu quả của tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
a. Tăng phát triển tổ chức xơ ở gan
b. Nơn ra máu do tăng áp lực vịng nối trực tràng
c. Trĩ do tăng áp lực vòng nối quanh rốn
d. Tuần hồn bàng hệ do tăng áp lực vịng nối thực quản

12. Hơn mê thận có thể do các nguyên nhân sau:
a. NH3

b. Urê
c. Nhiễm acid mất bù
d. Tất cả đúng
13. Thận hư nhiễm mỡ
a. Mỡ tích đọng ở tế bào cầu thận
b. Mỡ tích đọng ở tế bào ống thận
c. Phù do tăng áp lực thẩm thấu
d. Chức năng ống thận suy giảm

14. Phù trong bệnh lý thận
a. Viêm cầu thận cấp gây phù do tăng áp lực thẩm thấu
b. Viêm cầu thận cấp gây phù do giảm áp lực keo


c. Thận hư nhiễm mỡ gây phù do giữ muối, nước
d. A và C đúng
15. Biểu hiện ở người suy thận vẫn sử dụng chế độ ăn uống bình thường là:
a. Đa niệu
b. Phù toàn thân
c. Nhiễm acid
d. B và C
16. Nguyên nhân gây tăng áp lực tĩnh mạch cửa:
a. Tắc hệ thống tĩnh mạch cửa
b. Tăng huyết áp tĩnh mạch toàn thân
c. Xơ gan
d.Tất cả đúng

17. Hội chứng Budd-Chiari
a. Tắc tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch gan
b. Xoang gan giãn, lụt máu

c. Tế bào gan chủ yếu ở trung tâm tiểu thùy bị hoại tử do thiếu oxy
d. Tất cả đúng
18. Đặc điểm vàng da do nguyên nhân sau gan, NGOẠI TRỪ:
a. Phân sậm màu
b. Vàng da đậm
c. Nước tiểu vàng
d. Bilirubin kết hợp tang


19. Biểu hiện của suy gan mạn tính, NGOẠI TRỪ:
a. Tăng co bóp, giảm tiết dịch của ruột
b. Xuất huyết
c. Thiếu máu
d. Thiểu niệu, ure máu cao
20. Biểu hiện trong viêm cầu thận mạn, ứ đọng các chất theo trình tự là:
a. Creatinin, ure → acid → natri, nước
b. Acid → creatinin -> ure → natri, nước
c. Natri, nước → acid → creatinin, ure
d. Creatinin, ure → natri, nước → acid


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 5 BÀI SINH LÝ BỆNH
ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN MẬT
CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT.

2.

3.

4.


5.

6.

1. Cơ chế nhiễm mỡ gan trong nghiện rượu là do:
A. Tăng tổng hợp acid béo từ glucid và acid amin
B. Giảm oxy hóa acid béo
C. Giảm tạo phospholipid
D. Giảm tạo cholesterol
E. Tất cả các cơ chế trên đều đúng
Rối loạn nào sau đây không gây tăng bilirubin gián tiếp trong máu:
A. Tan huyết
B. Sản xuất bilirubin quá mức
C. Sự tiếp nhận qua tế bào gan tăng
D. Tắc nghẽn đường dẫn mật
E. Thiếu hụt kết hợp bẩm sinh (nguyên phát)
Rối loạn nào sau đây không gây vàng da:
A. Rối loạn bài tiết bilirubin từ tế bào gan
B. Sự tạo bilirubin tăng do tan huyết
C. Sự tạo stercobilinogen trong ruột tăng
D. Cản trở bài tiết mật ngoài gan
E. Sự kết hợp trong tế bào gan giảm
Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:
A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotéin
E. Transferin
Sự xuất hiện của bilirubin kết hợp trong nước tiểu:

A. Là bình thường
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụt glucuronyl transferase
D. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
E. Tất cả các câu trên đều sai
Trong vàng da tắc mật, sẽ có:
A. Tăng bài tiết stercobilinogen trong phân
B. Tăng đào thải urobilinogen trong nước tiểu
C. Bilirubin tự do xuất hiện trong nước tiểu
D. Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu


E. Bromosulfophtalein có thể khơng được bài tiết
7.
Bệnh lý khơng gây nhiễm mỡ gan :
A. Nghiện rượu
B. Đái đường
C. Thiểu dưỡng protein-calo
D. Tăng cholesterol máu
E. Điều trị corticoide kéo dài.
8.
Hội chứng mất acid mật có thể xuất hiện trong trường hợp:
A. Rối loạn tuần hoàn gan-ruột
B. Tắc mật
C. Bệnh Crohn
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
9.
Trong xơ gan, tình trạng tăng đường huyết và rối loạn dung nạp glucose
không do cơ chế:

A. Kháng insulin do giảm khối lượng tế bào gan
B. Glucose từ ruột được hấp thụ vào ngay trong tuần hồn qua nối thơng cửachủ
C. Tăng glucagon trong máu do giảm giáng hóa ở gan
D. Bất thường của receptor dành cho insulin ở tế bào gan
E. Nồng độ insulin trong máu giảm do giảm bài tiết
10. Cơ chế nào sau đây không gây tăng NH3 trên bệnh nhân xơ gan:
A. Có nhiều protéine ở ruột
B. Có suy thận kèm theo
C. Có suy giảm chức năng gan
D. Có tình trạng nhiễm acid và tăng kali máu
E. Có nối thơng cửa-chủ
11. Trong xơ gan, rối loạn đơng máu là do:
A. Gan giảm tổng hợp các yếu tố đông máu
B. Cường lách gây giảm tiểu cầu
C. Rối loạn hấp thu vitamin K
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng
12. Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan:
A. Tăng lượng acid béo đến gan
B. Gan giảm oxy hóa acid béo
C. Tăng alpha glycérol phosphat
D. Giảm tổng hợp apoprotein
E. Giảm vận chuyển lipoprotein rời khỏi gan
13. Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do:


A. Tan huyết nội mạch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ
C. Thiếu chất vận chuyển Y và Z
D. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp

E. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết.
14. Trong vàng da tắc mật ngoài gan, phosphatase kiềm trong máu tăng là do:
A. Phosphatase kiềm ngấm qua tế bào gan vào máu
B. Phosphatase kiềm ngấm qua khoảng Disse rồi theo bạch huyết vào máu
C. Áp lực tăng cao trong ống dẫn mật kích thích tế bào gan tăng sản xuất
phosphatase kiềm
D. Câu A và C đúng
E. Câu A, B và C đúng
15. Trong xơ gan, yếu tố nào sau đây khơng góp phần tạo nên dịch cổ trướng:
A. Tăng áp lực tĩnh mạch cửa
B. Giảm albumin huyết
C. Các yếu tố giữ natri ở thận
D. Ứ dịch bạch huyết vùng cửa
E. Tắc mạch bạch huyết
16. Bệnh lý nào sau đây không gây vàng da do tăng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Vàng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắc mật
D. Hội chứng Gilbert
E. Thuốc Novobiocin
17. Trong vàng da do nguyên nhân sau gan, nước tiểu vàng là vì có chứa nhiều:
A. Urobilinogen
B. Bilirubin kết hợp
C. Bilirubin tự do
D. Acid mật
E. Hemoglobin
18. Thay đổi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan:
A. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm
B. Tăng NH3, Mercaptane, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi ngắn
C. Tăng NH3, Mercaptane, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin thơm

D. Tăng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm Mercaptane
E. Tăng NH3, nhưng giảm Mercaptane, acid amin thơm, acid béo chuỗi
ngắn
19. Cơ chế khởi động chính yếu của phù trong xơ gan là:
A. Tăng áp lực thẩm thấu muối
B. Giảm áp lực thẩm thấu keo


