ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CHĂN NUÔI TRÂU BÒ TẠI 2 XÃ KỲ BẮC VÀ
KỲ ĐỒNG, HUYỆN KỲ ANH – HÀ TĨNH
Nguyễn Ngọc Anh,
1
Hoàng Đình Hiếu, Nguyễn Văn Nghĩa,
2
Nguyễn Tiến Hùng
1
2
Anh
Tóm tắt
nông
-
1. Đặt vấn đề
kê, 2007).
-
2. Vật liệu và phương pháp nghiên cứu
2.1. Phương pháp nghiên cứu
- (Participatory
Rural Appraisal)
-Brief Quantitative Questionaire)
-
-
-
-
-
2.2. Phân tích thông tin
3. Kết quả và thảo luận
3.1. Hệ thống trồng trọt tại 2 xã Kỳ Bắc và Kỳ Đồng
Bảng 1
.
Marandu, Stylo, voi)
Marandu, voi)
Bảng 2
Lúa
6,8 ± 2,7
276 ± 15,04
5,62 ± 1,61
290 ± 12,3
Khoai
3,56 ± 2,31
480 ± 13,1
1,71 ± 0,49
500 ± 15,5
2,22 ± 1,48
386 ± 8,3
2 ± 0,82
400 ± 18,7
4,76 ± 2,86
159 ± 5,2
3,5 ± 2,8
170 ± 15,4
1,4 ± 1,06
46,5 ± 6,8
1,5 ± 0,64
50 ± 8,4
1,5 ± 0,85
18,4 ± 6,27
1,4 ± 1,25
20 ± 8,56
2,42 ± 0,56
125,54-177,27
1,83 ± 0,4
134,43-182,63
-
134,43-
quan .
3.2. Hệ thống chăn nuôi tại 2 xã Kỳ Bắc và Kỳ Đồng
Bảng 3.
Bảng 4.
K
Trâu
1,48 ± 1,34
1,07 ± 1,19
Bò
3,36 ± 2,94
2,21 ± 2,0
nu
Bảng 5.
Trâu
Bò
Cày kéo
17,5
21,43
5,26
9,09
47,5
50
33,68
27,27
7,5
7,15
47,37
45,45
Bê/nghé
27,5
21,42
23,68
18,18
100
100
100
100
s
cày kéo.
3.3. Hiện trạng cung cấp thức ăn cho trâu bò tại 2 xã nghiên cứu
không --
xuân và tháng 9-
-12,65%; 3,31-
gia súc thì trong t
Biểu đồ 1: Khả năng cung cấp thức ăn cho chăn nuôi trâu bò qua
các tháng trong năm tại 2 xã nghiên cứu
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng
% cung cấp
thứ ăn
Kỳ Bắc
Ký Đồng
Biểu đồ 1.
ng
Biểu đồ 2: Tỷ lệ các loại thức ăn cung cấp cho đàn
trâu bò qua các tháng tại xã Kỳ Bắc
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng
Tỷ lệ %
Cỏ trồng
Thức ăn bổ sung
Chăn thả
Cỏ tự nhiên cắt về
PP NN từ cây họ đậu
PP NN ko có cây họ đậu
Biểu đồ 2.
Biểu đồ 3: Tỷ lệ các loại thức ăn cung cấp cho đàn
trâu bò qua các tháng tại xã Kỳ Đồng
0%
20%
40%
60%
80%
100%
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Tháng 6
Tháng 7
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng
Tỷ lệ %
Cỏ trồng
Thức ăn bổ sung
Chăn thả
Cỏ tự nhiên cắt về
PP NN từ cây họ đậu
PP NN ko có cây họ đậu
Biểu đồ 3.
3.4. Khó khăn trong việc sản xuất thức ăn cho chăn nuôi trâu bò
Qua
-15
0
-40
0
C, ngoài
ra vào các tháng 6 và -
3.5. Tình hình dịch bệnh
3.6. Biến động giá bán từ chăn nuôi trâu bò trên thị trường
tháng
khác.
Bảng 9.
T. 1
T. 2
T. 3
T. 4
T. 5
T. 6
T. 7
T. 8
T. 9
T.10
T.11
T.12
Trâu
100
100,6
107,7
111,6
110,3
106,3
100,6
100,7
104,5
102,1
99,8
97,8
Trâu sinh
100
100,3
103,2
101,2
102,3
101,5
101,3
100,4
100,2
98,3
96,4
95,7
Bò
Bê con<1
100
100,5
112,3
110,4
108,3
100,8
100,9
110,2
109,8
99,5
98,7
98,8
100
120,5
112,7
90,5
91,2
90,6
91,4
93,3
90,6
93,7
93,5
98,9
100
99,5
108,5
103,6
102,5
94,2
94,7
96,4
95,1
90,1
89,8,4
90,1
100
128,5
125,4
97,4
96,3
89,5
88,4
93,5
90,2
96,3
99,8
99,9
4. Kết luận và đề nghị
4.1. Kết luận
xã
-
-
- -21,43%
- -50%
- -7,15%
- -27,5%
- -9,09%
- -33,68%
- -47,37%
- -23,68%
-
-
-
4.2. Đề nghị
bò
Tài liệu tham khảo
1.
2. FEAST (Feed Assessment Tool)