BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
t
to
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
ng
hi
---------------------------------------
ep
do
w
n
lo
ad
PHẠM THỊ THÚY AN
ju
y
th
yi
pl
al
n
ua
GIẢI PHÁP XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG
n
va
TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ht
vb
k
jm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
t
to
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
ng
hi
---------------------------------------
ep
do
w
PHẠM THỊ THÚY AN
n
lo
ad
y
th
ju
GIẢI PHÁP XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG
yi
pl
TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG
n
ua
al
n
va
fu
ll
Chuyên ngành : Tài Chính - Ngân hàng
m
: 60340201
oi
Mã số
at
nh
z
z
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học
n
a
Lu
PGS.TS. Trầm Thị Xuân Hƣơng
n
va
y
te
re
TP. Hồ Chí Minh – Năm 2013
LỜI CAM ĐOAN
t
to
ng
hi
ep
Tôi xin cam đoan Luận văn này là sản phẩm nghiên cứu của tôi, đƣợc thực
do
hiện dƣới sự hƣớng dẫn tận tình của PGS.TS Trầm Thị Xuân Hƣơng. Số liệu trong
w
n
luận văn đƣợc điều tra trung thực và chƣa đƣợc cơng bố trong bất cứ cơng trình
lo
ad
nghiên cứu khoa học nào. Nếu phát hiện có điều gian dối, tơi xin chịu hồn tồn
ju
y
th
trách nhiệm về nghiên cứu của mình.
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
Học viên
oi
m
at
nh
z
Phạm Thị Thúy An
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
MỤC LỤC
t
to
ng
hi
ep
Trang phụ bìa
do
w
Lời cam đoan
n
lo
ad
Mục lục
y
th
ju
Danh mục các từ viết tắt
yi
pl
Danh mục bảng biểu
n
ua
al
Danh mục hình
va
n
Trang
fu
ll
Mở đầu ................................................................................................................... 1
oi
m
nh
at
Chƣơng 1: Tổng quan về nợ xấu tại ngân hàng thƣơng mại ........................... 4
z
z
1.1. Nợ xấu của ngân hàng thƣơng mại ................................................................. 4
ht
vb
k
jm
1.1.1. Khái niệm nợ xấu ...................................................................................... 4
ai
gm
1.1.2. Phân loại nợ xấu ........................................................................................ 5
om
l.c
1.1.2.1. Phân loại nợ của Ngân hàng thƣơng mại .......................................... 5
y
te
re
1.1.5. Tác động của nợ xấu ............................................................................. 10
n
1.1.4. Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu ................................................................. 7
va
1.1.3. Chỉ tiêu cơ bản phản ánh nợ xấu ............................................................ 6
n
a
Lu
1.1.2.2. Phân loại nợ xấu................................................................................ 6
1.2. Xử lý nợ xấu tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng ........................ 11
t
to
ng
1.2.1. Khái niệm xử lý nợ xấu ........................................................................ 11
hi
ep
1.2.2. Ý nghĩa của việc xử lý nợ xấu có hiệu quả .......................................... 12
do
1.2.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến xử lý nợ xấu ............................................. 13
w
n
lo
1.2.4. Phƣơng pháp xử lý nợ xấu .................................................................... 15
ad
ju
y
th
1.2.5. Chỉ tiêu đánh giá xử lý nợ xấu.............................................................. 16
yi
1.3. Kinh nghiệm xử lý nợ xấu của một số nƣớc trên thế giới và bài học
pl
al
n
ua
kinh nghiệm cho Việt Nam ........................................................................... 17
n
va
Kết luận chƣơng 1 ................................................................................................ 23
ll
fu
Chƣơng 2: Thực trạng xử lý nợ xấu tại ngân hàng
m
oi
TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng ..................................................... 24
nh
at
2.1. Tổng quan về ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng ............................ 24
