Tải bản đầy đủ (.doc) (78 trang)

Quy hoạch nông thôn mới xã văn lănng huyện đồng hỷ tỉnh thái NGuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 78 trang )

Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD x ã Vn Lng- huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
M U
1. Lý do, s cn thit lp quy hoch xõy dng nụng thụn mi
Lõp quy hoach xõy dng nụng thụn mi xa Vn Lng trờn c s cac iờu kiờn t
nhiờn, kinh tờ xa hụi gn vi c trng vựng min va nm trong tụng thờ inh hng
phat triờn chung trờn toan huyờn. õy la chng trinh mang tinh inh hng cho s
phỏt trin kinh tờ, vn hoa, xa hụi theo cỏc tiờu chớ nụng thụn mi do chớnh ph ban
hnh ti Quyt nh s 491/Q-TTg ngy 16/4/2009.
V trớ ca xó nm khu vc phớa Tõy Bc ca huyn ng H, cỏch trung tõm
huyn (th trn Chựa Hang) khong 20 km. Tng din tớch t nhiờn ln l 6.414,79 ha, li
cú con sụng Cu chy qua nờn rt thun li phỏt trin trin kinh t vn i v kinh t
nụng nghip a dng. Mt khỏc xó cú tuyn ng tnh 272 chy qua a bn vi chiu
di 5 km t xó Hũa Bỡnh - ng H qua khu trung tõm xó i huyn Phỳ Lng.
Trong nhng nm gn õy, cung vi s phat triờn chung v kinh t xó hụi cua
huyờn, xa Vn Lng ó cú nhng thay ụi theo hng sn xut hang hoa, phat triờn
nụng nghip gn vi nganh nghờ nụng nghiờp nụng thụn. Tuy nhiờn s phỏt trin con
mang tinh t phat, nh l v manh mỳn, xõy dng cha cú quy hoch, cha chỳ ý ti
cac biờn phap bo v mụi trng cng nh cnh quan nụng nghiờp nụng thụn truyn
thng. Hờ thụng c s võt chõt ky thuõt cha hoan thiờn va thiờu ụng bụ, ng giao
thụng cha c u t xõy dng ch yu l ng t nờn vic i li rt khú khn,
cỏc cụng trỡnh cụng cng cũn thiu, cỏc khu dõn c ri rỏc nh l cha cú s tp
trung Vỡ vy vic lp quy hoch xõy dng nụng thụn mi ti xó Vn Lng la vic
lm cp bỏch v cn thit nhm inh hng cho s phat triờn kinh tờ, vn hoa, xa hụi,
lam thay ụi bụ mt nụng nghiờp nụng thụn, xõy dng kt cu h tng tng bc hin
i, c cu kinh t v cỏc hỡnh thc t chc sn xut hp lý, gn nụng nghip vi phỏt
trin nhanh cụng nghip, dch v; gn phỏt trin nụng thụn vi ụ th theo quy hoch;
xó hi nụng thụn dõn ch, n nh, giu bn sc vn húa dõn tc; mụi trng sinh thỏi
c bo v; quc phũng, an ninh trt t c gi vng; i sng vt cht v tinh thn
ca ngi dõn ngy cng c nõng cao.
2. Mc tiờu lp quy hoch
2.1. Mc tiờu tng quỏt


Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
1
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD x ã Vn Lng- huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
- Xõy dng nụng thụn mi cú kt cu h tng kinh t - xó hi ng b v tng
bc hin i, bn vng; c cu kinh t v cỏc hỡnh thc t chc sn xut hp lý; gn
nụng nghip vi phỏt trin nhanh cụng nghip, dch v; Gn phỏt trin nụng thụn vi
ụ th theo quy hoch; xó hi dõn ch, n nh, giu bn sc vn hoỏ dõn tc; Mụi
trng sinh thỏi c bo v, an ninh trt t c gi vng; i sng vt cht tinh thn
ca ngi dõn cng c nõng cao theo nh hng xó hi ch ngha.
- Cng c v hon thin c s h tng nụng thụn, thc hin phng chõm Nh
nc v nhõn dõn cựng lm, xõy dng nụng thụn mi phỏt trin ton din theo
hng vn minh, gn vi bo v mụi trng sinh thỏi, gi gỡn v phỏt huy bn sc vn
húa dõn tc, m bo an ninh chớnh tr v trt t an ton xó hi.
2.2. Mc tiờu n nm 2020
- V quy hoch:
+ Quy hoch s dng t v h tng thit yu cho phỏt trin sn xut nụng
nghip hng hoỏ, cụng nghip, tiu th cụng nghip, dch v.
+ Quy hoch phỏt trin h tng kinh t - xó hi - mụi trng theo chun mi.
+ Quy hoch phỏt trin cỏc khu dõn c mi v chnh trang cỏc khu dõn c hin
cú theo hng vn minh, bo tn c bn sc vn hoỏ tt p.
- V c s h tng thit yu:
Cng húa tuyn ng tnh 272; 100% cỏc tuyờn ng liờn xa, 50% cỏc tuyn
ng liờn xúm; 50% cỏc tuyn ng ni xúm, ni ng; cng húa c 100% cỏc
tuyn kờnh mng chớnh; 100% s h c s dng in an ton t cỏc ngun, 100%
cỏc xúm cú nh vn húa v khu th thao t chun, 70% trng lp hc cú c s vt cht
t chun theo chun ca B giỏo dc & o to, ch c xõy dng kiờn c, trm y t
t chun quc gia, m bo c s vt cht cho cụng s xó.
- V vn húa - xó hi:
+ S trng hc trờn a bn xó u t trng chun chun quc gia; Gi vng ph
cp tiu hc, ph cp trung hc c s, phn u tng bc hon thnh ph cp trung hc

ph thụng.
+ Nõng t l ngi dõn c tham gia BHYT 100%; 80% dõn trờn a bn xó
c s dng nc hp v sinh, 100% s h gia ỡnh cú nh v sinh v hp v sinh; 70%
khu dõn c t danh hiu lng vn húa; nõng t l lao ng c o to ngh lờn 20%;
nõng cao thu nhp ngi dõn, gim t l h nghốo xung di 10%.
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
2
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD x ã Vn Lng- huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
+ Tc tng trng kinh t trờn a bn xó t 14%/nm;
Thu nhp bỡnh quõn u ngi lờn 20 triu ng/nm; C cu
kinh t: Nụng lõm, thu sn chim 60%, cụng nghip xõy
dng 25%, thng mi dch v 15%.
3. Phm vi, thi hn lp quy hoch
3.1. Ranh gii, quy mụ t i, dõn s
- Ranh gii nghiờn cu lp quy hoch: Ton b a gii hnh chớnh xó Vn Lng
huyn ng H, tnh Thỏi Nguyờn,
- Din tớch t nhiờn 6.414,79 ha
- Dn s hin trng 4.901 ngi
3.2. Thi gian quy hoch
- Giai on: 2011 - 2015
- Tm nhỡn: 2016 - 2020
4. Cỏc c s lp quy hoch
4.1. Các vn bn phỏp lý
Cn c Ngh Quyt s 26/TW ngy 05/08/2008 ca Ban chp hnh Trung
ng khúa X v nụng nghip, nụng dõn, nụng thụn;
Cn c Quyt nh s 491/2009/Q -TTg ngy 16/4/2009 ca Th tng
Chớnh ph v ban hnh b tiờu chớ Quc gia nụng thụn mi;
Cn c Quyt nh s 193/2011/Q -TTg ngy 02/02/2011 ca Th tng Chớnh
ph v vic phờ duyt Chng trỡnh r soỏt quy hoch xõy dng nụng thụn mi;
Cn c Quyt nh s 800/Q-TTg ngy 04/6/2011 ca Th tng Chớnh ph

