Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

017 hh12 chuong iii pptđ he truc toa do trac nghiem bo hdg

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.35 KB, 42 trang )

C
H
Ư
Ơ
N

CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

III

PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ
TRONG KHÔNG GIAN
BÀI 1. HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ

III
=
=
=I
Câu 1:

Câu 2:

HỆ THỐNG BÀI TẬP

TRẮC NGHIỆM.

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRÍCH TỪ ĐÊ THAM KHẢO VÀ ĐỀ CHÍNH THỨC
CỦA BỘ GIÁO DỤC TỪ NĂM 2017 ĐẾN NAY


u  1; 2;  2 


v  2;  2;3
Oxyz
Câu 20 (101-2023) Trong không gian
, cho hai vecto

. Tọa
 
độ của vecto u  v là
 1; 4;  5 
1;  4;5 
3;0;1
3;0;  1
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Lời giải
 
u  v  1  2; 2    2  ;  2  3   3;0;1
Ta có
.


u  1; 2;  2 
v  2;  2;3
Oxyz

Câu 2 (104-2023) Trong không gian
, cho hai vectơ

. Tọa

 

độ của vectơ u  v là
A.

 1;  4;5 .

Ta có:
Câu 3:

 
u  v  3;0;1

B.

 3;0;  1 .

3;0;1

.

D.

  1; 4;  5 .


.

M   2;3;1
Câu 19 (102-2023) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm
trên
trục Ox có toạ độ là

A.

 0;0;1 .

B.

  2;0;0  .

Hình chiếu vng góc của điểm
Câu 4:

C. 
Lời giải

M   2;3;1

C. 
Lời giải

0;3;1

.


D.

 0;3;0  .

 2;0;0 
trên trục Ox có toạ độ là 
.

M   2;3;1
Câu 24 (103-2023) Trong không gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm
trên
trục Ox có toạ độ là.
A.

 0;3;0  .

B.

  2;0;0  .

 0;3;1 .

C.
Lời giải

D.

 0;0;1 .
Page 537


Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

M   2;0;0 
Dễ thấy hình chiếu của M lên trục Ox là
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Câu 5:

S
I 1; 2;  1
Câu 19 (101-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   có tâm 
và bán kính

R 2 . Phương trình của  S  là
A.
C.

 x  1

2

 x 1

2

2

2


Câu 6:

2

.

B.

2

  y  2    z  1 2

Phương trình mặt cầu

 x  1

2

  y  2    z  1 4

 S

2

có tâm

D. 
Lời giải


.

I  1; 2;  1

2

 x  1

2

2

2

2

2

  y  2    z  1 2

2

x  1   y  2    z  1 4

.
.

và bán kính R 2 là

2


2

2

  y  2    z  1 22   x  1   y  2    z  1 4

.

 S  có tâm I  1; 0;  1 và có bán kính
Câu 23 (102-2023) Trong không gian Oxyz , mặt cầu
R  2 . Phương trình của  S  là
x  1
A. 

2

 x  1

2

C.

2

 y 2   z  1  2

x  1
B. 


.

2

 y 2   z  1 2

Theo bài ra ta có:

D. 
Lời giải

.

 I  1;0;  1

 R  2

2

2

 y 2   z  1 2

2

.

2

x  1  y 2   z  1  2


.

.

2
2
S
x  1  y 2   z  1 2


Do đó mặt cầu
có phương trình là:
.

Câu 7:

 S  có tâm I  1;0;  1 và bán kính
Câu 18 (103-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
R  2 . Phương trình của  S  là.

 x  1

2

A.

 x  1

2


C.

2

 y 2   z  1 2

B.

2

 y 2   z  1  2

Phương trình mặt cầu tâm
Câu 8:

.
.

 x  1

2

 x 1

2

D.
Lời giải


I  1;0;  1

2

 y 2   z  1 2

.

2

 y 2   z  1  2

.

2

2

 x  1  y 2   z  1 2 .
và bán kính R  2 là

S
I 1; 2;  1
Câu 27 (104-2023) Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu   có tâm 
và bán kính

R 2 . Phương trình của  S  là

 x  1


2

A.

 x 1

2

C.

2

2

  y  2    z  1 4
2

B.

 x 1

2

.

D.

 x  1

2


.

2

  y  2    z  1 4

2

2

  y  2    z  1 2
2

.

