Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

(Luận văn) một số giải pháp hoàn thiện văn hóa doanh nghiệp của công ty tnhh tnt vietrans express worldwide

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 91 trang )

t
to
ng
hi
ep

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

do

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM

w

---------------

n
lo
ad
ju

y
th
yi

LÊ MINH TUẤN

pl
n

ua



al
n

va
fu

ll

MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VĂN HĨA DOANH

m

oi

NGHIỆP CỦA CƠNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

nh

at

TNT-VIETRANS EXPRESS WORLDWIDE

z
z
k

jm

ht


vb
om

l.c
ai

gm

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

an
Lu
n

va
ey

t
re

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011

th


t
to
ng
hi

ep

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

do

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM

w

---------------

n
lo
ad
ju

y
th

LÊ MINH TUẤN

yi
pl

ua

al

MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN VĂN HĨA DOANH


n

NGHIỆP CỦA CƠNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN

va

n

TNT-VIETRANS EXPRESS WORLDWIDE

ll

fu
m

oi

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

at

nh

Mã số: 60.34.05

z
z

k


jm

ht

vb

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

l.c
ai

gm

Người hướng dẫn khoa học:

TS. TRẦN ĐĂNG KHOA

om
an
Lu
n

va
ey

t
re

TP. Hồ Chí Minh – Năm 2011


th


I

t
to
ng
hi

LỜI CAM ĐOAN

ep
do
w
n
lo

Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN

ad

THIỆN VĂN HĨA DOANH NGHIỆP CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM

y
th

ju


HỮU HẠN TNT-VIETRANS EXPRESS WORLDWIDE” là kết quả của quá

yi

trình học tập, nghiên cứu khoa học độc lập và nghiêm túc. Các số liệu trong luận

pl

al

văn được thu thập từ thực tế và có nguồn gốc rõ ràng, đáng tin cậy, được xử lý

n

va

nghiên cứu nào.

n

ua

trung thực khách quan và chưa từng được ai công bố trong bất cứ cơng trình

ll

fu
oi

m

at

nh

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 12 năm 2011

z

Tác giả

z

Lê Minh Tuấn

k

jm

ht

vb

om

l.c
ai

gm
an
Lu

n

va
ey

t
re

th


II

t
to
ng
hi

LỜI CẢM ƠN 

ep
do
w

Tơi đã hồn thành đề tài “Một số giải pháp hồn thiện văn hóa doanh nghiệp

n

của Cơng ty TNHH TNT-Vietrans Express Worldwide”. Trong suốt quá trình thực


lo

ad

hiện đề tài, tôi đã nhận được sự hướng dẫn và hỗ trợ thơng tin nhiệt tình từ Q

ju

y
th

thầy cơ, các bạn đồng nghiệp. Vì vậy, tơi xin phép được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến:
- TS. Trần Đăng Khoa, người đã tận tình hướng dẫn cho tơi trong suốt q

yi

pl

trình thực hiện đề cương, tìm kiếm tài liệu đến khi hoàn tất luận văn.

ua

al

- Cảm ơn các bạn đồng nghiệp trong Cơng ty TNHH TNT-Vietrans Express

n

Worldwide đã nhiệt tình giúp đỡ tơi trong q trình thu thập dữ liệu phân tích.


va

n

- Cảm ơn những kiến thức quý báu mà các thầy cơ đã truyền đạt trong chương

ll

fu

trình cao học.

oi

m

- Và đặc biệt, cảm ơn gia đình đã động viên, ủng hộ tinh thần và tạo mọi điều

nh

kiện tốt nhất cho tơi hồn thành luận văn.

at

TP. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 12 năm 2011

z
z

Tác giả


vb

Lê Minh Tuấn

k

jm

ht
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


III


t
to
ng
hi

MỤC LỤC

ep

LỜI CAM ĐOAN................................................................................................... I

do
w

LỜI CẢM ƠN........................................................................................................II

n
lo

ad

MỤC LỤC............................................................................................................ III

ju

y
th

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ....................................................................... VI


yi

DANH MỤC HÌNH ...........................................................................................VII

pl

ua

al

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................. VIII

n

LỜI MỞ ĐẦU.........................................................................................................1

va

n

1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................1

fu

ll

2. Mục tiêu nghiên cứu ..........................................................................................1

oi


m

at

nh

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................2

z

4. Phương pháp nghiên cứu ..................................................................................2

z

ht

vb

5. Ý nghĩa thực tiễn................................................................................................2

k

jm

6. Cấu trúc đề tài....................................................................................................3

l.c
ai


gm

CHƯƠNG 1 - CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP ..............4
1.1. Khái quát về văn hóa ......................................................................................4

