Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần Thành phố Mặt Trời

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.66 KB, 66 trang )

Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
MC LC
MC LC............................................................................................... 1
LI NểI U........................................................................................1
CHNG I
Lí LUN CHUNG V K TON TIN LNG V CC KHON
TRCH THEO LNG TRONG CC DOANH NGHIP.................2
1.1. S CN THIT PHI T CHC CễNG TC K TON TIN
LNG V CC KHON TRCH THEO LNG TRONG
DOANH NGHIP ......................................................................................2
1.1.1. í ngha ca vic qun lý lao ng tin lng v cỏc khon trớch
theo lng..................................................................................................3
1.1.2. Khỏi nim, ý ngha ca tin lng v cỏc khon trớch theo lng.3
1.1.2.1. Khỏi nim tin lng v cỏc khon trớch theo lng...............3
1.1.2.2. í ngha ca tin lng v cỏc khon trớch theo lng............6
1.1.3. Qu tin lng, qu BHXH, qu BHYT, qu KPC.....................7
1.1.4. Nhim v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng..........8
1.1.5. Cỏc nhõn t nh hng ti tin lng v cỏc khon trớch theo
lng.........................................................................................................9
1.2. CC HèNH THC TR LNG:..................................................11
1.2.1. Tr lng theo thi gian...............................................................13
1.2.2. Tr lng theo sn phm:.............................................................13
1.3. HCH TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO
LNG:.....................................................................................................16
1.3.1. Khỏi nim:....................................................................................16
1.3.2.Ni dung v phng phỏp hoch toỏn:..........................................17
1.3.3. Hỡnh thc s sỏch k toỏn ...........................................................27
SVTH: Trần Phơng thảo
1
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà


Nội
CHNG II.
TèNH HèNH THC T V CễNG TC K TON TIN
LNG V CC KHON TRCH THEO LNG TI
CễNG TY C PHN THNH PH MT TRI.............................28
2.1. TèNH HèNH C IM CHUNG CA CễNG TY CP
THNH PH MT TRI.......................................................................28
2.1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca cụng ty: ...........................28
2.1.2. T chc qun lý v t chc sn xut.............................................30
2.1.2.1. T chc phõn cp qun lý ca cụng ty CP Thnh ph Mt
Tri....................................................................................................30
2.1.2.2. c im t chc sn xut ca cụng ty.................................33
2.1.3. T chc cụng tỏc k toỏn ti cụng ty CP Thnh ph Mt Tri.....35
2.1.3.1. T chc b mỏy k toỏn.........................................................35
2.1.3.2. T chc vn dng h thng ti khon...................................36
2.1.3.3. Hỡnh thc k toỏn, s k toỏn................................................36
2.1.3.4. H thng chng t k toỏn....................................................38
2.1.3.5. iu kin trang b mỏy múc thit b......................................38
2.1.3.7. Ch k toỏn vn dng.......................................................39
2.2. TèNH HèNH THC T V CễNG TC K TON TIN
LNG V CC KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY
CP THNH PH MT TRI.................................................................39
2.2.1. Tỡnh hỡnh chung v qun lý lao ng ...........................................39
2.2.2. c im tin lng v qun lý tin lng Cụng ty..................40
2.2.3. Cụng tỏc t chc hnh toỏn tin lng Cụng ty.........................41
2.2.4 T chc k toỏn BHXH , BHYT , KPC......................................52
2.2.4.1 c im , phng thc ca cỏc khon trớch.........................52
CHNG III
MT S GII PHP NHM HON THIN CễNG TC K
SVTH: Trần Phơng thảo

2
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO LNG
TI CễNG TY CP THNH PH MT TRI..................................55
3.1. NHN XẫT CHUNG V CễNG TC K TON TIN
LNG V CC KHON TRCH THEO LNG TI CễNG TY
CP THNG PH MT TRI.................................................................55
3.1.1. Nhn xột v cụng tỏc qun lý v s dng lao ng.......................55
3.1.2. Tỡnh hỡnh t chc cụng tỏc k toỏn tin lng ca cụng ty..........55
3.1.2.1. u im:...............................................................................55
3.1.2.2. Nhc im...........................................................................57
3.2. Lí DO PHI HON THIN............................................................57
3.3. í KIN XUT HON THIN..................................................58
3.4. IU KIN THC HIN.................................................................58
3.4.1. Qun lý lao ng ..........................................................................58
3.4.2. T chc tin lng v cỏc khon trớch..........................................58
3.4.3. H thng tin hc húa ng dng trong k toỏn tin lng..............59
3.5. HIU QU CA VIC THC HIN í KIN HON THIN K
TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO LNG.. .59
KT LUN...........................................................................................61
TI LIU THAM KHO....................................................................62
SVTH: Trần Phơng thảo
3
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
LI NểI U
Lao ng l yu t u vo quan trng nht ca mi doanh nghip. Nõng
cao nng sut lao ng l con ng c bn nõng cao hiu qu kinh doanh,
to uy tớn v khng nh v trớ ca doanh nghip trờn th trng cnh tranh ngy

cng khc lit.
Tin lng l mt phm trự kinh t xó hi c bit quan trng vỡ nú liờn
quan trc tip ti li ớch kinh t ca ngi lao ng. Li ớch kinh t l ng lc
thỳc y ngi lao ng nõng cao nng sut lao ng. T vic gn tin lng vi
kt qu hot ng sn xut kinh doanh n vic nõng cao mc sng n nh v
vic phỏt trin c s kinh t l nhng vn khụng th tỏch ri. T ú s phc
v c lc cho mc ớch cui cựng l con ngi thỳc y s tng trng v kinh
t, lm c s tng nõng cao i sng lao ng v cao hn l hon thin xó hi
loi ngi.
Xut phỏt t tm quan trng ca cụng tỏc tin lng trong qun lý doanh
nghip em ó chn ti: K toan tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti
Cụng ty CP Thnh ph Mt Tri lm khoỏ lun tt nghip. Khoỏ lun
ngoi li m u v kt lun gm 3 chng:
Chng I: Lý lun chung v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng trong cỏc doanh nghip.
Chng II: Thc trng k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng ti
Cụng ty CP thnh ph Mt Tri .
Chng III: Mt s ý kin xut nhm hon thin cụng tỏc k toỏn tin
lng v cỏc khon trớch theo lng ti Cụng ty CP thnh ph Mt Tri.
H ni, ngy 28 thỏng 3 nm
2010
Sinh viờn
SVTH: Trần Phơng thảo
1
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
CHNG I
Lí LUN CHUNG V K TON TIN LNG V CC
KHON TRCH THEO LNG TRONG CC DOANH
NGHIP

