BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
TIỂU LUẬN MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC
ĐỀ TÀI:
CHIẾN LƯỢC SCTV
TRONG GIAI ĐOẠN 2010- 2020
GVHD : TS. HOÀNG LÂM TỊNH
KHÓA : 19
LỚP : QTKD ĐÊM 1-2
SVTH : NHÓM 12
TP.HCM, Tháng 08 - 2010
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 2
Danh sách nhóm 12 Bluesky group
STT
Họ và tên lót
Tên
Email
Chức vụ
Lớp
Chữ ký
1
Huỳnh Minh
Tân
Chủ tịch HĐQT
Đêm 2
2
Đào Duy
Nam
Cổ Đông
Đêm 1
3
Đinh Thị Thu
Hân
Phó Tổng GĐ
Đêm 1
4
Nguyễn Lê Ngọc
Oanh
Thư ký
K18
5
Đặng Trúc
Duy
Phó CT HĐQT
Đêm 1
6
Mai Thị
Chín
Giám Đốc CN
Đêm 1
7
Phạm Văn
Dũng
Tổng Giám Đốc
Đêm 1
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 3
Hiện nay, trên cả nước chỉ còn 01 địa phương chưa có mạng truyền hình
cáp là Lai Châu. Có 47 đơn vị được cấp phép hoạt động truyền hình cáp, 9 đơn vị
cung cấp dịch vụ truyền dẫn tín hiệu truyền hình cáp.
Trong đó, VCTV là nhà cung cấp dịch vụ truyền hình cáp lớn nhất trong cả
nước với mạng truyền hình cáp của VCTV cung cấp tới 18 tỉnh, thành phố trong cả
nước với trên 600.000 thuê bao, sau đó là SCTV đang cung cấp dịch vụ đến 8 tỉnh,
thành phố với khoảng 550.000 thuê bao và HTVC đến 8 tỉnh, thành phố với khoảng
500.000 thuê bao. Hệ thống truyền hình cáp cả nước đang phục vụ khoảng trên 2
triệu thuê bao.
Vào tháng 9 năm 2003, lượng thuê bao của hệ thống truyền hình trả tiền
mới chỉ đạt con số khoảng 80.000 thuê bao tập trung tại Hà Nội và thành phố Hồ
Chí Minh. 6 năm sau, số thuê bao đã tăng hơn 20 lần. So với nhiều ngành dịch vụ
khác, có thể nói kinh doanh hoạt động truyền hình trả tiền đang trở thành một trong
những ngành kinh doanh có tốc độ phát triển nhanh. Hiện nay, thành phố Hồ Chí
Minh là địa bàn có tốc độ phát triển thuê bao nhanh với số lượng thuê bao truyền
hình cáp lớn nhất trên cả nước với trên 1.000.000 thuê bao, tiếp sau là Hà Nội (gần
120.000 thuê bao), Đà Nẵng (gần 80.000 thuê bao), Hải Phòng (khoảng 70.000
thuê bao).
Xét về lý thuyết, hiện nay, tại bất kỳ điểm nào của Việt Nam, người dân
cũng có thể sử dụng dịch vụ truyền hình trả tiền (hoặc bằng công nghệ truyền dẫn
cáp, DTH hay mặt đất kỹ thuật số). Tuy nhiên, trên thực tế, hệ thống truyền hình
cáp chỉ mới tập trung phục vụ tại các khu vực thành phố, thị xã, thị trấn đông dân
cư; diện phủ dịch vụ truyền hình cáp tại vùng nông thôn rất thấp và không có ở
vùng núi, vùng sâu, vùng xa với lý do cơ bản là do mật độ dân cư thưa thớt và thu
nhập của người dân rất thấp không đủ để chi phí cho loại hình dịch vụ này.
Với lý do đó, nhóm 12 đã quyết định lập phương án chiến lược nhằm thúc
đẩy truyền hình cáp nói riêng và các dịch vụ của công ty SCTV trong giai đoạn
2010 đến 2020 để đạt được nhiều thành công hơn cũng như mang đến nhiều dịch
vụ cho khách hàng hơn trong thời gian tới.
