Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty Cổ phần Tapiotek

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 63 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

MỤC LỤC
MỤC LỤC ..................................................................................................................... 1
DANH MỤC VIẾT TẮT ............................................................................................... 3
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................................... 4
DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH ..................................................................................... 5
CHƯƠNG I: THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................... 5
1. Tên chủ dự án đầu tư .................................................................................................. 5
2. Tên dự án đầu tư ........................................................................................................ 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ........................................ 7
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư ........................................................................7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..........................................................................8
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ....................................................................................... 11

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư ................................................................................... 11
4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng ................................................... 11
4.2. Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc ....................................................... 14
4.3. Nguồn cung cấp điện ................................................................................................ 14
4.4. Nguồn cung cấp nước ............................................................................................... 14

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ......................................................... 17
5.1. Vị trí của dự án đầu tư .............................................................................................. 17
5.2. Các hạng mục cơng trình .......................................................................................... 17
5.3. Danh mục thiết bị máy móc đầu tư tại dự án đầu tư .................................................. 18
5.4. Tóm tắt quy mơ, tính chất các nguồn thải phát sinh tại dự án đầu tư ......................... 20

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ


NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..................................................................... 22
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường .......................................................................................... 22
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường .................... 22
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................... 25
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .......................... 25
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ........................................................................................ 25
1.2. Thu gom, thoát nước thải ......................................................................................... 25
1.3. Xử lý nước thải ........................................................................................................ 28

2.Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................... 36
2.1. Cơng trình, biện pháp xử lí khí thải lị sấy ................................................................ 36
2.2. Cơng trình, biện pháp xử lí bụi từ q trình sản xuất ................................................ 36
2.3. Các biện pháp xử lý bụi, khí thải khác ...................................................................... 38

3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ............................... 38
ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

3.1. Chất thải rắn sinh hoạt .............................................................................................. 38
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường ................................................................... 39


4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................ 40
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................................. 41
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .................................................. 42
6.1. Sự cố cháy nổ và an toàn lao động ............................................................................ 42
6.2. Sự cố mơi trường ..................................................................................................... 44

7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ......................................................... 47
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt
động xả nước thải vào cơng trình thủy lợi .................................................................... 47
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương
án bồi hoàn đa dạng sinh học ....................................................................................... 48
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường ............................................................................................... 48
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................. 49
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................... 49
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................. 52
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................................ 54
4. Yêu cầu về quản lý chất thải ..................................................................................... 55
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại ...... 56
6. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm
nguyên liệu sản xuất ..................................................................................................... 56
CHƯƠNG V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ... 57
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........................................ 57
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................................ 57
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ................................................................................................................... 57
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ...................................................................................................................... 59

2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .............................................................. 59
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải .................................................... 59
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án....................... 60

3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm .................................................. 60
CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................ 62

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

DANH MỤC VIẾT TẮT
- BTNMT

: Bộ Tài nguyên Mơi trường

- BOD

: Nhu cầu oxy sinh hóa

- BTCT


: Bê tông cốt thép

- BVMT

: Bảo vệ môi trường

- COD

: Nhu cầu oxy hóa học

- CTNH

: Chất thải nguy hại

- CTR

: Chất thải rắn

- CTRSH

: Chất thải rắn sinh hoạt

- ĐTM

: Đánh giá tác động môi trường

- GXN

: Giấy xác nhận


- HTXLNT

: Hệ thống xử lý nước thải

- QCVN

: Quy chuẩn Việt Nam

- QĐ

: Quyết định

- TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

- TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

- TSS

: Tổng chất rắn lơ lửng

- TMDV

: Thương mại dịch vụ

- UBND


: Ủy ban nhân dân

- BTNMT

: Bộ Tài nguyên Môi trường

- VHTN

: Vận hành thử nghiệm

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất ....................................... 12
Bảng 1.2: Các hạng mục cơng trình .............................................................................. 17
Bảng 1.3: Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho sản xuất ....................................... 18
Bảng 1.4: Tóm tắt quy mơ, tính chất các nguồn thải phát sinh tại dự án ....................... 20
Bảng 3.1: Các hạng mục của hệ thống xử lý nước thải ................................................. 33
Bảng 3.2: Máy móc thiết bị HTXLNT.......................................................................... 34
Bảng 3.3: Hoá chất sử dụng trong xử lý nước thải ........................................................ 36
Bảng 3.4: Máy móc thiết bị xử lý bụi từ khâu đóng bao ............................................... 37

