ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH NUTRECO
NỘI DUNG
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHẦN 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẦN 4: KẾT LUẬN
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
Tính cấp thiết của đề tài
Nền kinh tế
Để đứng vững và phát
triển các doanh nghiệp
đều có những chiến lược
kinh doanh cụ thể nhằm
đạt mục tiêu kinh doanh
tối đa hóa lợi nhuận.
Doanh nghiệp
Kế tốn bán hàng và
xác định kết quả kinh
doanh là khâu then
chốt giúp cho doanh
nghiệp kết thúc chu kỳ
sản xuất kinh doanh,
bù đắp chi phí, làm ra
lợi nhuận để tái sản
xuất và mở rộng thị
trường.
Kết luận
Kế tốn bán hàng và
xác định kết quả kinh
doanh tại “Cơng ty
TNHH NUTRECO”.
Mục tiêu nghiên cứu
1
2
3
Hệ thống hóa cơ sở lý
luận và cơ sở thực tiễn
về kế toán bán hàng và
xác định kết quả kinh
doanh trong doanh
nghiệp
Phản ánh thực trạng
công tác kế tốn bán
hàng và xác định kết
quả kinh doanh tại
Cơng ty TNHH
NUTRECO
Đề xuất một số giải pháp
nhằm hồn thiện cơng tác
kế tốn bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh
tại Cơng ty TNHH
NUTRECO
PHẦN 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp
thu thập số
liệu
Phương pháp
nghiên cứu
Thu thập số
liệu sơ cấp
Thu thập số
liệu thứ cấp
Phương pháp
xử lý số liệu
Phương pháp
phân tích số
liệu
Thống kê mơ
tả
Phương pháp
so sánh
Giới thiệu chung về công ty
PHẦN 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH NUTRECO
Địa chỉ: KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn – Xã Hoàn
Sơn – Huyện Tiên Du – Tỉnh Bắc Ninh
Mã số thuế: 2300560662
Ngày cấp giấy phép: 30/07/2010
Đại diện pháp luật: Hoàng Văn Chung
o Lĩnh vực kinh doanh: Công ty
chuyên sản xuất thức ăn gia súc, gia
cầm và thủy sản đứng hàng đầu Việt
Nam
Sơtổ
đồ chức
bộ máybộ
tổ chức
cơng
ty ty
Sơ đồ
máytạitại
cơng
Giám đốc
Phịng kinh
doanh
Phịng kỹ thuật
Bộ phận sản
xuất
Phịng hành
chính nhân sự
Phịng kế tốn
TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG TẠI CƠNG TY QUA 3 NĂM
Giới tính
Trình độ
400
300
300
200
200
100
100
0
2020
0
2020
2021
Nam
2022
2021
Đại học
LĐ phổ thơng
Nữ
Mố i q u a n h ệ v ới q u á trìn h s x
350
300
250
200
150
100
50
0
2020
2021
LĐ trực tiếp
2022
LĐ gián tiếp
2022
Cao đẳng
TÌNH HÌNH TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN TẠI CƠNG TY QUA 3 NĂM
ĐVT: tỷ đồng
ĐVT: tỷ đồng
Tài sản
Nguồn vốn
90
90
80
80
70
70
60
60
50
50
40
40
30
30
20
20
10
10
0
2020
2021
2022
0
2020
2021
2022
TÌNH HÌNH KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI
CƠNG TY QUA 3 NĂM
120
100
ĐVT: tỷ đồng
101.2
97.3
92.26
89.3
87.1
83.3
80
60
40
20
4.7
0
6.4
3.8
2020
Doanh thu thuần
7.4
5.14
2021
Giá vốn
LN trước thuế
2022
LN sau thuế
5.98
Thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
Cơng ty TNHH NUTRECO
Kế tốn doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chứng từ kế toán sử dụng:
Chứng từ kế tốn của cơng ty
sử dụng trong kế tốn doanh
thu bán hàng là hóa đơn
GTGT hợp đồng mua bán,
giấy báo có...
Tài khoản kế tốn sử dụng:
Để hạch tốn doanh thu
BH&CCDV, kế tốn cơng ty
sử dụng tài khoản 511 –
Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ, chi tiết thành TK
5112 - Doanh thu từ bán
thành phẩm (sản phẩm thức
ăn do công ty sản xuất ra).
Ngày 30/12/2022, cơng ty
xuất hóa đơn bán hàng cho anh
Nguyễn Trung Thành - Vĩnh
Phúc theo số hóa đơn 20241 số
tiền 17.115.500 đồng, mặt hàng
thức ăn chăn nuôi của công ty là
mặt hàng khơng chịu thuế
GTGT.
Kế tốn định khoản:
Nợ TK 111: 17.115.500
Có TK 511: 17.115.500
Chứng từ và sổ sách sử
dụng: Hóa đơn GTGT số
00020241, sổ chi tiết tài khoản
5112, sổ cái TK 511. Đây là
khách hàng lẻ nên công ty
không làm hợp đồng mua bán.