2

  y  2    z  1 2

.
Page 538

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
Lời giải
Phương


 x  1
Câu 9:

2

trình

mặt

 S

cầu

2



2

I  1; 2;  1

tâm
2

2



bán


R 2

kính



2

  y  2    z  1 22   x  1   y  2    z  1 4

.

Câu 30 (101-2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(5; 2;1) và B (1;0;1) . Phương trình
của mặt cầu đường kính AB là

 x  3

2

A.

 x  3

2

C.

2

2


  y  1   z  1 5
2

B.

 x  3

2

.

D.

 x  3

2

.

2

  y  1   z  1 5

2

2

  y  1   z  1 20
2


.

2

  y  1   z  1 20

.

Lời giải
I 3;1;1
Do AB là đường kính của mặt cầu nên trung điểm 
của AB là tâm mặt cầu, bán kính

AB
R

2
của mặt cầu là:

 5  1

2

2

  2  0    1  1

2


 5

2

 C  :  x  3

Ta có phương trình mặt cầu:

2

2

.

2

  y  1   z  1 5

.

A  1; 2;3
B   1;0;5 
Câu 10: Câu 34 (102-2023) Trong khơng gian Oxyz , cho hai điểm

. Phương
trình mặt cầu đường kính AB là?
A.
C.

2


2

2

2

x 2   y  1   z  4  3
2

x   y  1   z  4  3

.

B.

.

2

2

2

2

x 2   y  1   z  4  12

D.
Lời giải


2

x   y  1   z  4  12

.
.

I  0;1; 4 
Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm
của AB và bán kính
AB
R

2

  1  1

2

2

  0  2    5  3

2

 3

2


2

, có phương trình là

2

x 2   y  1   z  4  3

.

Câu 11: Câu 30 (101-2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(5; 2;1) và B (1;0;1) . Phương trình
của mặt cầu đường kính AB là
A.
C.

 x  3

2

 x  3

2

2

2

  y  1   z  1 5
2


.

B.

2

  y  1   z  1 5

.

D.

 x  3

2

 x  3

2

2

2

2

2

  y  1   z  1 20
  y  1   z  1 20


.
.

Lời giải
Chọn C
I 3;1;1
Do AB là đường kính của mặt cầu nên trung điểm 
của AB là tâm mặt cầu, bán kính

AB
R

2
của mặt cầu là:

 5  1

2

2

  2  0    1  1

2

2

 5


.
Page 539

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
C : x  3
Ta có phương trình mặt cầu:   

2

2

2

  y  1   z  1 5

.

A  1; 2;3
B   1;0;5 
Câu 12: Câu 34 (102-2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Phương
trình mặt cầu đường kính AB là?
2

A.


2

x 2   y  1   z  4  3
2

C.

.

2

x 2   y  1   z  4  3

.

2

2

2

2

x 2   y  1   z  4  12

B.

D.
Lời giải


x 2   y  1   z  4  12

.
.

Chọn A

I  0;1; 4 
Mặt cầu đường kính AB có tâm là trung điểm
của AB và bán kính
AB
R

2

  1  1

2

2

  0  2    5  3
2

2

 3

2


, có phương trình là

2

x 2   y  1   z  4  3

.

A  1; 2;3 
B   1;0;5
Câu 13: Câu 29 (103-2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Phương
trình của mặt cầu đường kính AB là
A.
C.

2

2

2

2

x 2   y  1   z  4  3
x 2   y  1   z  4  3

.


B.

.

2

2

2

2

x 2   y  1   z  4  12

D.
Lời giải

x 2   y  1   z  4  12

.
.

Chọn C

AB   2;  2; 2   AB 2 3
Ta có
.

I  0;1; 4 
Gọi I là trung điểm của AB suy ra tọa độ của I là

I  0;1; 4 
Mặt cầu đường kính AB có tâm
và bán kính
2

Vậy phương trình mặt cầu là:

R

AB
 3
2
.

2

x 2   y  1   z  4  3

.

A 5; 2;1
B 1;0;1
Câu 14: Câu 29 (104-2023) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 
và 
. Phương trình
của mặt cầu đường kính AB là

 x  3
A.


2

 x  3

2

C.

2

2

2

2

  y  1   z  1 5

.

  y  1   z  1 20

.

 x  3
B.

2

 x  3


2

D.
Lời giải

2

2

  y  1   z  1 5
2

.

2

  y  1   z  1 20

.

