Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

quy hoạch nông thôn mới xã linh sơn huyện đồng hỷ tỉnh thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 64 trang )

Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU 3
1.1. Sự cần thiết phải lập quy hoạch 3
1.2. Mục tiêu 3
1.3. Phạm vi lập quy hoạch: 4
1.4. Các cơ sở lập quy hoạch 5
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG 7
2.1. Điều kiện tự nhiên 7
2.1.1. Vị trí địa lý 7
2.1.2. Địa hình 7
2.1.3. Khí hậu - thủy văn 7
2.1.4. Thổ nhưỡng 7
2.1.5. Khoáng sản, vật liệu xây dựng 8
2.2. Hiện trạng kinh tế xã hội 8
2.2.1. Các chỉ tiêu chính 8
2.2.2. Kinh tế 8
2.2.3. Văn hóa xã hội 9
2.3. Hiện trạng sử dụng đất 11
2.4. Hiện trạng cơ sở hạ tầng 12
2.4.1. Công trình công cộng 12
2.4.2. Nhà ở dân cư nông thôn : tổng số nhà: 2.564 nhà (2010), trong đó: 14
2.4.3. Hạ tầng kỹ thuật và môi trường 14
2.5. Đánh giá tổng hợp phần hiện trạng chung toàn xã giai đoạn 2005 - 2011 20
PHẦN 3: CÁC DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MỚI 23
3.1. Tiềm năng và định hướng phát triển KT – XH của xã 23
3.1.1. Các tiềm năng: 23
3.1.2. Dự báo phát triển kinh tế xã hội 23
3.2. Dự báo quy mô dân số, lao động đất đai và kinh tế 24
3.2.1. Dự báo dân số, lao động và đất đai 24
3.2.2 Dự báo cơ cấu kinh tế 25


3.2.3 Dự báo cơ cấu lao động 26
3.2.4 Dự báo đất đai 26
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật 28
PHẦN 4 : QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 30
4.1. Quy hoạch định hướng phát triển không gian tổng thể toàn xã 30
4.1.1 Định hướng về cấu trúc phát triển không gian toàn xã 30
4.1.2. Định hướng tổ chức hệ thống khu dân cư 31
4.1.3 Định hướng tổ chức hệ thống các công trình công cộng 31
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
1
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
4.1.4. Định hướng tổ chức hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật 31
4.2. Quy hoạch sử dụng đất 32
4.2.1. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp 32
Đến năm 2020, diện tích đât nuôi trồng thủy sản của xã Linh Sơn giữ nguyên hiện trạng là 7,28ha 33
4.2.2. Quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp 33
4.2.3. Chỉ tiêu sử dụng đất phân theo kế hoạch 35
4.3. Quy hoạch sản xuất 36
4.3.1. Quy hoạch sản xuất nông nghiệp 36
4.3.2. Quy hoạch sản xuất tiểu thủ công nghiệp và thương mại, dịch vụ 39
4.3.3. Phát triển văn hoá, xã hội 39
4.4. Quy hoạch xây dựng 41
4.4.1. Quy hoạch khu dân cư 41
4.4.2. Quy hoạch công trình công cộng 42
4.4.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật 45
VỐN VÀ NGUỒN VỐN 51
5.4. Đánh giá hiệu quả 54
5.4.1. Hiệu quả về kinh tế 54
5.4.2. Hiệu quả về văn hoá, xã hội 54
5.4.3. Hiệu quả môi trường 54

5.4.4. Hiệu quả đạt tiêu chí nông thôn mới theo quy hoạch 55
PHẦN 6 56
TỔ CHỨC THỰC HIỆN 56
6.3. Uỷ ban nhân dân xã Linh Sơn 56
PHẦN 7 56
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 56
7.1. Kết luận 56
7.2. Kiến nghị 56
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
2
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.1. Sự cần thiết phải lập quy hoạch
Lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn trên cơ sở các điều kiện tự
nhiên, kinh tế xã hội gắn với đặc trưng vùng miền và nfm trong tổng thể định hướng phát
triển chung trên toàn huyện. Đây là chương trình mang tính định hướng cho sự phát triển
kinh tế, văn hóa, xã hội theo các tiêu chí nông thôn mới do chính phủ ban hành tại Quyết định
số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009.
Xã Linh Sơn nfm về phía Đông Nam, cách trung tâm huyện Đồng Hỷ khoảng 6,0km.
Địa hình đồi núi xen lẫn các cánh đồng, rau màu, đất đai phù hợp phát triển trồng lúa, cây
mầu, cây ăn quả, trồng rừng sản xuất.
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển chung của huyện, kinh tế xã hội xã
Linh Sơn đã có những thay đổi theo hướng sản xuất hàng hóa, phát triển nông nghiệp gắn với
ngành nghề nông nghiệp nông thôn. Tuy nhiên sự phát triển cjn mang tính tự phát, nhỏ lẻ và
manh mún, xây dựng chưa có quy hoạch, chưa có các biện pháp bảo vệ môi trường cũng như
cảnh quan nông nghiệp, nông thôn truyền thống. Hệ thống cơ sở vật chất kỹ thuật cjn thiếu
và không đồng bộ.
Việc lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Linh Sơn là việc làm cần thiết
nhfm định hướng cho sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, làm thay đổi bộ mặt nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn xã. Xây dựng xã Linh Sơn có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội từng bước

hiện đại; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn nông nghiệp với phát
triển tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ; xã hội nông thôn dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hóa
dân tộc; môi trường sinh thái được bảo vệ; quốc phjng, an ninh trật tự được giữ vững; đời sống
vật chất và tinh thần của người dân ngày càng được nâng cao.
1.2. Mục tiêu

- Xây dựng nông thôn mới có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội đồng bộ và từng bước hiện
đại, bền vững; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý; gắn nông nghiệp với
phát triển tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ; Gắn phát triển nông thôn với đô thị theo quy hoạch;
xã hội dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hoá dân tộc; Môi trường sinh thái được bảo vệ, an
ninh trật tự được giữ vững; đời sống vật chất tinh thần của người dân càng được nâng cao theo
định hướng xã hội chủ nghĩa.
- Củng cố và hoàn thiện cơ sở hạ tầng nông thôn, thực hiện phương châm “nhà nước
và nhân dân cùng làm”, xây dựng nông thôn mới phát triển toàn diện theo hướng văn minh,
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
3
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
gắn với bảo vệ môi trường sinh thái, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, đảm bảo an
ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội.

+ Về quy hoạch:
- Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng
hoá, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ.
- Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới.
- Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo
hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hoá tốt đẹp.
+ Về cơ sở hạ tầng thiết yếu:
Cứng hóa được 100% các tuyến đường liên xã, 50% các tuyến đường liên xóm; 50%
các tuyến đường nội xóm, nội đồng cứng hóa được 100% các tuyến kênh mương chính;
100% số hộ sử dụng điện an toàn, 100% khu dân cư có nhà văn hóa và khu thể thao đạt

