Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Quy hoạch nông thôn mới xã hợp tiến huyện đồng hỷ tỉnh thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 71 trang )

Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU………………………………………………………………………… 3
1.1. Sự cần thiết lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới 3
1.2. Mục tiêu 3
1.3. Phạm vi lập quy hoạch: 4
1.4. Các cơ sở lập quy hoạch 5
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG 7
2.1. Điều kiện tự nhiên 7
2.1.1. Vị trí địa lý 7
2.1.2. Địa hình 7
2.1.3. Khí hậu - thủy văn 7
2.1.4. Thổ nhưỡng 8
2.1.5. Khoáng sản, vật liệu xây dựng 8
2.2.1. Các chỉ tiêu chính 8
2.2.2. Kinh tế 9
2.2.3. Văn hóa xã hội 10
2.3. Hiện trạng sử dụng đất 12
2.4. Hiện trạng cơ sở hạ tầng 13
2.4.1. Công trình công cộng 13
2.4.2. Nhà ở dân cư nông thôn: 15
* Tổng số nhà 1.480 nhà (2010), trong đó: 15
2.4.3. Hạ tầng kỹ thuật và môi trường 16
2.5. Đánh giá tổng hợp phần hiện trạng chung toàn xã giai đoạn 2005 - 2010 22
PHẦN 3: CÁC TIỀM NĂNG DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MỚI25
3.1. Tiềm năng và dự báo định hướng phát triển KT – XH của xã 25
3.1.1. Các tiềm năng: 25
3.1.2. Dự báo phát triển kinh tế xã hội 25
3.2. Dự báo quy mô dân số, lao động đất đai 27
3.2.1. Dự báo dân số 27
3.2.2 Dự báo cơ cấu kinh tế 27


3.2.3 Dự báo cơ cấu lao động 28
3.2.4 Dự báo đất đai 28
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật 30
PHẦN 4: QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 32
4.1. Quy hoạch định hướng phát triển không gian tổng thể toàn xã 32
4.1.1 Định hướng về cấu trúc phát triển không gian toàn xã 32
4.1.2. Định hướng tổ chức hệ thống khu dân cư 33
4.1.3 Định hướng tổ chức hệ thống các công trình công cộng 33
4.1.4. Định hướng tổ chức hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật 33
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
1
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
4.2. Quy hoạch sử dụng đất 34
4.2.1. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp 34
4.2.2. Quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp 35
4.2.3. Chỉ tiêu sử dụng đất phân theo kế hoạch 39
4.3. Quy hoạch sản xuất 40
4.3.1. Quy hoạch sản xuất nông nghiệp 40
4.3.2. Quy hoạch sản xuất tiểu thủ công nghiệp và thương mại, dịch vụ 43
4.3.3. Quy hoạch khai thác khoáng sản: 43
4.4. Phát triển văn hoá, xã hội 43
4.4. Quy hoạch xây dựng 45
4.4.1. Quy hoạch khu dân cư 45
4.4.2. Quy hoạch công trình công cộng 46
4.4.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật 48
5.1. Tổng vốn 58
5.4.1. Hiệu quả về kinh tế 60
5.4.2. Hiệu quả về văn hoá, xã hội 60
5.4.3. Hiệu quả môi trường 60
PHẦN 6: TỔ CHỨC THỰC HIỆN 62

1. Uỷ ban nhân dân xã Hợp Tiến: Là Chủ đầu tư dự án, thực hiện các nhiệm vụ như sau: 62
PHẦN 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 62
7.1. Kết luận 62
7.2. Kiến nghị 62
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
2
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.1. Sự cần thiết lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới.
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến trên cơ sở các điều kiện tự nhiên,
kinh tế xã hội gắn với đặc trưng vùng miền và nằm trong tổng thể định hướng phát triển chung
trên toàn huyện. Đây là chương trình mang tính định hướng cho sự phát triển kinh tế, văn hóa,
xã hội theo các tiêu chí nông thôn mới do chính phủ ban hành tại Quyết định số 491/QĐ-TTg
ngày 16/4/2009.
Xã Hợp Tiến nằm ở phía Đông nam huyện Đồng Hỷ, cách trung tâm huyện 30km có
tổng diện tích theo địa giới hành chính là 5.447,39ha, với số dân 6.000 người, chia thành 1.480
hộ, mật độ dân số là 104,95người /km
2
được chia làm 10 xóm.
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển chung của huyện, kinh tế xã hội xã
Hợp Tiến đã có những thay đổi theo hướng sản xuất hàng hóa, phát triển nông nghiệp gắn với
ngành nghề nông nghiệp nông thôn. Tuy nhiên sự phát triển còn mang tính tự phát, nhỏ lẻ và
manh mún, xây dựng chưa có quy hoạch, chưa chú ý tới các biện pháp bảo vệ môi trường
cũng như cảnh quan nông nghiệp nông thôn truyền thống. Hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật
chưa hoàn thiện và thiếu đồng bộ.
Việc lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Hợp Tiến là việc làm cần thiết nhằm
định hướng cho sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, làm thay đổi bộ mặt nông nghiệp nông thôn
trên địa bàn xã. Xây dựng xã Hợp Tiến có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từng bước hiện đại; cơ
cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn nông nghiệp với phát triển tiểu thủ công
nghiệp, dịch vụ; xã hội nông thôn dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; môi trường sinh

thái được bảo vệ; quốc phòng, an ninh trật tự được giữ vững; đời sống vật chất và tinh thần của
người dân ngày càng được nâng cao.
1.2. Mục tiêu
Mục tiêu tổng quát:
- Xây dựng nông thôn mới có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội đồng bộ và từng bước hiện
đại, bền vững; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý; gắn nông nghiệp với
phát triển tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ; Gắn phát triển nông thôn với đô thị theo quy hoạch;
xã hội dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hoá dân tộc; Môi trường sinh thái được bảo vệ, an
ninh trật tự được giữ vững; đời sống vật chất tinh thần của người dân càng được nâng cao theo
định hướng xã hội chủ nghĩa.
- Củng cố và hoàn thiện cơ sở hạ tầng nông thôn, thực hiện phương châm “nhà nước và
nhân dân cùng làm”, xây dựng nông thôn mới phát triển toàn diện theo hướng văn minh, gắn
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
3
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Hp Tin huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
vi bo v mụi trng sinh thỏi, gi gỡn v phỏt huy bn sc vn húa dõn tc, m bo an ninh
chớnh tr v trt t an ton xó hi.
Mc tiờu c th n nm 2020:
+ V quy hoch:
- Quy hoch s dng t v h tng thit yu cho phỏt trin sn xut nụng nghip hng
hoỏ, cụng nghip, tiu th cụng nghip, dch v.
- Quy hoch phỏt trin h tng kinh t - xó hi - mụi trng theo chun mi.
- Quy hoch phỏt trin cỏc khu dõn c mi v chnh trang cỏc khu dõn c hin cú theo
hng vn minh, bo tn c bn sc vn hoỏ tt p.
+ V c s h tng thit yu:
Cng húa c 100% cỏc tuyn ng liờn xó, 50% cỏc tuyn ng liờn xúm; 50%
cỏc tuyn ng ni xúm, ni ng; cng húa c 50% cỏc tuyn kờnh mng chớnh; 100%
s h s dng in an ton t cỏc ngun,100% khu dõn c cú nh vn húa v khu th thao t
chun, 70% trng lp hc cú c s vt cht t chun ca B giỏo dc & o to, ch c
xõy dng kiờn c, trm y t t chun quc gia, m bo c s vt cht cho cụng s xó.