Chọn B
2

2

2

IA   5  3   2  1   1  1  5
I 3;1;1

Gọi I là trung điểm của AB , ta có 

.
Page 540

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
I 3;1;1
Mặt cầu đường kính AB có tâm là 
và bán kính là R IA  5 có phương trình là:
2

 x  3

2

2

  y  1   z  1 5

.
PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU - VD VDC
2

2

2


S : x  1   y  2    z  1 4
Câu 15: Câu 45 (101-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   

u  1; a;1  a 
A  1; 0;  2  ,
d
và đường thẳng
đi qua điểm
nhận
(với a   ) làm vectơ chỉ
S
S
phương. Biết rằng d cắt   tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của   tại hai điểm đó
2
vng góc với nhau. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
 1 3
3 
 15 
 ; 
 ;2
 7; 
2
2
2




A.
.

B.
.
C.  2  .

 1
 0; 
D.  4  .

Lời giải
Chọn B
Mặt cầu

 S

có tâm

I  1;  2;  1

, bán kính R 2

S
Gọi B, C là giao điểm giữa d và   , và O là hình chiếu vng góc của I trên giao tuyến hai
mặt tiếp diện.
S
S
Theo đề d cắt   tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của   tại hai điểm đó vng góc

với nhau, nghĩa là tứ giác OBIC là hình vng, từ đó suy ra BC 2 2
Gọi H là trung điểm BC suy ra


BH 

BC
 2
2

2
2
Kẻ IH  BC , ta có IH  IB  BH  2

Từ đó ta có

d  I;d   2

 

 AI ; u   a  2;1; 2 
AI  0;  2;1 u  1; a;1  a 

Ta có
,
suy ra 

2
 AI ; u 
 a  2   12  22
5 3 


d  I; d   2 

 2
 2  a2    ; 2 

2
3 2 
u
1 a2  1  a 
Từ đó
.


2

2

2

S : x  1   y  2    z  1 4
Câu 16: Câu 42 (102-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   

u
 1; a;4  a 
A
1;0;

2


và đường thẳng d đi qua điểm
nhận

(với a   ) làm vectơ chỉ
S
S
phương. Biết rằng d cắt   tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của   tại hai điểm đó
2
vng góc với nhau. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?

Page 541

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
 17 
 8; 
A.  2  .

51 

 25; 
2 .
B. 

 23 
 ;12 
.
C.  2
Lời giải

3 

 ;2
D.  2  .

Chọn C

Mặt cầu

 S

có tâm

I  1;  2;  1

bán kính R 2

Gọi C , D là các giao điểm của d với mặt cầu. Từ giả thiết bài ra suy ra ICD vuông cân tại I
1
2 2
IC ID 2  d  I ; d  IH  CD 
 2
2
2
, có
.

Ta lại có

 
 IA, u 



d  I;d   
 2
u

a 2  16a  69
2a 2  8a  17

 2

 a 2  16a  69 4a 2  16a  34  3a 2 35  a 2 

35  23 
  ;12 
3  2
.

S
I 4;8;12 
Câu 17: Câu 49 (101-2023) Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu   có tâm 
và bán kính
R thay đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp

tuyến của

 S

trong mặt phẳng
không nhỏ hơn 60 ?
A. 6 .


B. 2 .

 Oyz 

mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng
C. 10 .
Lời giải

D. 5 .

Chọn D

Page 542

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

 

 OA, OB  60 . Suy ra 30 AOH 60
Giả sử 2 tiếp tuyến OA, OB , theo giả thiết suy ra
Oyz 
H 0;8;12 
Gọi H là hình chiếu của I trên 
, suy ra 
, suy ra OH 4 13


Xét tam giác OAH có: HA OH sin AOH 4 13 sin 30 2 13
2
Ta có 2 13 HA  2 39  52  AH 156
 52  16  AH 2  IH 2 156  16
 68 IA2 172  68 R 2 172 hay 8, 24 R 13,11 .

 R   9;10;...;13
Do R là số nguyên
.
Vậy có tất cả 5 giá trị của R .

 S  có tâm I  3;7;12  và bán kính
Câu 18: Câu 49 (102-2023) Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu
R thay đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp
tuyến của

 S

trong mặt phẳng
không nhỏ hơn 60 ?
A. 11 .

