Mục lục
PHN I: M U
3
1.1. Lý do và sự cần thiết lập quy hoạch 3
1.2. Mục tiêu 3
1.3. Phạm vi lập quy hoạch 4
1.4. Cơ sở lập quy hoạch 4
PHN II: PHN TCH V NH GI HIN TRNG TNG
HP
6
1. Điều kiện tự nhiên 6
2. Hiện trạng kinh tế xã hội 9
3. Hiện trạng sử dụng đất 11
4. Hiện trạng cơ sở hạ tầng 19
5. Đánh giá tổng hợp hiện trạng 20
PHN III. D BO TIM NNG V NH HNG PHT
TRIN
25
1.
25
2.
25
3. !"#!$
27
4. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật 27
%&'()*+,-"#./0
28
1&2#3!!
31
PHN IV. QUY HOCH NễNG THễN MI
33
I. QUY HOCH KHễNG GIAN TNG TH TON X
33
1. Tính chất và 4c i-m chung c$a x0
33
5&6-!
34
7&89!!,:!";/0
35
4. Định hớng tổ chức hệ thống khu dân c 35
5. Định hớng tổ chức các công trình công cộng 38
1&'()*<!=!>!!!,?"@3
38
1
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
II. QUY HOCH S DNG T (SA LI CHO PH
HP)
37
A&B<C+;!?DE,"F!
37
5&2G+=)C!)C!!?DE
39
7&> !!-E! !DE+G/+H+,"F6I
40
J&> !!)DE);DE,"F!
40
%&K"F!DE
41
1&2#!DE"F?5LAAM5LA%
42
III. QUY HOCH SN XUT
43
A&6!G/)>+
43
5&6!G/!>+-$!>+
46
7&6!G/(!E)9
46
J&6!(!E(!
47
IV. QUY HOCH XY DNG
47
1. Quy hoạch định hớng phát triển các điểm dân c thôn xóm
47
2. Quy hoạch định hớng phát triển khu trung tâm xã 49
3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
50
V . KINH T V CC D N U TIấN U T
59
A&2"+ ?)/
54
5&K"F?)!N"!
61
3. Tổ chức thực hiện 61
VI . NH GI CA HIU QU CA QUY HOCH XY
DNG X NễNG THễN MI
62
A&I>G"#
62
5&I>G/0
62
7&I>G,)O
63
2
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
PH N V. KT LUN V KIN NGH
64
PHN I. M U
1.1. Lý do và sự cần thiết lập quy hoạch
PQ>PR,S,,T,,+
,-"#./0!$Q>P;G!$/0Q>P,,
(!DN/)#*!)U;!!+E
!!$#;(V+&
BN"!>! !W'<*XR!>+
;R,V;Y)C!'G;P;)*!#=!&
'0!R! !)C!;,ON-Z!
+,-2B[I;!=!)O"!&P
*!$!!)*!V#,"!!\0)C!*>
;+E;!U=!(U(+)9,;!&
BV!];!!-^;"+G;+_C+
;;*">;;!G!$Q>P&
'-Z!+,-!$"!`!!E!V
!$I(?=a!$b!+;B,)9"[P>+
c8 +$0!R6#(Ad7e6'.BB;5eL5e5LAL
KV>8)9,,;!/*;!9U-
/*f!!!)9,E!V6!#5L5L&
- Mô hình QHXD nông thôn mới gắn với đặc trng vùng miền và các yếu tố
giảm nhẹ thiên tai là chơng trình nhằm đáp ứng sự phát triển theo tiêu chí nông
thôn mới do chính phủ ban hành tại quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009.
- Xã Bình Yên , huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên địa hình đồi núi phức tạp
nhng đã tạo cho xã những thung lũng tơng đối bằng phẳng, tạo cho Hợp Thành
những vùng đất chuyên canh để sản xuất Nông Lâm Ng nghiệp với những
hàng hóa đặc thù có khả năng cho sản lợng lớn.
- Quy hoạch xây dựng xã là rất cần thiết và cấp bách, nhằm định hình phát
triển điểm dân c và phân vùng sản xuất một cách tổng thể chấm dứt tình trạng phát
triển manh mún, tự phát. Đồng thời phát triển hạ tầng kỹ thuật hỗ trợ sản xuất và
cải tạo môi trờng của dân c nông thôn.
3
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
1.2. Mục tiêu
- Xây dựng phơng án phát triển kinh tế - xã hội và xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa
bàn xã theo hớng vừa hiện đại, vừa giữ gìn bản sắc địa phơng.
- ổn định đời sống dân c, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội bền vững gắn với quá
trình đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn về sản xuất nông nghiệp,
công nghiệp TTCN
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cải tạo công trình, chỉnh trang làng
xóm, cảnh quan.