+ V vn húa - xó hi:
- Tip tc nõng s trng hc trờn a bn xó t trng chun quc gia; Gi vng ph cp tiu
hc, ph cp trung hc c s, phn u tng bc hon thnh ph cp trung hc ph thụng.
- Nõng t l ngi dõn c tham gia BHYT t 100%; 100% dõn trờn a bn xó c
s dng nc hp v sinh, 80% s h gia ỡnh cú nh v sinh v hp v sinh; 70 % hụ chn
nuụi hp vờ sinh; 80% khu dõn c t danh hiờu lang vn húa; 90% h gia ỡnh t danh hiu
gia ỡnh vn húa, nõng t l lao ng c o to ngh lờn trờn 30%;nõng cao thu nhp
ngi dõn lờn 1,6 ln, gim t l h nghốo xung di 10%.
- Tc tng trng kinh t trờn a bn xó t 14%/nm; Thu nhp bỡnh quõn u
ngi lờn 23 triu ng/nm; C cu kinh t: Nụng - lõm, thu sn chim 50%, tiu th cụng
nghip 30%, thng mi dch v 20%.
1.3. Phm vi lp quy hoch:
1.3.1. Ranh gii quy hoch, quy mụ t ai, dõn s:
Quy hoch trờn a bn ton xó Hp Tin, vi tng din tớch 5.447,39 ha, vi s dõn
nm 2010 l 6.008 ngi sinh sng ti 10 xúm.
- Phía Đông giáp huyện Yờn Th -Tỉnh Bắc Giang;
- Phía Tây giáp xã Tân Lợi - huyện Đồng Hỷ;
- Phía Nam giáp xó Tõn Thnh - huyn Phú Bình;
- Phía Bắc giáp xã Cây Thị - huyện Đồng Hỷ,xó Liờn Minh - Huyện Võ Nhai
1.3.2. Cỏc mc thi gian lp quy hoch:
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
4
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2011 – 2020.
1.4. Các cơ sở lập quy hoạch
Căn cứ Nghị Quyết số 26/TW ngày 05/08/2008 của Ban chấp hành Trung ương khóa
X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 491/2009/QĐ -TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ
về ban hành bộ tiêu chí Quốc gia nông thôn mới;

Căn cứ Quyết định số 193/2011/QĐ -TTg ngày 02/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 – 2020;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BXD ngày 04/8/2011 của Bộ Xây dựng về việc Quy
định việc lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xã nông thôn mới.
Thông tư số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKGĐT-BTC ngày 13/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn, Bộ kế hoạch & Đầu tư, Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 800/QĐ-TTg về việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày
28/10/2011 của BXD-BNNPTNT-BTN&MT về Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy
hoạch xây dựng xã nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/02/2010 của Bộ Nông nghiệp
&PTNT về hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông
thôn mới;
Căn cứ Thông báo số 86/TB-UBND ngày 21/9/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên về kết
luận của lãnh đạo UBND tỉnh tại hội nghị Ban chỉ đạo thực hiện Nghị quyết TW7.
Căn cứ Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc phê duyệt Chương trình Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 -
2015, định hướng đến năm 2020.
Căn cứ Quyết định số 1114/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2011 của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Hướng dẫn quy hoạch, hoàn thiện hệ thống giao thông
trên địa bàn xã; đường liên xã; liên thôn; liên xóm.
Căn cứ Quyết định số 112/QĐ-SXD ngày 04/8/2011 của Sở xây dựng tỉnh Thái
Nguyên về việc ban hành hướng dẫn tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ Quyết định số 1412/SNN-KHTC ngày 09/8/2011 của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Thái Nguyên về việc Hướng dẫn Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp
xã theo Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên.

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
5
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND huyện Đồng Hỷ về
việc giao kế hoạch vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2011, huyện Đồng Hỷ.
Căn cứ Nghị Quyết số 02 -NQ/ĐU ngày 25/11/2011 của Đảng uỷ xã Hợp Tiến về việc
lãnh đạo xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến giai đoạn 2011 – 2020.
Căn cứ Nghị Quyết 04/2012-NQ-HĐND thang 30/7/2012 của HĐND xã Hợp Tiến về
việc thông qua quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến giai đoạn 2011 –
2020.
Căn cứ Quyết định số 5000 /QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Đồng Hỷ
về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến, huyện
Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ vào các tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật về nông thôn mới của các Bộ, Ngành liên
quan.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
6
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Hp Tin huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
PHN 2: NH GI CC IU KIN T NHIấN V HIN TRNG
2.1. iu kin t nhiờn
2.1.1. V trớ a lý
Hp Tin l xó min nỳi cú v trớ a lý nh sau:
- Phía Đông giáp huyện Yờn Th - tỉnh Bắc Giang;
- Phía Tây giáp xã Tân Lợi - huyện Đồng Hỷ;
- Phía Nam giáp xó Tõn Thnh - huyn Phú Bình;
- Phía Bắc giáp xã Cây Thị huyện Đồng Hỷ,xó Liờn Minh - huyện Võ Nhai
Xó Hp Tin nm phớa ụng Nam ca huyn ng H, cỏch trung tõm huyn
30km, tip giỏp huyn Vừ Nhai, huyn Phỳ Bỡnh, Tnh Bc Giang l iu kin lu thụng
v trao i hng húa trờn th trng, to iu kin thun li cho nhõn dõn trong xó phỏt trin
v giao lu kinh t - vn húa - xó hi.

H thng giao thụng: cú ng tnh 269 chy qua, i sang tnh Bc Giang, v 2,7km
ng nha i sang xó Tõn Thnh, huyn Phỳ Bỡnh, cũn li ch yu l ng t. Nhỡn
chung xó ó cú h thng giao thụng liờn kt vi cỏc huyn v tnh bn ỏp ng c nhu cu
giao lu hng húa, vn húa xó hi vi cỏc vựng lõn cn hc hi, tip thu nhng kinh
nghim sn xut, cỏc hỡnh thc phỏt trin sn xut cng nh vic tiờu th sn phm v phỏt
trin ngnh thng mi, dch v, du lch.
2.1.2. a hỡnh
Hp Tin l xó min nỳi, co địa hình tng i phức tạp có nhiều đồi núi, sui xen k
vo han chờ cho vic phỏt trin nụng nghip hang hoa, a c gii húa vo sn xut, giao
thụng i li khú khn.
2.1.3. Khớ hu - thy vn
* Khớ hu:
- Khớ hu: Hp Tin mang c im trng ca khớ hu vựng min nỳi phớa Bc ú l khớ
hu nhit i giú mựa ( chia hai mựa rừ rt mựa khụ v mựa ma).
Mựa ma kộo di t thỏng 4 n thỏng 10 ch yu ma nhiu vo cỏc thỏng 6,7,8 lng
ma chim 70% c nm lng ma chung bỡnh 207,15mm/thỏng nhit trung bỡnh ngy mựa
nhit trựng bỡnh ngy mựa 28,5
o
c, s gi nng TB 7,4 gi/ngy.
Mựa khụ t thỏng 11 v kt thỳc vo thỏng 3 nm sau, nhit trung bỡnh 17,36
o
c, lng
ma ớt, s gi nng trung bỡnh l 3,8 gi/ngy.
Nhỡn trung l thun li cho vic phỏt trin nụng lõm nghip trờn ton xó.
* Thy Vn:
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
7
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Toàn xã có 40,44 ha sông, suối và mặt nước chuyên dùng, 15,92ha đất nuôi trồng thuỷ sản,
là nguồn nước mặt tự nhiên quý giá phục vụ cho sản xuất và sinh hoạt của nhân dân.

