Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Khóa luận tốt nghiệp vật lý:Nghiên cứu phương pháp tổ chức dạy học theo góc đối với nội dung bài: “Kính lúp” sách giáo khoa vật lí 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.93 MB, 60 trang )

LỜI CẢM ƠN
Trước hết, em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc và chân thành nhất đến
giảng viên Ths. Lê Ngọc Diệp người đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ chúng
em trong quá trình thực hiện đề tài này.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo trong khoa Toán – Lí - Tin, Phòng
đào tạo, Phòng quản lí khoa học và quan hệ quốc tế, thư viện Trường Đại Học
Tây Bắc đã tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ em hoàn thành đề tài này.
Xin gửi lời cảm ơn chân thành tới cô giáo Nguyễn Thị Mừng và tập thể lớp
11H, 11K trường THPT Chu Văn Thịnh – Mai Sơn – Sơn La đã tạo điều kiện
tốt nhất giúp em tổ chức thực nghiệm sư phạm cho đề tài.
Đồng thời, xin gửi lời cảm ơn đến các bạn sinh viên lớp K50 ĐHSP Toán
– Lí đã động viên, nhiệt tình giúp đỡ tôi trong quá trình hoàn thành khóa luận
này.
Sơn La, ngày 20 tháng 4 năm 2013
Sinh viên
Lê Thị Minh Nguyệt



DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

DH : Dy hc
i chng
GV : Giáo viên
GD  Giáo dc  o
HS : Hc sinh
NXB : Nhà xut bn
y hc

SGK : Sách giáo khoa
SGV : Sách giáo viên


THPT : Trung hc ph thông
TN : Thc nghim
TNSP : Thc nghim

MỤC LỤC
PHẦN I: MỞ ĐẦU 1
1. Lí do chọn đề tài 1
2. Mục đích nghiên cứu 2
3. Nhiệm vụ nghiên cứu 2
4. Đối tượng nghiên cứu 3
5. Giả thuyết khoa học 3
6. Phạm vi nghiên cứu 3
7. Phương pháp nghiên cứu 3
8. Đóng góp của đề tài 3
9. Cấu trúc của đề tài 3
PHẦN II: NỘI DUNG 5
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN 5
1.1. Bản chất của sự học và chức năng của sự dạy 5
1.1.1. Bản chất của sự học tập 5
1.1.2. Bản chất của sự dạy 5
1.2. Phương pháp dạy học tích cực 6
1.2.1. Khái niệm phương pháp dạy học tích cực 6
1.2.2. Các dấu hiệu đặc trưng của phương pháp dạy học tích cực 7
1.2.3. Những yếu tố thúc đẩy dạy và học tích cực 8
1.2.4. Các biểu hiện của tính tích cực của học sinh trong học tập 9
1.3. Dạy học các ứng dụng kỹ thuật của vật lí 10
1.3.1. Vai trò của việc nghiên cứu các ứng dụng kỹ thuật trong dạy học vật lí
10
1.3.2. Hai con đường dạy học những ứng dụng kỹ thuật của vật lí 11
1.4. Dạy học theo góc 12

1.4.1. Khái niệm dạy học theo góc 12
1.4.2. Cách tổ chức các góc học tập 13
1.4.3. Cơ sở của việc dạy học theo góc 15
1.4.4. Đặc điểm của dạy học theo góc 16
1.4.5. Quy trình thực hiện dạy học theo góc 17
1.4.6. Vai trò của giáo viên và học sinh trong dạy học theo góc 20
1.4.7. Ưu điểm và hạn chế của dạy học theo góc 21
1.4.8. Khả năng vận dụng dạy học theo góc ở trường phổ thông 21
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 23
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC THEO GÓC NỘI
DUNG KIẾN THỨC BÀI “KÍNH LÚP” SGK VẬT LÍ 11 (BAN CƠ BẢN)
24
2.1. Vị trí, tầm quan trọng kiến thức của bài “Kính lúp” trong chương trình
Vật lý THPT. 24
2.2. Nội dung kiến thức bài “Kính lúp” chương “Mắt. Các dụng cụ quang
học” SGK Vật lý 11 cơ bản. 24
2.2.1. Các mục tiêu cơ bản HS cần đạt được khi học bài “Kính lúp”. 24
2.2.2. Tiến trình xây dựng kiến thức bài “Kính lúp”. 25
2.3. Tìm hiểu thực tế dạy học nội dung kiến thức bài “Kính lúp” SGK Vật lí
11 cơ bản 27
2.3.1. Mục đích điều tra 27
2.3.2. Phương pháp điều tra 27
2.3.3. Kết quả điều tra 28
2.4. Thiết kế tiến trình hoạt động dạy học theo góc kiến thức bài “Kính lúp”
SGK Vật lý 11 cơ bản 30
2.4.1. Kiến thức cần xây dựng 30
2.4.2. Câu hỏi đề xuất vấn đề tương ứng với kiến thức cần xây dựng 30
2.4.3. Sơ đồ tiến trình khoa học xây dựng kiến thức. 31
2.4.4. Mục tiêu dạy học. 33
2.4.5. Nhiệm vụ, đồ dùng và hoạt động ở các góc 33

