tn
to
gh
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
p
ie
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
w
do
-----------0o0-----------
n
ad
lo
th
yj
ip
uy
ĐẶNG THỊ THÙY LINH
la
n
a
lu
n
va
oi
m
ll
fu
nh
ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP
ĐỒN HIPT DƯỚI GĨC ĐỘ VẬN DỤNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG
( BALANCED SCORECARD )
at
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
an
Lu
n
va
y
te
re
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2019
tn
to
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
gh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HCM
p
ie
-----------0o0-----------
w
do
n
ad
lo
th
yj
ĐẶNG THỊ THÙY LINH
ip
uy
la
n
a
lu
n
va
ĐÁNH GIÁ THÀNH QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP
ĐỒN HIPT DƯỚI GĨC ĐỘ VẬN DỤNG THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG
(BALANCED SCORECARD )
oi
m
ll
fu
nh
at
Chuyên ngành: Kế toán (Hướng ứng dụng)
z
z
Mã ngành: 8340301
ht
vb
jm
k
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
om
l.c
ai
gm
an
Lu
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS HÀ XUÂN THẠCH
n
va
y
te
re
TP. Hồ Chí Minh - Năm 2019
LỜI CAM ĐOAN
tn
to
Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ “Đánh giá thành quả hoạt động tại
gh
Công ty Cổ phần Tập Đồn HIPT dưới góc độ vận dụng thẻ điểm cân bằng
p
ie
(Balanced Scorecard)” là do bản thân tự nghiên cứu và thực hiện theo sự hướng
do
dẫn khoa học của PGS.TS Hà Xuân Thạch. Các thông tin, số liệu và kết quả trong
w
n
luận văn là hoàn toàn trung thực, khách quan và có trích dẫn rõ ràng về nguồn gốc.
ad
lo
th
yj
Người cam đoan
uy
ip
(Ký và ghi rõ họ tên)
la
n
a
lu
n
va
oi
m
ll
fu
Đặng Thị Thùy Linh
nh
at
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
MỤC LỤC
tn
to
gh
TRANG PHỤ BÌA
p
ie
LỜI CAM ĐOAN
w
do
MỤC LỤC
n
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
lo
ad
DANH MỤC CÁC BẢNG
th
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
yj
ip
ABSTRACT
uy
TĨM TẮT
la
a
lu
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ
n
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
va
Lý do lựa chọn vấn đề giải quyết ................................................................. 1
2.
Mục tiêu nghiên cứu...................................................................................... 2
3.
Câu hỏi nghiên cứu ....................................................................................... 3
4.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 3
5.
Phương pháp nghiên cứu.............................................................................. 3
6.
Ý nghĩa thực tiễn ........................................................................................... 4
7.
Kết cấu của luận văn ..................................................................................... 4
n
1.
oi
m
ll
fu
nh
at
z
z
ht
vb
k
jm
gm
om
l.c
ai
CHƯƠNG 1 : SỰ CẦN THIẾT VẬN DỤNG MƠ HÌNH THẺ ĐIỂM CÂN
BẰNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN HIPT. ........................................ 5
Lu
1.1. Giới thiệu về Công ty Cổ phần Tập Đồn HIPT ............................................. 5
an
1.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Cơng ty Cổ phần Tập đồn HIPT ........ 5
y
1.1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Tập đoàn HIPT ....................... 8
te
1.1.3. Đặc điểm bộ máy quản lý hoạt động tại Công ty Cổ phần Tập đoàn HIPT ..... 7
re
HIPT ............................................................................................................................ 5
n
va
1.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Tập đoàn
1.2. Sự cần thiết vận dụng thẻ điểm cân bằng tại Cơng ty Cổ Phần Tập đồn
tn
to
HIPT ....................................................................................................................... 10
gh
1.2.1. Bối cảnh của ngành công nghệ thông tin hiện nay ......................................... 10
p
ie
1.2.2. Vấn đề cần giải quyết tại Công ty Cổ phần Tập đồn HIPT........................... 13
do
w
1.2.2.1. Những thuận lợi đang có .................................................................. 13
n
ad
lo
1.2.2.2. Những khó khăn tồn tại .................................................................... 15
1.2.2.3. Lý do vấn đề này chưa được giải quyết tại công ty trước đây ......... 18
th
yj
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................ 20
uy
ip
CHƯƠNG 2 : CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU LIÊN
la
QUAN VỀ THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG ..................................................................... 21
a
lu
2.1. Cơ sở lý thuyết .................................................................................................. 21
n
n
va
2.1.1. Các khái niệm liên quan .................................................................................. 21
fu
oi
m
ll
2.1.1.1. Khái niệm thẻ điểm cân bằng ........................................................... 21
2.1.1.2. Khái niệm thành quả hoạt động ....................................................... 22
nh
2.1.2. Quy trình xây dựng, triển khai thẻ điểm cân bằng .......................................... 22
at
z
2.1.3. Sự cần thiết phải áp dụng thẻ điểm cân bằng tại các công ty CNTT .............. 23
z
ht
vb
2.1.4. Các yếu tố của thẻ điểm cân bằng áp dụng cho các công ty CNTT ............... 24
k
jm
2.1.5. Mối quan hệ giữa thẻ điểm cân bằng và đánh giá thành quả hoạt động ......... 26
gm
2.2. Tổng quan các nghiên cứu về việc vận dụng thẻ điểm cân bằng trong đánh
om
l.c
ai
giá thành quả hoạt động ......................................................................................... 27
2.2.1. Các nghiên cứu trên thế giới ........................................................................... 27
Lu
an
2.2.2. Các nghiên cứu trong nước ............................................................................. 29
n
va
