Tải bản đầy đủ (.pdf) (218 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của Dự án đầu tư KHU LIÊN HỢP THỂ DỤC THỂ THAO VÀ DÂN CƯ TÂN THẮNG Hạng mục đề nghị: Các công trình bảo vệ môi trường đã hoàn thành của Khu liên hợp Thể dục Thể thao và Dân cư Tân Thắng bao gồm Trạm xử lý nước thải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.03 MB, 218 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN GAMUDA LAND (HCMC)
-----o0o-----

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của Dự án đầu tư

KHU LIÊN HỢP THỂ DỤC THỂ THAO VÀ
DÂN CƯ TÂN THẮNG
Hạng mục đề nghị: Các cơng trình bảo vệ mơi trường
đã hồn thành của Khu liên hợp Thể dục Thể thao và
Dân cư Tân Thắng bao gồm Trạm xử lý nước thải tập
trung cơng suất 7.000 m3/ngày đêm, các cơng trình
lưu chứa chất thải, xử lý khí thải của các khu chung
cư A1, A2, A5, A7, trường cấp 1 & 2 (khu C2),
Khu thể dục thể thao (khu D)
Địa điểm: Số 68, đường Nl, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú,
Tp Hồ Chí Minh

Tp.Hồ Chí Minh, Tháng 02 năm 2023


CÔNG TY CỔ PHẦN GAMUDA LAND (HCMC)
-----o0o-----

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của Dự án đầu tư

KHU LIÊN HỢP THỂ DỤC THỂ THAO VÀ
DÂN CƯ TÂN THẮNG


Hạng mục đề nghị: Các cơng trình bảo vệ mơi trường
đã hồn thành của Khu liên hợp Thể dục Thể thao và
Dân cư Tân Thắng bao gồm Trạm xử lý nước thải tập
trung cơng suất 7.000 m3/ngày đêm, các cơng trình
lưu chứa chất thải, xử lý khí thải của các khu chung
cư A1, A2, A5, A7, trường cấp 1 & 2 (khu C2),
Khu thể dục thể thao (khu D)
Địa điểm: Số 68, đường Nl, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú,
Tp Hồ Chí Minh
Chủ dự án
CƠNG TY CỔ PHẦN GAMUDA
LAND (HCMC)

Tp.Hồ Chí Minh, Tháng 02 năm 2023


MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................................................. v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ...................................................................................................... vi
Chương I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................... 1
1. Tên chủ dự án đầu tư: ............................................................................................... 1
2. Tên dự án đầu tư: Khu liên hợp Thể dục Thể thao và Dân cư Tân Thắng ......... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:................................ 2
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư: .............................................................. 2
3.2. Tiến độ thực hiện dự án: .................................................................................... 6
3.3. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ............................................................... 7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước

của dự án đầu tư: ....................................................................................................... 8
4.1. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu về điện, năng lượng ...................................... 8
4.2. Nguồn cung cấp nước và nhu cầu sử dụng nước: .............................................. 8
5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất: ........................................................................................................................... 11
6. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:................................................... 11
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................................... 15
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ....................................................................... 15
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường: ......... 15
Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................... 18
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ................ 18
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ............................................................................... 18
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ................................................................................ 19
1.3. Xử lý nước thải: ............................................................................................... 20
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ............................................................. 42
2.1. Cơng trình xử lý mùi của Nhà máy xử lý nước thải ........................................ 42
2.2. Cơng trình xử lý bụi, khí thải máy pháp điện dự phịng .................................. 43
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường....................... 47
i


4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...................................... 50
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ........................................... 55
5.1. Phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của tiếng ồn và độ rung của hệ
thống máy bơm tại nhà máy xử lý nước thải .......................................................... 55
5.2. Phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của tiếng ồn và độ rung của máy
phát diện dự phòng ................................................................................................. 55

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường khi dự án đi vào vận hành:
.................................................................................................................................... 56
6.1. Biện pháp an toàn lao động .............................................................................. 56
6.2. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự hóa chất ................................................... 56
6.3. Phịng chống sự cố mơi trường khác:............................................................... 57
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác: Không. ..................................... 59
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: ............................................................................... 59
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học: .................................................................. 60
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..................61
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ...................................................... 61
1.1. Nguồn phát sinh nước thải: .............................................................................. 61
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: ......................................................................... 61
1.3. Dịng nước thải: ................................................................................................ 61
1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải:
.......................................................................................................................... 61
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải: ..................... 62
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ......................................................... 62
2.1. Nguồn phát sinh khí thải: ................................................................................. 62
2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa: ............................................................................ 62
2.3. Dịng khí thải: ................................................................................................... 62
2.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải:
.......................................................................................................................... 62
2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải và nguồn tiếp nhận khí thải: ........................... 63
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:.......................................... 64
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
nguy hại:. .................................................................................................................. 65
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ........................66


ii


1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .................................... 66
1.1. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021 của Cơ sở ........................................... 66
1.2. Kết quả quan trắc nước thải năm 2022 của Cơ sở ........................................... 66
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi và khí thải ........................... 67
2.1. Kết quả quan trắc bụi và khí thải năm 2021 của Cơ sở ................................... 67
2.2. Kết quả quan trắc bụi và khí thải năm 2022 của Cơ sở ................................... 68
Chương VI. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
................................................................................................................................................................71