2.1.4. Thổ nhưỡng
Đất đai xã Hợp Tiến chia làm hai loại chính:
+ Đất đồi núi chiếm 69% tổng diện tích tự nhiên, tầng đất tương đối dày, thành phần cơ
giới thịt nhẹ đến trung bình, ít dinh dưỡng. Loại đất này chủ yếu được trồng chè, cây lâm nghiệp,
cây ăn quả và một số loại cây lâu năm khác.
+ Đất ruộng và đất mầu đất có tầng dày, hàm lượng mùn và đạm còn ở mức khá cao,
do quá trình canh tác mấy năm gần đã dẫn đến đất đai bị nghèo kiệt. Loại đất này rất thích
hợp đối với các loại cây lương thực và các loại cây hoa màu.
2.1.5. Khoáng sản, vật liệu xây dựng
- Vật liệu xây dựng: xã có 1 cơ sở sản xuất gạch silicat phục vụ nhu cầu xây dựng trên
địa bàn xã.
- Trên địa bàn xã có diện tích 200ha vàng tại xóm Bãi Vàng.
2.2. Hiện trạng kinh tế xã hội
2.2.1. Các chỉ tiêu chính
- Tổng thu nhập trên địa bàn xã năm 2010 đạt: 35 tỷ đồng
- Thu nhập bình quân đầu người: 5,8 triệu đồng/đầu người/năm
- Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên 1,3%
- Tỷ lệ hộ nghèo là 728 hộ chiếm 49,2% theo tiêu chí mới.
- Toàn xã có 1037/1480 hộ đạt hộ gia đình văn hóa =70% số hộ trong xã; Xã có 2 xóm
được công nhận là xóm văn hóa.
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học 100%.
- Tổng thu ngân sách: 2.529.210.786 đồng
- Tổng chi ngân sách: 2.523.543.797 đồng
BIỂU 01: MỘT SỐ CHỈ TIÊU KTXH XÃ NĂM 2010
TT Hạng mục Đơn vị tính Năm 2010
1 Tổng GTSX Tr. đồng 35.027,0
1.1 Nông - lâm - thuỷ sản Tr. đồng 24.196,0
- Trồng trọt Tr. đồng 12.196,0
- Lâm nghiệp Tr. đồng 2,000,0
- Chăn nuôi Tr. đồng 9,500,0

- Nuôi trồng thủy sản 500,0
1.2 Công nghiệp, TTCN và Xây Dựng Tr. đồng 8.465,0
- Công nghiệp, TTCN Tr. đồng 5.465,0
- Xây dựng Tr. đồng 3.000,0
1.3 Thương mại, Dịch vụ Tr. đồng 2.366,0
- Thương mại 1.366,0
- Dịch vụ 1.000,0
2 Cơ cấu GTSX (%) (%) 100,0
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
8
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Hp Tin huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
- Nụng - lõm - thu sn (%) 69,1
- Cụng nghip, TTCN v XD (%) 24,1
- Thng mi, DV (%) 6,8
3 Tng sn lng lng thc quy thúc Tn 3.100,0
4 Thu nhp bỡnh quõn/ngi/nm Tr. ng 5,8
5 Bỡnh quõn lng thc/ngi/nm Kg/ngi/nm 516,0
6
Bỡnh quõn giỏ tr sn xut/1 ha t
canh tỏc
Tr. ng 40,0
7 T l h nghốo % 49,2
8 Tc tng trng kinh t % 12,0
9 Tng thu ngõn sỏch Tr. ng
2.529.210.786
10 Tng chi ngõn sỏch Tr. ng
2.523.543.797
2.2.2. Kinh t
1. Sn xut nụng nghip:
Trong nhng nm qua, thc hin ch o chớnh sỏch ca ng v y mnh phỏt trin

nụng nghip, nụng thụn thi k 2005 - 2010 v kt qu bc u trong chng trỡnh xõy dng
nụng thụn mi, ngnh nụng nghip ca xó ó phn no thay i din mo. Vi mi nhn ch
o l trụng che, trng rng kt hp chn nuụi, trng lỳa, cõy lng thc khỏc, ngnh nụng
nghip thu hỳt 2.872 ngi (chim 90,01% lc lng lao ng ton xó).
Cỏc kt qu t c:
Vi vic duy trỡ din tớch cõy lng thc (lỳa v hoa mu) hin cú, tng dn chn nuụi
tp chung, trng rng sn xut, sn xut nụng nghip ó cú bc chuyn dch theo hng sn
xut hng húa, vic ỏp dng tin b khoa hc k thut vo sn xut c chỳ trng, nh
hng b trớ cỏc loi cõy trng c xõy dng phự hp, ng b hn, vỡ th kt qu t c
nm 2010:
+ Cõy lỳa: Tng din tớch gieo cy c nm l 328ha. Nng sut t 47,5 t/ha, sn
lng t: 1.564,4 tn.
+ Cõy ngụ: Tng din tớch trng c nm l 108,48 ha. Nng sut t 43 t/ha, sn lng
t 466,5 tn.
+ Cõy u : 10 ha. Nng sut t 12 t/ha, sn lng 120 tn
+ Cõy lc: 370 ha. Nng sut t 12 t/ha, sn lng 444 tn
+ Cõy chố: Tng din tích chè cho thu hoạch l 140ha năng xuất 70ta/ha, sản l ợng 980
tấn.
+ Din tớch cõy n qu: 440ha. trong ú: vải thiều thu hoạch c 50 tấn giá 5.000đồng/kg
= 200 triệu đồng, nhãn ớc tính khoảng 3 tấn giá 20.000đ/1kg = 6 triệu đồng
+ Tổng diện tích gieo trụng cây rau xanh, cây màu nông sản: 63,91 ha
+ Khoai lang diện tích trồng cả năm 35ha.
+ Sắn 30ha năng xuất 10.7ta/ha = 321 tấn.
* Chn nuụi: Theo s liu thng kờ nm 2010
Tổng đàn trâu bò 1.609 con trong đó: Đàn trâu 1.368 con; Đàn bò 241 con.
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
9
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Hp Tin huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
Tổng đàn lợn có 4270 con, trong đó lợn nái 372 con.
àn gia cầm 70.225 con, nhiều hộ đầu t theo hớng công nghiệp và có thu nhập khá, sản

lợng mỗi năm ớc đạt 378 tấn.
Ong 642 đàn
* Thuỷ sản: Với diện tích nuôi trồng thuỷ sản khoảng 15,92ha, các hộ gia đình đã tích cực
khai thac va chăn nuôi cá, sản lợng năm 2010 ớc đạt 7,0 tấn.
* Lõm nghip:
Theo s liu thng kờ 2010, din tớch rng ca xó Hp Tin l 3747 ha. Trong ú
1294,05 ha l rng t nhiờn sn xut v 2453,25 ha l rng trng sn xut.
Sản lợng sản xuất lâm nghiệp năm 2010: 15.000m3 gỗ
Ti a bn xó cú cụng ty Lõm Nghip Thỏi Nguyờn tham gia qun lý v phỏt trin
rng sn xut vi din tớch 1292ha.
2. Cụng nghip, tiu th cụng nghip:
- Tiểu thủ công nghiệp chiếm 24,1% cơ cấu kinh tế xã.
- Có 1 cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng.
- 10 h lm mc dõn dng vi quy mụ gia ỡnh.
- 1 doanh nghip sn xut tm tre.
- 12 cơ sở chế biến nông sản
- 1 xởng xẻ gỗ, 2 doanh nghip, 1 HTX dch v vt t nụng nghip, 1 doanh nghip
sn xut tm tre, a thu hỳt c 142 lao ng a phng.
3. Thng mi v dch v:
- Thng mi dch v chim 6,8% c cu kinh t xó
- Chủ yếu phục vụ nhu cầu thiết yếu của địa phơng, có 85 hộ sẩn xuất thủ công nhỏ lẻ
- Xó cú 1 ch vi tng din tớch t ton b khu ch l 5655,1m
2
gm 2 ỡnh ch din
tớch l 399,2m2 , 01 nh qun lý ch 1 b nc v 1 cụng trỡnh v sinh, ban qun lý ch 3
ngi, ch hp v cỏc ngy 01,04,06,09 hng thỏng.
- Dịch vụ vận chuyển hàng hoá trên địa bàn đã có xe vận tảI hàng hóa đáp ứng nhu cầu
vận chuyển hàng hóa trên địa bàn và các vùng lân cận.
* Hỡnh thc t chc sn xut:
Hinh thc tụ chc san xuõt cua xa la cac hụ gia đình là đơn vị sản xuất phổ biến, toàn