Do thời gian nghiên cứu đề tài có hạn và kiến thức, kinh nghiệm thực tế
chưa nhiều nên đề tài còn có nhiều thiếu sót. Nhóm nghiên cứu rất mong nhận
được sự đóng góp và phê bình của các thầy cô và các bạn để đề tài được hoàn
chỉnh và có ý nghĩa thực tiễn nhiều hơn.
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 4
Nhóm nghiên cứu xin chân thành cảm ơn thầy Hoàng Lâm Tịnh đã tận tình
hướng dẫn nhóm nghiên cứu hoàn thành đề tài nghiên cứu này.
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 5
Danh sách nhóm 12 – Bluesky group 2
LỜI MỞ ĐẦU 3
Phần I: TỔNG QUAN VỀ DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP 8
1.1. Giới thiệu về truyền hình cáp: 8
1.1.1. Truyền hình cáp dây dẫn CATV (analog) 8
1.1.2. Lịch sử phát triển của truyền hình cáp tại Việt Nam 9
1.2. Các tiện ích của truyền hình cáp mang đến cho người sử dụng 11
1.2.1. Nhóm kênh trong nước 11
1.2.2. Nhóm kênh nước ngoài 12
1.3. Các nhà cung cấp dịch vụ truyền hình cáp hiện tại 13
1.3.1. Miền Nam 13
1.3.2. MiềnTrung 18
1.3.3. Miền Bắc 19
1.4. Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của SCTV: 21
1.4.1. Cơ cấu tổ chức 22
1.4.2. Chức năng, nhiệm vụ của Ban Giám Đốc và các phòng ban, bộ phận 23
1.5. Tầm nhìn – sứ mệnh – giá trị cốt lõi 25
1.5.1. Tầm nhìn 25
1.5.2. Sứ mệnh 25
1.5.3. Giá trị cốt lõi 25
Phần 2: ĐÁNH GIÁ & PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG 26
2.1. Phân tích môi trường vĩ mô 26
2.2. Phân tích môi trường ngành 26
2.3. Phân tích môi trường nội bộ 27
2.4. Phân tích SWOT 28
Phần III: XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC CHO SCTV 30
3.1. Chuỗi giá trị 30
3.1.1. Bảng điều tra 30
3.1.2. Chuỗi giá trị khách hàng mong đợi 30
3.2. Mục tiêu chiến lược 31
3.2.1. Mục tiêu dài hạn 31
3.2.2. Mục tiêu ngắn hạn 31
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 6
3.3. Phân tích các phương cấu trúc kinh doanh 31
3.3.1. Ma trận GE 31
3.3.2. Ma trận BCG 34
3.4. Xây dựng chiến lược cấp công ty, chiến lược cấp đơn vị và chiến lược chức năng.
35
3.4.1. Chiến lược cấp công ty 35
3.4.2. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh (Chiến lược các SBU) 39
3.4.2.1. Chiến lược đối với SBU dịch vụ truyền hình cáp 39
3.4.2.2. Chiến lược kinh doanh SBU quảng cáo 41
3.4.3. Chiến lược chức năng 43
3.5. Đa dạng hóa sản phẩm 43
3.5.1. Giới thiệu 43
3.5.2. Tổng quan về IPTV 44
3.5.3. Sự khác biệt giữa IPTV và truyền hình Internet 45
3.5.4. Cơ sở hạ tầng một mạng IPTV 47
3.5.5. Ưu điểm của IP và sự lựa chọn IP cho IPTV: 48
3.5.6. Nhu cầu thực tế của IPTV 49
TÀI LIỆU THAM KHẢO 51
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 7
MC LC CÁC BNG
Bảng 1: Bảng tổng hợp môi trường vĩ mô của doanh nghiệp 26
Bảng 2: Bảng tổng hợp môi trường vi mô của doanh nghiệp 26
Bảng 3: Bảng tổng hợp hoàn cảnh nội bộ 27
Bảng 4: Bảng đánh giá sự hấp dẫn thị trường 31
Bảng 5: Bảng đánh giá vị trí cạnh tranh (Sức mạnh kinh doanh của công ty) 32
Bảng 6: Bảng doanh số và tỷ lệ tăng trưởng của sản phẩm dịch vụ của 3 Công ty dẫn
đầu trong ngành truyền hình năm 2009 thị trường TPHCM 34
MC LC CÁC HÌNH
Hình 1: Truyền hình cáp dây dẫn CATV 8
Hình 2: Cơ cấu tổ chức SCTV 22
Hình 3: Các trung tâm, chi nhánh trực thuộc công ty 23
Hình 4: Vị trí cạnh tranh của công ty SCTV 33
Hình 5: Ma trận thị phần tăng trưởng của BCG 35
Hình 6: Sơ đồ khối đơn giản của một hệ thống IPTV 47
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 8
1.1.