z
z
ht
vb
2.1.1. Sự ra đời ............................................................................................... 24
jm
2.1.2. Kết quả kinh doanh ............................................................................... 26
k
gm
2.2. Thực trạng nợ xấu tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng ............... 30
l.c
ai
om
2.2.1. Dƣ nợ cho vay khách hàng ................................................................... 30
a
Lu
2.2.2. Thực trạng nợ xấu ................................................................................. 32
n
n
va
2.3. Xử lý nợ xấu tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng ........................ 34
y
te
re
2.3.1. Các giải pháp xử lý nợ xấu đã đƣợc thực hiện ..................................... 34
2.3.2. Quy trình xử lý nợ xấu.......................................................................... 36
2.3.3. Kết quả xử lý nợ xấu ............................................................................ 38
t
to
ng
2.4. Khảo sát các nhân tố ảnh hƣởng đến xử lý nợ xấu tại ngân hàng
hi
ep
TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng .................................................................... 39
do
2.5. Đánh giá chung về công tác xử lý nợ xấu tại ngân hàng
w
n
lo
TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng .................................................................... 49
ad
ju
y
th
Kết luận chƣơng 2 ................................................................................................ 53
yi
Chƣơng 3: Giải pháp hoàn thiện xử lý nợ xấu tại ngân hàng
pl
n
ua
al
TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng .................................................... 54
n
va
3.1. Định hƣớng xử lý nợ xấu của ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng ... 54
ll
fu
3.2. Giải pháp đối với ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng ...................... 55
m
oi
3.2.1. Giải pháp xử lý nợ xấu hiện tại ............................................................ 55
nh
at
3.2.2. Giải pháp hạn chế nợ xấu phát sinh trong tƣơng lai ............................. 57
z
z
ht
vb
3.3. Giải pháp đối với khách hàng vay vốn.......................................................... 58
k
jm
3.4. Giải pháp đối với Chính phủ và Ngân hàng Nhà Nƣớc ................................ 60
gm
3.4.1. Giải pháp đối với Chính phủ ................................................................ 60
l.c
ai
om
3.4.2. Giải pháp đối với Ngân hàng Nhà nƣớc ............................................... 61
n
a
Lu
Kết luận chƣơng 3 ................................................................................................ 62
n
va
Kết luận ................................................................................................................ 63
y
te
re
Danh mục tài liệu tham khảo
Phụ lục
Phụ lục 1: Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN
t
to
ng
Phụ lục 2: Bảng câu hỏi khảo sát
hi
ep
Phụ lục 3: Kết quả nghiên cứu định lƣợng
do
w
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
t
to
ng
hi
ep
1. DN
do
w
2. KH
Doanh nghiệp
:
Khách hàng
:
Lợi nhuận
n
:
lo
ad
3. LN
y
th
4. NHNN :
Ngân hàng Nhà nƣớc
ju
yi
Ngân hàng thƣơng mại
6. TCTD :
Tổ chức tín dụng
7. TMCP :
Thƣơng mại cổ phần
8. TS
Tài sản
pl
5. NHTM :
n
ua
al
n
va
ll
fu
:
at
nh
Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng
z
10. VPBank:
Tài sản bảo đảm
oi
m
9. TSBĐ :
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
DANH MỤC BẢNG BIỂU
t
to
ng
Trang
hi
ep
Bảng 2.1 : Một số chỉ tiêu tài chính tại VPBank 2010-2013 ................................... 26
do
w
Bảng 2.2 : Dƣ nợ cho vay khách hàng tại VPBank 2010-2013 .............................. 30
n
lo
ad
Bảng 2.3 : Nợ xấu tại VPBank 2010-2013 .............................................................. 32
y
th
ju
Bảng 2.4 : Các nhân tố ảnh hƣởng đến xử lý nợ xấu .............................................. 40
yi
pl
Bảng 2. 5 : Hệ số Cronbach Alpha của các thành phần thang đo ............................. 43