2.4.6. Tổ chức các hoạt động dạy học theo góc. 37
2.4.7. Thiết kế tiến trình dạy học cụ thể các góc 37
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 41
CHƯƠNG 3: THỰC NGHIỆM SƯ PHẠM 42
3.1. Mục đích thực nghiệm sư phạm 42
3.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm 42
3.3. Đối tượng thực nghiệm sư phạm 42
3.4. Thời điểm thực nghiệm: 42
3.5. Phương pháp thực nghiệm sư phạm 43
3.6. Các bước tiến hành thực nghiệm sư phạm 43
3.7. Kết quả thực nghiệm sư phạm 43
3.7.1. Xây dựng chỉ tiêu để đánh giá 43
3.7.2. Đánh giá định tính 44
3.7.3. Đánh giá định lượng. 47
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 51
PHẦN III: KẾT LUẬN CHUNG 52
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC

1
PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Trong thi hin nay, khi mà công ngh thông tin phát trit bc,
các thành tu khoa hc liên ti       c dy và hc có
nhi mi phù hp. Mi cá nhân phi bit cách t tìm kim ngun thông tin
phù hp, x lí ngu vn dng vào các v c th. Vì vy,
hc và dy hc cn có nhc chuyn mình theo xu th ca thi mi.
 ng cho nhu cu xã hi, nn giáo dng chuyn
bin tích cc vi nhi mi PP giáo dc. Mt
ra cho giáo dc là phi phát huy tính tích cc, ch ng, sáng to ca HS. Hc

sinh s là ch, là trung tâm ca quá trình nhn thc din ra trong mi tit hc.
t ra cho ngành Giáo do nhng thách thc,
i phi có s i mi toàn din v n sách giáo khoa
y hc, nho ra ngun nhân lc mc s
nghip công nghip hóa - hic. Ngh quyt ca Ban chp hành
n 2 khoá VIII ch Đổi mới phương pháp giáo dục - đào tạo,
khắc phục lối truyền thụ một chiều, rèn luyện nếp tư duy sáng tạo của người
học. Từng bước áp dụng các phương pháp tiên tiến và phương tiện hiện đại vào
quá trình dạy học, đảm bảo điều kiện và thời gian tự học, tự nghiên cứu cho học
sinh”. u 24 Lut giáo dPhương pháp giáo dục phổ thông phải
phát huy tính tích cực, tự giác, chủ động, sáng tạo của học sinh phù hợp với đặc
điểm của từng lớp học, môn học;bồi dưỡng phương pháp tự học, rèn luyện kĩ
năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn, tác động đến tình cảm, đem lại niềm vui,
hứng thú học tập cho học sinh”. ng ti vic thc hii m
dy hc chú trng phát huy tính tích cc, ch ng, sáng to ci hc cn
phi có nht dy hc theo góc,
i bàn, hng, nhng m tài này, chúng tôi
tp trung trình bày v nghiên c chc dy hc theo góc.
Hc theo góc là mt cách t chc hc tc phát trin t thc t ca
giáo viên làm vic vi hc sinh ch không bt ngun t thang tiêu chun ca các
hong cn phc áp dng lp hc. Vi cách tip cn
 áp dc theo góc trong
quá trình dy hc ca mình mt cách linh hot và sáng to.
Hin nay, trong DH nói chung và DH b môn vt lí nói riêng  ng ph
thông, yêu cu phi mi PPDH là rt cn thi giúp HS có th ch ng
nm bt kin thc và hi        t trong nhng

2
ng tích cc nhng yêu ct buc,
gò bó HS vào mt khuôn kh nhnh mà to cho các em mt không khí hc

tp thoi mái, t hc hi, tìm tòi kin thc ca bài hc theo cm hng thông qua
các góc nh,d dàng hiu và ghi nh kin thc nh i, tho lun. 
t và các dng c quang ht lí 11 - nn thc
rt quan trng và liên h nhin thc tii sc bi
à loi bài dy hc v ng dng ca Vt lí
t. Khi hvic lng ghép các thí nghim vào trong các
bài hc Vt lý là mt bin pháp quan trng nhm nâng cao chng dy và hc,
góp phn tích cc trong hong truyt kin thc cho hc sinh. Tuy nhiên,
thit b thí nghing b, chng kém, hoc không có Ngoài ra, thí
nghim xu kic bit: Bung ta tia sáng),
chân không, nhi cao khin vic thc hin thí nghiu kin lp hc
tr c không th thc hin. Vì vy, vic s dng các PPDH truyn
thng kt hp vi thc hin các thí nghim vi gi
hc là rt khó thành công.
Nhi tri thc m khoa hc, phát huy tính
tích cc, ch ng trong hong thì vic s dng nhng PPDH mi mà c th
là PPDH theo góc là rt cn thit. Áp dng dy hc theo góc cho phn kin thc
này giáo viên không ch  tính tích cc, t giác, ch ng ca HS
mà còn giúp cho h phát trio ca bn thân.
Vi nhng lí do trên, tôi la chn nghiên c tài: “Nghiên cứu phương
pháp tổ chức dạy học theo góc đối với nội dung bài: “Kính lúp” sách giáo
khoa vật lí 11 cơ bản”.
2. Mục đích nghiên cứu
Vn d lí lun cy h thit k tin trình
dy hc ni dung kin tht và các dng c quang
hng phát huy hong nhn thc tích cc, t ch và sáng to ca
hc sinh trong hc tp.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
  c m   u      ra các nhim v
nghiên cu c th 