- Giữ gìn phát huy bản sắc văn hoá địa phơng và bảo vệ môi trờng.
- Cụ thể hoá định hớng phát triển KT-XH của huyện, của tỉnh trong lĩnh vực XD
nông thôn mới làm cơ sở pháp lý cho việc quản lý, đầu t xây dựng và hớng dẫn phát
triển.
1.3. Phạm vi lập quy hoạch
.bgV;/0:`U+ P!$>'(I]B
PV!!,>AL"f)O6!h51i&j*;
! /0bgV!!+ +k
lK '+k[0B,h)9&
lK B+k[0'-4!
lK P+k[0,h)9
lK bm!+k[0'nB('(bV
.B<> !Vtoàn xã ;iALiL&
+ Trong đó> ! đất nông nghiệp là; 706,66 ha
+ Trong đó> ! đất phi nông nghiệp là; 72,94 ha
+ Trong đó> ! đất Ch)a sử dụng là; 31,20 ha
.5LAA;k7A7J)Oco;/0ki%1&
- Thời hạn lập quy hoạch:
+ Giai đoạn 1: 2011 2015.
+ Giai đoạn 2: 2016 - 2020.
1.4. Cơ sở lập quy hoạch
- Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 05 tháng 8 năm 2008 Hội nghị lần thứ bảy Ban
chấp hành Trung ơng khoá X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
- Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 Ban hành Chơng trình
hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban Chấp hành
Trung ơng Đảng khoá X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
4
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
- Chơng trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7
Ban Chấp hành Trung ơng Đảng khoá X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008
của Chính phủ).
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về quy
hoạch xây dựng.
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ trởng Bộ Xây
dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- Bộ tiêu chí Nông thôn mới do Chính phủ ban hành tại Quyết định số 491/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 4 năm 2009.
- Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Bộ trởng Bộ Xây
dựng về việc Ban hành quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với
Nhiệm vụ và Đồ án quy hoạch xây dựng.
- Thông t số 21/2009/TT-BXD ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng về Lập,
thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng nông thôn.
- Thông t số 31/2009/TT-BXD và Thông t số 32/2009/TT-BXD của Bộ Xây dựng về
Tiêu chuẩn và Qui chuẩn QHXD nông thôn.
.B)%Je5LLdeBB.bPPKBPB;5Aeie5LLd!$bP>+;
KBPB)*p!>bV! !*c
- Thông t số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày 28 tháng 10 năm
2011 của liên Bộ Xây dựng, Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Bộ Tài
nguyên và môi trờng quy định về việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch xã nông
thôn mới.
.B)Lae5LALeBB.BPPKBPB;Lie5e5LAL!$bP>+;KBPB
)*p!+,-G/>+!+/0fbV! !
*c
.6#(kA5i5e6'.qbP;5%eL%e5LAA!$qbP]BPV
>!+V>8)9,/*]BPV
5LAA.5LA%()*#5L5Lc
- Tiêu chuẩn, Quy phạm hiện hành và các t liệu và tài liệu khác có liên quanvề xây
dựng mô hình nông thôn mới.
- QH phát triển kinh tế - xã hội huyện Định Hóa giai đoạn 2010 2015
.8!=6#(&&&&&e6'.qbP;&&&&&A55LAA!$qbP
>'(IR&Qe+V>>E;!+ 3+!!
//0*/0bgV>'(IR]BPVc
5
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
.8!=;E!V+,-"#/0fP(#'I?=
[[r!$'G/0bgV>"Fs5LAL.5LA%t,&
- Bản đồ sử dụng đất, hành chính, rải thửa tỷ lệ 1/5000; xã BgV.
- Tài liệu, số liệu tổng hợp hiện trạng xã BgV.
PHN II
PHN TCH V NH GI HIN TRNG TNG HP
1. Điều kiện tự nhiên
1.1. V trớ a lý
.bgV;/0:`U+ P!$>'(I]B
PV!!,>AL"f)O6!h51i&j*;
! /0bgV!!+ +k
lK '+k[0B,h)9&
lK B+k[0'-4!
lK P+k[0,h)9
lK bm!+k[0'nB('(bV
[0bgV)C!!;AJ/R!R%!f!_
V*<> !V;iAL&iL&
1.2. Địa hình
!,:!(!!$/0!$#;_:!n;:/f
&P!/0bgV!R()93C+?*> !