1.1. S CN THIT PHI T CHC CễNG TC K TON TIN
LNG V CC KHON TRCH THEO LNG TRONG
DOANH NGHIP .
K toỏn l mt cụng c phc v qun lý kinh t, gn lin vi hot ng
qun lý ó xut hin cựng vi s hỡnh thnh i sng loi ngi.
Theo quy nh tỏi sn xut trong doanh nghip cng nghip bao gm cỏc
quỏ trỡnh sn xut- phõn phi tiờu th, cỏc giai on ny c din ra mt cỏch
tun t. Sau khi kt thỳc mt quỏ trỡnh sn xut sn phm, doanh nghip a ra
sn phm sn xut ra th trng tiờu th, ngha l thc hin giỏ tr v giỏ tr s
dng ca sn phm ú. Trong c ch th trng v s cnh tranh gay gt hin
nay, s sng cũn ca sn phm chớnh l s tn ti, phỏt trin ca doanh nghip.
Vic bỏn sn phm l mt yu t khỏch quan nú khụng ch quyt nh s tn ti
quỏ trỡnh sn xut ca doanh nghip m cũn m bo i sng cho cụng nhõn,
ngi lao ng sn xut ra sn phm ú.
Tin lng l mt phm trự kinh t phc tp mang tớnh lch s chớnh tr v
cú ý ngha xó hi to ln. Nhng ngc li bn thõn tin lng cng chu s tỏc
ng mnh m ca xó hi, t tng chớnh tr. C th l trong xó hi t bn ch
ngha tin lng l s biu hin bng tin ca sc lao ng, l giỏ c ca sc lao
ng biu hin ra bờn ngoi sc lao ng, Cũn trong xó hi ch ngha tin lng
l giỏ tr mt phn vt cht trong tng sn phm xó hi dựng phõn phi cho
ngi lao ng theo nguyờn tc lm theo nng lc, hng theo lao ng. Tin
lng mang mt ý ngha tớch cc to ra s cụng bng trong phõn phi thu nhp
quc dõn.
SVTH: Trần Phơng thảo
2
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
1.1.1. í ngha ca vic qun lý lao ng tin lng v cỏc khon trớch
theo lng.
Lao ng l hot ng ca con ngi s dng t liu sn xut tỏc ng vo

mụi trng to ra sn phm, hng hoỏ hc em li hiu qu ca cụng tỏc qun lý.
Trong lao ng, ngi lao ng( cụng nhõn, viờn chc) co vai trũ quan trng
nht. H l nhng ngi trc tip tham gia vo qun lý hot ng kinh
doanh hoc giỏn tip tham giam vo quỏ trỡnh to ra sn phm hng hoỏ cung
cp cho tiờu dựng ca xó hi
Phõn loi lao ng:
- Lao ng trc tip: L nhng cụng nhõn iu khin mỏy múc thit b lm
ra sn phm nh cụng nhõn tin, ngui , bo, khoan trong cỏc cụng ty c khớ ch
to.
- Lao ng giỏn tip: L cỏc nhõn viờn qun lý v phc v cú tớnh cht
chung doanh nghip nh nhõn viờn phõn xng, nhõn viờn cỏc phũng ban ca
doanh nghip nh k toỏn, thng kờ, t chc nhõn s.
* í ngha ca vic qun lý lao ng :
Mi khi cú hot ng lao ng ca con ngi din ra, doanh nghip phi
chi ra cỏc loi nguyờn vt liu, hao mũn v cụng c dng c cho quỏ trỡnh sn
xut v thự lao tr cho ngi lao ng ( gi chung l chi phớ ). Chi phớ v lao
ng l mt trong ba yu t chi phớ cu thnh nờn giỏ tr sn phm do doanh
nghip lm ra. Chi phớ v lao ng cao hay thõpsex nh hng n giỏ thnh sn
phm. Vỡ vy mun qun lý tt chi phớ sn xut, trc ht cn qun lý cht ch
cỏc khon chi cho lao ng v phi qun lý t tin lng thụng qua hai ch tiờu
c bn l s lng v cht lng lao ng.
1.1.2. Khỏi nim, ý ngha ca tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
1.1.2.1. Khỏi nim tin lng v cỏc khon trớch theo lng
a1) Khỏi nim tin lng.
SVTH: Trần Phơng thảo
3
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
Theo quan nim ca Mỏc: Tin lng l biu hin sng bng tin ca giỏ tr
sc lao ng.

Theo quan nim ca cỏc nh kinh t hc hin i: Tin lng l giỏ c ca
lao ng, c xỏc nh bi quan h cung cu trờn th trng lao ng.
Vit nam trong thi k k hoch hoỏ tp trung, tin lng c hiu l
mt b phn thu nhp quc dõn dựng bự p hao phớ lao ng tt yu do Nh
nc phõn phi cho cụng nhõn viờn chc bng hỡnh thc tin t, phự hp vi quy
lut phõn phi theo lao ng. Hin nay theo iu 55 - B Lut Lao ng Vit
Nam quy nh tin lng ca ngi lao ng l do hai bờn tho thun trong hp
ng lao ng v c tr theo nng sut lao ng, cht lng v hiu qu cụng
vic.
Tin lng l mt b phn ca sn phm xó hi biu hin bng tin c
tr cho ngi lao ng da trờn s lng v cht lng lao ng ca mi ngi
dựng bự p li hao phớ lao ng ca mi ngi dựng bự p li hao phớ
lao ng ca h v nú l mt vn thit thc i vi cỏn b cụng nhõn
viờn.Tin lng c quy nh mt cỏch ỳng n, l yu t kớch thớch sn xut
mnh m, nú kớch thớch ngi lao ng ra sc sn xut v lm vic, nõng cao
trỡnh tay ngh, ci tin k thut nhm nõng cao nng sut lao ng.
Ngi lao ng sau khi s dng sc lao ng to ra sn phm thỡ c tr
mt s tin cụng nht nh. Xột v hin tng ta thy sc lao ng c em
trao i ly tin cụng. Vy cú th coi sc lao ng l hng hoỏ, mt loi hng
hoỏ c bit. V tin lng chớnh l giỏ c ca hng hoỏ c bit ú, hng hoỏ
sc lao ng. Vỡ hng hoỏ sc lao ng cn c em ra trao i trờn th trng
lao ng trờn c s tho thun gia ngi mua vi ngi bỏn, chu s tỏc ng
ca quy lut giỏ tr, quy lut cung cu. Do ú giỏ c sc lao ng s bin i
theo giỏ c ca cỏc yu t cu thnh cng nh quan h cung cu v lao ng.
Nh vy khi coi tin cụng l giỏ tr ca lao ng thỡ giỏ c ny s hỡnh thnh trờn
c s tho thun gia ngi lao ng v ngi s dng lao ng. Giỏ c sc lao
ng hay tin cụng cú th tng hoc gim ph thuc vo cung cu hng hoỏ sc
SVTH: Trần Phơng thảo
4
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà

Nội
lao ng. Nh vy giỏ c tin cụng thng xuyờn bin ng nhng nú phi xoay
quanh giỏ tr sc lao ng cung nh cỏc loi hng hoỏ thụng thng khỏc, nú ũi
hi mt cỏch khỏch quan yờu cu tớnh ỳng, tớnh giỏ tr ca nú. Mt khỏc giỏ
tin cụng cú bin ng nh th no thỡ cng phi m bo mc sng ti thiu
ngi lao ng cú th tn ti v tip tc lao ng.
a2) Khỏi nim BHXH, BHYT, KPC.
Gn cht vi tin lng l cỏc khon trớch theo lng gm bo him xó
hi, bo him y t, kinh phớ cụng on. õy l cỏc qu xó hi th hin s quan
tõm ca ton xó hi i vi ngi lao ng.
Trong trng hp ngi lao ng tm thi hay vnh vin mt sc lao ng
nh khi b m au, thai sn, tai nn nhm gim bt khú khn trong cuc sng, ú
l khon tr cp nhm gim bt khú khn hay t tut... s c hng khon tr
cp nhm gim bt khú khn trong cuc sng, ú l khon tr cp bo him xó
hi.
BHXH chớnh l cỏc khon tớnh vo chi phớ hỡnh thnh lờn qu BHXH,
s dng chi tr cho ngi lao ng trong nhng trng hp tm thi hay vnh
vin mt sc lao ng.
Khon chi tr cp BHXH cho ngi lao ng khi b m au, thai sn, ti
nn lao ng .. c tớnh trờn c s lng, cht lng lao ng v thi gian m
ngi lao ng ó cng hin cho xó hi trc ú.
Nhm xó hi hoỏ vic khỏm cha bnh, ngi lao ng cũn c hng
ch khỏm cha bnh khụng mt tin bao gm cỏc khon chi v vin
phớ, thuc men, khi b m au. iu kin ngi lao ng khỏm cha bnh
khụng mt tin l ngi lao ng phi cú th bao him y t.Th BHYT c
mua t tin trớch BHYT. õy l ch chm súc sc kho cho ngi lao ng.
Ngoi ra phc v cho hot ng ca t chc cụng on c thnh lp theo
lut cụng on, doanh nghip phi trớch theo t l quy nh trờn tin
lng phi tr v c tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh trong k. KPC l
SVTH: Trần Phơng thảo

5
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
khon trớch np s dng vi mc ớch cho hot ng ca t chc cụng on m
bo quyn li ớch chớnh ỏng cho ngi lao ng.
1.1.2.2. í ngha ca tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
Tin lng l yu t c bn quyờt nh thu nhp tng hay gim ca
ngi lao ng, quyt nh mc sng vt cht ca ngi lao ng lm cụng n
lng trong doanh nghip. Vỡ vy cú th tr lng mt cỏch cụng bng chớnh
xỏc, m bo quyn li cho ngi lao ng thỡ mi to ra s kớch thớch, s quan
tõm ỳng n ca ngi lao ng n kt qu cui cựng ca doanh nghip.
Cú th núi hch toỏn chớnh xỏc ỳng n tin lng l mt ũn by kinh t
quan trng kớch thớch cỏc nhõn t tớch cc trong mi con ngi, phỏt huy
ti nng, sỏng kin, tinh thn trỏch nhim v nhit tỡnh ca ngi lao ng to
thnh ng lc quan trng ca s phỏt trin kinh t.
Mt khỏc, tin lng l mt trong nhng chi phớ ca doanh nghip hn na
li l chi phớ chim t l ỏng k. Mc tiờu ca doanh nghip l ti thiu hoỏ chi
phớ, ti a hoỏ li nhun nhng bờn cnh ú phi chỳ ý n quyn li ca ngi
lao ng. Do ú lm sao v lm cỏch no va m bo quyn li ca ngi
lao ng va m bo quyn li ca doanh nghip. ú l vn nan gii ca
mi doanh nghip. Vỡ vy hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo
lng khụng nhng cú ý ngha phỏt huy tớnh tớch cc, ch ng, sỏng to ca
ngi lao ng m cũn cú ý ngha giỳp cỏc nh qun lý s dng qu tin lng
cú hiu qu nht tc l hp lý hoỏ chi phớ giỳp doanh nghip lm n cú lói. Cung
cp thụng tin õ chớnh xỏc v tin lng ca doanh nghip, t ú doanh
nghip cú nhng iu chnh kp thi, hp lý cho nhng kỡ doanh thu tip theo.
Tin lng v cỏc khon trớch theo lng s l ngun thu nhp
chớnh, thng xuyờn ca ngi lao ng, m bo tỏi sn xut v m
rng sc lao ng, kớch thớch lao ng lm vic hiu qu hot ng sn xut
kinh doanh khi cụng tỏc hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng c

hch toỏn hp lý cụng bng chớnh xỏc.
SVTH: Trần Phơng thảo
6
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
Ngoi tin lng ngi lao ng cũn c tr cp cỏc khon ph cp, tr
cp BHXH, BHYT ... cỏc khon ny cng gúp phn tr giỳp, ng viờn ngi
lao ng v tng thờm cho h trong cỏc trng hp khú khn tm thi hoc vnh
vin mt sc lao ng.
1.1.3. Qu tin lng, qu BHXH, qu BHYT, qu KPC.
a) Qu tin lng.
Qu tin lng ca doanh nghip l ton b tin lng ca doanh nghip
tr cho tt c cỏc loi lao ng thuc doanh nghip qunlý v s dng. Thnh
phn qu lng bao gm cỏc khon ch yu l tin lng tr cho ngi lao ng
trong thi gian thc t lm vic ( theo thi gian, theo sn phm...). Trong quan
h vi quỏ trỡnh sn xut kinh doanh, k toỏn phõn loi qu tin lng ca doanh
nghip thnh hai loi c bn:
- Tin lng chớnh: L tin Lng tr cho ngi lao ng trong thi gian
lam nhim v chớnh ó c quy nh, bao gm: tin lng cp bc, cỏc khon
ph cp thng xuyờn v tin thng trong sn xut.
- Tin lng ph : L tin lng phi tr cho ngi lao ng trong
thi gian khụng lm nhim v chớnh nhng vn c hng lng theo ch
quy nh nh tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian ngh phộp, thi
gian i lm ngha v xó hi, hi hp, i hc, tin lng tr cho ngi lao ng
trong thi gian ngng sn xut.
b) Qu bo him xó hi.
Qu bo him xó hi l qu dựng tr cp cho ngi lao ng cú tham
gia úng gúp qu trong cỏc trng hp h b mt kh nng lao ng nh m au,
thai sn, tai nan lao ng, hu trớ, mt sc...
Theo ch ti chớnh hin hnh, qu BHXH c hỡnh thnh bng cỏc tớnh