Bảng 3.5: Thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường .............. 39
Bảng 3.6: Thành phần và khối lượng CTNH ................................................................ 40
Bảng 3.7: Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quá thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ....................................................................................... 48
Bảng 4.1: Các chất ô nhiễm trong nước thải và giá trị giới hạn..................................... 50
Bảng 4.2: Các chất ơ nhiễm trong khí thải và giá trị giới hạn ....................................... 53
Bảng 4.3: Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ................................................................... 54
Bảng 4.4: Giá trị giới hạn đối với độ rung .................................................................... 54
Bảng 4.5: Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên............... 55
Bảng 4.6: Khối lượng, chủng loại CTRCNTT phát sinh ............................................... 55
Bảng 4.7: Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh................................................. 56
Bảng 5.1: Thời gian vận hành thử nghiệm hệ thống xử lý nước thải ............................. 57
Bảng 5.2: Thời gian dự kiến lấy mẫu chất thải tại các cơng trình xử lý ......................... 57
Bảng 5.3: Chi tiết kế hoạch đo đạc, lấy mẫu chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của các
cơng trình xử lý chất thải.............................................................................................. 58
Bảng 5.4: Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ...................................... 60

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

DANH MỤC CÁC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Quy trình sản xuất tinh bột mì biến tính .......................................................... 8

Hình 1.2: Sơ đồ cân bằng vật chất trong quá trình sản xuất .......................................... 12
Hình 1.3: Sơ đồ cân bằng nước .................................................................................... 16
Hình 1.4: Sơ đồ đường đi đến vị trí Dự án .................................................................... 17
Hình 3.1: Mương dẫn nước mưa .................................................................................. 25
Hình 3.2: Khu vực rửa củ và mương dẫn nước thải rửa củ............................................ 26
Hình 3.3: Hệ thống mương dẫn thu gom nước thải trong nhà xưởng ............................ 27
Hình 3.4: Cấu tạo bể tự hoại 03 ngăn có ngăn lọc......................................................... 28
Hình 3.5: Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải cơng suất 2.000 m3/ngày.đêm30
Hình 3.6: Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi từ khâu đóng bao ................................................ 37
Hình 3.7: Kho chứa chất thải nguy hại ......................................................................... 41

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
CƠNG TY CỔ PHẦN TAPIOTEK
ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

- Địa chỉ văn phòng: tổ 7, khu phố 4, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh
Tây Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông. Nguyễn Thế Tài
- Điện thoại: 0918.106.707;


Fax:

E-mail:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 3901277274, do Phòng đăng ký kinh
doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 30/01/2019, đăng
ký thay đổi lần thứ 04 ngày 10/11/2021.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 0461624181, do Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Tây Ninh cấp lần đầu ngày 10/11/2009, đăng ký thay đổi lần thứ 02 ngày
24/12/2019.
- Công ty Cổ phần Tapiotek tham gia đấu giá mua tài sản bao gồm máy móc thiết
bị, nhà xưởng của Cơng ty Cổ phần Thành Vũ Tây Ninh vào tháng 5/2019 do Ngân
hàng Vietcombank tổ chức phát mãi (Hợp đồng mua bán tài sản được đính kèm trong
phần Phụ lục).
Trong q trình thực hiện làm thủ tục sang tên quyền sử dụng đất từ Thành Vũ
Tây Ninh, phát sinh các vụ kiện dân sự liên quan tới công nợ của chủ sở hữu cũ của
Thành Vũ Tây Ninh là Công ty cổ phần Thành Vũ có trụ sở tại Tp. Hồ Chí Minh. Quá
trình xét xử của vụ kiện này cùng với tình hình dịch Covid-19 đã làm cho quá trình sang
tên quyền sử dụng đất bị đình trệ. Cơng ty chưa thể tiến hành hồn thiện các thủ tục mơi
trường theo quy định.
- Công ty Cổ phần Tapiotek đi vào hoạt động từ cuối năm 2019 sau khi tiến hành
phục hồi tu bổ lại hệ thống máy móc thiết bị vốn đã bị hư hỏng khá nhiều sau gần 2
năm ngưng trệ khơng hoạt động.
- Ngày 17/08/2022 Tịa Án Cấp Cao đã có phán quyết cuối cùng (Bản án số
645/2022/HC-PT) bác bỏ đơn kháng cáo của bên có liên quan, trên cơ sở phán quyết
trên Công ty đang tiến hành thủ tục chuyển tên đất đai gắn liền tài sản trên đất tại Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh.
2. Tên dự án đầu tư
“NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TINH BỘT MÌ”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: khu phố 4, thị trấn Châu Thành, huyện Châu

