Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG (VPBANK) VÀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG VĨNH PHÚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (487.83 KB, 67 trang )

Báo cáo thực tập tổng hợp
MỤC LỤC
+Thẻ Vietnam Airlines - VPBank Planum MasterCard 21
+Thẻ MasterCard E-Card 21
+Mạng Lưới ATM 21
+Thẻ Mastercard Planum 21
+Thẻ AutoLink 21
+Thẻ MasterCard Mc2 21
+Thẻ VPSuper 21
21
+Tiết Kiệm Thường 21
+Sản Phẩm VPCouple 22
+Sản Phẩm Tiền Gửi Không Kỳ Hạn 22
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn 22
+Tài Khoản VP SUPER 22
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng 22
+Dịch Vụ Đổi Tiền 22
+Dịch Vụ Giữ Hộ Vàng 22
+Dịch Vụ Nộp, Rút Tiền Tài Khoản Chứng Khoán Tại VPBank 22
+Dịch Vụ Giữ Hộ 22
+Dịch Vụ Ngân Hàng Tại Chỗ 22
+Dịch Vụ Kiểm Định Ngoại Tệ 22
+Dịch Vụ Kiểm Đếm 22
+Dịch Vụ Chi Trả Lương 22
+Thấu Chi Tiêu Dùng 23
+Bảo Lãnh 23
+Chiết Khấu Giấy Tờ Có Giá (Do VPBank Phát Hành) 23
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
Báo cáo thực tập tổng hợp
+Cho Vay Cầm Cố GTCG Do VPBank Phát Hành 23
+Cho Vay Hộ Kinh Doanh 23


+Sản Phẩm Cho Vay Tín Chấp Cấp Quản Lý 23
+Sản Phẩm Cho Vay Tín Chấp Đối Với Nhân Viên 23
+Sản Phẩm Cho Vay Hỗ Trợ Du Học Sinh 23
+Sản Phẩm Ô Tô Cá Nhân Kinh Doanh 23
+Sản Phẩm Ô Tô Cá Nhân Thành Đạt 23
+Thanh Toán Trực Tuyến 23
+VPBilling 23
+VPB VNTOPUP 23
+Internet Banking I2b 23
+Tài Khoản VP Business 23
+Sản Phẩm Tiền Gửi Không Kỳ Hạn 23
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn 23
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn Rút Gốc Linh Hoạt 23
+Tài Trợ Vốn Lưu Động 24
+Cho Vay Chiết Khấu Bộ Chứng Từ 24
+Cho Vay Cầm Cố Giấy Tờ Có Giá 24
+Cho Vay Hợp Vốn 24
+Cho Vay Trung, Dài Hạn Đầu Tư Tài Sản Cố Đinh, Dự Án Kinh Doanh 24
+Cho Vay Bằng Nguồn Vốn RDF II 24
+Thấu Chi Doanh Nghiệp 24
+Thư Tín Dụng Xuất Khẩu 24
+Nhờ Thu Nhập Khẩu 24
+Thư Tín Dụng Nhập Khẩu 24
+Dịch vụ chuyển ền 24
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
2
Báo cáo thực tập tổng hợp
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Trong Nước 24
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Quốc Tế 24
+Bảo Lãnh 24

+Dịch Vụ Thu Chi Hộ 24
+Kiểm Đếm Tiền Mặt 24
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN TẠI CHI NHÁNH VPBANK- VĨNH PHÚC 25
2.4.1Căn cứ thẩm định 36
Bước 1: Tiếp xúc với khách hàng, hướng dẫn lập hồ sơ: 37
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ vay vốn: 38
Bước 3a: Nhân viên A/O doanh nghiệp thẩm định khách hàng về mọi mặt, trừ tài sản bảo đảm:
39
Bước 3b:Phòng thẩm định tài sản bảo đảm thực hiện định giá tài sản bảo đảm và lập tờ trình:
40
Bước 4: Tập hợp hồ sơ trình Ban •n dụng/ Hội đồng •n dụng: 40
24.3.1.Thẩm định khách hàng vay vốn: 41
2.4.3.2.Thẩm định hồ sơ vay vốn: 44
2.4.3.3.Thẩm định dự án đầu tư: 46
2.4.4.1.Phương pháp so sánh, đối chiếu các chỉ êu: 55
2.4.4.2.Phương pháp dự báo: 55
2.4.4.3.Phương pháp phân •ch độ nhạy: 56
2.5. Đánh giá chung về các hoạt động đầu tư phát triển, công tác thẩm định và quản lí rủi ro 57
2.5.1 Đánh giá về hoạt động đầu tư phát triển 57
2.5.2 Đánh giá về công tác thẩm định dự án và quản lí rủi ro 58
3.1.Tầm nhìn chiến lược phát triển của ngân hàng đầu tư và phát triển trong giai đoạn tới 61
3.1.1. Về huy động vốn: 61
3.1.2. Về công tác •n dụng: 62
3.1.3. Công tác dịch vụ: 62
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
3
Báo cáo thực tập tổng hợp
3.2. Hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư phát triển Ngân hàng 62
3.3. Quản lý chặt chẽ giai đoạn thực hiện dự án đầu tư phát triển Ngân hàng 63