 Oyz 

B. 7 .

mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng
C. 5 .
Lời giải


D. 3 .

Chọn C
Để tồn tại tiếp tuyến thì mặt cầu

 S

phải cắt hoặc tiếp xúc mặt phẳng

 Oyz 

nên R 3 .

 Oyz  ta có J  0;7;12  và IJ 3 và OJ  193 .
Gọi J là hình chiếu của I lên mặt phẳng
 C  tại K , H như hình vẽ.
Xét 2 tiếp tuyến đi qua O và tiếp xúc với

Page 543

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN

Từ đề bài ta có


OJ .sin 60  r OJ .sin 30 


d  I ,  Oyz   IJ 3

193
3
r  193.
2
2 , với r JK JH .

nên:

193
579
 d 2  I ,  Oyz   r 2  d 2  I ,  Oyz   
 d 2  I ,  Oyz  
4
4


193
579
229
615
 9 R 2 
9 
R 2 
4
4
4
4


 7, 6 

229
615
R 
12, 4
R    R   8;9;10;11;12
4
4
, do
.

Vậy, có 5 giá trị nguyên thỏa yêu cầu.
2

2

2

S : x  1   y  2    z  1 4
Câu 19: Câu 43 (103-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   

A  1; 0;  2 
u
và đường thẳng d đi qua điểm
nhận vectơ (1; a; 2  a ) (với a   ) làm vectơ
chỉ phương. Biết rằng d cắt

 S


tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của

 S

tại hai điểm

2

đó vng góc với nhau. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
 2 2
 19

 5
 ; 
 ;10 
 2; 
5
3
2




A.
.
B.
.
C.  2  .

7 

 ;4
D.  2  .

Lời giải
Chọn D

Page 544

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN

 S  có tâm I  1;  2;  1 , bán kính
Mặt cầu



R 2 . Suy ra IA  0 ; 2 ;  1 ,


 IA, u   4  a ;  1;  2 


.
Ta có IM  IN và IM IN 2  MN 2 2 ; IH  2

 IA, u 
( 4  a )2  1  4



 d(I;d )  2 
 2
 2

u
1  a 2  ( 2  a )2

11
7 
 a 2  8a  21 2( 2a 2  4a  5)  3a 2 11  a 2  3, 67   ; 4 
3
2 .

 S  có tâm I  5;6;12  và bán kính
Câu 20: Câu 50 (103-2023) Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu
R thay đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp
tuyến của

 S

trong mặt phẳng
không nhỏ hơn 60 ?
A. 9 .

 Oyz 

mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng

B. 4 .


C. 2 .
Lời giải

D. 6 .

Chọn B

 Oyz  ta có J  0;6;12  và IJ 5 ; OJ 6 5 .
Gọi J là hình chiếu của I lên mặt phẳng
Đường trịn giao tuyến của

 S

với

 Oyz 



 C

có tâm J và có bán kính r tính theo cơng

2
2
thức r  25 R .

 C  tại K , H như hình vẽ.
Xét hai tiếp tuyến đi qua O và tiếp xúc với


Page 545

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN



Từ đề bài ta có 60 KOH 120  30  JOH 60


1
3
1
r2
3
1 R 2  25 3

sin JOH

  2  

2
2
4 OJ
4
4
180

4

 70 R 2 160 
Do

70 R 4 10 .

R    R   9;10;11;12

.

Vậy có 4 giá trị nguyên của R thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2

2

2

S : x  1   y  2    z  1 4
Câu 21: Câu 45 (104-2023) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   

A  1;0;  2  ,
u  1; a;3  a 
d
và đường thẳng
đi qua điểm
nhận
(với a   ) làm vectơ chỉ

 S  tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của  S  tại hai điểm đó

phương. Biết rằng d cắt
2
vng góc với nhau. Hỏi a thuộc khoảng nào dưới đây?
49 
 13 15 

 1 3
 ; 
 24; 
 ; 
2 .
A.  2 2  .
B. 
C.  2 2  .

 31 33 
 ; 
D.  2 2  .