,V;! /0;,NG/!R!,((!!m
&PY_)9`+u3C!G/>+
!#v>^+T!f!!"ff4!\_,)
n&o+(,V0<*,G/w0;V7
-_kB-_n!!-_\;-_n
G&
1.3. Khí hậu
6
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
.2 34!-!!$" 3bm!!R5_);
",x,>&y_)NJ#AL_"NAA,)*!#
7s ;)A7a;t )C),
A&aALeV)C)+")3+,;N
1#d!#dLz)C)!G&
.P>k
lP>,!G;55%8!!R;!!_
)R;a*>,;5ia8>+;
;A*>,;A%8&bV>;V,
"*s{a8t&
.|RkI)*R!$k|R'P_}R'bm!_
&Q3!R,5e&
.b0k[0bgV !(G)U,!#+!$0!$#G)U
)*;)O!R%.a!90)*&
.y)k')C!!;_,x,>NAL#7;
_ )N%#AL;;_)&h)C)
,;NA&5%L.A&51L&
.'Z"" k'ZNiL.i%z'Z!3+
,;!!%1a&'Z+3+,;!!ALAAA5&
o)9_/> )O;!!AAA5&P;,!R
>)C)9"}f,H&
.PmkB<Om,"GA1LLO.AiLLOe&
P!" 3O#!$/0bgV4!,)!$:
+ bm! !C+!+,-T!+_C+!+,-
!,n"!k8G!!}!>+!)9
!&&&
1.4. Thñy v¨n:
bgV!R?n;53+*;n)*!!
!!+!G/>+&
1.5. Thổ nhưỡng
7
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
[0bgV!R<> !)V;kiALiL!R
! k
.'~f,?^;+U!!_!R!NA%.5%
;+_C+*!,)8}P:m;!!T!"f&
.'B\;G+Z!E;)C!+UT!"f;
\()9`+u&I>;0)C!
"!-,n!:!)*!;!!!?m;"!&
.P;,/0!S!R!!"!)k'?;,Vp
+_!<#<,:)*!&o)C""-G,!,V
(;/0&
a. Nhóm đất Nông nghiệp:
B<> !>+!$;/0;aL111!#%a5z
<> !V!9!)k
.'>+A%AL!#Aiz
.'G/>+kA1L1A!#Adiz<> !
Vc
Trong đók
l',n!;7AL1c!#L&77z<> !Vc
•',n:A1L1A!#Adiz> !Vc
•',n!;"!k7AL1!#7i7z> !
Vc
l',n!kAd%7L!#5JLz> !V&
.'>+kA%AL!#AiLz<> !V
Trong đó:
l',NG/kA%AL!#AiLz*<> !
V!f+$;A775z
l',N4!EkJd!#1z*<> !Vc
.'P,nvGk%&%i!#L&L1iz*> !
Vc
b. Nhóm đất phi nông nghiệp:
> !+>+a5dJ !#Lidz*> !V&
Trong đó:
.'Uk7L7%!#dLz*> !Vc
.'!V_7%J5!#J7az*> !Vc
8
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
l',EU!9!,>+kL7d!#LL%z*>
!V&
l'G/"+>+kLa!#LL%z*>
!V&
l'!RE! !!!k77Ld!#JLiz*> !
V&
l'€,€(k5da!#L7az*<> !
V&
l';4)*!!V_kJLL!#LJd*<>
!V&
c. Nhóm đất chưa sử dụng:
.> !!)DEk7A&5L!#7i%z*<> !
1.6. Tµi nguyªn, kho¸ng s¶n
.Tài nguyên rừngkB;/0!RA%AL,N
B,RkljNG/kAL5
ljN4!Eka5i7&
- Tài nguyên khoáng sản:I>,V(;/0!$#;"!
-G/3>/;G/!-+E!E/&
2. Hiện trạng kinh tế - xã hội
2.1. Kinh tế
.89!"#klP.h>+k8#ii%zc
lB-$!>+)9(!Ek!#AA%zc
.B<3+;/0k5i&d%iA1,>nec
.B3+d&5JL&LLL
đe)Oec
.Bv>}k5a7zc
o=!)C!*V! ALAA!$bV! !PByk!)&
2.2. Lao động
.o,<5JL7e7&A7J<&
9
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
.89!f!!;k
lP>+ka%zc
l8>+)9(!EkAa7zc
l2!a5z
.89!a%(%) là theo !! ng;nh nghi>p, còn lại là ! nghi>p,
d(ch vE và công nhân viên chức
.h+f"#=!+<kB-T!%LzcBI8o7LzcBIKB5Lzc
.Bv>)C!;!V*<kAJ7z
lo9!+s7,UVtJ%z&
lB,!+5z&
l'T!L%z&
lBv>";!R>!;e<;là 1Lz&
2.3. Hỡnh thc t chc sn xut
.B<,,L7,,chăn nuôi lợn thịt. T<ng s,
,,;AJlao động.
