Tải bản đầy đủ (.doc) (69 trang)

Quy hoạch nông thôn mới xã tân lợi huyện đồng hỷ tỉnh thái NGuyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.87 MB, 69 trang )

Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
MỤC LỤC
PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.1. Sự cần thiết phải lập quy hoạch 3
1.2. Mục tiêu 3
1.3. Phạm vi lập quy hoạch: 4
1.4. Các cơ sở lập quy hoạch 5
PHẦN 2: ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ HIỆN TRẠNG 7
2.1. Điều kiện tự nhiên 7
2.1.1. Vị trí địa lý 7
2.1.2. Địa hình 7
2.1.4. Thổ nhưỡng 7
2.1.5. Khoáng sản, vật liệu xây dựng 8
2.2.1. Các chỉ tiêu chính 8
2.2.2. Kinh tế 8
2.2.3. Văn hóa xã hội 10
2.3. Hiện trạng sử dụng đất 11
2.4. Hiện trạng cơ sở hạ tầng 13
2.4.1. Công trình công cộng 13
2.4.2. Nhà ở dân cư nông thôn 15
2.4.3. Hạ tầng kỹ thuật và môi trường 15
PHẦN 3: CÁC DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MỚI 23
3.1. Tiềm năng và định hướng phát triển KT – XH của xã 23
3.1.1. Các tiềm năng 23
3.2. Dự báo quy mô dân số, lao động đất đai 25
3.2.1. Dự báo dân số 25
3.2.2 Dự báo cơ cấu kinh tế 25
3.2.3 Dự báo cơ cấu lao động 26
3.2.4 Dự báo đất đai 26
3.3. Các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật 27
PHẦN 4: QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 29


4.1. Quy hoạch định hướng phát triển không gian tổng thể tàn xã 29
4.1.1 Định hướng về cấu trúc phát triển không gian toàn xã 29
4.1.2. Định hướng tổ chức hệ thống khu dân cư 29
4.1.3 Định hướng tổ chức hệ thống các công trình công cộng 30
4.1.4. Định hướng tổ chức hệ thống các công trình hạ tầng kỹ thuật 30
4.2. Quy hoạch sử dụng đất 30
4.2.1. Quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp 30
4.2.2. Quy hoạch sử dụng đất phi nông nghiệp 32
4.2.3. Chỉ tiêu sử dụng đất phân theo kế hoạch 36
4.3. Quy hoạch sản xuất 37
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 1
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
4.3.1. Quy hoạch sản xuất nông nghiệp 37
4.3.2. Quy hoạch sản xuất tiểu thủ công nghiệp và thương mại, dịch vụ 40
4.4. Qui hoạch phát triển văn hoá, xã hội 40
4.4. Quy hoạch xây dựng 42
4.4.1. Quy hoạch khu dân cư 42
4.4.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật 46
PHẦN 5: VỐN VÀ NGUỒN VỐN 56
5.4.1. Hiệu quả về kinh tế 58
5.4.2. Hiệu quả về văn hoá, xã hội 58
5.4.3. Hiệu quả môi trường 58
5.4.4. Hiệu quả đạt tiêu chí nông thôn mới theo quy hoạch 59
PHẦN 6: TỔ CHỨC THỰC HIỆN 60
6.1. Uỷ ban nhân dân xã Tân Lợi 60
PHẦN 7: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 60
7.1. Kết luận 60
7.2. Kiến nghị 60
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 2
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên

PHẦN 1: MỞ ĐẦU
1.1. Sự cần thiết phải lập quy hoạch
Lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi trên cơ sở các điều kiện tự
nhiên, kinh tế xã hội gắn với đặc trưng vùng miền và nằm trong tổng thể định hướng phát
triển chung trên toàn huyện. Đây là chương trình mang tính định hướng cho sự phát triển
kinh tế, văn hóa, xã hội theo các tiêu chí nông thôn mới do chính phủ ban hành tại Quyết
định số 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009.
Xã Tân Lợi nằm về phía Đông Nam, cách trung tâm huyện Đồng Hỷ khoảng 20km.
Địa hình đồi núi, thổ nhưỡng phù hợp phát triển kinh tế đồi rừng, trồng chè, cây lương thực.
Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển chung của huyện, kinh tế xã hội
xã Tân Lợi đã có những thay đổi theo hướng sản xuất hàng hóa, phát triển nông nghiệp
gắn với ngành nghề nông nghiệp nông thôn. Tuy nhiên sự phát triển còn mang tính tự
phát, nhỏ lẻ và manh mún, xây dựng chưa có quy hoạch, chưa chú ý tới các biện pháp
bảo vệ môi trường cũng như cảnh quan nông nghiệp nông thôn truyền thống. Hệ thống cơ
sở vật chất kỹ thuật chưa hoàn thiện và thiếu đồng bộ.
Việc lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới tại xã Tân Lợi là việc làm cần thiết
nhằm định hướng cho sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội, làm thay đổi bộ mặt nông
nghiệp nông thôn trên địa bàn xã. Xây dựng xã Tân Lợi có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội
từng bước hiện đại; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý, gắn nông
nghiệp với phát triển nhanh công nghiệp, dịch vụ; gắn phát triển nông thôn với đô thị theo
quy hoạch; xã hội nông thôn dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; môi trường
sinh thái được bảo vệ; quốc phòng, an ninh trật tự được giữ vững; đời sống vật chất và tinh
thần của người dân ngày càng được nâng cao.
1.2. Mục tiêu
Mục tiêu tổng quát:
- Xây dựng nông thôn mới có kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội đồng bộ và từng bước
hiện đại, bền vững; cơ cấu kinh tế và các hình thức tổ chức sản xuất hợp lý; gắn nông
nghiệp với phát triển nhanh công nghiệp, dịch vụ; Gắn phát triển nông thôn với đô thị theo
quy hoạch; xã hội dân chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hoá dân tộc; Môi trường sinh thái
được bảo vệ, an ninh trật tự được giữ vững; đời sống vật chất tinh thần của người dân càng

được nâng cao theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
- Củng cố và hoàn thiện cơ sở hạ tầng nông thôn, thực hiện phương châm “nhà
nước và nhân dân cùng làm”, xây dựng nông thôn mới phát triển toàn diện theo hướng
văn minh, gắn với bảo vệ môi trường sinh thái, giữ gìn và phát huy bản sắc văn hóa dân
tộc, đảm bảo an ninh chính trị và trật tự an toàn xã hội.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 3
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
Mc tiờu c th n nm 2015:
+ V quy hoch:
- Quy hoch s dng t v h tng thit yu cho phỏt trin sn xut nụng nghip
hng hoỏ, cụng nghip, tiu th cụng nghip, dch v.
- Quy hoch phỏt trin h tng kinh t - xó hi - mụi trng theo chun mi.
- Quy hoch phỏt trin cỏc khu dõn c mi v chnh trang cỏc khu dõn c hin cú
theo hng vn minh, bo tn c bn sc vn hoỏ tt p.
+ V c s h tng thit yu:
Cng húa c 100% cỏc tuyn ng liờn xó, 50% cỏc tuyn ng liờn xúm;
50% cỏc tuyn ng ni xúm, ni ng; cng húa c 100% cỏc tuyn kờnh mng
chớnh; 100% s h s dng in an ton t cỏc ngun,100% khu dõn c cú nh vn húa
v khu th thao t chun, 100% trng lp hc cú c s vt cht t chun ca B giỏo
dc & o to, ch c xõy dng kiờn c, trm y t t chun quc gia, m bo c s
vt cht cho cụng s xó.
+ V vn húa - xó hi:
- S trng hc trờn a bn xó u t trng chun chun quc gia; Gi vng ph cp
tiu hc, ph cp trung hc c s, phn u tng bc hon thnh ph cp trung hc ph thụng.
- Nõng t l ngi dõn c tham gia BHYT trờn 95%; 80% dõn trờn a bn xó
c s dng nc hp v sinh, 75% s h gia ỡnh cú nh v sinh v hp v sinh; 70%
khu dõn c t khu dõn c vn húa; nõng t l lao ng c o to ngh lờn 25%; nõng
cao thu nhp ngi dõn, gim t l h nghốo xung di 10%.
- Tc tng trng kinh t trờn a bn xó hng nm t 14%/nm; Thu nhp
bỡnh quõn u ngi lờn 23 triu ng/nm; C cu kinh t: Nụng lõm, thu sn chim