chuẩn, 100% trường lớp học có cơ sở vật chất đạt chuẩn của Bộ giáo dục & đào tạo, chợ
được xây dựng kiên cố, trạm y tế đạt chuẩn quốc gia, đảm bảo cơ sở vật chất cho công sở xã.
+ Về văn hóa - xã hội:
- Tiếp tục nâng số trường học trên địa bàn xã đạt trường chuẩn quốc gia; Giữ vững phổ cập
tiểu học, phổ cập trung học cơ sở, phấn đấu từng bước hoàn thành phổ cập trung học phổ thông.
- Nâng tỷ lệ người dân được tham gia BHYT đạt 70%; 100% dân trên địa bàn xã được
sử dụng nước hợp vệ sinh, 70% số hộ gia đình có nhà vệ sinh và hợp vệ sinh; 70% khu dân
cư đạt danh hiệu làng văn hóa; nâng tỷ lệ lao động được đào tạo nghề lên trên 20%; nâng cao
thu nhập người dân lên 1,6 lần, giảm tỷ lệ hộ nghèo xuống dưới 5%.
- Tốc độ tăng trưởng kinh tế trên địa bàn xã đạt 14%/năm; Thu nhập bình quân đầu
người lên 23 triệu đồng/năm; Cơ cấu kinh tế: Nông lâm, thuỷ sản chiếm 55%, tiểu thủ công
nghiệp 25%, thương mại dịch vụ 20%.
1.3. Phạm vi lập quy hoạch:
1.3.1. Ranh giới quy hoạch, quy mô đất đai, dân số:
Quy hoạch trên địa bàn toàn xã Linh Sơn , với tổng diện tích 1.550,94ha, với số dân
năm 2010 là 8.850 người sinh sống tại 14 xóm.
PhÝa §«ng gi¸p x· Nam Hßa - huyÖn §ång Hû;
PhÝa T©y gi¸p Hãa Thîng - huyÖn §ång Hû; TP Th¸i Nguyªn;
PhÝa Nam gi¸p x· Huèng Thîng - huyÖn §ång Hû;
PhÝa B¾c gi¸p x· Khe Mo - huyÖn §ång Hû;
1.3.2. Các mốc thời gian lập quy hoạch:
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái
Nguyên giai đoạn 2011 – 2015, định hướng đến năm 2020.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
4
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
1.4. Các cơ sở lập quy hoạch
Căn cứ Nghị Quyết số 26/TW ngày 05/08/2008 của Ban chấp hành Trung ương khóa
X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 491/2009/QĐ -TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ

về ban hành bộ tiêu chí Quốc gia nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 193/2011/QĐ -TTg ngày 02/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 – 2020;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BXD ngày 04/8/2011 của Bộ Xây dựng về việc Quy
định việc lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xã nông thôn mới.
Thông tư số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKGĐT-BTC ngày 13/4/2011 của Bộ Nông
nghiệp & Phát triển nông thôn, Bộ kế hoạch & Đầu tư, Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 800/QĐ-TTg về việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày
28/10/2011 của BXD-BNNPTNT-BTN&MT về Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy
hoạch xây dựng xã nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/02/2010 của Bộ Nông nghiệp &PTNT
về hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông báo số 86/TB-UBND ngày 21/9/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên về
kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh tại hội nghị Ban chỉ đạo thực hiện Nghị quyết TW7.
Căn cứ Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc phê duyệt Chương trình Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2011 -
2015, định hướng đến năm 2020.
Căn cứ Quyết định số 1114/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2011 của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Hướng dẫn quy hoạch, hoàn thiện hệ thống giao thông
trên địa bàn xã; đường liên xã; liên xóm.
Căn cứ Quyết định số 112/QĐ-SXD ngày 04/8/2011 của Sở xây dựng tỉnh Thái
Nguyên về việc ban hành hướng dẫn tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên địa
bàn tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ Quyết định số 1412/SNN-KHTC ngày 09/8/2011 của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Thái Nguyên về việc Hướng dẫn Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp cấp
xã theo Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên.

Căn cứ Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND huyện Đồng Hỷ về
việc giao kế hoạch vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2011, huyện Đồng Hỷ.
Căn cứ Nghị Quyết số 04 -NQ/ĐU ngày 25/11/2011 của Đảng uỷ xã Linh Sơn về việc
lãnh đạo xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn giai đoạn 2011 – 2015, định hướng đến năm 2020.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
5
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ Nghị Quyết số 06/2012/NQ-HĐND ngày 25 7/2012 của HĐND xã Linh Sơn
về việc thông qua quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn giai đoạn 2011 –
2015, định hướng đến năm 2020.
Căn cứ Quyết định số 5003/QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Đồng Hỷ
về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn , huyện
Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ vào các tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật về nông thôn mới của các Bộ, Ngành liên quan.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
6
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
PHN 2: NH GI CC IU KIN T NHIấN V HIN TRNG
2.1. iu kin t nhiờn
2.1.1. V trớ a lý
Linh Sn l xó min nỳi cú v trớ a lý nh sau:
Phía Đông giáp xã Nam Hòa - huyện Đồng Hỷ;
Phía Tây giáp Hóa Thợng - huyện Đồng Hỷ; xa ng Bm - TP Thái Nguyên;
Phía Nam giáp xã Huống Thợng - huyện Đồng Hỷ;
Phía Bắc giáp xã Khe Mo - huyện Đồng Hỷ;
Xó Linh Sn nfm phớa ụng Nam ca huyn ng H, cỏch trung tõm huyn
6,0km, tip giỏp trung tõm thnh ph Thỏi Nguyờn v cỏc xó khỏc trong Huyn l iu kin
lu thụng v trao i hng húa trờn th trng, to iu kin thun li cho nhõn dõn trong
xó phỏt trin sn xut v giao lu kinh t - vn húa - xó hi.
Vi h thng giao thụng tng i thun li tip thu khoa hc k thut v nhng

kinh nghim sn xut, cỏc hỡnh thc phỏt trin sn xut a ngnh ngh cng nh vic tiờu
th sn phm v phỏt trin thng mi, dch v.
2.1.2. a hỡnh
Linh Sn l xó min nỳi, địa hình xã Linh Sn tng i thuõn li, tuy nhiờn cung có
nhiều đồi núi, cỏc cỏnh ng xen k õy cng l iu kin gõy khú khn cho vic phỏt trin
nụng nghip, a c gii húa vo sn xut, phỏt trin sn xut theo hng chuyờn canh, sn
xut theo hng hng húa.
2.1.3. Khớ hu - thy vn

Xó Linh Sn nfm trong vựng khớ hu nhit i giú mựa c chia lm 2 mựa rừ rt.
Mựa ma t thỏng 4 n thỏng 10, mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 3 nm sau. Nhit mựa
hố t 25 -30
o
c, mựa ụng t 12-15
o
c. Tng tớch ụn trung bỡnh hng nm khong 8.000
o
C.
Tng s gi nng trong nm t 1.600 gi. Vi iu kin thi tit khớ hu nh vy thun li
cho vic phỏt trin nụng - lõm nghip.

Ton xó cú 72,24 ha sụng sui v mt nc chuyờn dựng, 7,28ha t nuụi trng thu
sn, õy l din tớch nc mt t nhiờn quý giỏ phc v cho sn xut v sinh hot ca nhõn
dõn. n nay trờn a bn xó cha cú nghiờn cu c th v ngun nc ngm.
2.1.4. Th nhng
t ai xó Linh Sn chia lm hai loi chớnh:
+ t i nỳi: Tng t cjn tng i dy, thnh phn c gii tht nh n trung bỡnh, ớt
dinh dng. Loi t ny ch yu c nhõn dõn s dng trng chố, cõy lõm nghip v mt
s loi cõy lõu nm khỏc.
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC

7
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
+ Đất ruộng và đất mầu đất có tương đối mầu mỡ, hàm lượng dinh dưỡng ở mức
trung bình đến khá. Loại đất này chủ yếu sử dụng để trồng loại cây lương thực và các loại
cây hoa màu.
2.1.5. Khoáng sản, vật liệu xây dựng
- Khoáng sản: xã có 1 mỏ sắt tại 2 xóm Làng Phan và Thanh Chử với diện tích 180ha
- 1 Mỏ đá thuộc xóm Núi Hột.
2.2. Hiện trạng kinh tế xã hội
2.2.1. Các chỉ tiêu chính
- Tổng thu nhập trên địa bàn xã năm 2011 đạt: 109,7 tỷ đồng
- Thu nhập bình quân đầu người: 12,4 triệu đồng/đầu người/năm
- Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên 1,3%
- Tỷ lệ hộ nghèo là 203 hộ chiếm 9,02% theo tiêu chí mới.
- Toàn xã có 1.800/2.250 hộ đạt hộ gia đình văn hóa = 80% số hộ trong xã; Xã có 2
xóm được công nhận danh hiệu làng văn hóa.
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi được đến trường 100%.
BIỂU 1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU KTXH XÃ LINH SƠN GIAI ĐOẠN 2005 - 2011
TT Hạng mục Đơn vị tính Năm 2010
1 Tổng GTSX Tr. đồng 109.700,00
1.1 Nông - lâm - thuỷ sản Tr. đồng 76.800,00
- Trồng trọt Tr. đồng 42.240,00
- Lâm nghiệp Tr. đồng 7.680,00
- Chăn nuôi Tr. đồng 26.880,00
1.2 Công nghiệp, TTCN và Xây Dựng Tr. đồng 16.450,00
1.3 Thương mại, Dịch vụ Tr. đồng 16.450,00
3 Tổng sản lượng lương thực quy thóc Tấn 3.540,00
4 Thu nhập bình quân/người/năm Tr. đồng 12,40
5 Bình quân lương thực/người/năm Kg/người/năm 400,00
6 Bình quân giá trị sản xuất/1 ha đất canh tác Tr. đồng 50,00

7 Tỷ lệ hộ nghèo % 9,02
8 Tốc độ tăng trưởng kinh tế % 15,00
2.2.2. Kinh tế
* Sản xuất nông nghiệp:
Trong những năm qua, thực hiện chỉ đạo của Đảng ủy, HĐND và UBND xã Linh Sơn
về đẩy mạnh phát triển nông nghiệp, nông thôn thời kỳ 2001 - 2010 và kết quả bước đầu
trong chương trình xây dựng nông thôn mới, ngành nông nghiệp của xã đã phần nào thay đổi
diện mạo. Với mũi nhọn chủ đạo là trồng lúa, hoa, rau, cây ăn quả kết hợp chăn nuôi, ngành
nông nghiệp thu hút 6.781 người (chiếm 76,6% lực lượng lao động toàn xã).
Các kết quả đạt được:
• Nông nghiệp: Với việc tăng dần diện tích cây rau, màu, cây hoa, sản xuất nông nghiệp
đã có bước chuyển dịch theo hướng sản xuất hàng hóa, việc áp dụng tiến bộ khoa học
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
8
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
k thut vo sn xut c chỳ trng, nh hng b trớ cỏc loi cõy trng phự hp,
ng b hn, vỡ th kt qu t c nm 2010 c th nh sau:
+ Tng sn lng lng thc cú ht t 3.540 tn
+ Tổng diện tích cây rau xanh, cây màu nông sản hàng năm 50,5 ha
+ Hệ số quay vòng của đất là 2,5 lần
- Chn nuụi: Theo s liu thng kờ nm 2010
Năm 2010 tổng đàn trâu bò = 896 con trong đó: Đàn trâu 777 con; Đàn bò 119 con.
Tổng đàn lợn có 11.260 con.
Đàn gia cầm (có 64.494 con) và thuỷ cầm phát triển tốt, nhiều hộ đầu t theo hớng công
nghiệp và có thu nhập khá, sản lợng mỗi năm ớc đạt 129 tấn.
- Thuỷ sản: Với diện tích ao hồ nuôi trồng thuỷ sản khoảng 7,28ha, các hộ gia đình đã chú
trọng đầu t chăn nuôi cá, sản lợng năm 2010 ớc đạt 20 tấn.
- Lõm nghip: Theo s liu thng kờ 2010
Din tớch rng ca xó Linh Sn l 267,69 ha
Sản lợng gụ khai thỏc năm 2010: 1.500m3

* Cụng nghip, tiu th cụng nghip:
Tiểu thủ công nghiệp chiếm 15% cơ cấu kinh tế xã. Cụng nghiờp v tiu th cụng
nghip nhỡn chung cha phỏt trin hin nay trờn a bn có 3 cơ sở sản xuất nh l, sn xut
mt hng cơ khí, gạch chỉ và gạch xilicat.
* Thng mi v dch v:
Thng mi dch v chim 15% c cu kinh t xó
Chủ yếu phục vụ nhu cầu thiết yếu của địa phơng
Dịch vụ vận chuyển hàng hoá với thị trấn và trung tâm thành phố ó ỏp ng c nhu
ca nhõn dõn trong vựng. Dch v vận chuyển hành khách bfng xe bus đã đáp ứng đợc nhu
cầu đi lại của ngời dân địa phơng.
2.2.3. Vn húa xó hi
* Dõn s, lao ng: Nm 2010
Ton xó cú 14 xúm, dõn s ton xó: 8.850 ngi vi 2.250 h, bỡnh quõn 3,93 ngi/h,
t l tng dõn s t nhiờn l 1,3%; mt dõn s 571 ngi/km
2
;
Cỏc khu dõn c c hỡnh thnh lõu i theo tp quỏn, cha thnh thnh khu dõn c
tp trung m sng thnh tng cm v c m rng qua cỏc nm.
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC
9
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
BIU 2: HIN TRNG DN S LAO NG NM 2010
TT X|M
Dõn s
S
h
(h)

Bỡnh
quõn

(ng/h)

Lao
ng
(lao
ng)
S
ngi
T l so vi DS xó
(%)
1
Cây Sơn
415 4.69 111 3.74 407
2
Hùng Vơng
445 5.03 110 4.05 334
3
Bến Đò
969 10.95 274 3.54 833
4
Mỏ Đá
605 6.84 192 3.15 358
5
Khánh Hòa
470 5.31 125 3.76 254
6
Làng Phan
565 6.38 146 3.87 480
7
Thông Nhãn

900 10.17 208 4.33 792
8
Núi Hột
820 9.27 206 3.98 697
9
Nam Sơn
520 5.88 117 4.44 463
10
Ngọc Lâm
1000 11.30 615 1.63 880
11
Cây Thị
180 2.03 79 2.28 173
12
Tân Lập
300 3.39 83 3.61 276
13
Ao Lang
541 6.11 118 4.58 492
14
Thanh Chử
1120 12.66 244 4.59 974
Cng 8.850 100 2.250 7.413
+ Xã có 7.413 ngời trong độ tuổi lao động, chiếm 83,7%.
+ Tỷ lệ lao động làm việc trong lĩnh vực nông lâm, ng nghiệp là 6.781 ngời (76,6%),
lao động phi nông nghiệp 632 ngời (23.4%), tiêu chí nông thôn mới ty l lao ng
trong lĩnh vực nông lâm, ng nghiệp phai <45%.
+ Số lợng lao động nông thôn qua đào tạo là 330 ngời chiếm tỷ lệ 3,72%.
!"#$%&'()*+,-./0*1
* Vn húa th thao:

234"ng y vUBND xó ó bỏm sỏt nhim v chớnh tr tuyờn truyn
vn ng cỏc tng lp nhõn dõn thc hin tt cỏc ch trng ng li ca ng, phỏp lut ca
Nh nc phi kt hp vi ban ngnh, on th MTTQ vn ng cỏc khu dõn c thc hin tt
phong tro &567&58976:;/034" , thc hin quy c, hng c
do xúm ra, 100% h gia ỡnh, xúm, c quan, trng hc ký kt thi ua t danh hiu vn
húa. Nm 2010 cú 1.782/2.250 h gia ỡnh t gia ỡnh vn húa (chim t l 79,2%), ton xó cú
2/14 xúm t danh hiu lng vn húa.
2"& Duy trỡ cỏc hot ng th thao nh: cu lụng, búng ỏ Tham gia
thi u cỏc gii do huyn t chc t kt qu cao. Nhỡn chung cụng tỏc th thao ca ton xó
luụn c duy trỡ v phỏt trin.
!"#$%&'()*+,-<./0*=1<
* H thng chớnh tr:
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC
10
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
- UBND xó thng xuyờn c cỏn b i hc, tp hun o to nhfm nõng cao trỡnh
chớnh tr v chuyờn mụn nghip v.
- Hiện có 1 Đảng bộ, 19 Chi bộ với tổng số 232 Đảng viên. Năm 2010, tỷ lệ Chi bộ xã đạt
danh hiệu TSVM là 12 chi bộ
- Số Đảng viên đạt danh hiệu Đảng viên đủ t cách hoàn thành nhiệm vụ đạt 100%.
- Đội ngũ cán bộ cấp xã có 23 ngời, cán bộ xã đạt chuẩn là 23 ngời (100%).
- Có 100% tổ chức đoàn thể chính trị đạt danh hiệu hoàn thành tốt nhiệm vụ.
#$%&'()*+,-<./0*>1<
* An ninh, trt t
- Tình hình an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội ở nông thôn: Xã có lực lợng công
an xã, lực lợng dân quân tự vệ và lực lợng dự bị động viên hoạt động tốt.
- Tình hình an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn đợc giữ vững, tình hình
dân tộc, tôn giáo, văn hoá t tởng thực hiện tốt. Công tác giải quyết đơn th khiếu nại tố cáo đợc
quan tâm, không có các vụ việc phức tạp tồn đọng kéo dai.
#$%&'()*+,-<./0*)1<

2.3. Hin trng s dng t
BIU 03: BIU HIN TRNG S DNG T NM 2010
TT Loi t Mó
Din tớch C cu
(ha) (%)
Tng din tớch t t nhiờn ton xó 1.550,94 100,00
1 t nụng nghip NNP 957,32 61,73
1.1 t lỳa nc DLN 307,43 19,82
1.2 t trng lỳa nng LUN 0,00
1.3 t trng cõy hng nm cjn li HNK 163,46 10,54
1.4 t trng cõy lõu nm CLN 211,46 13,63
1.5 t rng phjng h RPH 53,20 3,43
1.6 t rng c dng RDD 0,00
?&4@A&B CD 0,00
1.7 t rng sn xut RSX 214,49 13,83
1.8 t nuụi trng thu sn NTS 7,28 0,47
1.9 t lm mui LMU 0,00
1.10 t nụng nghip khỏc NKH 0,00
2 t phi nụng nghip PNN 575,11 37,08
2.1 t xõy dng tr s c quan, cụng trỡnh s ghip CTS 0,62 0,04
2.2 t quc phjng CQP 43,22 2,79
2.3 t an ninh CAN 0,00
2.4 t khu cụng nghip SKK 0,00
2.5 t c s sn xut kinh doanh SKC 0,34 0,02
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC
11
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
2.6 t sn xut vt liu xõy dng gm s SKX 24,61 1,59
2.7 t cho hot ng khoỏng sn SKS 180,99 11,67
2.8 t di tớch danh thng DDT 9,80 0,63

2.9 t x lý, chụn lp cht thi DRA 0,00
2.10 t tụn giỏo, tớn ngng TTN 3,40 0,22
2.11 t ngha trang, ngha a NTD 3,40 0,22
2.12 t cú mt nc chuyờn dựng SMN 25,16 1,62
2.13 t sụng, sui SON 47,08 3,04
2.14 t phỏt trin h tng (t cú mc ớch cụng cng) DHT 162,73 10,49
2,22 t phi nụng nghip khỏc PNK 0,00
3 t cha s dng DCS 18,51 1,19
4 t khu du lch DDL 0,00
5 t khu dõn c nụng thụn DNT 73,76 4,76
?&4EF#22 G$ 73,76 (HI=
2.4. Hin trng c s h tng
2.4.1. Cụng trỡnh cụng cng
* Tr s cp xó:
Tr s xó Linh Sn thuc xúm Lng Phan , din tớch 4.281m
2
bao gm:
- 1 nh lm vic 2 tng, 12 phjng, din tớch 360m
2
- 1 nh xe tm, din tớch 30m
2

- 1 nh hi trng, din tớch 288m
2
* Trng hc:
Trên địa bàn xã Linh Sơn đã có 3 cấp học: Mầm non, Tiểu học, Trung học cơ sở, trong
đó trờng tiểu học và trờng trung học cơ sở đã đạt chuẩn quốc gia.
- Trờng mầm non: có các điểm trờng thuộc xóm Thanh Chử: 1000 m
2
, Cây Thị:

400 m
2
, Hùng Vơng: 4000 m
2
+ Diện tích xây dựng: 300m
2
+ Tổng số học sinh : 366 học sinh
+ Số phòng học đã có: 5 phòng
+ Cha có phòng chức năng.
- Trờng tiểu học: Diờn tớch t trng: 15000 m
2
v din tớch xõy dng: 2000m2
+ Tổng số học sinh: 628 học sinh
+ Số phòng học đã có: 25 phòng
+ Cha có phòng chức năng, còn thiếu 2 phòng.
+ Diện tích sân chơi, bãi tập: cha có.
- Trờng trung học cơ sỏ:
+ Tổng số học sinh: 418 học sinh
+ Diện tích đất: 5.420m
2
+ Số phòng học đã có: 12 lớp (6 phòng)
+ Đã có 5 phòng chức năng, còn thiếu 1 phòng.
+ Diện tích sân chơi, bãi tập đã có 4.700m2
!"#$%&'()*+,-./0J1
* Y t:
- Trm y t nfm xúm Lng Phan : Tng din tớch 950 m
2
; gm 3 dóy nh cp 4, cú
cụng trỡnh ph y . Trm y t ó t chun nm 2004.
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC

12
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
i ng nhõn viờn y t hin cú 08 cỏn b, trong ú cú 2 bỏc s, 1 nữ hộ sinh trung học,
2 y sĩ sản nhi, 2 điều dỡng, 1 y sỹ dân tộc, đã có nhân viên y tế thôn bản ở 14 xóm
- 100% trẻ em trong độ tuổi đợc tiêm chủng đầy đủ các loại vắc-xin.
- Tỷ lệ ngời dân khu vực nông thôn tham gia các hình thức bảo hiểm y tế đạt 52,05%.
Nhìn chung công tác y tế trên địa bàn xã Linh Sơn đã đợc trang bị cơ bản đầy đủ về trang
thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh ban đầu cho nhõn dõn.
#$%&'()*+,-./0*J1
* C s vt cht vn húa: (Nh vn húa, khu th thao ca xó, xúm):
Hin xó cú 14/14 xúm cú nh vn hoỏ. Cỏc nh vn húa u l nh cp 4 vi din tớch
xõy dng khong 70m
2
. Cỏc nh vn húa hu ht u ó xung cp.
- Xó hin cha cú nh vn húa xó v sõn vn ng trung tõm.
BIU 04: HIN TRNG NH VN HO, KHU TH THAO X
TT Hạng mục Thực trạng
Diện tích
đất (m
2
)
Diờn tớch
xõy dng
(m
2
)
Vị trí
I Nhà văn hóa xã
Cha đạt tiêu chí NTM
12.000 150

Xóm Làng Phan
II Nhà văn hóa xóm

1 Nhà văn hoá xóm Cây Sơn Xuống cấp
360 100
Xóm Cây Sơn
2 Nhà văn hoá xóm Hùng Vơng Xuống cấp
140 70
Xóm Hùng Vơng
3 Nhà văn hoá xóm Bến Đò Trang bị thêm CSVC
720 110
Xóm Bến Đò
4 Nhà văn hoá xóm Mỏ Đá Trang bị thêm CSVC
600 120
Xóm Mỏ Đá
5 Nhà văn hoá xóm Khánh Hòa Trang bị thêm CSVC
900 115
Xóm Khánh Hòa
6 Nhà văn hoá xóm Làng Phan Trang bị thêm CSVC
1.080 150
Xóm Làng Phan
7 Nhà văn hoá xóm Thông Nhãn Xây mới
1.800 145
Xóm Thông Nhãn
8 Nhà văn hoá xóm Núi Hột Xây mới
1.060 70
Xóm Núi Hột
9 Nhà văn hoá xóm Nam Sơn Trang bị thêm CSVC
500 95
Xóm Nam Sơn