1.1.1. CATV (analog)
Khái nim truyn hình cáp dây dn gm 2 yu t: là truyn hình tr tin và
cung cp tín hiu qua dây dn.
Truyn hình cáp dây dn (Cable Television c gi là
truyn hình cáp hu tuyn là mt mng truyc truyn
qua nhng dây d n tivi. Dây d cp là cáp quang
hong trc, trong thc t mng CATV là mt mng lai ging trc
và cáp quang (Hybrid Fiber Coaxial HFC)
Trong quá trình xây dng mng truyn hình vô tuyn qung bá, các nhà k
thut truyn hình vp phi mt v khó gii quyt là vùng ti thu sóng truyn
hình nhng khu vc có nhii núi, tín hiu truyn hình b che khut. Gii
ngh là nn tng ca công ngh CATV ngày nay. Tín hic thu
ti nhm có sóng tc x lý ti phòng máy, tín hiu s
c dn các h thuê bao bng dân dn.
Hình 1: Truyn hình cáp dây dn CATV
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 9
1.1.2.
:
-
-
: nh
:
999:
:
:
-
-
Chí Minh.
-
-
- Thá
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 10
-
-
. Ngày
-
-
-
-
-
-
-
An Giang.
-
VCTV2 - VCTV4.
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 11
-
chính -
-
:
06/03/2007, Info TV - -
-
-
1.2.
ưu và nhược điểm
:
- -
:
1.2.1. Nhóm kênh trong n
- : HCaTV, Home Shopping (kênh
- m: VTV1, VTV2, VTV3, VTV4.
- -RTV (
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 12
- : HTVC
-
Nam: VTC1, VTC2; VTC3; VTC4; VTC5, VTC7, VTC9
- : VOVTV
- K : InfoTV (VCTV9), O2TV
(VCTV10)
- Nhóm kênh phát thanh
FM -
- : SNtv
1.2.2.
- : TV5Monde Asie
hình Pháp), DW-
; Bloomberg.
- : Star Sport, True Sport 4, True Sport 1 (Goal 1, 2),
ESPN.
-
- : Discovery, Travel and Living, Animal Planet.
-
- : HBO, Cinemax, XingKong, AXN.
-
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 13
-
-
-
-
-
-
1.3.
1.3.1.
SCTV:
- R 1992
.
Tp.HCM vNam.
- Sau 18
,
- 1992 2000 2009
25 120
700.000 thuê bao.
-
-
,
kh
,
,
.
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 14
-
,
.HCM,
,
,
.
- .
24
,
.
24/24
,
,
,
. ,
long, ,
Cao
Nam.
- . .
2007
72 96
Starmovie, HBO,
2015
.
-
90%
.
.
.
-
, SCTV còn phát
,
-
: , ,
, Karaoke,
,
,
, ,
,
,
14 kênh SCTV.
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 15
- , ,
, mua
bán
.
.
-
HTVC:
- Trung tâm Truyn hình cáp n Hình thành ph H Chí Minh
c thành li nhm
ng nguyn vng ca khán gi v nhu cng th các sn ph
hóa và ging.
- n cho kiu bào Vit Nam nh
gim nét dân tc.