2.2.3. Điều kiện tiên quyết để triển khai thẻ điểm cân bằng thành công .................. 31
y
te
re
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 33
CHƯƠNG 3 : KIỂM CHỨNG CÔNG TÁC TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ THÀNH
tn
to
QUẢ HOẠT ĐỘNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN HIPT VÀ DỰ
gh
ĐỐN NGUN NHÂN - TÁC ĐỘNG ............................................................... 34
p
ie
3.1. Kiểm chứng công tác tổ chức đánh giá thành quả hoạt động tại Cơng ty Cổ
w
do
phần Tập Đồn HIPT ............................................................................................. 34
n
3.1.1. Thực trạng công tác đánh giá thành quả hoạt động của Cơng ty Cổ Phần Tập
lo
ad
Đồn HIPT ................................................................................................................ 34
th
yj
3.1.1.1. Phương diện tài chính ...................................................................... 34
ip
uy
3.1.1.2. Phương diện khách hàng .................................................................. 35
la
3.1.1.3. Phương diện quy trình kinh doanh nội bộ ........................................ 36
n
a
lu
3.1.1.4. Phương diện học hỏi và phát triển ................................................... 38
va
3.1.1.5. Nhận xét thực trạng đánh giá thành quả hoạt động tại Cơng ty Cổ
n
Phần Tập Đồn HIPT .................................................................................... 40
fu
oi
m
ll
3.1.1.6. Nguyên nhân hạn chế ....................................................................... 48
3.1.2. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 48
nh
at
3.2. Dự đoán nguyên nhân-tác động của sự chưa hiệu quả trong công tác tổ
z
z
chức đánh giá thành quả hoạt động tại công ty ................................................... 54
vb
ht
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 59
jm
CHƯƠNG 4 : KIỂM CHỨNG NGUYÊN NHÂN VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP 60
k
gm
4.1. Kiểm chứng nguyên nhân tồn tại về công tác đánh giá thành quả hoạt
om
l.c
ai
động tại cơng ty........................................................................................................ 60
4.1.1. Phương pháp định tính được sử dụng để kiểm chứng nguyên nhân công tác tổ
an
Lu
chức hệ thống đánh giá thành quả hoạt động không hiệu quả .................................. 60
giải quyết từ kết quả khảo sát định tính .................................................................... 63
n
va
4.1.2. Kết luận tồn tại thực trạng đánh giá thành quả hoạt động là vấn đề cần được
y
quả hoạt động tại Cơng ty cổ phần Tập Đồn HIPT ........................................... 63
te
re
4.2. Giải pháp cải tiến vận dụng thẻ điểm cân bằng vào việc đánh giá thành
4.2.1. Khảo sát nhu cầu vận dụng thẻ điểm cân bằng ............................................... 63
tn
to
4.2.2. Mục tiêu và chiến lược của Công ty Cổ Phần Tập đoàn HIPT ....................... 66
gh
4.2.3. Xác định mục tiêu và chiến lược thẻ điểm cân bằng tại Cơng ty Cổ Phần Tập
p
ie
đồn HIPT ................................................................................................................. 67
do
w
4.2.3.1. Mục tiêu phương diện tài chính ....................................................... 67
n
ad
lo
4.2.3.2. Mục tiêu phương diện khách hàng ................................................... 68
4.2.3.3. Mục tiêu phương diện quy trình kinh doanh nội bộ ........................ 68
th
yj
4.2.3.4. Mục tiêu phương diện học hỏi và phát triển .................................... 69
uy
ip
4.2.4. Bản đồ chiến lược các mục tiêu của thẻ điểm cân bằng tại Cơng ty Cổ Phần
la
Tập đồn HIPT .......................................................................................................... 71
a
lu
n
4.2.5. Xác định các thước đo, chỉ tiêu kế hoạch và hành động cần thực hiện để đo
n
va
lường, đánh giá thành quả hoạt động tại Cơng ty Cổ Phần Tập đồn HIPT............. 73
fu
oi
m
ll
4.2.5.1. Phương diện tài chính ...................................................................... 73
4.2.5.2. Phương diện khách hàng .................................................................. 75
nh
4.2.5.3. Phương diện quy trình kinh doanh nội bộ ........................................ 77
at
z
4.2.5.4. Phương diện học hỏi và phát triển ................................................... 78
z
4.2.6. Các giải pháp vận dụng BSC vào Công ty Cổ phần Tập Đoàn HIPT ............ 80
ht
vb
jm
4.2.6.1. Giải pháp Tăng cường năng lực tài chính ........................................ 80
k
4.2.6.2. Giải pháp về khách hàng .................................................................. 83
gm
4.2.6.3. Giải pháp về quy trình kinh doanh nội bộ ........................................ 84
ai
om
l.c
4.2.6.4. Giải pháp về đào tạo và phát triển.................................................... 84
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ........................................................................................ 87
Lu
an
CHƯƠNG 5 : XÂY DỰNG KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG ................................... 88
y
Công ty cổ phần Tập Đoàn HIPT .............................................................................. 89
te
5.1.2. Quan điểm vận dụng thẻ điểm cân bằng để đánh giá thành quả hoạt động tại
re
5.1.1. Đánh giá điều kiện ứng dụng thẻ điểm cân bằng ............................................ 88
n
va
5.1. Quy trình xây dựng và triển khai áp dụng thẻ điểm cân bằng .................... 88
5.1.3. Xây dựng bộ phận đánh giá ............................................................................ 90
tn
to
5.2. Tổ chức và thực hiện giải pháp vận dụng thẻ điểm cân bằng ...................... 91
gh
5.2.1. Kế hoạch triển khai ......................................................................................... 91
p
ie
5.2.2. Quy trình thực hiện ......................................................................................... 92
do
w
