Tải bản đầy đủ (.pdf) (213 trang)

Tài liệu tham khảo: Kỹ năng sử dụng Công nghệ thông tin cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.85 MB, 213 trang )

UBND TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

TÀI LIỆU THAM KHẢO
Kỹ năng sử dụng Công nghệ thông tin cơ bản

Chủ biên: Tạ Văn Ninh
Đồng tác giả: Bùi Trung Minh

Tuyên Quang, năm 2018


LỜI NÓI ĐẦU
Cuốn tài liệu này chủ yếu đáp ứng nhu cầu cho người học để thi chứng chỉ
Chuẩn kỹ năng sử dụng Cơng nghệ thơng tin cơ bản. Ngồi ra, cuốn tài liệu
cũng sẽ rất hữu ích cho các độc giả bước đầu học tin học văn phòng một cách
bài bản.
Nội dung cuốn tài liệu chia làm 6 chương:
Chương I: Hiểu biết về Công nghệ thông tin cơ bản.
Chương II: Sử dụng máy tính cơ bản.
Chương III: Xử lý văn bản cơ bản.
Chương IV: Sử dụng bảng tính cơ bản.
Chương V: Sử dụng trình chiếu cơ bản.
Chương VI: Sử dụng Internet cơ bản.
Các chương của cuốn tài liệu này được biên soạn theo nội dung các mô
đun kiến thức được qui định trong thông tư số: 03/2014/TT-BTTTT về chuẩn kỹ
năng sử dụng Công nghệ thông tin do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành.
Đối với học sinh, sinh viên nhà trường đây là tài liệu tham khảo tốt để
nâng cao kỹ năng tin học góp phần nâng cao chất lượng chuẩn đầu ra khi ra
trường.
Cuốn tài liệu được hồn thành đã có sự đóng góp khơng nhỏ của tập thể


giảng viên bộ môn Lý - Tin - KTCN của trường Đại học Tân Trào. Chúng tôi
đặc biệt cảm ơn tới các giảng viên Tin học, trường Đại học Tân Trào và đội ngũ
kỹ thuật viên của Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ đã tận tình giúp đỡ hồn thành
cuốn tài liệu này.
Mặc dù đã có cố gắng trong q trình biên tập song khơng tránh khỏi
thiếu sót, rất mong nhận được sự đóng góp của các độc giả.
Trân trọng cảm ơn!
CÁC TÁC GIẢ
KS. Tạ Văn Ninh
ThS. Bùi Trung Minh

ii


MỤC LỤC
Chương I: HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN.........................1
Bài 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH VÀ MẠNG MÁY TÍNH ................1
1. Kiến thức cơ bản về máy tính ..........................................................................1

1.1. Thơng tin và xử lý thơng tin............................................................... 1
1.2. Tin học................................................................................................ 3
1.3. Khái niệm công nghệ thông tin .......................................................... 3
1.4. Máy vi tính và thiết bị di động ........................................................... 3
1.5. Cấu trúc tổng quát của máy tính ........................................................ 4
2. Mạng máy tính và truyền thơng ....................................................................10

2.1. Mạng máy tính ................................................................................. 10
2.2. Truyền thơng .................................................................................... 11
2.3. Dịch vụ kết nối và phương thức kết nối ........................................... 12
Bài 2: CÁC ỨNG DỤNG CỦA CNTT - TRUYỀN THÔNG ..................................13

1. Một số ứng dụng công và ứng dụng trong kinh doanh ...............................13

1.1. Thương mại điện tử .......................................................................... 13
1.2. Ngân hàng điện tử ............................................................................ 14
1.3. Chính phủ điện tử ............................................................................. 15
1.4. Giáo dục trực tuyến .......................................................................... 16
1.5. Hội nghị trực tuyến .......................................................................... 17
2. Một số ứng dụng phổ biến để liên lạc và truyền thông ...............................18

2.1. Thư điện tử ....................................................................................... 18
2.2. Dịch vụ tin nhắn ngắn ...................................................................... 18
2.3. Tin nhắn tức thời .............................................................................. 18
2.4. Đàm thoại qua giao thức Internet ..................................................... 18
2.5. Mạng xã hội...................................................................................... 19
2.6. Cổng thông tin điện tử...................................................................... 19
2.7. Trang thơng tin điện tử ..................................................................... 19
Bài 3: AN TỒN LAO ĐỘNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG SỬ DỤNG
CÔNG NGHỆ THƠNG TIN .....................................................................................22
1. An tồn lao động trong sử dụng Công nghệ thông tin ................................ 22
iii


1.1. Bệnh mạch vành ............................................................................... 22
1.2. Bệnh tim ........................................................................................... 22
1.3. Ung thư ............................................................................................. 23
1.4. Hội chứng ống cổ tay ....................................................................... 23
1.5. Thiếu Vitamin D ............................................................................... 23
1.6. Nhiễm khuẩn .................................................................................... 24
1.7. Lo lắng, căng thẳng và trầm cảm ..................................................... 24
1.8. Mất ngủ............................................................................................. 24

1.9. Đau thắt lưng .................................................................................... 25
1.10. Mỏi cổ và mỏi mắt.......................................................................... 25
2. Bảo vệ môi trường .......................................................................................... 25

2.1. Công dụng của việc tái chế .............................................................. 25
2.2. Lý do phải tái chế ............................................................................. 26
2.3. Lợi ích của việc tái chế..................................................................... 26
3. Hướng dẫn sử dụng máy tính để bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng
lượng .................................................................................................................... 27
Bài 4: CÁC VẤN ĐỀ AN TỒN THƠNG TIN CƠ BẢN KHI LÀM VIỆC VỚI
MÁY TÍNH ............................................................................................................... 28
1. Kiểm sốt truy nhập, bảo đảm an toàn cho dữ liệu..................................... 28

1.1. Tài khoản .......................................................................................... 28
1.2. Tường lửa ......................................................................................... 29
1.3. Một số lưu ý an tồn khi sử dụng máy tính...................................... 30
2. Phần mềm độc hại (Malware) ........................................................................ 30

2.1. Một số phần mềm độc hại ................................................................ 30
2.2. Cách phòng chống phần mềm độc hại và tầm quan trọng của nó.... 32
Bài 5: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN LIÊN QUAN ĐẾN PHÁP LUẬT TRONG SỬ
DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ........................................................................ 36
1. Bản quyền ........................................................................................................ 36

