lOMoARcPSD|15547689
BM10b_XDCT_Đề cương học phần cơ sơ ngành, chuyên ngành
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGÀNH: KINH DOANH QUỐC TẾ
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số………/QĐ-NTT ngày … tháng … năm 202…
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nguyễn Tất Thành)
1. Thông tin về học phần
- Tên học phần:
+ Tên tiếng Việt: Quản trị xuất nhập khẩu
+ Tên tiếng Anh: Export - import management.
- Mã số học phần:
- Số tín chỉ: 03
- Trình độ: dành cho sinh viên năm thứ 2
- Học phần thuộc ngành: Kinh Doanh Quốc Tế
- Học phần thuộc khối kiến thức:
Thành
phần
Học
phần
Cơ sở ngành □
Cốt lõi ngành x
Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn
□
x
□
□
Thực tập, KLTN/
trải nghiệm ĐATN
□
□
Khác
Ghi chú
□
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Nguyên lý Marketing (mã học phần: 0110032005), Quản
trị học (mã học phần: 0110032003), Kinh tế quốc tế (0110000838).
Phân bố thời gian chi tiết:
+ Lý thuyết: 30 tiết
+ Thực hành: 30 tiết
+ Các hoạt động khác:
+ Tự học: 90 tiết
2. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Môn Quản trị xuất nhập khẩu bao gồm 8 chương, trình bày tởng quan về quản trị xuất
nhâ ̣p khẩu, các điều kiện thương mại quốc tế (Incoterms) và phương thức thanh toán
quốc tế, kỹ thuâ ̣t đàm phán hợp đồng ngoại thương, hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế,
lOMoARcPSD|15547689
2
hợp đồng gia cơng quốc tế, qui trình thực hiện hợp đồng xuất khẩu và các chứng tư
thường dùng trong kinh doanh xuất nhập khẩu.
Bên cạnh đó, mơn học tích hợp giảng dạy các kỹ năng tư duy như phản biện, giải
quyết vấn đề và kỹ năng mềm (giao tiếp, thương lượng đàm phán, làm việc nhóm, các kỹ
năng tiếng Anh trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu)…
3. Tài liệu học tập
3.1 Tài liệu/giáo trình chính, bắt buộc:
[1] GS.TS Đoàn Thị Hồng Vân, Kim Ngọc Đạt, 2021, Quản trị xuất nhập khẩu,
NXB Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh
[2] Mai Thị Cẩm Tú, 2019, Giáo trình Kinh doanh xuất nhập khẩu, NXB ĐHQG
TP.HCM.
3.2 Tài liệu/ giáo trình tham khảo:
- Tiếng Việt
[3] Charles W. L. Hill, ĐH Kinh tế TPHCM biên dịch, 2016, Kinh doanh quốc tế
hiện đại, NXB Kinh tế TP. HCM.
[4] Trần Hồng Ngân, 2018, Thanh tốn quốc tế, NXB ĐHKT
[5] Vũ Thu Phương, 2020, Incoterms 2020 Quy tắc của ICC về sử dụng các điều
kiện thương mại quốc tế và nội địa (song ngữ Anh - Việt) Có hiệu lực từ ngày
01/01/2020 và các văn bản mới nhất về kiểm tra giám sát hải quan, xác định xuất
xứ hàng xuất khẩu, nhập khẩu, NXB Tài chính.
[6] Trung tâm Trọng tài Quốc tế Việt Nam, 2020, Incoterms 2020 Giải thích và
Hướng dẫn sử dụng, NXB Tài chính.
[7] Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14, Luật thuế XNK và các văn bản
luật hiện hành có liên quan đến XNK; Nghị định 69/2018/NĐ-CP Quy định chi tiết
về Luật Quản lý ngoại thương và các Nghị định có liên quan; Thơng tư số
38/2015/TT-BTC về thủ tục Hải quan, thuế XNK và các thông tư cập nhật về
XNK…
- Tiếng Anh
[8] Belay Seyoum, 2014, Export - import theory, practices and procedures, 3rd
edition. Pulisher: Routledge.
[9] Charles W. L. Hill, Tomas M Hult G, 2020, International Business Competing in
The Global Marketplace, 13th edition, Pulisher: McGraw Hill.
[10] Martin Christopher, 2016, Logistics & Supply Chain Management 5th edition,
FT Press.
4. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
4.1 Mục tiêu
lOMoARcPSD|15547689
3
Môn này nhằm trang bị cho sinh viên các kiến thức tổng quan về quản trị xuất nhâ ̣p
khẩu, các điều kiện thương mại quốc tế, các phương thức thanh toán quốc tế trong ngoại
thương, những hiểu biết về nghiệp vụ giao dịch đàm phán hợp đồng xuất nhập khẩu với
đối tác, cấu trúc và nội dung của hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế và hợp đồng gia
cơng quốc tế, tổ chức thực hiện hợp đồng xuất nhập khẩu và các chứng tư chủ yếu trong
kinh doanh xuất nhập khẩu.