ua
al
Bảng 2.6 : Kết quả KMO and Bartlett's Test ........................................................... 45
n
va
n
Bảng 2.7 : Component Score Coefficient Matrix .................................................... 46
fu
ll
Bảng 2.8 : Phân tích phƣơng sai ANOVA ............................................................... 48
oi
m
at
nh
Bảng 2.9 : Kết quả hồi quy ..................................................................................... 48
z
Biểu đồ 2.1: Một số chỉ tiêu tài chính tại VPBank 2010-2013 ................................ 26
z
vb
ht
Biểu đồ 2.2: Dƣ nợ cho vay khách hàng tại VPBank 2010-2013 ............................. 30
jm
k
Biểu đồ 2.3: Nợ xấu tại VPBank 2010-2013 ........................................................... 32
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
DANH MỤC HÌNH
t
to
ng
Trang
hi
ep
Hình 2.1: Mơ hình nghiên cứu đề xuất ..................................................................... 42
do
w
Hình 2.2: Mơ hình nghiên cứu hiệu chỉnh .................................................................. 4
n
lo
ad
ju
y
th
yi
pl
n
ua
al
n
va
ll
fu
oi
m
at
nh
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
1
MỞ ĐẦU
t
to
ng
1. Tính cấp thiết của đề tài
hi
ep
Đặt trong bối cảnh hiện nay, nợ xấu đang trở thành vấn đề nóng bỏng và nhức
do
nhối, nợ xấu tồn tại và gia tăng đã làm ách tắc dòng chu chuyển vốn trong nền kinh
w
tế, tốc độ tăng trƣởng tín dụng bị thu hẹp khiến hoạt động sản xuất của nền kinh tế
n
lo
đình trệ, tốc độ tăng trƣởng kinh tế chậm chạp, ảnh hƣởng xấu tới quá trình xây
ad
y
th
dựng và phát triển đất nƣớc, an sinh xã hội. Vì vậy, xử lý nợ xấu đang là một nhiệm
ju
vụ cấp bách không chỉ với bản thân các tổ chức tín dụng mà cịn của cả toàn bộ hệ
yi
pl
thống ngân hàng và nền kinh tế.
al
ua
Tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng, xử lý nợ xấu là vấn đề luôn
n
đƣợc quan tâm và chú trọng hàng đầu. Thời gian qua, xử lý nợ xấu tại ngân hàng
va
n
TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng đã đạt đƣợc nhiều kết quả đáng ghi nhận, tuy nhiên
fu
ll
vẫn còn nhiều nguyên nhân khiến xử lý nợ xấu chƣa đạt đƣợc kết quả tối ƣu, đặc
m
oi
biệt trong giai đoạn 2010 – 2012, nợ xấu tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh
at
nh
Vƣợng có xu hƣớng gia tăng.
z
z
Nhằm làm rõ thực trạng nợ xấu và thực trạng xử lý nợ xấu tại ngân hàng
vb
ht
TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng trong giai đoạn 2010 – 2012, đồng thời góp phần
k
jm
giúp việc xử lý nợ xấu tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng đạt kết quả tốt
2. Mục tiêu nghiên cứu
om
l.c
ai
xấu tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng ”.
gm
hơn trong giai đoạn tiếp theo, tác giả lựa chọn đề tài nghiên cứu “Giải pháp xử lý nợ
a
Lu
n
Hệ thống hóa, tổng hợp và phân tích những vấn đề lý luận liên quan đến nợ
n
va
xấu và xử lý nợ xấu tại NHTM.
y
TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng giai đoạn 2010 – 2012.
te
re
Phân tích, đánh giá thực trạng nợ xấu và thực trạng xử lý nợ xấu tại ngân hàng
2
Đề xuất các giải pháp khả thi nhằm hoàn thiện công tác xử lý nợ xấu tại ngân
t
to
hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng.
ng
hi
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ep
do
Đối tƣợng nghiên cứu:
w
n
Những vấn đề lý luận và thực tiễn về xử lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Việt
lo
ad
Nam Thịnh Vƣợng.
y
th
ju
Phạm vi nghiên cứu:
yi
pl
Về nội dung
ua
al
+ Cơ sở lý luận về xử lý nợ xấu tại NHTM.
n
va
n
+ Thực trạng xử lý nợ xấu tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng.
fu
ll
+ Giải pháp hoàn thiện xử lý nợ xấu có hiệu quả tại ngân hàng TMCP Việt
oi
m
Nam Thịnh Vƣợng.
at
nh
Dữ liệu nghiên cứu: nghiên cứu thu thập dữ liệu liên quan đến nợ xấu và xử
z
z
lý nợ xấu tại Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng giai đoạn 2010 – 2013.
ht
vb
k
jm
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
om
l.c
ai
nội dung đề tài nghiên cứu.