1.1. Khái niệm bản quyền........................................................................ 36
1.2. Bản quyền phần mềm ....................................................................... 36
1.3. Vi phạm bản quyền phần mềm......................................................... 36
2. Bảo vệ dữ liệu .................................................................................................. 36
iv



2.1. Bảo vệ dữ liệu cá nhân ..................................................................... 37
2.2. Một số Điều của Luật An tồn thơng tin mạng................................ 37
2.3. Lưu trữ dự phòng dữ liệu ................................................................. 39
2.4. Các phương pháp lưu trữ và bảo vệ dữ liệu ..................................... 39
Chương II: SỬ DỤNG MÁY TÍNH CƠ BẢN ..........................................................40
Bài 1: CÁC HIỂU BIẾT CƠ BẢN ĐỂ BẮT ĐẦU LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH,
HỆ ĐIỀU HÀNH ......................................................................................................40
1. Khái niệm hệ điều hành..................................................................................40
2. Giới thiệu một số đối tượng do hệ điều hành quản lý .................................40

2.1. Tập tin .............................................................................................. 40
2.2. Thư mục ........................................................................................... 41
2.3. Ổ đĩa ................................................................................................. 42
2.4. Đường dẫn và tên đường dẫn ........................................................... 42
3. Giới thiệu hệ điều hành Windows .................................................................42

3.1. Sơ lược về sự phát triển của Windows ............................................ 42
3.2. Giới thiệu hệ điều hành Windows 7 ................................................. 43
3.3. Giới thiệu những biểu tượng trên màn hình nền .............................. 45
3.4. Cửa sổ ............................................................................................... 46
3.5. Hộp hội thoại .................................................................................... 48
Bài 2: QUẢN LÝ THƯ MỤC VÀ TỆP ....................................................................51
1. Quản lý dữ liệu bằng Windows Explorer .....................................................51

1.1. Giới thiệu.......................................................................................... 51
1.2. Khởi động chương trình Windows Explorer .................................... 51
1.3. Cửa sổ làm việc của Windows Explorer .......................................... 51
1.4. Thư mục và tập tin ........................................................................... 52
1.5. Shortcut ............................................................................................ 54

2. Một số phần mềm tiện ích ..............................................................................55

2.1. Phần mềm nén và giải nén tập tin .................................................... 55
2.2. Định dạng tệp và một số phần mềm chuyển định dạng ................... 58
3. Đa phương tiện ................................................................................................ 58

3.1. Phương tiện truyền thông ................................................................. 58
3.2. Đa phương tiện ................................................................................. 59
v


Bài 3: SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT VÀ MÁY IN ........................................................ 60
1. Sử dụng tiếng Việt trong Windows ............................................................... 60

1.1. Giới thiệu các chương trình hỗ trợ tiếng Việt .................................. 60
1.2. Các kiểu gõ tiếng Việt ...................................................................... 61
2. Sử dụng Vietkey .............................................................................................. 61

2.1. Khởi động Vietkey ........................................................................... 61
2.2. Các thao tác cơ bản........................................................................... 62
3. Máy in .............................................................................................................. 64

3.1. Cài đặt máy in ngầm định ................................................................ 64
3.2. Chia sẻ máy in .................................................................................. 64
Chương III: XỬ LÝ VĂN BẢN CƠ BẢN ................................................................. 65
Bài 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ SOẠN THẢO VÀ XỬ LÝ VĂN BẢN ............ 65
1. Khái niệm văn bản .......................................................................................... 65
2. Soạn thảo văn bản và xử lý văn bản ............................................................. 65
3. Định dạng một văn bản .................................................................................. 66
Bài 2: PHẦN MỀM XỬ LÝ VĂN BẢN MICROSOFT WORD 2010 .................... 67

1. Mở, đóng phần mềm xử lý văn bản .............................................................. 67

1.1. Mở phần mềm xử lý văn bản............................................................ 67
1.2. Đóng phần mềm xử lý văn bản ........................................................ 67
2. Cửa sổ làm việc của Microsoft Word 2010................................................... 67
3. Mở văn bản có sẵn, tạo văn bản mới, lưu, xóa văn bản .............................. 69

3.1. Mở văn bản có sẵn............................................................................ 69
3.2. Tạo văn bản mới ............................................................................... 69
3.3. Lưu văn bản ...................................................................................... 69
3.4. Lưu văn bản với tên khác ................................................................. 69
3.5. Đóng tệp văn bản.............................................................................. 70
3.6. Xóa văn bản ...................................................................................... 70
4. Biên tập nội dung văn bản ............................................................................. 70

4.1. Một số khái niệm .............................................................................. 70
4.2. Soạn thảo văn bản............................................................................. 70
4.3. Sao chép, di chuyển .......................................................................... 72
4.4. Di chuyển đến các trang ................................................................... 72
vi


4.5. Tìm kiếm và thay thế các ký tự, từ, cụm từ ..................................... 72
4.6. Lệnh Undo, Redo ............................................................................. 76
5. Xử lý lỗi hiển thị tiếng Việt ............................................................................76

5.1. Loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động (AutoCorrect): ................ 76
5.2. Lỗi cách chữ ..................................................................................... 77
Bài 3: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN ..............................................................................78
1. Định dạng văn bản ..........................................................................................78


1.1. Thay đổi font chữ ............................................................................. 78
1.2. Chữ đậm ........................................................................................... 78
1.3. Chữ nghiêng ..................................................................................... 79
1.4. Gạch dưới đoạn văn bản................................................................... 79
1.5. Đổi màu chữ ..................................................................................... 79
1.6. Đổi kích cỡ chữ ................................................................................ 79
1.7. Đánh dấu (Highlight) đoạn text ....................................................... 80
1.8. Gỡ bỏ chế độ đánh dấu text.............................................................. 80
1.9. Định dạng chỉ số trên (Superscript), chỉ số dưới (Subscript) .......... 80
2. Định dạng đoạn văn bản ................................................................................80