10 Nhà văn hoá xóm Ngọc Lâm Xuống cấp
400 90
Xóm Ngọc Lâm
11 Nhà văn hoá xóm Cây Thị Trang bị thêm CSVC
700 80
Xóm Cây Thị
12 Nhà văn hoá xóm Tân Lập Xuống cấp
400 75
Xóm Tân Lập
13 Nhà văn hoá xóm Ao Lang Xuống cấp
360 70
Xóm Ao Lang
14 Nhà văn hoá xóm Thanh Chử Trang bị thêm CSVC
1.195 70
Xóm Thanh Chử
III Sân thể thao xom
1 Sân thể thao Thông Nhãn Xuống cấp
4.000
Xóm Thông Nhãn
!"#$%&'()*+,-./0=1
* Ch:
Hin ti xó cha cú ch, vỡ vy cha ỏp ng c nhu cu mua, bỏn hng húa v trao
i thng mi ca ngi dõn.
C!"#$%&'()*+,-./0I1
* Bu in:
- Bu điện văn hóa xã: có 1 điểm, diện tích đất 1.017m
2
, diờn tớch xõy dng 60m
2
bu

điện văn hoá xã cha đạt chất lợng theo tiêu chuẩn của Bộ Văn hoá-Thể thao và Du lịch.
Trên địa bàn xã có 2 điểm truy cập Internet công cộng tại xóm Khánh Hòa
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC
13
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
!"#$%&'()*+,-./0>1
2.4.2. Nh dõn c nụng thụn : tng s nh: 2.564 nh (2010), trong ú:
- S nh tm, dt nỏt: 58 nh, t l 2,26%.
- S nh cha t chun b xõy dng: 1.871 nh, t l 73%.
- S nh t chun B xõy dng: 635 nh, t l 24,8%.
- Tỡnh trng chung v xõy dng nh dõn c:
+ Mt xõy dng khong 30 n 40%, hu ht l nh cp 4.
+ Hỡnh thc kin trỳc: Hu ht l nh nụng thụn truyn thng vựng trung du min nỳi:
Nh xõy gch mỏi ngúi hoc tụn, kốo g. Mt s ớt nh c xõy dng trong nhng nm gn õy
cú hỡnh thc kin trỳc tng i hin i, cú cht lng tt.
+ Hỡnh thc nh chia lm 3 loi: Nh h dch v, nh h thun nụng, nh h
sn xut tiu th cụng nghip.
!"#$%&'()*+,-./0)1
2.4.3. H tng k thut v mụi trng
* Giao thụng:
- ng liờn xó di 8,6km trong ú cú 7,8km c cng húa (nn ng 5m, ó xung cp)
cjn 0,8 km l ng t
- ng liờn xúm tng chiu di 39,5km trong ú cng húa c 20km (nn ng 4m,
nhiu on ó xung cp), cjn 19,5km l ng t.
- ng ngừ xúm tng chiu di 10,2km trong ú cú 0,5 km c cng húa, cjn li 9,7 km l
ng t.
- ng ni ng tng chiu di 5,6km trong ú cú 1,6km c cng húa (nn ng 2m, ó
xung cp), cjn li 4,0km l ng t.
BIU 05: BIU HIN TRNG H THNG GIAO THễNG X
Sụ

TT
Tên tuyến đờng
Địa danh quản lý
Hiện trạng tuyến đờng năm 2011
Điểm đầu Điểm cuối
Chiều
dài
tuyến
đờng
(Km)
Chiều rộng Kết cấu mặt đờng
Mặt
đờng
(m)
Nền
đờng
(m)
Nhựa
hoá
(Km)
Bêtông
hoá
(Km)
Giải
cấp
phối
(Km)
Đất
(Km)
I

Đờng trục xã
8.6 3 5 7.4 0.4 0 0
1 Mỏ Đá Bà Thúy Cống bù rù 1 3 5 1 0 0 0
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC
14
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
2 Núi Hột
Cầu Linh
Nham
Bà Thúy 1.5 3 5 1 0 0 0
3
Hùng Vơng
Bà Nhài Bu điện 1 3.5 5 0.6 0.4 0 0
4 Khánh Hoà Bu điện Ông Bồi 0.6 3 5 0.6 0 0 0
5 Làng Phan Ông Hồng Cây xăng 1 3 5 1 0 0 0
6 Thông Nhãn Cây xăng Bãi tập xe 0.5 3 5 0.5 0 0 0
7 Thanh Chử Bãi tập Trờng lái 0.5 3 5 0.5 0 0 0
8 Bến Đò Ông Nam Cầu treo 1 3 5 1 0 0 0
9 Cây Sơn Trờng xe Bà Thập 0.5 3 5 0.2 0 0 0
10 Tân Lập Bà Thập
Cõu
1 3 5 1 0 0 0
II
Đờng trục xóm
39.5 30 46 0 20 0 19.5
1
Cây Sơn NVH Ô Sinh
4 0 5 0 0 0 4
2
Hùng Vơng Ông Cát Ông Ngôn

1.4 3 4 0 0.4 0 1
3
Bến Đò Bà Ngân Ông Trọng
6 3 4 0 4 0 2
4
Thông Nhãn Ông Phú Bến Đò
4.5 3 4 0 2 0 2.5
5
Núi Hột Đờng 269 Ông Hiếu
1.6 3 4 0 1.1 0 0.5
6
Nam Sơn Cánh đồng Ông Đức
1 3 4 0 0.5 0 0.5
7
Cây Thị Ông Ký Huống Trung
6 3 4 0 4 0 2
8
Tân Lập Đờng 269 Ông Hòa
1.6 3 4 0 0.6 0 1
9
Ao Lang Thanh Chử Bà Hoa
3.4 3 4 0 1.4 0 2
10
Ngọc Lâm Bến Đò Cầu phao
4 3 5 0 4 0 0
11
Thanh Chử Ông Tiến Ông Sơn
6 3 4 0 2 0 4
III
Đờng ngõ xóm

10.2 1.9 1.6 0 0.5 0 9.7
1
Cây Sơn
Ông Hơng
Bà Sáu
2 0 2.5 0 0 0 2
2
Hùng Vơng Bà Hiền Ông Long
0.4 0 2.5 0 0 0 0.4
3
Bến Đò Ông Lợi Ông Việt
3 0 2.5 0 0 0 3
4
Mỏ Đá Ông Lụt Ông Quân
0.7 2.8 3 0 0.2 0 0.5
5
Khánh Hoà Bà Hán Ông Đôn
0.2 0 2.5 0 0 0 0.2
6
Làng Phan
Trục 269
Ông Hồng
0.9 0 2.5 0 0 0 0.9
7
Thông Nhãn Ông Ngọc Ông Quý
2 3 4 0 0.3 0 1.7
8
Núi Hột Bà Thoa Bà Phơng
1 0 2.5 0 0 0 1
IV