5.2.3. Phương thức tính điểm và xếp loại ................................................................. 93
n
lo
ad
5.3. Sử dụng thẻ điểm cân bằng trong chế độ đãi ngộ ......................................... 95
th
KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 ........................................................................................ 97
yj
ip
uy
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 98
la
TÀI LIỆU THAM KHẢO
n
a
lu
PHỤ LỤC
n
va
oi
m
ll
fu
nh
at
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
tn
to
gh
AEC
Cộng đồng Kinh tế ASEAN
BSC
Thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard)
p
ie
Cán bộ nhân viên
w
do
CBNV
n
Mơ hình năng lực trưởng thành tích hợp (Capability
Maturity Model Integration)
ad
lo
CMMI
th
Công nghệ thông tin
yj
CNTT
uy
ip
CNTT-TT
Tổng sản phẩm quốc nội (Gross Domestic Product)
n
a
lu
Hội đồng quản trị
n
va
HĐQT
la
GDP
Công nghệ thông tin – truyền thông
Indicator)
oi
m
ll
Lợi nhuận sau thuế
nh
LNST
Chỉ số đánh giá thực hiện cơng việc (Key Perfomance
fu
KPI
at
Tỷ số lợi nhuận rịng trên vốn chủ sở hữu (Return On
z
z
ROE
ht
vb
Equity)
om
l.c
ai
Hiệp định Đối tác xuyên Thái Bình Dương Trans-
n
va
Việt Nam
an
Pacific Strategic Economic Partnership Agreement)
Lu
VN
Tổng giám đốc
gm
TPP
businesses)
k
TGĐ
Doanh nghiệp vừa và nhỏ Small and m dium si d
jm
SMB
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
DANH MỤC CÁC BẢNG
tn
to
Bảng 1.1: Bảng tổng hợp tình hình kinh doanh từ 2015-2018....................................6
gh
Bảng 4.1: Bảng phân tích tình hình tài chính năm 2018 và năm 2019 của Cơng ty
p
ie
Cổ phần Tập Đồn HIPT...........................................................................................60
w
do
Bảng 4.2: Tổng hợp dự án thua lỗ của công ty ........................................................62
n
Bảng 4.3: Tỷ lệ sử dụng nhân sự thuê ngoài ............................................................62
lo
ad
Bảng 4.4: Số lao động nghỉ việc qua các năm ..........................................................62
th
Bảng 5.1: Các bước triển khai BSC ..........................................................................91
yj
uy
Bảng 5.2: Bảng tỷ trọng từng chỉ tiêu khảo sát khách hàng .....................................94
ip
Bảng 5.3: Thẻ điểm cân bằng tổng hợp ....................................................................95
la
n
a
lu
n
va
oi
m
ll
fu
nh
at
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
to
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ
Hình 1.1: Biểu đồ doanh thu giai đoạn thực hiện từ 2015-2018 (triệu đồng) .............6
tn
Hình 1.2: Biểu đồ lợi nhuận giai đoạn thực hiện từ 2015-2018 (triệu đồng) .............6
gh
p
ie
Hình 1.3: Tổ chức bộ máy Cơng ty Cổ phần Tập Đồn HIPT ..................................8
do
Hình 1.4: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty Cổ phần Tập Đồn HIPT ..............9
w
Hình 2.1: Thẻ điểm cân bằng là gì? ..........................................................................21
n
ad
lo
Hình 2.2: Các bước triển khai BSC ..........................................................................23
th
Hình 2.3: Balanc d Scor card đưa ra một mơ hình để chuyển chiến lược thành
yj
những hành động cụ thể ...........................................................................................26
uy
ip
Hình 3.1: Tỷ lệ doanh thu th o mảng khách hàng ...................................................36
la
Hình 3.2: Mơ hình tài liệu của Hệ thống chất lượng HIPT .....................................36
a
lu
n
Hình 3.3: Quy trình quản lý dự án ............................................................................37
n
va
Hình 3.4: Biểu đồ cơ cấu nhân sự tại cơng ty ...........................................................38
oi
m
ll
fu
Hình 3.5: Sơ đồ nguyên nhân tác động .....................................................................55
Hình 4.1: Bản đồ chiến lược các mục tiêu thẻ điểm cân bằng của Công ty Cổ phần
nh
Tập Đoàn HIPT .........................................................................................................72
at
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
TÓM TẮT
tn
to
Với những biểu hiện gần đây ở Cơng ty Cổ phần Tập Đồn HIPT là doanh
gh
thu từ các dự án giảm và chi phí tăng, tác giả đã tìm hiểu vấn đề, tìm ra nguyên
p
ie
nhân để đưa ra giải pháp cải thiện. Nguyên nhân ở đây là do các thước đo đánh giá
w
do
thành quả hoạt động của cơng ty cịn rời rạc, chưa có sự liên kết giữa các thước đo
n
tài chính và phi tài chính, chưa phản ánh đầy đủ và tồn diện các hoạt động của
lo
ad
công ty, chưa thật sự đáp ứng nhu cầu và chiến lược phát triển trong tương lai. Bằng
th
phương pháp định tính, sử dụng các cơng cụ như quan sát tài liệu, phỏng vấn sâu,
yj
uy
thống kê mô tả, tác giả đề xuất mơ hình vận dụng thẻ điểm cân bằng trong công tác
ip
tổ chức đánh giá thành quả hoạt động để cải thiện hiệu quả quản lý và kết quả hoạt
la
n
a
lu
động kinh doanh của cơng ty.
n
va
Từ khóa: Thẻ điểm cân bằng, BSC, Thành quả hoạt động kinh doanh.
oi
m
ll
fu
nh
at
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
ABSTRACT
tn
to
With the recent symptoms of HIPT Group Joint Stock Company are
gh
decreased revenue from projects and rising costs, the author explored the problems,
p
ie
found the causes to come up with an improvement solution. The reasons are the
w
do
measures system of the Performance measurement of the company is incoherent,
n
there is no link between financial and non-financial measures, not fully and
lo
ad
comprehensively reflecting the company's activities, not really meet the needs and
th
development strategy in the future. By using qualitative methods and many tools
yj
ip
uy
such as document observation, interviews, descriptive statistics, the author proposes
a balanced scorecard application model in evaluating the business results to improve
la
n
a
lu
management efficiency and business performance of the company.
n
va
Keywords: Balanced scorecard, BSC, Performance measurement.