xã có 1.395 hộ nông nghiệp, ngoai ra co 1 sụ hp tac xa nhng hoat ụng cõm chng hiờu qua
kinh kờt thõp cha hiờu qua. Cac mụ hinh trang trai san xuõt nhin chung quy mụ nho san phõm
hang hoa tinh canh tranh thõp.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 13).
2.2.3. Vn húa xó hi
* Dõn s, lao ng:
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
10
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Hp Tin huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
- Nm 2010, ton xó cú 10 xúm, tng dõn s l 6.008 ngi vi 1.480 h, bỡnh quõn 3,9
ngi/h, t l tng dõn s t nhiờn l 1,3%; mt dõn s 110 ngi/km
2
; ch yu l dõn tc
thiu s 4207 ngi (Chim 70%).
- Cỏc khu dõn c c hỡnh thnh lõu i theo tp quỏn v c m rng qua cỏc thi
k
- Xã có 3.786 ngời trong độ tuổi lao động, chiếm 53% dõn sụ toan xa.
- Tỷ lệ lao động làm việc trong lĩnh vực nông lâm, ng nghiệp là 2536 ngời (90,01%),
lao động phi nông nghiệp 250 ngời, cha đạt so với bộ tiêu chí nông thôn mới (<45%).
- Tỷ lệ lao động nông thôn thiếu việc làm chiếm 20% so với tổng số lao động
- Số lợng lao động nông thôn qua đào tạo là 268 ngời chiếm tỷ lệ 8,45%.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg < 45%. (Tiờu chớ s 12).
BIU 02: HIN TRNG DN S X NM 2010
TT Thụn Xúm Dõn s
S ngi
T l so vi dõn s
xó (%)
1 Cao Phong 1373 22.85 315 4.3 650
2 ốo Hanh 243 4.04 71 3.4 140
3 Bói Bụng 413 6.87 97 4.2 206

4 M St 1149 19.12 279 4.1 603
5 Sui Khỏch 512 8.52 129 3.9 298
6 Hu Ngh 189 3.15 48 3.9 133
7 on Kt 493 8.21 126 3.9 309
8 n Trỡnh 500 8.32 126 3.9 272
9 ốo Bt 516 8.59 129 4 270
10 Bói Vng 620 10.32 160 3.8 310
Cng 6,008 100 1480 3,191
* Vn húa th thao:
Cụng tỏc vn húa: UBND xó ó bỏm sỏt nhim v chớnh tr tuyờn truyn vn ng cỏc
tng lp nhõn dõn thc hin tt cỏc ch trng ng li ca ng, phỏp lut ca Nh nc
phi kt hp vi ban ngnh, on th MTTQ vn ng cỏc khu dõn c lng xúm thc hin tt
phong tro Ton dõn on kt xõy dng i sng vn húa , thc hin quy c, hng c
lng xúm, 100% h gia ỡnh, xúm, c quan, trng hc ký kt thi ua t danh hiu vn húa.
Nm 2010 cú 1.037/1480 h gia ỡnh t gia ỡnh vn húa (chim t l 70%), ton xó cú 2/10
xúm t danh hiu lng vn húa.
Cụng tỏc th thao: Duy trỡ cỏc hot ng th thao nh: cu lụng, búng a, c tng,
bn no. Tham gia thi u cỏc gii do huyn t chc t kt qu cao. Nhỡn chung cụng tỏc th
thao ca ton xó luụn c duy trỡ v phỏt trin.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 16).
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
11
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Hp Tin huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
* H thng chớnh tr:
- ng y xó thng xuyờn c cỏn b i hc, tp hun o to nhm nõng cao trỡnh
chớnh tr v chuyờn mụn nghip v.
- Hiện xa có 1 Đảng bộ, 15 chi bộ với tổng số 146 đảng viên.
- Năm 2010, Đảng bộ xã đạt danh hiệu TSVM, 8 đảng viên đạt danh hiệu Đảng viên đủ t
cách hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ và 100% Đảng viên đủ t cách hoàn thành tụt nhiệm vụ.
- Đội ngũ cán bộ cấp xã có 18 ngời, tỷ lệ cán bộ xã đạt chuẩn là 17/18 ngời (94%)

- Có 100% tổ chức đoàn thể chính trị đạt danh hiệu hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
ỏnh giỏ: t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 18).
* An ninh, trt t
- Cụng tac an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội ở nông thôn: Xã có lực lợng công an
xã, lực lợng dân quân tự vệ và lực lợng dự bị động viên hoạt động tốt.
- Tình hỡnh an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn đợc giữ vững, cụng tac dân
tộc, tôn giáo, văn hoá t tởng đợc giữ vững ổn định. Công tác giải quyết đơn th khiếu nại tố cáo đ-
ợc giải quyết kịp thời, không để tồn đọng kéo dài.
ỏnh giỏ: t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 19).
2.3. Hin trng s dng t
BIU 03: BIU HIN TRNG S DNG T X NM 2010
TT Loi t Mó Din tớch (ha) C cu (%)
Tng din tớch t t nhiờn ton xó 5447.39 100.00
1 t nụng nghip NNP 5167.46 94.86
1.1 t lỳa nc DLN 577.21 10.60
1.2 t trng lỳa nng LUN
1.3 t trng cõy hng nm cũn li HNK 74.11 1.36
1.4 t trng cõy lõu nm CLN 752.92 13.82
1.4.1 t trng cõy cụng nghip lõu nm LNC 140.52 2.58
1.4.2 t trng cõy n qu lõu nm LNQ 6.99 0.13
1.4.3 t trng cõy lõu nm khỏc LNK 605.41 11.11
1.5 t rng phũng h RPH
1.6 t rng c dng RDD
Trong ú: Khu bo tn thiờn nhiờn DBT
1.7 t rng sn xut RSX 3747.3 68.79
1.8 t nuụi trng thu sn NTS 15.92 0.29
1.9 t lm mui LMU
1.1 t nụng nghip khỏc NKH
2 t phi nụng nghip PNN 248.01 4.55
2.1 t xõy dng tr s c quan, cụng trỡnh s CTS 0.7 0.01

N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
12
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Hp Tin huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
nghip
2.2 t quc phũng CQP
2.3 t an ninh CAN
2.4 t khu cụng nghip SKK
2.5 t c s sn xut kinh doanh SKC 0.7 0.01
2.6 t sn xut vt liu xõy dng gm s SKX
2.7 t cho hot ng khoỏng sn SKS 0 0.00
2.8 t di tớch danh thng DDT
2.9 t x lý, chụn lp cht thi DRA
2.1 t tụn giỏo, tớn ngng TTN 0.44 0.01
2.11 t ngha trang, ngha a NTD 4.56 0.08
2.12 t cú mt nc chuyờn dựng SMN 10.18 0.19
2.13 t sụng, sui SON 30.26 0.56
2.14 t phỏt trin h tng DHT 144.16 2.65
2.14.1 t giao thụng DGT 115.69 2.12
2.14.2 t thy li DTL 21.27 0.39
2.14.3 t cụng trỡnh nng lng DNL 0.75 0.01
2.14.4 t bu chớnh vin thụng DBV 0.02 0.00
2.14.5 t c s vn húa DVH 0.46 0.01
2.14.6 t c s y t DYT 0.41 0.01
2.14.7 c s giỏo dc- o to DGD 3.41 0.06
2.14.8 t ch DCH 0.77 0.01
2.15 t phi nụng nghip khỏc PNK
3 t cha s dng DCS 31.92 0.59
4 t khu du lch DDL 0.00
5 t khu dõn c nụng thụn DNT 57.01 1.05
Trong ú: t ti nụng thụn ONT 57.01 1.05