4.2 Chuẩn đầu ra của học phần
Mã
học
phần
Tên học
phần
Quản trị
XNK
Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT
PLO1
(K1)
PLO2
(K2)
PLO3
(K3)
PLO4
(K4)
PLO5
(S1)
PLO6
(S2)
PLO7
(S3)
PLO8
(S4)
P
P
M
P
I
I
M
P
PLO9 PLO10
(A1) (A2)
P
4.3 Mối liên hệ chuẩn đầu ra của học phần với chuẩn đầu ra của CTĐT
Ký hiệu
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs)
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể
Chuẩn đầu
ra của
CTĐT
Kiến thức
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
Xác định được các nơ ̣i dung, kiến thức cơ bản để quản trị
xuất nhâ ̣p khẩu gồm tổng quan về hoạt đô ̣ng quản trị XNK,
các điều kiện thương mại quốc tế và các phương thức thanh
toán quốc tế)
Thực hiện giao dịch, đàm phán ký kết hợp đồng xuất khẩu,
nhập khẩu với đối tác nước ngồi.
Phân tích hợp đồng xuất nhập khẩu và nội dung của các điều
khoản hợp đồng để phát thảo, hoàn thiện hợp đồng xuất nhập
khẩu (Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế và hợp đồng gia
công quốc tế).
Tổ chức thực hiện một hợp đồng xuất khẩu, hợp đồng nhập
khẩu cụ thể đã ký kết.
Lập được một số chứng tư chủ yếu dùng trong kinh doanh
xuất nhập khẩu.
PLO
1,2,3,4,
5,6,7,9
PLO
1,2,3,5,
6,7,10
PLO
2,3,6,7,10
PLO
2,3,5,
6,7,8
PLO
7
Kỹ năng
CLO6
Hoàn thiện kỹ năng làm việc cá nhân, nhóm chuyên nghiệp,
hiệu quả trong hoạt đô ̣ng quản trị xuất nhập khẩu.
PLO6
I
lOMoARcPSD|15547689
4
Ký hiệu
CLO7
CLO8
Chuẩn đầu ra của học phần (CLOs)
Hoàn thành học phần này, sinh viên có thể
Vận dụng các kỹ năng làm việc như tởng hợp, so sánh,
hoạch định, phân tích, đánh giá, giải quyết vấn đề và kỹ
năng tiếng Anh vào trong thực tiễn XNK.
Mức tự chủ và trách nhiệm
Xác định các phẩm chất đạo đức, sự liêm chính, cách hành xử
chuyên nghiệp, sự lãnh đạo bản thân và trách nhiệm xã hội
của nhà quản trị, phụ trách kinh doanh xuất nhập khẩu.
Chuẩn đầu
ra của
CTĐT
PLO7,
PLO8
PLO9
PLO10
lOMoARcPSD|15547689
5
5. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra bài học với chuẩn đầu ra học phần tương thích theo các phương pháp giảng dạy - học
tập và phương pháp đánh giá
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
Nội dung bài học
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN
TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU
(OVERVIEW OF EXPORT –
IMPORT MANAGEMENT)
A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết)
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)
1.1. Quản trị xuất nhâ ̣p khẩu
1.2. Hoạch định chiến lược, kế hoạch
kinh doanh XNK
1
- LLO1: Hiểu
được tởng quan
Tóm tắt chương 1
về các hoạt đô ̣ng
quản trị xuất Nội dung seminar/thảo luận, bài tâ ̣p: (2
tiết)
khẩu.
Bài tập, tình huống do giảng viên đưa ra
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10
tiết)
SV đọc tài liệu 1, 2
Phương pháp giảng dạy
- học tập
Giảng viên giảng dạy lý thuyết
CLO1,6,7
- GV đặt câu hỏi gợi ý đến những
vấn đề liên quan về nội dung bài
giảng, yêu cầu học viên trả lời.
- GV đưa ra các bài tâ ̣p, tình
huống để thảo luận liên quan ứng
dụng nội dung môn học.
Sinh viên thảo luận nhóm và thuyết
trình báo cáo kết quả thảo luận.
Sinh viên tự học
Phương pháp
đánh giá
Thảo luận
nhóm và thuyết
trình
lOMoARcPSD|15547689
6
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
2
- LLO1: Xác
định được các
điều kiện thương
mại quốc tế.
- LLO2: So sánh
các phiên bản
Incoterms gần đây
nhất.
Nội dung bài học
Chương 2: CÁC ĐIỀU KIỆN
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
(INCOTERMS)
A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết)
Nội dung GD lý thuyết: (4 tiết)
2.1. Giới thiệu chung về Incoterms
(Introduction to Incoterms)
2.2. Các điều kiện thương mại quốc tế
2020 (Incoterms 2020)
(Incoterms rules 2010)
2.3. Lựa chọn Incoterms
(Selection of Incoterms)
Tóm tắt chương 2
Nội dung seminar/thảo luận, bài tâ ̣p: (1
tiết)
Bài tập, tình huống do giảng viên đưa ra
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
CLO1,6,7
Phương pháp giảng dạy
- học tập
Giảng viên giảng dạy lý thuyết
- GV đặt câu hỏi gợi ý đến những
vấn đề liên quan về nội dung bài
giảng, yêu cầu học viên trả lời.