theo t l 20%trờn tng qu lng cp bc v cỏc khon ph cp thng xuyờn
ca ngi lao ng thc t trong k hch toỏn. Ngi s dng lao ng phi np
15% trờn tng qu lng v tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh, cũn 5% trờn
tng qu lng thỡ do ngi lao ng trc tip úng gúp ( tr vo thu nhp ca
SVTH: Trần Phơng thảo
7
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
h). Nhng khon tr cp thc t cho ngi lao ng ti doanh nghip trong cỏc
trng hp h b m au, tai nn lao ng, n cụng nhõn viờn ngh hoc thai
sn.. . c tớnh toỏn trờn c s mc lng ngy ca h, thi gian ngh
(chng t hp l) v t l tr cp BHXH. Khi ngi lao ng c ngh hng
BHXH, k toỏn phi lp phiu ngh hng BHXH cho tng ngi v lp bng
thanh toỏn BHXH lm c s thanh toỏn vi qu BHXH.
c) Qu bo him y t.
Qu bo him y t c s dng tr cp cho nhng ngi tham
gia úng gúp qu trong cỏc hot ng khỏm cha bnh. Theo ch hin hnh,
cỏc doanh nghip phi thc hin trớch qu BHYT bng 3% trờn s thu nhp tm
tớnh ca ngi lao ng, trong ú doanh nghip phi chu 2%( tớnh vo chi phớ
sn xut kinh doanh) cũn ngi lao ng trc tip np 1% ( tr vo thu nhp
ca h). Qu BHYT do c quan BHYT thng nht qun lý v tr cp cho ngi
lao ng thụng qua mng li y t. Vỡ vy, khi trớch BHYT, cỏc doanh nghip
phi np cho BHYT ( qua ti khon ca h kho bc).
d) Kinh phớ cụng on.
Kinh phớ cụng on l ngun ti tr cho hot ng cụng on cỏc cp.
Theo ch ti chớnh hin hnh, KPC c trớch theo t l 2% trờn tng s
tin lng phi tr cho ngi lao ng v doanh nghip phi chu ton b ( tớnh
vo chi phớ sn xut kinh doanh ).
1.1.4. Nhim v k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng.
Ghi chộp phn ỏnh kp thi s lng thi gian lao ng, cht lng

sn phm, tớnh chớnh xỏc tin lng phi tr cho ngi lao ng. Tớnh chớnh xỏc
s tin BHXH, BHYT, KPC vo chi phớ v thu t thu nhp ca ngi lao
ng.
Tr lng kp thi cho ngi lao ng, giỏm sỏt tỡnh hỡnh s dng
qu lng, cung cp ti liu cho cỏc phũng qun lý, chc nng, lp k
hoach qu lng k sau.
Tớnh v phõn b chớnh xỏc i tng, tớnh giỏ thnh .
SVTH: Trần Phơng thảo
8
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
Phõn tớch tỡnh hỡnh s dng qu lng, qu BHXH, BHYT, KPC,
xut bin phỏp tip kim qu lng, cung cp s liu cho k toỏn tng hp v
cỏc b phn qun lý khỏc.
Lp bỏo cỏo v lao ng, tin lng, BHXH, BHYT,KPC thuc phm vi
trỏch nhim ca k toỏn. T chc phõn tớch tỡnh hỡnh s dng lao ng, qu tin
lng, qu BHXH, qu BHYT KPC xut cỏc bin phỏp khai thỏc cú hiu
qu tim nng lao ng, tng nng sut lao ng. u tranh chng nhng hnh
vi vụ trỏch nhim, vi phm k lut lao ng, vi phm chớnh sỏch ch v lao
ng tin lng, BHXH, BHYT, KPC, ch s dng chi tiờu KPC, ch
phõn phi theo lao ng.
1.1.5. Cỏc nhõn t nh hng ti tin lng v cỏc khon trớch theo
lng.
*Nhúm nhõn t thuc th trng lao ng: Cung cu lao ng nh hng
trc tip n tin lng.
Khi cung v lao ng ln hn cu v lao ng thỡ tin lng cú xu hng
gim, khi cung v lao ng nh hn cu v lao ng thỡ tin lng cú xu hng
tng, cũn khi cung v lao ng bng vi cu lao ng thỡ th trng lao ng t
ti s cõn bng.Tin lng lỳc ny l tin lng cõn bng, mc tin lng ny b
phỏ v khi cỏc nhõn t nh hng ti cung cu v lao ng thay i nh (nng

sut biờn ca lao ng, giỏ c ca hng hoỏ, dch v ).
Khi chi phớ sinh hot thay i, do giỏ c hng hoỏ, dch v thay i s kộo
theo tin lng thc t thay i. C th khi chi phớ sinh hot tng thỡ tin lng
thc t s gim. Nh vy buc cỏc n v, cỏc doanh nghip phi tng tin lng
danh ngha cho cụng nhõn m bo n nh cuc sng cho ngi lao ng,
m bo tin lng thc t khụng b gim.
Trờn th trng luụn tn ti s chờnh lch tin lng gia cỏc khu vc t
nhõn, Nh nc, liờn doanh, chờnh lch gia cỏc ngnh, gia cỏc cụng vic cú
mc hp dn khỏc nhau, yờu cu v trỡnh lao ng cng khỏc nhau. Do
vy, Nh nc cn cú nhng bin phỏp iu tit tin lng cho hp lý.
SVTH: Trần Phơng thảo
9
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
*Nhúm nhõn t thuc mụi trng doanh nghip
Cỏc chớnh sỏch ca doanh nghip: cỏc chớnh sỏch lng, ph cp,
giỏ thnhc ỏp dng trit phự hp s thỳc y lao ng nõng cao nng
sut, cht lng, hiu qu, trc tip tng thu nhp cho bn thõn.
Kh nng ti chớnh ca doanh nghip nh hng mnh ti tin lng.Vi
doanh nghip cú khi lng vn ln thỡ kh nng chi tr tin lng cho ngi
lao ng s thun tin d dng. Cũn ngc li nu kh nng ti chớnh
khụng vng thỡ tin lng ca ngi lao ng s rt bp bờnh.
C cu t chc hp lý hay bt hp lý cng nh hng ớt nhiu n
tin lng.Vic qun lý c thc hin nh th no, sp xp i ng lao ng ra
sao giỏm sỏt v ra nhng bin phỏp kớch thớch s sỏng to trong sn xut
ca ngi lao ng tng hiu qu, nng sut lao ng gúp phn tng tin
lng.
*Nhúm nhõn t thuc bn thõn ngi lao ng:
Trỡnh lao ng:Vi lao ng cú trỡnh cao thỡ s cú c thu nhp cao
hn so vi lao ng cú trỡnh thp hn bi t c trỡnh ú ngi lao