Thành, tỉnh Tây Ninh.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường, phê duyệt dự án (nếu có):
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
các giấy phép môi trường thành phần:
 Quyết định số 159/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh cấp ngày 22 tháng 01
năm 2010 về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải biogas của Công ty TNHH Thành Vũ.
 Quyết định số 1015/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh cấp ngày 03 tháng 06
năm 2010 về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư
ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

mở rộng dây chuyền sản xuất sản phẩm sau tinh bột công suất 140 tấn/ngày do
Công ty cổ phần Thành Vũ làm chủ dự án.
 Hợp đồng cấp nước phục vụ sản xuất công nghiệp số 11/2023/HĐDN giữa Công
ty Cổ phần Tapiotek và Công ty TNHH MTV Khai thác thuỷ lợi Tây Ninh, về
việc sử dụng nước từ kênh TN17 với khối lượng nước sử dụng là 800m3/ngày.
 Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 20/TDPCCC do
Công an tỉnh Tây Ninh cấp ngày 13 tháng 02 năm 2012.
- Quy mô của dự án đầu tư:
+ Theo khoản 3 điều 9 Luật đầu tư công 2019 của Quốc Hội ngày 13 tháng 06 năm

2019 và Nghị định số 40/2020/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 06 tháng 04 năm 2020 quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư cơng, dự án có tổng vốn đầu tư là
139.088.740.400 đồng nên được phân loại dự án nhóm B theo tiêu chí quy định của
pháp luật về đầu tư công.
+ Theo Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ – CP của Chính
phủ ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi
trường, dự án thuộc mục số 14, cột 3, loại hình sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ơ nhiễm môi trường với công suất lớn.
+ Theo Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường, “Nhà máy chế biến tinh bột mì” thuộc dự án đầu tư nhóm I, mục số 3 “Dự án
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường với
công suất lớn quy định tại Cột 3 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này”.
Dự án đã được cấp quyết định số 1015/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh cấp
ngày 03 tháng 06 năm 2010 về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư mở rộng dây chuyền sản xuất sản phẩm sau tinh bột công suất 140
tấn/ngày do Công ty Cổ phần Thành Vũ làm chủ dự án. Dự án thuộc đối tượng phải có
giấy phép mơi trường theo khoản 2 điều 39 Luật bảo vệ môi trường và thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép môi trường của UBND tỉnh Tây Ninh theo điểm c, khoản 3 điều
41 Luật bảo vệ mơi trường.
Trên cơ sở đó, Cơng ty Cổ phần Tapiotek phối hợp với đơn vị tư vấn tiến hành lập
báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường cho “Nhà máy chế biến tinh bột mì” theo
mẫu báo cáo tại Phụ lục VIII “Mẫu báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án
đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm” ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ – CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ Môi trường.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư
- Hiện nay, Công ty đã đầu tư hoạt động với quy mô, công suất:

+ Chế biến tinh bột mì biến tính: 140 tấn sản phẩm/ngày, tương đương 42.000 tấn
sản phẩm/năm (dự án hoạt động 300 ngày/năm).
ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Tiếp nhận củ khoai mì
Nước sạch