Lời giải
Chọn A
Mặt cầu

 S

có tâm

I  1;  2;  1

, bán kính R 2


 S  , và O là hình chiếu vng góc của I trên giao tuyến hai
Gọi B, C là giao điểm giữa d và
mặt tiếp diện.
 S  tại hai điểm phân biệt mà các tiếp diện của  S  tại hai điểm đó vng góc
Theo đề d cắt
với nhau, nghĩa là tứ giác OBIC là hình vng, từ đó suy ra BC 2 2
Gọi H là trung điểm BC suy ra

BH 

BC
 2
2

2
2
Kẻ IH  BC , ta có IH  IB  BH  2

Page 546

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
Từ đó ta có

d  I;d   2

 


 AI ; u   a  6;1; 2 
AI  0;  2;1 u  1; a;3  a 

Ta có
,
suy ra 
 
2
 AI ; u 
 a  6   12  22
 13 15 


d  I; d   2 
 2
 2  a 2 7   ; 

2
 2 2
u
1 a2   3  a 
Từ đó
.


Câu 22: Câu 49 (104-2023) Trong khơng gian Oxyz , xét mặt cầu ( S ) có tâm I (3;5;12) và bán kính R
thay đổi. Có bao nhiêu giá trị nguyên của R sao cho ứng với mỗi giá trị đó, tồn tại hai tiếp
tuyến của ( S ) trong mặt phẳng (Oyz ) mà hai tiếp tuyến đó cùng đi qua O và góc giữa chúng


khơng nhỏ hơn 60 ?
A. 4 .

B. 2 .

C. 10 .
Lời giải

D. 6 .

Chọn A
Cách 1.

TH1: Mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz ) tại O  R OI  178   (loại)
TH2: Mặt cầu (S) cắt (Oyz ) theo giao tuyến là một đường trịn (C) có bán kính là r .

H  0;5;12   OH 2 169
Gọi H là hình chiếu vng góc của I lên mặt phẳng (Oyz ) ta có
.
2
2
Ta có r R  9 .



2
2
4OA2 r 2
AB 2 4r 2 4 R  9
 OA r 

AB 4 AK 4 



 
169
OA2 169
169
 OH 
Mặt khác,
2

Từ đó suy ra:

2

cos AOB 



OA2  OB 2  AB 2 2OA2  AB 2
AB 2 187  2 R 2


1


2OA.OB
2OA2
2OA2

169
Page 547

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

OA, OB    60 ;90 

Góc giữa hai đường thẳng
 60  AOB 120  



1 187  2 R 2 1
169
169

 
187  2 R 2 
2
169
2
2
2

205
543
R 2 

 R  {8;9;10;11}
4
4
.

Cách 2. Để tồn tại tiếp tuyến thì mặt cầu
R 3 .

 S

phải cắt hoặc tiếp xúc mặt phẳng

 Oyz 

nên

 Oyz  ta có J  0;5;12  và IJ 3 và OJ 13 .
Gọi J là hình chiếu của I lên mặt phẳng
 C  tại K , H như hình vẽ.
Xét 2 tiếp tuyến đi qua O và tiếp xúc với

Từ đề bài ta có


OJ .sin 600 r OJ .sin 300 

d  I ,  Oyz   IJ 3

13
13 3

r 
2
2 , với r  JK  JH .

nên:

169
507
 d 2  I ,  Oyz   r 2  d 2  I ,  Oyz   
 d 2  I ,  Oyz  
4
4




169
507
205
543
 9 R 2 
9 
R 2 
4
4
4
4
205
543
R 

4
4 , do R    R   8;9;10;11 .

Vậy, có 4 giá trị nguyên thỏa yêu cầu
Câu 23:

A  1; 2;  3
(MĐ 101-2022) Trong không gian Oxyz, cho điểm
. Hình chiếu vng góc của A
lên mặt phẳng (Oxy ) có tọa độ là
 0; 2;  3 .
 1;0;  3 .
A.
B.

C.

 1; 2;0  .

D.

 1;0;0  .
Page 548

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
Lời giải
Chọn C

Hình chiếu vng góc của
Câu 24:

A  1; 2;  3

 1; 2;0  .
lên mặt phẳng (Oxy ) có tọa độ là

A  1; 2;  3
(MĐ 102-2022) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
. Hình chiếu

 Oxy  có tọa độ là
vng góc của A lên mặt phẳng
 1;0;  3 .
 1;0; 0  .
 1; 2; 0  .
 0; 2;  3 .
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn C
 Oxy  có tọa độ là  1; 2;0  .
Ta có: Hình chiếu vng góc của A lên mặt phẳng


u  1;  4;0 
v   1;  2;1

Câu 25: (MĐ 103-2022) Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ

. Vectơ
 
u  3v có tọa độ là
A.