ng phi b ra mt khon chi phớ tng i cho vic o to ú. Cú th o to
di hn trng lp cng cú th o to ti doanh nghip. lm c nhng
cụng vic ũi hi phi cú hm lng kin thc, trỡnh cao mi thc hin c,
em li hiu qu kinh t cao cho doanh nghip thỡ vic hng lng cao l tt
yu.
Thõm niờn cụng tỏc v kinh nghim lm vic thng i ụi vi nhau. Mt
ngi qua nhiu nm cụng tỏc s ỳc rỳt c nhiu kinh nghim, hn ch c
nhng ri ro cú th xy ra trong cụng vic, nõng cao bn lnh trỏch nhim ca
mỡnh trc cụng vic t nng sut cht lng cao vỡ th m thu nhp ca h s
ngy cng tng lờn.
Mc hon thnh cụng vic nhanh hay chm, m bo cht lng
hay khụng u nh hng ngay n tin lng ca ngi lao ng.
*Nhúm nhõn t thuc giỏ tr cụng vic:
SVTH: Trần Phơng thảo
10
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
Mc hp dn ca cụng vic: cụng vic cú sc hp dn cao thu hỳt
c nhiu lao ng, khi ú doanh nghip s khụng b sc ộp tng lng, ngc
li vi cụng vic kộm hp dn thu hỳt c lao ng doanh nghip phi cú
bin phỏp t mc lng cao hn.
Mc phc tp ca cụng vic: Vi phc tp ca cụng vic cng cao thỡ
nh mc tin lng cho cụng vic ú cng cao. phc tp ca cụng vic cú
th l nhng khú khn v trỡnh k thut, khú khn v iu kin lm vic, mc
nguy him cho ngi thc hin do ú m tin lng s cao hn so vi cụng
vic gin n.
iu kin thc hin cụng vic: tc l thc hin cụng vic cn xỏc nh
phn vic phi lm, tiờu chun c th thc hin cụng vic, cỏch thc lm vic
vi mỏy múc, mụi trng thc hin khú khn hay d dng u quyt nh n
tin lng.

Yờu cu ca cụng vic i vi ngi thc hin l cn thit, rt cn thit hay
ch l mong mun m doanh nghip cú quy nh mc lng phự hp.
*Cỏc nhõn t khỏc: õu cú s phõn bit i x v mu da, gii tớnh,
tui, thnh th v nụng thụn, ú cú s chờnh lch v tin lng rt ln, khụng
phn ỏnh c mc lao ng thc t ca ngi lao ng ó b ra, khụng m
bo nguyờn tc tr lng no c nhng trờn thc t vn tn ti.
S khỏc nhau v mc cnh tranh trờn th trng cng nh hng ti tin
lng ca lao ng
1.2. CC HèNH THC TR LNG:
Nguyờn tc c bn trong t chc tin lng
p dng tr lng ngang nhau cho lao ng cựng mt n v sn xut kinh
doanh bt ngun t nguyờn tc phõn phi theo lao ng cú ý ngha khi quyt
nh cỏc ch tin lng nht thit khụng phõn bit tui tỏc, dõn tc, gii tớnh.
+ m bo tc tng nng sut lao ng ln hn tc tng tin lng.
õy l nguyờn tc to c s cho vic gim giỏ thnh, tng tớch lu bi vỡ nng
SVTH: Trần Phơng thảo
11
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
sut lao ng khụng ch ph thuc vo cỏc nhõn t ch quan ca ngi lao ng
(trỡnh tay ngh, cỏc bin phỏp hp lý s dng thi gian) m cũn ph thuc
vo cỏc nhõn t khỏch quan (s dng hp lý nguyờn vt liu, ỏp dng cụng ngh
mi).
+ Phi m bo mi tng quan hp lý v tin lng gia nhng ngi lm
ngh khỏc nhau trong cỏc lnh vc ca nn kinh t quc dõn.Tớnh cht ch ngh
nghip, phc tp v k thut gia cỏc ngnh ngh ũi hi trỡnh lnh ngh
bỡnh quõn ca ngi lao ng l khỏc nhau. Nhng ngi lm vic trong mụi
trng c hi, nng nhc, tn hao nhiu sc lc phi c tr cụng cao hn so
vi nhng ngi lao ng bỡnh thng. Hỡnh thc tin lng cú xột n
iu kin lao ng cú th thụng qua vic thit k cỏc h s lng hoc quy nh

cỏc mc ph cp cỏc ngnh ngh khỏc nhau.T ú cỏc iu kin lao ng u
nh hng ớt nhiu n tin lng bỡnh quõn ca mi ngnh ngh.
m bo tin lng thc t tng lờn khi tng tin lng ngha l tng sc
mua ca ngi lao ng.Vỡ vy vic tng tin lng phi m bo tng
bng cung cp hng hoỏ, tớn dng tin t. Phi õ mnh sn xut, chỳ trng
cụng tỏc qun lý th trng, trỏnh õự c tớch tr, nõng giỏ nhm m
bo li ớch ca ngi lao ng. Mt khỏc tin lng cũn l mt b phn cu
thnh nờn giỏ tr, giỏ thnh sn phm hng hoỏ, dch v v l mt b phn ca
thu nhp kt qu ti chớnh cui cựng ca hot ng sn xut kinh doanh. Do ú
m bo tng tin lng thc t cho ngi lao ng l vic x lý hi ho hai mt
ca vn ci thin i sng cho ngi lao ng phi i ụi vi s dng tin
lng nh mt phng tin quan trng kớch thớch ngi lao ng hng hỏi sn
xut cú hiu qu hn.
Hin nay nc ta tin lng c bn c ỏp dng rng rói, cú 2 hỡnh thc
ú l:
+ Tr lng theo thi gian
+ Tr lng theo sn phm.
SVTH: Trần Phơng thảo
12
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
1.2.1. Tr lng theo thi gian.
õy l hỡnh thc tr lng cn c vo thi gian lao ng, lng cp bc
tớnh lng cho cụng nhõn viờn. Hỡnh thc ny c ỏp dng ch yu cho cỏn b
cụng nhõn viờn chc, qun lý, y t giỏo dc, sn xut trờn dõy chuyn t ng,
trong ú cú 2 loi:
Tr lng theo thi gian n gin.
Tr lng theo thi gian cú thng.
+ Tr lng theo thi gian n gin: õy l s tin tr cho ngi lao ng
cn c vo bc lng v thi gian thc t lm vic khụng xột n thỏi v kt