Đờng trục chính
nội đồng
5.6 3 3 0 1.6 0 4
1
Làng Phan NVH Bến Đò
0.8 3 4 0 0.8 0 0
2
Thông Nhãn Ông Sinh Nghía địa
1 0 2.5 0 0 0 1
3
Núi Hột Trục 269 Ông Doong
0.5 0 3 0 0 0 0.5
4
Ngọc Lâm NVH Huống Trung
0.8 3 4 0 0.8 0 0
5
Tân Lập Ông Hòa Cánh đồng
0.5 0 3 0 0 0 0.5
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC
15
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
6
Thanh Chö ¤ng Th¾ng Bµ X«
2 0 3 0 0 0 2
 !"#$%&'()*+,-./01
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
16
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
* Thu li:
- Hiện nay trên địa bàn xã có 25,168 kênh cấp I v III, trong đó 16,168km đã đ ợc cứng hoá chiếm 64,2%, còn lại 9km mơng đất (35,8%),

Cần phải đầu t cứng hoa để và phục vụ sản xuất và dân sinh.
- Toàn xã có 08 trạm bơm phục vụ tới tiêu trên địa bàn xã. Để đạt tiêu chí nông thôn mới và phục vụ sản xuất trong kỳ quy hoạch cần phải
đầu t xây dựng thêm trạm bơm.
- Xã có 9 hồ chứa nớc:
Hồ Bàn Cờ (xóm Thanh Chử): diện tích tới 70ha, hiệu suất sử dụng đạt 70%
Hồ Cửa Làng (xóm Thanh Chử): diện tích tới 30ha, hiệu suất sử dụng đạt 60%
Hồ Bắc Quang: diện tích tới 20 ha, hiệu suất sử dụng đạt 50%
Hồ Bi Hù (xóm Làng Phan): diện tích tới 25ha, hiệu suất sử dụng đạt 50%
Hồ Đầm Tây (xóm Bến Đò): diện tích tới 5ha, hiệu suất sử dụng 50%
Hồ Đầm Cạn (xóm Bến Đò): diện tích tới 10ha, hiệu suất sử dụng 66%
Hồ Từ Diêm (xóm Núi Hột): diện tích tới 10ha, hiệu suất sử dụng 50%
Hồ Nam Sơn 1 (xóm Nam Sơn): diện tích tới 5ha, hiệu suất sử dụng 50%
Hồ Nam Sơn 2 (xóm Nam Sơn): diện tích tới 5ha, hiệu suất sử dụng 50%
BIU 06: HIN TRNG THY LI X LINH SN
TT Ni dung
n
v
M

Nỳi
Ht
Hựng
Vng
Khỏnh
Hũa
Lng
Phan
Thụng
Nhón
Thanh

Ch
Ao
Lang
Nam
Sn
Tõn
Lp
Bn
ũ
Cõy
Sn
Cõy
Th
Ngc
Lõm
Ton

Ghi
chỳ
1
Kờnh mng loi I, II do xó qun lý
km 0.5 1.154 1.654
ó cng húa
km 0.5 1.154 1.654
Cha cng húa
km
2
Kờnh mng loi III
km 3.5 2.6 4.65 1.764 0.5 2.0 0.8 3.1 1.0 0.9 2.7 23.514
ó cng húa

km 3.5 1.6 1.85 1.064 0 1.0 0.8 2.3 1.0 0.9 2.7 17.714
Cha cng húa
km 0 1.0 2.8 0.7 0.5 1.0 0.8 5.8
3 Cỏc cụng trỡnh thu li
km
Trm bm nc hin trng
km 2 0 1 2 1 1 1 8
H cha
Cỏi 1 1 2
p
Cỏi 1 1
$9K Cha đ#$%&'()*+,-./0L1
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC
17
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
* in:
- Hệ thống trạm biến áp trên địa bàn xã có 9 trạm với tổng công suất 1.440KVA,
trong đó có 3 trạm (33%) đang hoạt động tốt.
- Đờng dây hạ thế tổng số có 19km, trong đó 15,0km (78,95%) đảm bảo yêu cầu,
4,0km (21,05%) cần cải tạo, nâng cấp, v 17,5km cần xây dựng mới.
- Về quản lý điện: HTX điện đã trực tiếp quản lý bán điện đến hộ là 2.250 hộ
(100%). Tổng số hộ sử dụng điện là 2.250 hộ (100%).
BIU 07: HIN TRNG TRM BIN P X LINH SN
STT Tên trạm Công suất Vị trí
1
Trạm biến áp Núi Hột 160KVA Xóm Núi Hột
2
Trạm biến áp Làng Phan 1 100KVA Xóm Làng Phan
3
Trạm biến áp Làng Phan 2 160KVA Xóm Làng Phan

4
Trạm biến áp Thanh Chử 1 100KVA Xóm Thanh Chử
5
Trạm biến áp Thanh Chử 2 180KVA Xóm Thanh Chử
6
Trạm biến áp Ao Lang 100KVA Xóm Ao Lang
7
Trạm biến áp Bến Đò 1 160KVA Xóm Bến Đò
8
Trạm biến áp Bến Đò 2 320KVA Xóm Bến Đò
9
Trạm biến áp Cây Sơn 160KVA Xóm Cây Sơn
MN?#/O6N
H thng in m bo cht lng cung cp cho nhõn dõn trong xó v cỏc c s
sn xut kinh doanh trong xó.
- H thng truyn ti in nng cp 0,4KV phõn b khỏ u trờn a bn xó.
- T l h s dng in thng xuyờn, an ton t: 68.7%
!"#$%&'()*+,-./0(1
* Ngha trang: Hin ti xó cú 1 ngha trang nhõn dõn ca ngi Trung Quc chia lm 2
khu v 12 ngha trang nhõn dõn ti 12 xúm
BIU 08 : HIN TRNG DIN TCH T NGHA TRANG X
STT a im Din tớch t
(m
2)
1
Cây Sơn
855
2 Hùng Vơng 337
3
Bến Đò

8000
4
Mỏ Đá
1559
5
Khánh Hòa
1550
6
Làng Phan
1630
7
Thông Nhãn
3061
8
Núi Hột
0
9
Nam Sơn
1187
10
Ngọc Lâm
1025
11
Cây Thị
1454
12
Tân Lập
0
13
Ao Lang

1720
14
Thanh Chử
2492
* Mụi trng:
- T l h dõn trong xó c s dng nc sinh hot hp v sinh l 98%. Cp
nc sinh hot cho nhõn dõn t ging o v ging khoan.
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC
18
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
- T l h cú nh v sinh hp v sinh l: 1.270 h t 56,44%
- Xó cha cú im thu gom v x lý rỏc thi.
- Nc thi cha c x lý.
!"#$%&'()*+,-./0*I1
* Thu nhp:
Là xã thuần nông chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, trong những năm qua đã có
nhiều cố gắng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, giá trị thu nhập tăng, đời
sống nhân dân có nhiều chuyển biến tích cực, thu nhập bình quân đầu ngời đạt khoảng
12,4 triệu đồng/ngời/năm, cha t thu nhp bỡnh quõn u ngi/nm bfng 1,6 ln so
vi mc bỡnh quõn chung ca tnh.
!"#$%&'()*+,-./0*1
* H nghốo:
Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn tháng 12/2010 theo chuẩn nghèo mới là 9,02%
(203 hộ), ó t so vi tiờu chớ nụng thụn mi l < 10%
#$%&'()*+,-./0**1<
* Hỡnh thc t chc sn xut:
- Trờn a bn hi gia ỡnh vn l hỡnh thc t chc sn xut chim ch yu cỏc
trang tri, gia tri cjn ớt cha phỏt trin.
- Xã có 1 HTX điện và 1 HTX rau trong đó có HTX rau là hoạt động có hiệu quả
còn HTX điện hoạt động cha hiệu quả.