2.1. Khái niệm đoạn văn bản................................................................... 80
2.2. Chọn (đánh dấu) đoạn văn bản ........................................................ 80
2.3. Căn chỉnh văn bản ............................................................................ 81
2.4. Thụt lề (Indent), căn lề (trái, giữa, phải, đều hai bên) ..................... 81
2.5. Định dạng Tab .................................................................................. 81
2.6. Thay đổi khoảng cách trước hoặc sau các đoạn............................... 83
2.7. Điều chỉnh khoảng cách giãn dòng trong đoạn văn ......................... 84
2.8. Đánh dấu đầu đoạn văn bản ............................................................. 84
3. Kiểu dáng (style) .............................................................................................84

3.1. Khái niệm kiểu dáng (style) ............................................................. 84
3.2. Áp dụng các Style ............................................................................ 85
Bài 4: NHÚNG CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC NHAU VÀO VĂN BẢN ...................86
1. Bảng ..................................................................................................................86

1.1. Tạo bảng ........................................................................................... 87
vii



1.2. Các thao tác xử lý trên bảng ............................................................. 87
2. Hình minh họa (đối tượng đồ họa) ................................................................ 90

2.1. Chèn ảnh vào văn bản ...................................................................... 90
2.2. Chèn và hiệu chỉnh biểu đồ .............................................................. 91
2.3. Vẽ hình ............................................................................................. 94
3. Hộp văn bản (text box) ................................................................................... 94
4. Đánh số trang và tạo chú thích chân trang cho văn bản ............................ 95

4.1. Đánh số trang cho văn bản ............................................................... 95
4.2. Tạo chú thích cho văn bản................................................................ 95
5. Hoàn tất văn bản ............................................................................................. 96

5.1. Ngắt trang (Page Break) ................................................................... 96
5.2. Tạo, bỏ, sửa đầu trang/cuối trang (header/footer) ............................ 97
Bài 5: KẾT XUẤT VÀ PHÂN PHỐI VĂN BẢN, XỬ LÝ VĂN BẢN HÀNH
CHÍNH .................................................................................................................... 100
1. In văn bản ..................................................................................................... 100

1.1. Định dạng trang in .......................................................................... 100
1.2. In tài liệu ......................................................................................... 101
2. Phân phối văn bản ........................................................................................ 102

2.1. Lưu văn bản dưới các kiểu tệp khác nhau ...................................... 102
2.2. Đặt mật khẩu cho văn bản .............................................................. 103
3. Soạn thảo một thông điệp ............................................................................ 105
Chương IV: SỬ DỤNG BẢNG TÍNH CƠ BẢN ..................................................... 107
Bài 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BẢNG TÍNH ................................................... 107
1. Khái niệm bảng tính, ơ, hàng, cột, vùng, trang tính .................................. 107


1.1. Khái niệm bảng tính ....................................................................... 107
1.2. Các thành phần chính của bảng tính .............................................. 107
1.3. Giới thiệu một số phần mềm bảng tính .......................................... 107
1.4. Giới thiệu Microsoft Excel 2010 .................................................... 108
1.5. Các thao tác ban đầu với tệp bảng tính .......................................... 111
Bài 2: THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH ................................................................... 113
1. Thao tác với ơ, hàng, cột, vùng, trang tính ................................................. 113

1.1. Thao tác chọn ................................................................................. 113
viii


1.2. Gộp ô .............................................................................................. 114
1.3. Tách ô ............................................................................................. 114
1.4. Thêm hàng, cột vào bảng tính ........................................................ 114
1.5. Thay đổi độ rộng của cột................................................................ 115
1.6. Thay đổi chiều cao của hàng .......................................................... 115
1.7. Xóa hàng, cột.................................................................................. 115
1.8. Thêm, sửa, xóa trang tính ............................................................... 115
2. Định dạng dữ liệu ..........................................................................................115

2.1. Định dạng dữ liệu hiển thị.............................................................. 116
2.2. Căn chỉnh, định dạng dữ liệu trong ô ............................................. 117
2.3. Định dạng Font ............................................................................... 117
2.4. Định dạng đường viền .................................................................... 118
2.5. Định dạng màu nền ........................................................................ 119
2.6. Xóa tồn bộ định dạng đã làm ....................................................... 119
2.7. Sử dụng mẫu định dạng tài liệu (Document Themes) ................... 120
3. Xử lý dữ liệu trên bảng tính .........................................................................120


3.1. Sao chép dữ liệu ............................................................................. 120
3.2. Di chuyển dữ liệu ........................................................................... 120
3.3. Dán dữ liệu ..................................................................................... 121
3.4. Dán đặc biệt.................................................................................... 121
3.5. Hủy kết quả vừa làm (Undo) và lấy lại kết quả vừa làm (Redo) ... 122
3.6. Tìm kiếm và thay thế dữ liệu ......................................................... 122
3.7. Sắp xếp dữ liệu theo một cột .......................................................... 123
3.8. Sắp xếp dữ liệu theo nhiều cột ....................................................... 123
BÀI 3: BIỂU THỨC VÀ HÀM ..............................................................................125
1. Biểu thức số học, biểu thức logic, các loại địa chỉ ......................................125

1.1. Biểu thức ........................................................................................ 125
1.2. Biểu thức số học ............................................................................. 125
1.3. Biểu thức Logic .............................................................................. 125
1.4. Các loại địa chỉ ............................................................................... 125
ix


2. Một số hàm tính tốn, logic, ngày tháng, tìm kiếm với các phép tốn quan
hệ ........................................................................................................................ 126

2.1. Hàm tính toán ................................................................................. 126
2.2. Các toán tử so sánh ......................................................................... 127
2.3. Hàm thời gian, ngày tháng ............................................................. 127
2.4. Hàm logic và tốn tử so sánh ......................................................... 128
2.5. Các hàm tìm kiếm........................................................................... 129
3. Một số lỗi hay gặp khi sử dụng biểu thức, hàm ......................................... 129
BÀI 4: BIỂU ĐỒ..................................................................................................... 130
1. Khái niệm ...................................................................................................... 130

2. Các loại biểu đồ ............................................................................................. 130
3. Cách tạo biểu đồ............................................................................................ 130
4. Chỉnh sửa, cắt, dán, di chuyển, xóa biểu đồ ............................................... 131