3.4.Tăng cường thông n phục vụ cho công tác thẩm định 63
3.5. Hoàn thiện nội dung và quy trình thẩm định 63
3.6. Nâng cao trình độ nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ thẩm định 64
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
4
Báo cáo thực tập tổng hợp
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Danh mục bảng:
+Thẻ Vietnam Airlines - VPBank Planum MasterCard 21
+Thẻ MasterCard E-Card 21
+Mạng Lưới ATM 21
+Thẻ Mastercard Planum 21
+Thẻ AutoLink 21
+Thẻ MasterCard Mc2 21
+Thẻ VPSuper 21
21
+Tiết Kiệm Thường 21
+Sản Phẩm VPCouple 22
+Sản Phẩm Tiền Gửi Không Kỳ Hạn 22
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn 22
+Tài Khoản VP SUPER 22
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng 22
+Dịch Vụ Đổi Tiền 22
+Dịch Vụ Giữ Hộ Vàng 22
+Dịch Vụ Nộp, Rút Tiền Tài Khoản Chứng Khoán Tại VPBank 22
+Dịch Vụ Giữ Hộ 22
+Dịch Vụ Ngân Hàng Tại Chỗ 22
+Dịch Vụ Kiểm Định Ngoại Tệ 22
+Dịch Vụ Kiểm Đếm 22
+Dịch Vụ Chi Trả Lương 22

+Thấu Chi Tiêu Dùng 23
+Bảo Lãnh 23
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
Báo cáo thực tập tổng hợp
+Chiết Khấu Giấy Tờ Có Giá (Do VPBank Phát Hành) 23
+Cho Vay Cầm Cố GTCG Do VPBank Phát Hành 23
+Cho Vay Hộ Kinh Doanh 23
+Sản Phẩm Cho Vay Tín Chấp Cấp Quản Lý 23
+Sản Phẩm Cho Vay Tín Chấp Đối Với Nhân Viên 23
+Sản Phẩm Cho Vay Hỗ Trợ Du Học Sinh 23
+Sản Phẩm Ô Tô Cá Nhân Kinh Doanh 23
+Sản Phẩm Ô Tô Cá Nhân Thành Đạt 23
+Thanh Toán Trực Tuyến 23
+VPBilling 23
+VPB VNTOPUP 23
+Internet Banking I2b 23
+Tài Khoản VP Business 23
+Sản Phẩm Tiền Gửi Không Kỳ Hạn 23
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn 23
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn Rút Gốc Linh Hoạt 23
+Tài Trợ Vốn Lưu Động 24
+Cho Vay Chiết Khấu Bộ Chứng Từ 24
+Cho Vay Cầm Cố Giấy Tờ Có Giá 24
+Cho Vay Hợp Vốn 24
+Cho Vay Trung, Dài Hạn Đầu Tư Tài Sản Cố Đinh, Dự Án Kinh Doanh 24
+Cho Vay Bằng Nguồn Vốn RDF II 24
+Thấu Chi Doanh Nghiệp 24
+Thư Tín Dụng Xuất Khẩu 24
+Nhờ Thu Nhập Khẩu 24
+Thư Tín Dụng Nhập Khẩu 24

Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
6
Báo cáo thực tập tổng hợp
+Dịch vụ chuyển ền 24
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Trong Nước 24
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Quốc Tế 24
+Bảo Lãnh 24
+Dịch Vụ Thu Chi Hộ 24
+Kiểm Đếm Tiền Mặt 24
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN TẠI CHI NHÁNH VPBANK- VĨNH PHÚC 25
2.4.1Căn cứ thẩm định 36
Bước 1: Tiếp xúc với khách hàng, hướng dẫn lập hồ sơ: 37
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ vay vốn: 38
Bước 3a: Nhân viên A/O doanh nghiệp thẩm định khách hàng về mọi mặt, trừ tài sản bảo đảm:
39
Bước 3b:Phòng thẩm định tài sản bảo đảm thực hiện định giá tài sản bảo đảm và lập tờ trình:
40
Bước 4: Tập hợp hồ sơ trình Ban •n dụng/ Hội đồng •n dụng: 40
24.3.1.Thẩm định khách hàng vay vốn: 41
2.4.3.2.Thẩm định hồ sơ vay vốn: 44
2.4.3.3.Thẩm định dự án đầu tư: 46
2.4.4.1.Phương pháp so sánh, đối chiếu các chỉ êu: 55
2.4.4.2.Phương pháp dự báo: 55
2.4.4.3.Phương pháp phân •ch độ nhạy: 56
2.5. Đánh giá chung về các hoạt động đầu tư phát triển, công tác thẩm định và quản lí rủi ro 57
2.5.1 Đánh giá về hoạt động đầu tư phát triển 57
2.5.2 Đánh giá về công tác thẩm định dự án và quản lí rủi ro 58
Bảng 11: Kết quả công tác thẩm định dự án và quản lí rủi ro
3.1.Tầm nhìn chiến lược phát triển của ngân hàng đầu tư và phát triển trong giai đoạn tới 61