+ Nghiên cm DH hii, DH hc tích c
s lí lun ca DH theo góc
+ Nghiên cn hành, sách giáo viên và các tài liu

3
tham khn phn kin th phân tích nh
ca HS.
+ Vn d lí lun ca dy hc theo góc t chc dy hc ni dung
kin th
+ Tin hành thc nghim theo ni dung và tin
tho. Phân tích kt qu thc nghi  thi c tài.
4. Đối tượng nghiên cứu
 chc dy và hi vi ni dung kin thc bài
n.
5. Giả thuyết khoa học
Vn d lí lun ca DH theo góc có th t chc quá trình DH ni
dung kin thng phát huy tính tích cc, t ch, sáng
to ca hc sinh trong hc tp.
6. Phạm vi nghiên cứu
Ni dung kin tht và các dng c quang
hn.
7. Phương pháp nghiên cứu
 thc hin các nhim v trên, chúng tôi s dng phi h
u lí lun.
u tra.
c nghim khoa hc giáo dc
ng kê toán hc.
8. Đóng góp của đề tài
+ Vn d lí lun ca dy hc theo góc vào tin trình DH ni dung
kin thn.

+ Có th làm tài liu tham kho cho sinh viên và giáo viên ph thông.
9. Cấu trúc của đề tài
Phần I: Mở đầu
Phần II: Nội dung
 lí lun.

4
: Thit k tin trình dy hc theo góc ni dung kin thc bài
n.
: Thc nghim.
Phần III: Kết luận.



























5
PHẦN II: NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN
1.1. Bản chất của sự học và chức năng của sự dạy
1.1.1. Bản chất của sự học tập
Nhn thc là s phn ánh th gii   
phn ánh tâm lí ci bu t cng. S
hc tp cy. S phi th ng
  khúc x  quan ca mi
c, kinh nghim, nhu cu, hng thú ca ch th nhn
thc. S phc th hin  ch c thc hin trong
tin trình hong phân tích  tng hp ci và có tính la chn. Quá
trình hc tp cn ra theo công thc ni ting ca V.I.Lênin v quá
trình nhn thTừ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu
tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của nhận thức chân lí, nhận
thức hiện thực khách quan
Quá trình nhn thc ca HS th hin thc ca
HS không phi là quá trình tìm ra cái mi cho nhân loi mà ch yu là s tái to
nhng tri thc co ra, nên HS nhn thc nhu rút ra t
kho tàng tri thc chung ci vi các em còn mi m.
Quá trình nhn thc ca HS không din ra theo ng mò mm, th
n thc nói chung ci mà ding
c nhng nhà xây di dung DH gia

m. Chính vì vy, trong mt thi gian nhnh HS có th i
khi lng tri thc rt ln mt cách thun li.
Quá trình hc tp ca HS phc tin hành theo các khâu ca quá trình DH:
i tri thc mo nhm bin chúng thành tài sn ca bn thân.
Thông qua hong nhn thc ca HS trong quá trình DH, cn hình thành  HS th
gim cht ca nhân cách phù hp vi chun mc xã hi.
Quá trình nhn thc ca HS trong quá trình DH dii vai trò ch o ca
o, t chu khin) cùng vi nhu kim nhnh.
1.1.2. Bản chất của sự dạy
Bản chất của quá trình DH là quá trình nhận thức độc đáo của HS dưới vai
trò chủ đạo của GV [11].
Quá trình DH cn phi chú ý tn thc

6
c tránh s ng nht quá trình nhn thc chung ci vi quá
trình nhn thc ci HS. Song, không vì quá coi tr
thin vic t chc cho HS dn dn tìm hiu và tp tham gia các
hong tìm tòi khám phá khoa hc va sc, nâng cao d chun b cho các
em t khai thác tri thc, tham gia nghiên cu khoa h
1.2. Phương pháp dạy học tích cực
1.2.1. Khái niệm phương pháp dạy học tích cực
PPDH tích cc là nh   ng phát huy tính tích cc, ch
c lp, và sáng t ng ti hong hóa, tích cc hóa ho ng
nhn thc ci hc [9].
Bn cht ca DH tích c cao ch th nhn thc, chính là phát huy
tính tích cc ch ng sáng to ci hc, li hc làm trung tâm.
ng lc hc tp ca ni h phát trin chính h; coi trng li
ích, nhu cu ci hm bo cho h c thích ng vi
sng xã hi. DH tích cc tp trung vào giáo dt tng th.
PP dy và hc tích c cn các hong dy và hc nhm tích cc

hóa hong hc tp và phát trin tính sáng to ci h
các hong hc tc t chng bi hc không
th ng, ch i mà t lc, tích cc tham gia vào quá trình tìm kim, khám
phá, phát hin kin thc, vn dng kin th gii quyt v trong thc
tii ni dung hc tp và phát tric sáng to.
PP dy và hc tích ci hc hng thú, nim vui trong hc
tp, nó phù hp vt ng ca tr em. Vic hi vi HS
 thành nim say mê, thích thú s giúp các em t khnh mình và
ng lòng khát khao sáng to.
DH tích cc th hic tp ci hc khi bu
môn hc. Vic th hinc ti vic
c nhu cu hc tp ci hc. Vi
hc t quá trình DH không xa ri hc mà tr ng cho
quá trình hc ti mc tiêu hc tp.
PPDH tích cc th hic bn cht và m kin thc c