om

1.1.1. Khái niệm văn hóa .........................................................................................4

an
Lu

1.1.2. Các yếu tố cấu thành văn hóa ........................................................................5

th

1.2.2. Các mức độ văn hóa doanh nghiệp................................................................9

ey

1.2.1. Khái niệm về văn hóa doanh nghiệp..............................................................7

t
re

1.2. Văn hóa doanh nghiệp....................................................................................7

n

va


1.1.3. Những nét đặc trưng của văn hóa ..................................................................6


IV

t
to
ng

1.2.3. Tác động của văn hóa doanh nghiệp đối với sự phát triển của DN.............14

hi
ep

1.3. Sự hình thành văn hóa doanh nghiệp .........................................................15

do
w

1.3.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành văn hóa doanh nghiệp ................15

n
lo

1.3.2. Các giai đoạn hình thành văn hóa doanh nghiệp .........................................16

ad

ju


y
th

1.4. Phân loại và nhận dạng văn hóa doanh nghiệp .........................................17
1.4.1. Phân loại văn hóa doanh nghiệp ..................................................................17

yi
pl

1.4.2. Nhận dạng văn hóa doanh nghiệp................................................................22

ua

al
TĨM TẮT CHƯƠNG 1 ......................................................................................25

n
va

n

CHƯƠNG 2 - THỰC TRẠNG VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG

fu

ll

TY TNHH TNT-VIETRANS EXPRESS WORLDWIDE ...............................26


m

oi

2.1. Giới thiệu khái quát Công ty TNHH TNT-Vietrans Express

nh

at

Worldwide ............................................................................................................26

z
z

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Cơng ty...........................................26

vb

jm

ht

2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Công ty.........................................................................29

k

2.1.3. Đặc điểm nguồn nhân lực của Công ty........................................................31

gm


l.c
ai

2.1.4. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty năm 2010 và 2011....32

om

2.2. Thực trạng VHDN của Công ty TNHH TNT-Vietrans Express

an
Lu

Worldwide ............................................................................................................33

ey

th

Express Worldwide ........................................................................................................36

t
re

2.2.2. Nhận dạng văn hóa doanh nghiệp của Cơng ty TNHH TNT-Vietrans

n

va


2.2.1. Các mức độ VHDN của Công ty .................................................................33


V

t
to
ng

2.2.3. Ưu điểm và hạn chế của VHDN tại Công ty TNHH TNT-Vietrans

hi
ep

Express Worldwide ........................................................................................................43

do
w

TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ......................................................................................45

n
lo

CHƯƠNG 3 - MỘT SỐ GIẢI PHÁP HỒN THIỆN VHDN CỦA CƠNG

ad

ju


y
th

TY TNHH TNT-VIETRANS EXPRESS WORLDWIDE ...............................46
3.1. Phướng hướng phát triển của công ty trong thời gian tới ........................46

yi
pl

3.1.1. Mục tiêu và kế hoạch kinh doanh năm 2012 ...............................................46

ua

al
3.1.2. Mục tiêu tiêu phát triển VHDN của Công ty trong thời gian tới.................47

n
va

n

3.2. Đề xuất một số giải pháp hoàn thiện VHDN của Cơng ty TNHH TNT-

fu

ll

Vietrans Express Worldwide ..............................................................................48

m


oi

3.2.1. Giải pháp hồn thiện các mức độ văn hóa của Cơng ty...............................48

nh

at

3.2.2. Giải pháp hồn thiện VHDN dựa trên kết quả của cơng cụ đánh giá văn

z
z

hóa doanh nghiệp (OCAI)..............................................................................................52

vb

jm

ht

3.3. Kiến nghị........................................................................................................55

k

3.3.1 Kiến nghị với Nhà nước................................................................................55

gm


l.c
ai

3.3.2. Kiến nghị với tập đoàn TNT Express ..........................................................55

om

3.4. Mặt hạn chế của đề tài..................................................................................56

an
Lu

TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ......................................................................................58

th

PHỤ LỤC..............................................................................................................63

ey

DANH MỤC PHỤ LỤC ......................................................................................62

t
re

TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................61

n

va


KẾT LUẬN...........................................................................................................59


VI

t
to
ng
hi
ep
do

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

w

Bảng 1.1: Khung giá trị cạnh tranh (Competing values framework) ....................22

n
lo

ad

Bảng 2.1: Phân bổ nhân sự của các phịng ban trong Cơng ty ..............................31

ju

y
th


Bảng 2.2: Trình độ nhân viên trong Công ty .........................................................32

yi

Bảng 2.3: Độ tuổi nhân viên trong Công ty...........................................................32

pl

ua

al

Bảng 2.4: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty............................33

n

Bảng 2.5: Đánh giá về các mức độ VHDN của nhân viên Công ty ......................38