- GV đưa ra các bài tâ ̣p, tình
huống để thảo luận liên quan ứng
dụng nội dung mơn học.
- Sinh viên thảo luận nhóm và
thuyết trình báo cáo kết quả thảo
luận.
Phương pháp
đánh giá
Thảo luận
nhóm và thuyết
trình
lOMoARcPSD|15547689
7
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
Nội dung bài học
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10
tiết)
SV đọc tài liệu 1, 2
3
- LLO1: Phân
biệt, lựa chọn
các phương thức
thanh toán quốc
tế để đàm phán,
soạn thảo và
thực hiện hợp
đồng xuất nhập
khẩu.
- LLO2: Tìm hiểu
về phương thức
tín dụng chứng từ
D/C - L/C
Chương 3: CÁC PHƯƠNG THỨC
THANH TOÁN QUỐC TẾ CHỦ YẾU
(METHODS OF INTERNATIONAL
PAYMENT)
A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết)
Nội dung GD lý thuyết: (4 tiết)
3.1. Trả tiền mặt (In cash)
3.2. Phương thức ghi sổ (Open account)
3.3. Thanh tốn trong bn bán đối lưu
3.4. Phương thức nhờ thu (Collection)
3.5. Phương thức chuyển tiền
(Remittance)
3.6. Phương thức giao chứng tư trả tiền
(Cash against documents – CAD)
3.7. Phương thức tín dụng chứng tư
(Documentary credit - D/C)
Tóm tắt chương 3
Nội dung seminar/thảo luận, bài tâ ̣p: (1
tiết)
Bài tập, tình huống do giảng viên đưa ra
Phương pháp giảng dạy
- học tập
Phương pháp
đánh giá
Sinh viên tự học
Giảng viên giảng dạy lý thuyết
CLO1,6,7
- Giảng viên đặt câu hỏi gợi ý đến
những vấn đề liên quan về nội dung
bài giảng, yêu cầu học viên trả lời.
- Giảng viên đưa ra các chủ đề để
Thảo luận nhóm
và thuyết trình
lOMoARcPSD|15547689
8
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
4
- LLO1: Nhâ ̣n
biết về đàm phán,
các cách thức
đàm phán và kỹ
thuật đàm phán
hợp đồng xuất
nhập khảu
- LLO2: Xác định
kỹ năng của nhà
đàm phán
Nội dung bài học
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10
tiết)
SV đọc tài liệu 1, 2
Chương 4: ĐÀM PHÁN KÝ KẾT HỢP
ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU
(NEGOTIATION AND
CONCLUSION OF EXPORT
IMPORT CONTRACT)
A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết)
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)
4.1. Những hiểu biết cơ bản về đàm phán
(Basic knowledge of negotiation)
4.2. Kỹ thuật đàm phán hợp đồng xuất
nhập khẩu (Negotiation techniques of
export import contract)
4.3. Kỹ năng của nhà đàm phán
(Negotiator’s skills)
Tóm tắt Chương 4
Nội dung seminar/thảo luận: (2 tiết)
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
Phương pháp giảng dạy
- học tập
Phương pháp
đánh giá
thảo luận nhóm về ứng dụng nội
dung mơn học.
- Sinh viên thảo luận nhóm và
thuyết trình báo cáo kết quả thảo
luận.
Sinh viên tự học
CLO2,6,7,8
Giảng viên giảng dạy lý thuyết
- Giảng viên đặt câu hỏi gợi ý đến
Thảo luận nhóm
và thuyết trình
lOMoARcPSD|15547689
9
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
Nội dung bài học
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
5
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10
tiết)
SV đọc tài liệu 1, 2
Chương 4: ĐÀM PHÁN KÝ KẾT HỢP
ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU (thực
hành đàm phán)
NEGOTIATION AND CONCLUSION
OF EXPORT IMPORT CONTRACT
(practice
A/ Các nội dung chính thực hành: (5
tiết)
Các nhóm thực hành đàm phán 6 điều
khoản chính của hợp đồng xuất nhập khẩu
cụ thể.
Practice in groups - Negotiate 6 main
clauses of a specific import/export
contracts.
Phương pháp
đánh giá
những vấn đề liên quan về nội dung
bài giảng, yêu cầu học viên trả lời.
- Giảng viên đưa ra các chủ đề để
thảo luận nhóm về ứng dụng nội
dung mơn học.
- Sinh viên thảo luận nhóm và
thuyết trình báo cáo kết quả thảo
luận.
Sinh viên tự học
Tình huống do giảng viên đưa ra
- LLO1: Thực
hành đàm phán
hợp đồng xuất
nhập khẩu cụ thể.