oi
m
ll
fu
nh
at
z
z
ht
vb
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
1
PHẦN MỞ ĐẦU
tn
to
1. Lý do lựa chọn vấn đề giải quyết
gh
Tồn cầu hóa, hội nhập kinh tế quốc tế đang là một xu thế tất yếu và là đặc
p
ie
trưng quan trọng trên thế giới hiện nay, tất nhiên Việt Nam cũng khơng thể đứng
w
do
ngồi xu thế chung ấy, nên cũng đã và đang từng bước chủ động hội nhập kinh tế
n
quốc tế. Hội nhập quốc tế sâu rộng mang đến cho các doanh nghiệp rất nhiều cơ
lo
ad
hội nhưng cũng đ m về khơng ít những vấn đề khó khăn và thử thách. Do đó, để
th
có thể chọn lựa được một chiến lược phát triển đúng đắn và biến những chiến lược
yj
ip
uy
ấy thành những hành động thực tế là một sự thử thách và hết sức quan trọng đối
la
với các tổ chức. Trước đây, việc đo lường thành quả chiến lược thường dùng các
a
lu
thước đo truyền thống như thước đo tài chính, nhưng hiện nay việc đo lường bằng
n
các thước đo này trở nên lạc hậu trong việc đánh giá thành quả một cách toàn diện
va
n
và khách quan, nó chỉ đáp ứng được mục tiêu chiến lược ngắn hạn và khó đánh giá
fu
oi
m
ll
được các mục tiêu dài hạn, khi mà các các giá trị, nguồn lợi của tổ chức ngày càng
phụ thuộc vào sự gia tăng tài sản vơ hình thay vì là tài sản hữu hình như trước đây.
nh
at
Cơng ty Cổ phần Tập đồn HIPT là một công ty công nghệ thông tin, với lịch
z
sử 25 năm hình thành và phát triển, HIPT đã dần chứng tỏ vị thế của mình ở thị
z
ht
vb
trường CNTT trong nước và khu vực. Tuy nhiên, trong cuộc cách mạng công
jm
nghiệp 4.0 bùng nổ, ngành công nghệ thông tin nói chung và Cơng ty Cổ phần Tập
k
đồn HIPT đang gặp rất nhiều khó khăn trong quản lý, định hướng phát triển. Hiện
gm
tại, công ty đánh giá thành quả hoạt động dựa vào các thước đo truyền thống như
ai
om
l.c
thước đo tài chính nên cịn tồn tại nhiều vấn đề trong việc quản lý các hoạt động
kinh doanh và triển khai các mục tiêu chiến lược của mình, cụ thể, phương pháp này
Lu
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
- Việc đánh giá nhân viên hằng năm ở công ty cũng chưa được đo lường cụ
te
hiệu quả các hoạt động kinh doanh một cách hợp lý, khoa học.
re
- Chưa có hệ thống đo lường, chỉ tiêu, mục tiêu đánh giá cụ thể và chi tiết
n
va
tại các vấn đề như sau:
an
chưa thể hiện mong muốn đạt được kết quả hoạt động tốt của ban lãnh đạo và tồn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
2
thể và vẫn mang nhiều cảm tình giữa cấp trên và cấp dưới khiến nhân viên cảm thấy
tn
to
khơng hài lịng về kết quả đánh giá và dẫn đến hiện tượng nhân viên nghỉ việc nhiều
gh
sau mỗi lần đánh giá cuối năm. Công ty phải tốn nhiều thời gian, chi phí để tuyển
p
ie
dụng và đào tạo lại nhân viên mới.
w
do
- Kết quả đánh giá về các dự án chưa cao, điều này một phần nào ảnh hưởng
n
đến việc đưa thêm các dự án mới về cho công ty.
lo
ad
Để khắc phục được những tồn tại ấy đạt được mục tiêu chiến lược đã đề ra
th
nhằm hướng đến mục tiêu phát triển bền vững trong tương lai, công ty cần thiết
yj
ip
uy
phải tổ chức một hệ thống đánh giá thành quả hoạt động gắn liền với chiến lược,
la
mục tiêu phát triển của doanh nghiệp mà theo tác giả thấy là thẻ điểm cân bằng sẽ
a
lu
góp phần cải thiện được chất lượng quản lý giúp công ty đo lường, đánh giá hiệu
n
quả mục tiêu, chiến lược công ty đã đề ra, tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị
va
n
trường.
fu
oi
m
ll
Xuất phát từ nhu cầu trên, thẻ điểm cân bằng (Balanced Scorecard) của giáo
sư Rob rt S. Kaplan – một giáo sư của đại học Harvard và các cộng sự những năm
nh
at
đầu thập niên 1990 của thế kỉ 20 đã được nghiên cứu và đưa ra để giúp các doanh
z
nghiệp, tổ chức thiết lập, đo lường, đánh giá hiệu quả chiến lược và mục tiêu của
z
ht
vb
mình thơng qua sự kết hợp giữa hai thước đo phi tài chính và tài chính
jm
Từ những lý do trên, tác giả đã quyết định chọn đề tài: “Đánh giá thành quả
k
hoạt động tại Công ty Cổ phần Tập Đồn HIPT dưới góc độ vận dụng thẻ điểm
gm
2. Mục tiêu nghiên cứu
an
Lu
a. Mục tiêu chung
om
l.c
ai
cân bằng (Balanced Scorecard)” để làm luận văn thạc sĩ của mình.
Nghiên cứu mơ hình thẻ điểm cân bằng và vận dụng thẻ điểm cân bằng để
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
Phân tích đánh giá thực trạng về công tác đánh giá thành quả hoạt động tại
te
b. Mục tiêu cụ thể
re
nâng cao hiệu quả quản lý và hoạt động cho doanh nghiệp.
n
va
đánh giá thành quả hoạt động phù hợp với Cơng ty Cổ phần Tập Đồn HIPT nhằm
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
3
cơng ty, từ đó thấy được những ưu, nhược điểm, những tồn tại cần khắc phục trong
tn
to
hệ thống đo lường đánh giá thành quả hoạt động tại cơng ty Cổ phần Tập Đồn
gh
HIPT.
p
ie
Đề xuất cách thức cụ thể để vận dụng thẻ điểm cân bằng để đưa ra nhưng
do
thước đo, chỉ tiêu và kế hoạch hành động nhằm giải quyết những khó khăn cịn tồn
w
tại cần hoàn thiện của hệ thống đo lường đánh giá thành quả hoạt động tại Công ty
n
ad
lo
Cổ phần Tập Đoàn HIPT.
th
3. Câu hỏi nghiên cứu
yj
ip
uy
Để thực hiện được mục tiêu nghiên cứu đã đề ra, tác giả đưa ra nhưng câu hỏi
la
nghiên cứu như sau:
n
va
thế nào?
a
lu
Câu hỏi thứ nhất: Thực trạng đánh giá thành quả hoạt động hiện nay như
n
Câu hỏi thứ hai: Làm thế nào để vận dụng thẻ điểm cân bằng để đánh giá
fu
oi
m
ll
thành quả hoạt động tại cơng ty Cổ Phần Tập Đồn HIPT?