v vic phờ duyt chng trỡnh mc tiờu Quc gia v xõy dng nụng thụn mi giai
on 2011 2020;
Thụng t s 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKGT-BTC ngy 13/4/2011 ca B
Nụng nghip & Phỏt trin nụng thụn, B k hoch & u t, B ti chớnh hng dn
thc hin Quyt nh s 800/Q-TTg v vic phờ duyt chng trỡnh mc tiờu quc
gia xõy dng nụng thụn mi giai on 2011-2020;
Cn c Thụng t Liờn tch s 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT
ngy 28/10/2011 ca BXD-BNNPTNT-BTN&MT v Quy nh vic lp, thm nh, phờ
duyt quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi;
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
3
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD x ã Vn Lng- huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
Cn c Thụng t s 07/2010/TT-BNNPTNT ngy 08/02/2010 ca B Nụng
nghip &PTNT v hng dn quy hoch sn xut nụng nghip cp xó theo B tiờu chớ
quc gia v nụng thụn mi;
Thụng t s 32/2009/TT-BXD, ngy 10/9/2009 ca B Xõy dng ban hnh quy
chun k thut quc gia v quy hoch nụng thụn.
- Quy chun k thut quc gia v QHXD (QCXDVN 01: 2008/BXD);
- Quy chun k thut quc gia v QHXDNT (QCVN 14: 2009/BXD);
Thụng t 17/TT-BXD, ngy 30/9/2010 ca B Xõy dng hng dn xỏc nh v
qun lý chi phớ quy hoch xõy dng v quy hoch ụ th;
Cn c Thụng bỏo s 86/TB-UBND ngy 21/9/2011 ca UBND tnh Thỏi
Nguyờn v kt lun ca lónh o UBND tnh ti hi ngh Ban ch o thc hin Ngh
quyt TW7;
Cn c Quyt nh s 1282/Q-UBND ngy 25/5/2011 ca UBND tnh Thỏi
Nguyờn v vic phờ duyt Chng trỡnh Xõy dng nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn
giai on 2011 - 2015, nh hng n nm 2020;
Quyt nh s 58/2007/Q-TTg, ngy 04/5/2007 ca Th tng Chớnh ph phờ
duyt Quy hoch tng th phỏt trin kinh t- xó hi tnh Thỏi Nguyờn n nm 2020;
Cn c Quyt nh s 1114/Q-SGTVT ngy 02/8/2011 ca S Giao thụng

vn ti tnh Thỏi Nguyờn v vic ban hnh Hng dn quy hoch, hon thin h
thng giao thụng trờn a bn xó; ng liờn xó; liờn thụn; liờn xúm.;
Cn c Quyt nh s 112/Q-SXD ngy 04/8/2011 ca S xõy dng tnh
Thỏi Nguyờn v vic ban hnh hng dn t chc lp quy hoch xõy dng nụng thụn
mi trờn a bn tnh Thỏi Nguyờn;
Cn c Quyt nh s 1412/SNN-KHTC ngy 09/8/2011 ca S Nụng nghip v
PTNT tnh Thỏi Nguyờn v vic Hng dn Quy hoch phỏt trin sn xut nụng nghip
cp xó theo B tiờu chớ Quc gia v nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn;
Cn c Quyt nh s 2251/Q-UBND ngy 27/6/2011 ca UBND huyn
ng H v vic giao k hoch vn Chng trỡnh xõy dng nụng thụn mi nm
2011, huyn ng H;
Ngh quyt s 21 NQ/U ngy 4/ 10 /2011 ca Ban chp hnh ng b xó Vn
Lng v ch tiờu nhim v nm 2012;
Quyt nh s 4998 /Q-UBND, ngy 01 / 12 /2011 ca UBND huyn ng
H v vic phờ nhim v quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Vn Lng
huyn ng H, tnh Thỏi Nguyờn;
Cn c vo cỏc tiờu chun kinh t - k thut ca cỏc B, Ngnh liờn quan.
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
4
Quy hoạch xây dựng nông thôn mới QHXD x ã Vn Lng- huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyên
4.2. Các nguồn tài liệu, số liệu
- Báo cáo tình hình phát triển kinh tế xã hội của xã Văn Lăng .
- Các kết quả điều tra về dân số, đất đai do UBND xã cung cấp.
- Các kết quả điều tra, khảo sát, các số liệu, tài liệu khí tợng, thủy văn, địa chất,
hiện trạng kinh tế, xã hội và các tài liệu, số liệu liên quan.
- Bản đồ quy hoạch sử dụng đất xã Văn Lăng năm 2010 tỷ lệ 1/5.000
- Bản đồ hành chính tỷ lệ 1/5.000 của UBND xã Văn Lăng .
Đơn vị t vấn: Công ty CPTVXD và phát triển hạ tầng Miền Bắc
5
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã

PHN I
PHN TCH V NH GI HIN TRNG TNG HP
1.1. iu kin t nhiờn
1.1.1. V trớ a lý
Xó Vn Lng la mụt xa vung cao nm khu vc phớa Tõy Bc ca huyn, cỏch
trung tõm huyờn khong 20 km v
+ Phớa ụng giỏp vi xó Tõn Long - huyờn ụng Hy
+ Phớa Tõy giỏp vi xó Phỳ ụ - huyn Phỳ Lng
+ Phớa Nam giỏp vi xó Ho Bỡnh - huyờn ụng Hy
+ Phớa Bc giỏp vi xó Qung Chu - huyn Ch Mi - tinh Bc Kan.
1.1.2. a hỡnh, a mo
Xó Vn Lng cú a hỡnh i nỳi phc tp hn cỏc vựng khỏc ca huyn ng
H, cao trung bỡnh so vi mc nc bin l 508m. a hỡnh ca xó mang c im
a hỡnh vựng trung du min nỳi phớa Bc, co cac thung lng nh hp xen k vi h
thng sụng, sui la nhng canh ụng. a hỡnh thp dn v phớa Nam.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
6
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
1.1.3 Khớ hu
Xó Vn Lng nm trong vựng khớ hu nhit i, giú mựa.Trong nm cú 2 mựa
rừ rt. Mựa ma núng m bt u t thỏng 4 n thỏng 10, giú mựa ch yu l giú
mựa ụng Nam v mựa khụ lnh kộo di t thỏng 11 n thỏng 3 nm sau, ch yu l
giú ụng Bc. Nhit trung bỡnh l 22
oc
, m tng i trung bỡnh l 80 %, s gi
nng trong nm l 1.690 gi/nm.
1.1.4. Thy vn
Trờn a bn xó cú dong Sụng Cu chy doc qua ia ban xa va cac ao nh din
tớch l 257 ha. Nhỡn chung dong sụng, v ao nh ca xó l ni cung cp ngun nc
di do phỏt trin sn xut v phc v sinh hot ca ngi dõn, cỏc ao nh ngoi