- LLO2: Vận dụng
kỹ năng làm việc
nhóm, kỹ năng
đàm phán, thu thập
thông tin, giải
quyết vấn đề.
Phương pháp giảng dạy
- học tập
CLO2,6,7,8
- GV hướng dẫn thực hành
Đánh giá làm
- SV thảo luận nhóm và hồn việc nhóm,
thành tình huống đưa ra (thực đánh giá kết
quả thực hiê ̣n
hành đàm phán).
bài thực hành.
lOMoARcPSD|15547689
10
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
6
LLO1: Xác định
hình thức và các
nội dung của hợp
đồng xuất nhập
khẩu để phát thảo,
hoàn thiện hợp
đồng xuất nhập
khẩu.
Nội dung bài học
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10
tiết)
SV đọc tài liệu 1, 2
Chương 5: HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ
(CONTRACT FOR INTERNATIONAL
SALE OF GOODS)
A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết)
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)
5.1. Giới thiệu khái quát về hợp đồng
mua bán hàng hóa quốc tế.
(General introduction to contract for
international sale of goods)
5.2. Nội dung các điều kiện và điều
khoản của một hợp đồng mua bán hàng
hóa quốc tế.
(Contents of terms and conditions of
international sale contract)
5.3. Một số hợp đồng tham khảo
(Some contracts for reference)
Tóm tắt chương 5
Nội dung seminar/thảo luận, bài tâ ̣p: (2
tiết)
Bài tâ ̣p, tình huống do giảng viên đưa ra
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
Phương pháp giảng dạy
- học tập
Phương pháp
đánh giá
CLO3,6,7
Giảng viên giảng dạy lý thuyết
Thảo luận nhóm
và thuyết trình
- Giảng viên đặt câu hỏi gợi ý đến
những vấn đề liên quan về nội dung
bài giảng, yêu cầu học viên trả lời.
lOMoARcPSD|15547689
11
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
7
- LLO1: Nhâ ̣n
biết về gia cơng
và hợp đồng gia
cơng quốc tế.
- LLO2: Phân tích
hợp đồng gia
công quốc tế cụ
thể của doanh
nghiệp.
Nội dung bài học
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10
tiết)
SV đọc tài liệu 1,2
Chương 6: HỢP ĐỒNG GIA CÔNG
QUỐC TẾ
(INTERNATIONAL
PROCESSING
CONTRACT)
A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết)
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)
6.1. Khái niệm gia công (Concept of
processing)
6.2. Qui định của nhà nước Việt Nam về
hoạt động gia công
(Regulations of Vietnam Government on
processing operations)
6.3. Phân loại (Classification of
processing)
6.4. Hợp đồng gia công quốc tế
(International processing contract)
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
Phương pháp giảng dạy
- học tập
Phương pháp
đánh giá
- Giảng viên đưa ra các chủ đề để
thảo luận nhóm về ứng dụng nội
dung môn học.
- Sinh viên thảo luận nhóm và
thuyết trình báo cáo kết quả thảo
luận.
Sinh viên tự học
CLO3,6,7
Giảng viên giảng dạy lý thuyết
Thảo luận nhóm
và thuyết trình
lOMoARcPSD|15547689
12
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
Nội dung bài học
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
6.5. Những vấn đề cần chú ý về gia cơng
quốc tế
(Key notes in international processing)
Tóm tắt chương 6
Nội dung seminar/thảo luận: (2 tiết)
Tình huống do giảng viên đưa ra
8
- LLO1: Phân
tích, tóm tắt các
nội dung chính
của hợp đồng cụ
thể.
- LLO2: Soạn
thảo hợp đồng
xuất nhâ ̣p khẩu
mặt hàng cụ thể.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10
tiết)
SV đọc tài liệu 1, 2
THỰC HÀNH CHƯƠNG 5 VÀ 6:
(PRACTICE CHAPTER 5 & 6)
A/ Các nội dung chính thực hành: (5
tiết)
Thực hành trên hợp đồng thực tế của
doanh nghiệp:
1. Phân tích hợp đồng xuất nhập khẩu
và nội dung của các điều khoản của 1
hợp đồng cụ thể của doanh nghiệp.
Phương pháp giảng dạy
- học tập
Phương pháp
đánh giá
- Giảng viên đặt câu hỏi gợi ý đến
những vấn đề liên quan về nội dung
bài giảng, yêu cầu học viên trả lời.
- Giảng viên đưa ra các chủ đề để
thảo luận nhóm về ứng dụng nội
dung mơn học.
- Sinh viên thảo luận nhóm và
thuyết trình báo cáo kết quả thảo
luận.
Sinh viên tự học
CLO3,6,7,8
- GV hướng dẫn thực hành
SV thảo luận nhóm và hồn
thành bài thực hành, tình huống
đưa ra
Đánh giá làm
việc nhóm,
đánh giá sản
phẩm thực
hành.
lOMoARcPSD|15547689
13
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
9
- LLO1: Phân tích
qui trình các bước
để thực hiện hợp
đồng xuất khẩu.