4.1. Công cụ chỉnh sửa biểu đồ (Chart Tools) ...................................... 131
4.2. Di chuyển biểu đồ........................................................................... 131
4.3. Thêm tiêu đề và nhãn cho biểu đồ.................................................. 131
4.4. Thêm chú thích cho các trục trong biểu đồ .................................... 131
4.5. Thay đổi dữ liệu trong biểu đồ ....................................................... 132
4.6. Xóa biểu đồ .................................................................................... 132
Bài 5: KẾT XUẤT VÀ PHÂN PHỐI TRANG TÍNH, BẢNG TÍNH .................... 133
1. Trình bày trang tính để in ra ....................................................................... 133

1.1. Các chế độ hiển thị trang trong Excel ............................................ 133
1.2. Thiết lập thông số cho trang in ....................................................... 133
2. Phân phối trang tính, in bảng tính .............................................................. 140

2.1. Phân phối trang tính ....................................................................... 140
2.2. In bảng tính ..................................................................................... 141
Chương 5: SỬ DỤNG TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN ................................................... 143
Bài 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ BÀI THUYẾT TRÌNH .................................... 143
1. Bài thuyết trình ............................................................................................. 143

1.1. Khái niệm thuyết trình.................................................................... 143
1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến bài thuyết trình .................................... 143
1.3. Một số chỉ dẫn để tạo nên bài thuyết trình tốt ................................ 143
x


1.4. Quy trình tạo một bài thuyết trình .................................................. 143

1.5. Phần mềm trình chiếu..................................................................... 144
2. Sử dụng phần mềm trình chiếu ...................................................................144

2.1. Làm việc với phần mềm trình chiếu .............................................. 144
2.2. Làm việc với bài thuyết trình ......................................................... 147
2.3. Làm việc với trang thuyết trình (slide) .......................................... 149
Bài 2: XÂY DỰNG NỘI DUNG BÀI THUYẾT TRÌNH ......................................155
1. Tạo văn bản ...................................................................................................155
2. Bảng ................................................................................................................156

2.1. Tạo bảng ......................................................................................... 156
2.2. Hiệu chỉnh bảng ............................................................................. 156
3. Chèn biểu đồ, lược đồ tổ chức vào trong trang thuyết trình ....................156

3.1. Biểu đồ ........................................................................................... 157
3.2. Lược đồ tổ chức (SmartArt) ........................................................... 159
4. Chèn các đối tượng đồ họa vào slide ...........................................................162

4.1. Chèn ảnh......................................................................................... 162
4.2. Vẽ hình ........................................................................................... 163
Bài 3: CHUẨN BỊ TRÌNH CHIẾU VÀ IN BÀI THUYẾT TRÌNH ......................165
1. Chuẩn bị trình chiếu .....................................................................................165

1.1. Hiệu ứng chuyển giữa các slide ..................................................... 165
1.2. Hiệu ứng cho các đối tượng (animation) trong slide ..................... 166
1.3. Thêm ghi chú cho trang thuyết trình .............................................. 167
1.4. Định dạng bản in ra (handout) ....................................................... 168
1.5. Định dạng chiếu trên màn hình (On-screen show) ........................ 168
1.6. Hiện, ẩn slide .................................................................................. 168
2. Kiểm tra, in, trình diễn .................................................................................169


2.1. Thay đổi hướng trang ..................................................................... 169
2.2. In trang thuyết trình ........................................................................ 169
2.3. Trình chiếu ..................................................................................... 170
Chương VI: SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN .......................................................171
Bài 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ INTERNET .....................................................171
xi


1. Các khái niệm/thuật ngữ thường gặp ......................................................... 171

1.1. Internet............................................................................................ 171
1.2. World Wide Web (WWW), URL và Hyperlink ............................ 171
1.3. Website ........................................................................................... 172
1.4. Homepage ....................................................................................... 172
1.5. Trình duyệt Web ............................................................................. 172
1.6. Cơng cụ tìm kiếm ........................................................................... 173
2. Bảo mật khi làm việc với Internet ............................................................... 173

2.1. Một số rủi ro khi tham gia vào cộng đồng ảo ................................ 174
2.2. Mã hóa nội dung trên mạng............................................................ 174
2.3. Tường lửa và cách bảo vệ mạng..................................................... 174
2.4. Các dấu hiệu để nhận ra một website an tồn ................................ 175
2.5. Kiểm sốt việc sử dụng Internet ..................................................... 175
3. Sử dụng trình duyệt Web ............................................................................. 175

3.1. Thao tác duyệt Web cơ bản ............................................................ 175
3.2. Cài đặt trang web ............................................................................ 176
3.3. Chuyển hướng từ nội dung Internet này qua nguồn khác .............. 179
3.4. Đánh dấu trang web (bookmark) .................................................... 180

3.5. Sử dụng Web .................................................................................. 182
3.6. Lưu nội dung .................................................................................. 183
3.7. Chuẩn bị in và in ............................................................................ 185
Bài 2: SỬ DỤNG THƯ ĐIỆN TỬ ......................................................................... 187
1. Thư điện tử .................................................................................................... 187

1.1. Khái niệm ....................................................................................... 187
1.2. Công dụng của thư điện tử ............................................................. 187
1.3. Các thành phần của tài khoản thư điện tử ...................................... 187
2. Các thao tác trên hòm thư điện tử .............................................................. 187

2.1. Mở thư điện tử ................................................................................ 187
2.2. Đóng hịm thư ................................................................................. 188
2.3. Cách viết và gửi một thư điện tử .................................................... 189
2.4. Nhận và trả lời thư điện tử ............................................................. 190
xii


2.5. Quản lý và nâng cao hiệu quả sử dụng thư điện tử ........................ 192
3. Một số lưu ý khi sử dụng thư điện tử ..........................................................193
Bài 3: MỘT SỐ DẠNG TRUYỀN THÔNG SỐ THÔNG DỤNG ........................196
1. Dịch vụ nhắn tin tức thời..............................................................................196
2. Dịch vụ VoIP .................................................................................................197

2.1. Khái niệm ....................................................................................... 197
2.2. Các ứng dụng phổ biến của VoIP .................................................. 197
3. Cộng đồng trực tuyến ...................................................................................198

3.1. Khái niệm ....................................................................................... 198
3.2. Giới thiệu một số cộng đồng trực tuyến......................................... 198

TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................199

xiii



Chương I: HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
Bài 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ MÁY TÍNH
VÀ MẠNG MÁY TÍNH
1. Kiến thức cơ bản về máy tính
1.1. Thơng tin và xử lý thông tin
1.1.1. Thông tin
a. Khái niệm
Thông tin: Là một khái niệm trừu tượng mô tả những gì đem lại hiểu
biết, nhận thức cho con người cũng như các sinh vật khác.
Dữ liệu: Có thể hiểu là vật liệu thô mang thông tin. Dữ liệu sau khi được
tập hợp lại và xử lý sẽ cho ta thông tin.
Thơng tin và dữ liệu có các hình thức biểu hiện giống nhau nhưng tùy
theo cách đánh giá và hiểu của mỗi người thì đó là thơng tin hay dữ liệu.
Ví dụ 1: Có người nói cháu bé có nhiệt độ 40oC, nếu người khơng hiểu
biết thì đây chỉ là các con số thơng thường, cịn người hiểu biết thì cho đây là
cháu bé đang bị sốt.
Ví dụ 2: Cho dãy số 1, 3, 5, ..., có người cho rằng đây là dãy số, lại có
người cho rằng đây là một dãy số lẻ tự nhiên.
Ví dụ 3: Khi nhìn thấy ảnh của Bin Laden trên truyền hình, với người
hiểu biết thì đây là trùm khủng bố quốc tế, cịn người khơng hiểu biết thì đây là
hình ảnh một cụ già.
b. Đơn vị đo thông tin
Số học nhị phân sử dụng hai ký số 0 và 1 để biểu diễn các số. Người ta gọi
mỗi chữ số nhị phân là Bit (Bit là chữ viết tắt của Binary digit). Toàn bộ máy tính

được xây dựng bằng các linh kiện điện tử chỉ có hai trạng thái đóng hoặc mở theo
quy định tương ứng với hai mức điện áp cao hoặc thấp, tương ứng với hai mức
logic 0 hoặc 1.
Một số đơn vị đo thông tin:
1


Tên gọi

Ký hiệu

Giá trị

Byte
KiloByte
MegaByte
GigaByte
TeraByte

B
KB
MB
GB
TB

8 bit
210 B
220 B
230 B
240 B


1.1.2. Xử lý thơng tin
a. Xử lý thơng tin bằng máy tính
Thơng tin là kết quả của quá trình xử lý các dữ liệu (kể cả thông tin) để trở
thành dữ liệu mới để cho một quá trình xử lý mới tạo ra thông tin mới hơn theo ý
đồ của con người.
Con người có nhiều cách để có thơng tin. Khi đã có thơng tin, người ta có
thể lưu trữ thơng tin, sao chép thông tin từ nơi này đến nơi khác, bảo mật thơng tin,
tìm kiếm thơng tin, lọc nhiễu tin, v..v. Trong thời đại hiện nay, khi lượng thông tin
đến với chúng ta càng lúc càng nhiều, để giải quyết vấn đề này thì máy tính xuất
hiện đã trợ giúp đắc lực. Máy tính giúp con người tiết kiệm rất nhiều thời gian,
cơng sức và tăng độ chính xác cao trong việc tự động hóa một phần hay tồn phần
của q trình xử lý dữ liệu hay thơng tin.
b. Sơ đồ tổng qt của một q trình xử lý thơng tin
Mọi q trình xử lý thơng tin bằng máy tính đều được thực hiện theo qui
trình sau:
Từ dữ liệu ở đầu vào (Input), máy tính sẽ thực hiện q trình xử lý
(Processing) để nhận được thông tin ở đầu ra (Output), các q trình này đều có
thể được lưu trữ.
NHẬP DỮ LIỆU
(INPUT)

XỬ LÝ
(PROCESSING)

XUẤT DỮ LIỆU/ THƠNG TIN
(OUTPUT)

LƯU TRỮ (STORAGE)


Hình: Mơ hình tổng qt q trình xử lý thơng tin

2


1.2. Tin học
1.2.1. Khái niệm
Tin học là một ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp, công nghệ
và các kỹ thuật xử lý thông tin một cách tự động.
1.2.2. Một số ứng dụng của Tin học
Tin học hiện đang được ứng dụng rộng rãi trong tất cả các ngành nghề khác
nhau của xã hội từ khoa học kỹ thuật, y học, kinh tế, công nghệ sản xuất đến khoa
học xã hội, nghệ thuật,... như: tự động hóa cơng tác văn phịng, thống kê, cơng
nghệ thiết kế, giáo dục, quản trị kinh doanh, an ninh quốc phòng, v..v
Đặc biệt ngày nay, với việc ứng dụng Internet, nhân loại đang được hưởng
lợi từ những dịch vụ mới như: thư điện tử, thư viện điện tử, E - Learning, thương
mại điện tử, chính phủ điện tử, v..v
1.3. Khái niệm công nghệ thông tin
Là tập hợp các phương pháp khoa học, các phương tiện và công cụ kỹ
thuật hiện đại - chủ yếu là kỹ thuật máy tính và viễn thơng - nhằm tổ chức khai
thác và sử dụng có hiệu quả các nguồn tài nguyên thông tin rất phong phú và
tiềm năng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người và xã hội.
Như vậy, khái niệm công nghệ thông tin rộng hơn và bao hàm khái niệm
Tin học.
1.4. Máy vi tính và thiết bị di động
1.4.1. Máy vi tính
a. Khái niệm
- Máy vi tính là thiết bị dùng để tính tốn hay kiểm sốt các hoạt động có
thể biểu diễn dưới dạng số.
- Máy tính cá nhân (PC - Personal Computer) là một loại máy vi tính nhỏ