  2;  6;3 .

B.

  4;  8; 4  .

C. 
Lời giải

 2;  10;  3

.

D.

  2;  10;3 .




v   1;  2;1

D.


  2;  10;  3 .

Chọn D

3v   3;  6;3
Ta có
.
 
u  3v   2;  10;3
Do đó:
.
Câu 26:

(MĐ 104-2022) Trong khơng gian Oxyz , cho hai vectơ
 
u  3v có tọa độ là
A.

  2;  10;3 .

B.

  2;  6;3 .

Chọn A
 
u  3v  1;  4;0   3   1;  2;1   2;  10;3



u  1;  4;0 

  4;  8;4  .

C.
Lời giải

. Vectơ

.

B

C

A

B

H

C

A
H BC
Page 549

Sưu tầm và biên soạn



CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
AH  AA2  AH 2 

AH

a 6
.
2

a 2 3 a 6 3a3 2
V SΔABC . AH 
.

4
2
8

MẶT CẦU
2

2

S  : x 2   y  2    z  1 6.

Oxyz
,
Câu 27: (MĐ 101-2022) Trong khơng gian
cho mặt cầu
Đường
kính của ( S ) bằng

A.

6.

B. 12 .

C. 2 6 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn C
Từ phương trình mặt cầu ta suy ra bán kính của mặt cầu
Vậy đường kính của

 S :

R 6

( S ) bằng 2 6.
2

Câu 28:

2

S  : x 2   y  2    z  1 6

Oxyz
(MĐ 102-2022) Trong khơng gian

, cho mặt cầu
. Đường
kính của

 S  bằng

A. 3 .

B.

6.

C. 2 6 .
Lời giải

D. 12 .

Chọn C
Từ phương trình mặt cầu
Vậy đường kính của

 S  ta thấy, bán kính của mặt cầu

 S  bằng

R 6.

2 6.
2


Câu 29:

2

2

 S  :  x  2    y 1   z  3 4 .
(MĐ 103-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S
Tâm của   có tọa độ là
 4; 2;  6 
4;  2;6 
A. 
.
B. 
.

C. 
Lời giải

2;  1;3

.

D.

  2;1;  3 .

Chọn C
Tâm mặt cầu


 S

có tọa độ là:

 2;  1;3 .
2

Câu 30:

2

2

 S  :  x  2    y  1   z  3 4 .
(MĐ 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  có toạ độ là
Tâm của
  2;1;  3 .
  4;2;  6 .
A.
B.
Page 550

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
C.


 4;  2;6  .

D.

 2;  1;3 .
Lời giải

Chọn D
Mặt cầu
Câu 31:

 S  :  x  2

2

2

2

  y  1   z  3 4

có tâm

I  2;  1;3

.

A 1; 2;3 
(MĐ 103-2022) Trong không gian Oxyz , cho điểm 
. Phương trình mặt cầu tâm A và

tiếp xúc với mặt phẳng x  2 y  2 z  3 0 là

 x  1
A.

2

 x  1

2

C.

2

2

2

2

  y  2    z  3 2
  y  2    z  3 4

.
.

 x  1
B.


2

 x  1

2

D.
Lời giải

2

2

2

2

  y  2    z  3 2
  y  2    z  3 4

.
.

Chọn D
Gọi

 P  : x  2 y  2 z  3 0 . Mặt cầu có bán kính là

R d  A;  P   


1 4  6  3

2

1 4  4

2

2

.
2

P
 x  1   y  2    z  3 4 .
Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc mặt phẳng   là

Câu 32:

A  1;2;3 .
(MĐ 104-2022) Trong khơng gian Oxyz , cho điểm
Phương trình của mặt cầu tâm

A và tiếp xúc với mặt phẳng    : x  2 y  2 z  3 0 là:
2
2
2
2
2
2

( x - 1) +( y- 2) +( z - 3) = 2.
( x +1) +( y + 2) +( z + 3) = 2.
A.
B.
2

2

2

2

( x +1) +( y + 2) +( z + 3) = 4.
C.

2

2

( x - 1) +( y- 2) +( z - 3) = 4.
D.
Lời giải

Chọn D

R d  A,     

1.1  2.2  2.3  3
2


12    2   22

Bán kính của mặt cầu là:
2

2

2.