tỏc dng gi nc phc v sn xut cũn c s dng vo chn nuụi thuy san.
1.1.5. Ti nguyờn
- Ti nguyờn t: t ai xó Vn Lng chia lm 2 loi chớnh:
+ t i nỳi chim 80% tng din tớch t t nhiờn ca xó. t rng con tng
i tụt, tõng õt mt khỏ dõy. Trong ú din tớch t cú dc cao ( trờn 25
0
) c b
trớ trng rng, din tớch t cú dc trung bỡnh (di 25
0
), cú tng t mt dy hn
c nhõn dõn s dng trng chố, cõy n qu v trụng ngụ.
+ t rung v t soi bói cú tng dy, mu xỏm en. Loi t ny rt thớch hp
i vi cỏc loi cõy lng thc v cỏc loi cõy hoa mu.
- Ti nguyờn khoỏng sn:
+ M angtimon ti xúm Vn Lng 9,5ha; ti xúm Khe Hai 9ha ang khai thỏc
+ M ỏ marit ti xúm Mong 10ha; 01 m km chỡ ti xúm Bn Tốn 7ha.
+ Cỏc khu vc ven sụng Cu quan cỏc xúm Bn Tốn, Vn Lng, Khe Hai, Mong
khai thỏc vt liu xõy dng.
- Ti nguyờn rng: Rng sn xut va 1.508,35 ha la rng phong hụ 3.366,76 ha
- Ti nguyờn nc: Ngun nc mt xó cú cỏc h thng sụng, sui kt hp vi
ngun nc ma cựng cỏc ngun cỏc h, ao cha ó phn no ỏp ng nhu cu
nc ph v cho sn xut nụng nghip ca xó.
- Ngun nc ngm: cú sõu t 5m 35m vi cht lng nc hp v sinh.
1.1.6. Nhn xột
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
7
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
a, Thun li:
- Cú tim nng phỏt trin san xuõt nụng lõm nghiờp. Din tớch t nụng
nghip chim 34,3 % tng din tớch t t nhiờn, l iu kin thun li quy hoch

phỏt trin phỏt trin cỏc vựng sn xut tp trung (sn xut chố, lỳa cht lng cao, cõy
ngụ, trng rng ).
- Khớ hu t nhiờn thun li trng lỳa sn xut chố, lỳa cht lng cao, cõy
ngụ, trng rng to iu kin nõng cao nng sut, sn lng lng thc; to iu
kin cho ngh rng phỏt trin.
- Cú dũng sụng Cu chy qua nờn xó cú iu kin t nhiờn phỏt trin trin
kinh t vn i, kinh t nụng nghip a dng.
b, Khú Khn:
Bờn cnh nhng thun li thỡ xó Vn Lng cũn nhiu khú khn thỏch thc trong
quỏ trỡnh xõy dng nụng thụn mi ú l:
- Sn xut cũn nh l mang tinh t cung t cõp, cha to ra sn phm hng húa,
cũn hn ch trong khõu ch bin v tiờu th sn phm. Giỏ tr sn phm/1ha canh tỏc
cũn thp so vi tim nng, C s vt cht vn húa ca xó, xúm cũn thiu, cha ỏp
ng nhu cu hụi hop va sinh hot vn hoa ca ngi dõn.
- H thng giao thụng khụng thun li ia ban bi chia ct bi con sụng cõu, v
nhiu khe sui. Nờn kho khn trong phỏt trin kinh t, vn húa, xó hi c bit l tiờu
th sn phm nụng nghip, phat triờn tiờu thu cụng nghiờp, thng mai dich vu.
- Qu t bng phng phỏt trin xõy dng cng khỏ hn ch do a hỡnh i
nỳi chim t l ln.
- Trỡnh dõn trớ con thp, ỏp dung tin b khoa hc k thut cũn chm.
- T l lao ng qua o to cũn thp.
1.2. Cỏc quy hoch ó cú
- Quy hoch hin trng s dng t giai on 2004 2010
- Quy hoch chi tit t l 1/500 khu tỏi nh c cho 60 h vựng st l t nỳi - d
ỏn di dõn vựng thiờn tai cú nguy c st l t nỳi, din tớch 4ha.
1.3. Hin trng kinh t - xó hi
1.3.1. Cỏc ch tiờu chớnh
- C cu lao ng: Nụng - lõm, ng nghip 80%; Cụng nghip, xõy dng 10,2 %;
Thng mi, dch v 5 %.
- Tng giỏ tr sn xut trờn a bn xó nm 2011 t: 79,60 triu ng, trong ú:

+ Nụng nghip: 50,21 triu ng, chim 63,04 %
+ Cụng nghip, tiu th cụng nghip v xõy dng: 12,43 triu ng chim 15,60 %
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
8
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
+ Dch v, thng mi: 17,0 triu ng chim 21,34 %
1.3.2. Kinh t
a, Sn xut Nụng nghip:
- Trng trt
Tng din tớch gieo trng nm 2011 t 434,28ha
Trong ú:
+ Din tớch õt trng lỳa 185 ha
+ Din tớch gieo trng hoa mu cỏc loi v cõy trng khỏc 249,28ha
+ H s s dng t t 1,5ln
+ Sn lng lng thc nm 2011 t 1,962 tn
+ Sn lng chố bỳp ti nm 2011 t 1,665tn
- Chn nuụi gia sỳc, gia cm
+ Tng n trõu, bũ nm 2011 t 707 con
+ Tng n ln nm 2011 t 4.000 con
+ Tng n dờ nm 2011: 568 com
+Tng n gia cm nm 2011 t 25.000con
b, ỏnh giỏ thc trng phỏt trin thy sn
- Din tớch mt nc nuụi thy sn nm 20110 t 3,0 ha
c, ỏnh giỏ thc trng phỏt trin Lõm nghip
- Tng din tớch t sn xut lõm nghip (rng sn xut) ca xó 1.508,35ha
d, ỏnh giỏ thc trng v thng mi, dch v, cụng nghip
- S lng c s ch bin nụng, lõm nghip trờn a b xó: 3 c s
- Cỏc m khai thỏc:
+ M angtimon ti xúm Vn Lng 9,5ha; ti xúm Khe Hai 9ha ang khai thỏc
+ M ỏ marit ti xúm Mong 10ha; 01 m km chỡ ti xúm Bn Tốn 7ha.

+ Cỏc khu vc ven sụng Cu quan cỏc xúm Bn Tốn, Vn Lng, Khe Hai,
Mong khai thỏc vt liu xõy dng.
- Thng mi - dch v: 62 c s h gia ỡnh cỏ nhõn.
- Xó cú 2 hp tỏc xó hoat ụng trong linh vc san xuõt chờ biờn nụng lõm san,
01 HTX Tin Ho hoat ụng trong linh vc khai thỏc sn xut vt liu xõy dng.
1.3.4. ỏnh giỏ thc trng xó hi
a. Dõn s, lao ng
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
9
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
- Tng s h: 1.157 h; phõn b ti 16 xúm trờn a bn.
- Tng s nhõn khu: 4.901 ngi trong ú:
+ Dõn tc kinh: chim 38,3%.
+ Dõn tc khỏc: chim 61,7%.
- S lao ng qua o to: 5%
+ T l s lao ng sau khi o to cú vic lm/ tng s o to 85 %.
S nhõn lc ang trong tui lao ng i lm vic ngoi a phng 102 lao ng.
- C cu lao ng: Nụng - lõm, ng nghip 87%; Cụng nghip, xõy dng 8,65%;
Thng mi, dch v 4,35%.
TT Hng mc
Hin trng
nm 2011
T l
(%)
Tng dõn s ton xó ( ngi) 4.901
I Dõn s trong tui L ( ngi) 2640 53,87
II
L lm vic trong cỏc ngnh kinh
t (ngi)
2.1 L nụng, lõm nghip, thu sn 2296 87