2.4. Hin trng c s h tng
2.4.1. Cụng trỡnh cụng cng
* Tru s xó:
Tr s xó Hp Tin thuc xúm Bói Bụng, din tớch t 6.611m
2
bao gm:
- 1 nh lm vic 2 tng, 12 phũng, din tớch 360m
2
- 1 nh xe tm, din tớch 30m
2

- 1 nh hi trng cp 4 lm vic.
* Trng hc:
Trên địa bàn xã Hợp Tiến đã có 3 cấp học: Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở với tổng
số phòng học 31 phòng học mức độ đạt chuẩn của các trờng nh sau:
- Trờng mầm non: Xây dựng năm 2005, tổng diện tích xây dựng 250 m
2
, diện tích một
phòng học 35 m
2
. Tung tõm mầm non cha có hàng rào bao quanh, diện tích đất 2.139,6m.
+ Tổng số học sinh :252 học sinh
+ Diện tích trờng học 2139,6m
2
,
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
13
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Hp Tin huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
+ Số phòng học đã có: 6 phòng
+ Cha đạt chuẩn quốc gia

+ phòng chức năng cha cú
- Trờng tiểu học: Xây dựng năm 2004, tổng diện tích xây dựng 712m
2
diện tích một
phòng học 32m
2
.
+ Tổng số học sinh: 425 học sinh
+ Diện tích trờng học: 8050m
2
+ Số phòng học đã có:18 phòng
+ S phòng chức năng cha cú, còn thiếu 1 phòng.
+ Diện tích sân chơi, bãi tập đã có 500m2
- Trờng trung học cơ sở: Xây dựng năm 2004, tổng diện tích xây dựng 729m
2
, diện tích
một phòng học 49m
2
. a at chuõn quục gia.
+ Tổng số học sinh: 320 học sinh
+ Diện tích trờng học: 10.153m
2
+ Số phòng học đã có: 10 phòng
+ S phòng chức năng: 5 phũng
+ Diện tích sân chơi, bãi tập 5.000m
2
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 5)
* Y t:
- Trm y t nm xúm Bai Bụng: Tng din tớch 4.094m
2

, trạm y tế đã đợc xây dựng
kiên cố đạt chuẩn quốc gia. Ngoài ra còn có 1 cơ sở y tế t nhân.
- Đội ngũ cán bộ y tế có 6 ngời, trong đó có 1 bác sỹ (16,6%). Hệ thống cơ sở y tế t
nhân có 2 ngời.
- Mạng lới y tế dự phòng, công tác chăm sóc sức khoẻ ban đầu: xã có 1 bác sĩ, 2 nữ y sĩ
sản nhi 1, 2 y s a khoa, 1 iu dng, 1 dợc tá, 1 lng y, có 10 nhân viên y tế xóm, đã có
nhân viên y tế xóm ở 10 xóm.
- 100% trẻ em trong độ tuổi đợc tiêm chủng đầy đủ các loại vác xin.
- Tỷ lệ ngời dân khu vực nông thôn tham gia các hình thức bảo hiểm y tế đạt 85%.
Nhìn chung công tác y tế trên địa bàn xã Hợp Tiến đã đợc trang bị cơ bản đầy đủ về trang
thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh ban đầu
ỏnh giỏ: t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 15)
* Nh vn húa, khu th thao ca xó, xúm:
Hin xó cú 2/10 xúm cú nh vn hoỏ. Cỏc nh vn húa u l nh cp 4 vi din tớch xõy
dng khong 70m
2
. Cỏc nh vn húa hu ht u ó xung cp.
Xó hin cú 1 sõn vn ng trung tõm xó ti xúm M St v cha cú nh vn húa trung
tõm xó, xúm cha cú khu trung tõm th thao.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 6)
BIU 04: HIN TRNG NH VN HO, KHU TH THAO X
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
14
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Hp Tin huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
TT Hạng mục Thực trạng
Diện tích
đất (m2)
Diờn tich xõy
dng (m2)
II

Vi tri nha văn hóa xóm



1 Nhà văn hoá xóm Cao Phong 2 nh ó xuống cấp 811,8 70
2 Nhà văn hoá xóm ốo Hanh Xuống cấp 339 70
3 Nhà văn hoá xóm Bói Bụng Xuống cấp 764,5 70
4 Nhà văn hoá xóm Sui Khỏch Xuống cấp 780 70
5 Nhà văn hoá xóm Hu Ngh Xuống cấp 328,8 70
6 Nhà văn hoá xóm on Kt Xuống cấp 1000 70
7 Nhà văn hoá xóm n Trỡnh Xuống cấp 1064 70
III Sân thể thao

1 Sân thể thao xó, xúm M St Xuống cấp 10.000
* Ch:
- Tụng din tớch t ton b khu ch l 5.655,1m
2
, 2 ỡnh ch din tớch l 399,2m
2
, 01
nh qun lý ch 1 b nc v 1 cụng trỡnh v sinh, ban qun lý ch 3 ngi, ch hp v cỏc
ngy 01,04,06,09 hng thỏng.
- Ch Hp Tin l ch giao lu buụn bỏn ca cỏc xó Tõn Li, xó Cõy Th, xó Tri Cau
v xó Xuõn Lng (Bc Giang) Tõn Thnh (Phỳ Bỡnh)
ỏnh giỏ: t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 7)
* Bu in:
- Bu điện văn hóa xã: có 1 điểm, diện tích đất 290m
2
, c s vt cht cũn thiu thn cha
ỏp ng c nhu cu ca nhõn dõn, cha t theo tiờu chun ca B Thụng Tin v truyn

thụng.
Trên địa bàn xã cha có xóm nào có điểm truy cập Internet công cộng
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 8)
2.4.2. Nh dõn c nụng thụn:
* Tng s nh 1.480 nh (2010), trong ú:
- S nh tm, dt nỏt: 218 nh, t l 14,7%.
- S nh bỏn kiờn c: 1173 nh, t l 79.3%
- S nh kiờn c: 58 nh, t l 6%.
- Tỡnh trng chung v xõy dng nh dõn c:
+ Mt xõy dng dao ng t 30 n 40%, hu ht l nh cp 4.
+ Hỡnh thc kin trỳc: Hu ht l nh nụng thụn truyn thng vựng trung du min nỳi:
Nh xõy gch mỏi ngúi hoc tụn, kốo g. Mt s ớt nh c xõy dng trong nhng nm gn õy
cú hỡnh thc kin trỳc tng i hin i, cú cht lng tt.
+ Hỡnh thc nh chia lm 3 loi: Nh h dch v, nh h thun nụng, nh h sn
xut tiu th cụng nghip.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 9)
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
15
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
2.4.3. Hạ tầng kỹ thuật và môi trường
* Giao thông:
Hiện trạng hệ thống đường giao thông của xã:
- Đường tỉnh 269: tổng chiều dài 12km
- Đường tỉnh 269B: tổng chiều dài 2,7km
- Đường liên xã: tổng chiều dài 9.3km, toàn bộ là đường đất
- Đường trục xóm: tổng chiều dài 35.9km, toàn bộ là đường đất
- Đường nội xóm: tổng chiều dài 63,3km, trong đó 1,85km được cứng hóa còn lại
61,75km là đường đất .
- Đường nội đồng: tổng chiều dài 3,1km hiện vẫn là đường đất
BIỂU 05: BIỂU HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG GIAO THÔNG XÃ