- LLO2: Phân tích
qui trình tở chức
thực hiện hợp
đồng nhập khẩu.
Nội dung bài học
(Analyze an export import contract and
the contents of terms of a specific
contract of the enterprise.)
2. Lập, hoàn thiện 1 hợp đồng xuất
nhập khẩu cụ thể.
(Draft and complete a specific export
import contract.)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10
tiết)
SV đọc tài liệu 1,2
Chương 7: TỔ CHỨC THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG XUẤT NHẬP KHẨU
(PERFORMANCE
OF
EXPORT
IMPORT
CONTRACTS
/EXPORTING AND IMPORTING
PROCEDURES FOR CONTRACTS)
A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết)
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)
7.1. Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất
khẩu
(Performance of export contracts)
7.2. Tổ chức thực hiện hợp đồng nhập
khẩu
(Performance of import contracts)
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
Phương pháp giảng dạy
- học tập
Phương pháp
đánh giá
CLO4,6,7
Giảng viên giảng dạy lý thuyết
Thảo luận nhóm
và thuyết trình
lOMoARcPSD|15547689
14
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
Nội dung bài học
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
Tóm tắt chương 7
Bài tập nghiên cứu
Nội dung seminar/thảo luận: (2 tiết)
Bài tâ ̣p, tình huống do giảng viên đưa ra
9
- LLO1: Phân biệt
các chứng tư
thường sử dụng
trong kinh doanh
xuất nhập khẩu.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10
tiết)
SV đọc tài liệu 1,2
Chương 8: CÁC CHỨNG TỪ CHỦ
YẾU TRONG KINH DOANH XUẤT
NHẬP KHẨU
(DOCUMENTS FREQUENTLY USED
IN EXPORT IMPORT TRADE)
A/ Các nội dung chính trên lớp: (5 tiết)
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)
8.1. Hóa đơn thương mại (Commercial
Invoice)
8.2. Vận đơn đường biển (Bill of
Lading)
Phương pháp giảng dạy
- học tập
Phương pháp
đánh giá
- Giảng viên đặt câu hỏi gợi ý đến
những vấn đề liên quan về nội dung
bài giảng, yêu cầu học viên trả lời.
- Giảng viên đưa ra các chủ đề để
thảo luận nhóm về ứng dụng nội
dung mơn học.
- Sinh viên thảo luận nhóm và
thuyết trình báo cáo kết quả thảo
luận.
Sinh viên tự học
CLO5,7
Giảng viên giảng dạy lý thuyết
Thảo luận nhóm
và thuyết trình
lOMoARcPSD|15547689
15
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
Nội dung bài học
8.3. Chứng tư bảo hiểm (Insurance
policy /Insurance certificate)
8.4. Giấy chứng nhận chất lượng
(Certificate of quality)
8.5. Giấy chứng nhận số lượng / trọng
lượng (Certificate of quantity/weight)
8.6. Giấy chứng nhận xuất xứ
(Certificate of origin)
8.7. Giấy chứng nhận kiểm dịch và giấy
chứng nhận vệ sinh (Phytosanitary
certificate and sanitary certificate)
8.8. Phiếu đóng gói (Packing list)
Tóm tắt chương 8
Nội dung seminar/thảo luận: (2 tiết)
Bài tâ ̣p, chứng tư, tình huống do giảng
viên đưa ra
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10
tiết)
SV đọc tài liệu 1,2
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
Phương pháp giảng dạy
- học tập
- Giảng viên đặt câu hỏi gợi ý đến
những vấn đề liên quan về nội dung
bài giảng, yêu cầu học viên trả lời.
- Giảng viên đưa ra các chủ đề để
thảo luận nhóm về ứng dụng nội
dung mơn học.
- Sinh viên thảo luận nhóm và
thuyết trình báo cáo kết quả thảo
luận.
Sinh viên tự học
Phương pháp
đánh giá
lOMoARcPSD|15547689
16
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
10
11
- LLO1: Phân
tích, các chứng tư
xuất nhập khẩu
chủ
yếu
của
doanh nghiệp.
- LLO2: Thực
hành lập bộ chứng
tư xuất khẩu,
nhập khẩu cụ thể.
- LLO1: Phân
tích, mơ phỏng
các bước để thực
hiện hợp đồng
xuất khẩu mà
doanh nghiệp đã
ký kết.