qu lao ng.
- Lng thỏng: ỏp dng i vi cỏn b cụng nhõn viờn lm b phn giỏn
Mc lng = + Ph cp (nu cú)
Mclng = +
+ Tr lng theo thi gian cú thng: thc cht ca ch ny l s kt
hp gia vic tr lng theo thi gian n gin v tin thng khi cụng nhõn
vt mc nhng ch tiờu s lng v cht lng ó quy nh.
Hỡnh thc ny c ỏp dng cho cụng nhõn ph (cụng nhõn sa cha, iu
chnh thit b) hoc cụng nhõn chớnh lm vic nhng ni cú trỡnh c khớ
hoỏ, t ng hoỏ, cụng vic tuyt i phi m bo cht lng.
Mc lng = Lng tớnh theo thi gian gin n + Tin thng
Hỡnh thc ny cú nhiu u im hn hỡnh thc tr lng theo thi gian n
gin, va phn ỏnh trỡnh thnh tho va khuyn khớch c ngi lao ng
cú trỏch nhim vi cụng vic. Nhng vic xỏc nh tin lng bao nhiờu l hp
lý rt khú khn. Vỡ vy nú cha m bo phõn phi theo lao ng.
1.2.2. Tr lng theo sn phm:
+ Tin lng tr theo sn phm l mt hỡnh thc lng c bn ang ỏp
dng trong khu vc sn xut vt cht hin nay, tin lng m cụng nhõn nhn
SVTH: Trần Phơng thảo
13
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
c ph thuc vo n giỏ hon thnh mt n v sn phm. Hỡnh thc tr
lng ny cú nhiu u im hn so vi hỡnh thc tr lng tớnh theo thi gian.
+ Tr lng theo sn phm cú nhng tỏc dng sau:
Quỏn trit y hn nguyờn tc tr lng theo s lng, cht
lng lao ng gn vi thu nhp v tin lng vi kt qu sn xut ca
mi cụng nhõn.do ú kớch thớch cụng nhõn nõng cao nng sut lao ng.
Khuyn khớch cụng nhõn ra sc hc tp vn hoỏ k thut nghip v, ra sc
phỏt huy sỏng to, ci tin k thut ci tin phng phỏp lao ng, s dng tt

mỏy múc thit b nõng cao nng sut lao ng, gúp phn thỳc y ci tin
qun lý doanh nghip nht l cụng tỏc lao ng v thc hin tt cụng tỏc k
hoch c th.
Khi mt doanh nghip b trớ lao ng cha hp lý, vic cung ng
vt t khụng kp thi s tỏc ng trc tip n kt qu lao ng nh nng sut
lao ng thp kộm dn n thu nhp ca ngi lao ng gim. Do quyn li thit
thc b nh hng m ngi cụng nhõn s kin ngh, ngh b mỏy qun lý ci
tin li nhng bt hp lý hoc t h tỡm ra bin phỏp gii quyt.
Tuy nhiờn phỏt huy y tỏc dng ca cụng tỏc tr lng theo sn
phm nhm em li hiu qu kinh t cao phi cú nhng iu kin c bn sau
õy:
+ Phi xõy dng c nh mc lao ng cú cn c khoa hc. iu ny to
iu kin tớnh toỏn n giỏ tin lng chớnh xỏc.
+ T chc sn xut v t chc lao ng phi tng i hp lý v n nh.
ng thi t chc phc v tt li lm vic to iu kin cho ngi lao ng
trong ca lm vic t hiu qu kinh t cao.
+ Thc hin tt cụng tỏc thng kờ, kim tra nghim thu sn phm xut ra
m bo cht lng sn phm, trỏnh lm ba, lm u, chy theo s lng.
+ B trớ cụng nhõn vo nhng cụng vic phự hp vi bc th ca h. Cú
cỏc ch tr lng sau:
SVTH: Trần Phơng thảo
14
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
Ch tr lng theo sn phm trc tip cỏ nhõn: cỏch tr lng
ny c ỏp dng rng rói i vi ngi cụng nhõn viờn trc tip sn
xut trong iu kin quy trỡnh lao ng ca ngi cụng nhõn mang tớnh c lp
tng i, cú th quy nh mc kim tra v nghim thu sn phm mt
cỏch riờng bit. n giỏ tin lng ca cỏch tr lng ny l c nh v tin
lng ca cụng nhõn c tớnh theo cụng thc:

L = G x Q
Trong ú: G: n giỏ tin lng.
Q: mc sn lng thc t.
+ u im: l mi quan h gia tin lng ca cụng nhõn nhn c v kt
qu lao ng th hin rừ rng ngi lao ng xỏc nh ngay c tin lng ca
mỡnh, do quan tõm n nng sut, cht lng sn phm ca h.
+ Nhc im: l ngi cụng nhõn ớt quan tõm n cht lng sn phm,
tinh thn tp th tng tr ln nhau trong quỏ trỡnh sn xut kộm, hay cú
tỡnh trng du ngh, du kinh nghim.
Ch tr lng khoỏn: c ỏp dng cho nhng cụng vic nu giao chi
tit b phn s khụng cú li bng giao ton b khi lng cho cụng nhõn hon
thnh trong mt thi gian nht nh.
Ch lng ny s c ỏp dng trong xõy dng c bn v ỏp dng cho
nhng cụng nhõn khi lm vic t xut nh sa cha, thỏo lp nhanh
mt s thit b nhanh chúng a vo sn xut, ỏp dng cho cỏ nhõn v tp
th.
+ u im: trong ch tr lng ny ngi cụng nhõn bit trc c
khi lng tin lng m h s nhn c sau khi hon thnh cụng vic v thi
gian thnh cụng c giao. Do ú h ch ng trong vic sp xp tin hnh cụng
vic ca mỡnh t ú tranh th thi gian hon thnh cụng vic c giao cũn i
vi ngi giao khoỏn thỡ yờn tõm v khi lng cụng vic hon thnh.
SVTH: Trần Phơng thảo
15
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
+ Nhc im: m bo thi gian hon thnh d gõy ra hin tng lm
ba, lm u khụng m bo cht lng. Do vy cụng tỏc nghim thu sn phm
c tin hnh mt cỏch cht ch.
1.3. HCH TON TIN LNG V CC KHON TRCH THEO
LNG:

1.3.1. Khỏi nim:
*Hch toỏn:
Hch toỏn l nhng hot ng quan sỏt, o lng, tớnh toỏn v ghi chộp ca
con ngi i vi cỏc hot ng kinh t xy ra trong quỏ trỡnh tỏi sn xut xó hi
nhm thu nhn, cung cp nhng thụng tin v quỏ trỡnh ú phc v cho cụng tỏc
kim tra, cụng tỏc ch o nhng hot ụng kinh t, m bo cho quỏ trỡnh tỏi
sn xut xó hi em li hiu qu cao, ỏp ng nhu cu sn xut v i sng xó
hi.
*Hch toỏn k toỏn:
Hch toỏn k toỏn l khoa hc thu nhn x lý v cung cp ton b thụng tin
v ti sn v s vn ng ca ti sn trong cỏc n v nhm kim tra giỏm sỏt
ton b hot ng kinh t ti chớnh ca n v ú. Nh vy hch toỏn k toỏn
nghiờn cu v ti sn, s vn ng ca ti sn trong cỏc n v, nghiờn cu v
cỏc hot ng kinh t ti chớnh xy ra trong quỏ trỡnh hot ng ca n v vi
mc ớch kim tra giỏm sỏt cỏc hot ng kinh t ti chớnh, m bo cho hot
ng ú em li li ớch cho con ngi.
thc hin hch toỏn, k toỏn s dng mt h thng cỏc phng phỏp
khoa hc gm:
Phng phỏp chng t k toỏn.
Phng phỏp ti khon k toỏn.
Phng phỏp tớnh giỏ.
Phng phỏp tng hp cõn i k toỏn.
SVTH: Trần Phơng thảo
16
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
S dng thc o tin t o lng phm vi quy mụ hot ng kinh t ti
chớnh, bờn cnh ú cũn s dng thc o lao ng v thc o hin vt.
*Hch toỏn tin lng: l quỏ trỡnh tớnh toỏn ghi chộp thi gian lao ng
hao phớ v kt qu t c trong hot ng sn xut, hot ng t chc v qun

lý theo nguyờn tc v phng phỏp nht nh nhm phc v cụng tỏc kim tra
tỡnh hỡnh s dng qu lng, cụng tỏc ch o cỏc hot ng kinh t m bo cho
quỏ trỡnh tỏi sn xut xó hi.
Qu tin lng tng lờn phi tng ng vi khi lng tng giỏ tr
tiờu dựng. Nhim v ca hch toỏn tin lng l phi xỏc nh mc c cu
tin lng, cỏc yu t lm tng gim qu lng, hch toỏn t trng cỏc hỡnh thc
v ch tin lng nhm tỡm ra nhng hng kớch thớch mnh m v tho ỏng
i vi ngi lao ng. Hch toỏn tin lng cp bc, tin thng t qu khuyn
khớch vt cht nhm ch ra hng i ỳng n ca ngi lao ng n kt qu
cui cựng ca doanh nghip.
Hch toỏn tin lng phi cõn i phự hp vi cỏc ch tiờu k hoch khỏc,
khụng cho phộp vt chi qu tin lng m khụng cú cn c xỏc ỏng vỡ iu ú
dn n lm tng giỏ thnh sn phm, lm gim t s tớch lu. Vt chi qu tin
lng tr cho nhõn viờn khụng sn xut theo qu lng k hoch v thc t l vi
phm k thut ti chớnh. Hch toỏn thc hin k hoch qu lng ca cụng nhõn
sn xut cn tớnh n mc hon thnh k hoch khi lng sn phm tớnh
thc hin tit kim hay vt chi tuyt i qu lng k hoch.
Hch toỏn qu lng so sỏnh giỏ tr ngun nhõn lc trờn th trng lao
ng. Hch toỏn ch tng tin lng so sỏnh vi tin tng nng sut lao
ng cú ngha l t trng tin lng trong tng sn phm cng nh trong chi phớ
chung cho sn phm gim xung v ngc li. Tin tng tin lng v tng
nng sut lao ng cú nh hng n c cu giỏ thnh sn phm.
1.3.2.Ni dung v phng phỏp hoch toỏn:
*Hch toỏn lao ng gm:
Hch toỏn v s lng lao ng.
SVTH: Trần Phơng thảo
17
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
Hch toỏn thi gian lao ng.

Hch toỏn kt qu lao ng.
Hch toỏn kt qu lao dng:
L vic theo dừi kp thi chớnh xỏc tỡnh hỡnh tng gim s lng lao ng
theo tng loi lao ng. Trờn c s ú lm cn c cho vic tớnh tr lng v cỏc
ch khỏc cho ngi lao ng c kp thi. S lng lao ng ca doanh
nghip c phn ỏnh trờn s sỏch thng do phũng lao ng tin lng
lp nhm nm chc tỡnh hỡnh phõn b, s dng lao ng hin cú.
Bờn cnh ú doanh nghip cũn cn c vo s lao ng c m cho tng
ngi qun lý nhõn lc c v s lng ln cht lng lao ng v bin ng
v chp hnh ch i vi ngi lao ng.
S lng lao ng tng lờn khi doanh nghip tuyn dng thờm lao
ng. Chng t l cỏc hp ng lao ng.
S lng lao ng gim khi lao ng chuyn cụng tỏc khỏc, thụi
vic, v hu, ngh mt sc, Chng t l cỏc quyt nh ca Giỏm c
doanh nghip.
Hch toỏn thi gian lao ng
L vic ghi chộp kp thi, chớnh xỏc thi gian lao ng ca tng ngi.Trờn
c s ú tớnh lng phi tr cho chớnh xỏc. Hch toỏn thi gian lao ng phn
ỏnh s ngy, gi lm vic thc t hoc ngng sn xut, ngh vic ca ngi lao
ng, tng b phn phũng ban trong doanh nghip.
Chng t hch toỏn l bng chm cụng c lp riờng cho tng b phn
trong ú ghi rừ ngy lm vic, ngy ngh vic ca tng ngi. Bng do t trng
trc tip ghi v ni cụng khai mi ngi giỏm sỏt thi gian lao ng ca
tng ngi. Cui thỏng bng chm cụng c dựng tng hp thi gian lao
ng v tớnh lng thng cho tng b phn.
SVTH: Trần Phơng thảo
18
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
Hch toỏn kt qu lao ng:

L ghi chộp kp thi chớnh xỏc s lng, cht lng sn phm hon thnh
ca tng ngi t ú tớnh lng, thng v kim tra s phự hp ca tin
lng phi tr vi kt qu hot ng thc t, tớnh toỏn nh mc lao dng tng
ngi, tng b phn v c doanh nghip.
hch toỏn kt qu lao ng, k toỏn s dng nhng loi chng t ban
u khỏc nhau tu theo loi hỡnh, c im sn xut ca tng doanh nghip
nhng nhng chng t ny u bao gm cỏc ni dung cn thit nh tờn cụng
nhõn, tờn cụng vic, thi gian lao ng, s lng sn phm hon thnh nghim
thu.
Chng t hch toỏn lao ng phi do ngi lp kớ, cỏn b kim tra k thut
xỏc nhn, lónh o duyt y. Sau ú chuyn cho nhõn viờn hch toỏn phõn xng
tng hp kt qu lao ng ton n v ri chuyn v phũng lao ng
tin lng xỏc nhn.
Cui cựng chuyn v phũng k toỏn ca doanh nghip lm cn c tớnh
lng, tớnh thng. tng hp kt qu lao ng thỡ ti mi phõn xng, b
phn nhõn viờn hch toỏn phõn xng phi m s tng hp kt qu lao ng.
Trờn c s cỏc chng t hch toỏn kt qu lao ng do cỏc b phn gi n hng
ngy( hoc nh kỡ) ghi kt qu lao ng ca tng ngi, tng b phn vo s
v cng s, lp bỏo cỏo kt qu lao ng ri gi cho b phn qun lý liờn quan.
Phũng k toỏn doanh nghip cng phi m s tng hp kt qu lao ng tng
hp kt qu chung ton doanh nghip.
*Hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng:
hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng doanh nghip s
dng cỏc chng t sau:
+Bng thanh toỏn tin lng:
L chng t lm cn c thanh toỏn tin lng, ph cp cho cụng nhan
viờn trong n v. Bng thanh toỏn lng c lp hng thỏng tng ng vi
SVTH: Trần Phơng thảo
19
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà

Nội
bng chm cụng, phiu ngh hng BHXHC s lp bng thanh toỏn lng
l cỏc chng t liờn quan nh:
Bng chm cụng.
Bng tớnh ph cp, tr cp.
Phiu ngh hng BHXH.
Cui mi thỏng cn c vo cỏc chng t liờn quan k toỏn lp bng thanh
toỏn tin lng chuyn cho k toỏn trng hay ph trỏch k toỏn hoc giỏm c
n v duyt.Trờn c s ú lp phiu chi v phỏt lng cho cụng nhõn viờn.
Bng thanh toỏn lng c lu ti phũng k toỏn ca n v.
+ Bng thanh toỏn bo him xó hi:
L chng t lm cn c tng hp v thanh toỏn tr cp BHXH tr thay
lng cho ngi lao ng, lp bỏo cỏo quyt toỏn BHXH vi c quan qun lý
BHXH. Tu thuc vo s ngi phi thanh toỏn tr cp BHXH tr thay lng
trong thỏng ca n v, k toỏn cú th lp bng ny cho tng phũng ban b phn
hay cho ton n v. C s lp bng ny l Phiu ngh hng BHXH, khi
lp bng phi ghi chi tit tng trng hp ngh v trong mi trng hp phi
phõn ra s ngy, s tin tr cp BHXH tr thay lng. Cui thỏng k toỏn tớnh
tng s ngy ngh v s tin c tr cp trong thỏng v lu k t u nm n
thỏng bỏo cỏo cho tng ngi v cho ton n v. Bng ny c chuyn cho
trng ban BHXH xỏc nhn v chuyn cho k toỏn trng duyt chi.
Hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng trong cỏc n v sn
xut khỏc vi cỏc n v Hnh chớnh s nghip l cỏc n v Hnh
chớnh s nghip c trang tri cỏc chi phớ hot ng thc hin cỏc nhim v
chớnh tr c giao bng ngun kinh phớ t ngõn sỏch hoc t cụng qu theo
nguyờn tc khụng bi hon trc tip cho nờn ti khon s dng v phng phỏp
hch toỏn cng khỏc nhau.
*i vi cỏc doanh nghip sn xut kinh doanh:
hch toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng, k toỏn s dng cỏc
ti khon sau:

SVTH: Trần Phơng thảo
20
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
TK334 Phi tr cụng nhõn viờn: Dựng theo dừi cỏc khon phi
tr cụng nhõn viờn ca doanh nghip v tin lng, ph cp, BHXH, tin
thng v cỏc khon phi tr khỏc thuc v thu nhp ca ngi lao ng.
Kt cu:
Bờn n:
+ Cỏc khon ó tr cụng nhõn viờn.
+ Cỏc khon khu tr vo lng.
+ Cỏc khon ng trc.
+ Kt chuyn lng cha lnh.
Bờn cú:
Tt c cỏc khon phi tr cụng nhõn viờn. D cú:
Cỏc khon khỏc cũn phi tr cụng nhõn viờn. D n:
S tr tha cho cụng nhõn viờn.
Trong h thng ti khon khụng cú ti khon cp 2 nhng ch k toỏn
thng m 2 ti khon cp 2.
TK 3341: chuyờn theo dừi tin lng.
TK 3342: theo dừi cỏc khon khỏc ngoi lng.
TK 338 Phi tr v phi np khỏc: phn ỏnh cỏc khon phi tr, phi np
cho c quan phỏp lut, cho cỏc t chc on th xó hi, cho cp trờn v
BHXH, BHYT, KPC,
Kt cu:
Bờn n:
+ Cỏc khon ó np cho c quan qun lý cỏc qu.
+ Cỏc khon ó chi v KPC ti n v.
+ X lý giỏ tr ti sn tha.
Bờn cú:

+ Cỏc khon phi tr, phi np hay thu h
SVTH: Trần Phơng thảo
21
Báo cáo thực tập nghiệp vụ Viện đại học mở Hà
Nội
+ Trớch cỏc khon theo lng vo chi phớ hng kỡ.
D n:
S chi vt c cp bự. D cú:
S chi khụng ht phi np tip.
TK 338 cú 5 TK cp 2 trong ú cú 3 TK liờn quan trc tip n cụng nhõn
viờn l:
TK 3382: Kinh phớ cụng on. TK 3383: Bo him xó hi.
TK 3384: Bo him y t.
*Phng phỏp hch toỏn:
+ Hng thỏng trờn c s tớnh toỏn tin lng, tin cụng phi tr cụng nhõn
viờn, k toỏn ghi s:
N TK 662, 627, 641, 642, 241.
Cú TK 334
+ Hng thỏng trớch BHXH, BHYT, KPC tớnh vo chi phớ, k toỏn ghi: N
TK 662, 627, 641, 642, 241.
Cú TK 338(3382, 3383, 3384)
+ Phn ỏnh cỏc khon BHXH phi tr trc tip cho cụng nhõn viờn nh m
au, thai sn, tai nn lao ng.
N TK 338(3383)
Cú TK 334
+ Cui kỡ tớnh tr s tin thng phi tr cho cụng nhõn viờn t
qu khen thng.
N TK 431(4311)
Cú TK 334
+ Tớnh BHXH, BHYT tr vo

lng ca ngi lao ng.
N TK 334
Cú TK 338(3381, 3382)
SVTH: Trần Phơng thảo
22

×