gm
Nghiên cứu định tính: tổng hợp, phân tích, so sánh các dữ liệu liên quan đến
Nghiên cứu định lƣợng: phân tích hệ số Cronbach Alpha kết hợp với phân tích
a
Lu
nhân tố khám phá và hồi quy tuyến tính bội để khảo sát các nhân tố ảnh hƣởng đến
n
n
va
xử lý nợ xấu tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng.
xấu và xử lý nợ xấu tại NHTM.
y
Hệ thống hóa, tổng hợp và phân tích những vấn đề lý luận liên quan đến nợ
te
re
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
3
Phân tích, đánh giá thực trạng nợ xấu và thực trạng xử lý nợ xấu tại ngân hàng
t
to
TMCP Việt Nam Thịnh Vƣợng giai đoạn 2010 – 2012, đề xuất các giải pháp khả thi
ng
nhằm hồn thiện cơng tác xử lý nợ xấu tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh
hi
ep
Vƣợng.
do
w
Góp phần làm phong phú dữ liệu cho các đề tài về xử lý nợ xấu tại NHTM.
n
lo
6. Kết cấu của luận văn
ad
ju
y
th
Ngoài phần mở đầu, kết luận, luận văn gồm 3 chƣơng nhƣ sau:
yi
+ Chƣơng 1: Tổng quan về xử lý nợ xấu tại ngân hàng thƣơng mại.
pl
al
n
Vƣợng.
ua
+ Chƣơng 2: Thực trạng xử lý nợ xấu tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh
n
va
oi
m
Nam Thịnh Vƣợng.
ll
fu
+ Chƣơng 3: Giải pháp hoàn thiện xử lý nợ xấu tại ngân hàng TMCP Việt
at
nh
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
n
a
Lu
n
va
y
te
re
4
CHƢƠNG 1
t
to
ng
TỔNG QUAN VỀ XỬ LÝ NỢ XẤU TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
hi
ep
1.1. Nợ xấu của Ngân hàng thƣơng mại
do
1.1.1. Khái niệm nợ xấu
w
n
Bản chất của kinh doanh tiền tệ chính là “kinh doanh rủi ro”, và nợ xấu vì vậy
lo
ad
là một phần tất yếu trong hoạt động tín dụng ngân hàng.
y
th
ju
Nợ xấu (viết tắt là NPL –Non-performing loans) có thể đƣợc thay thế bằng nợ
yi
khó địi (Fofack, 2005), hoặc các khoản vay có vấn đề (Berger and De Young,
pl
ua
al
1997).
n
Nợ xấu cũng có thể đƣợc định nghĩa là các khoản nợ không trả đƣợc -
va
n
defaulted loans - mà ngân hàng khơng thể thu lợi từ nó (Ernst & Young, 2004).
ll
fu
oi
m
Nợ xấu đƣợc hiểu là những khoản cho vay có thể gây tổn hại cho các hoạt
at
nh
động tài chính của các tổ chức ngân hàng (Berger and De Young, 1997).
z
Thông thƣờng, các khoản vay quá hạn gốc và lãi trong một thời gian dài trái
z
với các điều khoản trong hợp đồng tín dụng đƣợc coi là khoản nợ xấu (Bank of
ht
vb
Ghana, 2008).
jm
k
Nợ xấu đƣợc mô tả là các khoản cho vay q hạn thanh tốn ít nhất 90 ngày
gm
n
a
Lu
Tại Việt Nam
om
lãi và/hoặc gốc 90 ngày trở lên (Bexley and Nenninger, 2012).
l.c
ai
(Alton and Hazen, 2001; Guy, 2011), là các khoản cho vay khơng thanh tốn đầy đủ
quyết định 493 thì Nợ xấu đƣợc hiểu nhƣ sau:
y
số 18/2007/QĐ-NHNN ngày 25/4/2007 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
te
re
rủi ro tín dụng trong hoạt động ngân hàng của các tổ chức tín dụng, và Quyết định
n
Việt Nam ngày 22/4/2005 về phân loại nợ, trích lập và sử dụng dự phịng để xử lý
va
Theo Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN của Thống đốc ngân hàng Nhà nƣớc
5
Nợ xấu là những khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 3 (nợ dƣới tiêu chuẩn),
t
to
nhóm 4 (nợ nghi ngờ), nhóm 5 (nợ có khả năng mất vốn) quy định tại Điều 6 hoặc
ng
Điều 7 của Quyết định này. Theo đó, nợ xấu đƣợc xác định dựa trên 2 yếu tố: đã
hi
ep
quá hạn một phần hoặc toàn bộ gốc và/hoặc lãi trên 90 ngày và khả năng trả nợ
do
đáng lo ngại.