50%, cụng nghip xõy dng 25%, thng mi dch v 25%.
1.3. Phm vi lp quy hoch:
1.3.1. Ranh gii quy hoch, quy mụ t ai, dõn s:
Quy hoch trờn a bn ton xó Tõn Li, vi tng din tớch 2.078,6ha, vi s dõn
nm 2010 l 4.951 ngi sinh sng ti 10 xúm.
- Phớa ụng giỏp vi xó Hợp Tiến - huyn Đồng Hỷ;
- Phớa Tõy giỏp vi xó Nam Hòa; TT Tại Cau - huyn Đồng Hỷ;
- Phớa Nam giỏp vi xó Bàn Đạt, xã Tân Khánh - huyn Phú Bình;
- Phớa Bc giỏp vi xó Thị trấn Trại Cau, xã Cây Thị - huyn Đồng Hỷ;
1.3.2. Cỏc mc thi gian lp quy hoch:
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh
Thỏi Nguyờn giai on 2011 2020.
N V T VN: CễNG TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN 4
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
1.4. Các cơ sở lập quy hoạch
Căn cứ Nghị Quyết số 26/TW ngày 05/08/2008 của Ban chấp hành Trung ương
khóa X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 491/2009/QĐ -TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính
phủ về ban hành bộ tiêu chí Quốc gia nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 193/2011/QĐ -TTg ngày 02/02/2011 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Chương trình rà soát quy hoạch xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011 – 2020;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BXD ngày 04/8/2011 của Bộ Xây dựng về việc
Quy định việc lập nhiệm vụ, đồ án quy hoạch và quản lý quy hoạch xã nông thôn mới.
Thông tư số 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKGĐT-BTC ngày 13/4/2011 của Bộ
Nông nghiệp & Phát triển nông thôn, Bộ kế hoạch & Đầu tư, Bộ tài chính hướng dẫn
thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg về việc phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia
xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 13/2011/TTLT-BXD-BNNPTNT-BTN&MT ngày

28/10/2011 của BXD-BNNPTNT-BTN&MT về Quy định việc lập, thẩm định, phê duyệt quy
hoạch xây dựng xã nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 07/2010/TT-BNNPTNT ngày 08/02/2010 của Bộ Nông nghiệp
&PTNT về hướng dẫn quy hoạch sản xuất nông nghiệp cấp xã theo Bộ tiêu chí quốc gia về
nông thôn mới;
Căn cứ Thông báo số 86/TB-UBND ngày 21/9/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên về
kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh tại hội nghị Ban chỉ đạo thực hiện Nghị quyết TW7.
Căn cứ Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 25/5/2011 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc phê duyệt Chương trình Xây dựng nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên
giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020.
Căn cứ Quyết định số 1114/QĐ-SGTVT ngày 02/8/2011 của Sở Giao thông vận
tải tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành Hướng dẫn quy hoạch, hoàn thiện hệ thống giao
thông trên địa bàn xã; đường liên xã; liên thôn; liên xóm.
Căn cứ Quyết định số 112/QĐ-SXD ngày 04/8/2011 của Sở xây dựng tỉnh Thái
Nguyên về việc ban hành hướng dẫn tổ chức lập quy hoạch xây dựng nông thôn mới trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ Quyết định số 1412/SNN-KHTC ngày 09/8/2011 của Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Thái Nguyên về việc Hướng dẫn Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp
cấp xã theo Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ Quyết định số 2251/QĐ-UBND ngày 27/6/2011 của UBND huyện Đồng
Hỷ về việc giao kế hoạch vốn Chương trình xây dựng nông thôn mới năm 2011, huyện
Đồng Hỷ.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 5
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Căn cứ Nghị Quyết số 41 -NQ/ĐU ngày 22/5/2012 của Đảng uỷ xã Tân Lợi về
việc lãnh đạo xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi giai đoạn 2011 – 2020.
Căn cứ Nghị Quyết số 16/NQ-HĐND ngày 22/7/2012 của HĐND xã Tân Lợi về
việc thông qua quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi giai đoạn 2011-
2020.
Căn cứ Quyết định số 5002 /QĐ-UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện

Đồng Hỷ về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân
Lợi, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
Căn cứ vào các tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật về nông thôn mới của các Bộ, Ngành liên quan.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 6
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
PHN 2: NH GI CC IU KIN T NHIấN V HIN TRNG
2.1. iu kin t nhiờn
2.1.1. V trớ a lý
Tõn Li l xó min nỳi cú v trớ a lý nh sau:
- Phớa ụng giỏp vi xó Hợp Tiến - huyn Đồng Hỷ
- Phớa Tõy giỏp vi xó Nam Hòa, TT Trại Cau - huyn Đồng Hỷ
- Phớa Nam giỏp vi xó Bàn Đạt, xã Tân Khánh - huyn Phú Bình
- Phớa Bc giỏp vi Thị trấn Trại Cau, xã Cây Thị - huyn Đồng Hỷ
Xó Tõn Li nm phớa ụng Nam ca huyn ng H, cỏch trung tõm huyn 20km,
tip giỏp th trn Tri Cau v cỏc xó ca huyn Phỳ Bỡnh l iu kin lu thụng v trao i
hng húa trờn th trng, to iu kin thun li cho nhõn dõn trong xó phỏt trin v giao lu
kinh t - vn húa - xó hi.
Xó cú ờng tỉnh 269 chạy qua d i 1,5km, đ ờng liên huyện từ Trại Cau đi Phú
Bình chy qua khu trung tõm xó di 20 km, õy l trc ng chớnh lu thụng v trao
i hng húa.
Tuy nhiờn a hỡnh nhiu i nỳi, giao thụng ch yu l ng mũn, lm hn ch
giao lu hng húa, vn húa xó hi vi cỏc vựng lõn cn hc hi, tip thu nhng kinh
nghim sn xut, cỏc hỡnh thc phỏt trin sn xut cng nh vic tiờu th sn phm v
phỏt trin ngnh thng mi, dch v.
2.1.2. a hỡnh
Tõn Li l xó min nỳi ca huyn ng H. Địa hình tng i phức tạp có
nhiều đồi núi, diện tích đất lâm nghiệp trồng rừng chiếm 59,4% tổng diện tích đất, ụi
nui xen lõn ruụng, bai vi võy han chờ ờn viờc san xuõt hang hoa.
2.1.3. Khớ hu - thy vn
* Khớ hu:

Xa Tõn Li nm trong vung nhiờt i gio mua c chia lm 2 mựa rừ rt. Mựa
ma t thỏng 4 n thỏng 10, mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 3 nm sau. Nhit mua
he t 25 -30
oc
, mua ụng t 12-15
o
C. Tng tớch ụn trung bỡnh hng nm khong 8.000
o
C.
Tng s gi nng trong nm t 1628 gi. Vi iu kin thi tit khớ hu nh vy phn
no thun li cho vic phỏt trin nụng - lõm nghip.
* Thy Vn:
Ton xó cú 34.1ha sụng, sui v 9.96 ha t mt nc nuụi trng thu sn, l
ngun nc mt t nhiờn quý giỏ phc v cho sn xut v sinh hot ca nhõn dõn. n
nay trờn a bn xó cha cú nghiờn cu c th v ngun nc ngm.
2.1.4. Th nhng
t ai xó Tõn Li chia lm hai loi chớnh:
N V T VN: CễNG TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN 7
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
+ Đất đồi núi chiếm 59,4% tổng diện tích tự nhiên, tầng đất tương đối dày. Thường
được sử dụng để, trồng chè, cây ăn quả, cây lâm nghiệp và một số loại cây lâu năm khác.
+ Đất ruộng có tầng dày, hàm lượng dinh dưỡng cao. Loại đất này rất thích hợp
đối với các loại cây lương thực và các loại cây hoa màu.
2.1.5. Khoáng sản, vật liệu xây dựng
- Khoáng sản: xã có 1 mỏ quặng sắt tại Ngàn Me xóm Cầu Đã, diện tích 50ha và Đập
Quặng Đuôi- Mỏ sắt Trại Cau, diện tích 21,2 ha.
- Xã không có bãi tập kết vật liệu cát sỏi.
2.2. Hiện trạng kinh tế xã hội
2.2.1. Các chỉ tiêu chính
- Tổng thu nhập trên địa bàn xã năm 2011 đạt: 55,286 tỷ đồng;

