Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

bài giảng quản trị sự thay đổi - gs.ts. nguyễn thành độ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.08 MB, 51 trang )

- Đối tượng: Học viên cao học
- Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Thời lượng nghiên cứu:
+ Tổng số: 3 ĐVHT
+ Lý thuyết: 1,5 ĐVHT
+ Tự nghiên cứu, trao đổi, kiểm tra:
1,5 ĐVHT
QuQuảảnn trtrịị ssựự thaythay đđổổii
( (
ChuyênChuyên đđềề gigiảảngng caocao hhọọcc: : QuQuảảnn trtrịị kinhkinh doanhdoanh
))
GS.TS. NGUYỂN THÀNH
ĐỘ
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
QUỐC DÂN
VVỊỊTRÍ MÔN HTRÍ MÔN HỌỌCC
Lý thuyết cơ sở
CÁC MÔN CƠ SỞ
CHUYÊN NGÀNH.
Lý thuyết khác
Các môn chuyên
ngành khác.
LUẬN VĂN
THẠC SỸ
Thực tiễn
Đổi mới hoạt động
kinh doanh & Quản trị
doanh nghiệp.
Kiến thức và áp dụng
-Kế thừa kiến thức cơ bản


-Liên hệ sử dụng kiến thức cơ sở & chuyên
ngành khác
=> Vận dụng & Phát triển mới.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN HỌCPHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU MÔN HỌC
Nghiên cứu
- Giảng viên giới thiệu, hướng dẫn tài liệu
tham khảo
- Học viên tự nghiên cứu (Là chính)
Bài kiểm tra trên lớp
-Hoặc thu hoạch theo chủ đề có hướng dẫn
=> Trọng số: 0,4.
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔN HỌCĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ MÔN HỌC
Bài thi
- Theo quy định
=> Trọng số: 0,6
Tổng số:
1,0
1. Quản trị kinh doanh - Đồng chủ biên: GS.TS. Nguyễn Thành Độ - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền
Tái bản NXB ĐHKTQD 2007 & 2009
2. Quản trị Doanh nghiệp -PGS.TS. Lê Văn Tâm, NXB Giáo dục 2000 - Tái bản 2004
3. Thay đổi & phát triển - PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền, NXB Phụ Nữ 2009
4. Quản lý sự thay đổi - Robert Heller NXB Tổng hợp TP HCM 2006
5. Quản trị sự thay đổi và chuyển tiếp, Biên dịch Bích Nga,NXB.Tổng hợp,TP HCM-2005
6.Làm chủ sự thay đổi , đón đầu sự thử thách, biên soạn từ nguyên bản tiếng anh, NXB trẻ, TPHCM 2003
7. Tái lập công ty- Tuyên ngôn của cuộc cách mạnh trong kinh doanh, biên dịch Vũ Tiến Phúc, NXB tổng
hợp, TPHCM 1996.
8. Quản lý trong thế kỉ 21-Subin Chowdhury, NXB GTVT 2006
9. Bán, khoáng KD và cho thuê KD DNNN – TS. Nguyễn Văn Phúc, NXB Chính Trị quốc gia 2003
10. Các văn bản pháp luât:
- Luật doanh nghiệp 2005

TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO
-Nghị định 80/NĐ- CP 10/9/2005 của chính phủ về bán, khoán KD và cho thuể KD DNNN
Quyết định 90-TTG và 91- TTG ngày 7.3.1994 của thủ tướng chính phủ
Các văn bản về cổ phần hóa các DNNN
11. Nguyễn Văn Dung, Tái thiết kế doanh nghiệp, NXB Giao thông vận tải - 2009
12. Tinh hoa quản lý (25 tác giả và tác phẩm tiêu biểu nhất về quản lý trong thế kỷ 20) - Nguyễn Cảnh
Chất dịch, NXB Lao động-Xã hội 2002
13. Những vấn đề cốt yếu của quản lý - Hared Koonzt, NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội 1996
14. Elean, Change management : Management extra, 2005, Pergamon Flexible learning
15.Jean Helms- Mills, Kelly Dye, Allert J. Mills- Understanding Organizâtionl change, 2008, Routldege
16. M. A. Ould- Businesse Prosess, John Wiley & Sons -1995
17. Th. Navarr – Retructuring your organiration, Lakewoood, colorado- 2000
TÀI LIỆU THAM TÀI LIỆU THAM KHẢOKHẢO ((titiếếpp))
NNỘỘI DUNG CHÍNH CI DUNG CHÍNH CỦỦA CHUYÊN ĐA CHUYÊN ĐỀỀ
Sự thay đổi và phát triển
Cơ sở cho các hoạt động đổi mới.
Quản trị sự thay đổi
Để chủ động phát triển
Tái lập-
Con đường thay đổi để phát triển doanh nghiệp
1. 1. SỰ SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ CHO CÁC CƠ SỞ CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚIHOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
1.1. Các khái niệm cơ bản
1.1.1. Sự thay đổi:
- Bản chất của thay đổi
- Các diểm lưu ý khi nghiên cứu
 Thay đổi >< ổn định ~ con người không thích thay đổi
 Xét về tính chất thúc đẩy thay đổi:
 Thay đổi tích cực (tốt lên)
 Thay đổi tiêu cực (xấu đi)

- Xét về tinh chất tác động của thay đổi:
 Thay đổi chủ động
 Thay đổi bị động
1. 1. SỰ SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ CHO CÁC CƠ SỞ CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚIHOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
1.1.2. Sự phát triển
- Phát triển là gì?
- Nghiên cứu bản chất của phát triển
 Phát triển cả chiều rộng và chiều sâu
 Phân biệt: Phát triển ~ Tăng trưởng
 Mối quan hệ: Phát triển ~ Thay đổi -> Biện chứng
 Phát triển -> luôn tạo ra thay đổi
 Thay đổi -> chưa hẳn đã dẫn đến phát triển.
1. 1. SỰ SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ CHO CÁC CƠ SỞ CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚIHOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
1.2. Tính tất yếu phải thay đổi và phát triển
Nhu cầu nội sinh (Quy luật phát triển): vạn vật
Trong kinh tế - xã hội:
 Xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập
 Toàn cầu hóa và hội nhập -> Xu hướng tất yếu
 Tạo ra: . Cơ hội ~ thách thức
. Các xu hướng tích cực (tiến bộ)
. Bộc lộ các yếu kém và điểm trội
 Đòi hỏi: . Tự điều chỉnh & thích nghi
. Nắm bắt cơ hội
. Biết học hỏi kinh nghiệm quốc tế
.
1. 1. SỰ SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ CHO CÁC CƠ SỞ CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚIHOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
1.2. Tính tất yếu phải thay đổi và phát triển (tt)

 Môi trường & điều kiện kinh doanh biến động:
 Môi trường biến động:
. Từ xu hướng toàn cầu hóa môi trường khu vực
. Các yếu tố: tích cực & tiêu cực đan xen
. Tốc độ thay đổi mau lẹ
 Điều kiện kinh doanh:
. Khác nhau giữa các quốc gia
. Trình độ phát triển
. Tính chất đa phương trong quan hệ kinh tế
.
1. 1. SỰ SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ CHO CÁC CƠ SỞ CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚIHOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
1.2. Tính tất yếu phải thay đổi và phát triển (tt)
 Yêu cầu phát triển bền vững
 Phát triển bền vững:
. Kinh tế
. Môi trường
. Xã hội
 Yêu cầu:
. Phải bảo đảm cả 3 yếu tố
. Phải bảo đảm cân bằng tương đối trong dài và ngắn hạn
. Cả trong phát triển ở mọi cấp.
1. 1. SỰ SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ CHO CÁC CƠ SỞ CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚIHOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
1.3. Các phương thức thay đổi và phát triển
1.3.1. Các phương thức thay đổi và phát triển về lượng:
Thực chất:
 Sự thay đổi & phát triển về quy mô hoạt động
 Kết quả tổng hợp: cơ cấu, quy mô, kết quả, hoạt động
Các phương thức:

 Tự lớn lên (Phát triển):
 Xét theo quy mô:
-> Mở rộng phạm vi hoạt động
-> Phát triển sang phạm vi mới
 Xét theo cách thức mở rộng quy mô:
-> Đầu tư mới (CMH và đa dạng hóa)
-> Đầu tư mở rộng phạm vi cũ
1. 1. SỰ SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ CHO CÁC CƠ SỞ CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚIHOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
1.3.1. Các phương thức thay đổi và phát triển về lượng (tt)
 Chia tách để phát triển và thay đổi: xu hướng ngược lại của phương thức tự lớn.
 Chia tách do:
-> Phạm vi họat động rộng (Địa lý)
-> Cơ cấu ngành nghề, quy mô các ngành
-> Do quy mô & năng lực quản lý
-> Các điều kiện khác thuận lợi
 Thay đổi và phát triển qua họat động liên kết
 Thực chất liên kết họat động: giữa 2 hoặc nhiều đối tác
1. 1. SỰ SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ CHO CÁC CƠ SỞ CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚIHOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
1.3.1. Các phương thức thay đổi và phát triển về lượng (tt)
 Các hình thức liên kết có hình thể:
-> Liên kết dọc (Chuỗi): . Theo quy trình công nghệ
. Tạo ra các xí nghiệp liên hợp
-> Liên kết ngang: . Giữa các đơn vị độc lập (sản xuất 1 sản phẩm,
giải quyết 1 công việc)
. Tạo ra các liên hiệp các xí nghiệp
-> Các xí nghiệp liên doanh: cùng góp vốn tạo ra đơn vị mới
 Liên kết kinh tế phi hình thể (Lỏng):
-> Liên kết qua thỏa thuận phối hợp họat động không sinh ra tổ chức mới.

1. 1. SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ CHO CÁC CƠ SỞ CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚIHOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
1.3.1. Các phương thức thay đổi và phát triển về lượng
+ Thay đổi và phát triển bằng cách sát nhập/ mua bán – sát nhập
- Thực chất
- Vì sao
- Ưu điểm
- Các hình thức :
* Sát nhập bằng mệnh lệnh hành chính
* :Tự nguyện sát nhập
* Mua lại một phần hoặc toàn bộ doanh nghiệp.
 Sat
1. 1. SỰ SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ CHO CÁC CƠ SỞ CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚIHOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
1.3.2. Các phương thức thay đổi và phát triển về chất:
-Thực chất:
. Thay đổi các yếu tố cốt lõi
. Rất cơ bản & lâu dài
- Các phương thức:
+ Thực hiện giải pháp cải tiến, hoàn thiện
. Thực chất: giải pháp từng mặt
. Hình thức:
- Thay đổi cơ cấu tổ chức, lao động
- Thay đổi quy trình
- Thay đổi văn hóa
- Thay đổi (hoàn thiện) môi trường
1. 1. SỰ SỰ THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN THAY ĐỔI VÀ PHÁT TRIỂN CƠ SỞ CHO CÁC CƠ SỞ CHO CÁC
HOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚIHOẠT ĐỘNG ĐỔI MỚI
1.3.2. Các phương thức thay đổi và phát triển về chất (tt)
+ Tái cấu trúc:

. Thực chất: toàn diện và triệt để hơn
. Hình thức:
- Tái cấu trúc cơ cấu
- Tái cấu trúc hệ thống sản xuất
- Tái cấu trúc toàn bộ tổ chức
. Hệ quả:
- Nhiều năm
- Yêu cầu: Thận trọng (lựa chọn cơ cấu, xác định bước đi, điều kiện )
11. . SSựự thaythay đđổổii ……… ………
1.4. Các thay đổi trong nhận thức về doanh nghiệp
1.4.1. Cách tiếp cận mới và hệ mục tiêu hoạt động của doanh nghiệp
1.4.1.1. Cách tiếp cận mới
- Khái niệm
-Các lưu ý trong nghiên cứu
1.4.1.2
. Hệ mục tiêu hoạt động
- Mục tiêu chung
- Mục tiêu cụ thể:
. Gắn với 2 loại doanh nghiệp
. Mục tiêu tài chính
. Gắn với thời gian
11. . SSựự thaythay đđổổii….….
1.4.2. Vị trí của doanh nghiệp
- Định vị doanh nghiệp trong nền kinh tế
+ Doanh nghiệp là chủ thể kinh doanh
+ Là đơn vị kinh tế, tế bào nền kinh tế
+ Là đơn vị tổ chức xã hội
- Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của M. Porter:
Các đối thủ tiềm
ẩn

Doanh
nghiệp
Áp lực của người
mua
Áp lực của các nhà
cung cấp
Sản phẩm, và dịch
vụ thay thế
Các đối thủ hiện
tại
1. 1. SSựự thaythay đđổổii………….………….
1.4.3. Chức năng và nhiệm vụ:
1.4.3.1. Ngành hàng và lĩnh vực kinh doanh:
Có 2 xu hướng rõ rệt:
+ Mở rộng: CMHóa ~ KD Tổng hợp
+ Sự chuyển hóa lĩnh vực CMHóa
1.4.3.2. Chức năng:
- 3 chức năng chung:
+ Chức năng sản xuất - kinh doanh
+ Chức năng phân phối
. Phân phối trong marketing
. Phân phối kết quả
- Chức năng riêng của doanh nghiệp Nhà nước:
" Công cụ điều tiết "
1. 1. SSựự thaythay đđổổii…………………………
1.4.3.3. Nhiệm vụ của doanh nghiệp:
- Nhiệm vụ cụ thể trong Luật doanh nghiệp năm 2005 và các văn bản luật khác
- Trong nghiên cứu:
+ Nhiệm vụ đối với Nhà nước (cả khi kinh doanh ở nước ngoài)
+ Nhiệm vụ đối với các doanh nghiệp khác

+ Nhiệm vụ đối với nội bộ
- Hiện nay cần chú ý:
+ Bảo đảm phát triển bền vững
+ Các yêu cầu và ràng buộc xã hội
1.S1.Sựự thaythay đđổổii……… ………
1.4.4. Các loại hình doanh nghiệp & xu hường vận động trong nền
kinh tế Việt Nam
1.4.4.1. Các loại hình:
+ Theo quy mô
+ Theo lĩnh vực hoạt động
+ Theo hình thức pháp lý
1.4.4.2. Xu hướng vận động:
+ Quan điểm phát triển:
-> ĐH 6: Kinh tế nhiều thành phần
-> Nay: Kinh tế thị trường định hướng XHCN
+ Xu hướng:
-> Doanh nghiệp Nhà nước: giảm, 3 lĩnh vực
-> Doanh nghiệp tư nhân: tăng nhanh (số lượng và quy mô)
-> Công ty cổ phần tăng, lợi thế phát triển.
2.2. QuảnQuản trịtrị sựsự thaythay đổiđổi đểđể chủchủ độngđộng phátphát triểntriển
2.1. Vì sao phải quản trị sự thay đổi?
- Môi trường thay đổi bất thường, nhanh, sâu sắc
- Có sự chuyển hóa thay đổi tích cực và tiêu cực
- Thay đổi tác động đến mọi đối tượng
-Nắm thay đổi -> quản trị thay đổi có kết quả
2.2. QuảnQuản trịtrị sựsự thaythay đổiđổi đểđể chủchủ độngđộng phátphát triểntriển
◦ 2.2. Các nguyên tắc thay đổi hiệu quả:
◦ - Phá vỡ quy tắc, thói quen cũ
◦ - Biết chọn & học kinh nghiệm hay
◦ - Thuyết phục tạo đồng thuận

◦ - Khích lệ người tiên phong
◦ - Phát hiện và tận dụng cơ hội
◦ - Nắm chắc thông tin

×