w
n
lo
Có thể hiểu khái quát nợ xấu là những khoản nợ mang các đặc trƣng:
ad
y
th
+ Khách hàng không thực hiện nghĩa vụ trả nợ đối với ngân hàng khi các cam
ju
kết với ngân hàng đã hết hạn.
yi
pl
+ Tình hình tài chính của khách hàng đang và có chiều hƣớng xấu dẫn đến có
al
n
ua
khả năng ngân hàng khơng thu đƣợc cả vốn gốc lẫn lãi.
ll
fu
vốn gốc và lãi.
n
va
+ Tài sản đảm bảo đƣợc đánh giá là giá trị phát mãi không đủ để thu hồi cả
m
oi
+ Về thời gian là các khoản nợ quá hạn trên 90 ngày.
at
nh
1.1.2. Phân loại nợ xấu
z
z
1.1.2.1. Phân loại nợ của Ngân hàng thƣơng mại
vb
ht
Nợ đƣợc phân thành 5 nhóm: nợ đủ tiêu chuẩn (Current), nợ cần chú ý (Other
jm
k
loans especially mentioned - OLEM), nợ dƣới tiêu chuẩn (Substandard), nợ nghi
gm
ngờ (Doubtful), nợ có khả năng mất vốn (Loss) (Bank of Ghana, 2008).
l.c
ai
om
Một số nhà nghiên cứu lƣu ý rằng một số quốc gia sử dụng tiêu chí định lƣợng
a
Lu
ví dụ nhƣ số ngày quá hạn thanh toán, trong khi nhiều quốc gia khác dựa trên tiêu
n
chí chất lƣợng nhƣ thơng tin về tình trạng tài chính của khách hàng và đánh giá mức
n
y
te
re
2001).
va
độ thu hồi các khoản thanh toán trong tƣơng lai để phân loại nợ ( Bloem and Gorter,
6
Tại Việt Nam, nợ đƣợc phân loại theo phƣơng pháp định lƣợng và định tính,
t
to
theo đó nợ đƣợc phân thành 5 nhóm: nợ đủ tiêu chuẩn, nợ cần chú ý, nợ dƣới tiêu
ng
chuẩn, nợ nghi ngờ, nợ có khả năng mất vốn.
hi
ep
1.1.2.2. Phân loại nợ xấu
do
w
n
Nợ xấu đƣợc phân vào ba nhóm với khả năng thu hồi giảm dần:
lo
ad
+ Nợ nhóm 3: nợ dƣới tiêu chuẩn
y
th
ju
+ Nợ nhóm 4: nợ nghi ngờ
yi
pl
+ Nợ nhóm 5: nợ có khả năng mất vốn
ua
al
1.1.3. Chỉ tiêu cơ bản phản ánh nợ xấu
n
va
n
Tổng số nợ xấu: Đây là chỉ tiêu phản ánh giá trị tuyệt đối của toàn bộ khoản
fu
ll
nợ xấu của ngân hàng thƣơng mại. Giá trị này càng lớn cho thấy ngân hàng có rủi ro
oi
m
mất vốn càng cao.
nh
at
Tỷ lệ nợ xấu/ tổng dƣ nợ: Đây là chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng của
z
NHTM, cho biết có bao nhiêu đồng đang bị phân loại vào nợ xấu trên 100 đồng cho
z
ht
vb
vay của ngân hàng. Tỷ lệ này cao và có xu hƣớng tăng lên thể hiện ngân hàng đang
jm
gặp khó khăn trong việc quản lý chất lƣợng các khoản cho vay. Ngƣợc lại, tỷ lệ này
k
thấp hơn so với những năm trƣớc thể hiện chất lƣợng các khoản tín dụng đƣợc cải
gm
om
cách phân loại nợ.