va

n

Bảng 2.6: Kết quả khảo sát về tính tương đồng của việc nhận thức về những

fu

ll

quá trình và cấu trúc hữu hình của nhân viên và bộ phận quản lý Cơng ty...........39


oi

m

at

nh

Bảng 2.7: Kết quả khảo sát về tính tương đồng của việc nhận thức về những

z

giá trị được tuyên bố của nhân viên và bộ phận quản lý Công ty .........................40

z

ht

vb

Bảng 2.8: Kết quả khảo sát về tính tương đồng của việc nhận thức về những

k

jm

quan niệm chung của nhân viên và bộ phận quản lý Công ty ...............................40

l.c

ai

gm

Bảng 3.1: Kế hoạch kinh doanh của Công ty năm 2012 .......................................46
Bảng 3.2: Bảng phân tích khoảng chênh lệch giữa văn hóa hiện tại và mong

om

muốn của nhân viên Cơng ty .................................................................................52

an
Lu
n

va
ey

t
re

th


VII

t
to
ng


DANH MỤC HÌNH

hi
ep

Hình 1.1: Các mức độ của văn hóa doanh nghiệp ...................................................9

do
w

Hình 1.2: Mơ hình VH được đo lường bằng cơng cụ OCAI .................................24

n
lo

Hình 2.1: Số liệu của tập đồn TNT Express ........................................................27

ad

ju

y
th

Hình 2.2 : Số liệu số vốn góp của tập đồn TNT Express và Vietrans .................27

yi

Hình 2.3: Sơ đồ tổ chức Cơng ty TNHH TNT-Vietrans Express Worldwide.......29


pl

ua

al

Hình 2.4: Kết quả khảo sát về nhận dạng VHDN bằng OCAI ..............................41

n

Hình 3.1: Hình ảnh kho hàng của tập đồn TNT...................................................48

va

n

Hình 3.2: Hình ảnh đồng phục của nhân viên Cơng ty..........................................50

ll

fu
oi

m
at

nh
z
z
k


jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


VIII

t
to
ng

hi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ep
do
w

DN: Doanh nghiệp

n
lo

IiP: Investor in People

ad

(Đầu tư vào con người)

ju

y
th

OCAI: Organization Culture Assessment Instrument
(Công cụ đánh giá văn hóa doanh nghiệp)

yi

pl


TNHH: Trách nhiệm hữu hạn

ua

al

TP.: Thành phố

n

UNESCO: United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization

va

n

(Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hiệp Quốc)

ll

fu

VH: Văn hóa

at

(Tổ chức Thương mại thế giới)

nh


WTO: World Trade Organization

oi

m

VHDN: Văn hóa doanh nghiệp

z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey


t
re

th


1

t
to
ng
hi

LỜI MỞ ĐẦU

ep
do

1. Lý do chọn đề tài

w

Văn hóa doanh nghiệp, cịn được gọi là văn hóa tổ chức hay văn hóa cơng ty

n
lo

đã được các doanh nghiệp phương Tây và Mỹ đi sâu nghiên cứu từ những năm


ad

y
th

1980, sau sự thành công rực rỡ của các Công ty Nhật Bản vào đầu những năm 1970.

ju

Từ chỗ các Công ty này quá dựa vào các cơ cấu phức tạp, chi tiết và cơ chế kế

yi

hoạch quá cứng nhắc khiến họ phải chấp nhận sự suy giảm về kinh tế, để chuyển

pl

al

sang cách tiếp cận văn hóa tổ chức với cách nhìn khơng máy móc và giàu trí tưởng

n

ua

tượng hơn để hiểu tổ chức hoạt động như thế nào?

va

Sau khi Việt Nam gia nhập Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), các doanh


n

nghiệp Việt Nam cũng dễ nhận thấy rằng những vấn đề về mặt kỹ thuật không đưa

fu

ll

lại những thách thức bằng vấn đề hiểu và động viên các nhân viên cống hiến hết khả

m

oi

năng của mình. Và doanh nghiệp muốn thành cơng thì phải ln sáng tạo ra những

nh

giá trị mới cho xã hội, mà điều này lại cần tới sự trợ giúp của các nhân viên trong

at

z

doanh nghiệp. Hướng tiếp cận doanh nghiệp dưới góc độ văn hóa sẽ giúp đạt hiệu

z

vb


quả cao hơn trong việc huy động sự tham gia của con người trong tổ chức.

jm

ht

Vậy, văn hóa doanh nghiệp là gì? Văn hóa doanh nghiệp có tầm quan trọng

k

như thế nào? Văn hóa doanh nghiệp có những nội dung gì? Để xây dựng văn hóa

gm

doanh nghiệp, các doanh nghiệp Việt Nam hiện nay cần giải quyết những vấn đề gì?