, PP áp dng s phù hp vi h

7



.
1.2.2. Các dấu hiệu đặc trưng của phương pháp dạy học tích cực
1.2.2.1. Dạy học thông qua các hoạt động của học sinh
Trong PPDH tích ci hc  ng ca hong dng thi
là ch th ca hong hc cun hút vào các hong hc tp do GV t
chc và ch  lc khám phá nht ch

không phi th ng tip thu nhng tri thc GV st theo cách suy
a GV. T a nm vng kin thng mi, va nc PP
tìm ra kin thp khuôn theo mu có sc bc l và
phát huy tio.
DH theo cách này thì GV không ch n là truyt tri thc mà còn
ng dn hong, tích crình hong ca cng.
1.2.2.2. Dạy học chú trọng rèn luyện phương pháp tự học
PP tích cc xem vic rèn luyn PP hc tp cho HS không ch là bin pháp
nâng cao hiu qu DH mà còn là mt mc tiêu hc. Trong PP hc thì ct lõi là
PP t hc. Nu rèn luyi h
hc thì s to cho h c lòng ham hy ni lc vn có ca mi
i, kt qu hc tp s c nhân lên gp bi. Vì vi ta nhn
mnh hong hc trong quá trình DH, n lc to ra s chuyn bin t hc tp
th ng sang hc tp ch t v phát trin t hng
ph thông. Không ch t hng ph thông, không ch t hc 
nhà mà t hc c trong tit hc có s ng dn ca GV.
1.2.2.3. Tăng cường học tập cá thể phối hợp với học nhóm
N kin th u tuyi thì khi áp
dng PP tích cc buc phi chp nhn s phân hóa v , ti hoàn
thành nhim v hc tp, nht là khi bài hc thit k thành mt chui hot
c lp. Áp dng PP   càng cao thì s phân hóa càng ln. Vic s
dn công ngh ng s ng yêu cu
cá th hóa hc tp theo nhu cu và kh a mi HS.
Tuy nhiên trong hc tp, không phi mi tri th c hình
thành bng nhng hoc lp cá th. Lp hng giao tip gia

8
thy vi trò, trò vi trò to nên mi quan h hp tác gia các cá nhân trên con
ng chic. Thông qua tho lun, tranh lun trong hc tp ý kin mi
c bc l, khnh hay bác bi hc nâng mình nên mt

 mi, bài hc vn dc vn hiu bit và kinh nghim ca mi HS, ca
c lp ch không phi ch da trên vn hiu bit và kinh nghim ca thy giáo.
1.2.2.4. Kết hợp đánh giá của thầy và đánh giá của trò
Trong DH, vi      nhm m   nh thc
tru chnh hong cng thi tu kin nhnh
thc tru chnh hong dy ca thc
quyc GV phng dn HS t 
 u chnh cách hu này, GV cn tu kin thun li
 n nhau. T u chnh hot
ng kp thc rt cn cho s t trong cuc sng mà thy cô
ng phi trang b cho HS.
Vi PP này GV tr i thit k t chc các hoc lp hoc
theo nhóm nh  HS t chihc, ch c mc tiêu kin
th theo yêu cu c trên lp, vi PP tích cc
này thì HS hong là chính, GV ch  HS thc hin các hot
n giáo án GV phc, thi gian nhiu
i kiu dy hc th ng mi có th thc hin bài lên lp vi vai trò là
i gi mng viên, c vn trong các hong tìm tòi và tranh lun ca HS.
1.2.3. Những yếu tố thúc đẩy dạy và học tích cực
1.2.3.1. Không khí học tập và các mối quan hệ trong nhóm
Không khí hc tt sc quan trng trong quá trình dy và
h tc không khí hc tp cho HS ta cn xây dng lp hc
thân thin, mang tính kích thích, th hin qua vic b trí bàn gh, trang trí trên
ng, cách sp xp không gian lp hn phn
s thoi mái v tinh thng, không nng n, không gây phin
nhiu, có các hong gii trí nh nhàng, truyc trong quá trình DH.
S quan tâm ci vi HS có th c th hi thân mt vi
ng viên, h tr cá nhân mt cách tích c HS giao tip, th
him, giá tr kinh nghip tác trong các hot
ng hc tp.