3.1.1. Về huy động vốn: 61
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
7
Báo cáo thực tập tổng hợp
3.1.2. Về công tác •n dụng: 62
3.1.3. Công tác dịch vụ: 62
3.2. Hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư phát triển Ngân hàng 62
3.3. Quản lý chặt chẽ giai đoạn thực hiện dự án đầu tư phát triển Ngân hàng 63
3.4.Tăng cường thông n phục vụ cho công tác thẩm định 63
3.5. Hoàn thiện nội dung và quy trình thẩm định 63
3.6. Nâng cao trình độ nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ thẩm định 64
+Thẻ Vietnam Airlines - VPBank Planum MasterCard 21
+Thẻ MasterCard E-Card 21
+Mạng Lưới ATM 21
+Thẻ Mastercard Planum 21
+Thẻ AutoLink 21
+Thẻ MasterCard Mc2 21
+Thẻ VPSuper 21
21
+Tiết Kiệm Thường 21
+Sản Phẩm VPCouple 22
+Sản Phẩm Tiền Gửi Không Kỳ Hạn 22
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn 22
+Tài Khoản VP SUPER 22
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng 22
+Dịch Vụ Đổi Tiền 22
+Dịch Vụ Giữ Hộ Vàng 22
+Dịch Vụ Nộp, Rút Tiền Tài Khoản Chứng Khoán Tại VPBank 22
+Dịch Vụ Giữ Hộ 22
+Dịch Vụ Ngân Hàng Tại Chỗ 22

Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
8
Báo cáo thực tập tổng hợp
+Dịch Vụ Kiểm Định Ngoại Tệ 22
+Dịch Vụ Kiểm Đếm 22
+Dịch Vụ Chi Trả Lương 22
+Thấu Chi Tiêu Dùng 23
+Bảo Lãnh 23
+Chiết Khấu Giấy Tờ Có Giá (Do VPBank Phát Hành) 23
+Cho Vay Cầm Cố GTCG Do VPBank Phát Hành 23
+Cho Vay Hộ Kinh Doanh 23
+Sản Phẩm Cho Vay Tín Chấp Cấp Quản Lý 23
+Sản Phẩm Cho Vay Tín Chấp Đối Với Nhân Viên 23
+Sản Phẩm Cho Vay Hỗ Trợ Du Học Sinh 23
+Sản Phẩm Ô Tô Cá Nhân Kinh Doanh 23
+Sản Phẩm Ô Tô Cá Nhân Thành Đạt 23
+Thanh Toán Trực Tuyến 23
+VPBilling 23
+VPB VNTOPUP 23
+Internet Banking I2b 23
+Tài Khoản VP Business 23
+Sản Phẩm Tiền Gửi Không Kỳ Hạn 23
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn 23
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn Rút Gốc Linh Hoạt 23
+Tài Trợ Vốn Lưu Động 24
+Cho Vay Chiết Khấu Bộ Chứng Từ 24
+Cho Vay Cầm Cố Giấy Tờ Có Giá 24
+Cho Vay Hợp Vốn 24
+Cho Vay Trung, Dài Hạn Đầu Tư Tài Sản Cố Đinh, Dự Án Kinh Doanh 24
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F

9
Báo cáo thực tập tổng hợp
+Cho Vay Bằng Nguồn Vốn RDF II 24
+Thấu Chi Doanh Nghiệp 24
+Thư Tín Dụng Xuất Khẩu 24
+Nhờ Thu Nhập Khẩu 24
+Thư Tín Dụng Nhập Khẩu 24
+Dịch vụ chuyển ền 24
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Trong Nước 24
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Quốc Tế 24
+Bảo Lãnh 24
+Dịch Vụ Thu Chi Hộ 24
+Kiểm Đếm Tiền Mặt 24
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN TẠI CHI NHÁNH VPBANK- VĨNH PHÚC 25
2.4.1Căn cứ thẩm định 36
Bước 1: Tiếp xúc với khách hàng, hướng dẫn lập hồ sơ: 37
Bước 2: Tiếp nhận hồ sơ vay vốn: 38
Bước 3a: Nhân viên A/O doanh nghiệp thẩm định khách hàng về mọi mặt, trừ tài sản bảo đảm:
39
Bước 3b:Phòng thẩm định tài sản bảo đảm thực hiện định giá tài sản bảo đảm và lập tờ trình:
40
Bước 4: Tập hợp hồ sơ trình Ban •n dụng/ Hội đồng •n dụng: 40
24.3.1.Thẩm định khách hàng vay vốn: 41
2.4.3.2.Thẩm định hồ sơ vay vốn: 44
2.4.3.3.Thẩm định dự án đầu tư: 46
2.4.4.1.Phương pháp so sánh, đối chiếu các chỉ êu: 55
2.4.4.2.Phương pháp dự báo: 55
2.4.4.3.Phương pháp phân •ch độ nhạy: 56
2.5. Đánh giá chung về các hoạt động đầu tư phát triển, công tác thẩm định và quản lí rủi ro 57

Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
10
Báo cáo thực tập tổng hợp
2.5.1 Đánh giá về hoạt động đầu tư phát triển 57
2.5.2 Đánh giá về công tác thẩm định dự án và quản lí rủi ro 58
Bảng 11: Kết quả công tác thẩm định dự án và quản lí rủi ro
3.1.Tầm nhìn chiến lược phát triển của ngân hàng đầu tư và phát triển trong giai đoạn tới 61
3.1.1. Về huy động vốn: 61
3.1.2. Về công tác •n dụng: 62
3.1.3. Công tác dịch vụ: 62
3.2. Hoàn thiện công tác lập dự án đầu tư phát triển Ngân hàng 62
3.3. Quản lý chặt chẽ giai đoạn thực hiện dự án đầu tư phát triển Ngân hàng 63
3.4.Tăng cường thông n phục vụ cho công tác thẩm định 63
3.5. Hoàn thiện nội dung và quy trình thẩm định 63
3.6. Nâng cao trình độ nghiệp vụ của đội ngũ cán bộ thẩm định 64
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
11
Báo cáo thực tập tổng hợp
DANH MỤC VIẾT TẮT
VPbank : Ngân hàng Việt Nam thịnh vượng
NHNN : Ngân hàng nhà nước
NH : Ngân hàng
QLRR : Quản lí rủi ro
HĐV : Huy động vốn
TSĐB : Tài sản đảm bảo
TS : Tài sản
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
Báo cáo thực tập tổng hợp
LỜI MỞ ĐẦU
Sự phát triển của nền kinh tế, hòa chung với nó là sự phát triển của hệ

thống các ngân hàng. Khẳng định sự lớn mạnh của mình, các ngân hàng đã
nhanh chóng trở thành trung gian tài chính quan trọng nhất trong nền kinh tế:
giữ cho việc điều chuyển vốn giữa các thành phần kinh tế được dễ dàng, việc
sử dụng vốn trở nên linh hoạt và hiệu quả nhất,bên cạnh đó các ngân hàng còn
góp phần đẩy nhanh việc thực hiện các chính sách của nhà nước trong việc
phát triển các thành phần kinh tế, tạo đà cho sự phát triển.
Là sinh viên trong trường được sự chỉ dẫn tận tình của các thầy cô giáo,
em đã được tiếp cận các nghiệp vụ về đầu tư và ngân hàng trên phương diện
lý thuyết. Và em đã có quá trình thực tập tại cơ sở em đã được ngân hàng
thương mại cổ phần ngoài quốc doanh VPbank- chi nhánh Vĩnh Phúc, cụ thể
em được học việc tại Phòng phục vụ khách hàng – phòng giao dịch Vĩnh Yên
Sau một thời gian thực tạp tại VPbank Vĩnh Phúc em đã có cái nhìn
tổng quan hơn về hoạt động của các ngân hàng và được tiếp cận các nghiệp
vụ trên phương diện thực tế. Em xin chân thành cảm ơn sự chỉ bảo của cô
giáo Th.S. Hoàng Thị Thu Hà cùng các anh chị tại cơ sở thực tập đã giúp em
hoàn thiện bản báo cáo thực tập với các nội dung như sau:
CHƯƠNG 1 :GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG (VPBANK) VÀ CHI NHÁNH
NGÂN HÀNG VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG VĨNH PHÚC
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
VÀ QUÁ TRÌNH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TẠI CHI NHÁNH VPBANK-
VĨNH PHÚC
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NHẰM THU
HÚT KHÁCH HÀNG TRONG HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
13
Báo cáo thực tập tổng hợp
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
CỔ PHẦN VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG (VPBANK) VÀ CHI NHÁNH