l.c
ai

Đó chính là lý do tác giả đề xuất nghiên cứu đề tài: “MỘT SỐ GIẢI PHÁP

ey

th

hóa doanh nghiệp tại Công ty TNHH TNT-Vietrans Express Worldwide. Qua đó, đề

t
re


quan đến VHDN trên cơ sở lý luận đó sẽ liên hệ, phân tích, đánh giá thực trạng văn

n

Đề tài nghiên cứu, hệ thống hóa nhằm làm rõ các khái niệm, nội dung có liên

va

2. Mục tiêu nghiên cứu

an
Lu

NHIỆM HỮU HẠN TNT-VIETRANS EXPRESS WORLDWIDE”.

om

HỒN THIỆN VĂN HĨA DOANH NGHIỆP CỦA CÔNG TY TRÁCH


2

t
to
ng

xuất một số giải pháp nhằm góp phần hồn thiện hoạt động xây dựng VHDN tại

hi

ep

Công ty TNHH TNT-Vietrans Express Worldwide.

do

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

w
n
lo

Đối tượng nghiên cứu của đề tài là văn hóa doanh nghiệp và các yếu tố ảnh

ad

hưởng đến văn hóa doanh nghiệp của Công ty TNHH TNT-Vietrans Express

ju

y
th

Worldwide.

Phạm vi nghiên cứu về văn hóa doanh nghiệp trong phạm vi Cơng ty TNHH

yi

pl


TNT-Vietrans Express Worldwide.

al

n

ua

4. Phương pháp nghiên cứu

n

va

Phương pháp nghiên cứu tài liệu: tổng hợp cơ sở lý thuyết về VHDN.

fu

Phương pháp nghiên cứu định tính: phỏng vấn sâu, thảo luận nhóm, quan sát

ll

nhân viên Công ty nhằm đánh giá thực trạng và thu thập thơng tin phục vụ cho việc

m

oi

hồn thiện và phát triển VHDN tại Công ty TNHH TNT-Vietrans Express


at

nh

Worldwide.

z

Phương pháp lấy ý kiến chuyên gia: tổng hợp các ý kiến của Ban lãnh đạo

z

vb

Cơng ty cùng với các trưởng phịng, trưởng bộ phận để đề xuất một số giải pháp

jm

ht

hoàn thiện VHDN tại Công ty TNHH TNT-Vietrans Express Worldwide.

k

Phương pháp nghiên cứu định lượng: sử dụng công cụ đánh giá văn hóa
văn hóa hiện tại và mong muốn của Cơng ty.

l.c
ai


gm

doanh nghiệp (OCAI – Organization Culture Assessment Instrument) để nhận dạng

ey

th

Worldwide.

t
re

làm cơ sở hồn thiện VHDN của Cơng ty TNHH TNT-Vietrans Express

n

Đề tài nghiên cứu giúp hệ thống hóa cơ sở lý luận về văn hóa doanh nghiệp để

va

5. Ý nghĩa thực tiễn

an
Lu

giá để đề ra các giải pháp thích hợp.

om


Phương pháp suy luận lơgic: kết quả phân tích và các thông tin tổng hợp, đánh


3

t
to
ng

Thơng qua cơng cụ đánh giá văn hóa doanh nghiệp giúp nghiên cứu nhận biết

hi
ep

được thực trạng về văn hóa doanh nghiệp của Công ty cũng như đưa ra một số giải

do

pháp để hồn thiện văn hóa doanh nghiệp của Công ty TNHH TNT-Vietrans

w

Express Worldwide.

n
lo

Đề tài nghiên cứu giúp Ban lãnh đạo Cơng ty có những chiến lược phát triển


ad

phù hợp với thực trạng văn hóa Cơng ty tại thời điểm hiện tại và văn hóa mong

y
th

muốn trong tương lai.

ju

yi

Đề tài giúp nhân viên Công ty nhận thức được văn hóa hiện tại của Cơng ty và

pl

có ý thức hồn thiện văn hóa Cơng ty.

n

ua

al
6. Cấu trúc đề tài

va

n


Ngồi phần mở đầu và phần kết luận, nội dung của luận văn gồm có 03

ll

fu

chương:

oi

m

Chương 1: Cơ sở lý luận về văn hóa doanh nghiệp.

at

Express Worldwide.

nh

Chương 2: Thực trạng văn hóa doanh nghiệp tại Công ty TNHH TNT-Vietrans

z

z

Chương 3: Một số giải pháp hồn thiện văn hóa doanh nghiệp của Cơng ty

k


jm

ht

vb

TNHH TNT-Vietrans Express Worldwide.