1.2.3.2. Sự phù hợp với mức độ phát triển của học sinh
Nhim v, các hong hc tp cn có s n s khác

9
bit v nh hc t phát trin ging HS khác nhau. Có
s tha thun cam kt rõ ràng v nhi ca thi vc
li. Các yêu ci vi HS cn rõ ràng tránh h n khích HS
 ln nhau, quan sát hc t tìm ra phong cách và s thích hc tp ca
tng HS, có s h tr phù hp, tu ki i v nhim v hc tp.
1.2.3.3. Sự gần gũi với thực tế
Ni dung, nhim v hc tp gn vi các mi quan tâm ca HS và vi th
gii thc ti xung quanh, tn dng mi có th  HS tip xúc vi vt thc,
tình hung thc, s dng các công c dy hc hp dn (trình chiu, video, tranh
 i gi sng thc t, giao các nhim v vn dng kin thc
c t t ra ngoài gii hn ca môn hc.
1.2.3.4. Mức độ và sự đa dạng của hoạt động
Trong các hong hc tp, hn ch tthi gian cht và thi gian ch
i; to ra các thm hong và tri nghim tích cc; tích hp các hot
ng h  i xen k các hong và nhim v hc t
ng các tri nghing s tham gia tích cm bo h
tr m b thi gian thc hành.
1.2.3.5. Phạm vi tự do sáng tạo
Hc sinh c tu kin la chn hong theo s c
tham gia xây dc (t ng); trong
khuôn kh mt s nhim v nhc khuyn khích t nh
quá trình thc hinh sn phc tu kin tham gia vào
các hong hc tp.
1.2.4. Các biểu hiện của tính tích cực của học sinh trong học tập
Tính tích cực nhận thức là thái độ cải tạo của chủ thể đối với khách thể
thông qua huy động ở mức tối cao các chức năng tâm lí nhằm giải quyết các

nhiệm vụ học tập. Tính tích cực nhận thức vừa là mục đích, phương tiện, kết quả
của hoạt động vừa là phẩm chất hoạt động của cá nhân. Tùy theo sự huy động
những chức năng tâm lí nào và mức độ sự huy động đó mà có thể diễn ra tính
tích cực tái hiện, tính tích cực tìm tòi, tính tích cực sáng tạo [11].
Tính tích cc ca HS trong hc tc biu hin  6 du hiu:
+ Hc sinh  li các câu hi ca GV, theo dõi và b
sung câu tr li ca bn, ch ra nhng ch c và nêu lí do nguyên
c.

10
+ Hc sinh thích thú tham gia vào các hoi, tho
lun, thc hành, thao tác v dùng hc t i kin thc.
+ Tp trung chú ý vào v c, kiên trì hoàn thành nhim v c giao.
+ HS tích ci cùng nhau nhng v còn thc mu v
ni dung bài hc.
+ Có s phân công c th cho mi thành viên tham gia thc s vào các hot
ng, ý kic tôn trn thng nht ý kin.
+ Hc sâu, hc thoc lp cao, không ch i, l thuc vào s
 ca GV.
1.3. Dạy học các ứng dụng kỹ thuật của vật lí
1.3.1. Vai trò của việc nghiên cứu các ứng dụng kỹ thuật trong dạy học vật lí
Nghiên cu các ng dng k thut ca vc thc hi các
kin thc khoa hn, cho HS làm quen vi nhng nguyên lý ch yu ca
nhng ngành sn xung thi to cho HS nhng k  xo cn
thing sn xut và trong s dng các công c n ca nn sn
xut hii. Do vy vai trò ca vic nghiên cu các ng dng k thut là rt
ln trong vic phát trio, kh  ch ca HS.
- Nghiên cu các ng dng k thut là cu ni gia lý thuyt và thc tin,
gia bài hc vi sng sn xut.
Nu chí dy cho HS bit và hinh lut, các nguyên lí v

HS ch cn nh và áp dng máy móc vào các bài tp, bài toán ôn luyên thì ch
tp cho HS mt kiu hc máy móc. HS không binh lut, nguyên lí hc
 làm gì? Phc v i sng? HS không th tháy h
ln ca chúng trong thc tiy lý thuyt và thc tin tách ri nhau.
Các ng dng k thut vt lí góp ph giúp cho HS bit vn dng lý
thuyt vào thc tin.
- Nghiên cu ng dng k thut ca vn cng c nh lut
(khái nim, hiu ng, nguyên lí) vt lí thông qua vic vn dng
hp c th hiu bit v ni nh lut (khái nim, hiu ng,
nguyên lí) vt lí s sâu sc và mm d
- Nghiên cu các ng dng k thut tu kin xác lp tính thng nht
ging và cái c th.
HS hc các khái ninh lung. HS ch

11
hình thành các kin thc thy cái c th (các hing
xy ra trong máy móc, thit b) trong các ng dng k thut ca chúng.
- Nghiên cu ng dng k thung tt nht tu kin phát
trit lí k thut ca HS.
Trong quá trình nghiên cu ng dng k thut, HS làm quen vi vic vn
dng các kin thc vnh lut, nguyên lí, ) vào gii thích hong ca
mt ng dng k thut hay tham gia vào quá trình thit k mt ng dng k
thuu, HS có th c lôi cun t lc chun b các dng c mang tính
cht thit k i dng hình v, bn v kèm theo nhng li chú
ng.  m  tho lun v mt lý thuyt mt s
v c th ca ng dng k thut vt lí. Quá trình này s tu kin phát
huy óc sáng kin k thut, phát trio ca HS.
- Nghiên cu ng dng k thut giúp HS thn ca vic
nh lut, nguyên lí, hiu t lí và hic ng dng
ca chúng trong cuc sng hàng ngày. Vic nghiên cu các ng dng k thut là