Nước sạch
Nước sạch

Nước thải

Rửa và làm sạch
Băm và mài củ

Nước thải, CTR

CTR

Ly tâm tách bã


Nước thải

Ly tâm tách dịch
Hỗn hợp sữa
Xử lý nhiệt
Phản ứng hoá học
Thêm chất xử lý hoá
học

Nước thải

Xoáy và tẩy sạch
Tinh bột sạch

Nước thải

Khử nước
Sấy khơ

Nhiệt thừa, bụi

Sàng rây
Cân và đóng gói
Hình 1.1: Quy trình sản xuất tinh bột mì biến tính
Thuyết minh quy trình:
 Cơng đoạn 1: Tiếp nhận củ khoai mì tươi.

ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

Củ khoai mì tươi có hàm lượng tinh bột khác nhau, được kiểm tra nhanh bằng thiết
bị phòng thí nghiệm. Củ khoai mì được chứa trong sân rộng và chuyển vào phễu chứa
bằng băng tải. Trong quá trình vận chuyển theo băng tải, công nhân loại bỏ rác, tạp chất
thơ. Thời gian xử lý khoai mì củ tươi từ khi thu hoạch đến khi đưa vào chế biến càng
nhanh càng tốt để tránh tổn thất tinh bột. Thực hành tại Việt Nam là không quá 48 giờ.
Thực hành tại một số nước trong khu vực không quá 24 giờ.
Cổ phễu tiếp liệu thường được chế tạo theo hình trụ, đáy hình chữ nhật với mặt
nghiêng đảm bảo cho nguyên liệu có thể trượt xuống. Cấu trúc phễu cứng và chắc, cho
phép đổ khoai mì củ đầy vào miệng phễu. Bên dưới phễu được đặt một sàng rung, sàng
này hoạt động tạo rung từ trục cam, quay bằng mô tơ điện. Sàng rung có nhiệm vụ tiếp
tục tách phần tạp chất đất đá cịn bám vào củ khoai mì.
 Công đoạn 2: Rửa và làm sạch củ.
Công đoạn này được tiến hành nhằm loại bỏ các tạp chất có trên vỏ củ khoai mì,
bao gồm các bước rửa sơ bộ, tách đất đá, tách vỏ cứng và rửa lại bằng nước.
Máy bóc vỏ được dùng để tách vỏ cứng ra khỏi củ. Củ khoai mì được đưa từ bồn
chứa đến máy bóc vỏ bằng một băng tải. Tại đây, cát, đất đá và chất thải khác tiếp tục
được loại bỏ trong điều kiện ẩm. Máy bóc vỏ được thiết kế theo hình ống có gắn thanh
thép trên thành ống như một lồng xốy có khe hở rộng khoảng 1cm, mặt trong của máy
có gờ xốy giúp cho việc đưa củ đến một cách tự động. Để tăng hiệu quả loại bỏ đất cát
có thể dùng gờ xốy dạng bàn chải.
Củ khoai mì sau khi bóc vỏ được chuyển đến máy rửa. Quá trình rửa được tiến