om

l.c
ai

gm
an
Lu
n

va
ey

t
re

th


4

t

to
ng
hi

CHƯƠNG 1 - CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ VĂN HOÁ DOANH NGHIỆP

ep
do

1.1. Khái quát về văn hóa

w
n

1.1.1. Khái niệm văn hóa

lo

ad

Văn hóa gắn liền với sự ra đời của nhân loại. Phạm trù văn hóa rất đa dạng và

ju

y
th

phức tạp. Nó là một khái niệm có rất nhiều nghĩa được dùng để chỉ những khái

yi


niệm có nội hàm khác nhau về đối tượng, tính chất và hình thức biểu hiện.

pl

- Theo nghĩa gốc của từ

al

ua

Ở phương Tây, văn hóa – culture (trong tiếng Anh, tiếng Pháp) hay kultur

n

(tiếng Đức)… đều xuất xứ từ chữ Latinh – cultus có nghĩa là khai hoang, trồng trọt,

va

n

trơng nom cây lương thực. Sau đó từ cultus được mở rộng nghĩa, dùng trong lĩnh

ll

fu

vực xã hội chỉ sự vun trồng, giáo dục, đào tạo và phát triển mọi khả năng của con

oi


m

người.

nh

Ở phương Đông, trong tiếng Hán cổ từ văn hóa bao hàm ý nghĩa “văn” là vẻ

at

đẹp của nhân tính, cái đẹp của tri thức, trí tuệ con người có thể đạt được bằng sự tu

z

z

dưỡng của bản thân và cách thức cai trị đúng đắn của nhà cầm quyền. Cịn chữ

vb

ht

“hóa” là đem cái văn (cái đẹp, cái tốt, cái đúng) để cảm hóa, giáo dục và hiện thực

jm

hóa trong thực tiễn, đời sống. Vậy văn hóa chính là nhân hóa hay nhân văn hóa.

k


Như vậy, văn hóa trong từ nguyên của cả phương Đơng và phương Tây đều có

gm

l.c
ai

một nghĩa chung căn bản là sự giáo hóa, vun trồng nhân cách con người (bao gồm
cá nhân, cộng đồng và xã hội loài người), cũng có ý nghĩa là làm cho con người và

an
Lu

- Căn cứ theo phạm vi nghiên cứu

om

cuộc sống trở nên tốt đẹp hơn.

th

người.

ey

việc phát huy những năng lực và bản chất của con người nhằm hồn thiện con

t
re


hóa là nói đến con người – nói tới những đặc trưng riêng chỉ có ở lồi người, nói tới

n

chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử. Do đó nói đến văn

va

Theo phạm vi nghiên cứu rộng, văn hóa là tổng thể nói chung những giá trị vật


5

t
to
ng

Theo UNESCO: “Văn hóa là một phức thể, tổng thể các đặc trưng, diện mạo

hi
ep

về tinh thần, vật chất, tri thức, linh cảm… khắc họa nên bản sắc của một cộng đồng

do

gia đình, xóm làng, quốc gia, xã hội… Văn hóa khơng chỉ bao gồm nghệ thuật, văn

w


chương mà cả những lối sống, những quyền cơ bản của con người, những hệ giá trị,

n

lo

những truyền thống, tín ngưỡng…”.

ad

Theo E.Herriot: “Văn hóa là cái cịn lại sau khi người ta đã quên đi tất cả, là

y
th

ju

cái vẫn còn thiếu sau khi người ta đã học tất cả”.

yi

Theo nghĩa hẹp, văn hóa là những hoạt động và giá trị tinh thần của con người.

pl

Trong phạm vi này, văn hóa khoa học (tốn học, vật lý, hóa học…) và văn hóa nghệ

al


n

ua

thuật (văn học, điện ảnh…) được coi là hai phân hệ chính của hệ thống văn hóa.

va

- Căn cứ theo hình thức biểu hiện

n

Văn hóa được phân loại thành văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần, hay nói

fu

ll

đúng hơn, theo cách phân loại này văn hóa bao gồm văn hóa vật thể và văn hóa phi

oi

m

vật thể.

at

nh


Các đền chùa, cảnh quan, di tích lịch sử… đều thuộc loại hình văn hóa vật thể.

z

Các phong tục, tập quán, các chuẩn mực đạo đức của một dân tộc… là thuộc loại

z

hình văn hóa phi vật thể. Tuy vậy, sự phân loại trên cũng chỉ có ý nghĩa tương đối

vb

jm

ht

bởi vì trong một sản phẩm văn hóa thường có cả yếu tố “vật thể” và “phi vật thể”.
Như vậy, khái niệm văn hóa rất rộng, trong đó những giá trị vật chất và tinh

k

gm

thần được sử dụng làm nền tảng định hướng cho lối sống, đạo lý, tâm hồn và hành

l.c
ai

động của mỗi dân tộc và các thành viên để vươn tới cái đúng, cái tốt, cái đẹp, trong


om

mối quan hệ giữa người và người, giữa người với tự nhiên và môi trường xã hội.
người tạo ra trong quá trình lịch sử”. [2]

ey

th

- Văn hóa vật chất

t
re

là văn hóa vật chất và văn hóa tinh thần.