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
nh
at
Đối tượng nghiên cứu: là nội dung và cách tổ chức thực hiện thẻ điểm cân
z
z
bằng tại Cơng ty Cổ phần Tập Đồn HIPT.
vb
ht
Phạm vi nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu thẻ điểm cân bằng để đo
k
jm
lường thành quả hoạt động trên góc độ tổng thể Cơng ty Cổ phần Tập Đồn HIPT,
gm
khơng đi sâu và phân tầng thẻ điểm cân bằng ở cấp độ các phòng ban, đơn vị trực
om
l.c
ai
thuộc.
Thời gian nghiên cứu: khảo sát và thu thập dữ liệu từ năm 2018 đến năm
5. Phương pháp nghiên cứu
an
Lu
2019.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
vận dụng vào doanh nghiệp sản xuất kinh doanh phù hợp hiện nay và tổng hợp các
te
Công cụ quan sát tài liệu nhằm hệ thống cơ sở lý thuyết về thẻ điểm cân bằng
re
cứu chủ yếu là định tính, cụ thể như sau:
n
va
Để trả lời các câu hỏi nghiên cứu trên, tác giả sử dụng phương pháp nghiên
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
4
nghiên cứu trong nước và nước ngồi có liên quan đến việc vận dụng BSC vào các
tn
to
doanh nghiệp, rút ra kinh nghiệm.
gh
Công cụ quan sát thực tế: Tác giả quan sát công tác tổ chức kế toán và đánh
p
ie
giá thành quả hoạt động hiện nay tại công ty trên 4 phương diện của BSC. Để từ đó
w
do
đưa ra được những mặt đã làm được và chưa làm được trong việc đánh giá thành
n
quả hoạt động hiện nay của công ty.
lo
ad
Công cụ phỏng vấn sâu: Căn cứ vào hạn chế đã tìm được từ phương pháp
th
quan sát thực tế, tác giả sẽ xây dựng bảng câu hỏi mở và đóng, phỏng vấn ban lãnh
yj
ip
uy
đạo để tìm hiểu ngun nhân tồn tại trong cơng tác đo lường, đánh giá thành quả
la
hoạt động tại công ty và nhu cầu sử dụng vận dụng BSC tại công ty. Từ đó làm căn
a
lu
cứ để đưa ra quan điểm giải quyết nội dung vận dụng và cách tổ chức thực hiện nó.
n
Ngồi ra, tác giả cịn sử dụng phương pháp thống kê mô tả để tổng hợp thông
va
n
tin thực tế từ Cơng ty Cổ phần Tập Đồn HIPT.
oi
m
ll
fu
6. Ý nghĩa thực tiễn
nh
Đề tài đã nêu ra được thực trạng đo lường, đánh giá thành quả hoạt động tại
at
Công ty Cổ phần Tập Đồn HIPT. Trên cơ sở đó, tác giả triển khai xây dựng thẻ
z
điểm cân bằng với mong muốn có thể giúp doanh nghiệp vận dụng cơng cụ quản trị
z
k
jm
7. Kết cấu của luận văn
ht
vb
hiện đại vào việc quản lý và điều hành doanh nghiệp.
gm
Ngoài phần mở đầu, kết luận, luận văn gồm có 5 chương chính như sau:
phần Tập đồn HIPT
om
l.c
ai
Chương 1: Sự cần thiết vận dụng mơ hình thẻ điểm cân bằng tại Cơng ty Cổ
an
Lu
Chương 2: Cơ sở lý thuyết và tổng quan nghiên cứu liên quan về thẻ điểm
cân bằng
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
Chương 5: Xây dựng kế hoạch hành động
te
Chương 4: Kiểm chứng nguyên nhân và đề xuất giải pháp
re
Cơng ty Cổ phần Tập Đồn HIPT – Dự đốn ngun nhân tác động
n
va
Chương 3: Kiểm chứng cơng tác tổ chức đánh giá thành quả hoạt động tại
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
5
CHƯƠNG 1 : SỰ CẦN THIẾT VẬN DỤNG MƠ HÌNH THẺ ĐIỂM CÂN
tn
to
BẰNG TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐỒN HIPT.
gh
1.1. Giới thiệu về Cơng ty Cổ phần Tập Đồn HIPT
p
ie
1.1.1. Q trình hình thành và phát triển của Công ty Cổ phần Tập đoàn HIPT
w
do
HIPT được thành lập năm 1994, trải qua 25 năm tồn tại và phát triển, HIPT
n
đã ghi danh mình vào danh sách những doanh nghiệp CNTT hàng đầu Việt Nam
lo
ad
và khu vực.
th
HIPT có nhiều giải pháp, sản phẩm để phục vụ cho hệ thống báo cáo quản
yj
ip
uy
trị của các tổ chức ngân hàng, tín dụng, các giải pháp về các ứng dụng lưu trữ kho
la
dữ liệu, các cổng thanh tốn cho ngân hàng trực tuyến, giải pháp về phịng chống
n
va
các cấp độ….
a
lu
rửa tiền, hay những giải pháp về quản lý dân cư cho lĩnh vực hành chính cơng ở
n
Với hệ thống mạng lưới đối tác như Microsoft Việt Nam, Ch ckpoint, HP,
fu
oi
m
ll
Cisco, IBM, Infor…, với đội ngũ hơn 250 nhân viên giỏi chuyên môn, tay nghề
cao và đầy nhiệt huyết đã kiến tạo được nhiều giải pháp CNTT ưu việt, ứng dụng
nh
z
nghiệm mới mẻ nhất cho khách hàng.