cho từng cá nhân.
b. Phân loại máy tính cá nhân

3


- Máy để bàn: Là loại máy vi tính để bàn nhỏ được lắp ghép bởi nhiều
linh kiện, thành phần khác nhau như: vỏ máy tính, bộ nguồn, bo mạch chủ, khối
xử lý trung tâm, bộ nhớ RAM, ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang,…
- Máy xách tay: Là loại máy tính cá nhân nhỏ gọn có thể mang xách được,
thường dùng cho những người thường xuyên di chuyển. Nó thường có trọng
lượng nhẹ, tùy thuộc vào hãng sản xuất và kiểu máy dành cho các mục đích sử
dụng khác nhau. Máy tính xách tay có đầy đủ các thành phần cơ bản của một
máy tính cá nhân thơng thường.
- Máy tính bảng (Tablet Computer): Cịn được gọi ngắn gọn là Tablet, là
một loại thiết bị máy tính với màn hình cảm ứng 7'' trở lên sử dụng màn hình
cảm ứng.
1.4.2. Thiết bị di động
- Điện thoại di động (Điện thoại cầm tay): Là loại điện thoại kết nối dựa
trên sóng điện từ vào mạng viễn thơng. Nhờ có kết nối sóng, cịn gọi là "kết nối
khơng dây", mà điện thoại di động thực hiện trao đổi thông tin khi đang di
chuyển.
- Điện thoại thông minh (Smartphone): Là khái niệm để chỉ loại điện thoại
tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến
về điện toán và kết nối dựa trên nền tảng cơ bản của điện thoại di động thông
thường.
1.5. Cấu trúc tổng quát của máy tính
Bộ xử lý trung tâm CPU(Central Processing Unit)
Thiết bị nhập
(INPUT)


Khối điều khiển CU
(Control Unit)

Khối tính tốn ALU
(Arithmetic Logic Unit)

Các thanh ghi (Registers)

Bộ nhớ trong (ROM + RAM)
Bộ nhớ ngồi (đĩa cứng, đĩa mềm,…)
Hình: Cấu trúc phần cứng máy tính

4

Thiết bị xuất
(OUTPUT)


Mỗi loại máy tính có thể có hình dạng hoặc cấu trúc khác nhau, tùy theo
mục đích sử dụng nhưng một cách tổng quát, máy tính là một hệ xử lý thơng tin
tự động gồm 2 phần chính: phần cứng và phần mềm.
1.5.1. Phần cứng (Hardware)
Toàn bộ các thiết bị điện tử và cơ khí của máy tính gọi chung là phần cứng.
a. Bộ nhớ
Bộ nhớ dùng để lưu trữ thơng tin bao gồm dữ liệu và chương trình. Bộ nhớ
gồm có bộ nhớ trong và bộ nhớ ngồi. Bộ nhớ được đặc trưng bởi hai tham số:
dung lượng và thời gian truy nhập.
* Bộ nhớ trong: Gồm ROM và RAM.
- ROM (Read Only Memory: Bộ nhớ chỉ đọc): Dùng để lưu trữ các chương

trình hệ thống, chương trình điều khiển. Thông tin trên ROM không thể thay đổi,
không bị mất ngay cả khi mất điện.
- RAM (Random Access Memory: Bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên): Được
dùng để lưu trữ dữ liệu và chương trình trong quá trình thao tác và tính tốn.
RAM có đặc điểm là nội dung thơng tin chứa trong nó sẽ mất đi khi mất điện hoặc
tắt máy. Dung lượng bộ nhớ RAM cho các máy tính hiện nay khoảng 1GB, 2GB,
4GB và có thể hơn nữa.
* Bộ nhớ ngồi: Là thiết bị lưu trữ thơng tin với dung lượng lớn, thông tin
không bị mất khi mất điện. Có thể cất giữ và di chuyển bộ nhớ ngồi độc lập với
máy tính. Hiện nay có các loại bộ nhớ ngoài phổ biến như:
- Đĩa cứng (Hard disk): phổ biến là đĩa cứng có dung lượng từ 250GB trở
lên.
- Đĩa quang (Compact disk): loại 4.72 inch, là thiết bị phổ biến dùng để lưu
trữ các phần mềm mang nhiều thơng tin, hình ảnh, âm thanh và thường được sử
dụng trong các phương tiện đa truyền thông (Multimedia). Có hai loại phổ biến là:
đĩa CD (dung lượng khoảng 700 MB) và DVD (dung lượng khoảng 4.7 GB).
- Các loại bộ nhớ ngoài khác như: USB, ổ cứng di động, v..v
b. Bộ xử lý trung tâm (CPU - Central Processing Unit)
Bộ xử lý trung tâm chỉ huy các hoạt động của máy tính theo lệnh và thực
hiện các phép tính. CPU có 3 bộ phận chính: khối điều khiển, khối tính tốn số
5


học/logic và một số thanh ghi.
- Khối điều khiển (CU - Control Unit)
Quyết định dãy các thao tác cần phải làm đối với hệ thống bằng cách tạo
ra các tín hiệu điều khiển mọi cơng việc.
- Khối tính tốn số học và logic (ALU - Arithmetic Logic Unit)
Thực hiện hầu hết các thao tác, phép tính quan trọng của hệ thống như: các
phép tính số học (cộng, trừ, nhân, chia, ...), các phép tính logic (AND, OR, NOT,

XOR) và các phép tính quan hệ (>,<,<=,>=,=,<>).
- Các thanh ghi (Registers)
Được gắn chặt vào CPU bằng các mạch điện tử làm nhiệm vụ bộ nhớ trung
gian. Các thanh ghi có các chức năng chuyên dụng giúp tăng tốc độ trao đổi thông
tin trong máy tính.
Ngồi ra, CPU cịn được gắn với một đồng hồ (clock) hay còn gọi là bộ tạo
xung nhịp. Tần số đồng hồ càng cao thì tốc độ xử lý thơng tin càng nhanh.
Thường thì đồng hồ được gắn tương xứng với cấu hình máy và có các tần số dao
động là 2.0 GHz, 2.2 GHz, ... hoặc cao hơn.
c. Các thiết bị nhập/xuất
* Các thiết bị nhập:
- Bàn phím (Keyboard: thiết bị nhập chuẩn): Là thiết bị nhập dữ liệu và
câu lệnh, bàn phím máy vi tính phổ biến hiện nay là một bảng chứa 104 phím có
các tác dụng khác nhau.
Có thể chia làm 3 nhóm phím chính:
+ Nhóm phím đánh máy: gồm các phím chữ, phím số và phím các ký tự đặc
biệt (~, !, @, #, $, %, ^,&, ?, ...).
+ Nhóm phím chức năng (function keypad): gồm các phím từ F1 đến F12
và các phím như ← ↑ → ↓ (phím di chuyển từng điểm), phím PgUp (lên trang
màn hình), PgDn (xuống trang màn hình), Insert (chèn), Delete (xóa), Home (về
đầu), End (về cuối).
+ Nhóm phím số (numeric keypad) như NumLock (cho các ký tự số),
CapsLock (tạo các chữ in), ScrollLock (chế độ cuộn màn hình) thể hiện ở các
6