!"#$%&'()*+,-<./0*L1<
* Giỏo dc:
- Phổ cập giáo dục trung học c s đạt 100%
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đợc tiếp tục học bậc trung học (phổ thông, bổ túc, dạy
nghề) đạt 69,43%.
- Đội ngũ giáo viên: Có 108 giáo viên trong đó
+ Mẫu giáo: 33 ngời, trong đó đạt chuẩn 100%
+ Tiểu học: 44 ngời, trong đó đạt chuẩn 100%
+ THCS: 31 ngời, trong đó đạt chuẩn 100%.
- Số lợng lao động nông thôn qua đào tạo là 330 ngi chim 3,72%.
!"#$%&'()*+,-./0*(1
2.4.4: Quy hoch v thc hin quy hoch
Quy hoch s dng t v h tng thit yu cho phỏt trin sn xut nụng
nghip hng hoỏ, cụng nghip, tiu th cụng nghip, dch v: cha cú.
Quy hoch phỏt trin h tng kinh t - xó hi - mụi trng theo chun mi:
cha cú.
Quy hoch phỏt trin cỏc khu dõn c mi v chnh trang cỏc khu dõn c hin
cú theo hng vn minh, bo tn c bn sc vn hoỏ tt p: Cha cú quy
hoch chung khu trung tõm.
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC
19
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
 !"#$%&'()*+,-./0
*1
2.5. Đánh giá tổng hợp phần hiện trạng chung toàn xã giai đoạn 2005 - 2011
$PQR#!S Nhờ các chính sách đúng đắn của nhà nước những năm
gần đây quan tâm đến việc phát triển hạ tầng kinh tế vùng nông thôn miền núi nên nhân
dân được thụ hưởng nhiều thành quả như cơ sở hạ tầng được đầu tư, trợ cước trợ giá
giống cây con, đưa tiến bộ khoa học kỹ thuật hướng dẫn nhân dân cải tiến tập quán canh
tác nên đã ổn định được lương thực, chăn nuôi đã đáp ứng được nhu cầu sinh hoạt có sản

phẩm tham gia thị trường.
"H9RT4=+*)#22T%&'"
U< R#./0(NHJ?!;VH**WX&YZ0*J
[YZ0*>MN0\?'9RW3P#35Z0*)]?:9RW1Y
Z0!"#*L^_#<
B#H# Do ảnh hưởng lớn về diễn biến phức tạp của thời tiết, biến động
mạnh của giá cả thị trường đã làm ảnh hưởng tới một số chỉ tiêu về diện tích và sản lượng
của cây trồng. Ngành chăn nuôi tuy có phát triển nhưng cjn chậm, ngành tiểu thủ công
nghiệp chưa được khai thác hết những tiềm năng thế mạnh của địa phương. Các ngành
dịch vụ và hoạt động thương mại chưa có bước đột phá lớn, chưa tạo ra được nhiều các
ngành nghề và phát triển dịch vụ và du lịch, do đó kinh tế phát triển chưa đồng đều.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế cjn chậm, chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi cjn hạn chế.
Kinh tế trang trại phát triển chậm hiệu quả thấp, quy mô và hình thức trang trại nhỏ bé,
đơn điệu, quản lý nhà nước trong lĩnh vực môi trường chưa được chú trọng.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
20
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
BIỂU 09: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI XÃ LINH SƠN
TT Tên tiêu chí Nội dung tiêu chí
Chỉ tiêu
QĐ 491
Hiện Trạng
Mức độ đạt
tiêu chí
1
Quy hoạch và phát
triển theo quy hoạch
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông
nghiệp hàng hoá, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
Đạt

Chưa Chưa đạt
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới Chưa Chưa đạt
1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư
hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hoá tốt đẹp
Đã có Chưa đạt
2 Giao thông
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hoá hoặc bê tông hoá đạt chuẩn
theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
100% 86.00% Đạt
2.2. Tỷ lệ km đường trục xóm, liên xóm được cứng hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ
thuật của Bộ GTVT
50% 50.60% Đạt
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. 50% 4.90% Chưa đạt
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận
tiện
50% 28.50% Chưa đạt
3 Thủy lợi
3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh Đạt Chưa đạt Chưa đạt
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa 50% 64.2% Chưa đạt
4 Điện
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện Đạt Đạt Đạt
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. 95% 100% Đạt
5 Trường học
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất
đạt chuẩn quốc gia
70% 70% Đạt
6
Cơ sở vật chất văn
hoá
6.2. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL Đạt Chưa đạt Chưa đạt

6.3. Tỷ lệ xóm có nhà văn hóa và khu thể thao xóm đạt quy định của Bộ VH-TT-
DL
100% Chưa đạt Chưa đạt
7 Chợ nông thôn Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng Đạt Chưa đạt Chưa đạt
8 Bưu điện
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông Đạt Đạt Đạt
8.2. Có Internet đến xóm Đạt Chưa đạt Chưa đạt
9 Nhà ở dân cư 9.1. Nhà tạm, dột nát Không Chưa đạt Chưa đạt
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
21
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng 75% 24.8% Chưa đạt
10 Thu nhập Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh 1,6 lần Chưa đạt Chưa đạt
11 Hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo <10% 9.02% Đạt
12 Cơ cấu lao động Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp <45% 76,6% Chưa đạt
13
Hình thức thức tổ
chức SX
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả Có Chưa đạt Chưa đạt
14 Giáo dục
14.1. Phổ cập giáo dục trung học Đạt Đạt Đạt
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ
túc, học nghề)
70% 85.0% Đạt
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo >20% 3.72% Chưa đạt
15 Y tế
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế 20% 85% Đạt
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia Đạt Đạt Đạt
16 Văn hóa
Xã có từ 70% số xóm trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hoá theo quy định của Bộ

VH-TT-DL
70%
23.5%
(2/14 xóm)
Chưa đạt
17 Môi trường
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia 70% 98.0% Đạt
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường Đạt Chưa đạt Chưa đạt
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát
triển môi trường xanh, sạch, đẹp
Đạt Có Chưa đạt
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch Đạt Chưa Chưa đạt
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định Đạt Chưa Chưa đạt
18
Hệ thống tổ chức
chính trị xã hội vững
mạnh
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. Đạt Đạt Đạt
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” Đạt Đạt Đạt
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên Đạt Đạt Đạt
19
An ninh, trật tự xã
hội
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững Đạt Đạt Đạt
Số tiêu chí đạt: 6/19 tiêu chí (tiêu chí 4, 5, 11, 15, 18, 19), số tiêu chí chưa đạt 13 tiêu chí.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
22
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
PHẦN 3: CÁC DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MỚI

3.1. Tiềm năng và định hướng phát triển KT – XH của xã
3.1.1. Các tiềm năng:
- Về đất đai: Xã có diện tích đất trồng lúa và hoa màu lớn, đồng thời có thổ nhưỡng
phù hợp để phát triển cây lúa và rau màu, là điều kiện thuận lợi để xã phát huy thế mạnh
của mình trong việc trồng và tăng năng suất cây lúa, rau và hoa.
- Về lao động: Lực lượng lao động của xã dồi dào (7.413 lao động), lực lượng lao
động trẻ chiếm đa số, đặc biệt là trong nông lâm nghiệp, người dân cần cù, hăng hái, sáng
tạo trong lao động, chăm chỉ , chịu khó học tập, áp dụng khoa học kỹ thuật, những giống
cây trồng mới đem lại năng suất ngày càng cao qua từng năm. Đây là điều kiện thuận lợi
để phát triển nguồn nhân lực phục vụ cho quá trình CNH – HĐH nông thôn nói chung và
xã Linh Sơn nói riêng.
- Tiềm năng về thị trường: Xã có vị trí giáp với Trung tâm thành phố Thái Nguyên,
là điều kiện thuận lợi cho việc giao lưu phát triển thương mại, từ đó đem lại thu nhập
nhiều hơn cho người dân.
- Tiềm năng về cơ sơ hạ tầng: Hiện xã Linh Sơn đang được tiếp tục đầu tư cơ sở hạ
tầng mới, các tuyến đường được xây mới từ liên xã, liên xóm, nội đồng góp phần đưa cơ
giới hóa vào sản xuất, các hồ chứa nước đưa được vào quy hoạch nhfm đảm bảo nước
tưới cho cây trồng, hệ thống kênh mương được kiên cố hóa.
- Tiềm năng về khoáng sản: Có 1 mỏ sắt tại 2 xóm là Làng Phan và Thanh Chử đã
đi vào hoạt động, đã mang lại việc làm cho người dân, nâng cao mức sống cũng như thu
nhập của địa phương.
3.1.2. Dự báo phát triển kinh tế xã hội
L<*<<*<C:@&U?52_7NUH/A
- Trong kỳ quy hoạch, thực hiện các chính sách của nhà nước như: tín dụng cho
nông nghiệp, nông thôn, đặc biệt là các khoản tín dụng ưu đãi, thực hiện các chính sách
hỗ trợ phát triển sản xuất cho nông dân. Phát triển các mô hình gắn sản xuất nông, lâm
nghiệp, thuỷ sản với chế biến, bảo quản nông sản và thị trường tiêu thụ.
- Do có các chương trình, dự án để xây dựng cơ sở hạ tầng (điện, đường, thuỷ lợi,
nước sạch ) sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân phát triển mạnh về nông, lâm, ngư
nghiệp, nâng cao giá trị và chất lượng sản phẩm.