hành bằng cách phun nước lên nguyên liệu củ khoai mì với những bánh chèo đặt trong
một máng nước. Máng nước trong máy rửa được thiết kế hình chữ U, cho phép củ khoai
mì di chuyển với khoảng cách dài hơn, trong thời gian lâu hơn. Tại đây, quá trình rửa để
làm sạch, loại bỏ lớp vỏ ngoài cũng như mọi tạp chất khác. Cơng đoạn rửa nên sử dụng
vịi phun áp lực cao để tăng hiệu quả rửa. Nếu rửa không hiệu quả, các hạt bùn dính trên
củ khoai mì sẽ là ngun nhân làm giảm độ trắng của dịch sữa và sản phẩm.
Nước rửa và nước dùng để bóc vỏ có thể được lấy từ các máy phân ly tinh bột.
Nước rửa tái sử dụng được chứa trong bể chứa trước khi dùng.
Củ khoai mì tươi sau khi rửa được băng tải chuyển đến công đoạn sau. Sau công
đoạn này, 1000 kg khoai mì củ tươi cho khoảng 980 kg khoai mì củ sạch.
 Cơng đoạn 3: Băm và mài củ.
Mục đích của quá trình này nhằm làm vỡ củ, tạo thành các mảnh nhỏ, làm tăng
khả năng tinh bột hoà tan trong nước và tách bã.
Củ khoai mì khi ra khỏi máy rửa, qua băng tải, được băm thành những mảnh nhỏ
khoảng 10 – 20 mm tại máy băm. Máy băm được gắn 2 bộ lưỡi, bộ thứ nhất có 20 lưỡi
cố định, theo cấu trúc chuẩn của khoảng cách khe, bộ thứ 2 gồm 21 lưỡi gắn với một
trục chính ở 4 góc khác nhau. Trục chính được chuyển động bằng mơ tơ điện 240 vịng/
phút. Sau khi băm, ngun liệu được chuyển vào máy mài bằng vít tải và bộ phận phân
phối dăm.
Việc mài củ có hiệu quả là yếu tố cần thiết để cho sản lượng tinh bột cao. Máy mài
có một rơtơ được chế tạo bằng thép khơng rỉ, có các rãnh để giữ các lưỡi mài, rôtơ này
đặt trong hộp vỏ để bề mặt mài tạo thành vách đứng có thể chứa củ, đối diện với mặt
ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


Công ty Cổ phần Tapiotek

mài là một đệm chèn cho phép điều chỉnh kích thước bột mài. Bằng cách chèn bộ đệm
này, củ khoai mì tươi sẽ được mài trên bề mặt lưỡi mài. Bã khoai mì được đẩy ra từ các
khe hở ở đáy.
Trong quá trình mài, nước được đưa vào phễu nhằm giảm nhiệt lượng sinh ra và
đẩy bã khoai mì ra khỏi máy. Trong quá trình này, HCN trong củ khoai mì ở trạng thái
tự do, hồ tan dần trong nước đến khi khơng cịn trong sản phẩm. Sự tiếp xúc giữa axit
HCN với sắt dễ hình thành chất ferocyanid làm cho dịch tinh bột khoai mì có màu hơi
xanh lơ. Do vậy ở công đoạn này tất cả các bộ phận thiết bị có tiếp xúc với dịch tinh bột
khoai mì cần được làm bằng thép khơng rỉ.
Dịch sữa tạo thành sau quá trình này được bơm sang công đoạn tiếp theo.
 Công đoạn 4: Ly tâm tách bã.
Ly tâm được thực hiện nhằm cô đặc dịch sữa và loại bã xơ. Mục đích ly tâm tách
bã là tách tinh bột ra khỏi nước và bã.
Thông thường việc tách bã được tiến hành 3 lần bằng công nghệ và thiết bị ly tâm
liên tục. Dịch sữa được đưa vào bộ phận rổ hình nón và có những vịi phun nước vào bã
trong suốt quá trình rửa bã và hoà tan tinh bột. Phần xơ thu hồi, sau khi đã qua giai đoạn
lọc cuối cùng, có chứa 90 - 95% hàm lượng nước và một tỷ lệ thấp là tinh bột sót. Đây
là điều kiện thuận lợi để tách bã và tinh bột. Do vậy, tinh bột sữa sau khi đi qua bộ phận
ly tâm đầu tiên với kích thước khe hở hợp lý sẽ được tiếp tục bơm qua các bộ phận ly
tâm tiếp theo. Bộ phận ly tâm gồm có 2 cơng đoạn và được thiết kế với sàng rây mịn.
Trong các bộ phận ly tâm này thường có bộ phận lọc mịn và bộ phận lọc cuối để thu hồi
triệt để tinh bột. Phần xơ mịn được loại bỏ làm thức ăn chăn nuôi.
Sữa tinh bột loại thô sau khi qua máy lọc lần cuối đạt mức độ cô đặc khoảng
3,0 Bx hoặc 5,1 - 6,00Bx tương đương 54 kg tinh bột khô/ m3 dịch. Dịch tinh bột này
còn chứa tạp chất như protein, chất béo, đường và một số chất khơng hồ tan như những
hạt xelluloza nhỏ trong quá trình mài củ. Tạp chất sẽ bị loại bỏ trong q trình tinh lọc
tinh bột.