s minh cha vic ng dng vt lí vào nn công
nghip sn xut hii phát tri nhn thc công
lao to ln ca các nhà bác hc phát minh ca h c v
 nào.
- Nghiên cu các ng dng k thut kích thích hng thú, nhu cu hc tp
ci vi môn vt lí.
Các v trong k thui st ra và gii quyt  gi hc vt
c mi liên h gia lý thuyt và thc tin ca các kin
thc vi sng sn xuo ra hng thú hc tp cho HS.
1.3.2. Hai con đường dạy học những ứng dụng kỹ thuật của vật lí
* Con đường thứ nhất
Quan sát cu to cn và tìm hiu, gii thích
nguyên tc hong ca nó dnh lut vt lí.
Tin trình nghiên cng này gn chính sau:
Giai đoạn 1: Quan sát thit b n hành và xác nh chính
ng  u vào và kt qu c  u ra. Kt qu c  u ra
chính là m dng ca máy. Kt câu
hi d
Giai đoạn 2: Quan sát thit b  nh cu to bên trong ca nó, làm

12
rõ b phn nhau trong vic to ra hii
nhau trong khi máy vn hành.
Giai đoạn 3: Gii thích nguyên tc hong ca thit b máy móc. Ta
phi chn mnh lut, quy tc v xuc hin mt
s suy lu nhng  n kt qu cui cùng  u
c bit quan trng là vic thc hing phép
suy lun. Nu sau khi kim tra các phép suy lun không thy phm mt sai lm
nào mà kt qu li không phù hp vu ra thc, thì phi chn lnh lut
xut phát và thc hin các phép suy lun mi.

* Con đường thứ hai:
Dnh lut vt lí va hc, thit k mt dng c, máy móc nhm gii
quyt mt yêu cng này thc cht là s sáng ch mt
thit b t.  ng vnh lut
vc bii dng tng quát, yêu cu là phi tìm ra mt thit b có cu
to thích h to ra hing vc mt s yêu cu c th ca
sn xui sng.
1.4. Dạy học theo góc
1.4.1. Khái niệm dạy học theo góc
Hc tp hic áp dng ti nhic phát
trin trên th gii và trong khu v
Vit Nam qua d án Vit  B o và bng giáo
viên tiu hc, THCS các tnh min núi phía bc Vi
Học theo góc là một phương pháp dạy học trong đó học sinh thực hiện các
nhiệm vụ khác nhau tại các vị trí cụ thể trong không gian lớp học nhưng cùng hướng
tới chiếm lĩnh một nội dung học tập theo các phong cách học tập khác nhau [5].
Khi thc hin các nhim v ti các góc, HS s b cun hút vào vic hc tp
tích cc, không ch vi vic thc hành các ni dung hc tp mà còn khám phá các
i hc tp mi m. Vic tri nghim và khám phá trong hc tp s có nhiu
 có cm giác gu hc tp. Mi
 phát tric cá nhân theo nhng cách khác nhau.
c thc hành khám phá, ti các góc khác nhau vi cùng mt ni dung
hc tp giúp hc sâu thoi mái.

13

1.4.2. Cách tổ chức các góc học tập
T chc các góc hc tng các phong cách hc
thc hành, khám phá ti các góc khác nhau vi cùng ni dung và mc tiêu hc
tp ci quyt khác nhau.

Hoc HS thc hin nhim v ti các góc vi các ni dung hc t
hoàn thành mc tiêu hc tp. Ví d:
+ Có th t chc cho HS nhng phong cách hc khác nhau:

+ Bn góc cùng thc hin mt ni dung và mc tiêu hc t
PP hc tp khác nhau và s d dùng hc tp khác nhau:

14

Làm
thí nghiệm
Trải nghiệm
Áp dụng
Áp dụng
Xem băng
video
Quan sát
Đọc
tài liệu
Phân tích

+ Bn góc thc hin bn ni dung (vi 4 nhim v   hoàn
thành mc tiêu hc tp theo các phong cách khác nhau và s dn
 dùng/hc tp khác nhau.

Nhiệm vụ 1:
Làm thí nghiệm
Nhiệm vụ 3:
Áp dụng
Nhiệm vụ 2:

Xem băng video
Nhiệm vụ 4:
Đọc tài liệu

Ví d c th: Trong môn vt lí, khi dy v 
bn có th t chc làm hai góc nghiên cu v cu to, công dng ca kính lúp và
s to nh qua kính lúp: Góc quan sát (quan sát video v s to nh qua các
dng c quang hnu lõm, TKHT, TKPK, t 
 c các vt nhc
SGK, tài liu tham kh thu nhn và làm sâu sc kin thc).
i dung, ch u ki vt cht, tình hình GV và
HS mà la chn cách t ch ng góc phù h phát huy