NGÂN HÀNG VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG VĨNH PHÚC
1.1 Quá trình hình thành và phát triển
Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng (VPBANK) (trước tên Thương mại
Cổ phần các Doanh nghiệp Ngoài quốc doanh Việt Nam) được thành lập theo
Giấy phép hoạt động số 0042/NH-GP của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam cấp ngày 12 tháng 8 năm 1993 với thời gian hoạt động 99 năm.
Ngân hàng bắt đầu hoạt động từ ngày 04 tháng 9 năm 1993 theo Giấy phép
thành lập số 1535/QĐ-UB ngày 04 tháng 09 năm 1993.
Các chức năng hoạt động chủ yếu của VPBank bao gồm: Huy động vốn
ngắn hạn, trung hạn và dài hạn, từ các tổ chức kinh tế và dân cư; Cho vay vốn
ngắn hạn, trung hạn và dài hạn đối với các tổ chức kinh tế và dân cư từ khả
năng nguồn vốn của ngân hàng; Kinh doanh ngoại hối; chiết khấu thương
phiếu, trái phiếu và các chứng từ có giá khác; Cung cấp các dịch vụ giao dịch
giữa các khách hàng và các dịch vụ ngân hàng khác theo quy định của NHNN
Việt Nam.
• Vốn điều lệ
Vốn điều lệ ban đầu khi mới thành lập là 20 tỷ VND. Sau đó, do nhu cầu
phát triển, theo thời gian VPBank đã nhiều lần tăng vốn điều lệ. Đến tháng
8/2006, vốn điều lệ của VPBank đạt 500 tỷ đồng. Tháng 9/2006, VPBank
nhận được chấp thuận của NHNN cho phép bán 10% vốn cổ phần cho cổ
đông chiến lược nước ngoài là Ngân hàng OCBC - một Ngân hàng lớn nhất
Singapore, theo đó vốn điều lệ sẽ được nâng lên trên 750 tỷ đồng.30/12/2011
Tăng vốn điều lệ lên 5.050 tỷ đồng .
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
14
Báo cáo thực tập tổng hợp
• Mạng lưới hoạt động
VPBank đã có tổng số hơn 200 Chi nhánh và Phòng giao dịch trên
toàn quốc.
• 550 đại lý chi trả của Trung tâm chuyển tiền nhanh VPBank - Western Union

• Công ty trực thuộc
- Công ty Quản lý tài sản VPBank (VPBank AMC)
- Công ty TNHH Chứng khoán VPBank (VPBS)
• Công nghệ
- Sử dụng phần mềm Ngân hàng lõi - Corebanking của Temenos giúp
cho thời gian giao dịch với khách hàng được rút ngắn, an toàn, bảo mật.
- Hệ thống thẻ Way4 của Open Way, công nghệ thẻ chip theo chuẩn
EMV, cùng hệ thống máy ATM hiện đại luôn đáp ứng tốt nhất các nhu cầu
giao dịch thẻ của khách hàng.
• Về đội ngũ cán bộ
. Ngày 10/9/1993, khi VPBank chính thức mở cửa giao dịch tại 18B Lê
Thánh Tông, số lượng CBNV chỉ có vỏn vẹn 18 người. Cùng với việc phát
triển và mở rộng quy mô hoạt động, số lượng nhân sự của VPBank cũng tăng
lên tương ứng.
Đến hết 31/12/2011, tổng số nhân viên nghiệp vụ toàn hệ thống VPBank
là: hơn 3.000 CBNV, hơn 92% trong số đó có độ tuổi dưới 40, khoảng 80%
CBNV có trình độ đại học và trên đại học.
Nhận thức được chất lượng đội ngũ nhân viên chính là sức mạnh của
ngân hàng. Chính vì vậy, những năm vừa qua VPBank luôn quan tâm
nâng cao chất lượng công tác quản trị nhân sự. VPBank thường xuyên tổ
chức các khoá đào tạo trong và ngoài nước nhằm nâng cao trình độ nghiệp
vụ cho nhân viên.
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
15
Báo cáo thực tập tổng hợp
• Ý nghĩa biểu tượng
Thương hiệu mới của VPBank với phương châm "Hành động vì ước
mơ của bạn", được xây dựng nên từ các yếu tố: Chuyên nghiệp, Tận tuỵ,
Khác biệt, và Đơn giản. Trong đó:
CHUYÊN NGHIỆP: Vận dụng kiến thức và kinh nghiệm, cùng phong