at
được nhiều công nghệ tiên tiến nhất nhằm đ m lại những giá trị tối đa, những trải
z
ht
vb
1.1.2. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty Cổ phần Tập đồn
gm
Lĩnh vực hoạt động:
k
jm
HIPT
phần mềm, tích hợp hệ thống CNTT.
om
l.c
ai
Cung cấp các giải pháp CNTT như: thiết bị tin học, các giải pháp phát triển
tin học CNTT, đào tạo và chuyển giao công nghệ thông tin.
an
Lu
Cung cấp các dịch vụ CNTT như: dịch vụ các thiết bị viễn thông, thiết bị
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
Khách hàng: Mảng thị trường trọng điểm của HIPT bao gồm: Tài chính
te
Các đối thủ chính: FPT, FIS, CMC, HPT, ISP, DTS.…
re
cấp nên có nhiều sự lựa chọn khi có nhu cầu tìm kiếm nguồn vật tư.
n
va
Thị trường đầu vào: Phịng mua hàng có mối quan hệ tốt với các nhà cung
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
6
ngân hàng FSI), viễn thơng, giáo dục, mảng khách hàng doanh nghiệp .…
tn
to
Tình hình kinh doanh qua các năm triệu đồng)
gh
Bảng 1.1: Bảng tổng hợp tình hình kinh doanh từ 2015-2018 ( triệu đồng )
p
ie
w
do
Chỉ tiêu
2015
2016
Doanh thu
571.587
415.857
589.523
721.786
1.533
1.849
2.214
1.930
0,27%
0,44%
0,38%
0,27%
n
Lợi nhuận sau thuế
2017
2018
lo
ad
Tỷ suất Lợi nhuận ròng / Doanh
th
thu
yj
ip
uy
la
Biểu đồ doanh thu giai đoạn thực hiện từ 2015-2018
721.786
589.523
571.587
415.857
n
va
600.000
a
lu
800.000
n
400.000
Doanh thu
fu
oi
m
ll
200.000
-
2016
2017
2018
nh
2015
at
z
Hình 1.1: Biểu đồ doanh thu giai đoạn thực hiện từ 2015-2018 (triệu đồng)
z
k
jm
gm
Lợi nhuận sau thuế
om
l.c
ai
2.500
2.000
1.500
1.000
500
-
ht
vb
Biểu đồ Lợi nhuận sau thuế giai đoạn từ 2015 - 2018
2.214
1.930
1.849
1.533
2016
2017
2018
gần 132 tỷ đồng so với năm 2017). Với số liệu này cho thấy, công ty đang thực hiện
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
VND, năm 2017, doanh thu đạt được khoảng 589.523 triệu VND năm 2018 tăng
te
đều hằng năm: Năm 2018, doanh thu công ty đạt được là khoảng 721.786 triệu
re
Qua biểu đồ doanh thu hình 1.1 cho thấy, cơng ty ln đạt doanh thu tăng
n
va
Hình 1.2: Biểu đồ lợi nhuận giai đoạn thực hiện từ 2015-2018 (triệu đồng)
an
Lu
2015
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
7
tốt công tác hoạt động tài chính để vừa tăng doanh thu cho cơng ty vừa tăng nguồn
tn
to
tài chính hoạt động của cơng ty. Về cơ bản, công ty hoạt động ổn định và đạt được
gh
nhiều kết quả đáng khích lệ.
p
ie
Tuy nhiên, qua biểu đồ lợi nhuận hình 1.2, cho ta thấy lợi nhuận năm 2018
do
giảm đi rất nhiều so với năm 2017, cụ thể là giảm 12,83% mặc dù doanh thu tăng
w
22,43%. Sự sụt giảm đáng kể về lợi nhuận này được phân tích là do chi phí hoạt
n
ad
lo
động trong năm 2018 tăng cao. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu năm 2017 là
th
0,38%, trong khi năm 2018 là 0,27%.
yj
uy
1.1.3. Đặc điểm bộ máy quản lý hoạt động tại Công ty Cổ phần Tập đồn HIPT
ip
Mơ hình cơng ty: tổ chức th o hướng tinh gọn, tăng cường sự quản lý trực
la
a
lu
tiếp của các thành viên Ban Tổng giám đốc, giảm thiểu chi phí quản lý cũng như
n
tăng cường sự sát sao trong giám sát, tập trung cho việc tăng trưởng hoạt động
va
n
kinh doanh dự án và kinh doanh phần mềm đồng thời đánh giá lại chất lượng nhân
fu
và chuyên nghiệp.
oi
m
ll
sự trên toàn hệ thống để có được đội ngũ nhân viên với năng lực tốt nhất, đoàn kết
nh
Hiện nay bộ máy tổ chức của HIPT gồm có: Hội đồng cổ đơng, Hội đồng
at
z
quản trị, Ban kiểm soát, Ban tổng giám đốc và các phịng ban mơ tả chi tiết chức
z
ht
vb
năng từng phịng ban ở Phụ lục 1) như sau:
k
jm
om
l.c
ai
gm
an
Lu
n
va
y
te
re
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
8
HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
tn
to
BAN KIỂM SOÁT
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
gh
p
ie
w
do
BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
n
ad
lo
th
Ban giám đốc
HIPT phần mềm
TT bảo hành
Quan hệ đối tác
TT mạng và an
toàn thơng tin
yj
TT kinh doanh
ip
uy
Văn
phịng
phần
mềm
la
Phân tích
nghiệp vụ
va
n
P. mua hàng
fu
P. Tư vấn
giải pháp
P. Quản trị hợp
đồng
nh
P. Hạ tầng và
công nghệ
thông tin
at
P. Hồ sơ thầu
Văn
phịng
HĐQT
P. Triển khai
oi
m
ll
P. Kinh
doanh
Chi
nhánh
Hồ Chí
Minh
P. Hành
chính
nhân sự
TT tích hợp hệ
thống
n
a
lu
P. phát triển
sản phẩm
TT kinh doanh
doanh nghiệp
P. kế
tốn tài
chính
z
z
ht
vb
Hình 1.3: Tổ chức bộ máy Cơng ty Cổ phần Tập Đồn HIPT
(Nguồn: Sổ tay nhân viên Công ty Cổ phần Tập Đồn HIPT)
jm
k
1.1.4. Tổ chức cơng tác kế tốn tại Cơng ty Cổ phần Tập đồn HIPT
gm
om
l.c
ai
Chế độ kế tốn: Doanh nghiệp áp dụng th o các chuẩn mực kế toán và chế
độ kế toán doanh nghiệp được ban hành th o Thơng tư số 200/2014/TT-BTC ngày
Lu
22/12/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế tốn doanh nghiệp và Thơng tư
an
53/2016/TT-BTC ngày 21/03/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
n
va
của Thơng tư 200/2014/TT-BTC.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
chính xác nhất, cơng ty đã sử dụng phần mềm kế toán Bravo với hình thức sổ nhật
te
ghi nhận hạch tốn được các nghiệp vụ kinh tế một cách đầy đủ nhất, kịp thời và
re
Để kế toán dễ dàng th o dõi các hoạt động kinh doanh phát sinh hàng ngày,
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
9
ký chung.