15
hiu qu cao nht ca DH theo góc.
1.4.3. Cơ sở của việc dạy học theo góc
1.4.3.1. Cơ sở tâm lí học. Lý thuyết của Piaget
Lý thuyt c tâm lí hc cho nhic bit là các
PPDH tích cc. Quan nim v vic hc theo lý thuyt ca Piaget:
+ Vic hc có th diu tit
ng cn dn ti tái ci hc
 chi b vic hc dn tình trng không mun hc tp.
+ Hc tp là mt quy trình tích ci hc liên tc m rng
hoi cu trúc kinh nghim.
+ Mi hc có mt tp hp ca trên các kinh
nghim h a trên các cách thc h thit lp tri th phn ánh kinh
nghim mi và do vy mi có cách thc hc tp riêng.
1.4.3.2. Cơ sở sinh lí thần kinh
DH theo góc khai thác và s dng các cha bán cu não trái và
bán cu não phi. Nhng nghiên cu chng ca não cho thy, toàn b não

hong mng b trong các hong tinh thn ci và quá
 kt hp phc tp gia ngôn ng, hình nh, khung cnh, màu
su. T dng toàn b các phn
khác nhau trên b não.
B não chia thành các khu vc hong ca bn thân thành não trái (cht
xám não trái) và não phi (cht xám não phi) ru. Hai bán
cu não ni lin nhau nh vào tp hp các si dây thn kinh. Mi bán cu não có
mt vai trò ht sc khác nhau. Ch yu ca não phi và não trái phân


16

Mô phỏng chức năng của bán cầu não trái và bán cầu não trái và bán cầu não phải
i khi sinh ra có th có s phát trin tri  mt trong hai bán cu
u não cn phi hong, phát trin cân bng và phi hp
tt v i phát trin toàn din v c trí tu và th lc, v c suy
ng.
 khc phc nhng hn ch ca PPDH truyn thng, cn ph i mi
 không nhng làm cho HS có não phi phát trin tri tìm thy s thích
 mc phát trin cân bng cha c hai
bán cu não, bi vì cha c hai bán cu cn thi i
gii quyt các v kc hong thc
tin khác nhau.
1.4.4. Đặc điểm của dạy học theo góc
Mc tiêu ca DH theo góc là khai thác, s dng và phát huy các ch
ca bán cu náo trái và bán cu não phi thit lp
c các nhim v ng các phong cách hc khác nhau cm bo hc
sâu, hc thoi mái. T y dy hm sau:
+ Khi t cho ra mng hc tp vi
cnh c th. Chia lp thành các góc (khu vc) bng cách phân

chia nhim v u hc tp, HS có th c lp la chn cách thc hc tp
riêng trong nhim v chung. HS bin sàng và cn làm gì khi

17
hoàn thành nhim v. Tt c c t ch to ra mt bu không khí nh
nhàng và không n ào. Vic phân chia nhim v c c th hóa và
thc hin thng nht gia GV và HS trong mi gi h t chc tt
hc theo góc cn có không gian lp hm bo.
+ Hc theo góc kích thích HS tích cc hong và thông qua hong
mà hc tu và nhim v hc tp cn tc nhng th thách và
u cc GV la chn và thnh mt cách nghiêm túc. M
 HS tích cc khám phá các gii hn ca kin th ó trong vic gii
quyt các nhim v t ra. Thông qua vic nghiên cu, phân tích, tng hp, thu
thp các d lii hc s tin b thông qua các hong.
+ Hc theo góc phi th hic s ng nhiu phong cách
hc khác nhau. Các hot ng ca HS trong hc theo góc phng
cao v ni dung và hình thc. Trong mu có các hong khác nhau, t
d  c khác nhau, nh hc tp và
phong cách hu có th t  thích ng và th hi
lc cu này cho phép GV gii quyt v 
c hng thú ci th hic ca bn thân.
+ DH theo góc phng ti vic thc hành, khám phá và tri
nghim qua mi hong. Khi thc hin nhim v ti các góc, HS s cun hút
vào vic hc tp tích cc, không ch vi vic thc hành các ni dung hc tp mà
i hc tp mi m
hi m rng, phát trin, sáng to (Thí nghim mi, bài vit mc
hiu các nhim v và các bng dn ci cho mi cá nhân t áp
dng, t khnh, t phát tric cc hp tác
hc tp vc tri nghim và khám phá có nhii
 có cm giác gu hc tp.

+ DH theo góc cn to s c gia GV vi HS và gia HS
vi nhau.
1.4.5. Quy trình thực hiện dạy học theo góc
1.4.5.1. Chọn nội dung, không gian lớp học phù hợp
* N m hc theo góc cn ni dung bài hc cho
phù hp theo các phong cách hc khác nhau hoc theo hình thc hong khác
nhau (tích hp kin thc các môn hc trong mt ni dung ch ), HS có th hc
n th t bt kì.
* Không gian lp h  u kin chi phi vic t chc hc theo góc.