.8BPII!}bgVkQ(, /RP;j>A7&J%%%5
<5%)O&
2.4. Xó hi:o;i%1*7A7J)O!R5J17,đó có
1737 ng)ời làm việc trong lĩnh vực nông lâm ng nghiệp, 3 l
300 ng)Oi/km
2
. Tỷ lệ lao động có trình độ qua đào tạo đạt 8%.
Số nhân lực đang trong độ tuổi đi làm việc ngoài địa ph)ơng 520 lao động.
Mặt thuận lợi xã bgV là xã trung tâm + nam huyện Định Hoá nơi đầu
mối giao thơng trao đổi hàng hoá, trình độ văn hoá và kinh nghiệm sản xuất khá
đồng đều mặt bằng dân trí cao.
Mặt khó khăn là tập quán sản xuất nhỏ lẻ và ))U hữu khuynh, cục bộ đ(
+)9 còn tiềm ẩn trong mỗi )O dân khi thực hiện các trơng trình dự án đầu
t), số lao động trung niên còn bảo thủ không tự giác tìm hiểu khoa học kỹ thuật
Biu thng kờ hin trng dõn c xó Bỡnh Yờn
Xúm Hin trng 2011
10
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
TT
S ngi S h
1 Yên Thông 592 175
2 Thẩm Kẻ 308 82
3 Đòn Thỏi 121 33
4 Yên Hòa 1 134 41
5 Yên Hòa 2 201 62
6 Nạ Mộc 193 53
7 Đá Bay 327 87
8 Khang Hạ 191 48
9 Nạ Riệng 196 44
10 Thẩm Rộc 307 92
11 Đoàn Kết 237 60
12 Thẩm Vậy 140 33
13 Nạ Pục 130 37
14 Rẻo Cái 183 44
Tng cng 3.134 856
3. Hiện trạng cơ sở hạ tầng
3.1. Hiện trạng về nhà ở
.!)3+,UAJ;,!S`,G,!/f"*!!&
P;Uf"#)On.,n,Nk+,-f!!
)OnsQ)Oll8nljlB,n,Nt&
.2,k8!U)O,E!VV/0;!
)O;,!3+"/V!!E!!,f
V! *"R"&
.o;7J5;v>7Az&
.Bv>;"V!;"V!5%1nhà tỷ lệ 30 %.
.P;"V!777;v>7dz
3.2. Công trình công cộng
- UBND xã: B,EU'G$.I'P.qbP/0kQ(, /RgVB
> !"A%LL5P;5?nkAa;>!cA!?
;>c7!+ST+&> !;/,EUk17L
5
11
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
- Trng mm non:'!Z5LAA(, /RBZh!> !
A5LL5&Diện tích xây dựng: 420m2. Bao gồm hiện trạng có 2 dẫy nhà lớp học, 1 nhà
làm việc: có 5 phòng học, 1 phòng công vụ. Số học sinh 350 cháu, số CBGV 28 ngời.
- Trng tiu hc: '!Z=!55LLa(, /RP;j>>
!"JAa1d5 Diện tích xây dựng: 1040m2, có 23 phòng học, 6 phòng chức
năng. Với tổng số 450 học sinh và 41 CBGV.
- Trng trung hc: 8)!ZQ(, /RgVB> !"
7J75iJ5&Diện tích xây dựng 900m2, có 2 nhà 2 tầng, 1 nhà cấp 4. Trong đó có
10 phòng học, 3 phòng làm việc với 350 học sinh và 28 CBGV.
- Nhà văn hóa thể thao và khu thể thao xã: P;R/0;"-
!)0!R&8?/*LA"R-,/0
- Nhà văn hóa xúm: o,Rk!RAJ!)
!ZA5!),Rk;R!?!+*;AL&
.2-ko"-0!R5"!ZL!)
!Z5,Rko"!?!+5
l2-kBZj!7&A7id5s!!/R)UCk
BZj!';2#P;KE!gVB'SB^B2t
l2-kj8J&5i1J5s!!/R)UCkgV
ISAgVIS5BZQ32I'bj8P;y!t
o=!)C!*V! L1!$bV! !PBy&
l'0kAJ/R0!R;/;
l8)k8SA5/R> !!R);!)&
- Bu in xó: Vị trí xóm Yên Thông, diện tíchAA75
5
> !/
&&&&&&&&5
12
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
lo-,!3+f,f!#aJz<&
o=!)C!*V! Li!$bV! !PBy&
l'k8R)>)! …>'(I/,
/0-,!3+f,f!!5eAJ/RGG"#)9!&
.KS""kB<> !A&iA%&5/*/R
gVB&
.8;PP;KBPBkQ(, gVBA&A5J15&
.'#1kQ(, gVB!RLA+S;>!ALid5&
.B,…kQ(, gVB71d15&
- Công trình Y tế:'!Z5LLa(, /RgVB> !