2.2 L CN, TTCN, XD 228 8,65
2.3 L dch v, thng mi, HCSN 116 4,35
b. Vn húa th thao
- Cụng tỏc vn húa: UBND xó ó bỏm sỏt nhim v chớnh tr tuyờn truyn vn
ng cỏc tng lp nhõn dõn thc hin tt cỏc ch trng ng li ca ng, phỏp lut
ca Nh nc phi kt hp vi ban ngnh, on th MTTQ vn ng cỏc khu dõn c
lng xúm thc hin tt cuc vn ng Ton dõn on kt xõy dng i sng vn húa
, thc hin quy c, hng c lng xúm, 100% h gia ỡnh, xúm, c quan, trng
hc ký kt thi ua t danh hiu vn húa.
- Cụng tỏc th thao: Duy trỡ cỏc i búng ỏ, búng chuyn, y gy, kộo co, cu
lụng Tham gia thi u cỏc gii do huyn t chc t kt qu cao. Nhỡn chung cụng
tỏc th thao ca ton xó luụn c duy trỡ v phỏt trin.
c. H thng chớnh tr
- n y, Hi ng nhõn dõn, UBND xó thng xuyờn c cỏn b i hc, tp
hun o to nhm nõng cao trỡnh nghip v.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
10
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
- Hin ti 100% cỏn b, cụng chc xó ó t chun, xó cú 5/5 t chc trong h
thng chớnh tr v u t danh hiu tiờn tin. ng, chớnh quyn t n v trong sch vng
mnh.
d. An ninh, trt t
c cp u ng chớnh quyn quan tõm hng nm cú Ngh quyt chuyờn
v an ninh trt t. Thc hin tt phong tro qun chỳng tham gia bo v an ninh t
quc. Nhõn dõn tham gia phũng tro phũng nga, chng cỏc loi tai t nn xó hi nờn
tỡnh hỡnh an ninh chớnh tr - trt t an ton xó hi c n nh v gi vng. Trong
nm cú mt s v vic xy ra nhng ó c a phng xem xột v gii quyt.
1.4. ỏnh giỏ hin trng v nh , cụng trỡnh cụng cng, h tng k thut, di
tớch, danh thng du lch.
1.4.1. Hin trng v nh

- Nh khu ven ng truc xa :
+ Din tớch t: 100 - 150m
2
, din tớch xõy dng 80 - 100m
2
, mt xõy dng
trung bỡnh, cú h kinh doanh.
- T l 20,79% nh kiờn c; t l 69,74% nh bỏn kiờn c; s lng nh
tm hin cũn 227 cn, chim 30,47 % so vi tng s nh h dõn.
- T l 54 % nh dõn c nụng thụn t tiờu chun B Xõy dng.
- Nh theo mụ hỡnh kinh t vn i - trng rng:
+ Ri rỏc cỏc xúm trong xó, din tớch t >2.750m
2
, din tớch xõy dng
<2.690m
2
, phỏt trin nụng nghip theo mụ hỡnh canh tỏc vn i (Vn + Ao
+Chung + Rung + Trng rng).
1.4.2. Hin trng cụng trỡnh cụng cng
- Tr s xó: V trớ ti xúm Tõn Lp 1, Din tớch t 9.700 m
2
. Gm 01 nh lm
vic 2 tng, 1 nh lm vic cõp 4 ó c xuụng cõp, tru s khụng din tớch v phũng
lm vic.
- Bu in vn húa xó:
+ Din tớch t 596,7m
2
; din tớch xõy dng nh 50 m
2
+ Cac xom cha co iờm truy cõp Internet cụng cụng.

- Trm y t xó: Trm y t xó cú v trớ ti xúm Tõn Lp 1, din tớch t 827m
2
, 01
nh mỏi bng kiờn c, 03 phũng bnh, 01 phũng hp v 01 phũng cp phỏt thuc, cụng
trỡnh ph vn thuc nam din tớch 100m
2
. C s vt cht, thit b, t thuc c trang
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
11
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
b y ỏp ng cụng tỏc chm súc sc khe ban u cho ngi dõn. Cỏc chng trỡnh
y t d phũng c quan tõm trin khai phc v nhõn dõn, hot ng ca mng li y
t thụn bn ngy cng hiu qu.
- Trng mm non: Thuc xúm Tõn Lp 1, din tớch t ca trng l 1.200m
2
,
cú 3 phũng hc 01phũng chc nng, s hc sinh 90 em. Din tớch t khụng ỏp
ng phc v cho s lng hc sinh tng lờn trong thi gian ti.
+ Phõn hiu trng Bn Tốn, Liờn Phng, Vn Khỏnh, Khe Quõn, Tõn Sn
hin ang s dng nh vn húa ca xúm lm lp hc , s hc sinh 80 em.
- Trng tiu hc s 1: c xõy dng ti xúm Tõn Lp 1, din tớch t 8.776
m
2
, cú tng s 6 phũng hc, 180 hc sinh. Trng ó xõy dng c bn y c s
vt cht, nh lp hc, sõn th dc, nh hiu b
- Trng tiu hc s 2: c xõy dng ti xúm Vn Khỏnh, din tớch t 1.200
m
2
, cú tng s 3 phũng hc, 01 nh hiu b, 95 hc sinh.
+ Cỏc phõn hiu trng Liờn Phng, M Nc, Bn Tốn, Khe Quõn, Tõn Sn,

Khe Cn ang s dng nh vn húa ca xúm lm lp hc 105 em.
- Trng trung hc c s: c xõy dng ti xúm Tõn Lp 1, tng din tớch:
9.209m
2
, cú tng s 8 phũng hc v tng s 24 giỏo viờn v 224 hc sinh.
- Nh vn húa, sõn th thao cỏc xúm:
+Nh vn húa: Hin xó cú 16/16 xúm cú nh vn húa. Ch yu cỏc nh vn húa
u l nh cp 4

ó c khụng m bo cht lng s dng.
Sụ
TT
Nha vn hoa xom
(m
2
)
Diờn tich õt
(m
2
)
Diờn tich xõy dng
(m
2
)
1 Tõn Thnh 1080 45
2 Vn Lng 200 65
3 Khe Hai 150 50
4 Khe Quõn 100 45
5 Khe Mong 400 65
6 Tam Va 400 50

7 Tõn Sn 1020 45
8 Dt 460 60
9 Tõn Lp I 720 35
10 Tõn Lp II 120 40
11 Võn Khỏnh 400 60
12 Bn Tốn 1200 120
13 Khe Cn 1300 40
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
12
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
14 M Nc 200 35
15 Liờn Phng 400 45
16 Tõn Thanh 450 45
+ Sõn th thao:
Nh vn húa xúm Bn Tốn diờn tich t 1200m
2
bao gm din tớch xõy dng nh
120m
2
din tớch khu sõn th thao cng ng.
Nh vn húa xúm Tõn Thnh diờn tich t 1080m
2
bao gm din tớch xõy dng nh
45m
2
v din tớch khu sõn th thao cng ng.
Nh vn húa xúm Tõn Sn din tớch 1020 m
2
bao gm din tớch xõy dng nh
120m