 Cơng đoạn 5: Ly tâm tách dịch
0

Trong dịch sữa tinh bột, hàm lượng các chất dinh dưỡng khá cao nên các vi sinh
vật dễ phát triển dẫn đến hiện tượng lên men gây mùi. Sự thay đổi tính chất sinh hóa
này làm ảnh hưởng xấu đến chất lượng sản phẩm. Tinh bột sữa được đưa vào máy ly
tâm siêu tốc bằng vịi phun thiết kế theo 2 nhánh chính và phụ đặt trong thành bồn. Việc
phân ly tách tinh bột sữa có tỷ trọng cao hơn và tinh bột sữa có tỷ trọng thấp hơn nhờ
những đĩa hình chóp nón trong bồn máy phân ly. Các thành phần nhẹ là tinh bột dạng
sữa có nồng độ thấp được đưa qua các đĩa phân ly đặt ở bên trong bồn phân ly. Bồn
phân ly được lắp các ống dẫn nước rửa để hoà tan tinh bột. Nhiều máy ly tâm nằm được
lắp đặt theo một dãy liên tục. Tinh bột sau công đoạn này đạt nồng độ 20°Bx.
 Công đoạn 6: Hỗn hợp sữa nguyên liệu
Nguyên liệu để sản xuất tinh bột biến tính là dung dịch đã qua cơng đoạn loại bỏ
protein hoặc sử dụng tinh bột khơ hồ với nước sạch để điều chế thành hỗn hợp sữa bột.
 Công đoạn 7: Phản ứng hoá học.
Dung dịch bột được bổ sung thêm hố chất theo tỷ lệ thích hợp giữa tinh bột/hoá
chất. Phản ứng được tiến hành với sự kiểm soát nhiệt độ, thời gian, pH để thu được sản
ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

phẩm phù hợp với quy cách chất lượng. Kết thúc phản ứng, xút (axit) được bổ sung để

trung hồ dung dịch bột.
 Cơng đoạn 8: Xốy và tẩy sạch.
Nguyên lý hoạt động là dung dịch bột được bơm vào thiết bị phân ly chảy theo
dịng xốy. Dưới tác dụng của lực ly tâm, tinh bột sẽ lắng xuống và ra ngồi theo một
đường, hố chất hồ tan trong nước sẽ đi ra theo một đường khác. Dư lượng hoá chất sẽ
được loại bỏ. Nồng độ dung dịch bột sẽ tăng lên trong công đoạn này. Nước được bổ
sung thêm với lượng thích hợp để đảm bảo hiệu quả rửa bột.
 Công đoạn 9: Khử nước.
Tách tinh bột ra khỏi dung dịch bột, sử dụng máy ly tâm gián đoạn. Các thơng số
ly tâm được kiểm sốt để bột ướt có độ ẩm <40%.
 Cơng đoạn 10: Sấy khơ.
Bột ướt được đánh tơi và sấy khơ bằng khơng khí nóng tới độ ẩm thích hợp.
 Cơng đoạn 11: Sàng rây.
Loại bỏ tinh bột vón cục và các tạp chất lớn hơn kích thước lỗ sàng.
 Cơng đoạn 12: Đóng gói.
Sử dụng bao bì đã qua kiểm tra (loại bỏ vật lạ) để chứa tinh bột thành phẩm. Quy
cách bao bì theo u cầu khách hàng.
 Cơng đoạn bảo quản.
Thành phẩm được bảo quản tránh mưa, nắng, côn trùng, vật lạ để duy trì chất
lượng tốt trước khi đến người tiêu dùng.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
- Tinh bột mì biến tính: 140 tấn/ngày, tương đương 42.000 tấn sản phẩm/năm (dự
án hoạt động 300 ngày/năm).
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
4.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng
- Nguyên liệu:
+ Quá trình chế biến tinh bột mì biến tính sử dụng ngun liệu chính là củ khoai mì
tươi. Trung bình 4 tấn củ khoai mì sẽ cho 1 tấn tinh bột thành phẩm. Ngoài ra, dự án sử
dụng thêm nguồn nguyên liệu là tinh bột khoai mì. Để sản xuất 140 tấn tinh bột mì biến

tính mỗi ngày, dự án sử dụng 320 tấn củ khoai mì và 60 tấn tinh bột khoai mì. Khoai mì
tươi được nhà máy thu mua từ các hộ dân trồng khoai mì, tinh bột khoai mì được nhà
máy thu mua từ các nhà máy khác trong tỉnh.
Củ khoai mì 320 tấn/ngày