đèn chỉ thị.
- Chuột (Mouse): là thiết bị phổ biến hiện nay, nhất là các máy tính chạy
trong mơi trường Windows. Con chuột có kích thước vừa nắm tay di chuyển
trên một tấm phẳng theo hướng nào thì dấu nháy hoặc mũi tên trên màn hình sẽ di

chuyển theo hướng đó tương ứng với vị trí của của viên bi (đối với chuột bi) hoặc
tia sáng (đối với chuột quang) nằm dưới bụng của nó.
- Máy qt hình (Scanner): là thiết bị dùng để nhập văn bản hay hình vẽ,
hình chụp vào máy tính. Thơng tin ngun thủy trên giấy sẽ được quét thành các
tín hiệu số tạo thành các tập tin ảnh.
- Micro: Là thiết bị dùng để nhập dữ liệu, thơng tin dưới dạng âm thanh
vào máy tính.
- Webcam: Là thiết bị dùng để nhập dữ liệu, thông tin dưới dạng hình ảnh
chuyển động (video) vào máy tính.
* Các thiết bị xuất:
- Màn hình (Monitor: Thiết bị xuất chuẩn): Dùng để thể hiện thông tin cho
người sử dụng xem. Màn hình phổ biến hiện nay trên thị trường là màn hình
LCD, LED 15”,17”, 19” với độ phân giải 1280 x 1024 pixel và có thể cao hơn.
- Máy in (Printer): Là thiết bị xuất để đưa thông tin ra giấy. Máy in phổ biến
hiện nay là loại máy in ma trận điểm (dot matrix) loại 24 kim, máy in phun mực,
máy in laser trắng đen hoặc màu.
- Máy chiếu (Projector): Thường được sử dụng thay cho màn hình trong
các buổi Seminar, báo cáo, thuyết trình, …
- Loa, tai nghe: (Speaker, Headphone): Có chức năng xuất thơng tin dưới
dạng âm thanh.
* Các cổng kết nối:
Các cổng kết nối được dùng để kết nối các thiết bị nhập/xuất với máy
tính. Có một số cổng kết nối thơng dụng như:
- Cổng nối tiếp (Serial port): Là một cổng thông dụng trong
các máy tính trong các máy tính truyền thống dùng kết nối các thiết
bị ngoại vi với máy tính như: bàn phím, chuột điều khiển, modem,
7


máy qt,... Cổng nối tiếp cịn có tên gọi khác như: Cổng COM

(Communication).
- Cổng song song (còn gọi là cổng LPT): Là cổng thường
được dùng kết nối máy in vào máy tính. Tuy nhiên chúng cịn được
sử dụng kết nối đến nhiều thiết bị khác với một tốc độ cao hơn so
với cổng nối tiếp.
- Cổng nối tiếp vạn năng (USB): Chỉ có trong các máy tính thế
hệ gần đây. Có thể có một hoặc nhiều cổng cắm USB ở trên thân máy,
cho phép các thiết bị được thiết kế cho USB có thể kết nối với máy
tính. Các thiết bị này có thể là máy quét, camera số, máy in, ổ đĩa, ...
Thuật ngữ vạn năng nói lên rằng việc giao tiếp giữa các thiết bị đã trở nên
hết sức đơn giản. Thiết bị nào cũng có khả năng kết nối được, miễn là giao tiếp
được theo chuẩn USB. Đối với các máy PC cài hệ điều hành từ Windows 2000
trở lên, việc nhận ra các thiết bị USB hầu như được thực hiện tự động và người
dùng không cần phải cài đặt thiết bị mỗi khi sử dụng.
- Cổng mạng: Dùng để kết nối máy tính cá nhân với một mạng bất kỳ
thông qua đường truyền mạng. Dựa vào đường truyền, mạng chia thành 2 loại:
mạng có dây và mạng không dây (wifi).
1.5.2. Phần mềm (Software)
a. Khái niệm phần mềm: Phần mềm là các chương trình chạy (Run) trên
máy tính.
Thơng thường, những phần mềm có phần mở rộng .exe, .com, .pas, ... là
những chương trình.
b. Phân loại phần mềm: Có các loại phần mềm cơ bản:
- Hệ điều hành (Operating System): Là tập hợp các chương trình nhằm
đảm bảo các chức năng cơ bản: điều khiển việc thực thi mọi chương trình; quản
lý, phân phối và thu hồi bộ nhớ; điều khiển các thiết bị; điều khiển quản lý việc
vào/ra dữ liệu; làm nhiệm vụ trung gian ghép nối giữa máy tính với người sử
dụng.
Ví dụ: Hệ điều hành DOS, MS-DOS, Windows, Unix, Linux, v..v
- Phần mềm ứng dụng (Application Software): Là những chương trình