2
v din tớch khu sõn th thao cng ng.
Nh vn húa xúm Khe Cn din tớch 1300 m
2
bao gm din tớch xõy dng nh
40m
2
v din tớch khu sõn th thao cng ng.
- i tng nim: Din tớch 0,2 ha, cú v trớ ti xún Tõn Lp 1
1.4.3 Hin trng h tng k thut
a, Hin trng chun b k thut
* Nn xõy dng:
- t cú dc >20% chim t l ln >80%: L loi t phự hp vi phỏt trin
rng, khụng phự hp xõy dng.
- a hỡnh ch yu l i nỳi v t rung nờn loai t thun li phỏt trin
xõy dng chim khong 6%
- Khu vc cỏc xúm xõy dng trờn a hỡnh tng i thun li v khỏ n nh
v nn, tuy nhiờn h tng k thut cũn thiu.
* Thoỏt nc mt:
- Nc mt t chy theo nn a hỡnh t nhiờn qua cỏc khe t thy v chõy ra
mng thy li rụi ra sụng cõu.
- Dc theo ng truc xa ó cú mt s cng ngang ng cú chc nng thoỏt l
cc b ra sụng, sui.
b, Hin trng h tng k thut
- Giao thụng:
+ Ton xó hin cú 20 tuyn giao thụng nụng thụn, tng chiu di 71,94km (bao
gm chiu di ng giao thụng v n trung tõm xó v t trung tõm xó v n cỏc
xom, ng liờn xom); trong ú:
+ Tinh lụ 1 tuyn t Hũa Bỡnh i Phỳ ụ di 8,7km;
+ ng liờn xó 1 tuyn chiu di 12,44km;

+ ng liờn xom 8 tuyn, tng chiu di 29,5km;
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
13
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
Bng hin trng ng giao thụng
TT Tờn tuyn ng a im, lý trỡnh
Chiu
di
B rng Mt ng
im u im cui
Nn
(m)
Mt
(m)
Nha
(m)
BT
(m)
Cp
phi
t
(m)
Tnh l 272 8.700
1 Tnh l 272 Hũa Bỡnh Tõn Lp 2.470 6 3,5 2.650
2 Tnh l 272 Tõn Lp
Phỳ ụ
(Phỳ Lng)
6.230 6 3,5 5.350
Liờn xó
12.44

0
1
Tõn Lp - Qung
Chu
Tõn Lp
Qung Chu
(Bc Cn)
12.440 4 3,0 12.440
Liờn xúm
29.50
0
1 Tõn Thnh - Dt Tõn Thnh Dt 6.000 4 3 6.000
2 Tõn Lp - Khe Quõn Tõn Lp Khe Quõn 7.500 6 4 7500
3
Tõn Thnh Khe
Quõn
Tõn Thnh Khe Quõn 4.000 2 4.000
4 Tõn Thnh Mong Tõn Thnh Mong
3.000 2 3.000
5 Tõn Thnh Khe Vt Tõn Thnh Khe Vt
2.000 3 2.000
6 Tam Va Vn Lng Tam Va Vn Lng
2.000 2 2.000
7 Khe Quõn Khe m Khe Quõn Khe m
2.000 2 2.000
8 T 272 Mong T272 Mong
3.000 3 3.000
Tng cng
50.64
0

8.000
12.44
0
29.500
+ ng xúm 14 tuyn tng chiu di 21,3km ch yu l ng t ly li v
mựa ma.
+ ng ni ng: Cỏc tuyn ng dõn sinh ng thi l ng ni ng;
TT Xúm a im, lý trỡnh
Chiu
di
B rng Hin trng
im u im cui
Nn
(m)
Mt
(m)
BT
(m)
Cp
phi
t
(m)
1
Liờn Phng
ng xó Ao xúm 3.000 2 3.000
2 ng xó Khe 1.000 4 1.000
3
Bn Tốn
M Nc Bn Tốn 4.500 4 4.500
4 M Nc Khe Hai 4.500 4 4.500

5
Vn Lng Nh ụng Chuyn
Nh ụng Cụng 500 2,5 500
6
Nh ụng Ton
Nh ụng Khụi 300 2,5 300
7
Võn Khỏnh Ngó ba Võn Khỏnh Bn ũ
1.000 3,5 3
1.00
0
8
Tõn Lp 1 Ngó Ba Tõn Lp Ngó T
1.000 3,5 3
1.00
0
9
Khe Quõn Nh ễ Chy Nh ễ Hoan
1.500 4 3 1.500
10 Khe Cn Nh ễng S Nh ễng V 1.000 4 3 1.00
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
14
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
0
11
Nh ễng V Nh ễng Pai
1.000 4 3
1.00
0
12

Tõn Sn Trc xó Bc Lõu
1.000 3 1.000
13
Dt Trc xó Tam Va
500 3 2,5 500
14
Tõn Thnh Nh VH Khe Quõn
500 4 3 500
Tng
21.30
0
2.00
0
4.50
0 14.800
+ Cu giao thụng: 1 cu treo qua sụng Cu trờn tuyn tinh l 272 v cu treo qua
sui Khe Tiờn trờn ng liờn xó.
+ Cu treo Vn Khỏnh di 200m2
+ Cu treo Khe Tiờn di 30m2
*anh gia: Hờ thụng ng giao thụng cua xa Vn Lng ch yu vn l ng
t, b chia ct nhiu bi sụng sui.
- Thy li
H thng thu li ca xó cha bo m bo nc ti cho nhu cu sn xut
nụng nghip, ngun nc chớnh phc v cho nụng nghip l t sụng Cu.
+ H, p thy li: Hin xó cú 1 õp thy li ti xúm Mong m bo nc ti
cho 13ha lỳa; Hiờn trang õp Khe Mong ó xung cp v khụng cú mng kiờn c.
+ Trờn ia ban xa co 1 tram bm dõu: Trm bm dõu xom Vn Lng hin ti
u h hng khụng s dng c;
+ H thng kờnh mng: Do c im v a hỡnh nỳi cao ngun nc cho
nụng nghip ly t cỏc khe nc chy theo khe rch t nhiờn do ú trờn ia ban xa ch

cú hai tuyn kờnh mng vi tng chiu di 0,2km kờnh mng ó cng húa 1 tuyn
vi chiu di 0,1km.
- Cp in:
Trờn ia ban a co 12/16 xúm a co iờn, at 75% hụ a co iờn, con lai 4 xom
cha co iờn chiờm ty lờ 25%. Hụ s dung iờn thng xuyờn an toan chiờm 90% trờn
tng s h ó cú din s dng.
+ Ngun in: Ngun in cung cp cho xó Vn Lng l li in quc gia qua
xut tuyn 372 E6.8 ca trm ngun 110kV Quang Sn vi cụng sut 2 x 25MVA
cung cp tng i m bo cho khu vc nghiờn cu.
+ Li in: Li trung ỏp s dng cp in ỏp 35kV 3 pha.
+ Tuyn 372 t trm 110kV Quang Sn cung cp in cho ton b xó Vn Lng
v cỏc khu vc lõn cn.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
15
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
+ Trm bin ỏp 35/0,4kV cp in cho khu vc nghiờn cu dựng trm treo. Cú 5
trm h ỏp, cỏc trm cú cụng sut 100 kVA ữ 160 kVA, tng cụng sut t ca cỏc
trm l 620kVA.
+ Trm bin ỏp Tõn Thnh ti xúm Tõn Lp cụng sut 160kVA.
+ Trm bin ỏp Khe Quõn ti xúm Khe Cn cụng sut 100kVA.
+ Trm bin ỏp Võn Khỏnh ti xúm Võn Khỏnh cụng sut 100kVA.
+ Trm bin ỏp Tõn Sn ti xúm Tõn Sn cụng sut 100kVA.
+ Trm bin ỏp Liờn Phng ti xúm Liờn Phng cụng sut 160kVA.
+ Li h ỏp 0,4 kV: Mng li h ỏp ca khu vc nghiờn cu i ni dõy nhụm
trn, cú tit din 25ữ35 mm2. ng dõy 0,4kV trong khu vc nghiờn cu cú kt cu
mng hỡnh tia.
+ Li chiu sỏng: Khu vc nghiờn cu cha cú mng li chiu sỏng ng
giao thụng.
- Hin trng cp nc:
+ Ngun nc: Trờn a bn xó hin ang s dng 2 ngun cp nc l ngun nc