n

Dựa vào khái niệm về văn hóa, có thể chia văn hóa thành hai lĩnh vực cơ bản

va

1.1.2. Các yếu tố cấu thành văn hóa

an
Lu

Khái niệm: “Văn hóa là toàn bộ những giá trị vật chất và tinh thần mà loài



6

t
to
ng

Văn hóa vật chất là tồn bộ những giá trị sáng tạo được thể hiện trong các của

hi
ep

cải vật chất do con người tạo ra. Đó là các sản phẩm hàng hóa, cơng cụ lao động, tư

do

liệu tiêu dùng, cơ sở hạ tầng kinh tế như giao thông, thông tin, nguồn năng lượng;

w

cơ sở hạ tầng xã hội như chăm sóc sức khỏe, nhà ở, hệ thống giáo dục và cơ sở hạ

n

lo

tầng tài chính như ngân hàng, bảo hiểm, dịch vụ tài chính trong xã hội. Văn hóa vật

ad

chất được thực hiện qua đời sống vật chất của quốc gia. Chính vì vậy văn hóa vật


y
th

chất sẽ ảnh hưởng to lớn đến trình độ dân trí, lối sống của các thành viên trong nền

ju
yi

kinh tế đó.

pl

- Văn hóa tinh thần

al

n

ua

Là toàn bộ những hoạt động tinh thần của con người và xã hội bao gồm kiến

va

thức, các phong tục, tập qn, thói quen, cách ứng xử, ngơn ngữ (bao gồm cả ngơn

n

ngữ có lời và ngơn ngữ khơng lời), các giá trị và thái độ, các hoạt động văn hóa


fu

ll

nghệ thuật, tơn giáo, giáo dục, các phương thức giao tiếp và cách thức tổ chức xã

m
oi

hội.

at

nh

1.1.3. Những nét đặc trưng của văn hóa

Văn hóa bao gồm những nét đặc trưng như sau:

z

z

- Văn hóa mang tính tập qn: văn hóa quy định những hành vi được chấp

vb

ht


nhận hay khơng được chấp nhận trong xã hội cụ thể. Có những tập quán đẹp, tồn tại

k

jm

lâu đời như một sự khẳng định về nét độc đáo của một nền văn hóa này so với nền

gm

văn hóa kia, như tập quán “mời trầu” của người Việt Nam. Song cũng có những tập

om

thiểu số của Việt Nam.

l.c
ai

qn khơng dễ gì cảm thơng ngay như tập quán “cà răng căng tai” ở một số dân tộc
- Văn hóa mang tính cộng đồng: văn hóa khơng thể tồn tại do chính bản thân

an
Lu

nó mà phải dựa vào sự tạo dựng, tác động qua lại và củng cố của mọi thành viên

th

của từng dân tộc mà người dân tộc khác khơng dễ gì hiểu được.


ey

- Văn hóa mang tính dân tộc: văn hóa tạo nên nếp suy nghĩ và cảm nhận chung

t
re

một cách rất tự nhiên, khơng cần phải ép buộc.

n

đồng. Đó là những lề thói, những tập tục mà một cộng đồng người cùng tuân theo

va

trong xã hội. Văn hóa như là một sự quy ước chung cho các thành viên trong cộng


7

t
to
ng

- Văn hóa có tính chủ quan: con người ở các nền văn hóa khác nhau có suy

hi
ep


nghĩ, đánh giá khác nhau về cùng một sự việc.

do

- Văn hóa có tính khách quan: văn hóa thể hiện quan điểm chủ quan của từng

w

dân tộc nhưng lại có cả một quá trình hình thành mang tính lịch sử, xã hội, được

n

lo

chia sẻ và truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác, không phụ thuộc vào ý muốn chủ

ad

quan của mỗi người. Văn hóa tồn tại khách quan ngay cả với các thành viên trong

y
th

cộng đồng. Chúng ta chỉ có thể học hỏi các nền văn hóa, chấp nhận nó, chứ không

ju

yi

thể biến đổi chúng theo ý muốn chủ quan của mình.


pl

- Văn hóa có tính kế thừa: văn hóa là sự tích tụ hàng trăm, hàng ngàn năm của

al

n

ua

tất cả các hoàn cảnh. Mỗi thế hệ đều cộng thêm đặc trưng riêng biệt của mình vào

va

nền văn hóa dân tộc trước khi truyền lại cho thế hệ sau. Ở mỗi thế hệ, thời gian qua

n

đi, những cái cũ có thể bị loại trừ và tạo nên một nền văn hóa quảng đại. Sự sàng

fu

ll

lọc và tích tụ qua thời gian đã làm cho vốn văn hóa của một dân tộc trở nên giàu có,

oi

m


phong phú và tinh khiết hơn.