- Thu nhập bình quân đầu người: 11 triệu đồng/đầu người/năm;
- Tỷ lệ phát triển dân số tự nhiên 1,3%;
- Tỷ lệ hộ nghèo là 596 hộ chiếm 56,71%.
- Toàn xã có 744/1.073 hộ đạt hộ gia đình văn hóa = 69,3% số hộ trong xã; Xã có
5/10 xóm đạt danh hiệu làng văn hóa.
- Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi được đến trường 100%.
- Tổng thu ngân sách: 2.767.699.625 đồng
- Tổng chi ngân sách: 2.626.980.000 đồng
BIỂU 01: MỘT SỐ CHỈ TIÊU KTXH XÃ TÂN LỢI GIAI ĐOẠN 2005
- 2010
TT Hạng mục Đơn vị tính Năm 2010
1 Tổng GTSX Tr. đồng 55.286,00
1.1 Nông - lâm - thuỷ sản Tr. đồng 30.756,00
1.2 Công nghiệp, TTCN và Xây Dựng Tr. đồng 13.264,00
1.3 Thương mại, Dịch vụ Tr. đồng 11.266,00
2 Cơ cấu GTSX (%) (%) 100,00
- Nông - lâm - thuỷ sản (%) 55,65
- Công nghiệp, TTCN và XD (%) 24,00
- Thương mại, DV (%) 20,35
3 Tổng sản lượng lương thực quy thóc Tấn 2.315,00
4 Thu nhập bình quân/người/năm Tr. đồng 11,00
5 Bình quân lương thực/người/năm Kg/người/năm 460,60
6
Bình quân giá trị sản xuất/1 ha đất
canh tác
Tr. đồng 30,00
7 Tỷ lệ hộ nghèo % 56,71
8 Tốc độ tăng trưởng kinh tế % 14,00
9 Tổng thu ngân sách Tr. đồng
2.767.699.625

10 Tổng chi ngân sách Tr. đồng
2.626.980.000
2.2.2. Kinh tế
* Sản xuất nông nghiệp:
Trong những năm qua, thực hiện chỉ đạo chính sách của Đảng ủy, HĐND và
UBND xã Tân Lợi về đẩy mạnh phát triển nông nghiệp, nông thôn thời kỳ 2005 - 2010
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 8
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
v kt qu bc u trong chng trỡnh xõy dng nụng thụn mi, san xuõt nụng nghip
ca xó ó phn no thay i din mo. Vi mi nhn ch o l trng rng, chn nuụi,
trng chố v kt trng cõy n qu, san xuõt nụng nghip thu hỳt 3.428 ngi (chim 70%
lc lng lao ng ton xó).
Cỏc kt qu t c:
Vi vic tng dn diờn tich cõy chố, rng, duy trỡ din tớch cõy lng thc (lỳa v
hoa mu) hin cú, sn xut nụng nghip ó cú bc chuyn dch theo hng sn xut
hng húa, vic ỏp dng tin b khoa hc k thut vo sn xut c chỳ trng, nh
hng b trớ cỏc loi cõy trng c xõy dng phự hp, ng b hn, vỡ th kt qu t
c nm 2011:
+ Tng sn lng lng thc cú ht t 2.315 tn
+ Cõy lỳa: Tng din tớch gieo cy c nm l 374.4 ha. Nng sut t 47,2t/ha,
sn lng t: 1.767 tn.
+ Cõy ngụ: Tng din tớch trng c nm l 162.1 ha. Nng sut t 42.83t/ha, sn
lng t 548 tn.
+ Cõy u : 41 ha. Nng sut t 9,26 t/ha, sn lng 379,66tn
+ Cõy lc: 53,3 ha. Nng sut t 11,75 t/ha, sn lng 62,6tn
+ Cõy chố: 29,85 ha t 1.343,25 tn chố ti.
+ Din tớch cõy n qu: 18,13 ha.
+ Tổng diện tích cây rau xanh, cây màu nông sản: 51,03 ha sn lng 124 tõn
xuõn he, 76 tõn he thu.
Chn nuụi:

Trc nhng din bin phc tp ca dch bnh gia sỳc, gia cm hin nay, tuy
khụng nh hng n a phng, song tõm lý ca cỏc h chn nuụi cha thc s yờn
tõm tin tng u t ln v phỏt trin ngnh chn nuụi, ng thi giỏ c trờn th
trng bin ng. UBND xó ó tp trung tuyờn truyn vn ng nhõn dõn u t phỏt
trin v n nh n gia sỳc, gia cm v ó thu c nhng kt qu nht nh.
Cựng vi cụng tỏc phỏt trin chn nuụi, cụng tỏc tuyờn truyn vn ng nhõn dõn
thc hin tt cụng tỏc thỳ y, t chc tiờm phũng cho n gia sỳc, gia cm theo nh k
mt nm 02 t. Theo s liu thng kờ nm 2010
+ Tổng đàn trâu bò 1.005 con trong đó: Đàn trâu 955con; Đàn bò 50con.
+ Nhìn chung đàn trâu bò hàng năm ổn định và đảm bảo tốt cho việc sản xuất.
+ Tổng đàn lợn có 5.200 con.
+ Đàn gia cầm và thuỷ cầm phát triển tốt, tng n 56.000con.
* Thuỷ sản: Với diện tích ao hồ nuôi trồng thuỷ sản khoảng 9.96ha, cỏc h cha chỳ ý
n vic chn nuụi nờn sn lng hng nm khụng ỏng k.
* Lõm nghip:
Theo s liu thng kờ 2010, din tớch rng ca xó Tõn Li l 1.235,64 ha. Trong ú
682.74 ha l rng trng sn xut, cũn li 552,9ha l rng phũng h.
Sản lợng sản xuất lâm nghiệp năm 2011: sn lng khai thỏc ra khong 300
-500m
3
g nguyờn liu.
N V T VN: CễNG TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN 9
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
* Cụng nghip, tiu th cụng nghip:
Hot ng tng i tt, chim 24% c cu kinh t xó. Trong ú cú
- Có 2 cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng.
- Có 2 cơ sở chế biến lõm sn.
* Thng mi v dch v:
Thng mi dch v chim 20.35% c cu kinh t xó:
- Xã Tân Lợi cha có chợ, nhõn dõn ch yu i ch Tri Cau v ch xó Tõn Khanh

huyờn Phu Binh.
- Dịch vụ vận chuyển hàng hoá với thị trấn và trung tâm thành phố rt thun li,
hin ó co tuyn xe khỏch chy qua a bn xó nờn vic vn chuyn hnh khỏch i li
ca nhõn dõn l tng i thun li, ngoi xó xó ó cú xe vn chuyn vn ti ca xó ó
cú.
* Hỡnh thc t chc sn xut:
Hin xó cú 1 hp tỏc xó l HTX in ang hot ng, hiu qu cha cao.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 13).
2.2.3. Vn húa xó hi
* Dõn s, lao ng:
Nm 2010 ton xó cú 10 xúm, dõn s ton xó: 4.898 ngi vi 1.073 h, bỡnh quõn 4.56
ngi/h, t l tng dõn s t nhiờn l 1,3%; mt dõn s 235,6 ngi/km
2
; ch yu l dõn tc
Sỏn dỡu 3.428 ngi (Chim 70%) v mt s dõn tc khỏc 1.470 ngi (Chim 30%)
Cỏc khu dõn c c hỡnh thnh lõu i theo tp quỏn v c m rng qua cỏc thi k.
BIU 02: HIN TRNG DN S V LAO NG X NM 2010
TT Thụn Xúm
Dân s
S ngi
T l so vi DS
xã (%)
1
Cầu Đã
533 10.88 122 4.37 371
2
Cầu Lu
598 12.20 135 4.43 423
3
Làng Chàng

847 17.30 168 5.04 596
4
Bảo Nang
786 16.04 183 4.30 585
5
Tân Thành
316 6.45 79 4.00 234
6
Na Tiếm
500 10.20 103 4.85 338
7
Bờ Tấc
181 3.70 35 5.17 115
8
Trại Đèo
633 13.00 135 4.69 429
9
Đồng Lâm
402 8.20 85 4.73 271
10
Tân Lập
102 1.16 28 3.64 78
Tng 4898 1073 3440
+ Xã có 3.440 ngời trong độ tuổi lao động, chiếm 70,23% dân số xã
+ Tỷ lệ lao động làm việc trong lĩnh vực nông lâm, ng nghiệp là 2.408 ngời (70%),
lao động phi nông nghiệp 1.032 ngời (30%), cha đạt so với bộ tiêu chí nông thôn
mới (<45%).
+ Số lợng lao động nông thôn qua đào tạo là 570 ngời chiếm tỷ lệ 9%.
N V T VN: CễNG TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN 10
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn

ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 12).
* Vn húa th thao:
Cụng tỏc vn húa: ang uy, UBND xó ó bỏm sỏt nhim v chớnh tr tuyờn truyn
vn ng cỏc tng lp nhõn dõn thc hin tt cỏc ch trng ng li ca ng, phỏp lut
ca Nh nc phi kt hp vi ban ngnh, on th MTTQ vn ng cỏc khu dõn c lng
xúm thc hin tt phong tro Ton dõn on kt xõy dng i sng vn húa , thc hin
quy c, hng c lng xúm, 100% h gia ỡnh, xúm, c quan, trng hc ký kt thi ua
t danh hiu vn húa. Nm 2010 cú 744/1.073 h gia ỡnh t gia ỡnh vn húa (chim t
l 69,3%), ton xó cú 5/10 xúm t 50% s xúm t danh hiu lng vn húa.
Cụng tỏc th thao: Duy trỡ cỏc hot ng th thao nh: cu lụng, c tng Tham
gia thi u cỏc gii do huyn t chc t kt qu cao. Nhỡn chung cụng tỏc th thao ca
ton xó luụn c duy trỡ v phỏt trin.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 16).
* H thng chớnh tr:
- ng y, UBND xó thng xuyờn c cỏn b i hc, tp hun o to nhm nõng
cao trỡnh chớnh tr v chuyờn mụn nghip v.
- Hiện có 1 Đảng bộ, 13 Chi bộ với tổng số 120 Đảng viên. Năm 2010, 9 Chi bộ đạt
danh hiệu TSVM.
- 100%. ảng viên đủ t cách hoàn thành tụt nhiệm vụ.
- Đội ngũ cán bộ cấp xã có 19 ngời, đạt chuẩn là 19 ngời (100%).
- Có 100% tổ chức đoàn thể chính trị đạt danh hiệu hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ.
ỏnh giỏ: t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 18).
* An ninh, trt t
c cp u ng chớnh quyn quan tõm hng nm cú Ngh quyt chuyờn v
an ninh trt t. Thc hin tt phong tro qun chỳng tham gia bo v an ninh t quc.
Nhõn dõn tham gia phũng tro phũng nga, chng cỏc loi tai t nn xó hi nờn tỡnh hỡnh
an ninh chớnh tr - trt t an ton xó hi c n nh v gi vng. Trong nm cú mt s
v vic xy ra nhng ó c xem xột v gii quyt kp thi.
ỏnh giỏ: t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q -TTg. (Tiờu chớ s 19).
2.3. Hin trng s dng t

N V T VN: CễNG TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN 11
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
BIỂU 03: BIỂU HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2011
TT Loại đất Mã Diện tích
(ha)
Cơ cấu (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên toàn xã 2078.6 100.00
1 Đất nông nghiệp NNP 1738.02 83.61
1.1 Đất lúa nước DLN 253.22 12.18
1.2 Đất trồng lúa nương LUN 0.00
1.3 Đất trồng cây hàng năm còn lại HNK 50.42 2.43
1.4 Đất trồng cây lâu năm CLN 188.78 9.08
1.4.1 Đất trồng cây công nghiệp lâu năm LNC 26.03 1.25
1.4.2 Đất trồng cây ăn quả lâu năm LNQ 17.74 0.85
1.4.3 Đất trồng cây lâu năm khác LNK 145.01 6.98
1.5 Đất rừng phòng hộ RPH 552.9 26.60
1.6 Đất rừng đặc dụng RDD 0.00
Trong đó: Khu bảo tồn thiên nhiên DBT 0.00
1.7 Đất rừng sản xuất RSX 682.74 32.85
1.8 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 9.96 0.48
1.9 Đất làm muối LMU 0.00
1.1 Đất nông nghiệp khác NKH 0.00
2 Đất phi nông nghiệp PNN 220.24 10.60
2.1 Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp CTS 0.29 0.01
2.2 Đất quốc phòng CQP 2.15 0.10
2.3 Đất an ninh CAN 0.00
2.4 Đất khu công nghiệp SKK 0.00
2.5 Đất cơ sở sản xuất kinh doanh SKC 0 0.00
2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ SKX 0.00
2.7 Đất cho hoạt động khoáng sản SKS 70.39 3.39

2.8 Đất di tích danh thắng DDT 0.00
2.9 Đất xử lý, chôn lấp chất thải DRA 0.00
2.1 Đất tôn giáo, tín ngưỡng TTN 0.94 0.05
2.11 Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 7.4 0.36
2.12 Đất có mặt nước chuyên dùng SMN 34.1 1.64
2.13 Đất sông, suối SON 0.00
2.14 Đất phát triển hạ tầng DHT 74.45 3.58
2.14.1 Đất giao thông DGT 68.2 3.28
2.14.2 Đất thủy lợi DTL 2.3 0.11
2.14.3 Đất công trình năng lượng DNL 0 0.00
2.14.4 Đất bưu chính viễn thông DBV 0.01 0.00
2.14.5 Đất cơ sở văn hóa DVH 0.14 0.01
2.14.6 Đất cơ sở y tế DYT 2.03 0.10
2.14.7 Đấ cơ sở giáo dục- đào tạo DGD 1.57 0.08
2.14.8 Đất chợ DCH 0 0.00
2.15 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0.00
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 12
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
3 t cha s dng DCS 120.34 5.79
4 t khu du lch DDL 0.00
5 t khu dõn c nụng thụn DNT 30.52 1.47
Trong ú: t ti nụng thụn ONT 30.52 1.47
2.4. Hin trng c s h tng
2.4.1. Cụng trỡnh cụng cng
* Tr s xó:
Tr s xó Tõn Li din tớch t 2.867 m
2
bao gm:
- 2 nh lm vic cp 4, 6 phũng, 1 nh hi trng cp 4, tt c u ó xung cp.
- 1 nh xe tm, din tớch 30 m

2
.
* Trng hc: Trờn a bn xó cú 3 cp hc: mm non, tiu hc v trung hc c s:
+ Trng THCS: Cú v trớ ti xúm Tân Thành xây dựng năm 1998, Diện tích đất
trờng học: 4.752m
2
Diện tích sân chơi, bãi tập đã có 3.000m
2
,
Tổng diện tích xây dựng 740m
2
Diện tích một phòng học 42m
2
.
Tổng số học sinh: 311 học sinh
Số phòng học đã có: 08 phòng
Đã có 02 phòng bộ môn.
+ Trờng tiểu học: Xã có 1 trờng Tiểu học. (Đã đạt chuẩn Quốc gia)
Tổng diện tích khuân viên 11.400m
2
Diện tích đất trờng học: 6.498m
2 .
Diện tích một phòng học 54m
2
.
Tổng số học sinh: 448 học sinh.
Số phòng học đã có: 17 phòng.
Đã có 4 phòng chức năng, còn thiếu 6 phòng.
Diện tích sân chơi, bãi tập đã có: 2.800 m
2

+ Trờng mầm non: Xây dựng năm 2003, Diện tích trờng học: 1.970m
2
Tổng diện tích xây dựng 168m
2
,
Diện tích một phòng học 42m
2
.
Xã có 1 cụm mầm non Bo Nang, chia ra làm 6 điểm mầm non.
Tổng số học sinh : 270học sinh
Số phòng học đã có: 04 phòng
Cha có phòng chức năng.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 5)
* Y t:
N V T VN: CễNG TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN 13
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
- Trm y t nm xúm Tân Lợi: Tng din tớch 3.694 m
2
; gm 1 dóy nh cp 4 v
mt dóy 2 tng, cú cụng trỡnh ph y . Trm y t t chun quc gia.
i ng nhõn viờn y t hin cú 07 cỏn b, trong ú cú 01 bỏc s, 01 nữ hộ sinh
học, 04 y s và 01 iu dng viờn, đã có nhân viên y tế thôn bản ở 10 xóm.
- 100% trẻ em trong độ tuổi đợc tiêm chủng đầy đủ các loại vắc-xin.
- Tỷ lệ ngời dân khu vực nông thôn tham gia các hình thức bảo hiểm y tế đạt 85%.
Nhìn chung công tác y tế trên địa bàn xã Tân Lợi đã đợc trang bị cơ bản đầy đủ về
trang thiết bị phục vụ công tác khám chữa bệnh ban đầu
ỏnh giỏ: t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 15)
* Nh vn húa, khu th thao ca xó, xúm:
Xó hin cha cú nh vn húa xó v sõn vn ng trung tõm.
Hin xó cú 9/10 xúm cú nh vn hoỏ. Cỏc nh vn húa u l nh cp 4 vi din