- LLO2: Phân
tích, mô phỏng
Nội dung bài học
Chương 8: CÁC CHỨNG TỪ CHỦ
YẾU TRONG KINH DOANH XUẤT
NHẬP KHẨU (thực hành)
(DOCUMENTS FREQUENTLY USED
IN EXPORT IMPORT TRADE
(practice))
A/ Các nội dung thực hành: (5 tiết)
Thực hành trên chứng từ của doanh
nghiệp:
Thiết lập/hoàn thiện bộ chứng tư xuất
khẩu, nhập khẩu cụ thể của doanh nghiệp
(Establish /complete a set of specific
export import documents of an enterprise)
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (10
tiết)
SV đọc tài liệu 1,2
THỰC
HÀNH
CHƯƠNG
7-8
(PRACTICE CHAPTER 7-8)
A/ Các nội dung thực hành: (10 tiết)
Các nhóm thực hành phân tích:
- Qui trình các bước thực hiện hợp đồng
xuất khẩu với bộ chứng tư minh họa cụ
thể;
- Qui trình các bước thực hiện hợp đồng
nhập khẩu có bộ chứng tư minh họa cụ
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
CLO5,6,7,8
CLO5,6,7,8
Phương pháp giảng dạy
- học tập
Phương pháp
đánh giá
- GV hướng dẫn thực hành
- SV thảo luận nhóm và hồn
thành bơ ̣ chứng tư XNK, tình
huống đưa ra
Đánh giá làm
việc nhóm,
đánh giá sản
phẩm thực
hành.
- GV hướng dẫn thực hành
- SV thảo luận nhóm và hồn
thành bài thực hành, tình huống
đưa ra
Đánh giá làm
việc nhóm,
đánh giá kết
quả thực hiê ̣n
bài thực hành.
lOMoARcPSD|15547689
17
Chuẩn đầu ra của
STT
bài học (LLOs)
qui trình các bước
để thực hiện hợp
đồng nhập khẩu
đã ký kết theo bộ
chứng tư nhập
khẩu có sẳn.
Nội dung bài học
thể.
Practice in group - analyze, simulate
- Process/steps for implementing a
specific export contract with illustrated
documents.
- Process/steps for implementing a
specific import contract with illustrated
documents.
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (20
tiết)
SV đọc tài liệu 1,2
Liên quan đến
chuẩn đầu ra
của học phần
Phương pháp giảng dạy
- học tập
Phương pháp
đánh giá
lOMoARcPSD|15547689
18
6. Nhiệm vụ của sinh viên
- Chuyên cần: SV phải tham dự ít nhất 80% b̉i học; đi học đúng giờ.
- Đọc tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi vào lớp…
- Cầu thị, tôn trọng sở hữu trí tuệ
7. Đánh giá học phần
7.1 Thang điểm: 10
Ghi chú: Bảng hệ thống tính điểm của Trường
Thang điểm 10
Xếp loại
Đạt
Không đạt
tư
tư
tư
tư
tư
8.5
7.0
5.5
4.0
0.0
đến
đến
đến
đến
đến
10.0
8.4
6.9
5.4
3.9
Thang điểm 4
Điểm chữ
Điểm số
A
4.0
B
3.0
C
2.0
D
1.0
F
0
7.2 Thành phần đánh giá và trọng số
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả các lần đánh giá.
- Điểm đánh giá quá trình
: 20%
- Điểm đánh giá giữa học phần
: 30%
- Đánh giá kết thúc học phần
: 50%
- Điểm đạt tối thiểu
4/10
7.3. Bảng ma trận phương pháp đánh giá của các học phần nhằm đáp ứng chuẩn
đầu ra
Phương
pháp
đánh
giá
Hình
thức
đánh
giá
(1)
(2)
Đánh
giá
q
trình
Trọng
Cơng cụ
Trọng
số
đánh
số %
con
giá
%
(3)
(4)
(5)
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Thời
điểm
đánh
giá
Hướng
dẫn đánh
giá
(6)
(7)
(8)
(9)
20%
AM 1
(đánh
giá
chuyên
10% Rubric 1 Các buổi
CLO8
học của các
chương
1,2…9
Tuần 1- Điểm
9
danh,
kiểm tra
việc tham
lOMoARcPSD|15547689
19
cần)
gia học tập
tại lớp;
Rubric
CLO1, Tuần 110% Rubric 2 Thời gian
tham gia và CLO2,
9
CLO3,
thái độ
CLO4
tham gia
CLO5
làm việc
CLO6
nhóm, ý
CLO7
kiến đóng
góp, thời
gian giao
nộp và chất
lượng nội
dung
AM3
(Thảo
luận
nhóm)
Đánh
giá giữa AM 4
học
(đánh