2

( x - 1) +( y- 2) +( z - 3) = 4.
Phương trình mặt cầu là:
VD-VDC
Câu 33:

 S  tâm I  1;3;9  có bán kính bằng 3.
(MĐ 101-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
Gọi M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox , Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với
 S  , đồng thời cắt mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

13
OIMN có bán kính bằng 2 . Gọi A là tiếp điểm

 S  , giá trị AM .AN bằng
của MN và
A. 39 .

B. 12 3 .


C. 18 .
Lời giải

D. 28 3 .

Chọn B
Page 551

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHƠNG GIAN
Ta có:

d  I ;  Oxz   3 R

A  1;0;9 

suy ra mặt cầu

 S

tiếp xúc với mặt phẳng

 Oxz 

tại điểm

 Oxz  và tiếp xúc với mặt cầu  S  tại
(do đường thẳng MN nằm trong mặt phẳng


A ).

Gọi

M  a;0; 0 





N  0;0; b   AM  a  9;0;  1 , AN   9;0; b  1

.

a 9 1
9

 b 1
A
,
M
,
N
b 1
a 9 .
Do
thẳng hàng nên  9
IA   OMN 
 IMN    OMN  .

Để ý thấy OMN vuông tại O và
nên
Khi đó, nếu gọi R , R1 , R2 lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN , đường tròn
ngoại tiếp OMN , đường tròn ngoại tiếp IMN ta có:
R 2 R12  R22 

MN 2
MN 2
MN 2
 R2 
 R22 
 R R2
4
4
4

1
1
3MN
S IMN  .IA.MN  .3.MN 
2
2
2 .
Lại có:
R2 
Mặt khác:

IM .IN .MN
13 IM .IN



 IM .IN 39
3
4S IMN
2
4.
2
.

2
2
 IM 2 .IN 2 1521    a  9   32  12   92  32   b  1  1521



.


81 
81 
2

   a  9   32  12   92  32 
1521   t  10   90   1521
2
2


t 


t  a  9   0
 a  9  

,
.
2

2

2

 90  t  3 0  t 3   a  9  3   b  1 

81
27
3
.

 AM 2  a  9  2  02    1 2 4
 2
2
2
2
 AN   9   0   b  1 108  AM . AN  4. 108 12 3
Từ đó ta có:
.
Câu 34:

 S  tâm I  4; 2;1 bán kính bằng 2 .
(MĐ 102-2022) Trong khơng gian Oxyz , cho mặt cầu

 S  , đồng thời
Gọi M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho MN tiếp xúc với
7
 S ,
mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng 2 . Gọi A là tiếp điểm của MN và
giá trị AM . AN bằng.

A. 6 2 .

B. 14 .

C. 8 .
Lời giải

D. 9 2 .

Page 552

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Chọn A

 S

Nhận xét: Mặt cầu

A  4; 2;0 
tiếp xúc với mặt phẳng Oxy tại

. Nên suy ra MN đi qua A .

y
x
4x
 AM x

 y

2
4
x 1
x2  1 .
Đặt  AN  y . Suy ra
IA   OMN 
Xét tứ diện OIMN có
và OMN vuông tại O .Nên tâm K của mặt cầu ngoại

 IMN  .
tiếp tứ diện OIMN thuộc mặt phẳng
Hay bán kính mặt cầu ngoại tiếp OIMN bằng bán kính đường trịn ngoại tiếp IMN .
S
Theo đề ta có:

IM .IN .MN 1
1
 .IA.MN  .2.MN
7
2
2

4.
2
. Suy ra IM .IN 14 .

2
2
Mà: IM  x  4 , IN  y  4 .
2
2
Nên ta có IM .IN  x  4. y  4 14







 x 2  4 y 2  4 196
 16 x 2

 x2  4  2
 4  196
x 1 
















 x 2  4 5 x 2  1 49 x 2  1
 5 x 4  30 x 2  45 0
 x 2 3
AM . AN x. y 
Khi đó:
Câu 35:

4x2
x2  1



12
6 2
2
.

S
I 9;3;1
(MĐ 103-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu   có tâm 
bán kính bằng 3 .
Gọi M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oz sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với

Page 553

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

mặt cấu

 S

13
, đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng 2 . Gọi A là tiếp

S
điểm của MN với mặt cầu   , giá trị của AM . AN bằng?