at

nh

- Văn hóa có thể học hỏi được: văn hóa khơng chỉ được truyền lại từ đời này

z

qua đời khác mà nó cịn phải do học mới có. Đa số những kiến thức mà một người

z

có được là do học mà có hơn là bẩm sinh đã có. Do vậy, con người ngồi vốn văn

vb

những nền văn hóa khác.

k

jm

ht

hóa có được từ nơi sinh ra và lớn lên, có thể cịn học được từ những nơi khác,

gm


- Văn hóa ln phát triển: một nền văn hóa khơng bao giờ tĩnh lại và bất biến.

l.c
ai

Ngược lại văn hóa ln ln thay đổi và rất năng động. Nó ln tự điều chỉnh cho

om

phù hợp với trình độ và tình hình mới. Trong quá trình hội nhập và giao thoa với

an
Lu

các nền văn hóa khác, nó có thể tiếp thu các giá trị tiến bộ hoặc tích cực của các nền
văn hóa khác. Ngược lại, nó cũng tác động ảnh hưởng tới các nền văn hóa khác.

ey

th

một nền văn hóa riêng. Nền văn hóa ấy cũng chịu sự ảnh hưởng và đồng thời cũng

t
re

Xã hội lớn có nền văn hóa chung, doanh nghiệp cũng cần xây dựng cho mình

n


1.2.1. Khái niệm về văn hóa doanh nghiệp

va

1.2. Văn hóa doanh nghiệp


8

t
to
ng

là một bộ phận cấu thành nên nền văn hóa chung. Theo Edgar Schein, một nhà quản

hi
ep

trị nổi tiếng người Mỹ đã nói: “Văn hóa doanh nghiệp gắn với văn hóa xã hội, là

do

một bước tiến của văn hóa xã hội, là tầng sâu của văn hóa xã hội. Văn hóa doanh

w

nghiệp địi hỏi vừa chú ý tới năng suất và hiệu quả sản xuất, vừa chú ý quan hệ chủ

n


lo

thợ, quan hệ giữa người với người. Nói rộng ra, nếu toàn bộ nền sản xuất đều được

ad

xây dựng trên một nền văn hóa doanh nghiệp có trình độ cao, nền sản xuất sẽ vừa

y
th

mang bản sắc dân tộc, vừa thích ứng với thời đại hiện nay”.

ju

yi

Vào những năm đầu của thập kỷ 90, người ta bắt đầu đi sâu nghiên cứu về

pl

những nhân tố cấu thành cũng như những tác động to lớn của văn hóa đối với sự

al

n

ua


phát triển của một doanh nghiệp. Đã có rất nhiều khái niệm về văn hóa doanh

n

thức cơng nhận.

va

nghiệp được đưa ra nhưng cho đến nay vẫn chưa có một định nghĩa nào được chính

fu

ll

Theo Georges de Saite Marie, chuyên gia người Pháp về doanh nghiệp nhỏ và

m

oi

vừa, đã đưa ra định nghĩa như sau: “Văn hóa doanh nghiệp là tổng hợp các giá trị,

at

nh

các biểu tượng, huyền thoại, nghi thức, các điều cấm kỵ, các quan điểm triết học,

z


đạo đức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp”.

z

Tổ chức Lao động quốc tế (International Labour Organization) định nghĩa:

vb

jm

ht

“Văn hóa doanh nghiệp là sự trộn lẫn đặc biệt các giá trị, các tiêu chuẩn, thói quen
và truyền thống, những thái độ ứng xử và lễ nghi mà toàn bộ chúng là duy nhất đối

k
gm

với một tổ chức đã biết”.

l.c
ai

Một định nghĩa được phổ biến và chấp nhận rộng rãi nhất là định nghĩa của

om

chuyên gia nghiên cứu các tổ chức Edgar Schein: “Văn hóa cơng ty là tổng hợp
giải quyết các vấn đề nội bộ và xử lý các vấn đề với môi trường xung quanh”.


an
Lu

những quan niệm chung mà các thành viên trong cơng ty học được trong q trình

th

cách nhận thức và phương pháp tư duy được mọi thành viên trong doanh nghiệp

ey

“Văn hóa doanh nghiệp là một hệ thống các ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ đạo,

t
re

sau:

n

lôgic về văn hóa và văn hóa kinh doanh, văn hóa doanh nghiệp được định nghĩa như

va

Trên cơ sở kế thừa những nghiên cứu của các học giả và hệ thống nghiên cứu


9

t

to
ng

cùng đồng thuận và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành động của

hi
ep

từng thành viên trong hoạt động kinh doanh, tạo nên bản sắc kinh doanh của doanh

do

nghiệp đó” [2].