"5LL5DiÖn tÝch vên thuèc 52m2, diÖn tÝch x©y dùng 91 m2, cã 6 phßng kh¸m
ch÷a bÖnh.
lBv>)O!!=!G-#aLz&
o*V! !PByk'&
l'Rk8Raiz)9!!=!G-
l 8) k89U3!
!S#!? )C!?),
# (E !EgB#;;
!"# =!&
13
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
- Chợ:bgV>!RLA!C*> !1JLL
5
/RgV
B&
. !(!DkkB;/0!RLd- !(!Dk&
STT Tên di tích Vị trí Diện tích (m2)
A 8E! [RBZj! 7LLL
5 B,)Oy?B,)9 [RBZj! 7LLL
7 I?I;QB [R2I 7LLL
J b89#! +$ [Rj„8 7LLL
% B,)Oy30 [Rj„8 7LLL
1 8E!6" [Rj„8 7LLL
a I?8 [RP! 7LLL
i P;_!K+ [R';2# 7LLL
d 8E! [RP;y! 7LLL
3.3. H¹ tÇng kü thuËt vµ m«i trêng
- Giao th«ng:
I>,>)O th«ng c$/0 s)O,E! /0c)O,E!
/Rc)Ox/R;)O,E!! ntk%J7i"&,R
.')O]k5#*<!;7J"0ALLzc
.')OV/RkA5#*<!;AJi",R)ObB
7A"!#5Ldz)O!++A%"!#ALAzc)OAL5"
!#1dzc
TT TÊN TUYẾN ĐƯỜNG
Địa điểm, lý
trình
Chiều
dài
(m)
Bề rộng Mặt đường
Điểm
đầu
Điểm
cuối
Nền
(m)
Mặt
(m)
Nhự
a
(m)
BT
(m)
Cấp
phối
(m)
Đất
(m)
Đường tỉnh
3.400
14
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
A 'B51J 251
251
l5LL
5LL % 7% 5LL
5 'B51Jb
2
5al5LL
27 75LL d % 75LL
Đường liên xóm 14.800
A Pj>.'^B^
P
j>
'^
B^
AALL 7LL 7 AALL
5 gVB.PKE!
gV
B
PKE! ALLL 5% 7% ALLL
7 2I.P;!
2
P
y!
A%LL 5% A%LL
J '^B^.BZQ3
'^
B^
j}
8
A%LL 7L A%LL
%
B#'bMP
y!
'b
P
y!
A%LL 1L A%LL
1 Py!MgVIS5 Py!
gV
IS5
5LLL 1L 5LLL
a Py!.BZQ3 Py!
BZ
Q3
aLL 5% aLL
i 'b.BZQ3 'b
BZ
Q3
A%LL 5% A%LL
d 2I.gVB
2
I
gV
B
ALLL 5% ALLL
AL BZ2„.BZj!
BZ
2„
BZ
j!
%LL %L %LL
AA BZj!M';2#
BZ
j!
';
2#
A5LL %L A5LL
A5 ';2#.PKE!
';
"#
PKE! A7LL %L A7LL
TỔNG 18200 3400 3100 1500 10200
.')O/R;)OVk<!;77Ai",VAJALLz;
)Oc
TT TÊN TUYẾN
Chiều
(m)
Hiện trạng
Nền
(m)
BT
(m)
Đất
(m)
Thôn Yên Thông
A gV.BZ2
AALL 5 AALL
5 P;†[.!8s++E!t
A7LL 5 A7LL
7 BZ2„.PKE!
iLL 5 iLL
15
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
J P;†B,)O.P;†2H
1LL 5% 1LL
Thôn Đỏn Thỏi
% PQR'^^.P;†'Z
%LL 5 %LL
1 P;P*.BZ;
aLL 5 aLL
a '<B^.;†2
1LL 5 1LL
i PQIR2I;†B>+
dLL 5 dLL
d P;QI2I;†B>
aLL A% aLL
AL P;Q2I;BZB)9
i%L 5 i%LL
AA 8?'.2I
a%L A% a%L
A5 P;†h3+.2I
1LL 5 1LL
THẩm Vậy
A7 P;†B9.P;†B=
aLL 5% aLL
A7 BZb`.'b
AALL 5% AALL
AJ BZb`.Py!
iLL 5% iLL
A% P;;8.P;†2>2I
aLL 5% aLL
Nạ Mộc
A1 gVIS5.j}!s;†b`t
dLL 7% dLL
Aa P;†B#.P;†Q#
dLL 7 dLL
Yên Hòa 2
Ai ')OA7%VP;B
iLL 7 iLL
Ad ')OA7%VP;Q
aLL 5% aLL
5L ')OA7%VP;BD
a%L 5% a%L
5A ')OA7%VP;2
a%L 5% a%L
Rèo Cái
55 'b.P;K
d%L 7% d%L
57 'b.P;b`
i%L 7% i%L
Nạ Riệng
5J ')OA7%.BZ'DsP;†B,Tt
aiL 7 aiL
5% ')OA7%.BZ'DsP;†Q>t
dLL 7 dLL
51 ')OA7%.P;†B.B-T!