tn
to
Kỳ kế toán: bắt đầu ngày 01/01, kết thúc ngày 31/12 cùng năm dương lịch.
gh
Kỳ báo cáo: tháng, quý, năm. Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: kê khai
p
ie
thường xun. Phương pháp tính thuế giá trị gia tăng: phương pháp khấu trừ.
w
do
Hệ thống báo cáo quản trị: báo cáo tổng hợp công nợ phải thu, phải trả,
n
bảng chi tiết công nợ th o khách hàng, bảng tổng hợp tạm ứng th o nhân viên),
lo
ad
các báo cáo phân tích doanh thu kế hoạch và thực tế, báo cáo hiệu quả kinh doanh
th
từng tháng, báo cáo kế toán th o tuần, báo cáo xuất nhập tồn hàng tháng….
yj
ip
uy
Đối với cơng tác kế tốn tài chính: Nhìn chung có sự phân cơng trách
la
nhiệm, nhiệm vụ rõ ràng và có sự phối hợp chặt chẽ giữa kế tốn chi tiết và kế
n
a
lu
tốn tổng hợp, chính vì vậy cơ bản đáp ứng được yêu cầu cung cấp các thơng tin
n
va
một cách chính xác, đầy đủ và kịp thời cho các cấp quản lý.
oi
m
ll
fu
Đối với cơng tác kế tốn quản trị: Cơng ty chưa có bộ phận kế tốn quản trị
riêng biệt, tuy nhiên khi cần cung cấp các báo cáo kế tốn quản trị thì kế tốn
trưởng có nhiệm vụ tính tốn, phân tích và lập báo cáo dựa trên các thơng tin kế
nh
at
tốn tài chính để cung cấp th o các yêu cầu của nhà quản lý.
z
z
Sơ đồ bộ máy tổ chức kế tốn: mơ tả cụ thể chức năng nhiệm vụ từng bộ
ht
vb
phận ở Sổ tay nhân viên Phụ lục 1)
k
jm
KẾ TỐN TRƯỞNG
ai
gm
CHUN VIÊN TÀI
CHÍNH
om
l.c
KẾ TỐN TỔNG HỢP
KẾ TỐN
HÀNG HĨA
THỦ
QUỸ
n
KẾ TỐN
THUẾ
va
KẾ TỐN
TIỀN LƯƠNG
an
Lu
KẾ TỐN
CƠNG NỢ
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
(Nguồn: Sổ tay nhân viên Cơng ty Cổ phần Tập Đồn HIPT)
te
re
Hình 1.4: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty Cổ phần Tập Đoàn HIPT
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
10
1.2. Sự cần thiết vận dụng thẻ điểm cân bằng tại Công ty Cổ Phần Tập đồn
tn
to
HIPT
gh
1.2.1. Bối cảnh của ngành cơng nghệ thơng tin hiện nay
p
ie
Cơ hội
w
do
Trong xã hội hiện đại, đặc biệt sự bùng nổ của cuộc cách mạng 4.0 trên thế
n
giới, ngành CNTT có thể gọi là ngành cơng nghiệp mũi nhọn, quyền lực nhất với
lo
ad
hàng loạt ứng dụng trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, là "chìa khóa" của sự thay
th
đổi, là đòn bẩy giúp Việt Nam phát triển trên nhiều lĩnh vực. Th o Sách Trắng
yj
ip
uy
CNTT-TT Việt Nam năm 2018 của Bộ TT&TT, về Công nghiệp CNTT, năm
la
2017, tổng số doanh nghiệp phần cứng, điện tử, phần mềm, nội dung số và dịch vụ
a
lu
CNTT là 28.424 doanh nghiệp, tăng lên 16% so với số doanh nghiệp năm 2016).
n
Tổng doanh thu công nghiệp CNTT đạt 91,6 tỷ USD, tăng khoảng 35,3% so với
va
n
doanh thu năm 2016; trong đó phần cứng, điện tử đạt 81,6 tỷ USD, phần mềm 3,8
fu
78,971 tỷ USD.
oi
m
ll
tỷ USD, dịch vụ CNTT 5,4 tỷ USD và nội dung số 800 triệu USD, xuất khẩu
nh
at
Hiện nay, với mơi trường kinh tế chính trị xã hội của Việt Nam khá ổn
z
định. Việt Nam nói chung và TP Hồ Chí Minh nói riêng đang là địa chỉ hấp dẫn
z
ht
vb
mà nhiều công ty CNTT hàng đầu thế giới đang nhắm đến để đầu tư. Th o Tập
jm
đoàn nghiên cứu và tư vấn Gartn r trong báo cáo “Đánh giá các quốc gia về dịch
k
vụ gia công công nghệ thông tin tại khu vực Châu Á - Thái Bình Dương năm
gm
ai
2016”, Việt Nam nằm trong top 6 quốc gia hàng đầu về việc chuyển giao kỹ thuật
om
l.c
công nghệ tại khu vực Châu Á - Thái Bình Dương. Trong khi đó, th o xếp hạng
của hãng tư vấn toàn cầu AT K arn y, năm 2017, Việt Nam xếp thứ 6 trong top
an
Lu
55 quốc gia hấp dẫn nhất về gia công phần mềm tồn cầu GSLI.