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án................ 71
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .......................................................... 71
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết
bị xử lý chất thải ..................................................................................................... 71
1.3. Đơn vị lấy mẫu dự kiến: ................................................................................... 72
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật. ........................................................................................................... 72
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ: ................................................... 72
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ......................................... 74
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ........................................... 74
Chương VII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................... 75
PHỤ LỤC BÁO CÁO ................................................................................................. 76

iii


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTCT

Bê tông cốt thép

BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BOD

Biochemicaloxygen demand – Nhu Cầu Oxy Sinh Hóa

COD

Chemical oxygen demand – Nhu Cầu Oxy Hóa Học

CTR

Chất Thải Rắn

CTNH

Chất Thải Nguy Hại

DO

Dissolved Oxygen – Oxy hòa Tan

F/M


Tỉ số khối lượng cơ chất trên khối lượng bùn hoạt tính

ĐTM

Đánh Giá tác Động Mơi Trường

MLSS

Lượng chất rắn lơ lửng trong bùn lỏng

HT

Hệ thống

HTXL

Hệ thống xử lý

PCCC

Phòng Cháy Chữa Cháy

QCVN

Quy Chuẩn Việt Nam

TCXD

Tiêu Chuẩn Xây Dựng


UBND

Ủy Ban Nhân Dân

VSS

Lượng chất rắn lơ lững bay hơi

iv


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Các hạng mục dự án thay đổi so với DTM đã được phê duyệt ..................... 4
Bảng 1.2: Tiến độ triển khai các hạng mục dự án .......................................................... 6
Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng nước của Khu liên hợp theo ĐTM..................................... 8
Bảng 1.4: Lượng nước cấp ghi nhận theo thực tế của toàn Khu liên hợp hiện nay ....... 9
Bảng 1.5: Các pháp lý đất đai của các hạng mục toàn Khu liên hợp hiện nay ............ 12
Bảng 3.1: Chi tiết các cơng trình đơn vị của hệ thống XLNT ..................................... 25
Bảng 3.2: Hóa chất sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải ....................................... 28
Bảng 3.3: Trạng thái các thiết bị trên tủ điện ............................................................... 30
Bảng 3.4: Sự cố đối thường gặp với thiết bị ................................................................ 33
Bảng 3.5: Cơng tác bảo trì thiết bị ............................................................................... 35
Bảng 3.6: Hướng dẫn khi có báo động và sự cố .......................................................... 35
Bảng 3.7: Hướng dẫn khi có cịi báo và biện pháp ứng phó ........................................ 37
Bảng 3.8: Những sự cố có thể xảy ra và biện pháp ứng phó ...................................... 39
Bảng 3.9: Các hạng mục chính cần kiểm tra hằng ngày .............................................. 40
Bảng 4.1: Quy định giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải sau xử lý của
Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu liên hợp Thể dục Thể thao và Dân cư Tân
Thắng, quận Tân Phú ................................................................................................... 61
Bảng 4.2: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ô nhiễm theo dịng khí thải

trong giai đoạn hoạt động dự án ................................................................................... 63
Bảng 6.1: Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ...................................... 71
Bảng 6.2: Kế hoạch quan trắc nước thải trong giai đoạn vận hành thử nghiệm .......... 71
Bảng 6.3: Tổng hợp kinh phí dành cho cơng tác giám sát môi trường ........................ 74

v


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 3.1: Sơ đồ thu gom và thốt nước mưa chảy tràn ............................................... 19
Hình 3.2: Sơ đồ thu gom và thoát nước thải của Khu liên hợp .................................... 20
Hình 3.3: Quy trình cơng nghệ của hệ thống xử lý nước thải của Dự án .................... 21
Hình 3.4: Hình ảnh về hệ thống xử lý nước thải, cơng suất 7.000 m3/ngày................ 28
Hình 3.5: Hệ thống quan trắc tự động .......................................................................... 41
Hình 3.6: Hệ thống thu gom xử lý mùi ........................................................................ 42
Hình 3.7: Máy phát điện dự phịng khối nhà A,B của chung cư A2 ............................ 44
Hình 3.8: Máy phát điện dự phòng khối nhà C,D,E của chung cư A2 ........................ 45
Hình 3.9: Máy phát điện dự phịng khối nhà của chung cư A7 ................................... 46
Hình 3.10: Sơ đồ thu gom chất thải rắn sinh hoạt tại các khu vực cao tầng ................ 48
Hình 3.11: Các khu vực lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt của Khu chung cư A1 ........ 50
Hình 3.12: Các khu vực lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt của Khu chung cư A2 ........ 51
Hình 3.13: Các khu vực lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt của Khu chung cư A7 ........ 52

vi


Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY CỔ PHẦN GAMUDA LAND (HCMC)
− Địa chỉ liên hệ: Số 68, đường N1, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú, Thành phố