AALL 7% AALL
5a Thẩm Rộc
5i PQ)C.8?6
AALL 7% AALL
5d PQI.BZ6V
aLL 7% aLL
7L PQI.P;†‡
1%L 5% 1%L
16
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
on Kt
7A 8?6.P;\P+E!
AALL 7% AALL
75 P;b;2V.BZ6V
d%L 7% d%L
ỏ Bay
77 ')O].P;Q3.P;K
d%L 7% d%L
7J ')O].P;h>.Z'D
AALL 7% AALL
N Pc
7% ')OA7%.P;B9.PQIKE!
A5LL J A5LL
71 gV.P;\
A5LL J A5LL
Yờn Hũa 1
7a ')OA7%.!B
d%L 5% d%L
7i ')O];'
A5LL 7% A5LL
Tng Cng
33.18
0
.')Onk
TT TấN NG
Chiu
di
(m)
Hin trng
Nn
(m)
BT t
A 'n6M'b ALLL A% ALL
5 'n6MPB aLL A% aLL
7 'n6MPbH 7LL A% 7LL
J 8?6MPK= ALLL 5 ALLL
Tng 3000
So sỏnh B tiờu chớ quc gia NTM: cha t
Nhận xét:
- Thuận lợi: mạng lới giao thông của xã đã phục vụ nhu cầu đi lại, giao lu
hàng hóa đến tận các xóm bản.
- Khó khăn: một số tuyến đờng liên xã, đờng làng đờng xóm còn lầy lội, cha
đợc cứng hóa, mặt đờng còn hẹp so với quy định.
- Thy li:
.I>"V)9kB<!;5AAi",R&
lI>"V)90!=RkB<!;J1i"n!!#
"Vk
17
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
TT TUYẾN KÊNH
Chiều
dài
(m)
Tiết
diện
(m)
Hiện
trạng
A PB J5L L%/L1 2VbB
5 P| AL1L L%/L1 2VbB
7 BNInbGh 75LL L1/La 2VbB
TỔNG 4.680
lI>"V)9kB<!;A1%"n!!#k
TT TUYẾN KÊNH
Chiều
dài
(m)
Tiết diện
(m)
Hiện trạng
A Pj> A7LL La/La 2V
5 ';2# 5LLL La/La 2V
7 8n6 aLL La/La 2V
J BZ2„ A%LL La/La 2V
% Py! 5%LL La/La 2V
1 gVISrr A%LL La/La 2V
a gVISr A%LL La/La 2V
i '^B^M2I A%LL La/La 2V
d BZQ3 %LL La/La 2V
AL PIT.j}8 A%LL La/La 2V
AA PKE! ALLL La/La 2V
A5 P|4!MPj> ALLL La/La 2V
Tổng cộng 16.500
.I>n3+k
TT Tên hồ, đập Vị trí
Hiện
trạng
Năng lực tưới
(ha)
A In'b [R'b '3+ JL
5 '3+PB [RPB '3+ %%
- CÊp ®iÖn:
.Pn>kPn>!!+!/0bgV;)*>!
/#Ja5NB,,6Q!5/%1LL"Q‚!
!+)9GG!"!V!=&
.h)*>kh)*,+DE!+>+55"Q7+7&
lB<)OLJ;12
lB<)O,#;a%2
18
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
Q!)C;n>8)GG+E!EG/;&Qk
8>!S+!?DE>!$!&')O,E!!$
,"H/*(V"$!>
&')OG>/!+
.B,#+55eLJ"Qk8!,#+55eLJ"Q!+>!"!