- T
r
u và ng dng các công ngh k thut truyn hình tiên tin,
hii trên th gii, HTVC luôn khnh s mnh cung c
trình truyc vi nhiu th lon các h
bng nhic: truyn hình K thut s, truyn hình Cáp, truyn
hình qua Internet (IPTV), truyn hình qua mng, truyn hình theo yêu
c
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 16
- p
c gm 7 nhóm chính: Phim
Truyn, Ca Nhc, Th Thao, Tin Tc, Quc T, Thiu Nhi, Gii Trí Tng
Hp, Khám Phá Khoa Hc Giáo Dc. Khán gi hoàn toàn có th ng
thc nh k thut s vô tuyn và hu
tuyn.
- c bit, vi mng cáp HTVC, khán gi s ng thêm mt s dch v
cng thêm khác n hình theo yêu cu, truy cp internet t cao,
n hình qua mng và nhiu dch v a
khán gi vi HTVC.
N
H
V
C HONG CA HTVC
- Kinh doanh dch v truyn hình cáp.
- Kinh doanh các dch v khác thông qua mng phát thanh, truyng.
- Cung cc trên mng
truyn hình cáp HTVC.
- Sn xu phát sóng trên mng truyn hình cáp
(Thông tin kinh t, Th thao, Ca nhc, Phim, Du l n, Mua
s
- Sn xung cáo và cung cp các dch v qung cáo trên
sóng truyn hình và mn thong.
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 17
- n, thit k và thi công h thng mng truyn hình cáp hu tuyn và vô
tuyn.
CAM KT HTVC
- Cung cp dch v phát thanh, truyn hình và các dch v cng thêm vi cht
ng cao, giá c hp lý.
- Nghiên cu, tìm hiu và d u khách hàng nhng dch v
tt nht.
- ng dng các công ngh tiên tin hii.
- rng hp tác v
nâng cao chng dch v.
CÁC KÊNH TRÊN H THNG CÁP HTVC
- c bit:
HTVC Thun Vit, HTVC Phim, HTVC - Ca nhc,
HTVC+, HTVC - Ph N, HTVC Du lch và Cuc sng, HTVC -
, HTVC Mua Sm, HTV3 (Thiu nhi), HTV4 (Khoa hc và
Giáo Dc).
- ng hc:
Vi HTVC, bn có th c các kênh truyn hình Vit Nam (HTV7,
HTV9, VTV1, VTV3, Truyng Nai, Bà Ra
inh, Tin Giang, Hà Tây, Hà N
tng hp dành cho mi la tui.
- c ngoài:
c sc, phong phú (HBO, Cinemax, Star Movies,
TCM, MGM, Mega Movies, M
- Nhóm kênh Tin tc: Luôn cp nht m thông tin CNN, CNN
- Nhóm kênh Thiu Nhi: Nhiu màu sc, tính giáo dc cao (Disney Channel vi
a tui t n 18. Play House Disney
Channel dành cho các bé mu giáo, các kênh hot hình Cartoon Network,
- Nhóm kênh Khám phá, Khoa hc Giáo dc: Thú v, giúp khán gi khám th
gii xung quanh ta (Discovery, Animal Planet, Discovery Travel and Living,
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 18
- Nhóm kênh Gii trí tng hp: Hp dn, hi hp, gay cn (AXN, Star World,
c bit có kênh th p, vi nhng ai yêu
thích thi trang Quc t.
- Nhóm kênh Th Thao: Goal TV1 gii thiu các ho ng c i bóng
ng thut trc tip giu ngoi hng Anh.
Goal TV2 vi các hong cng thut trc tip
hàng tun gii vô
- Nhóm kênh Ca nhc: Vi nh u tr trung (VH1, Channel V,
1.3.2. Trung
-
thuê bao.
-
- AUTUMN RIVER JOINT STOCK COMPANY.
- ARICO
- Fax: (84-8) 38 49 29
16 - Email:
-
-
lý kinh doanh
QUÁ TRÌNH HONG:
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 19
ng
1.3.3.
Truyn hình Cáp Vit Nam (vit tt là VCTV)
- MANG C TH GIN NGÔI NHÀ CA BN!à khu
hing mà VCTV (Vietnam Cable Television) nhà cung cp truyn
hình tr tin (pay u ti Vii trong chin dch xây
du ca mình.
-
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 20
hình nh
-
- 13 k
-
-
tinh.
-
- .
-
-
-
VTV6.
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 21
Nam.