ging (ging khoan, ging khi) do dõn t xõy dng, mụt phõn cac hụ s dung ngun
nc t chy ly t cỏc khe nc t chõy trờn nui do nh nc u t xõy dng.
+ Ton xó cú 9 im cp nc t chy ti cỏc xúm: Liờn Phng, Bn Tốn, Vn
Lng, Võn Khỏnh, Dt, Mong, Tõn Lp 1, Khe Cn, Tõn Thnh.
+ Cỏc im cp nc trờn u cha cú h thng x lý nc theo tiờu chun.
+ Tỡnh hỡnh s dng nc trong cỏc khu dõn c: 85,45% h s dng nc hp
v sinh.
- Thoỏt nc thi sinh hot:
+ H thng thoỏt nc thi: Cha cú h thng thoỏt nc hon chnh, nc thi
sinh hot v nc ma vn t chy ra cỏc ao h, kờnh mng t nhiờn.
+ Cụng trỡnh v sinh: Cú 45% s h a co nha vờ sinh hp v sinh.
- Qun lý cht thi rn:
+ Cha cú khu tõp kờt va x lý rỏc thi, rỏc thi chu yờu c x lý ti cỏc h
gia ỡnh, phn cũn li c tu tin ti cỏc khu t hoang hoỏ.
+ Cha cú i v sinh mụi trng v thu gom cht thi rn.
- Ngha trang, ngha a:
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
16
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
+ Hin xó cú mt khu ngha a hỡnh thnh ti xúm Tõn Lp din tớch 2ha, nhng
cha c quy hoach).
+ Vic an tỏng vn ch yu c chụn ri rỏc ti diờn tich õt vn nh, ven
rng gõy mt m quan v nh hng nhiu n mụi trng v sinh hot ca nhõn
dõn trờn ia ban.
* ỏnh giỏ chung: Cỏc cụng trỡnh h tng k thut nh giao thụng, thuy li, cp in,
cp nc vn cha at c theo tiờu chớ. Cỏc tuyn ng giao thụng liờn xom v ng
ngừ xúm vn cha c u t xõy dng. Cỏc cụng trỡnh v sinh mụi trng cha m bo.
1.5. Hin trng s dng t
Bng thng kờ hin trng s dng t ton xó nm 2011
TT Ch tiờu Mó

Hin trng s dng
t nm 2011
Din tớch
(ha)
C cu
(%)
1 2 3 4 5
TNG DIN TCH T T NHIấN 6414,79 100,0
1 t nụng nghip NNP 5566,64 86,8
1.1 t lỳa nc DLN 319,4 5,0
1.2 t trng lỳa nng LUN
1.3 t trng cõy hng nm cũn li HNK 199,13 3,1
1.4 t trng cõy lõu nm CLN 170 2,7
1.5 t rng phũng h RPH 3366,76 52,48
1.6 t rng c dng RDD
1.7 t rng sn xut RSX 1508,35 23,5
1.8 t nuụi trng thu sn NTS 3 0,05
1.9 t khu chn nuụi tp trung CNT
1.10 t nụng nghip khỏc NKH
2 t phi nụng nghip PNN 289,97 4,5
2.1 t tr s c quan, cụng trỡnh s nghip nh nc CTS 0,97 0,02
2.2 t quc phũng CQP
2.3 t an ninh CAN
2.4 t khu cụng nghip SKK
2.5 t c s sn xut, kinh doanh SKC
2.6 t sn xut vt liu xõy dng gm s SKX
2.7 t cho hot ng khai thỏc m ỏ SKS
2.8 t cú di tớch, danh thng DDT
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
17

QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
2.9 t bói tp kt rỏc thi DRA
2.10 t tụn giỏo, tớn ngng TTN
2.11 t ngha trang, ngha a NTD 2 0,03
2.12 t cú mt nc chuyờn dựng SMN
2.13 t sụng, sui SON 257 4,0
2.14 t phỏt trin h tng DHT 30 0,5
2.15 t phi nụng nghip khỏc PNK
3 t cha s dng DSC 530,68 8.3
3.1 t bng cha s dng BCS 195,41 3,0
3.2 t i nỳi cha s dng DCS 215,81 3,4
3.3 t nỳi ỏ khụng cú rng cõy NCS 119,46 1,9
4 t khu du lch DDL
5 t trong khu dõn c nụng thụn ONT 27,5 0,4
a. Nhúm t nụng nghip
- Phn ln din tớch t ton xó l t nụng nghip, dinh tớch 5.566,64ha chim
86,8% tng din tớch t nhiờn. Ch yu t lõm nghip l rng sn xut 1.508,35ha
chim 23.5% ; rng phũng h din tớch 3.366,76 chim 52.48%
- t trng lỳa 319,4ha chim 5%; t trng cõy hng nm din tớch 199,13%
chim 3,1%;
- t thy sn chim t l rt nh trong t sn xut nụng nghip.
b. Nhúm t phi nụng nghip
- Din tớch t phi nụng nghip 829,97ha Chim 4,5% din tớch t nhiờn trong
ú: t sụng sui, mt nc chuyờn dựng 257ha chim 4%; t phỏt trin h tng
30ha chim 0,5%; t ngha a 2ha chim 0,03%; cũn li l t cụng trỡnh s nghip
nh nc 0,97ha chim 0,02%
c. Nhúm t cha s dng
- t cha s dng ca xó l mt phn khỏ ln, din tớch 530,68% t nỳi ỏ
cha s dng; t bng cha s dng, t nỳi ỏ khụng cú rng cõy chim 8,3%
%din tớch t nhiờn.

d. t nụng thụn
- Din tớch 27,5ha chim 0,4% din tớch t t nhiờn
1.6. ỏnh giỏ hin trng theo B tiờu chớ xõy dng nụng thụn mi
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
18
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
B Tiờu chớ Quc gia v Nụng thụn mi c Th tng Chớnh ph ban hnh
ngy 16/4/2009 l cn c xõy dng ni dung chng trỡnh Mc tiờu Quc gia v
xõy dng nụng thụn mi bao gm 19 tiờu chớ v c chia thnh 5 nhúm c th:
- Nhúm tiờu chớ v quy hoch;
- Nhúm tiờu chớ v h tng kinh t - xó hi;
- Nhúm tiờu chớ v kinh t v t chc sn xut;
- Nhúm tiờu chớ v vn húa - xó hi - mụi trng;
- Nhúm tiờu chớ v h thng chớnh tr.
Theo ú ỏnh giỏ tng hp hin trng ca xó theo cỏc Tiờu chớ v nụng thụn mi
liờn quan n lnh vc xõy dng nh sau:
Bng ỏnh giỏ hin trng theo B tiờu chớ xõy dng nụng thụn mi
TT Tờn tiờu chớ Ni dung tiờu chớ
Ch tiờu
Chun Quc gia
(Vựng TDMN
phớa Bc)
Hin trng