8


phục vụ cho một ứng dụng cụ thể.
Ví dụ: Microsoft Excel, BKAV, Photoshop, Phần mềm quản lý đào tạo của
trường Đại học Tân Trào, v..v
- Phần mềm mã nguồn mở: Là phần mềm với mã nguồn được công bố và
sử dụng một giấy phép nguồn mở. Giấy phép này cho phép bất cứ ai cũng có thể
nghiên cứu, thay đổi và cải tiến phần mềm và phân phối phần mềm ở dạng chưa
thay đổi hoặc đã thay đổi.
Ví dụ: Phần mềm mã nguồn mở OpenOffice, ...
- Các ngôn ngữ lập trình (Programming Language): Bao gồm ngơn ngữ
máy, hợp ngữ, ngơn ngữ bậc cao như Pascal, Basic, C, Foxpro, … Với ngơn ngữ
lập trình, người sử dụng có thể dùng để viết ra các phần mềm cho riêng mình.
1.5.3. Hiệu năng máy tính
a. Khái niệm: Là khả năng sử dụng máy tính hiệu quả để xử lý thơng tin.
b. Các thành phần ảnh hưởng đến hiệu năng máy tính
- Tốc độ bộ xử lý trung tâm: CPU được gắn với một đồng hồ (clock) hay
còn gọi là bộ tạo xung nhịp. Tần số đồng hồ càng cao thì tốc độ xử lý thơng tin
càng nhanh. Thường thì đồng hồ được gắn tương xứng với cấu hình máy và có
các tần số dao động là 2.0 GHz, 2.2 GHz, ... hoặc cao hơn.
- Dung lượng bộ nhớ RAM: Bộ nhớ RAM tạo thành một khơng gian nhớ
tạm để máy tính hoạt động. Dung lượng bộ nhớ RAM càng nhiều thì máy tính
có thể mở cùng lúc nhiều ứng dụng mà không bị chậm. Khi sử dụng 2 thanh
RAM có cùng dung lượng, cùng bus thì sẽ có tốc độ xử lý nhanh hơn so với 1
thanh RAM có dung lượng bằng tổng 2 thanh RAM trên.
Dung lượng bộ nhớ RAM hiện tại được đo bằng Gigabyte (GB), 1GB
tương đương 230Byte. Hầu hết máy tính thơng thường ngày nay đều có ít nhất 24GB RAM, với các máy cao cấp thì dung lượng RAM có thể lên đến 16GB hoặc
cao hơn.
- Tốc độ, dung lượng ổ cứng:

+ Dung lượng ổ cứng: Ổ cứng là nơi lưu giữ hệ điều hành và toàn bộ dữ
liệu của máy tính. Dữ liệu này được lưu trữ dưới dạng từ tính thơng qua việc ghi
và đọc của máy tính. Tốc độ ghi, đọc càng nhanh thì hiệu quả làm việc của máy
9


tính càng nhanh. Một ổ cứng lưu trữ rất nhiều dữ liệu, dung lượng ổ cứng càng
lớn thì khả năng lưu trữ dữ liệu càng nhiều. Dung lượng 1 ổ cứng được ký hiệu
bằng đơn vị đo dung lượng là Gigabyte (GB), TeraByte (TB) ...
+ Tốc độ ổ cứng: Tốc độ của ổ cứng phụ thuộc vào số vòng quay trong
một phút. Tốc độ quay càng nhanh thì ổ cứng làm việc càng nhanh do chúng
thực hiện đọc/ghi nhanh hơn, thời gian tìm kiếm thấp.
- Bộ xử lý đồ họa: (Graphics adapter: Bo mạch đồ họa): Là thiết bị hỗ
trợ xử lý các thơng tin về hình ảnh trong máy tính.
2. Mạng máy tính và truyền thơng
2.1. Mạng máy tính
2.1.1. Khái niệm
Là tập hợp các máy tính kết nối với nhau thơng qua cách thức nào đó
(giao thức) bởi các thiết bị nối kết mạng và phương tiện truyền thông.
2.1.2. Phân loại: Mạng máy tính bao gồm:
a. Mạng cục bộ (LAN - Local Area Network): Có phạm vi nối các máy
tính có khoảng cách từ vài mét tới vài Km trong một khu vực. Hiện nay, mạng cục
bộ thường được dùng phổ biến trong các cơ quan, trường học. Mạng cục bộ
thường có một máy chủ (Server) có ổ cứng dung lượng lớn, được nói với nhiều
máy lẻ hay trạm làm việc (workstation) với ưu điểm: Chia sẻ, sử dụng một cách
có hiệu quả các tài ngun máy tính: bộ nhớ, dữ liệu, máy tính, … và trao đổi
thơng tin giữa các máy và trạm làm việc một cách nhanh chóng.
b. Mạng đơ thị (MAN - Metropolitan Area Network): Là mạng dữ liệu
băng rộng được thiết kế cho phạm vi trong thành phố, thị xã. Khoảng cách
thường nhỏ hơn 50 km. Xét về quy mô địa lý, mạng MAN lớn hơn

mạng LAN nhưng nhỏ hơn mạng WAN, nó đóng vai trò kết nối 2 mạng LAN và
WAN với nhau hoặc kết nối giữa các mạng LAN. Kết nối giữa các phần tử của
mạng MAN thường sử dụng không dây (Wireless) hoặc sử dụng cáp quang
(Optical Fiber). Mạng MAN được xây dựng bởi tiêu chuẩn quốc tế IEEE 8022001.
c. Mạng diện rộng (WAN - Wide Area Network): Là mạng dữ liệu được
thiết kế để kết nối giữa các mạng đô thị (mạng MAN) giữa các khu vực địa lý
10


cách xa nhau.
d. Mạng Internet: Là mạng toàn cầu kết nối mạng của các tổ chức, cá
nhân trên toàn thế giới.
2.1.3. Các kiểu kết nối mạng

2.1.4. Tốc độ truyền trên mạng (Megabit per second - Mbps): Là đơn vị
đo tốc độ truyền dẫn dữ liệu, tương đương 1.000 kilobit trên giây hay 1.000.000
bit trên giây.
Băng thông của dịch vụ Internet dân dụng thường được đo bằng Mbit/s.
2.1.5. Một số loại cáp truyền mạng: Cáp xoắn đôi (cáp điện thoại), cáp
đồng trục, cáp sợi quang, v..v
2.2. Truyền thông
2.2.1. Phương tiện truyền thông (media): là các kênh truyền thông như
tin tức, giải trí, giáo dục, dữ liệu hoặc tin nhắn quảng cáo. Phương tiện truyền
thơng bao gồm phát thanh, truyền hình, báo, tạp chí, bảng quảng cáo, gửi thư
trực tiếp, điện thoại, fax và internet.
2.2.2. Băng thông (bandwidth): Thuật ngữ này dùng để chỉ lưu lượng
của tín hiệu điện được truyền qua thiết bị truyền dẫn trong một giây là bao
nhiêu.
- Các loại phương tiện truyền dẫn: chia làm 2 loại là có dây và khơng dây.
+ Có dây: sử dụng các loại cáp đường truyền như cáp xoắn đôi, cáp đồng

trục, cáp quang…
+ Không dây: là các loại đường truyền như sóng vơ tuyến, sóng vệ tinh,
sóng wifi, ...
11


×