Hồ Chí Minh.
− Điện thoại: 028.6252 9999
− Fax: 028.6267 3906

− Đại diện Chủ dự án: (Ông) YAP VOOI SOON – Chức vụ: Tổng Giám đốc.
− Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 0309133615 do

UNBD Tp.HCM chứng nhận lần đầu ngày 19/8/2009, chứng nhận thay đổi lần thứ 11
ngày 22/3/2022 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp.
− Giấy chứng nhận đầu tư số 9836232785 (cấp đổi Giấy chứng nhận đầu tư số
411032000089), chứng nhận lần đầu ngày 30/08/2016, chứng nhận thay đổi lần lần thứ
3 ngày 07/09/2021 do Sở Kế hoạch và Đầu tư – UBND Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
2. Tên dự án đầu tư: Khu liên hợp Thể dục Thể thao và Dân cư Tân Thắng
− Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: số 68, đường Nl, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân
Phú, TP.HCM.
− Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
môi trường của dự án đầu tư (nếu có):
+ Cơ quan phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/500: Ủy
ban nhân dân Quận Tân Phú.
+ Cơ quan phê duyệt cục bộ quy hoạch chi tiết 1/500: Ủy ban nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh.
− Các pháp lý mơi trường:
+ Quyết định số 204/QĐ-TNMT-QLMT ngày 14/04/2010 của Sở tài nguyên
và môi trường phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu liên hợp Thể
dục Thể thao và Dân cư Tân Thắng tại Phường Sơn Kỳ, Quận Tân Phú.
+ Công văn số 1141/CCBVMT-KSON ngày 07/06/2012 về ý kiến công nghệ
đối với Nhà máy nước thải tập trung của Khu liên hợp Thể dục Thể thao và Dân cư Tân
Thắng, quận Tân Phú.
− Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): Theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9836232785 (cấp đổi Giấy chứng

nhận đầu tư số 411032000089), chứng nhận lần đầu ngày 30/08/2016, chứng nhận thay
1


đổi lần lần thứ 3 ngày 07/09/2021 do Sở Kế hoạch và Đầu tư – UBND Thành phố Hồ
Chí Minh cấp thì:
+ Tổng vốn đầu tư của dự án là 5.280.666.000.000 VNĐ.
+ Ngành nghề: Xây dựng khu liên hợp thể thao và khu dân cư.
+ Diện tích khu đất: 749.889 m2.
Như vậy Dự án thuộc nhóm A theo quy định tại Phần B Mục I Phụ lục I kèm theo
Nghị đinh 40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 về quy định chi tiết thi hành môt số điều của
Luật Đầu tư công: “Dự án thuộc lĩnh vực quy định tại Mục II Phần A có tổng mức đầu
tư từ 2.300 tỷ đồng trở lên”.
− Phạm vi cấp giấy phép mơi trường: Các cơng trình bảo vệ mơi trường đã hồn
thành của Khu liên hợp Thể dục Thể thao và Dân cư Tân Thắng bao gồm Trạm xử lý
nước thải tập trung công suất 7.000 m3/ngày đêm, các cơng trình lưu chứa chất thải, xử
lý khí thải của các khu chung cư A1, A2, A5, A7, trường cấp 1 & 2 (khu C2), Khu thể
dục thể thao (khu D).
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:
a. Theo báo cáo ĐTM được phê duyệt:
− Dự án được triển khai trên khu đất có diện tích 825.216,5 m2 tại phường Sơn
Kỳ, Quận Tân Phú
− Quy mô dự án bao gồm các hạng mục sau:
❖ Các hạng mục cơng trình chính:
(1). Khu phức hợp nhà cao tầng có diện tích 26,77 ha gồm 07 khối chung cư với
quy mô như sau:
+ Khu chung cư A1 cao 11 tầng, bố trí 1.324 căn hộ;
+ Khu chung cư A2 cao 11 tầng, bố trí 1.245 căn hộ;
+ Khu chung cư A3 cao 10 tầng, bố trí 594 căn hộ;

+ Khu chung cư A4 cao 9 tầng, bố trí 237 căn hộ;
+ Khu chung cư A5 cao 10 tầng, bố trí 1.896 căn hộ;
+ Khu chung cư A6 cao 10 tầng, bố trí 1.896 căn hộ;
+ Khu chung cư A7 cao 11 tầng, bố trí 1.398 căn hộ.
(2). Khu dịch vụ thương mại (khu B1), khu văn hóa (khu B2 - B3), khu giáo dục
(01 trường trung học phổ thông C1, 01 trường tiểu học và 01 trường trung
học cơ sở C2, 01 trường mầm non C3, 01 trường trung học C4) có diện tích
7,54 ha;
2