l.c
ai
thiện, hoặc có thể ngân hàng đang có chính sách xóa các khoản nợ xấu hay thay đổi
a
Lu
Cơ cấu nợ xấu theo nhóm nợ: Chỉ tiêu này phản ánh thực tế mức độ rủi ro
n
tín dụng và nguy cơ mất vốn của ngân hàng theo từng nhóm nợ khác nhau. Nếu nợ
n
y
te
re
hàng càng cao.
va
nhóm 5 chiếm tỷ trọng càng cao trong tổng nợ xấu thì nguy cơ mất vốn của ngân
7
1.1.4. Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu
t
to
ng
Nguyên nhân chủ quan
hi
ep
Năng lực thanh tra, giám sát, điều hành và quản trị rủi ro của NHTM chƣa tốt
do
khiến cho việc quản lý nợ của ngân hàng thiếu chặt chẽ và góp phần làm nợ xấu
w
n
phát sinh (Berger and De Young, 1997).
lo
ad
Chính sách tín dụng của NHTM khơng phù hợp hoặc khơng đƣợc chấp hành
y
th
nghiêm túc (Berger and De Young, 1997). Việc cho vay dễ dàng, thiếu kiểm soát
ju
yi
cộng với những bất cập trong việc phân hạn mức phê duyệt cho vay đối với các cấp
pl
của NHTM tất yếu sẽ dẫn đến nợ xấu cho ngân hàng.
ua
al
n
Công tác thẩm định và định giá tài sản bảo đảm chƣa hiệu quả (Bloem and
va
n
Gorter, 2001). Điều này khiến giá trị tài sản bảo đảm cho khoản vay không đƣợc
ll
fu
xác định đúng, thông tin về tài sản bảo đảm nhƣ thông tin quy hoạch, môi trƣờng
oi
m
xung quanh, tình trạng tranh chấp… khơng đƣợc thu thập đầy đủ dẫn đến nợ xấu
at
nh
phát sinh khi khách hàng khơng có khả năng trả nợ và tài sản đảm bảo không đủ giá
z
trị để thu hồi, hoặc xảy ra sự cố với tài sản bảo đảm trong quá trình khoản vay đã
z
đƣợc giải ngân dẫn đến ngân hàng không cịn đƣợc quyền quản lý tài sản bảo đảm
vb
ht
đó nữa. Việc dự báo giá trị tƣơng lai của tài sản bảo đảm khơng sát thực tế cũng là
k
jm
ngun nhân góp phần làm nợ xấu phát sinh.
gm
l.c
ai
Công tác kiểm tra sau cho vay, quản lý và giám sát đối với tài sản đảm bảo
om
chƣa đƣợc chú trọng (Bloem and Gorter, 2001). Việc thiếu chú trọng trong công tác
a
Lu
kiểm tra sau cho vay làm tăng rủi ro nợ xấu cho ngân hàng vì những dấu hiệu phát
sinh nợ xấu khơng đƣợc phát hiện và khắc phục kịp thời. Bên cạnh đó việc thiếu
n
trƣờng của tài sản bị sụt giảm nghiêm trọng …
y
bảo xuống cấp, khách hàng bán tài sản đảm bảo không thông qua ngân hàng, giá thị
te
re
đúng thực tế khiến ngân hàng không thu hồi đƣợc nợ trong trƣờng hợp tài sản đảm
n
theo định kỳ chƣa đƣợc tiến hành nghiêm túc, khơng cập nhật tình trạng tài sản
va
giám sát và quản lý đối với tài sản đảm bảo nhƣ việc định giá lại tài sản bảo đảm
8
Cán bộ ngân hàng thiếu đạo đức nghề nghiệp, yếu kém về trình độ nghiệp vụ
t
to
(Rouse, 1989). Nguyên nhân này góp phần làm nợ xấu phát sinh và gia tăng do việc
ng
cán bộ ngân hàng cố tình cho vay sai quy định nhằm thu lợi ích riêng cho bản thân
hi
ep
hoặc vì lợi ích riêng của một nhóm ngƣời có liên quan. Việc cán bộ ngân hàng yếu
do
kém về trình độ nghiệp vụ thể hiện qua việc không phát hiện ra những bất ổn về tài
w
chính hay dấu hiệu lừa đảo của khách hàng hoặc cán bộ ngân hàng thiếu am hiểu thị
n
lo
trƣờng, thiếu thơng tin, phân tích thơng tin khơng đầy đủ dẫn đến quyết định cho
ad
ju
y
th
vay không hợp lý.