phần
giá
thuyết
trình
theo
nhóm)
Đánh
giá kết
thúc
học
phần
Đánh giá
phần trình
bày của
sinh viên
sau
khi
thảo luận
nhóm;
Rubric
20%
Rubric 3 Nội dung,
cấu trúc và
tính trực
quan, kỹ
năng trình
bày, tương
tác cử chỉ,
quản lý
thời gian,
trả lời câu
hỏi, sự phối
hợp trong
nhóm
CLO1,
CLO2,
CLO3,
CLO4,
CLO5
CLO6
CLO7
Thực
hiện
trong
mỗi
chương
học
Rubric;
Điểm
trung bình
của các
đợt thuyết
trình
nhóm
Rubric 4 Kiểm tra
kiến thức,
kỹ năng
tởng hợp
nội dung
các chương
CLO1,
CLO3,
CLO4,
CLO5
CLO6
Sau khi
kết thúc
học
phần
(theo
lịch thi
Rubric;
theo thang
điểm tư 1
đến 10
60%
AM 11
(Kiếm
tra tự
luận)
lOMoARcPSD|15547689
20
của
Khoa)
7.4 Các Rubrics sử dụng trong đánh giá học phần
Rubric: R1. Đánh giá chuyên cần
Tiêu chí
Trọng số
đánh
(%)
giá
Đi học
đầy đủ,
đúng
giờ
Tích
cực
tham
gia phát
biểu
Tốt
(100%)
Phân loại
Khá
Trung bình
(75%)
(50%)
Kém
(0%)
40
Tham gia:
Tham gia:
Tham gia trên 80%
Tham gia dưới 50%
80%>số buổi học 70%>số buổi học
số buổi học
số buổi học
tham gia >70%
tham gia >50%
60
Tích cực tham gia
các hoạt động, trao
đởi, phát biểu…
trong giờ học
Có tham gia các
hoạt động, trao
đởi, phát biểu…
trong giờ học
Ít tham gia các
hoạt động, trao
đởi, phát biểu…
trong giờ học
Không tham gia các
hoạt động, trao đổi,
phát biểu…trong
giờ học
Rubric: R2. Đánh giá thảo luận nhóm
Tiêu chí Trọng số
(%)
Thái độ
tham
gia
Kỹ
năng
thảo
luận
Chất
lượng
đóng
góp ý
kiến
30
40
40
Phân loại
Tốt
100%
Khá
75%
Trung bình
Khơi gợi vấn đề và
dẫn dắt cuộc thảo
luận
Phân tích, đánh giá
tốt
Tham gia thảo
luận
Ít tham gia thảo
luận
Khơng tham gia
Phân tích, đánh
giá khá tốt
Phân tích, đánh
giá khi tốt, khi
chưa tốt
Phân tích, đánh giá
chưa tốt
Sáng tạo, phù hợp
Phù hợp
Có khi phù hợp,
có khi chưa phù
hợp
Khơng phù hợp
50%
Rubric: 3. Đánh giá thuyết trình nhóm
Tiêu chí Trọng số
Phân loại
Kém
0%
lOMoARcPSD|15547689
đánh
giá
(%)
10
Nội
dung
20
Cấu
trúc và
tính
trực
quan
21
Tốt
Khá
(100%)
(75%)
Phong phú hơn yêu Đầy đủ theo yêu
cầu
cầu
Chính xác, khoa
học
10
Cấu trúc bài và
slides rất hợp lý
10
Rất trực quan và
thẩm mỹ
Kỹ
năng
trình
bày
10
Tương
tác cử
chỉ
Quản lý
thời
gian
10
Trả lời
câu hỏi
10
Sự phối
hợp
trong
nhóm
10
10
Trung bình
Kém
(50%)
(0%)
Khá đầy đủ, cịn
Thiếu nhiều nội
thiếu 1 nội dung
dung quan trọng
quan trọng
Khá chính xác, Tương đối chính
Thiếu chính xác,
khoa học, cịn vài xác, khoa học,
khoa học, nhiều sai
sai sót nhỏ
cịn 1 sai sót quan
sót quan trọng
trọng
Cấu trúc bài và
Cấu trúc bài và
Cấu trúc bài và
slides khá hợp lý slides tương đối slides chưa hợp lý
hợp lý
Khá trực quan và Tương đối trực Ít/Khơng trực quan
thẩm mỹ
quan và thẩm mỹ
và thẩm mỹ
Dẫn dắt vấn đề và Trình bày rõ ràng
Khó theo dõi
Trình bày khơng rõ
lập luận lơi cuốn,
nhưng chưa lơi nhưng vẫn có thể ràng, người nghe
thuyết phục
cuốn, lập luận khá hiểu được các nội không thể hiểu được
thuyết phục
dung quan trọng các nội dung quan
trọng
Tương tác bằng mắt Tương tác bằng Có tương tác bằng Không tương tác
và cử chỉ tốt
mắt và cử chỉ khá mắt, cử chỉ nhưng bằng mắt và cử chỉ
tốt
chưa tốt
Làm chủ thời gian Hoàn thành đúng Hoàn thành đúng
Quá giờ
và hồn tồn linh
thời gian, thỉnh thời gian, khơng
hoạt điều chỉnh
thồng có linh linh hoạt theo tình
theo tình huống
hoạt điều chỉnh
huống.
theo tình huống.