cách làm việc chuyên nghiệp, chính xác, nhanh chóng để cung cấp các sản
phẩm/dịch vụ ngân hàng hiện đại, đáng tin cậy và phù hợp với nhu cầu của
từng khách hàng.
TẬN TỤY: Nhiệt tình tư vấn, hướng dẫn, giải đáp mọi thắc mắc của
khách hàng, giúp khách hàng hiểu các sản phẩm dịch vụ của Ngân hàng một
cách rõ ràng và cụ thể.
KHÁC BIỆT: Luôn tìm tòi, sáng tạo để tạo ra sự khác biệt, mang
đến những sản phẩm/dịch vụ cao cấp với tính độc đáo và nhiều tiện ích
cho khách hàng
ĐƠN GIẢN: Tập trung xây dựng hệ thống dịch vụ Ngân hàng với các
thủ tục đơn giản, dễ hiểu và thuận tiện, sử dụng công nghệ hiện đại để phục
vụ khách hàng nhanh chóng và hiệu quả.
Biểu tượng mới là hình ảnh cách điệu bông hoa sen đang nở, loài hoa tiêu
biểu của dân tộc Việt Nam, thể hiện mong muốn của VPBank đóng góp vào sự
phát triển bền vững, thịnh vượng và trường tồn cho đất nước Việt Nam.
Hình dáng biểu tượng này giống như hai đôi bàn tay ấp ủ mầm non đang
vươn lên, tượng trưng cho sự phát triển đi lên không ngừng, là chỗ dựa vững
chắc, đáng tin cậy để đảm bảo cho sự phát triển và thịnh vượng.
Màu đỏ tươi của cánh hoa thể hiện sự nhiệt huyết, tinh thần làm việc
hăng say, tính sáng tạo, sự thịnh vượng và may mắn cũng như tinh thần trách
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
16
Báo cáo thực tập tổng hợp
nhiệm đối với xã hội, đối với cộng đồng trong mỗi hoạt động của VPBank.
Kiểu chữ được thiết kế thoáng và đơn giản mang đến một cái nhìn và
cảm nhận hiện đại, đồng thời thể hiện sự minh bạch trong hoạt động của Ngân
hàng. Những đường cong mềm mại thể hiện sự linh hoạt, phục vụ tận tuỵ và
thủ tục đơn giản. Màu xanh lá cây mang lại sức sống tươi mới với ý nghĩa
đem đến thành công vững bền cho khách hàng, cũng như sự thành công, phát
triển của chính Ngân hàng. Đặc biệt, nét chữ ‘k' ở cuối logo được tạo thành

bởi cánh hoa sen màu đỏ hướng lên trên, thể hiện quyết tâm của VPBank
muốn đem đến khách hàng những sản phẩm/dịch vụ độc đáo, khác biệt với
chất lượng tốt nhất, với phong cách hiện đại, chuyên nghiệp và đáng tin cậy
nhất, với mong muốn giúp khách hàng biến ước mơ thành hiện thực thông
qua những nỗ lực hành động. Cùng với hình ảnh cánh hoa sen, cánh hoa trong
chữ ‘k' đem đến cảm giác về một sự nhất quán, kiên định với định hướng phát
triển bền vững của ngân hàng, xây dựng hình ảnh một VPBank là đối tác uy
tín cho sự hợp tác bền chặt và cùng phát triển với các khách hàng.
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
17
Báo cáo thực tập tổng hợp

1.2 Sơ đồ tổ chức, cơ cấu chức năng của các phòng ban
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
Đại cổ đông
Văn phòng hội
đồng quản trị Hội đồng quản trị
Hội đồng quản
trị TS nợ. TS có
Hội đồng
tín dụng
Ban điều hành
Ban kiểm soát
Phòng ban kiểm
nôi bộ
Phòng kế toán
Phòng TTQT –
Kiểu hối
Phòng ngân quỹ
Phòng Pháp chế

Phòng tổng hợp và
phát triển sản
phẩm
Văn phòng
Trung tâm tin học
Trung tâm Westem
Union
Trung tâm đào tạo
Trung tâm thẻ
Công ty quản lý
TS VP bank
Công ty công chứng
khoán VP banhk
Các chi nhánh
Phòng giao dịch
18
Báo cáo thực tập tổng hợp
- Hội đồng quản trị gồm 5 thành viên trong đó có 3 uỷ viên thường trực
gồm Chủ tịch, phó chủ tịch, thứ nhất và một uỷ viên thường trực kiêm tổng
giám đốc. Hội đồng quản trị có nhiệm vụ thay mặt đại hội đồng cổ đông quyết
định các vấn đề lớn như: Quyết định chiến lược phát triển của ngân hàng; bổ
nhiệm, cách chức tổng giám đốc, phó tổng giám đốc; quyết định cơ cấu tổ
chức, quy chế quản lý nội bộ; quyết định thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện; quyết định giá chào bán cổ phần
- Ban kiểm soát do đại hội đồng cổ đông bầu ra gồm 3 thành viên chyên
trách. Ban này có nhiệm vụ kiểm tra tính hợp lý, hợp pháp trong quảm lý,
điều hành hoạt động kinh doanh, trong ghi chép sổ sách kế toán và báo cáo tài
chính; thẩm định báo cáo tài chính hàng năm của ngân hàng
- Hội đồng tín dụng là tổ chức do HĐQT lập ra, ngoài ra HĐQT còn lập
ra các Ban tín dụng tại tất cả các chi nhánh cấp I. Hội đồng tín dụng và Ban