18
Không gian phi phù hp vi s  có th d dàng b trí bàn gh dùng
hc tp trong các góc và các hong ca HS ti các góc.
1.4.5.2. Thiết kế kế hoạch bài học
* Mục tiêu bài học: Ngoài mc tiêu cc ca bài hc theo chun
kin th nêu thêm v c lp, kh 
làm vic ch ng ca HS khi thc hin hc theo góc.
* Các PPDH chủ yếu: PP hc theo góc cc phi hp thêm mt s PP
m, hc tp hp tác theo nhóm, gii quyt v, PP trc
quan, s d
* Chuẩn bị: GV cn chun b thit b   dùng DH, xác
nh nhim v c th và kt qu cc  mi góc tu ki HS tin
hành các hong nht mc tiêu DH.
* Xác định tên mỗi góc và nhiệm vụ phù hợp:  vào ni dung bài hc và
u kin thc t GV có th t chc thành 4, 3 hoc 2 góc. Ví d 4 góc gm góc quan
sát, góc phân tích, góc áp dng, góc tri nghim; 3 góc gm góc phân tích, góc quan
sát, góc thc hành; 2 góc gm góc phân tích, góc thc hành hoc quan sát.
 mi góc cn có: tên góc, phiu giao vi dùng thit b, tài liu phù
hp vi ho ng ca góc. Ví d: SGK, tài liu cho g u
 dùng cho góc

tri nghi dùng cho góc th
* Thiết kế các nhiệm vụ và hoạt động ở mỗi góc:  vào ni dung c th
ca bài ha PP hc theo góc và không gian lp hc, GV cn phi:
nh s góc và tên mi góc.
nh nhim v nh thi gian t mi góc.
nh nhng thit b n cn thit cho HS hong.
ng dn HS chn góc theo s thích và luân chuy các góc.
Lưu ý:
+ Nhim v  các góc phi rõ ràng, c th, hp di vi HS.
+ Mi góc ph u ki HS hoàn thành nhim v.
+ Thi gian cc qun lí và phân b phù hp vi nhim v mi góc và
qu thi gian ca bài hc. Ví d: gi hc là 45 phút, nu thit k thành 4 góc thì
thi gian hong ta HS  mi góc là 10 phút.

19
+ Trong hc theo góc, HS có th làm vic cá nhân hoc theo cp hoc theo
nhóm ti mi góc, GV cn rèn cho HS tính t giác, tích cc, ch ng và k lut
trong hc tp.
* Thiết kế hoạt động đánh giá và củng cố nội dung bài học: Hc theo góc
ch yu là HS làm vic cá nhân hou khin, tr
giúp kt qu hc tp ca HS cc t chc, chia s giá. Vào cui gi
hc hc luân chuy các góc, GV t chc cho HS
báo cáo kt qu hc tp  mi din HS  các góc (vòng cui) trình bày
kt qu hc tp theo nhim v c giao, các HS khác b sung ý ki
s ý kin ca HS, GV nht li v trm bo
cho HS hc sâu và hc thon mnh kin thc trng tâm
 kt qu hc tp ca HS, không nên ging li toàn b kin thc làm
mt thi gian và hng thú hc tp ca HS.
1.4.5.3. Tổ chức dạy học theo góc
 k hoch bài ht k, GV t chc các hong cho phù

hp vm hc theo góc.
* Công việc trước khi vào giờ học: B trí không gian lp hc và chun b
các tài li dùng phù hp.
+ Sp xp các góc hc tng phù hp vi không gian lp hc.
+ M tài li n hc tp phù hp vi nhim
v hc tp.
n dy hc hii h tr trong dy hc: máy chi
* Các hoạt động trọng tâm trong giờ học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Gii thiu bài hc, PP hc theo góc,
nhim v ti các góc, thi gian t
 thc hin nhim v ti các góc và
cho phép HS la chn góc xut phát
(n       
chn mt góc thì phu chnh)
- Ti mi góc, nêu nhim v giao cho
nhóm, yêu cu b
ký nhóm.
- Lng nghe, tìm hiu và quy nh
chn góc xut phát theo s thích.



- Lp nhóm, b
nhóm (nu thc hin nhim v ti góc
theo nhóm)

20
- Quan sát, h tr mi góc khi cn,

 các nhóm nhanh chóng
hoàn thành nhim v  chun b luân
chuyc khi ht thi gian ti
i góc và yêu cu thc hin
luân chuy   tránh tình trng
hn lon gây mt thi gian ca lp
hc GV có th     luân
chuy HS thc hin theo trt
t 
- Thc hin nhim v ti các góc,
luân chuyn góc khi ht thi gian quy
nh.
- Yêu c i din các góc (vòng
cui) trình bày kt qu.


- Nhn xét v kt qu hc tp ca HS.
- Cht li kin thc trng tâm ca bài.
- i din các góc báo cáo kt qu (có
th dán, treo hay trình bày kt qu ti
góc ho ng), HS khác nhn xét,
nêu câu hi, b 
- Lng nghe.
- Ghi nh.
1.4.6. Vai trò của giáo viên và học sinh trong dạy học theo góc
1.4.6.1. Vai trò của giáo viên
Kt qu nghiên cu cho thy GV là yu t quan trng trong chng giáo
dc, nht là trong vic thc hii mi PPDH. Trong DH theo góc vai trò ca
GV trong lp hc rt khác bit so vi vai trò quen thuc trong lp hc truyn
th

+ GV không dy ni dung cn hc theo cách truyn thng.
+ T t la chn ni dung/ch   có
th t chng s ng trong hc tp ca HS.
+ Tng hc tp thân thing và có s 
tác tích cc gia GV vi HS và gia HS vi HS.
i thit k, t chu khing dn, h tr, phn hi, to các
 HS khám phá và tri nghim thành công. Th ch hóa kin thc.
1.4.6.2. Vai trò của học sinh
Trong hc theo góc, HS:
c la chn và tham gia tích cc vào các ho ng khám phá các

×