(3). Khu thể dục thể thao (khu D) có diện tích 5,43 ha;
(4). Nhà máy xử lý nước thải tập trung của thành phố lưu vực Tây Sài Gòn (khu
F) có diện tích 11 ha;
(5). Các cơng trình phụ trợ như đường giao thông nội bộ, sân bãi, khu vực cây
xanh, mặt nước.
❖ Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường:
− Hệ thống xử lý nước thải: công suất tối đa 8.300 m3/ngày đêm chia làm 03 đơn
nguyên, mỗi ngun đơn là một hệ thống có cơng suất 2.800 m3/ngày đêm.
− Thu gom và xử lý chất thải rắn:
+ Đối với rác từ hộ gia đình: mỗi hộ gia đình tự trang bị thùng rác, sau đó được
đơn vị có chức năng thu gom đưa về trạm ép rác kín và chuyển đến bãi chơm lấp của
Thành phố.
+ Đối với rác đường phố: được phân loại tại nguồn phát sinh và thu gom xử lý
như đối với rác từ các hộ gia đình.
+ Đối với khu thương mại dịch vụ: bố trí các thùng rác ở các khu vực, hằng
ngày có đội ngũ vệ sinh, quét dọn, thu gom rác thải thường xuyên.
+ Đối với khu vực công cộng: được phân loại tại nguồn phát sinh và thu gom
xử lý như đối với rác từ các hộ gia đình và khu thương mại dịch vụ.
− Đối với máy phát điện dự phịng: Khí thải từ q trình hoạt động của các máy

phát điện được hấp thụ qua dung dịch NaOH trước khi xả tahỉ ra mơi trường qua ống
khói cao hơn mái 2,5m.
b. Thực tế triển khai có một số thay đổi:
Thực tế triển khai các hạng mục công trình của dự án có một số nội dung thay đổi
so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt.
❖ Về quy mơ các hạng mục cơng trình:
Quy mơ các các hạng mục cơng trình được điều chỉnh theo các cơng văn sau:
− Quyết định số 5028/QĐ-UBND ngày 21/09/2017 của Ủy ban nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh về duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu
liên hợp văn hóa thể thao và dân cư Tân Thắng.
− Công văn số 3422/UBND-ĐT ngày 30/07/2018 của Ủy ban nhân dân Thành
phố Hồ Chí Minh về điều chỉnh chỉ tiêu quy hoạch kiến trúc dự án Khu liên hợp thể dục
thể thao và dân cư Tân Thắng tại phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú.
Các nội dung điều chỉnh thể hiện cụ thể trong bảng sau:
3


Bảng 1.1: Các hạng mục dự án thay đổi so với DTM đã được phê duyệt
Hạng mục Theo đồ án QH 1/500 đã được
phê duyệt số 4324/QĐ-UBND
ngày 10/11/2009
Đất ở
(Khu phức
hợp nhà
cao tầng)

Thay đổi theo Quyết định số
5028/QĐ-UBND ngày 21/09/2017
và Công văn số 3422/UBND-ĐT
ngày 30/07/2018


Khu phức họp nhà cao tầng có Khu phức họp nhà cao tầng có
diện tích 26,77ha gồm 07 khối diện tích 22,94 ha gồm 5 khối
chung cư vói quy mơ bao
chung cư với quy mơ bao gồm:
gồm:

Ghi chú

-

Khu A1: chung cư cao 11 tầng,
bố trí 1.324 căn hộ

Khu A1: chung cư cao 16 tầng, bố
trí 2.112 căn hộ

Thay đổi chiều cao, số căn hộ
Chủ đầu tư đã thực hiện ĐTM theo quy mô mới và đã
được Sở Tài nguyên và Môi trường phê duyệt theo
Quyết định số 2639/QĐ-STNMT- CCBVMT ngày
30/06/2017

Khu A2: chung cư cao 11 tầng,
bố trí 1.245 căn hộ

Khu A2: chung cư cao 11 tầng, bố
trí 1.488 căn hộ (Theo quyết định
phê duyệt số 64/QĐ-SXD-TĐDA)


Thay đổi
Đã được phê duyệt ĐTM theo Quyết định số 204/QĐTNMT-QLMT ngày 14/04/2010

Khu A3: chung cư cao 10 tầng,
bố trí 594 căn hộ

Thay đổi thành khu TTTM B4
(Aeon mở rộng) và khu TMDV A3a:
Khu A4: chung cư cao 9 tầng, bố - Khu TMDV (Khu B4): cao 5-7
tầng, 3,5 ha
trí 237 căn hộ
- Khu thương mại dịch vụ (Khu A3
a): cao 7 tầng, 0,46 ha
Khu A5: chung cư cao 10 tầng,
bố trí 1.896 căn hộ

Khu A5: chung cư cao 15 tầng, bố
trí 1.333 căn hộ

Khu A6: chung cư cao 10 tầng,
bố trí 1.398 căn hộ

Khu A6: chung cư cao 15 tầng, bố
trí 1.290 căn hộ
4

- Khu B4 chuyển đổi chức năng thành TTTM, Nhà
đầu tư thứ cấp - Cty TNHH Aeon mall Việt Nam lập
ĐTM mở rộng cho dự án trung tâm thương mại Aeon
Mall và đã lập lại báo cáo ĐTM riêng cho khu này.