tớch xõy dng khong 70m
2
. Cỏc nh vn húa hu ht u ó xung cp v cha cú khu
trung tõm th thao ti cỏc xúm.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 6)
BIU 04: HIN TRNG NH VN HO, KHU TH THAO X, XểM
TT Hạng mục Thực trạng
Diện tích
đất (m
2
)
Diờn tich
xõy dng (m
2
)
I
Nh vn húa v khu th thao xúm
1
Nhà văn hóa xóm Cầu Lu Xuống cấp 528
80
2 Nhà văn hoá xóm Cầu Đã Xuống cấp 416 80
3 Nhà văn hoá xóm Làng Chàng Xuống cấp 630 80
4 Nhà văn hoá xóm Bảo Nang Xuống cấp 150 60
5 Nhà văn hoá xóm Tân Thành Cha cú 0
0
6 Nhà văn hoá xóm Na Tiếm Xuống cấp 426 60
7 Nhà văn hoá xóm Bờ Tấc Xuống cấp 852 0
8 Nhà văn hoá xóm Trại Đèo Xuống cấp 320 60
9 Nhà văn hoá xóm Đồng Lâm Xuống cấp 320 60
10 Nhà văn hoá xóm Tân Lập Xuống cấp 320 60

II Nh v n hóa và trung tâm thể thao xã
Cha có
* Ch:
Hin ti xó cha cú ch, trong thi gian ti cn xõy dng ch ỏp ng nhu cu
trao i hng húa ca nhõn dõn.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 7)
* Bu in:
N V T VN: CễNG TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN 14
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
- Bu điện văn hóa xã: có 1 điểm, din tớch t 134m
2
, Diờn tich xõy dng m
2
bu điện
văn hoá cha đạt chất lợng theo tiêu chuẩn của Bộ Văn hoá - Thể thao và Du lịch.
Trên địa bàn xã cha có xóm nào có điểm truy cập Internet công cộng
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 8)
2.4.2. Nh dõn c nụng thụn
- S nh tm, dt nỏt: 45 nh, t l 4,2%.
- S nh bỏn kiờn c: 900 nh, t l 83,9%
- S nh kiờn c: 128 nh, t l 11,9%.
- Tỡnh trng chung v xõy dng nh dõn c:
+ Mt xõy dng giao ng t 30 n 40%, hu ht l nh cp 4.
+ Hỡnh thc kin trỳc: Hu ht l nh nụng thụn truyn thng vựng trung du min
nỳi: Nh xõy gch mỏi ngúi hoc tụn, kốo g. Mt s ớt nh c xõy dng trong nhng nm
gn õy cú hỡnh thc kin trỳc tng i hin i, cú cht lng tt.
+ Hỡnh thc nh chia lm 3 loi: Nh h dch v, nh h thun nụng, nh
h sn xut tiu th cụng nghip.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 9)
2.4.3. H tng k thut v mụi trng

* Giao thụng:
Hin trng h thng ng giao thụng ca xó:
- ng tnh l: Xó cú tuyn ng tnh 269 chy qua l ng thm bờ tụng nha,
mt ng rng 3,5m, nn ng 7,5m, vi tng chiu di l 1,50 km hin ang xung cp
cn c nõng cp, sa cha
- ng liờn xó: tng chiu di 24,2km, trong ú cú 1,5km nha húa cp VI min
nỳi, cũn li 22,70km l ng t.
- ng ni xúm: tng chiu di 53,5km trong ú, 7,35 km bờ tụng hoỏ, cũn li
vn l ng t.
- ng ni ng: tng chiu di 17,6km hin vn l ng t
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 2)
BIU 05: BIU HIN TRNG H THNG GIAO THễNG X
TT a im Xúm im u- im cui
Hin trng ng 2010
Ghi
chỳ
Chiu
di
(km)
Chiu rng (m)
Mt
ng
(m)
Nn
ng
(m)
I ng liờn xó 24.20

Bo Lang- Lng Chng- Cu Lu- Tl269 4.50 3.00 4.00
Tõn Lp- ng Tõm- Tri ốo- Phỳ Bỡnh 3.20 3.00 4.00

Tri Cau- Tõn Lp 1.00 3.00 4.00
TL269- Ngn Me (Cu ó) 4.00 3.00 4.00
TL269- Ngn Me (Cu ó) 4.00
3.00 4.00
N V T VN: CễNG TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN 15
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
TL269- Khe Con (Cầu Đã) 3.00
3.00 4.00
Tân Thành (UBND xã)- Đập Quặng đuôi 1.00
3.00 4.00
Bệnh viện Trại Cau- Na Tiềm- Bờ Tấc- Trại Đèo 3.50
3.00 4.00

II
Đường liên xóm và nội
đồng



1.1 Làng Chàng 5.30

Làng Chàng - Cầu Lưu 2.00 2.50 3.00
Ông Oanh - Nhà văn hoá 0.20 2.50 3.00
Bà Hoàng Thị Sáu - Nhà văn hoá 0.20 2.50 3.00
Ông Bẩy Phúc - Đồng Hồng Cóc 0.40 2.50 3.00
Cổng ông Lăng Tư - Đập Hồ Cóc 0.50 2.50 3.00
Cổng ông Chỉnh - Đập Hồ Cóc 0.30 2.50 3.00
Trạm biến thế - Đập đá bạc 0.70 2.50 3.00
Ông Ngọc - Đá Bạc 1.00 4.00 4.50
1.2 Tân Thành Đường nội xóm 6.10




Đường vào ông Quỳnh 0.50 2.00 3.00
Đường ông Chấp 0.40 2.00 3.00
Bờ hồ Bảo Nang- Hố Dọc 1.00 2.00 3.00
Đài tưởng niệm- Ao làng 0.70 2.00 3.00
Cửa ủy ban xã - khu nhà ông Thái Thục 0.50 2.00 3.00
Đường sắt - kho mìn khu dân cư 2.00 2.00 3.00
Côống cách ly phân viện - Bãi bắn 1.00 2.00 3.00
Đường nội đồng 4.20
Kho mìn- Cường Ánh- Thanh Tú 1.50 1.50 2.00
Cửa làng- Ông Quyền 0.50 1.50 2.00
Cổng bà Hương- sau đèo 1.00 1.50 2.00
Cổng Hòa Nam - Hố Thối 0.70 1.50 2.00
Bà Bốn- Ông Bình 0.50 1.50 2.00
1.3 Na Tiếm Đường nội xóm 4.00

Trần Qúy - Cửa Hầm 1.00 2.00 2.50
Trần Bằng - Đập Thống nhất 1.50 4.00 4.50
Từ nhà Lý - Đỉnh Hầm Khúc Rồng - Nhà Thắng
Diễm
1.50 3.00 3.50
Đường nội đồng 6.50
Từ nhà L.Hoà- thổ kỳ - Đ.sắt Hà Thái 1.50 1.50 2.00
Từ nhà L.Phú- thổ kỳ- Sứ đồng Làng cũ 0.30 1.50 2.00
Từ Đ.sắt- đồi Trám Vàng- Nhà M.Minh 0.50 1.50 2.00
Từ ao Tầu Súc - Eo đá 1.00 1.50 2.00
Từ cổng nhà H.Nguyên-Lều Trâu-Eo đá 0.50 1.50 2.00
Từ nhà H.Sinh- Nhà L.Quang- Eo đá 0.20 1.50 2.00

Từ nhà Khánh- Đường Áp Quây 0.30 1.50 2.00
Đình Làng-Nhà L.Thu- Đồng Nô Chấy Thèn 0.40 1.50 2.00
Đình Làng- Nhà Mạch Văn Quý 0.30 1.50 2.00
Eo đá - Nhà Hoàng Văn Năm 0.20 1.50 2.00
Nhà Lê Hương - Sứ đồng Núi án 1.00 1.50 2.00
Nhà cách ly cũ - Cạ mạ lẹng hù 0.30 1.50 2.00
1.4 Cầu Đã Đường nội xóm 2.30

Ông Phan- Nhà Tô Văn Khoa 1.20 2.00 3.00
Đường 269- Nhà ông Phan 0.20 2.00 3.00
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 16
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Nhà Rà Chân- nghĩa địa 0.50 2.00 3.00
Hội trường phân trường 3- Nhà Nên 0.20 2.00 3.00
Ông Trông- ra tổ 17 0.20 2.00 3.00
Đường nội đồng 3.00
Đường 269- nhà ông Vinh 0.50 1.50 2.00
Đập Cầu Đã- đập Hổ Thông 1.00 1.50 2.00
DN Giang Nam- Ông Vinh 0.50 1.50 2.00
Cửa làng- Chốc vàng 1.00 1.50 2.00
1.5 Trại Đèo Đường nội xóm 10.80