Mẫu chứng từ 3.1: Hóa đơn
GTGT số 00020241
Mẫu sổ 3.1: Sổ chi tiết TK 5112
Mẫu sổ 3.2. Sổ cái TK 511
Kế tốn giá vốn hàng bán
Ngày 30/12/2022, cơng ty xuất
kho bán hàng cho anh Nguyễn
Trung Thành - Vĩnh Phúc theo
phiếu xuất kho số 20241 số tiền
13.692.400 đồng. Kế toán định
khoản:
Nợ TK 632: 13.692.400
Có TK 155: 13.692.400
Chứng từ và sổ sách sử dụng:
Phiếu xuất kho số 20241, sổ chi
tiết TK 632, sổ cái TK 632
Mẫu chứng từ 3.2. Phiếu xuất kho
Mẫu sổ 3.3: Sổ chi tiết TK 632
Mẫu sổ 3.4: Sổ cái TK 632
Kế tốn chi phí bán hàng
Ngày 31/12/2022 cơng ty trích khấu hao tài sản cố định cho bộ phận bán hàng số tiền
9.672.576 đồng. Kế toán định khoản
Nợ TK 6414: 9.672.576
Có TK 214 : 9.672.576
Chứng từ và sổ sách sử dụng: Bảng khấu hao, sổ chi tiết tài khoản 6414, sổ cái TK 641
Công ty TNHH NUTRECO
KCN Đại Đồng – Hoàn S ơn – Xã Hoàn S ơn – Huyện Tiên Du – Tỉnh Bắc
Ninh
Tel:
Fax:
Mã số thuế: 2300560662
Công ty TNHH NUTRECO
KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn – Xã Hoàn Sơn – Huyện Tiên Du – Tỉnh Bắc Ninh
Tel:
Fax:
Mã số thuế: 2300560662
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 2141
Hao mòn TSCĐ hữu hình
Từ ngày 01/12/2022 đến ngày 31/12/2022
Bảng kê chi tiết khấu hao tài sản cố định
Từ ngày 01/12/2022 đến ngày 31/12/2022
STT TK phân bổ Loại TS
1
6424 HH-VTA
2
6414 HH-VTA
3
6414 HH-VTA
4
6424 HH-VTA
Mã TS
FA-00001
FA-00002
FA-00003
FA-00004
Thời gian khấu hao Giá trị khấu hao
Tên TS
Năm Tháng
hàng tháng
Xe ô tô Fotuner
7
84
20.913.788
Xe ô tô tải Pickup số 2504557
7
84
9.672.576
Xe ô tô tải Pickup số 2507163
7
84
9.672.576
Xe ô tô Lexus Lss00b
8
96
86.883.333
Mẫu số S 38-DN
(Ban hành theo thông tư số 200/2014/TTBTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài Chính)
Ngun giá
1.505.792.727
812.896.363
812.896.363
8.340.800.000
Đvt:đồng
Số tháng phân
bổ cịn lại
9
31
31
27
Ngày ghi sổ
Diễn giải
S ố hiệu
31/12/2022
31/12/2022
31/12/2022
31/12/2022
TK đối ứng
Nợ
Ngày
Số dư đầu kỳ
Depr. since 31/12/2022
Depr. since 31/12/2022
Depr. since 31/12/2022
Depr. since 31/12/2022
Cộng số phát sinh
Số dư cuối kỳ
KH-000000393
KH-000000394
KH-000000395
KH-000000396
6424
6414
6414
6424
Có
3.825.259.799
20.913.788
9.672.576
9.672.576
86.883.333
127.142.273
3.952.402.072
- Sổ này có ... trang, đánh số từ 01 đến trang ...
- Ngày mở sổ: ...
NGƯỜI LẬP
Mẫu chứng từ 3.3: Bảng kê khấu hao tài sản cố định
Đơn vị tính: VNĐ
S ố phát sinh
Chứng từ
(Ký, họ tên)
KẾ TỐN TRƯỞNG
Ngày …...... tháng …….. năm………
BAN LÃNH ĐẠO
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, dấu công ty)
Mẫu sổ 3.5. Sổ chi tiết TK
214
Mẫu sổ 3.6: Sổ chi tiết TK 6414
Mẫu sổ 3.7: Sổ cái TK 641
Kế tốn chi phi quản lý doanh nghiệp
Ngày 20/12/2022 cơng ty nhận
được hóa đơn mua chữ ký số của
cơng
ty
Vinaphone
số
tiền
2.450.000 đồng. Kế tốn định
khoản
Nợ TK 6427: 2.450.000
Nợ TK 133: 245.000
Có TK 112: 2.695.000
Chứng từ và sổ sách sử dụng:
Hóa đơn GTGT số 0031802, sổ
chi tiết tài khoản 6427, sổ cái TK
642
Mẫu chứng từ 3.4. Hóa đơn GTGT số
Mẫu sổ 3.8: Sổ chi tiết TK 642
Mẫu sổ 3.9: Sổ cái TK 642
Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Ngày 31/12/2022 cơng ty nhận
được lãi tiền gửi ngân hàng tháng
12 là: 185.915 đồng từ tài khoản
ngân hàng Agribank. Kế toán định
khoản
Nợ TK 112: 185.915
Có TK 515: 185.915
Chứng từ và sổ sách sử dụng:
Giấy báo có, sổ chi tiết TK 515, sổ
cái TK 515
Mẫu chứng từ 3.5: Giấy báo có