- Khu A5, A6, A3a được STNMT phê duyệt theo
Quyết định số 597/QĐ-STNMT-CCBVMT ngày
07/06/2019


Hạng mục Theo đồ án QH 1/500 đã được
phê duyệt số 4324/QĐ-UBND
ngày 10/11/2009
Khu A7: chung cư cao 11 tầng,
bố trí 448 căn hộ

Thay đổi theo Quyết định số
5028/QĐ-UBND ngày 21/09/2017
và Công văn số 3422/UBND-ĐT
ngày 30/07/2018

Ghi chú

Khu A7: chung cư cao 11 tầng, bố
Thay đổi
trí 416 căn hộ (Theo quyết định phê Đã được phê duyệt ĐTM theo Quyết định số
duyệt số 37/QĐ-SXD-TĐDA)
204/QĐ-TNMT-QLMT ngày 14/04/2010

Đất văn Khu TMDV (Khu Bl) diện tích
hóa - dịch 3,51 ha;
vụ thương
Khu văn hóa:
mại
- Chức năng: trung tâm văn hóa

- Vị trí: khu B2 và khu B3
- Diện tích 4,0261ha

Khu TMDV (khu Bl) diện tích 3,51
ha;

Khơng thay đổi (Cty TNHH Aeon mall Việt Nam lập
ĐTM và đã có phê duyệt ĐTM riêng)

Khu văn hóa:
- Chức năng: làng văn hóa và du
lịch Sài Gịn
- Vị trí: lơ B2B3 (gộp 2 khu B2 và
khu B3 thành một khu B2B3.
- Diện tích 4,0261 ha

Thay đổi
CĐT đã thực hiện ĐTM theo quy mô mới và đã được
STNMT phê duyệt theo Quyết định số 2639/QĐ STNMT -CCBVMT ngày 30/06/2017

Khu giáo Khu giáo dục: tổng diện tích
dục
7,31 ha, bao gồm:

Khu giáo dục: tổng diện tích 7,31ha, Đã được phê duyệt ĐTM theo Quyết định số 204/QĐbao gồm:
TNMT-QLMT ngày 14/04/2010

- 01 trường PTTH (khu Cl);
- 01 trường tiểu học và 01
trường THCS (khu C2);


-01 trường PTTH (khu Cl);

Không thay đổi

- 01 trường tiểu học và 01 trường
THCS (khu C2);

Không thay đổi

- 01 trường mầm non (khu C3); - 01 trường mầm non (khu C3);

Không thay đổi

- 01 trường học (khu C4)

Trường trung học lô C4 đã được bàn giao cho nhà
nước thực hiện xây dựng và quản lý.

Khu thể dục thể thao (khu D):
Khu
TDTT tổng diện tích tích 5,43 ha

- 01 trường học (khu C4)
Khu thể dục thể thao (khu D): tổng
diện tích tích 5,43 ha

Khơng thay đổi
(Nguồn: Cơng ty Cổ phần Gamuda Land (HCMC))


5


❖ Về các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường:
Văn bản số 1141/CCBVMT-KSON ngày 07/06/2012 về Ý kiến công nghệ đối với
Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu liên hợp Thể dục Thể thao và Dân cư Tân
Thắng, quận Tân Phú, có nội dung như sau:
− Điều chỉnh công nghệ của hệ thống xử lý nước thải như sau: Nước thải được
thu gom → Bể gom → Bể điều hòa → Bể tách váng → Bể kỵ khí → Bể yếm khí → Bể
hiếu khí → Bể lắng 2 → Bể khử trùng → Xả nguồn tiếp nhận (Nước thải sau xử lý đạt
QCVN 14:2008/BTNMT, Cột B hệ số k = 1).
− Điều chỉnh công suất, các giai đoạn triển khai của hệ thống xử lý nước thải s:
Tổng công suất của hệ thống xử lý nước thải là 7.000 m3/ngày.đêm chia thành 02 giai
đoạn thi cơng, mỗi giai đoạn có cơng suất 3.500 m3/ngày.đêm.
Các nội dung khác không thay đổi so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt.
3.2. Tiến độ thực hiện dự án:
Công ty đã xây dựng hoàn tất một số hạng mục cơng trình, trạm xử lý nước thải
tập trung và cơ sở hạ tầng (bao gồm: đường giao thông, hệ thống thoát nước mưa, hệ
thống thoát nước thải, cây xanh...), cụ thể như sau:
Bảng 1.2: Tiến độ triển khai các hạng mục dự án
STT Các giai đoạn được phê duyệt
1.
Giai đoạn 1 (từ năm 2010 đến
năm 2014, triển khai san lấp mặt
bằng, các trục đường giao thơng
chính và tồn bộ đường giao
thông nội bộ của dự án, xây dựng
một phần khu A2, một phần khu
tái định cư A7 và một phần khu
trung tâm thể dục thể thao D, một

phần hạng mục công viên cây
xanh mặt nước E1, E2);

2.

