Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Giáo án powerpoint Bài hóa trị phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.91 MB, 18 trang )

2. Vận dụng
+ Dạng 1: Tìm hóa trị của một ngun tố
BT 2b: Tính hóa trị của SO4 trong hợp chất CaSO4

Giải

II

CaSO
41
.1

- CTHH

- Gọi hóa trị của SO4 là a

1

- Theo QTHT:

a

a. =
=> a = 2 (II)

- Vậy SO4 hóa trị II


Dạng 2: Lập Cơng thức hố học
S


BT3 a: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi sulfur hóa trị VI và
oxygen. O
Giải

VI

- Gọi cơng thức hóa học cần tìm
- Theo qui tắc hóa trị, ta có: VI. x =
- Lập tỉ lệ:

=

- Chọn x = 1, y = 3 => CTHH SO3

II

S xO y
II. y


BT 3:
b/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi potassium và oxygen.
c/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Zn và O
d/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Al và Cl
e/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Cu (II) và nhóm SO4
f/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi K và nhóm CO3
g/ Lập CTHH của hợp chất tạo bởi S (VI) và nhóm O


Dạng 2: Lập Cơng thức hố học

BT3 b: Lập CTHH của hợp chất tạo bởi K và O.

O

Giải

I

- Gọi công thức hóa học cần tìm
- Theo qui tắc hóa trị, ta có:
- Lập tỉ lệ:

=

II

K xO y

I. x = II. y

=

- Chọn x = 2, y = 1 => CTHH K
K22O
O1


BT 3c

Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Zn và O.


Giải
II II
- Gọi CTHH cần tìm: Zn
xOy

- Theo quy tắc hoá trị. II.x= II.y

x I_I 2
_ 1
_
_
y = II = 2 = 1
- Chọn

x =1
y =1

Zn1O1
=> CTHH: ZnO


BT 3e

Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Cu (II) và nhóm SO4
Giải

II

- Gọi cơng thức chung: Cux(


II

)y

- Theo quy tắc hoá trị. II.x = II.y

x
II
_
_ 1
_ Vậy
y = II = 1
- Vậy CTHH

x =1
y =1

CuCuSO
1 SO1 4

Cu(SO4)


TÌM HĨA TRỊ => TÌM A
LẬP CTHH => TÌM CHỈ SỐ x và y


VẬN
DỤNG



Các em cho biết H hoá trị I, O hoá trị II vậy
trong cơng thức H2O2 hố trị của O là bao nhiêu?
Hố trị của O trong cơng thức này là I cịn giải thích
các em sẽ được học sâu hơn trong chương trình
THPT


THẢO LUẬN NHĨM

Câu 1
Tính hố trị của
Cu trong CuO

Câu 4
Tính hố trị của
Mn trong MnSO4

Câu 2
Tính hố trị của
N trong NH3
Nhóm 4

Câu 5
Lập CTHH tạo
bởi Ba và
nhóm (OH)

Câu 3

Tính hố trị của
Nhóm NO
4
nhóm
3 trong
AgNO3

Câu 6
Lập CTHH tạo
bởi Fe (III) và Cl


Lập nhanh CTHH tạo bởi Ca và O

II

II

CaO


Lập nhanh CTHH tạo bởi N (V) và O
5V

II
2

NO



Lập nhanh CTHH tạo bởi S (VI) và O
6
VI

2
II

SO

3


Lập nhanh CTHH tạo bởi Na và nhóm SO4

Na SO4
I

2
II


Lập nhanh CTHH tạo bởi Cu (II) và nhóm
NO3

Cu (NO3)
II
2

I



Lập nhanh CTHH tạo bởi C (IV) và O

CO
IV
4

2
II


Nắm được qui tắc hóa trị - Vận
dụng tìm hóa trị ngun tố và lập cơng
thức hố học dựa vào hoá trị.

01

0 Xem trước bài luyện tập 2
4
02 Học thuộc hố trị

trang 42 – 43/SGK

DặnTẬP
dị
BÀI

03 BTVN: 4; 5 SGK trang 38.



em

Chúc
các

tốt
học



×