yi
Nguyên nhân khách quan
pl
ua
al
Nguyên nhân từ phía khách hàng
n
Khách hàng vay vốn sử dụng vốn vay sai mục đích, thiếu thiện chí trả nợ, cố ý
va
n
lừa đảo, bỏ trốn. Đây hành động có chủ ý của ngƣời vay, đƣợc tính tốn chuẩn bị
fu
ll
trƣớc nhằm mục đích chiếm đoạt tiền vay của ngân hàng. Khách hàng tìm cách làm
m
oi
giả mạo giấy tờ, chữ ký, con dấu, hoặc điều chỉnh các báo cáo tài chính, hay làm
nh
at
các hóa đơn, chứng từ mua bán khống…để vay đƣợc vốn của Ngân hàng sau đó sử
z
dụng tiền vay khơng đúng mục đích, khơng trả nợ. Trƣờng hợp này không nhiều,
z
ht
vb
tuy nhiên, khi vụ việc phát sinh lại ảnh hƣởng hết sức nặng nề, ngân hàng khó thu
jm
hồi đƣợc nợ, có nguy cơ bị mất vốn hoàn toàn hoặc chỉ thu hồi đƣợc một phần, làm
k
liên quan đến uy tín của cán bộ, làm ảnh hƣởng xấu đến các doanh nghiệp khác.
gm
l.c
ai
Khách hàng vay vốn thiếu năng lực điều hành, quản lý vốn không hợp lý, kinh
om
doanh thua lỗ, hàng hóa khơng tiêu thụ đƣợc, cơng nợ của khách hàng vay vốn
a
Lu
không thu hồi đƣợc. Do hạn chế về kiến thức kinh doanh nên khi lập các phƣơng án
n
kinh doanh, các dự án đầu tƣ, doanh nghiệp đã khơng tính đến những biến động của
y
khơng trả đƣợc nợ cho ngân hàng.
te
re
chiếm dụng vốn quá nhiều, đầu tƣ dàn trải không hiệu quả, dẫn đến làm ăn thua lỗ,
n
không phù hợp với nhu cầu thị trƣờng, quản lý vốn lỏng lẻo nên bị các đơn vị khác
va
thị trƣờng, đƣa ra những phƣơng án kinh doanh không hiệu quả, sản phẩm tạo ra
9
Khách hàng gian lận báo cáo tài chính dẫn đến kết quả thẩm định của ngân
t
to
hàng bị sai lệch. Nhiều khách hàng vay vốn chƣa tuân thủ quy định về việc cung
ng
cấp báo cáo tài chính trung thực, số liệu doanh nghiệp cung cấp cho ngân hàng chỉ
hi
ep
mang tính hình thức, khơng phản ánh đúng tình hình tài chính hiện tại của doanh
do
nghiệp dẫn đến khi cán bộ ngân hàng phân tích tài chính của doanh nghiệp dựa trên
w
số liệu do các doanh nghiệp cung cấp thƣờng thiếu tính thực tế và xác thực.
n
lo
ad
Nguyên nhân liên quan đến môi trƣờng hoạt động kinh doanh
y
th
ju
Những biến đổi lớn về thời tiết, khí hậu, nhƣ tình trạng hạn hán, bão lụt, dịch
yi
pl
bệnh (Goldstein and Turner, 1996). Nguyên nhân này ảnh hƣởng đến hoạt động sản
ua
al
xuất kinh doanh, tiêu thụ hàng hóa của doanh nghiệp vay vốn, từ đó ảnh hƣởng đến
n
khả năng trả nợ của doanh nghiệp đối với khoản vay ngân hàng.
va
n
Tình hình an ninh, chính trị trong nƣớc, trong khu vực không ổn định (Bloem
fu
ll
and Gorter, 2001). Nguyên nhân này ảnh hƣởng không tốt đến môi trƣờng hoạt
m
oi
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp và của ngân hàng, từ đó khiến nợ xấu
at
nh
ngân hàng gia tăng.