tín dụng đều có nhiệm vụ phê duyệt các quyết định cấp tín dụng cho khách
hàng nhưng với các giới hạn tín dụng khác nhau.
- Phòng kiểm tra- kiểm toán nội bộ trực thuộc ban điều hành, được
phân bổ cho mỗi chi nhánh cấp I ít nhất từ 1đến 2 nhân viên. Bộ phận này có
chức năng kiểm tra, giám sát các hoạt động thường ngày và toàn diện trong
tất cả các giai đoạn trước, trong và sau trong quá trình thực hiện mỗi nghiệp
vụ của ngân hàng
- Phòng ngân quỹ gồm 2 mảng nghiệp vụ chính: Quỹ nghiệp vụ và
kho tiền.
Trong đó:
+ Quỹ nghiệp vụ gồm;
Bộ phận thu tiền
Bộ phận chi tiền
Bộ phận kiểm ngân
Bộ phận giao dịch
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
19
Báo cáo thực tập tổng hợp
+ Kho tiền:
Quản lí toàn bộ tài sản có trong kho.
Thực hiện việc xuất nhập kho
- Các phòng giao dịch có chức năng :
+Huy động tiền gửi của các tổ chức kinh tế và cá nhân
+Thu hút tiền gửi trong dân cư
+ Cho vay
+Thực hiện 1 số các nghiệp vụ như: chuyển tiền nhanh, mua ngoại tệ
kinh doanh, chiết khấu công trái, thanh toán Visa và séc du lịch
- Phòng kế toán có nhiệm vụ tổ chức hạch toán và kiểm soát tập trung
tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại ngân hàng. Phòng kế toán có trách
nhiệm phối hợp cùng các phòng nghiệp vụ khác để hạch toán đầy đủ, kịp thời

các nghiệp vụ phát sinh, đồng thời cung cấp các số liệu thông tin cần thiết
phục vụ cho tác nghiệp cụ thể của các phòng nghiệp vụ liên quan
- Phòng hành chính quản trị có nhiệm vụ: tổ chức công tác hành chính,
văn thư, tổ chức công tác quản trị và tham gia công tác xã hội, tổ chức hội
thảo, hội nghị, quản lý văn thư đi - đến, quản lý con dấu
Quá trình hình thành và phát triển ngân hàng TMCP Việt Nam
Thịnh Vượng chi nhánh Vĩnh Phúc.
Với mục đích mở rộng thị trường ra tất cả các tình trong cả nước. Ngày
18/10/2005 VPbank khai trương chi nhánh cấp 1 ở Vĩnh Phúc trên trục đường
Mê Linh.Đây là một vị trí đẹp, ngay gần ngã tư rất đông người qua lại. Tòa
nhà 3 tầng thoáng mát thuận tiện cho việc thực hiện các giao dịch. Tầng 1 là
bộ phận tiếp xúc khách hàng và kế toán. Tầng 2 là nơi làm việc của phòng
phục vụ khách hàng và phòng tiếp khách. Tầng 3 là phòng làm việc của Giám
đốc phòng giao dịch
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
20
Báo cáo thực tập tổng hợp
Sơ đồ tổ chức của các phòng ban tại VPbank Vĩnh Phúc
1.3. Các loại hình kinh doanh của “ngân hàng Việt Nam thịnh vượng”.
Đối với khách hàng cá nhân
-Dịch vụ thẻ
+Thẻ Vietnam Airlines - VPBank Platinum MasterCard
+Thẻ MasterCard E-Card
+Mạng Lưới ATM
+Thẻ Mastercard Platinum
+Thẻ AutoLink
+Thẻ MasterCard Mc2
+Thẻ VPSuper
-Sản phẩm tiết kiệm
+Tiết Kiệm Thả Nổi Thịnh Vượng

+Tiết Kiệm Tích Lộc
+Tiết Kiệm Thường
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
GIÁM ĐỐC
PHÒNG GIAO DỊCH
Phòng phục vụ
khách hàng
Phòng
Kế toán - Ngân quỹ
Phòng phục vụ
khách hàng
doanh nghiệp
Phòng phục vụ
khách hàng cá
nhân
21
Báo cáo thực tập tổng hợp
+Tiết Kiệm Lĩnh Lãi Định Kỳ
+Tiết Kiệm Trả Lãi Trước
+Tiết Kiệm Kỳ Hạn Ngày
+Tiết Kiệm Trực Tuyến
-Dịch vụ thanh toán
+Sản Phẩm VPCouple
+Sản Phẩm Tiền Gửi Không Kỳ Hạn
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn
+Tài Khoản VP SUPER
+Tài Khoản Thông Minh
-Dịch vụ cá nhân
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Liên Ngân Hàng
+Dịch Vụ Đổi Tiền