:
xúc và VCTV 12 - STV (Style TV)
Tháng 6/2009: Kênh VCTV15-Inves TV chính th
Tháng 7/2009: Thêm kênh VCTV5 -
Trong tháng 8/2009: Các kênh SCTV, SCTV8 và SCTV2 - YAN TV
1.4.
Bên cnh vic tìm hiu nhng nhà cung cp dch v hin ti i th cnh
tranh thì vic tìm hic bn thât phn không th thiu.
Ni dung này s trình bày v u t chc và nhim v ca tng phòng ban trong
công ty SCTV.
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HỒNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 22
1.4.1.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM
ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
KỸ THUẬT
Phòng
kinh
doanh
Phòng
kỹ
thuật
Phòng
PTDV
THC
Phòng
chăm
sóc
khách
hàng
Phòng
chương
trình
Phòng
tổng
hợp
Phòng
Tài
chính
Phòng
đầu tư,
quảng
cáo
Đội lắp
đặt
Hình 2u t chc SCTV
- Cơng ty truyn hình cáp g
Phòng kinh doanh
Phòng tài chính
Phòng
- Và các trung tâm chi nhánh trc thuc cơng ty ti mi qun, thành ph:
Chi nhánh Hà Ni: s 9 Thi Sách, P. Ngơ Thì Nhm, Hà Ni
266 Yersin, Th D
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 23
ng Nai: s 118 Quc l 1K, P. Tân Tin, TP. Biên Hòa
Trung tâm truyn hình cáp Q. 3: s 65 Bàn C, Q. 3
Trung tâm truyn hình cáp Q. 4: s
Trung tâm truyn hình cáp Q. 5: s 91 An Bình, Q. 5
Trung tâm truyn hình cáp Q. 6: S 250 Nguy
Trung tâm truyn hình cáp Q. 10: S 3 Trn Thin Chánh, Q. 10
Trung tâm truyn hình cáp Q. 11: S 537 Minh Phng, Q. 11
Trung tâm truyn hình cáp Q. 12: S 3A Nguy
Trung tâm truyn hình cáp Q. Phú Nhun: S 153B Trn Huy Liu, Q.
Phú Nhun
, Q. Gò
a bàn TP.HCM
Hình 3: Các trung tâm, chi nhánh trc thuc công ty
1.4.2.
Trụ sở chính TP.H
Chí Minh
4 Chi nhánh: Hà Ni,
ng Nai,
13 Trung Tâm (Q5, Q3,
Q4, Q10, Q11, Q6, Q.
Phú Nhun, Q. Tân Bình,
Q Bình Th
53 Đại lý ti TPHCM
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 24
Hai phó Giám
Phó G
Phòng Kinh doanh
h.
Phòng tài chính
chính
CHIN 2010 -2020 GVHD: TS. HOÀNG LÂM TNH
Nhóm 12 L Trang 25
kênh SCTV.
1.5.
1.5.1.
Luôn gi v th là mng truyu ti Vit Nam c v cht ng,
tin ích và dch vm bo luôn Tiên phong trong nghệ, dẫn đầu trong đổi
mới của ngành truyền hình cáp Việt Nam
1.5.2.
- Tr thành c la chy ca khách hàng nh kh
cung c các tin ích, dch v và d luôn coi khách hàng là
trng tâm.
- To dng cho cán b nhân viên mng làm vic tt nht vi nhi
h phát tri và to dng s nghit.
- Mang li cho các bên nhng li ích hp dn, lâu dài thông qua vic trin khai
mt chic phát trin kinh doanh nhanh, mnh song song vi vic áp dng
các thông l qun tr doanh nghip và qun lý ri ro cht ch.
1.5.3.
Khách hàng là trên ht nhn mnh rng chúng ta trân trng tng khách
hàng và luôn n lc n nhng sn phm, dch v ng tt nht nhu
cu ca khách hàng.
Liên tc ci tin t, vì vy
chúng ta s không ngng hc hi và ci thin.
Phát trin nhân lc u kin cán b nhân viên có
th phát huy tc ca mi cá nhân ng x
nht thành tích.
Cam kng m bo rng công vic c
cam kt s phc hoàn thành.