w

1.2.2. Các mức độ văn hóa doanh nghiệp

n
lo

Theo Edgar H. Schein, văn hóa doanh nghiệp có thể chia thành ba mức độ

ad

khác nhau, đó là các mức độ cảm nhận được các giá trị văn hóa trong doanh nghiệp.

y
th


Đây là cách tiếp cận độc đáo, đi từ hiện tượng đến bản chất của một nền văn hóa,

ju

yi

giúp cho chúng ta hiểu một cách đầy đủ và sâu sắc những bộ phận cấu thành nên

pl

nền văn hóa đó.

n

ua

al
n

va
ll

fu
oi

m
at

nh
z

z
k

jm

ht

vb
gm

Hình 1.1: Các mức độ của văn hóa doanh nghiệp

om

l.c
ai

("Nguồn: The Corporate Culture Survival Guide") [8]

1.2.2.1. Mức độ thứ nhất - Những quá trình và cấu trúc hữu hình của DN

an
Lu

Bao gồm tất cả những hiện tượng và sự vật mà một người có thể nhìn, nghe và

th

đối tác… về sức mạnh, sự thành đạt và tính chuyên nghiệp của bất kỳ DN nào. Diện


ey

tâm, xây dựng. Kiến trúc, diện mạo bề ngoài sẽ gây ấn tượng mạnh với khách hàng,

t
re

Được coi là bộ mặt của DN, kiến trúc và diện mạo luôn được các DN quan

n

- Kiến trúc đặc trưng và diện mạo DN

va

cảm nhận khi tiếp xúc với một tổ chức có nền văn hóa xa lạ như:


10

t
to
ng

mạo thể hiện ở hình khối kiến trúc, quy mơ về không gian của DN. Kiến trúc thể

hi
ep

hiện ở sự thiết kế các phịng làm việc, bố trí nội thất trong phòng, màu sắc chủ


do

đạo…. Tất cả những sự thể hiện đó đều có thể làm nên đặc trưng cho DN. Thực tế

w

cho thấy, cấu trúc và diện mạo có ảnh hưởng đến tâm lý trong quá trình làm việc

n

lo

của người lao động.

ad

- Các lễ kỷ niệm, lễ nghi và các sinh hoạt văn hóa

y
th

Đây là những hoạt động đã được dự kiến từ trước và được chuẩn bị kỹ lưỡng.

ju

yi

Lễ nghi theo từ điển tiếng Việt là toàn thể những cách làm thông thường theo phong


pl

tục được áp dụng khi tiến hành một buổi lễ. Theo đó, lễ nghi là những nghi thức đã

al

n

ua

trở thành thói quen, được mặc định sẽ được thực hiện khi tiến hành một hoạt động

va

nào đó; nó thể hiện trong đời sống hàng ngày chứ không chỉ trong những dịp đặc

n

biệt. Lễ nghi tạo nên đặc trưng về VH, với mỗi nền VH khác nhau thì các lễ nghi

ll

fu

cũng có hình thức khác nhau.

m

oi


Lễ kỷ niệm là hoạt động được tổ chức nhằm nhắc nhở mọi người trong DN

at

nh

ghi nhớ những giá trị của DN và là dịp tôn vinh DN, tăng cường sự tự hào của mọi

z

người về DN. Đây là hoạt động quan trọng được tổ chức sống động nhất.

z

Các sinh hoạt VH như các chương trình ca nhạc, thể thao, các cuộc thi trong

vb

jm

ht

các dịp đặc biệt, … là hoạt động không thể thiếu trong đời sống VH. Các hoạt
động này được tổ chức tạo cơ hội cho các thành viên nâng cao sức khỏe, làm

k

om

- Ngôn ngữ, khẩu hiệu


l.c
ai

nhau giữa các thành viên.

gm

phong phú thêm đời sống tinh thần, tăng cường sự giao lưu, chia sẻ và hiểu biết lẫn

an
Lu

Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp trong đời sống hàng ngày, do cách ứng xử,
giao tiếp giữa các thành viên trong DN quyết định. Những người sống và làm việc

th

VH của từng DN.

ey

“dịch vụ tốt nhất”, “khách hàng là thượng đế”… được hiểu rất khác nhau tùy theo

t
re

việc sử dụng chung một ngơn ngữ, tiếng “lóng” đặc trưng của DN. Những từ như

n


viên trong DN để làm việc được với nhau cần có sự hiểu biết lẫn nhau thơng qua

va

trong cùng một mơi trường có xu hướng dùng chung một thứ ngôn ngữ. Các thành



×