Giai đoạn 2 (từ năm 2015 đến
năm 2017, xây dựng phần còn lại
của khu cao tầng A2, phần còn lại
khu tái định cư A7, một phần khu
D, một phần khu cao tầng Al, xây
dựng khu trường học C2);

Hiện trạng triển khai
- Toàn bộ mặt bằng của dự án được san lấp.
- Các trục đường giao thơng chính: Đường
D1, D2, đường N1, Bờ Bao 2 và tất cả các
đường giao thông nội bộ: N2, N3, N4, D3,
D4, D5.
- Khu chung cư A2 gồm 5 khối nhà A, B, C,
D, E trên chung 1 tầng hầm, hoàn thiện 2
khối nhà A, B và tầng hầm chung.
- Hồn thành phần móng của khu tái định cư
A7.
- Hồn thành phần móng và sàn hầm khu thể
dục thể thao D
- Khu cơng viên cây xanh E1, E2 hồn thành.
- Hồn thành các khối nhà cịn lại của Khu
chung cư A2 gồm khối nhà C, D, E.
- Hoàn thành khu Tái định cư A7
- Hoàn thành toàn bộ khu Thể dục thể thao D.

- Khu chung cư A1 hoàn thành phần móng và
sàn hầm.

6


STT
3.

Các giai đoạn được phê duyệt

Hiện trạng triển khai
- Hoàn thành khu C2.
Giai đoạn 3 (từ năm 2018 đến
- Khu A5: hoàn thành 12/2022
năm 2023, xây dụng các khu A5, - Khu A6: đang xây dựng, dự kiến hoàn thành
A6, A3a, B2, B3; phần còn lại
8/2023.
khu cao tầng A1, phần cịn lại
- Khu A3a: hồn thành 01/2023.
khu D, khu trường học cấp 3 C1 - Khu cao tầng A1: hoàn thành toàn bộ vào
12/2020.
- Khu thể dục thể thao D: hoàn thành toàn bộ
vào 12/2017.
- Khu trường cấp 3 C1: đang xin cấp phép xây
dựng, dự kiến triển khai T5/2023.
- Khu B2, B3 đang thẩm định Thiết kế.
(Nguồn: Công ty Cổ phần Gamuda Land (HCMC))

Như vậy đến thời điểm tháng 02/2023, các hạng mục của dự án đã hòan thành xây

dựng bao gồm: Khu nhà chung cư A1, A2, A5, A7, trường cấp 1 & 2 (khu C2), Khu thể
dục thể thao (khu D).
Tiến độ triển khai của các hạng mục khác:
− Hệ thống chiếu sáng:
+ Đã hoàn thành hệ thống chiếu sáng cho 4 trục đường chính;
+ Đã hồn thành hệ thống chiếu sáng cho 7 trục đường nội bộ của dự án.

− Hệ thống cấp nước:
+ Đã hoàn thành hệ thống cấp nước cho 4 trục đường chính;
+ Đã hoàn thành hệ thống cấp nước cho 7 trục dường nội bộ của dự án.

− Hệ thống thoát nước mưa, nước thải:
+ Đã hồn thành hệ thống thốt nước mưa, nước thải cho 4 trục đường chính.
+ Đã hồn thành hệ thống thoát nước mưa, nước thải cho 7 trục đường nội

bộ của dự án.
− Hệ thống xử lý nước thải: xây dựng và lắp đặt thiết bị cho tồn bộ hệ thống xử
lý nước thải cơng suất 7.000 m3/ngày đêm.
3.3. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Khu liên hợp Thế dục Thể thao và Dân cư Tân Thắng kinh doanh dịch vụ chung
cư, khu thương mại - dịch vụ, văn hóa, giáo dục, thể dục thể thao, cơng viên cây xanh,...
Do đó, hình thức hoạt động của Khu liên hợp khơng có hoạt động sản xuất mà chỉ có
7


các hoạt động dịch vụ phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt thông thường.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư:
4.1. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu về điện, năng lượng