+Dịch Vụ Giữ Hộ Vàng
+Dịch Vụ Nộp, Rút Tiền Tài Khoản Chứng Khoán Tại VPBank
+Dịch Vụ Giữ Hộ
+Dịch Vụ Ngân Hàng Tại Chỗ
+Dịch Vụ Kiểm Định Ngoại Tệ
+Dịch Vụ Kiểm Đếm
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Trong Nước
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Quốc Tế
+Dịch Vụ Chi Trả Lương
+Dịch Vụ Chi Trả Kiều Hối Western Union
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
22
Báo cáo thực tập tổng hợp
-Sản phẩm tín dụng
+Thấu Chi Tiêu Dùng
+Bảo Lãnh
+Chiết Khấu Giấy Tờ Có Giá (Do VPBank Phát Hành)
+Cho Vay Cầm Cố GTCG Do VPBank Phát Hành
+Cho Vay Hộ Kinh Doanh
+Sản Phẩm Cho Vay Tín Chấp Cấp Quản Lý
+Sản Phẩm Cho Vay Tín Chấp Đối Với Nhân Viên
+Sản Phẩm Cho Vay Hỗ Trợ Du Học Sinh
+Sản Phẩm Ô Tô Cá Nhân Kinh Doanh
+Sản Phẩm Ô Tô Cá Nhân Thành Đạt
+Sản Phẩm Cho Vay Mua Nhà, Xây Dựng, Sửa Chữa Nhà
-Ngân hàng điện tử
+Thanh Toán Trực Tuyến
+VPBilling
+VPB VNTOPUP
+Internet Banking I2b

+SMS Banking
Đối với khách hàng doanh nghiệp
-Sản phẩm tiền gửi thanh toán
+Tài Khoản VP Business
+Sản Phẩm Tiền Gửi Không Kỳ Hạn
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn
+Sản Phẩm Tiền Gửi Có Kỳ Hạn Rút Gốc Linh Hoạt
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
23
Báo cáo thực tập tổng hợp
-Dịch vụ thẻ
+Tài Trợ Vốn Lưu Động
+Cho Vay Chiết Khấu Bộ Chứng Từ
+Cho Vay Cầm Cố Giấy Tờ Có Giá
+Cho Vay Hợp Vốn
+Cho Vay Trung, Dài Hạn Đầu Tư Tài Sản Cố Đinh, Dự Án Kinh
Doanh
+Cho Vay Bằng Nguồn Vốn RDF II
+Thấu Chi Doanh Nghiệp
+Tài Trợ Dự Án Trọn Gói
+Thanh toán quốc tế
+Nhờ Thu Xuất Khẩu
+Thư Tín Dụng Xuất Khẩu
+Nhờ Thu Nhập Khẩu
+Thư Tín Dụng Nhập Khẩu
+Dịch vụ chuyển tiền
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Trong Nước
+Dịch Vụ Chuyển Tiền Quốc Tế

-Bảo lãnh

+Bảo Lãnh
-Dịch vụ khác
+Dịch Vụ Thu Chi Hộ
+Kiểm Đếm Tiền Mặt
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
24
Báo cáo thực tập tổng hợp
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TẠI CHI NHÁNH
VPBANK- VĨNH PHÚC
2.1 Tình hình hoạt động của VPBank chi nhánh Vĩnh Phúc qua các
năm (2009-2012).
2.1.1 Phân tích về hoạt động cho vay
Trong xu thế chung, hoạt động tín dụng là hoạt động mang lại thu nhập
cao và chủ yếu trong tổng cơ cấu thu nhập của các ngân hàng thương mại.
Chính vì vậy, hoạt động này luôn được quan tâm, đầu tư và chú trọng phát
triển. Điều này rất phù hợp với bối cảnh nền kinh tế Việt Nam hiện nay. Kinh
tế Việt Nam đang trên đà phát triển, đời sống vật chất, tinh thần của người
dân ngày một được cải thiện và nâng cao.
Nắm được xu thế phát triển, VPBank đã đầu tư tín dụng theo định hướng
phù hợp với chủ trương chung. Tiếp nhận sự giao phó nhiệm vụ từ VPBank,
VPBank – Vĩnh Phúc không ngừng nâng cao chất lượng tín dụng, đa dạng
hóa các hình thức cho vay phù hợp với xu hướng phát triển của địa bàn và
định hướng phát triển kinh doanh của ngân hàng.
2.1.1.1 Theo thời hạn vay vốn:
Bảng 2.1 Phân tích doanh số cho vay theo thời hạn vay vốn:
Đơn v tnh: Triu đng
CHỈ TIÊU
NĂM
2009 2010 2011 2012

Cho vay ngắn hạn 49,000.26 75,000.01 80,000.12 80,000.91
Cho vay trung hạn 23,000.95 35,000.02 46,000.67 43,000.63
Tổng doanh số cho vay 72,001.21 110,000.03 126,000.79 123,001.54
Bảng 2.2: Bảng so sánh doanh số cho vay theo thời hạn vay vốn
Nguyễn Thị Trang Lớp: Kinh tế Đầu tư 51F
25

×