C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh tĩnh mạch cửa
E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết
20. Trong hơn mê gan, có thay đổi thành phần nào sau đây trong dịch não tủy:
A. Giảm dopamin
B. Tăng octopamin
C. Tăng tyramin
D. Tăng glutamin
E. Các thay đổi trên đều đúng
21. Dựa trên thuyết tăng NH3, liệu pháp nào sau đây được sử dụng để điều trị hôn
mê gan:
A. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin
B. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng lactulose, neomycin
C. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, lactulose
D. Chế độ ăn kiêng thịt, dùng sorbitol, neomycin, lactulose
E. Chế độ ăn kiêng thịt là đủ
22. Trong bệnh lý gan mật, thời gian Quick kéo dài và nghiệm pháp Koller dương
tính chứng tỏ có:
A. Suy tế bào gan
B. Tắc mật kéo dài
C. Giảm các yếu tố đông máu
D. Giảm yếu tố V

E. Giảm các yếu tố II, V, VII, X
23. Tăng các chất nào sau đây trong máu có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của
hơn mê gan:
A. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin
B. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Octopamin
C. NH3, Phenylethanolamin, Octopamin, Serotonin
D. NH3, Noradrenalin, Phenylethanolamin, Octopamin
E. NH3, Dopamin, Phenylethanolamin, Tyramin
24. Trong vàng da trước gan:
A. Bilirubin trong nước tiểu (+)
B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do > 0.02
C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm
D. Stercobilinogen trong phân giảm
E. Các câu trên đều sai
25. Trong vàng da tại gan:
A. Bilirubin trong nước tiểu (-)
B. Tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin tự do < 0.02
C. Urobilinogen trong nước tiểu giảm


26.

27.

28.

29.

30.


31.

32.

D. Stercobilinogen trong phân giảm
E. Các câu trên đều sai
Trong vàng da sau gan:
A. Bilirubin trong nước tiểu (+)
B. Cholesterol máu giảm
C. Urobilinogen trong nước tiểu tăng
D. Stercobilinogen trong phân giảm
E. Câu A và D đúng
Vàng da kèm theo triệu chứng ngứa, nhịp tim chậm gặp trong vàng da do:
A. Nguyên nhân trước gan
B. Nguyên nhân sau gan
C. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin
D. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
E. Tất cả các nguyên nhân trên
Vàng da trong bệnh Gilbert là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan
B. Thiếu protéin tải Y và Z
C. Kết hợp với giảm hoạt tính UDP-glucuronyl transferase
D. Câu B và C đúng
E. Câu A, B và C đúng
Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan
B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin tại tế bào gan
C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
D. Rối loạn bài tiết bilirubin sau gan
E. Chỉ A và C đúng

Vàng da trong bệnh Crigler Najjar là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào gan
B. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin
C. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
D. Tắc nghẽn đường mật
E. Huyết tán
Bệnh nào sau đây có biểu hiện tăng bilirubin sớm trong máu:
A. Bệnh Gilbert
B. Bệnh Crigler-Najjar
C. Bệnh tăng bilirubin shunt nguyên phát
D. Viêm gan siêu vi B
E. Viêm gan siêu vi C
Hội chứng Dubin Johnson và Rotor thuộc loại vàng da do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin


B. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin
C. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan
D. Rối loạn quá trình giáng hóa bilirubin
E. Tất cả các rối loạn trên
33. Hội chứng hoặc bệnh lý nào sau đây có tăng bilirubin trực tiếp trong máu:
A. Gilbert
B. Crigler-Najjar
C. Dubin Johnson và Rotor
D. Huyết tán
E. Xơ gan
34. Trong hơn mê gan có biểu hiện giảm thành phần nào sau đây trong máu:
A. Mercaptane
B. Acid amin thơm
C. Acid béo chuỗi ngắn