Số
TT
Tên xóm/ tuyến
đường
Địa danh quản lý Hiện trạng tuyến đường năm 2010
Điểm đầu Điểm cuối
Chiều
dài
tuyến
đường
(km)
Chiều rộng Kết cấu mặt đường
1
Xóm Cao
Phong
20.60
1.1 Đường liên xã 3.50
Tuyến đường 269 Rốc đèo bóp 3.50 4 6 0 0 0 3,5
1.2 Đường liên xóm 6.50
Tuyến 1 Nhà ông Vượng Hồ cặp kè BB 2.00 3 4 0 0 0 2
Tuyến 2 đường 269 Hồ Hố Chuối 2.50 3 4 2,5
Tuyến 3 Nhà VH xóm Chợ ga Suối K 2.00 3 4 0 0 0 2
1.3 Đường nội xóm 10.60
Tuyến 1 Nhà VH xóm Dốc gốc nhội 2.50 3 4 0 0 0 2,5
Tuyến 2 Dốc chi khoa Suối Ô Hùng 0.80 3 4 0 0 0 0,8
Tuyến 3 Ao Ô Học Dốc đèo bóp 2.00 3 4 0
0 0
2
Tuyến 4 Chân dốc đá đỏ
Lò gạch ông

Học
1.50 3 4 0
0 0
1,5
Tuyến 5
Dương Quý
Lương
Nhà ông
Vượng
1.00 3 4 0
0 0
1
Tuyến 6 đường 269 Hiện Thắng 1.00 3 4 0
0 0
1
Tuyến 8 đường 269 Triệu hưu long 0.80 3 4 0
0 0
0,8
Tuyến 9 đường 269 Chợ ga Suối K 1.00 3 4 0
0 0
1
2 Xóm Đèo Hanh 2.20
2.1 Đường liên xóm 1.50
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
16
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Tuyến 1 Đường 269 Nhà ông Hỷ 1.00 3,5 4 0 0 0 1
Tuyến 2 Đương 269 Đường Sắt 0.50 3,5 4 0 0 0 0,5
2.2 Đường nội xóm 0.70
Tuyến 1 Đươờng 269 Nhà ông Mẫn 0.30 3,5 4 0 0 0 0,3

Tuyến 2 Đươờng 269 Nhà ông Long 0.40 3,5 4 0 0,15 0 0,25
3 Xóm Bãi Bông 7.40
3.1 Đường nội xóm 7.00
Tuyến 1 Đươờng 269 Nghĩa địa 0.20 2,5 3 0 0 0 0,2
Tuyến 2 Đươờng 269 Đ be tông 0.30 3 4,5 0 0 0 0,3
Tuyến 3 Đ 269 nhà Hùng Đ be tông 1.50 3 5 0 0 0 1,5
Tuyến 4 Km0 Đ269 Đèo cái 5.00 3,5 4,5 0
1,7 0
3,3
3.2 Đường nội đồng 0.40


Tuyến 1 Đường bê tông Nhà ông Hồng 0.40 1,5 2 0
0 0
0,4
4 Xóm Mỏ Sắt 24.20


4.1 Đường liên xã

2.00

Tuyến 1 Trung tâm xóm
Xã Xuân
Lương
2.00 4 6 0 0 0 2
Tuyến 2


4.2 Đường liên xóm 9.00

Tuyến 1 Trung tâm xóm
Đ bê tông Hô
CK
1.50 4,5 6 0 0 0 1,5
Tuyến 2 Trung tâm xóm
Công trường
28
1.50 4 6 0 0 0 1,5
Tuyến 3 Quán ông Hưng X. Suối Khách 2.00 3 4 0 0 0 2
Tuyến 4 Trung tâm xóm X. Bãi Vàng 3.00 6 6 0 0 0 3
Tuyến 5 Nhà Tài Nguyên Đồng Gia 1.00 3 3 0 0 0 1
4.3 Đường nội xóm 10.50
Tuyến 1 Nhà ông Phương Nhà Bàn Minh 0.50 4 4 0 0 0 0,05
Tuyến 2 Nhà ông Quang
Suối Kim
Thiệu
1.50 4 4 0 0 0 1,5
Tuyến 3 Dốc Ông An Nhà ông Thọ 1.00 3,5 4 0 0 0 1
Tuyến 4 Nhà ông An
Nhà ông
Lương
0.50 3 3,5 0
0 0
0,05
Tuyến 3 Đương trục xón Nguồn 2.00 5 5 0
0 0
2
Tuyến 4 Nhà ông Tú Khuân Lân



Tuyến 5 Nhà ông Báo Triệu Đức Hoa 1.00 3 3 0
0 0
1
Tuyến 6 Nhà ông Hồng
Nhà Tiến
Trung
0.50 3 4 0
0 0
0,5
Tuyến 7 Nhà ông Phúc Nhà ông Lý 1.50 3 4 0
0 0
1,5
Tuyến 8 Nhà Phương Suối Tràm 2.00 3,5 4


ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
17
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
4.4
Đường trục
chính nội đồng
2.70
- Tuyến 1 Nhà ông Long Nhà ông Phú 0.50 2 2 2
Tuyến 2 Nhà ông Thanh
Nhà ông Tr Đ
hoa
0.50 2,5 2,5
Tuyến 3
Nhà ông TT
Vinh

Nghĩa địa 0.50 1 1
Tuyến 4 Nhà Tài Nguyên
Nhà Ông
Vượng
0.50 2 2
Tuyến 5 Nhà ông An Nhà ông Hưng 0.50 1 1
Tuyến 6
Nhà ông Vượng
Đ4
Suối Bãi Bông 0.20 2 2
5
Xóm Suối
Khách
4.90


5.1 Đường liên xóm 2.00


Tuyến 1 Đường 269
Nghãi địa tam
kha
2.00 3 4 2
5.2 Đường nội xóm 2.90
Tuyến 1 Đường 269 Nhà ông Loan 0.40 3 4 0,4
Tuyến 2 ĐT 269 B Nhà bà Phong 0.40 3 4 0,4
Tuyến 3 ĐT 269
Nhà ông
Vượng
0.30 3 4 0,3

Tuyến 4 ĐT 269B Nhà ông Hội 0.50 3 4

0,5
Tuyến 3 Nhà Cường Mến
Nhà Thành
Bắc
0.80 3,5 4

0,8
Tuyến 4 ĐT 269
Lò gạch ông
Hậu
0.30 3 4

0,3
Tuyến 5 ĐT 269(Bà Hứa) ĐT 269B 0.20 2,5 3

0,2
6 Xóm Hữu Nghị 3.20


6.1 Đường nội xóm

3.20

Tuyến 1 ĐT 269B
Nhà Quý
Thịnh
0.80 3 4,5 0,8
Tuyến 2 ĐT 269 B Suối Hùm 2.00 3 4,5


2
Tuyến 3 Đường Sắt Nhà ông Dư 0.40 3 4,5

0,4
7 Xóm Đoàn Kết 10.80


7.1 Đường liên xã
1.50
Tuyến 1 Nhà Hiển Chinh Kè Tiến Hằng 1.50 5 6 1,5
7.2 Đường liên xóm 7.00
Tuyến 1 Quán nhà Ngọc Nhà Quý Lê 1.00 3 4 1
Tuyến 2 Nhà ông Báu Nhà Quý Lê 1.50 3 4 1,5
Tuyến 3 Đoàn Kết 2 Đèo Bụt 2.50 3 4 2,5
Tuyến 4 Đường Sắt
Đức Hồng Đèo
Bụt
2.00 3 4 2
7.3 Đường nội xóm 2.30
Tuyến 1 Trung tâm xóm Cầu 2 0.80 3 4 0,8
Tuyến 2 Trung tâm xóm Nghĩa địa 1.00 2 2,5 1
Tuyến 3 Lớp học nhà văn hoá 0.50 2,5 3 0,5
8 Xóm Đồn Trình 5.90


8.1 Đường liên xã 1.30


Tuyến 1

Nhà bà Đặng thị
Liên
Nhà Hưởng
Chinh
1.30 5 6

1,3
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
18
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
8.2 Đường liên xóm 1.00