- Chuyển đổi mạnh mẽ cơ cấu sản xuất nông - lâm - nghiệp, tập trung hỗ trợ giống,
vốn, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, cho nhân dân, gắn sản xuất với chế biến các sản
phẩm có giá trị, hướng tới thị trường, ngoài cây trồng chính là cây lúa, phát triển mạnh
các loại cây rau, hoa và cây ăn quả để tiêu thụ. Hình thành kinh tế trang trại, tạo thêm
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
23
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Linh Sơn huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
nhiều công ăn việc làm, tăng thu nhập, nâng cao hiệu quả sử dụng đất, có biện pháp hỗ
trợ khuyến khích phát triển chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản để tăng tỷ trọng chăn nuôi
trong tổng giá trị sản phẩm nông lâm nghiệp, tiếp tục thực hiện tốt việc chăm sóc, bảo vệ,
khai thác, trồng mới rừng.
BIỂU 010: DỰ BÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH NĂM 2020
STT Nội Dung
Diện tích gieo
trồng (ha)
Năng suất
(tạ/ha)
Sản lượng
(tấn)
1 Lúa 550 55 3025
2 Ngô 140 55 770
3 Cây đậu đỗ 23 140 322
4 Cây lạc 7 15 10.5
5 Chè 100 125 1250
BIỂU 11: DỰ BÁO KẾT QUẢ CHĂN NUÔI ĐẾN NĂM 2020
TT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2010 Năm 2020 Tăng(+)/Giảm (-)
1 Trâu & 777 700 -77
2 Bj & 119 200 81
3 Lợn & 11260 20.000 8.740
4 Gia cầm & 64494 200.000 135.506

L<*<<<C:@&U?52NU
Đẩy mạnh phát triển điểm quy hoạch công nghiệp- tiểu thủ công nghiệp, đặc biệt
là chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp, thủy sản. Hỗ trợ phát triển các ngành nghề tiểu
thủ công nghiệp, thực hiện cơ chế chính sách ưu đãi, khuyến khích tín dụng, tạo điều kiện
khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng. Tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng -
kỹ thuật, tạo điều kiện cho phát triển kinh tế - xã hội. Dự báo đến năm 2020 tổng thu
nhập ngành chiếm 25% tổng giá trị sản xuất toàn xã.
L<*<<L<C:@&U?5!`#H6'3
Khuyến khích, tạo điều kiện cho phát triển thương mại, dịch vụ, đa dạng hoá các
loại hình dịch vụ, mở rộng giao lưu mua bán hàng hoá, xây dựng chợ xã nhfm đảm bảo
cho việc tiêu thụ sản phẩm. Kêu gọi liên doanh, liên kết với các nhà đầu tư nhfm tăng thêm
nguồn vốn cho đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ cho sản xuất, đảm bảo giao thông đi
lại, thông tin liên lạc và phát triển kinh tế xã hội. Dự báo đến năm 2020 tổng thu nhập
chiếm 20% tổng giá trị sản xuất toàn xã.
3.2. Dự báo quy mô dân số, lao động đất đai và kinh tế
3.2.1. Dự báo dân số, lao động và đất đai.
Với tốc độ phát triển dân số và lao động hiện tại là 1,3%, dự báo trong giai đoạn
2011 - 2015; 2016 - 2020 dân số và lao động xã Linh Sơn phát triển như sau:
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: C.TY TNHH TƯ VẤN KIẾN TRÚC XD & TM VIỆT BẮC
24
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Linh Sn huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
BIU 12: BIU D BO DN S V DIN TCH T X TI 2020
TT Hạng mục
Hiện
trạng
Dự báo
năm 2015
Dự báo
năm 2020
Dự báo

diện tích đất
tăng (ha)
2011 Tổng số Tăng Tổng số Tăng 2015 2020
1 Dân số (ngời) 8.850 9.676 826 10.578 1.728 4,13 8,64
2 Số hộ 2250 2481 231 2712 462

3 Tỷ lệ phát triển dân số (%) Trong đó 1,8 1,8 1,8


Tỷ lệ tăng tự nhiên (%) 1,3 1,3

1,3


Tỷ lệ tăng cơ học (%) 0,5 0,5 0,5

4 Số ngời bình quân /hộ 4 4

4


BIU 13: BIU D BO DN S V DIN TCH T CC X|M TI 2020
TT Xúm
Hin trng
2011

D bỏo nm
2020
Dic tớch
t tmg

(ha)
tng s
(ngi)
Tng
(ngi)
1
Cây Sơn
415 496 81 0,41
2
Hùng Vơng
445 532 87 0,44
3
Bến Đò
969 1158 189 0,95
4
Mỏ Đá
605 723 118 0,59
5
Khánh Hòa
470 562 92 0,46
6
Làng Phan
565 675 110 0,55
7
Thông Nhãn
900 1076 176 0,88
8
Núi Hột
820 980 160 0,80
9

Nam Sơn
520 622 102 0,51
10
Ngọc Lâm
1000 1195 195 0,98
11
Cây Thị
180 215 35 0,18
12
Tân Lập
300 359 59 0,30
13
Ao Lang
541 647 106 0,53
14
Thanh Chử
1120 1339 219 1,10
Cng
8.850 10.579 1.729 8,65
3.2.2 D bỏo c cu kinh t
Phng ỏn quy hoch sn xut thc hin chuyn t sn xut hng hoỏ quy mụ nh
sang sn xut hng hoỏ cú nh hng v quy mụ trung bỡnh. t trng lỳa v cõy hng
nm c khai thỏc theo hng thõm canh tng v m bo t 2 - 3 v/nm. Trong k
quy hoch, c cu nụng lõm thy sn cng cú s thay i t bin, phỏt trin theo hng
sn xut, nuụi trng hng húa tp trung, sn lng hng húa tng rừ rt, s phỏt trin thy
sn dn n c cu cỏc ngnh cõn i hn.
ng thi vi vic a m st nfm ti 2 xúm Thanh Ch v Lng Phan i vo
hot ng gúp phn y giỏ tr sn xut ca ngnh CN-TTCN-XD chim 25% tng 15%
so vi nm 2010.
Tng giỏ tr sn xut nm 2020 c t 175.520 triu ng tng 65.820 triu ng so

vi nm 2011. Trong ú giỏ tr sn xut ngnh nụng lõm nghip tng lờn nhng c cu
N V T VN: C.TY TNHH T VN KIN TRC XD & TM VIT BC
25

×