Các câu hỏi đặt Trả lời đúng đa số Trả lời đúng đa số Không trả lời được
đúng đều được trả câu hỏi đặt đúng câu hỏi đặt đúng
đa số câu hỏi đặt
lời đầy đủ, rõ ràng, và nêu được định nhưng chưa nêu
đúng
và thỏa đáng
hướng phù hợp được định hướng
đối với những câu phù hợp đối với
hỏi chưa trả lời
những câu hỏi
được
chưa trả lời được
Nhóm phối hợp tốt, Nhóm có phối Nhóm ít phối hợp Khơng thề hiện sự
thực sự chia sẻ và hợp khi báo cáo trong khi báo cáo kết nối trong nhóm
hỗ trợ nhau trong
và trả lời nhưng
và trả lời
khi báo cáo và trả còn vài chỗ chưa
lời
đồng bộ
lOMoARcPSD|15547689
22
Rubric 4: Kiểm tra tự luận
Thang đánh giá
Tiêu
Giỏi
Khá
Trung bình
Yếu
(9 – 10 điểm)
(7 – 8 điểm)
(5 – 6 điểm)
(0 – 4 điểm)
Nội dung
chí
Kiến Đo lường mức độ Hồn
thức
thành Hồn thành hầu Hồn thành 1/2 Hồn
thành
chính xác, đầy đủ đầy đủ tất cả hết tất cả các các yêu cầu và 1/4 các u
trình tự tính tốn và các u cầu u cầu và phản phản ánh đúng cầu và phản
sử dụng các ký hiệu và phản ánh ánh
đại lượng thống kê đúng
nội dung
đúng
nội nội dung các ánh đúng nội
các
yêu yêu cầu mà câu dung các yêu
phù hợp theo yêu dung các yêu cầu mà câu hỏi hỏi đặt ra
cầu mà câu
cầu của câu hỏi
hỏi đặt ra
cầu mà câu đặt ra
hỏi đặt ra
Lập
Đo lường khả năng Lập luận đầy Lập luận đúng Lập luận chưa Lập luận chưa
luận, vận dụng kết quả đủ chặt chẽ trọng tâm câu rõ ràng nhưng rõ
giải
tính tốn bằng số và đúng trọng hỏi
đúng trọng tâm chưa
thích học để đúc kết nhận tâm câu hỏi
câu hỏi
định các vấn đề kinh
ràng
và
đúng
trọng tâm câu
hỏi
tế - xã hội
Hình Đo lường tính hợp Trình tự tính Trình
thức
lý và mức độ chặt tốn đầy đủ, tốn
trình chẽ trình tự trình hợp
bày
bày
lý
sạch sẽ
tự
tính Trình tự tính Trình tự tính
đầy
đủ, tốn khá đầy tốn khá đầy
và tương đối hợp lý đủ hợp lý và đủ và hợp lý
và sạch sẽ
sạch sẽ
8.1. Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra:
Sinh viên sẽ bị không (0) điểm nếu khơng hồn thành và khơng nộp bài tập/bài
kiểm tra được giao trực tiếp tại lớp và trực tuyến trên hệ thống LMS không đúng về
thời gian, quy định, biểu mẫu, và không đúng yêu cầu theo sự phân cơng nhiệm vụ
giảng viên và nhóm với tinh thần làm việc thiếu phối hợp, tơn trọng, khơng trách
nhiệm, tính kỷ luật kém, cơng kích trong nhóm.
8.2. Quy định về chuyên cần:
Sinh viên sẽ bị 0 (không) điểm nếu không tham dự buổi học tại lớp, buổi trực
tuyến và không làm bài tập về nhà.
8.3. Quy định về cấm thi:
lOMoARcPSD|15547689
23
Sinh viên không được phép dự thi cuối kỳ khi vắng quá 20% số buổi học trở lên
theo tổng thời gian học tập tại lớp và trực tuyến, khơng có điểm tởng kết q trình và
giữa kỳ, và vi phạm về thái độ, nội quy, quy định khác tại lớp, nhóm, nhà trường tùy theo
mức độ vi phạm.
9. Cơ sở vật chất đảm bảo phục vụ cho học phần:
9.1. Phòng học, phòng thực hành: phòng học, giảng đường, phòng học đa phương
tiện, phịng học ngoại ngữ, phịng máy tính.
9.2. Phương tiện phục vụ giảng dạy: thiết bị âm thanh (ampli, loa, micro); camera
giám sát, điều hịa khơng khí, máy chiếu/màn hình tivi…
9.3. Thư viện.
10. Danh sách giảng viên, giảng viên hỗ trợ có thể tham gia giảng dạy
a) Giảng viên phụ trách học phần
Họ và tên: Nguyễn Quốc Thái
Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Địa chỉ cơ quan: Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Điện thoại liên hệ: 0938150533
Email:
Website: fba.ntt.edu.vn
b) Giảng viên hỗ trợ mơn học/ trợ giảng (nếu có)
Họ và tên:
Học hàm, học vị: T
Địa chỉ cơ quan: Khoa Quản Trị Kinh Doanh
Điện thoại liên hệ:
Email:
Website: fba.ntt.edu.vn
c) Giảng viên doanh nhân/ Cán bộ hướng dẫn của doanh nghiệp (nếu có)
Họ và tên:
Học hàm, học vị:
Địa chỉ cơ quan:
Điện thoại liên hệ:
Email:
Trang web:
Trưởng Khoa
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2022.
Người biên soạn
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Nguyễn Quốc Thái
HIỆU TRƯỞNG
Phê duyệt
lOMoARcPSD|15547689
24