Vn Lng
nm 2011
t
I
1 Quy hoch
1.1 Quy hoch s dng t v h

tng thit yu cho phỏt trin nụng
nghip sn xut hng hoỏ, cụng
nghip, TTCN, dch v.
t
ang thc
hin
cha t
1.2 Quy hoch phỏt trin cỏc khu
dõn c mi v chnh trang cỏc khu
dõn c hin cú theo hng vn
minh, bo tn c bn sc vn hoỏ
tt p.
t
ang thc
hin
cha t
II H tng kinh t xó hi
2 Giao thụng
2.1 T l km ng trc xó, liờn xó
c nha hoỏ hoc bờ tụng hoỏ t
chun theo cp k thut ca B
GTVT
100% 81% cha t
2.2 T l km ng trc thụn, xúm
c cng hoỏ t chun theo cp
k thut ca B GTVT
100%
Cha
cng húa
cha t

2.3 T l km ng ngừ xúm sch,
khụng ly li vo mựa ma.
100%
(50% cng húa)
Cha
cng húa
cha t
2.4 T l km ng trc ni ng
c cng hoỏ, xe c gii i li
thun tin
50%
Cha
cng húa
Cha t
3 Thu li 3.1 H thng thu li c bn ỏp ỏp ng nhu cu sn Cha Cha t
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
19
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
TT Tờn tiờu chớ Ni dung tiờu chớ
Ch tiờu
Chun Quc gia
(Vựng TDMN
phớa Bc)
Hin trng

Vn Lng
nm 2011
t
ng yờu cu sn xut v dõn sinh.
xut, cha ỏp ng

nhu cu dõn sinh
ỏp ng
3.2 T l km kờnh mng do xó
qun lý c kiờn c hoỏ.
50% 50% t
4 in
4.1 H thng in m bo yờu cu
k thut ca ngnh in.
t Cha t Cha t
4.2 T l h s dng in thng
xuyờn, an ton t cỏc ngun.
95% Cha t Cha t
5 Trng hc
T l trng hc cỏc cp: mm non,
mu giỏo, tiu hc, THCS cú c s
vt cht t chun quc gia.
70% Cha t Cha t
6
C s vt
cht VH
6.1 Nh vn hoỏ v khu th thao xó
t chun ca b VH-TT-DL.
t Cha cú Cha t
6.2 T l thụn cú nh vn hoỏ v
khu th thao thụn t quy nh ca
b VH-TT-DL.
100% 0,1% Cha t
7
Ch nụng
thụn

Ch t chun ca B xõy dng.
t Cha cú Cha t
8 Bu in
8.1 Cú im phc v bu chớnh
vin thụng.
t Cú t
8.2 Cú Internet n thụn. t Cha cú Cha t
9 Nh dõn c
9.1 Nh tm, nh dt nỏt. Khụng 30,47% Cha t
9.2 T l h cú nh t tiờu chun
b XD.
70% 20,79% Cha t
III Kinh t v t chc sn xut
10 Thu nhp
Thu nhp bỡnh quõn ngi/nm so
vi mc bỡnh quõn chung ca tnh
1,6 ln Cha t
11 H nghốo T l h nghốo 10% 64,99% Cha t
12
C cu lao
ng
T l lao ng trong tui lm
vic trong cỏc lnh vc nụng lõm
ng nghip
45% 79,6% Cha t
13
Hỡnh thc t
chc sn
xut
Cú t hp tỏc hoc hp tỏc xó hot

ng cú hiu qu Cú
Cha hiờu
qua
Cha t
IV Vn hoỏ - xó hi v mụi trng
14 Giỏo dc
14.1 Ph cp giỏo dc trung hc t t
14.2 T l hc sinh tt nghip
THCS c tip tc hc trung hc
(ph thụng, b tỳc, hc ngh).
70% 91,8% t
14.3 T l lao ng qua o to >20% 5% Cha t
15 Y t
15.1 T l ngi dõn tham gia cỏc
hỡnh thc bo him y t.
20% 95,2% t
15.2 Y t xó t chun quc gia t t
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
20
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
TT Tờn tiờu chớ Ni dung tiờu chớ
Ch tiờu
Chun Quc gia
(Vựng TDMN
phớa Bc)
Hin trng

Vn Lng
nm 2011
t

16 Vn hoỏ
Xó cú t 70% cỏc thụn, bn tr lờn
t tiờu chun lng vn hoỏ theo
quy nh ca B VH-TT-DL.
t Cha t Cha t
17.1 T l h c s dng nc
sch hp v sinh theo quy chun
quc gia.
70% 85,45% t
17 Mụi trng
17.2 Cỏc c s SX-KD t tiờu
chun v mụi trng
t Cha t
17.3 Khụng cú cỏc hot ng gõy
suy gim mụi trng v cú cỏc hot
ng phỏt trin mụi trng xanh,
sch, p.
t
Cú cỏc
hot ng
gõy suy
gim mụi
trng
Cha t
17.4 Ngha trang c xõy dng
theo quy hoch
t Khụng cú Cha t
17.5 Cht thi, nc thi c thu
gom v x lý theo quy nh
t Khụng cú Cha t

V H thng chớnh tr
18
H thng t
chc chớnh
18.1 Cỏn b xó t chun t t t
18.2 Cú cỏc t chc trong h
thng chớnh tr c s theo quy nh
t t t
18.3 ng b, chớnh quyn xó t
tiờu chun trong sch, vng mnh
t t t
18.4 Cỏc t chc on th chớnh tr
ca xó u t danh hiu tiờn tin
tr lờn
t t t
19
An ninh trt
t xó hi
An ninh trt t xó hi c gi
vng
t t t
1.7. ỏnh giỏ tng hp hin trng ton xó giai on 2005 - 2011
Nhng mt ó t c: Nh cỏc chớnh sỏch ỳng n ca nh nc nhng
nm gn õy quan tõm n vic phỏt trin h tng kinh t vựng nụng thụn min nỳi
nờn nhõn dõn c th hng nhiu thnh qu nh c s h tng a c u t, viờc
tr cc tr giỏ ging cõy con, a tin b khoa hc k thut hng dn nhõn dõn ci
tin tp quỏn canh tỏc nờn ó n nh c lng thc, chn nuụi ó ỏp ng c
nhu cu sinh hot cú sn phm tham gia th trng.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
21

QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
Tớnh n nay, xó mi cú 3/19 tiờu chớ t tiờu chớ nụng thụn mi theo quy nh ca
Chớnh ph. Cỏc tiờu chớ ó t: ( S 15: Y t; S 18: H thng t chc chớnh tr xó hi
vng mnh v S 19: An ninh trt t xó hi);
Tn ti, hn ch: Do nh hng ln tỡnh hỡnh din bin phc tp ca thi tit,
bin ng mnh ca giỏ c th trng ó lm nh hng ti mt s ch tiờu v din
tớch v sn lng ca cõy trng. Ngnh chn nuụi tuy cú phỏt trin nhng cũn chm,
ngnh tiu th cụng nghip cha phat triờn, cha khai thỏc nhng tim nng th mnh
ca a phng. Cỏc ngnh dch v v hot ng thng mi cha cú bc t phỏ
ln, cha to ra c nhiu cỏc ngnh ngh v phỏt trin dch v v du lch. Do ú
kinh t phỏt trin cha ng u a gp nhiu khú khn gõy cn tr v nh hng ln
n vic trin khai mt s chng trinh, d an. Chuyn dch c cu kinh t cũn chm,
chuyn i c cu cõy trng vt nuụi cũn hn ch; cha lm tt cụng tỏc quy hoach
ụng ruụng to ra cỏc vựng sn xut hng húa. Kinh t trang tri phỏt trin chm, hiu
qu thp, quy mụ v hỡnh thc trang tri nh bộ, n iu, qun lý nh nc trong
lnh vc mụi trng cha c chỳ trng.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
22
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
PHN II
D BO TIM NNG V NH HNG PHT TRIN
Cỏc tim nng:
- Vn Lng cú tuyn ng tinh 272 i ờn trung tõm xa õy l iu kin tt cho
phỏt trin kinh t theo hng y mnh dch v, tiu th cụng nghip.
- Tờn a bn xó hin tớch t lõm nghip tng i ln chim 76,24% tng
din tớch t t nhiờn nờn xó cú tim nng phỏt trin trụng rng khai thỏc v ch
bin lõm sn va cõy che. õy l mt li th ca xó phỏt trin kinh t i rng.
- Ngoi ra, xó cú tng din tớch t trng cõy lõu 170ha cú th phỏt trin trng
chố v sn xut chố an ton. iu kin t nhiờn ca xó cũn cú khu vc khe Tiờn co
kh nng phỏt trin theo hng du lch sinh thỏi.

2.1. D bao tiờm nng v t ai
Xó Vn Lng cú v trớ a lý tng i thun li cho vic giao lu kinh t, buụn
bỏn hng hoỏ vi cỏc khu vc lõn cn. Cú qu t ln, a hỡnh v khớ hu thun li
cho phỏt trin kinh t vn i, sn xut nụng nghip nhiu thnh phn. Trờn a bn
xó cú nhiu dõn tc sinh sng, vi nhng bn sc riờng bit cho c trng vn hoỏ ca
dõn tc.
Xó cú ngun ti nguyờn quý giỏ v t ai phự hp vi nhiu cõy trng, vt nuụi
nờn cú tim nng phỏt trin kinh t v mi mt nh sn xut nụng, lõm nghip; tiu
th cụng nghip v dch v thng mi, du lch;
Bng thng kờ t ó s dng v d bỏo n nm 2020
TT
Ch tiờu

Hin trng s
dng t nm
2011
Quy hoch n
nm 2020
Din
tớch (ha)
C
cu
(%)
Din
tớch
(ha)
C cu
(%)
1 2 3 4 5 7 7
TNG DIN TCH T T NHIấN 6414,79 100,0 6414,79 100,0

1 t nụng nghip NNP 5566,64 86,8 5554,6
6
86,6
1.1 t lỳa nc DLN 319,4 5,0 317,45 4,9
1.2 t trng lỳa nng LUN
1.3 t trng cõy hng nm cũn li HNK 199,13 3,1 191,25 3,0
1.4 t trng cõy lõu nm CLN 170 2,7 158,46 2,5
1.5 t rng phũng h RPH 3366,76 52,48 3366,7
6
52,48
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
23
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
1.6 t rng c dng RDD
1.7 t rng sn xut RSX 1508,35 23,5 1492,74 23,27
1.8 t nuụi trng thu sn NTS 3 0,05 3 0,05
1.9 t nụng nghip khỏc (t khu chn nuụi tp
trung)
NKH 25 0,4
2 t phi nụng nghip PNN 289,97 4,5 392,75 6,1
2.1 t tr s c quan, cụng trỡnh s nghip nh
nc
CTS 0,97 0,02 0,97 0,02
2.2 t quc phũng CQP
2.3 t an ninh CAN
2.4 t im cụng nghip SKK 6,1 0,1
2.5 t c s sn xut, kinh doanh SKC 3,3 0,1
2.6 t sn xut vt liu xõy dng gm s SKX 32 0,5
2.7 t cho hot ng khai thỏc khoỏng sn SKS 18,5 0,3
2.8 t cú di tớch, danh thng DDT

2.9 t bói tp kt rỏc thi DRA 2 0,03
2.10 t tụn giỏo, tớn ngng TTN
2.11 t ngha trang, ngha a NTD 2 0,03 8 0,12
2.12 t cú mt nc chuyờn dựng SMN 257 4,0 257 4,0
2.13 t sụng, sui SON
2.14 t phỏt trin h tng DHT 30 0,5 64,88 1,0
2.15 t phi nụng nghip khỏc PNK
3 t cha s dng DSC 530,68 8,3 380,68 5,9
3.1 t bng cha s dng BCS 195,41 3,0 140,41 2,2
3.2 t i nỳi cha s dng DCS 215,81 3,4 120,81 1,9
3.3 t nỳi ỏ khụng cú rng cõy NCS 119,46 1,9 119,46 1,9
4 t khu du lch DDL 29,4 0,5
5 t trong khu dõn c nụng thụn ONT 27,5 0,4 57,3 0,9
2.2. D bao quy mụ dõn sụ, lao ụng
Cn c d bỏo phỏt trin dõn s:
- Ch trng ca ng xõy dng Chng trinh nụng thụn mi, u t phỏt
trin h tng kinh t - xó hi, vn húa giỏo dc o to nõng cao nng sut nụng
nghip, u t phỏt trin TTCN gii quyt lao ng ti ch.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
24
QHXD nông thôn mới QHXD x Văn Lăng - huyện Đồng Hỷ - tỉnh Thái Nguyênã
- Nhng nm ti s ngi n cõn bng vi s ngi i nờn phỏt trin dõn s ch
yu tng t nhiờn, tng c hc khụng ỏng k.
+ Dõn s ton xó
TT Hng mc
Hin trng
2010
Quy hoch
2015 2020
Dõn s ton xó (ngi) 4.901 5.131 5.436

- T l tng trung bỡnh, %/nm 1,4 1,2 1,2
+ Dõn s tng xúm:
TT
Xúm
Hin trng 2011 D bỏo nm 2015 D bỏo nm 2020
S ngi S h S ngi S h S ngi S h
1 Bn Tốn 556 97 588 104 590 109
2 M Nc 121 28 147 35 166 40
3 Khe Hai 106 33 131 40 150 45
4 Liờn Phng 614 127 640 134 659 139
5 Võn Khỏnh 364 102 389 109 394 114
6 Võn Lng 401 108 426 115 445 130
7 Tõn Lp II 196 54 222 62 250 66
8 Tõn Lp I 380 103 460 110 524 115
9 Mong 321 58 347 65 366 70
10 Khe Cn 151 34 176 41 195 46
11 Khe Quõn 547 125 572 132 591 137
12 Tõn Thnh 315 84 341 91 360 96
13 Tõn Thnh 222 65 248 72 267 77
14 Tõn Sn 254 61 279 68 298 73
15 Dt 164 44 190 51 209 546
16 Tam Va 115 40 140 47 158 52
+ Lao ng:
TT Hng mc
Hin trng
2011
D bỏo
2015 2020
I Dõn s trong tui L (ngi) 2.640 2.822 3.261
- T l % so dõn s 53,87 55 60

II Tng L lm vic trong cỏc ngnh kinh t 2.640 2.822 3.261
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
25

×