triển ngành cơng nghệ thơng tin như:
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
tích cực, hiện đại tạo ra môi trường kinh doanh thông thống và khuyến khích phát
te
nghiệp. Hiện nay, Chính phủ đã ban hành nhiều thông tư, nghị quyết th o hướng
re
là một quyết tâm chính trị lớn, nhằm tạo thuận lợi cho người dân và các doanh
n
va
Ngồi ra, chương trình cải cách thủ tục hành chính và ứng dụng cơng nghệ
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
11
Thông tư số 11/2015/TT-BTTTT ngày 05/05/2015 của Bộ Thông tin Truyền
tn
to
thông về việc Quy định Chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chun
gh
nghiệp nhằm chuẩn hóa và khuyến khích nhân lực trong lĩnh vực CNTT.
p
ie
Thông tư số 06/2015/TT-BTTTT ngày 23/03/2015 của Bộ Thông tin Truyền
w
do
thông và Quy định danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và
n
dịch vụ chứng thực chữ ký số nhằm khuyến khích ứng dụng công nghệ số vào
lo
ad
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
th
Nghị quyết số 36A/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về chính phủ điện
yj
uy
tử nhằm khuyến khích ứng dụng cơng nghệ vào các hoạt động của chính phủ
ip
Trong thời gian gần đây xu hướng kinh doanh trực tuyến, quảng cáo sản
la
a
lu
phẩm cũng như giới thiệu công ty ở VN được phát triển mạnh mẽ và đa dạng trên
n
int rn t, mạng xã hội…. Điều này cho thấy rằng các tổ chức, doanh nghiệp đang
va
n
dần quan tâm và hướng đến ứng dụng CNTT vào hoạt động kinh doanh nhiều hơn.
oi
m
ll
Phương diện tài chính
fu
Khó khăn
nh
at
Mặc dù chủ trương của Chính phủ là tạo điều kiện cho tất cả doanh nghiệp
z
đều được tham gia đấu thầu vào các dự án mua sắm, đầu tư công, không phân biệt
z
ht
vb
doanh nghiệp lớn hay nhỏ nhưng trên thực tế thì rất khó để cho các doanh nghiệp
jm
nhỏ có thể ch n chân vào thị trường công, không chỉ ở các dự án lớn ở quy mô cấp
k
thành phố, mà ngay cả những dự án mua sắm thiết bị với quy mô nhỏ. Điều này
gm
chính để tham gia đấu thầu.
an
Lu
Phương diện khách hàng
om
l.c
ai
khiến HIPT chưa có nhiều thị phần ở thị trường này do khơng đủ nguồn lực tài
Trong tình hình cạnh tranh ngày càng khốc liệt, các đối thủ khơng những là
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
nước thì việc duy trì tốc độ tăng trưởng các mảng kinh doanh là một việc hết sức
te
với số lượng ngày càng nhiều của các doanh nghiệp CNTT đầy tiềm năng trong
re
vượt trội như: Mỹ, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ…mà còn có sự gia nhập ngành
n
va
các tập đồn ở nước ngồi với nguồn nhân sự chất lượng và cả nền tảng công nghệ
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an
12
khó khăn cho các doanh nghiệp CNTT.
tn
to
Phương diện quy trình kinh doanh nội bộ:
gh
Hoạt động quảng bá, tiếp thị vẫn chưa được chú trọng. Hiện nay, chưa có
p
ie
nhiều các chương trình xúc tiến thương mại mang tầm quốc gia trong lĩnh vực
w
do
CNTT giúp nâng tầm thương hiệu của ngành CNTT và hỗ trợ tích cực cho các
n
doanh nghiệp.
lo
ad
Phương diện học hỏi và phát triển:
th
yj
Hiện tại nước ta đang tham gia ký kết nhiều hiệp định thương mại quan
uy
ip
trọng. Điều này sẽ gia tăng sức ép cạnh tranh cho các doanh nghiệp trong nước,
la
yêu cầu bắt buộc là đổi mới công nghệ. Sự tham gia liên doanh, liên kết trong hoạt
a
lu
động khoa học và công nghệ với các đối tác nước ngoài giúp cho các nhà khoa học
n
n
va
và cơng nghệ Việt Nam có cơ hội tiếp cận với khoa học và công nghệ cao mà qua
oi
m
ll
fu
đó từng bước thu hẹp khoảng cách về kiến thức, kỹ năng nghiên cứu phát triển
cũng như nâng cao năng lực sáng tạo khoa học và công nghệ của nước ta.
nh
Việt Nam đang gặp rất nhiều thách thức trong việc phát triển nguồn nhân
at
lực CNTT như: khi hội nhập TPP, AEC... thì sự chuẩn bị nguồn nhân lực tham gia
z
z
thị trường; sự thay đổi và phát triển rất nhanh của CNTT; ngồi ra, tính hiệu quả
vb
ht
của việc đào tạo nguồn nhân lực CNTT đang là một thách thức rất lớn.
jm
Còn khó khăn nữa có thể kể đến là khả năng tiếp cận thị trường, rào cản về
k
gm
ngôn ngữ… Một điểm yếu dễ nhận thấy ở các doanh nghiệp Việt Nam là thiếu
om
l.c
ai
thông tin và hiểu biết về thị trường quốc tế, vì thế, cách họ tiếp cận thị trường
nước ngồi thường chưa đ m lại hiệu quả cao. Rào cản văn hóa kinh doanh và
an
Lu
ngơn ngữ là một thách thức lớn.
Những khó khăn trên đã ảnh hưởng rất nhiều đến kết quả hoạt động kinh
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn
y
thuật cạnh tranh không lành mạnh, lơi kéo khách hàng như giảm giá, chăm sóc
te
cơng ty cịn nhiều hạn chế. Trong khi đó,các đối thủ cạnh tranh luôn dùng các thủ
re
thành của khách hàng ngày càng giảm trong khi chính sách chăm sóc khách hàng ở
n
va
doanh của HIPT. Khách hàng ngày càng có nhiều sự lựa chọn tốt hơn, lòng trung