V!=_,,f&8R%,+!!,!R!ALL"Q‚÷JLL
"Q‚<!4!$!!,;AL5L"Q‚&
lB,#+bgVA/RgVB!AiL"Q‚&
lB,#+bgV5/RPj>!A1L"Q‚&
lB,#+gVIS/RgVIS5!ALL"Q‚&
lB,#+B,)OPB,:B,)OPB,:!AiL"Q‚&
lB,#+8}bgV;!}!JLL"Q‚&
Đánh giá hiện trạng cấp điện của xã:
.h)*+LJ"Qky)*+!$"!V!=<
,?!R"#!#>5%÷7%5&')O>)C!;
)*!?)/0##0/!+!?/
*;!G-GG(!!+>;DE;>&
.h)*!#k8)!R)*!#!!",
;!!!?/m+4-GG!\)!$
)O
.I>,DE>kB<,V(;/0)C!DE>k
i%1v>ALLz*<;/0&
d. HiÖn tr¹ng cÊp níc:
.I>/0!)!R>!+)*!3+,n)*!DE!$
#>;#"9#"+E!E!c
.2Gd%zDE)*!#"9i.AL#
"7L.JL!)C)*!!))C!"-(&
.I>,)*!)k
l8!!E!)/0?#!)!R>)*!&
19
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
lP)*!4!Gf(V!!"fE$;"V
)9$Cn
lT!f,E!)O!R!)O!R!=!\
!E!!!!^&
B#VVk/G,
- Hiờn trng thoỏt nc thi:
l[0!)!R>)*!G&P)*!G)C!f!!"f,0
V,n!G,&
lBv>DE)*!C+>iAz&
lBv>!R$7!,s;m/ -)*!t!Z7i1z&
- Hiện trạng quản lý chất thải rắn: Cha có bãi xử lý rác thải, rác thải.
. [D!Gk<!=!,! ;/D)!))C!)O
/V
.Bv>!R!9U!C+>7Lz&
.Bv>!9UG/!)V!Z,)OLA!9U&
- Hin trng ngha trang, ngha a: [0!)!,!R5
-(k
oBB BVPBP' > !st
A
BZhG A5
5
gVB Aaa
4. ánh giá hiện trạng sử dụng đất
Tổng diện tích đất toàn xã: 810,8 ha. Trong đó cơ cấu các loại đất nh sau:
TT Ch tiờu Mó
Hin trng
nm 2011
Din tớch(ha) C cu (%)
Tng din tớch t nhiờn 810,80 100.00
1
t nụng nghip NNP 706,58 87,1
1.1 t sn xut nụng
nghip SXN 550,02 67,8
20
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
A&A&A
',n!; 8IP Ad71a 57i
A&A&A&
A ',n: hq‚ A1L1A Adi
A&A&A&
5
'!^_;!
8Š8 5LL L5J
A&A&A&
7
',n!;
"! IP2 7AL1 7i
A&A&5
',n! 8hP 7%17% J7d
1.2
Đất lâm nghiệp LNP 150,99 18,6
A&5&A
',NG/ jo[ ALAdi A5%
A&5&5
',N+S jKI
A&5&7
',N4!E j Jd 1
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 5,58 0,6
1.4 Đất làm muối LMU . .
1.5 Đất nông nghiệp khác NKH . .
2
Đất phi nông nghiệp PNN 73,02 9
2.1 Đất ở ŠB8 30,58 3,7
5&A&A
'U ŠPB 7L%i 7a
5&A&5 'U( ŠB
2.2
Đất chuyên dùng CDG 35,47 4,3
5&5&A ',EU!9!
,>+ 8Bo L7d LLJ
5&5&5 '!+S 86K . .
5&5&7 ' 8‚P . .
2.2.4 Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp CSK 1,94 0,23
2.2.5 Đất có mục đích công
cộng CCC 33,14 4,08
5&7
' ‹ BBP . .
5&J
'€,€( PB 5da L71
5&% ';4
)*!!V_ oyP J LJd
5&1
'+>+"! KP2 . .
3 Đất chưa sử dụng CSD 31,20 3,8
21
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
3.1 Đất bằng chưa sử dụng BCS - -
3.2
Đất đồi núi chưa sử
dụng DCS 31,20 3,8
3.3
Núi đá không có rừng
cây NCS . .
5. §¸nh gi¸ tæng hîp hiÖn tr¹ng
a/ Thuận lợi:
.'G;!!!,/0n3;"#
)U;0!$'Gc‚! ,(,3;/0)C!<
(c
.oG/>+;>+!RY!-# !!!
4!)C!]V"#!!9!"#0)*!?!-(!f
)* !!!;+?&[0!Rnn;;n!*!
,+,-"#/0!$(+)9&'\!0!$/0
)C!3+n)‹!,>+E!V‰3&'
G/>+,V(;/0,O0N)*!)C!D
E;!;>G9c
.h;/0‚B2)C!;)*!+4>_,"
!#!++!R !(!D"!#&I?!9UY
N0N)*!)C!?)!+;3C!>!+,-
!9U?f!!V! /0*&
b/ Khó khăn:
.B!,)U"#!$/0!)!!9!;ByQ!
>+;/!#v>""-G/p ?
!!+,VG"#*^&8)!R!
,x,;=!!,"##!)!R!#)C!:(,)O&h!
)Cn;),"@3!S!#&8)"!)C!