Cung cấp điện cho Khu liên hợp được đấu nối từ lưới điện Thành phố.
Nhu cầu sử dụng điện trong công trình điện áp sử dụng 380/220V. Tần số 50Hz có
trung tính trực tiếp nối đất.
Các thiết bị điện, trang bị trong cơng trình bao gồm các động cơ máy dùng điện áp
3 pha 380V, tần số 50 Hz và các thiết bị dùng điện 1 pha biến áp 220V, tần số 50Hz.
4.2. Nguồn cung cấp nước và nhu cầu sử dụng nước:
4.2.1. Nguồn cấp nước
Nguồn nước cấp để sử dụng cho nhu cầu sinh hoạt của Khu liên hợp hiện nay do
Cơng ty Cổ phần Cấp nước Tân Hịa cung cấp.
4.2.2. Lưu lượng sử dụng
❖ Tính tốn theo định mức sử dụng nước theo ĐTM:
Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng Khu liên
họp Thể dục Thể thao và Dân cư Tân Thắng” tại phường Sơn Kỳ, quận Tân Phú thì cơ
cấu sử dụng nước cho toàn khu liên họp như sau:
Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng nước của Khu liên hợp theo ĐTM
STT

Mục đích sử dụng

1 Cấp nước sinh hoạt (Qsh)
2 Cấp nước tưới cây
3 Cấp nước dịch vụ công cộng
4 Khách vãng lai
5 Thương mại dịch vụ
Nhu cầu dùng nước có ích
6 Tổn thất 20%
Tổng nhu
❖ cầu cấp nước Q

Tiêu chuẩn


Quy mô

250 1/người ngày 25.000 người
10% Qsh
15%Qsh
15 1/người
5 l/m2/sàn/ngày

3.750 người
183.289 m2

Lưu lượng
(m3/ngày)
6.250,0
625,0
937,5
75,0
916,5
8.804,0
1.760,8
10.565,0

(Nguồn: Báo cáo đánh giá động môi trường)
Tổng lượng nước cấp cho toàn Khu liên hợp là Q = 8.804 m3/ngày; Qmax = 10.565
m3/ngày.
8


❖ Lượng nước sử dụng theo thực tế:

Thông qua lưu lượng nước cấp cho các hạng mục đã đi vào hoạt động, lượng nước cấp cho toàn Khu liên hợp hiện nay như bảng sau:
Bảng 1.4: Lượng nước cấp ghi nhận theo thực tế của toàn Khu liên hợp hiện nay
Mã danh bộ

Khu vưc

Tháng
01/2022 02/2022 03/2022 04/2022 05/2022 06/2022 07/2022 08/2022 09/2022 10/2022 11/2022

SDB
Block DE khu A2 10,062
13162404524

7,858

8,692

8,336

9,694

7.758

8,173

9,419

8.615

9,050


9,220

SDB
Block C khu A2
13162404527

5,642

4,609

5.125

4.503

5,375

4,918

4,918

5,759

5,077

4,684

5,344

SDB

Block AB khu A2
131624C4523

8 252

6 525

7.209

7,163

7,784

6,897

6,966

8,272

7,215

7,967

7,710

SDB
13162404518

Khu A1


27,411 21,255 23,916 20.708 19.345 19,345 20,534 23,733 22,046 26.274 24.937

SDB
13162404525

KhuA7

4,697

3,915

4,295

2.988

3,879

2 959

3,176

3.727

3,449

3.474

SDB
13162407808


Trạm XLNT
Lô E3

-

43

94

132

139

141

132

122

70

-

SDB
Công viên khu 1
13162404560
Lô E1

58


58

1.043

51

58

60

39

52

82

58

58

SDB
Công viên khu 2
13162404517
Lô E2

57

49

189


3

4

3

4

1

8

11

61

SDB
Công viên khu 3
13162404516
Lô El

10

10

10

4


6

4

11

7

11

10

9

9

4,106
-


Mã danh bộ

Khu vưc

Tháng
01/2022 02/2022 03/2022 04/2022 05/2022 06/2022 07/2022 08/2022 09/2022 10/2022 11/2022

SDB
Công viên khu 4
13162404526

Lô E2

33

52

46

121

34

36

34

44

26

-

-

SDB
13162404500

Khu Nhà Mẫu
Lô D


218

179

247

457

861

1,070

528

386

268

112

189

SDB
13162404501

Khu Thể Thao
Lô D

1,202


1.404

1,839

1,602

1.997

2,552

2.233

1.888

1.080

1.330

1.062

220

471

552

457

861


1,070

550

586

463

9

23

6.604

12.197

SDB
Trường Lê Thánh
13162404502
Tôn - Lô C2
SDB
13162404620

Trung tâm TM
Aeon Mall Lô
B1&B4

17,628 15.382 20.242 20,169 21,863 20.468 19,571 22.418 16,563

SDB

Trường Mẫu Giáo
13162404507 Bé Gâu Lô C3

-

-

552

689

795

686

1.158

981

377

-

SDB
Trường THCS Lê
13162404505 Trọng Tấn Lô C4

394

394


253

457

399

260

401

458

268

2,379

422

236

255

608

346

397

326


526

561

184

1,621

178

SDB
13162404506

Trường THPT
Tôn Thất Tùng
Lô C4

Tổng lượng nước cấp tiêu thu
m3/ngày
Lưu lượng m3/ ngày

-

76,120 72,459 78,912 79,186 75,491 68,553 68,954 78,414 75,802 69,583 69,316
2,655