Tuyến trục chính - Na Thùa (Bàn Đạt) 2.30 2.00 3.00
Từ nhà Lợi - Nhà Cao Lục 0.60 2.00 3.00
Nhà văn hoá - xóm cũ - chân đèo 1.50 2.00 3.00
Từ Bình phong - đập giáp Bờ Tấc 2.00 2.00 3.00
Trường học cũ - xóm cũ - nghĩa địa 0.60 2.00 3.00
Cổng nhà Diệp Sơn - Làng cũ 0.60 2.00 3.00
Cổng Diệp Hữu - Khu nhà Đỗ Bình - giáp đồng
quan (BĐ)

1.50 2.00 3.00
Từ nhà Diệp Thanh Vượng - khu nhà Diệp Lý 0.30 2.00 3.00
Cổng nhà Diệp Lương - Đi đồng sóng (2 nhánh) 0.40 2.00 3.00
Từ nhà Đỗ Liên - Đình Trại Đèo 1.00 2.00 3.00
Đường nội đồng 0.20
Đầu cầu - Đồng Đá Bạc 0.20 1.50 2.00
1.6 Cầu Lưu Đường nội xóm 3.50

Nhà văn hóa - xóm Cầu Đã 0.50 2.00 3.00
Nhà Linh Văn Dinh- Hàm chim 1.00 2.00 3.00
Chợ vàng- Sáu mẫu 1.00 2.00 3.00
Vân Tiến- đường tầu 0.30 2.00 3.00
Trần Hòa- nhà Kẻm 0.10 2.00 3.00
Nhà Đào- Dương Đức 0.40 2.00 3.00
Nhà văn hóa - nhà Tý 0.20 2.00 3.00
Đường nội đồng 3.70
Bà Mai- Bà Chuyên 0.50 1.50 2.00
Đường sắt- nhà Dương Tư 0.10 1.50 2.00
Dương Tài- Phờ Vàng 0.30 1.50 2.00
nhà Mùi- nhà Hoàng Liên 0.50 1.50 2.00
Nhà Dinh- nhà Bình 0.50 1.50 2.00
Nhà Trương Ba- nhà Kim 0.30 1.50 2.00
Nhà Vương- nhà Mềm 1.00 1.50 2.00
Nhà Vương- nhà Ngôn 0.50 1.50 2.00
1.7 Bờ Tấc Đường nội xóm 2.60


Đồng Cửa - Ruộng ông Vinh - Đi đèo trại 1.50 3.00 3.50
Cửa đình - Eo đá - Thai Lống 0.50 3.00 3.50
Nhà Vi Tượng - Bàn Đạt 0.60 3.00 3.50

1.8 Tân Lập 2.00

Nhà Sỉu - Nhà Khanh 1.00 3.00 3.50
Ông Dần - Ông Lam 0.35 2.00 2.50
Trục Chính - Ông Tín 0.65 2.00 2.50
1.9 Đồng Lâm 2.20
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 17
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
Th trn - Tri ốo 1.70 4.00 4.50
ng Tu - Lc Chớnh 0.30 1.50 2.00
Nh vn húa - Ngha a 0.20 1.00 1.50
1.10 Bo Nang 14.70

ng Tu - Ngha a 0.20 1.50 2.00
Anh Hanh - Ngha a 0.50 3.00 3.50
H Bo Nang 2 1.00 3.00 3.50
B H - Lng Chng 1.00 4.00 4.50
B H - Cu Lu 2.00 5.00 5.50
Tri Cau-ng Lõm-Tốo- Bn t 4.00 3.00 3.50
Trm Bin Th Lng Chng - H ỏ Bc 1.50 3.00 3.50
ng 269 - Trc 1B Cu ó 2.00 4.00 4.50
Ch Vng - Sỏu Mu Cu Lu 1.50 3.00 3.50
Nh ễ Vinh - Sỏu Mu Cu Lu 1.00 3.00 3.50
* Thu li:
- Hiện nay trên địa bàn xã có 27,8 km kênh cấp III, trong đó 6,2km đã đợc cứng
hoá chiếm 22,3%, còn lại 21,6 km mơng đất.
- Cùng với hệ thống kênh mơng đã cứng hóa, hệ thống phai, đập bằng đất do ngời
dân tự làm đảm bảo phục vụ 60 % nhu cầu tới tiêu phục vụ sản xuất.
- Toàn xã cú 7 h, p cha nc: h Bai Trõn (Bo Nang), hụ Trai eo, h Gúc
ỡnh (Lng Chng), p ỏ Bc (Lng Chng), p Ngn Me, p Cu Lu, p N Rớa

(Bo Lang)
Nhn xột: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 3)
* in:
- Li in: ờng dây trung, cao thế: tổng số có 7 km, 13 km hạ thế.
- Trm bin ỏp: hin ti xó cú 4 trm bin ỏp, vi tng cụng sut l 460 KVA.
BIU 06: HIN TRNG TRM BIN P X TN LI
TT Tên trạm Công suất Vị trí
1 Trạm biến áp Cầu Đã 100KVA
Xóm Cầu Lu
2 Trạm biến áp Làng Chàng 160KVA Xóm Làng Chàng
3 Trạm biến áp Uỷ ban 100KVA Xóm Tân Thành
4 Trạm biến áp Trại Đèo 100KVA Xóm Đồng Lâm
Hin trng s dng in:
H thng in m bo cht lng cung cp cho nhõn dõn trong xó v cỏc c s
sn xut kinh doanh trong xó.
- H thng truyn ti in nng cp 0,4KV phõn b khỏ u trờn a bn xó.
- T l h dựng in t 100%. Trong ú: S h s dng in an ton t 100%
ỏnh giỏ: t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 4)
* Ngha trang: Hin ti xó cha cú ngha trang nhõn dõn. Hiờn trang xom co cac nghia
trang t phat nh: Cõu a diờn tich 2,5ha, Trai eo diờn tich 1,22ha; ụng Lõm 1:
1,33ha; ụng Lõm 2: diờn tich 0,68ha, Lang Chang 0.2ha; Bao Nang 0.5ha.
* Mụi trng:
N V T VN: CễNG TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN 18
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn
- T l dõn trong xó c s dng nc sinh hot hp v sinh l 62.8%. Cp nc
sinh hot cho nhõn dõn t ging o v ging khoan.
- T l h cú nh tiờu hp v sinh l: 543 h t 62,2%
- Xó cha cú bói tp kt v x lý rỏc thi.
- Nc thi cha c x lý.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 17)

* Thu nhp:
Là xã thuần nông chủ yếu là sản xuất nông nghiệp, trong những năm qua đã có
nhiều cố gắng trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp, giá trị thu nhập tăng, đời
sống nhân dân có nhiều chuyển biến tích cực, thu nhập bình quân đầu ngời đạt khoảng 11
triệu đồng/ngời/năm (2011), cha t thu nhp bỡnh quõn u ngi/nm, nh hn 1,6 ln
so vi mc bỡnh quõn chung ca tnh.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 10)
* H nghốo:
Tỷ lệ hộ nghèo khu vực nông thôn tháng 12/2011 theo chuẩn nghèo mới là
56,71%, cha t so vi tiờu chớ nụng thụn mi l < 10%
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 11).
* Hỡnh thc t chc sn xut:
Trờn a bn cỏc h gia ỡnh sn xut theo hỡnh thc kinh t h l ch yu, cha
cú cỏc hỡnh thc sn xut trang tri, hay doanh nghip chn nuụi tp trung
Hin xó cú 2 cơ sở ch bin g, 2 c s san xuõt võt liờu xõy dng, 2 c s ch
bin lõm sn, nhng hot ng kộm t hiu qu.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg. (Tiờu chớ s 13).
* Giỏo dc:
- Phổ cập giáo dục trung học c s đạt 100%
- Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS đợc tiếp tục học bậc trung học (phổ thông,
bổ túc, dạy nghề) đạt 85%.
- Đội ngũ giáo viên: Có 83 giáo viên trong đó
+ Mầm non: 23 ngời, trong đó đạt chuẩn 100%
+ Tiểu học: 35 ngời, trong đó đạt chuẩn 80%
+ THCS: 25ngời, trong đó đạt chuẩn 100%.
- Số lợng lao động nông thôn qua đào tạo là 570 ngời chiếm tỷ lệ 9%.
ỏnh giỏ: Cha t tiờu chớ NTM theo quyt nh 491/Q-TTg (Tiờu chớ s 14)
2.5. ỏnh giỏ tng hp phn hin trng chung ton xó giai on 2005 - 2010
Nhng mt ó t c: Nh cỏc chớnh sỏch ỳng n ng v nh nc nhng
nm gn õy quan tõm n vic phỏt trin h tng kinh t vựng nụng thụn min nỳi nờn