Tinh bột khoai mì khơ
60 tấn/ngày
+ nước

ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Tinh bột ướt 100 tấn/ngày

Công ty Cổ phần Tapiotek

Tinh bột ướt 75 tấn/ngày

Tinh bột ướt 175 tấn/ngày

Tinh bột biến tính 140 tấn/ngày
Hình 1.2: Sơ đồ cân bằng vật chất trong quá trình sản xuất
- Nhiên liệu: Nhà máy sử dụng khí biogas làm nhiên liệu đê cấp nhiệt cho lò sấy
tinh bột mì. Khí biogas được thu hồi từ hệ thống xử lý nước thải. Ngoài ra, khi nhà máy

mất điện, dầu DO được sử dụng để vận hành máy phát điện cơng suất 55kW để cấp điên
cho mục đích chiếu sáng và vận hành các thiết bị khu vực văn phòng, với lượng sử dụng
là 10,1L/h. Dầu DO được mua tại các cửa hàng xăng dầu lân cận.
 Tính tốn lượng biogas sinh ra từ hệ thống xử lý nước thải
Căn cứ vào lưu lượng nước thải, thành phần nguyên liệu đầu vào từ nhà máy, lượng
biogas thu hồi từ hệ thống xử lý nước thải được tính tốn như sau:
Lượng biogas thu hồi = 0,35 x Q x CODin x H/1000
Trong đó:

0,35 là hệ số sản lượng Metan (m3CH4/kgCOD)
Q là lưu lượng nước thải (m3/ngày), Q = 1.203,4m3/ngày.đêm

CODin: nồng độ COD đầu vào (mg/L), thông thường CODin =
5.000-20.000mg/L, chọn giá trị trung bình CODin = 12.000mg/L
H: Hiệu suất xử lý, chọn H = 80%
Ta có: Lượng biogas thu hồi = 0,35 x 1.203,4 x 12.000 x 80%/1000 = 4.043m3/ngày
Mặt khác, khối lượng tiêu hao nhiên liệu sử dụng cho quá trình sấy thực tế là 23m3
biogas/tấn thành phẩm. Với cơng suất 140 tấn thành phẩm/ngày, lượng biogas cần cung
cấp là: 140 tấn thành phẩm/ngày x 23m3 biogas/tấn thành phẩm = 3.220 m3 biogas/ngày
 Tổng lượng biogas cần cung cấp cho lò sấy tại nhà máy là 3.220m3/ngày. Mặt
khác, lượng biogas thu hồi từ hệ thống xử lý nước thải của nhà máy là 4.043m3/ngày. Do
đó lượng biogas này hồn tồn đáp ứng đủ nhu cầu cấp cho quá trình hoạt động của lị
sấy mà khơng cần sử dụng thêm nhiên liệu khác.
- Hố chất: Trong q trình hoạt động của nhà máy, có sử dụng các hóa chất cho
dây chuyền chế biến tinh bột mì biến tính và q trình xử lý nước thải. Nguồn cung cấp
hóa chất từ các cơng ty, cửa hàng kinh doanh hóa chất ở địa phương và khu vực lân cận.
- Danh sách các loại nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất như sau:
Bảng 1.1: Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất
STT


Nguyên liệu, nhiên
liệu, hố chất

Định mức

Số lượng

Mục đích sử
dụng

ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

Xuất xứ

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Nguyên liệu, nhiên
liệu, hố chất