Tuyến 1 Nhà Quý Lê Dốc Ông Đống 1.00 3 4

1
8.3 Đường nội thôn 3.60


Tuyến 1 Ngã 3 bản tin
269B kè S
khách
0.90 3 4

0,9
Tuyến 2 Nhà ông Kiên
Nhà ông
Hưởng
0.90 3 4


0,9
Tuyến 3 Nhà ông Quý Nhà ông Kim 0.70 3 4

0,7
Tuyến 3 ĐT 269B
Bàn phúc
Đường
0.70 3,5 4

0,7
Tuyến 4 ĐT269B Nhà ông Hưng 0.40 2,5 3

0,4
9 Xóm Đèo Bụt 10.00
9.1 Đường liên xóm 1.50


Tuyến 1 ngã 3 Xóm Nhà ông Triệu 1.50 4 6

1,5
9.2 Đường nội thôn 8.50


Tuyến 1 Ngã 3 xóm Nhà bà Tam 3.00 4 5

3
Tuyến 2 Ngã 3 xóm Nhà ông Đức 1.50 3 3

1,5
Tuyến 3 Ngã 3 xóm

Nhà ông
Nguyên
4.00 4 5

4
10 Xóm Bãi Vàng 19.80
10.1 Đường liên xã 1.00


Tuyến 1 Ngã 3 Xoan Thác Bòng 1.00 4 5 0
0 0
1
10.2 Đường liên xóm 4.50


Tuyến 1 Nhà Phúc Suói ó
Cây phay M
Sắt
4.50 4 5 0
0 0
4,5
10.3 Đường nội thôn 14.30


Tuyến 1 Ngã 3 nhà bà Ân Ngã 3 con Rùa 5.00 4 5 0
0 0
5
Tuyến 2 Nhà Mầm Non
Ông Chi Đá
Mài

5.00 4 5 0
0 0
5
Tuyến 3 Bản Tin Đèo Gia Tư 1.60 4 5 0
0 0
1,6
Tuyến 3 Nhà Mầm Non
Nhà Ông Binh
Đ3
1.20 4 5 0
0 0
1,2
Tuyến 4 Nhã 3 nhà Oanh Ngã 3 Suối Ó 1.50 3,5 4 0
0 0
1,5
Đánh giá: Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 2)
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
19
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Hp Tin huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
* Thu li:
- Hiện nay trên địa bàn xã có 49km kờnh mng cấp III, trong đó 22km đã đợc
cứng hoá chiếm 44,8%, còn lại l 27km mơng đất.
- Toàn xã có 2 h: h Cp Kố thuc xúm Bói Bụng (din tớch ti 176.58 ha, hiu
sut s dng t 90%), h H Chui thuc xúm Cao Phong(din tớch ti 80ha, hiu sut
s dng t 95%),
- Xó cú 2 p: p ỏ thuc xúm Cao Phong ( din tớch ti 2,58ha), p ốo
Hanh ( din tớch ti 7.8ha)
- Xó cú 1 trạm bơm phục vụ tới tiêu thuộc xóm Đoàn Kết (din tớch ti 27.7ha).
- Cùng với hệ thống kênh mơng đã cứng hóa, hệ thống phai, đập bằng đất do ngời
dân tự làm đảm bảo phục vụ 70 % nhu cầu tới tiêu phục vụ sản xuất.

Nhn xột: Cha đt tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 3)
* in:
- Hệ thống trạm biến áp trên địa bàn xã có 5 trạm với tổng công suất 830KVA,
cỏc trạm đang hoạt động tốt.
- Đờng dây trung, cao thế: tổng số có 11 km
- Đờng dây hạ thế tổng số có 13,511km. Nhỡn chung cỏc trm bin ỏp cng nh
ng dõy mi c xõy dng t nm 2001con tt cha b xung cp.
- Về quản lý điện: Do ngnh in trực tiếp quản lý bán điện đến ngi s dung, số
hộ sử dụng điện là 1.320hộ/1.480 h chim 93,4% an toan.
- Hin ti xó cú 9/10 xúm c s dng in cũn xúm Bói Vng vi 160 h cỏch
trung tõm xó 9km, cha cú in.
BIU 06: HIN TRNG TRM BIN P X
STT Tên trạm Công suất Vị trí
1
Trạm biến áp trung tõm
400KVA
Xóm Sui khỏch
2 Trạm biến áp Cao Phong 180KVA Xóm Cao Phong
3
Trạm biến áp M St
75KVA
Xóm M St
4
Trạm biến áp n Trỡnh
180KVA
Xóm n Trỡnh
5
Trạm biến áp ốo Bt
75KVA
Xóm ốo Bt

ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 4)
* Ngha trang: vic chụn ct t phat nho le cha co quy hoach vi hin trng nh sau:
BIU 07: HIN TRNG NGHA TRANG X
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN
20
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Hp Tin huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
STT a im n v Din tớch t
1
M st
m2
1500
2
Cao Phong 2
m2 2300
3
Sui Khỏch- Bói Bụng
m2 700
4
Hu Ngh
m2 637
5
on Kt
m2 2500
6
Bói Vng
m2 1960
* Mụi trng:
- T l h dõn trong xó c s dng nc sinh hot hp v sinh l 100%. Cp
nc sinh hot cho nhõn dõn t ging o v ging khoan.
- Xó cú 3 cụng trỡnh nc t chy ti xúm Bói Bụng, xúm M St, xúm Bói Vng

- T l h cú nh vờ sinh hp v sinh l: 740 h t 50%
- Xó cha cú im tõp kờt va x lý rỏc thi.
- Nc thi cha c x lý.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 17)
* Thu nhp:
Là xã thuần nông chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, trong những năm qua đã có
nhiều cố gắng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, giá trị thu nhập tăng, đời
sống nhân dân có nhiều chuyển biến tích cực, thu nhập bình quân đầu ngời đạt khoảng
5.8 triệu đồng/ngời/năm (2010), cha t thu nhp bỡnh quõn u ngi/nm bng 1,6 ln
so vi mc bỡnh quõn chung ca tnh.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 10)
* H nghốo:
Tỷ lệ hộ nghèo theo chuẩn mới là 792 hộ 49.2%, cha t so vi tiờu chớ nụng
thụn mi l < 10%
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 11)
* Giỏo dc:
- Phổ cập giáo dục trung học cơ sở đạt 100%
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đợc tiếp tục học bậc trung học (phổ thông, bổ
túc, dạy nghề) đạt 85%.
- Đội ngũ giáo viên: Có 56 giáo viên trong đó
+ Mẫu giáo: 21 ngời, trong đó đạt chuẩn 100%
+ Tiểu học: 43 ngời, trong đó đạt chuẩn 100%
+ THCS: 25 ngời, trong đó đạt chuẩn 100%.
- Số lợng lao động nông thôn qua đào tạo là 268 ngời chiếm tỷ lệ 8,45%.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 14)
2.4.4: Quy hoch v thc hin quy hoch
Xa Hp Tiờn a co quy hoach chi tiờt khu trung tõm.
Cac quy hoch ang c tng bc thc hiờn tao ra bụ mt nụng thụn theo hng vn
minh, bo tn c bn sc vn hoỏ tt p.
N V T VN: C.TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN

21
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Đánh giá: Chưa đạt tiêu chí NTM theo quyết định 491/QĐ-TTg (Tiêu chí số 1)
2.5. Đánh giá tổng hợp phần hiện trạng chung toàn xã giai đoạn 2005 - 2010
Những mặt đã đạt được: Nhờ các chính sách đúng đắn của nhà nước những năm
gần đây quan tâm đến việc phát triển hạ tầng kinh tế vùng nông thôn miền núi nên nhân
dân được thụ hưởng nhiều thành quả như cơ sở hạ tầng được đầu tư, trợ cước trợ giá
giống cây con, đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật hướng dẫn nhân dân cải tiến tập quán canh
tác nên đã ổn định được lương thực, chăn nuôi đã đáp ứng được nhu cầu sinh hoạt có sản
phẩm tham gia thị trường.
Tính đến nay, xã mới có 4/19 tiêu chí đạt tiêu chí nông thôn mới theo quy định của
Chính phủ. Các tiêu chí đã đạt: (Tiêu chí số 7: chợ nông thôn; Số 15: Y tế; Số 18: Hệ
thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh và Số 19: An ninh trật tự xã hội); Số tiêu chí
chưa đạt: 15 tiêu chí còn lại.
Tồn tại, hạn chế: Do biến động và ảnh hưởng lớn về tình hình suy thoái kinh tế thế
giới và khu vực và tình hình diễn biến phức tạp của thời tiết, biến động mạnh của giá cả
thị trường đã làm ảnh hưởng tới một số chỉ tiêu về diện tích và sản lượng của cây trồng.
Ngành chăn nuôi tuy có phát triển nhưng còn chậm, ngành tiểu thủ công nghiệp chưa
được khai thác hết những tiềm năng thế mạnh của địa phương. Các ngành dịch vụ và hoạt
động thương mại chưa có bước đột phá lớn, chưa tạo ra được nhiều các ngành nghề và
phát triển dịch vụ và du lịch, do đó kinh tế phát triển chưa đồng đều. Chuyển dịch cơ cấu
kinh tế còn chậm, chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi còn hạn chế. Kinh tế trang trại
phát triển chậm, hiệu quả thấp, quy mô và hình thức trang trại nhỏ bé, đơn điệu, quản lý
nhà nước trong lĩnh vực môi trường chưa được chú trọng.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
22
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
BIỂU 08: ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI XÃ Hợp Tiến
1
Quy hoạch và phát

triển theo quy hoạch
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông
nghiệp hàng hoá, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
Đạt Chưa Chưa đạt
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới Chưa Chưa đạt
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư
hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hoá tốt đẹp
Đã có Chưa đạt
2 Giao thông
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hoá hoặc bê tông hoá đạt chuẩn
theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
100% 0.00% Chưa đạt
2.2. Tỷ lệ km đường trục xóm, liên xóm được cứng hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ
thuật của Bộ GTVT
50% 0.00% Chưa đạt
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. 50% 3% Chưa đạt
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận tiện
50% 0.00% Chưa đạt
3 Thủy lợi 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh Đạt Chưa đạt Chưa đạt
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa 50% 44.8% Chưa đạt
4 Điện 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện Đạt Đạt Đạt
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. 95% 93.4% Chưa đạt
5 Trường học
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất
đạt chuẩn quốc gia
70% Chưa đạt Chưa đạt
6
Cơ sở vật chất văn hoá
6.2. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL Đạt Chưa đạt Chưa đạt
6.3. Tỷ lệ xóm có nhà văn hóa và khu thể thao xóm đạt quy định của Bộ VH-TT-DL

100% Chưa đạt Chưa đạt
7 Chợ nông thôn Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng Đạt Đạt Đạt
8 Bưu điện 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông Đạt Đạt Đạt
8.2. Có Internet đến xóm Đạt Chưa đạt Chưa đạt
9 Nhà ở dân cư 9.1. Nhà tạm, dột nát Không Chưa đạt Chưa đạt
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng 75% 85.3% Đạt
10 Thu nhập Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh 1,2 lần Chưa đạt Chưa đạt
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
23
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
11 Hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo <10% 49.2% Chưa đạt
12 Cơ cấu lao động Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp <45% 90.01% Chưa đạt
13
Hình thức thức tổ
chức SX
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả Có Chưa đạt Chưa đạt
14 Giáo dục 14.1. Phổ cập giáo dục trung học Đạt Đạt Đạt
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ
túc, học nghề)
70% 85.0% Đạt
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo >20% 8.45% Chưa đạt
15 Y tế 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế 20% 85% Đạt
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia Đạt Đạt Đạt
16 Văn hóa
Xã có từ 70% số xóm trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hoá theo quy định của Bộ
VH-TT-DL
70%
20.0%
(2/10 xóm)
Chưa đạt

17 Môi trường 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia 70% 85.0% Đạt
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường Đạt Chưa đạt Chưa đạt
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát
triển môi trường xanh, sạch, đẹp
Đạt Có Chưa đạt
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch Đạt Chưa Chưa đạt
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định Đạt Chưa Chưa đạt
18
Hệ thống tổ chức

chính trị xã hội vững
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. Đạt Đạt Đạt
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” Đạt Đạt Đạt
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên Đạt Đạt Đạt
19
An ninh, trật tự xã hội
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững Đạt Đạt Đạt
Số tiêu chí đạt: 4/19 tiêu chí (tiêu chí 7, 15, 18 và tiêu chí 19), số tiêu chí chưa đạt 15)
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
24
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hợp Tiến huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
PHẦN 3: CÁC TIỀM NĂNG DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MỚI
3.1. Tiềm năng và dự báo định hướng phát triển KT – XH của xã
3.1.1. Các tiềm năng:
- Về đất đai: Ruộng phù hợp với cây trồng, các loài cây nông nghiệp chủ yếu là cây
lúa và cây màu. Đối với đất rừng, phù hợp với trồng rừng nguyên liệu trên diện tích rộng;
đất đồi đặc biệt phù hợp với phát triển cây chè mang lại năng suất và thu nhập cao. Có điều
kiện tổ chức sản xuất thực phẩm sạch phục vụ tiêu dùng như chăn nuôi gia súc, gia cầm.
- Tiềm năng về thị trường: luôn có lượng tiêu thụ sản phẩm ổn định từ địa phương,

đặc biệt xã có chợ trung tâm là chợ tập trung buôn bán của các xã Tân Lợi, Cậy Thị, Trại
Cau, xã Xuân Lương (Bắc Giang), xã Tân Thành (Phú Bình), đồng thời sau khi hoàn
thành xong các con đường liên xã sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao lưu phát triển
thương mại từ các xã lân cận, từ đó đem lại thu nhập nhiều hơn cho người dân.
- Tiềm năng về cơ sơ hạ tầng: hiện nay xã Hợp Tiến đang dần được đầu tư cơ sở hạ
tầng mới, các tuyến đường được xây mới từ liên xã, liên xóm, nội đồng góp phần đưa cơ
giới hóa vào sản xuất, các hồ chứa nước được đưa vào quy hoạch nhằm đảm bảo nước
tưới cho cây trồng, hệ thống kênh mương được kiên cố hóa.
- Tiềm năng về con người- lao động: là xã có lực lượng lao động dồi dào, đặc biệt là
trong nông lâm nghiệp, người dân cần cù, hăng hái, sáng tạo trong lao động, chăm chỉ,
chịu khó học tập, áp dụng khoa học kỹ thuật, những giống cây trồng mới đem lại năng
suất ngày càng cao qua từng năm.
- Tiềm năng về phát triển cây lâm nghiệp, cây chè: là xã có diện tích rừng lớn là
3747,3 ha, tính chất thổ nhưỡng phù hợp phát triển cây chè, là những điều kiện thuận lợi
để xã tập trung phát triển cây lâm nghiệp và cây chè là cây trồng chính đem lại thu nhập
chính cho ngành nông lâm nghiệp cũng như người dân.
3.1.2. Dự báo phát triển kinh tế xã hội
3.1.2.1. Dự báo phát triển ngành nông lâm nghiệp, thủy sản:
- Trong kỳ quy hoạch, thực hiện các chính sách của Đảng, nhà nước để phát triển
kinh tế xã hội các dịch vụ tín dụng cho nông nghiệp, nông thôn, đặc biệt là các khoản tín
dụng ưu đãi, thực hiện các chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cho nông dân. Phát triển
các mô hình gắn sản xuất nông, lâm nghiệp, thuỷ sản với chế biến, bảo quản nông sản và
thị trường tiêu thụ.
- Do có các chương trình, dự án để xây dựng cơ sở hạ tầng (điện, đường, thuỷ lợi,
nước sạch ) sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân phát triển mạnh về nông, lâm, ngư
nghiệp, nâng cao giá trị và chất lượng sản phẩm.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN
25

×