nhõn dõn c th hng nhiu thnh qu nh c s h tng c u t, tr cc tr
giỏ ging cõy con, a tin b khoa hc k thut hng dn nhõn dõn ci tin tp quỏn
N V T VN: CễNG TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN 19
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
canh tác nên đã ổn định được lương thực, chăn nuôi đã đáp ứng được nhu cầu sinh hoạt
có sản phẩm tham gia thị trường.
Tính đến nay, xã mới có 4/19 tiêu chí đạt tiêu chí nông thôn mới theo quy định của
Chính phủ. Các tiêu chí đã đạt: (Tiêu chí số 4: Điện; Số 15: Y tế; Số 18: Hệ thống tổ chức
chính trị xã hội vững mạnh và Số 19: An ninh trật tự xã hội); Số tiêu chí chưa đạt: 15 tiêu
chí còn lại.
Tồn tại, hạn chế: Do biến phức tạp của thời tiết, và dịch bệnh xẩy ra trên địa bàn
và biến động mạnh của giá cả thị trường đã làm ảnh hưởng tới một số chỉ tiêu về diện
tích và sản lượng của cây trồng. Sản xuất chăn nuôi tuy có phát triển nhưng còn chậm,
sản xuất tiểu thủ công nghiệp chưa được khai thác hết những tiềm năng thế mạnh của địa
phương. Các ngành dịch vụ và hoạt động thương mại chưa có bước đột phá lớn, chưa tạo
ra được nhiều các ngành nghề và phát triển dịch vụ và du lịch. Do đó kinh tế phát triển
chưa đồng đều, Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật
nuôi còn hạn chế; chưa làm tốt công tác dồn điền đổi thửa tạo ra các vùng sản xuất hàng
hóa. Kinh tế trang trại phát triển chậm, hiệu quả thấp, quy mô và hình thức trang trại nhỏ
bé, đơn điệu, quản lý nhà nước trong lĩnh vực môi trường chưa được chú trọng.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 20
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
BIỂU 07: ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI XÃ
1
Quy hoạch và phát
triển theo quy hoạch
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông
nghiệp hàng hoá, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
Đạt Chưa Chưa đạt
1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới Chưa Chưa đạt

1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư
hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hoá tốt đẹp
Đã có Chưa đạt
2 Giao thông
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hoá hoặc bê tông hoá đạt chuẩn
theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT
100% 14.28% Chưa đạt
2.2. Tỷ lệ km đường trục xóm, liên xóm được cứng hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ
thuật của Bộ GTVT
50% 51.94% Đạt
2.3. Tỷ lệ km đường ngõ, xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa. 50% 0,00% Chưa đạt
2.4. Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa, xe cơ giới đi lại thuận
tiện
50% 0.00% Chưa đạt
3 Thủy lợi 3.1. Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh Đạt Chưa đạt Chưa đạt
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý được kiên cố hóa 50% 22.3% Chưa đạt
4 Điện 4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện Đạt Đạt Đạt
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. 95% 100% Đạt
5 Trường học
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, THCS có cơ sở vật chất
đạt chuẩn quốc gia
70% Chưa đạt Chưa đạt
6
Cơ sở vật chất văn
hoá
6.2. Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ VH-TT-DL Đạt Chưa đạt Chưa đạt
6.3. Tỷ lệ xóm có nhà văn hóa và khu thể thao xóm đạt quy định của Bộ VH-TT-
DL
100% Chưa đạt Chưa đạt
7 Chợ nông thôn Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng Đạt Chưa đạt Chưa đạt

8 Bưu điện 8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông Đạt Đạt Đạt
8.2. Có Internet đến xóm Đạt Chưa đạt Chưa đạt
9 Nhà ở dân cư 9.1. Nhà tạm, dột nát Không Chưa đạt Chưa đạt
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng 75% 11.9% Chưa đạt
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 21
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
10 Thu nhập Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh 1,6 lần Chưa đạt Chưa đạt
11 Hộ nghèo Tỷ lệ hộ nghèo <10% 56.71% Chưa đạt
12 Cơ cấu lao động Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp <45% Chưa đạt Chưa đạt
13
Hình thức thức tổ
chức SX
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả Có Chưa đạt Chưa đạt
14 Giáo dục 14.1. Phổ cập giáo dục trung học Đạt Đạt Đạt
14.2. Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ
túc, học nghề)
70% 85.0% Đạt
14.3. Tỷ lệ lao động qua đào tạo >20% 9.00% Chưa đạt
15 Y tế 15.1. Tỷ lệ người dân tham gia các hình thức bảo hiểm y tế 20% 85% Đạt
15.2. Y tế xã đạt chuẩn quốc gia Đạt Đạt Đạt
16 Văn hóa
Xã có từ 70% số xóm trở lên đạt tiêu chuẩn làng văn hoá theo quy định của Bộ
VH-TT-DL
70%
50%
(5/10 xóm)
Chưa đạt
17 Môi trường 17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch hợp vệ sinh theo quy chuẩn Quốc gia 70% 62.8% Chưa đạt
17.2. Các cơ sở SX-KD đạt tiêu chuẩn về môi trường Đạt Chưa đạt Chưa đạt
17.3. Không có các hoạt động gây suy giảm môi trường và có các hoạt động phát

triển môi trường xanh, sạch, đẹp
Đạt Có Chưa đạt
17.4. Nghĩa trang được xây dựng theo quy hoạch Đạt Chưa Chưa đạt
17.5. Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định Đạt Chưa Chưa đạt
18
Hệ thống tổ chức
chính trị xã hội vững
18.1. Cán bộ xã đạt chuẩn Đạt Đạt Đạt
18.2. Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. Đạt Đạt Đạt
18.3. Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn “trong sạch, vững mạnh” Đạt Đạt Đạt
18.4. Các tổ chức đoàn thể chính trị của xã đều đạt danh hiệu tiên tiến trở lên Đạt Đạt Đạt
19
An ninh, trật tự xã hội
An ninh, trật tự xã hội được giữ vững Đạt Đạt Đạt
Số tiêu chí đạt: 4/19 tiêu chí (tiêu chí 4, 15, 18 và tiêu chí 19), số tiêu chí chưa đạt 15 tiêu chí)
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 22
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
PHẦN 3: CÁC DỰ BÁO PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN MỚI
3.1. Tiềm năng và định hướng phát triển KT – XH của xã
3.1.1. Các tiềm năng
Về đất đai: Là xã miền núi có địa hình chủ yếu là đồi núi xen lẫn những cánh đồng,
đất đai phù hợp với trồng các loài cây nông nghiệp chủ yếu là cây rừng, cây chè, trồng lúa
và cây màu. Đối với đất rừng, phù hợp với trồng rừng nguyên liệu trên diện tích rộng; đất
đồi đặc biệt phù hợp với phát triển cây chè mang lại năng suất và thu nhập cao. Có điều
kiện tổ chức sản xuất thực phẩm sạch phục vụ tiêu dùng như chăn nuôi gia súc, gia cầm.
Về lao động: Lực lượng lao động của xã dồi dào (3.440 lao động), lực lượng lao
động chiếm đa số, đây là điều kiện thuận lợi để phát triển nguồn nhân lực phục vụ cho
quá trình CNH – HĐH nông thôn nói chung và xã Tân Lợi nói riêng.
- Tiềm năng về thị trường: luôn có lượng tiêu thụ sản phẩm ổn định từ địa phương,
đồng thời sau khi hoàn thành nâng cấp mở rộng các con đường liên huyện, liên xã, liên