D. Acid amin nhánh
E. Phenol tự do
35. Thiếu hụt Ceruloplasmin gặp trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rối loạn chuyển hóa sắt
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mật tiên phát
36. Thiếu hụt G6 phosphatase gặp trong bệnh:
A. Von Gierke
B. Rối loạn chuyển hóa sắt
C. Wilson
D. Thiếu alpha 1 antitrypsin
E. Xơ gan mật tiên phát
37. Biến chứng viêm gan mạn hầu như không xảy ra sau nhiễm:
A. Virus viêm gan E
B. Virus viêm gan B
C. Virus viêm gan C
D. Virus viêm gan D
E. Các câu trên đều sai
38. Khi có biểu hiện rối loạn hấp thu lipid sẽ ảnh hưởng đến hấp thu các vitamin,
ngoại trừ:
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin D
D. Vitamin K


39.


40.
máu:

E. Vitamin E
Vàng da trong viêm gan virus là do:
A. Rối loạn quá trình tiếp nhận bilirubin tự do vào tế bào gan
B. Rối loạn quá trình kết hợp bilirubin tại tế bào gan
C. Rối loạn quá trình bài tiết bilirubin trong gan
D. Rối loạn q trình giáng hóa bilirubin
E. Câu A, B và C đúng
Bối cảnh sinh lý bệnh nào sau đây có biểu hiện tăng NH3 và giảm urê trong
A. Tắc mật
B. Hủy hoại tế bào gan
C. Viêm gan mạn
D. Hôn mê gan do suy tế bào gan
E. Vàng da tan huyết

CÂU HỎI ĐÚNG SAI
41. Trong trường hợp vàng da, nếu bilirubin nước tiểu âm tính thì có thể kết luận
vàng da đó khơng phải do tắc mật.
A. Đúng
B. Sai
42. Trong trường hợp vàng da, nếu bilirubin nước tiểu dương tính thì có thể kết
luận có hội chứng vàng da tan huyết.
A. Đúng
B. Sai
43. Trong hôn mê gan, acid amin nhánh tăng trong máu.
A. Đúng
B. Sai
44. Trong hội chứng tắc mật, tăng phosphatase kiềm là một test nhạy nhưng không

đặc hiệu của gan.
A. Đúng
B. Sai
45. Gamma glutamyl transpeptidase (GT) là men không đặc hiệu của gan.
A. Đúng
B. Sai
46. Trong hôn mê gan, acid béo chuỗi ngắn trong máu và trong dịch não tủy giảm.
A. Đúng
B. Sai
47. Trong vàng da trước gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin gián tiếp <0.2.
A. Đúng


B. Sai
48. Trong vàng da sau gan, tỷ bilirubin kết hợp/bilirubin gián tiếp <0.05.
A. Đúng
B. Sai
49. Trẻ sơ sinh vàng da có bilirubin tồn phần trên 300micromol/l dễ có nguy cơ
vàng da nhân..
A. Đúng
B. Sai
50. Tăng cholesterol máu sẽ dẫn đến nhiễm mỡ gan.
A. Đúng
B. Sai
CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Men nào trong tế bào gan mà thiếu nó sẽ gây nên bệnh Gillbert?
Trả lời ..................................
52. Men gì tăng cao trong huyết thanh nhưng ít dặc hiệu khi có tắc mật sau gan.
Trả lời .................................
53. Protein huyết thanh nào vận chuyển bilirubin trong máu.

Trả lời ..................................
54. Trước một tình trạng albumin máu bình thường, prothrombin giảm, yếu tố V
bình thường thì ưu tiên nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời ..................................
55. Trước một bối cảnh albumin máu bình thường, prothrombin máu giảm, yếu
tố V giảm thì ưu tiên nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời ..................................
56. Trước một bối cảnh xét nghiệm mà có albumin giảm, prothrombin giảm thì
nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời ..................................
57. Bilirubin máu tăng chủ yếu là trực tiếp, có tăng phosphatase kiềm và GT.
Cần nghĩ đến hội chứng gì?
Trả lời ..............................
58. Bilirubin máu tăng chủ yếu là trực tiếp, phosphatase kiềm bình thường, GT
bình thường, nghĩ đến bất thường gì?
Trả lời
51.