z
z
Khủng hoảng hoặc suy thoái kinh tế, tăng trƣởng GDP thấp, lạm phát tăng, lãi
vb
ht
suất thị trƣờng tăng cao, mất cân bằng cán cân thanh toán quốc tế, tỷ giá hối đoái
jm
biến động bất thƣờng (Goldstein and Turner, 1996; Fofack, 2005; Bloem and
k
gm
Gorter, 2001). Những biến động xấu về kinh tế tác động không nhỏ đến hiệu quả
om
trả nợ đúng hạn cho ngân hàng, từ đó góp phần làm nợ xấu gia tăng.
l.c
ai
kinh doanh của doanh nghiệp vay vốn, gây khó khăn cho doanh nghiệp trong việc
a
Lu
Môi trƣờng pháp lý không thuận lợi, sự thay đổi và thiếu chặt chẽ trong quản
n
y
te
re
doanh nghiệp trong việc hoạt động kinh doanh hiệu quả từ đó góp phần làm nợ xấu
n
những đối tƣợng xấu chiếm dụng vốn ngân hàng, mặt khác gây trở ngại cho nhiều
va
lý vĩ mô (Bloem and Gorter, 2001 ). Điều này một mặt tạo ra nhiều kẽ hở cho
gia tăng.
10
Hệ thống thơng tin chƣa hồn thiện (Goldstein and Turner, 1996). Điều này
t
to
gây khó khăn cho ngân hàng từ khâu quyết định cho vay đến khâu quản lý vốn vay
ng
hiệu quả, từ đó góp phần gây nên tình trạng nợ xấu ngân hàng gia tăng.
hi
ep
1.1.5. Tác động của nợ xấu
do
w
n
Tác động của nợ xấu đến hoạt động của NHTM
lo
ad
Nợ xấu hạn chế khả năng mở rộng và tăng trƣởng tín dụng, khả năng kinh
y
th
doanh của các NHTM, tạo ra chi phí rất lớn cho NHTM (Bloem and Gorter, 2001).
ju
yi
Nợ xấu tồn tại và gia tăng buộc các ngân hàng phải tăng cƣờng trích lập dự phịng
pl
khiến vốn trong ngân hàng bị ứ đọng, không cho vay đƣợc. Ngân hàng khó thu
al
ua
đƣợc gốc và lãi vay từ các khoản nợ xấu trong khi đó vẫn phải trả gốc và lãi cho
n
nguồn vốn huy động khiến ngân hàng dễ bị mất cân đối thu chi, khả năng thanh
va
n
khoản giảm, lợi nhuận giảm sút. Khơng những thế, các NHTM cịn phải tăng chi
ll
fu
phí phát sinh để xử lý các khoản nợ.
oi
m
nh
Nợ xấu tại NHTM cao sẽ ảnh hƣởng xấu đến thƣơng hiệu của ngân hàng, làm
at
mất lòng tin của ngƣời gởi tiền, dẫn đến khó giữ đƣợc khách hàng cũ và thu hút
z
z
thêm khách hàng mới, từ đó tạo nên áp lực trong việc huy động đƣợc nguồn vốn để
vb
ht
phục vụ cho hoạt động kinh doanh của ngân hàng (Bloem and Gorter, 2001).
jm
k
Nợ xấu làm giảm lợi nhuận của NHTM, từ đó ảnh hƣởng đến lợi tức của nhà
gm
đầu tƣ khiến nhà đầu tƣ hạn chế đầu tƣ vốn vào ngân hàng, từ đó NHTM gặp khó
om
l.c
ai
khăn trong việc huy động vốn (Fofack, 2005).
n
hàng bị phá sản (Brownbridge, 1998).
a
Lu
Nếu tỷ trọng nợ xấu trong tổng dƣ nợ quá lớn có thể dẫn đến nguy cơ ngân
y
hành, dẫn đến nhiều tổ chức, cá nhân khó tiếp cận đƣợc nguồn vốn cho vay của
te
re
ra các tiêu chuẩn về điều kiện cấp tín dụng chặt chẽ hơn so với các quy định hiện
n
Nợ xấu buộc các NHTM thận trọng hơn trong các quyết định cho vay nhƣ đƣa
va
Tác động của nợ xấu đến các tổ chức, cá nhân vay vốn