xóm sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa, giao lưu phát triển thương
mại từ các xã lân cận như Thị Trấn Trại Cau, xã Hợp Tiến - huyện Phú Bình… từ đó đem
lại thu nhập nhiều hơn cho người dân.
- Tiềm năng về cơ sơ hạ tầng: hiện nay xã Tân Lợi đang dần được đầu tư cơ sở hạ
tầng mới, các tuyến đường được xây mới từ liên xã, liên xóm, nội đồng góp phần đưa cơ
giới hóa vào sản xuất, các hồ chứa nước, đập được đưa vào quy hoạch nhằm đảm bảo
nước tưới cho cây trồng, hệ thống kênh mương được kiên cố hóa.
- Tiềm năng về con người: là xã có lực lượng lao động dồi dào, đặc biệt là trong
nông lâm nghiệp, người dân cần cù, hăng hái, sáng tạo trong lao động, chăm chỉ, chịu
khó học tập, áp dụng khoa học kỹ thuật, những giống cây trồng mới đem lại năng suất
ngày càng cao qua từng năm.
- Tiềm năng về khoáng sản: xã có 1 mỏ quặng sắt tại Ngàn Me xóm Cầu Đã, diện tích
50ha và Đập Quặng Đuôi- Mỏ sắt Trại Cau, diện tích 21,2 ha., tọa điều kiện phát triển
ngành khai thác chế biến khoáng sản, hứa hẹn mang lại việc làm cho người dân, nâng cao
mức sống cũng như thu nhập của địa phương.
3.1.2. Dự báo phát triển kinh tế xã hội
3.1.2.1. Dự báo phát triển ngành nông lâm nghiệp, thủy sản:
- Trong kỳ quy hoạch, thực hiện các chính sách của nhà nước như: tín dụng cho
nông nghiệp, nông thôn, đặc biệt là các khoản tín dụng ưu đãi, thực hiện các chính sách
hỗ trợ phát triển sản xuất cho nông dân. Phát triển các mô hình gắn sản xuất nông, lâm
nghiệp, thuỷ sản với chế biến, bảo quản nông sản và thị trường tiêu thụ.
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 23
Quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Lợi huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
- Do có các chương trình, dự án để xây dựng cơ sở hạ tầng (điện, đường, thuỷ lợi,
nước sạch ) sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho nhân dân phát triển mạnh về nông-lâm
nghiệp, nâng cao giá trị và chất lượng sản phẩm.
- Chuyển đổi mạnh mẽ cơ cấu sản xuất nông - lâm nghiệp, tập trung hỗ trợ giống,
vốn, ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, cho nhân dân, gắn sản xuất với chế biến các sản
phẩm có giá trị, hướng tới thị trường, ngoài cây trồng chính là cây lúa, phát triển mạnh
các loại cây cây chè, cây ăn quả, các loại cây có giá trị kinh tế cao, dễ tiêu thụ. Đẩy mạnh

phát triển kinh tế trang trại, tạo thêm nhiều công ăn việc làm, tăng thu nhập, nâng cao
hiệu quả sử dụng đất, có biện pháp hỗ trợ khuyến khích phát triển chăn nuôi, nuôi trồng
thuỷ sản để tăng tỷ trọng chăn nuôi trong tổng giá trị sản phẩm nông lâm nghiệp, tiếp tục
thực hiện tốt việc chăm sóc, bảo vệ, khai thác, trồng mới rừng.
BIỂU 08: DỰ BÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT MỘT SỐ CÂY TRỒNG CHÍNH NĂM 2015
1 Lúa 374.4 55 2059.2
2 Ngô 162.1 52 842.92
3 Cây đậu đỗ 41 12 49.2
4 Cây lạc 53.3 15 79.95
5 Chè 29.85 125 3731.25
BIỂU 09: DỰ BÁO KẾT QUẢ CHĂN NUÔI ĐẾN NĂM 2015
TT Chỉ tiêu ĐVT Năm 2010 Năm 2020 Tăng /Giảm (-)
1 Trâu Con 955 1.000 45
2 Bò Con 50 250 200
3 Lợn Con 5.200 10.200 5.000
4 Gia cầm Con 56.000 86.000 30.000
3.1.2.2. Dự báo phát triển ngành tiểu thủ công nghiệp:
Đẩy mạnh phát triển điểm quy hoạch khu tiểu thủ công nghiệp, đặc biệt là công
nghiệp chế biến sản phẩm nông lâm nghiệp, thủy sản. Hỗ trợ phát triển các ngành nghề
tiểu thủ công nghiệp, thực hiện cơ chế chính sách ưu đãi, khuyến khích tín dụng, tạo điều
kiện khai thác khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng. Tăng cường xây dựng cơ sở hạ
tầng - kỹ thuật, tạo điều kiện cho phát triển kinh tế - xã hội. Dự báo đến năm 2015 tổng
thu nhập ngành ước đạt chiếm 25% tổng giá trị sản xuất toàn xã.
3.1.2.3. Dự báo phát triển ngành thương mại, dịch vụ:
Khuyến khích, tạo điều kiện cho phát triển thương mại, dịch vụ, đa dạng hoá các
loại hình dịch vụ, mở rộng giao lưu mua bán hàng hoá, xây dựng chợ xã nhằm đảm bảo
cho việc tiêu thụ sản phẩm. Kêu gọi liên doanh, liên kết với các nhà đầu tư nhằm tăng thêm
nguồn vốn cho đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu phục vụ cho sản xuất, đảm bảo giao thông đi
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN & ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THÁI NGUYÊN 24
Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi xó Tõn Li huyn ng H tnh Thỏi Nguyờn

li, thụng tin liờn lc v phỏt trin kinh t xó hi. D bỏo n nm 2015 tng thu nhp
ngnh chim 25% tng giỏ tr sn xut ton xó.
3.2. D bỏo quy mụ dõn s, lao ng t ai
3.2.1. D bỏo dõn s
Vi tc phỏt trin dõn s v lao ng hin ti l 1,3%, d bỏo trong giai on
2010 - 2015; 2016 - 2020 dõn s v lao ng xó s phỏt trin nh sau:
BIU 10: BIU D BO DN S
TT Hạng mục
Hiện
trạng
2011
Dự báo
năm 2015
Dự báo
năm 2020
Tổng số Tăng Tổng số Tăng
1 Dân số (ngời) 4,898 5,355 457 5,855 957
2 Số hộ 115 1217 1,102 1331 1,216
3 Tỷ lệ phát triển dân số (%) Trong đó 1.8 1.8

1.8

Tỷ lệ tăng tự nhiên (%) 1.3 1.3 1.3

Tỷ lệ tăng cơ học (%) 0.5 0.5

0.5

4 Số ngời bình quân /hộ 4.4 4.4 4.4
3.2.2 D bỏo c cu kinh t

-Phng ỏn quy hoch sn xut thc hin chuyn t sn xut hng hoỏ quy mụ
nh sang sn xut hng hoỏ cú nh hng v quy mụ trung bỡnh. t trng lỳa v cõy
hng nm c khai thỏc theo hng thõm canh tng v m bo t 2 - 3 v/nm. Trong
k quy hoch, c cu nụng lõm nghip cng cú s thay i t bin, phỏt trin theo
hng sn xut, nuụi trng hng húa tp trung, sn lng hng húa tng rừ rt.
-Ti nm 2020 tng giỏ tr sn xut c t 114.994,88 triu ng tng 59.708,88
triu ng so vi nm 2011. Trong ú:
+ Ngnh Nụng- Lõm- Ng nghip s úng gúp 57.497,44 triu ng chim
50% giỏ tr sn xut
+ Ngnh cụng nghip, tiu th cụng nghip, úng gúp 28.748,72 triu ng
chim 25% giỏ tr sn xut
+ Ngnh thng mi dch v tng lờn 28.748,72 triu ng chim 25% giỏ
tr sn xut
BIU 11: D BO C CU KINH T
TT Hng mc n v tớnh Nm 2010 Nm 2015 Nm 2020
1 Tng GTSX Tr. ng 55286.00 71871.80 114994.88
1.1 Nụng - lõm - thu sn Tr. ng 30756.00 37373.34 57497.44
1.2 Cụng nghip, TTCN v Xõy Dng Tr. ng 13264.00 17249.23 28748.72
1.3 Thng mi, Dch v Tr. ng 11266.00 17249.23 28748.72
2 C cu GTSX (%) (%) 100,0 100.00 100.00
- Nụng - lõm - thu sn (%) 55,65 52.00 50.00
- Cụng nghip, TTCN v XD (%) 24,0 24.00 25.00
- Thng mi, DV (%) 20,35 24.00 25.00
3 Tng sn lng lng thc cú ht Tn 2.32 2.40 2.90
4 Thu nhp bỡnh quõn/ngi/nm Tr. ng 11.00 13.20 16.50
N V T VN: CễNG TY C PHN T VN & U T XY DNG THI NGUYấN 25

×