2,515

2,775


2,799.5

2,571

2,448

2,224

Như vậy lưu lượng sử dụng nước tối đa hiện tại của dự án khoảng 2.800 m3/ngày đêm.
10

2,614

2,523

2,351

2,324


5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất:
Cơ sở khơng sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngồi làm nguyên liệu sản xuất.
6. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
Dự án Khu Liên hợp thể dục - thể thao và dân cư Tân Thắng được Ủy ban nhân
dân thành phố Hồ Chí Minh chấp thuận chủ trương cho Sacomreal làm chủ đầu tư theo
thông báo số 441/TB-VP ngày 27/06/2007 của Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố
Hồ Chí Minh. Sau đó theo thơng báo số 807/TB-VP ngày 02/11/2009 của Văn phòng
Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh thơng báo nội dung kết luận cuộc họp của

Phó chủ tịch Thường trực ƯBND Thành phố Nguyễn Thành Tài chấp thuận chủ trương
việc chuyển giao trách nhiệm tiếp tục dự án từ Công ty cổ phần Địa ốc Sài Gịn Thương
Tín cho đơn vị trực thuộc là Công ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Sài Gịn Thương
Tín Tân Thắng.
Cơng ty Cổ phần GAMUDA LAND (HCMC) chính thức trở thành chủ đầu tư
của dự án theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9836232785 do Sở kế hoạch và đầu
tư – Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 30/8/2016 (Cấp đổi
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 411032000089 do Ủy ban nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh cấp chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 06/08/2014).
Các pháp lý đất đai khác của Dự án bao gồm:
− Quyết định giao đất số 5857/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 của UBND thành

phố Hồ Chí Minh về việc giao đất cho Công ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Sài Gịn
Thương Tín đầu tư xây dựng Khu Liên hợp thể dục - thể thao và dân cư Tân Thắng.
− Quyết định số 5081/QĐ-UBND ngày 13/11/2010 của Ủy ban nhân dân thành

phố Hồ Chí Minh về việc chấp thuận điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 5857/QĐUBND ngày 23/12/2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc giao đất
cho Công ty cổ phần Đầu tư Bất động sản Sài Gịn Thương Tín.
− Quyết định số 5827/QĐ-UBND ngày 01/11/2017 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hồ Chí Minh về việc điều chỉnh Quyết định số 5857/QĐ-UBND ngày 23/12/2009,
Quyết định số 5081/QĐ-UBND ngày 13/11/2010 và Quyết định số 3114/QĐ-UBND
ngày 17/6/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố.
− Quyết định số 5028/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 UBND thành phố về phê
duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án Quy hoạch 1/500 khu liên hợp thể dục thể thao và dân
cư Tân Thắng.
− Hợp đồng thuê đất giữa Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh và Cơng ty

cổ phần Đầu tư Bất động sản Sài Gịn Thương Tín và các phụ lục đính kèm.
11



− Các giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất số như sau:
Bảng 1.5: Các pháp lý đất đai của các hạng mục toàn Khu liên hợp hiện nay
STT
1
1.1

MIÊU TẢ
Khu ở chung cư
Khu A1

DIỆN TÍCH
(m2)

DIỆN TÍCH
(ha)

221.318,8

22,14

GHI CHÚ
(Số Giấy chứng nhận
QSDĐ tương ứng)

47.054,1

4,71 BG 577321


41.866,6

BG 577322 (STNMT
thu hồi do đã cấp GCN
4,19
quyền sở hữu nhà cho
người mua căn hộ)

1.2

Khu A2

1.3

Khu A3

1.4

Khu A4

1.5

Khu A5

80.298,0

8,03 BG 577325

1.6


Khu A6

52.100,1

5,21 BG 577326

1.7

Khu A7 (Tái định
cư)

8.100,5

0,81 BG 577327

2

Khu TMDV

Điều chỉnh khu ở A3,
A4 và đường D3
thành khu TMDV A3a,
B4 và đường D6

74.830,70

7,48

2.1


Khu B1

35.120,1

3,51

BG 577328 (Chuyển
nhượng cho AEON)

2.2

Khu B4

35.092,3

3,51

CI 812979 (Chuyển
nhượng cho AEON)

2.3

Khu A3a

4.618,3

0,46 CI 812976

Khu cơng trình
cơng cộng


167.770,9

16,78

Khu Giáo dục

73.160,4

7,32

3.1

Trường cấp 3 C1

30.064,6

3,01 BG 577317

3.2

Trường cấp 1 & 2
C2

21.122,4

2,11 BG 577318

3.3


Trường mầm non
C3

6.947,8

0,69 BG 577319

3.4

Trường học (Khu
C4)

15.025,6

3

12

Khơng có giấy chứng
1,50 nhận Quyền sử dụng đất
do khu này bàn giao lại



×