59.
60.

Kể 3 xét nghiệm cần theo dõi trong tắc mật?
Trả lời ..................................
Các protein viêm được sản xuất ở đâu? do cytokin nào chi phối?


Trả lời ..................................

ĐÁP ÁN
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BLOCK 5

BÀI SINH LÝ BỆNH ĐẠI CƯƠNG VỀ RỐI LOẠN CHỨC NĂNG GAN MẬT
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
Câu 10:
Câu 41
Câu 45
Câu 49

E
D
C
A
D
D
D
E
E
D
A
B
A

Câu 11:

Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 42
Câu 46
Câu 50

E
D
B
C
D
C
B
A
D
E
B
B
B

Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:

Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 43
Câu 47

Câu 51: Glucuronyl transferase
Câu 52: Phosphatase kiềm
Câu 53: Albumin
Câu 54: Hội chứng tắc mật
Câu 55: Suy tế bào gan giai đoạn đầu
Câu 56: Suy gan
Câu 57: Hội chứng tắc mật
Câu 58: Bất thường bài tiết trong gan
Câu 59: Phosphatase kiềm, Bilirubin và GT
Câu 60: Ở gan, do interleukin 6 (IL6)
RL GAN MẬT

1. Trong huyết tương bilirubin được vận chuyển bởi:

D
B
C
E
B
E

B
E
C
C
B
A

Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
Câu 34:
Câu 35:
Câu 36:
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Câu 44
Câu 48

C
C
C
D
C
A
A
B
E
D

A
B


2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

A. Albumin
B. Haptoglobin
C. Ceruloplasmin
D. Lipoprotein
E. Transferin
Bilirubin kết hợp xuất hiện trong nước tiểu:
A. Là bình thường
B. Khi có tan huyết
C. Khi có thiếu hụt glucuronyl transferase
D. Khi có tắc nghẽn đường dẫn mật
E. Khi thiếu Protein tải Y và Z
Bệnh lý không gây nhiễm mỡ gan :

A. Nghiện rượu
B. Đái đường
C. Thiểu dưỡng protein-calo
D. Tăng cholesterol máu
E. Điều trị corticoid kéo dài.
Rối loạn nào sau đây không gây nhiễm mỡ gan:
A. Tăng lượng acid béo đến gan
B. Giảm oxy hóa acid béo
C. Tăng alpha glycerol photphat
D. Giảm tổng hợp apoprotein
E. Giảm vận chuyển lipoprotein ra khỏi tế bào gan
Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh thường là do:
A. Tan huyết nội mạch sau sinh
B. Glucuronyl transferase chưa được tổng hợp một cách đầy đủ
C. Thiếu protein vận chuyển Y và Z
D. Rối loạn bài tiết bilirubin kết hợp
E. Nhiễm liên cầu khuẩn tan huyết.
Bệnh lý không gây vàng da do tăng bilirubin tự do:
A. Tan huyết
B. Vàng da ở trẻ sơ sanh
C. Tắc mật
D. Hội chứng Gilbert
E. Vàng da do thuốc Novobiocin
Thay đổi nào sau đây có liên quan đến cơ chế bệnh sinh của hôn mê gan:
A. Tăng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗi ngắn, acid amin thơm
B. Tăng NH3, Mercaptan, acid amin thơm nhưng giảm acid béo chuỗi ngắn
C. Tăng NH3, Mercaptan, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm acid amin thơm
D. Tăng NH3, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn nhưng giảm Mercaptane
E. Tăng NH3, nhưng giảm Mercaptan, acid amin thơm, acid béo chuỗi ngắn
Cơ chế khởi động chính của phù trong suy gan là:

A. Tăng áp lực thẩm thấu
B. Giảm áp lực thẩm keo
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh trong hệ thống tĩnh mạch cửa


E. Cản trở tuần hoàn bạch huyết quanh gan
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A

D


D

D

B

C

A

B



×