A. 12 3 .

C. 28 3 .
Lời giải

B. 18 .

D. 39 .

Chọn A
Cách 1:

Gọi


M  a; 0; 0   Ox, N  0; 0; b   Oz

Ta có

d  I ;  Oxy   3 R

nên

 S

.

tiếp xúc với mặt phẳng

 Oxz 

tại điểm

A  9;0;1

và MN

cũng đi qua A .


AM  a  9;0;  1 , AN   9;0; b  1
Lại có
và 3 điểm A, M , N thẳng hàng nên ta được:


a 9 1

  a  9   b  1 9
9
b 1

 1

.

IA   OMN 
Tứ diện OIMN có
và OMN vng tại O nên nếu gọi J là tâm mặt cầu ngoại

J   IMN 
tiếp tứ diện OIMN thì
.

Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN bằng bán kính đường trịn ngoại tiếp IMN .

Ta có



S IMN 

IM .IN .MN
13
r
4r

2 bán kính đường trịn ngoại tiếp IMN ).
(với

1
IM .IN .MN
IA.MN 
 IM .IN 13IA  IM .IN 39
13
2
4.
2

Page 554

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
2
2
   a  9   10    b  1  90  1521




 2

.

m a  9


Đặt n b  1 .
mn 9

 2
2
 m  10   n  90  1521
Từ (1|) và (2) ta có hệ

m
Từ (4) ta được:

2

9

 3
n  m

 m 2  10   81  90  1521  4 
2

m


 10   81  90m 2  1521m 2

m  3
 n 3 3
 


 90m 4  540m 2  810 0  m 2 3   m  3  n  3 3

Suy ra

 a 9  3, b 1  3 3

 a 9  3, b 1  3 3

. Vậy AM . AN 12 3 .

Cách 2:


 AM  m  9;0;  1

AN   9; 0; n  1
M  m; 0; 0   Ox; N  0; 0; n   Oz
m
,
n

0
Gọi
với
thì 
S
I 9;3;1
Oxz 
Nhận thấy mặt cầu   có tâm 

bán kính bằng 3 ln tiếp xúc mặt phẳng 
tại

điểm

A  9;0;1

.

Page 555

Sưu tầm và biên soạn


CHUYÊN ĐỀ V – HÌNH HỌC 12 – PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
 
A
,
M
,
N
Do ba điểm
thẳng hàng nên hai vectơ AM , AN cùng phương nhưng ngược hướng




 m  9  9k
AM k . AN  


  1 k  n  1

nên tồn tại số thực k  0 sao cho

 AM  m  9; 0;  1   9k ;0;  1


1

 AN  9; 0;1  n    9; 0;  
k .

Suy ra: 

m  9  9k


1  1
n  1  k

S'
Gọi mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện OIMN là   có dạng:
 S ' : x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d 0 , bán kính: R  a 2  b 2  c 2  d .
Ta có:
2
2
2
O  0;0;0    S '   d 0
S'
S'

nên   có dạng:   : x  y  z  2ax  2by  2cz 0 .
m 9  9k
M  m;0;0    S '   m 2  2am 0  a  
2
2 (do (1)).

n k1
N  0;0; n    S '   n 2  2cn 0  c  
2 2k (do (1)).
91  18a  2c 81k 2  9k  1

6
6k
OIMN
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện
bằng:
I  9;3;1   S '   91  18a  6b  2c 0  b 

2

2

2

2
13
 9  9k   k  1   81k  9k  1 
R  a b c  d  



 
 
 
6k
2
 2   2k  

.
Bình phương và quy đồng sẽ thu đucợ phương trình bậc bốn, sau đó casio giải phương trình
cho ta nghiệm k  0;1924500926 (Do k  0) .
2

2

2

Khi đó:
2

1
AN  9  0    10,39230481
2
2
2
AM    9k   0   1 2, 000000022
k

Vậy: AM . AN 20, 78460985 .
2


Câu 36:

2

 S  tâm I  1; 4; 2  bán kính bằng 2. Gọi
(MĐ 104-2022) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai trục Ox, Oy sao cho đường thẳng MN tiếp xúc với  S  ,

7
đồng thời mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OIMN có bán kính bằng 2 . Gọi A là tiếp điểm của MN



 S  , giá trị

A. 9 2 .

AM . AN bằng
B. 14 .

C. 6 2 .
Lời giải

D. 8 .

Chọn C

Page 556

Sưu tầm và biên soạn




×