#!$(+)9&PY#"H;+?;3=!!$
+?;/0!R!9U?#"H/!+"+
=?$!?;G/!$&')O
n?$)!)C"H;;;)O()V
,T"!R)*!G,U!!?G/!$&
22
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
c/ Các vấn đề cần giải quyết:
.8G>?"@34!>;GG+E!E
G/;O!$c
.6!!!!E!)f)9(!E4!f
!!)On-+_C+*">!#!$(+)9c
.6!G/>+Y_G/3+ ,-
+,-G/;Rc
.6!"G/3+,!##$Gc
.6!!],!+!!- !(!Dc
.BV>!;!)O:U(+)9c
.P!!)C<!!!,?/0c
.8?!Rn!*-+,-;/0*&8!
+,-*&
Bảng đánh giá tổng hợp hiện trạng theo các tiêu chí nông thôn mới
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu
Chuẩn
Quốc
gia
(Vùng
TDMN
phía
Bắc)
Hiện
trạng
xã
Bình Yên
(2012)
Đánh
giá
I Quy hoạch
A&A6!DE;?
##!+,->+G
/;!>+BB8P(!
E&
' 8)
A 6!;
!>6I
A&56!+,-?"#
./0,)Of!Z*&
' '!
>
A&76!+,-!!"!)
*;!],!!"!)>
!Rf)*Gn)C!
Gm!ƒ+&
' '!
>
II Hạ tầng kinh tế xã hội
5&ABv>")O,E!/0V/0)C!
4!V!Z
f!+"@3!$b|BQB
ALLz 1az
77z
V
23
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu
Chuẩn
Quốc
gia
(Vùng
TDMN
phía
Bắc)
Hiện
trạng
xã
Bình Yên
(2012)
Đánh
giá
5 | 5&5Bv>")O,E!/R)C!
!=!Zf!+"@3!$
b|BQB
ALLz 5AiAzV
5&7Bv>")Ox/R!
"?;_)&
ALLz
s%Lz
!=
Rt
Lz
5&JBv>")O,E!n)C!
!=/f!9*3>
%Lz Lz
7 BvC 7&AI>vC!9G+=
V!?G/;&
'+=
!?
G/
!)+
=
!?
iLz
7&5Bv>""V)9/0G‰
)C!"V!&
%Lz
aLz
J '> J&AI>>GGV!?"@
3!$;>&
' '
'
J&5Bv>DE>)O/V
;N!!n&
d%z '
% B,)OT! Bv>,)OT!!!!+k?p
-T!BI8o!R!9U3!
!Z!&
aLz ' '
1 89U3!
QI
1&AP;;"-/0
!Z!$QI.BB.h&
' 8)
1&5Bv>!R;;"-
(!$QI.BB.
h&
ALLz 8)
saeAL/Rt
a 8C 8C!Z!$b/& ' 8 8)
i b)> i&A8R-+E!E)! …
&
' '
'
i&58Rrf,f#& ' '
d P;U!) d&AP;;& 2 8)
d&5Bv>!R;UV!Z
aLz 5Lz
24
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí Chỉ tiêu
Chuẩn
Quốc
gia
(Vùng
TDMN
phía
Bắc)
Hiện
trạng
xã
Bình Yên
(2012)
Đánh
giá
[&
8)
III Kinh tế và tổ chức sản xuất
AL B3+ B3+)Oe*
=!!!$]
A5? 8)
AA I} Bv>} ALz 8)
A5 89!
Bv>,<;>!
,!!€!)>+
J%z 8)
A7 I=!<
!=!G/
8R<C+!4!C+!/0
!R>G
8R 8)
IV Văn hoá - xã hội và môi trường
AJ&AK<!3+E!,T! ' '
AJ |E! AJ&5Bv>T!>+BI8o
)C!#+E!T!,T!s+<
<:!T!t&
aLz '
AJ&7Bv>; {5Lz 8)
A% g# A%&ABv>)O!!
=!G-#&
5Lz '
sALLzt
A%&5g#/0!Z! ' '
A1 Q [0!RNaLz!!G,UV
V!Z;f(
!$bQI.BB.h&
' '
Aa&ABv>)C!DE)*!!
C+>f!Z!&
aLz 8)
Aa&58!!9Uo[.2V!Z
,)O
' 8)
Aa y,)O Aa&72!R!!
G,)O;!R!!
+,-,)O/!ƒ+&
' 8)
Aa&JP€,)C!/f
!
' 8)
Aa&%8G)*!G)C!
;/D‰f(
' 8)
V Hệ thống chính trị
Ai I><
!=!! ,(
/0Y
Ai&A8/0!Z ' ' '
Ai&58R$!!<!=!,>
! ,(!9Uf(
' '
Ai&7'G! /0V ' '
25
C«ng ty cæ phÇn t vÊn x©y dùng vµ ph¸t triÓn h¹ tÇng MiÒn B¾c