STT

Cơng ty Cổ phần Tapiotek

Định mức


Số lượng

Mục đích sử
dụng

Xuất xứ

320 tấn
khoai
mì/ngày

Sản xuất tinh bột
mì biến tính

Việt
Nam

Sản xuất tinh bột
mì biến tính

Việt
Nam

1. Ngun liệu
1

Củ khoai mì tươi

4 tấn khoai
mì/1 tấn tinh

bột biến tính

2

Tinh bột khoai mì khơ

1 tấn tinh bột
khơ/1 tấn tinh
bột biến tính

60 tấn tinh
bột
khơ/ngày

23m /tấn SP

3.220m3/
ngày

Đốt lị sấy

HTXL
NT của
nhà máy

-

10,1L/h

Chạy máy phát

điện

Việt
Nam

2. Nhiên liệu
1

Khí biogas

2

Dầu DO

3

3. Hóa chất
1

NAOH 45% lỏng

11,4kg/tấn SP

1600kg/
ngày

Sản xuất tinh bột
biến tính

Việt

Nam

2

HCL 32%

5,4kg/tấn SP

750kg/
ngày

Sản xuất tinh bột
biến tính

Việt
Nam

3

STMP Sodium
Trimetaphosphate

607g/tấn SP

85kg/ngày

Sản xuất tinh bột
biến tính

Việt

Nam

4

NaCl muối cơng
nghiệp

2,9kg/tấn SP

400kg/
ngày

Sản xuất tinh bột
biến tính

Việt
Nam

5

Na2CO3 Soda

285g/tấn SP

40kg/ngày

Sản xuất tinh bột
biến tính

Việt

Nam

6

C4H6O2 Vinyl Acetate
Monomer

2,9kg/tấn SP

400kg/
ngày

Sản xuất tinh bột
biến tính

Việt
Nam

12,1kg/tấn SP

1700kg/
ngày

Sản xuất tinh bột
biến tính, vệ sinh
nhà xưởng

Việt
Nam


2kg/tấn SP

280kg/
ngày

Sản xuất tinh bột
biến tính

Việt
Nam

7

Javel 10%

8

Acetic Anhydride

ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT


Nguyên liệu, nhiên
liệu, hố chất

Cơng ty Cổ phần Tapiotek

Định mức

Số lượng

Mục đích sử
dụng

Xuất xứ

9

Adipic Acid

50g/tấn SP

7kg/ngày

Sản xuất tinh bột
biến tính

Việt
Nam

10


Sodium
Metabisulphite

50g/tấn SP

7kg/ngày

Sản xuất tinh bột
biến tính

Việt
Nam

11

Phèn nhơm 17%

1,1kg/tấn SP

150kg/
ngày

Xử lý nước thải

Việt
Nam

12

Xút vẩy NaOH 99%


214g/tấn SP

30kg/ngày

Xử lý nước thải

Việt
Nam

13

Chlorine

36g/tấn SP

5kg/ngày

Xử lý nước thải

Việt
Nam

4.2. Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc
- Nhu cầu sử dụng lao động của Nhà máy là 80 công nhân viên.
- Thời gian làm việc: 300 ngày/năm.
4.3. Nguồn cung cấp điện
- Dự án sử dụng điện từ lưới điện quốc gia, do Công ty điện lực Tây Ninh cung
cấp.
- Nhu cầu dùng điện: Điện sử dụng trong sản xuất để vận hành máy móc, thiết bị

sản xuất, vận hành hệ thống xử lý nước thải, các thiết bị văn phòng và các hoạt động
khác. Lượng điện tiêu thụ trong tháng hoạt động ổn định khoảng 250.000 kWh/tháng
(tính trung bình lượng điện tiêu thụ tại nhà máy trong 3 tháng gần nhất).
4.4. Nguồn cung cấp nước
- Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy bao gồm:
+ Nước dùng cho chế biến tinh bột mì biến tính: 1.195m3/ngày.đêm, bao gồm:
 Nguyên liệu từ 320 tấn khoai mì tươi: Theo tình hình sản xuất thực tế tại
nhà máy, trung bình để sản xuất 1 tấn tinh bột mì biến tính từ ngun liệu
khoai mì tươi cần sử dụng 12m3 nước. Như vậy lượng nước cấp cho sản
xuất là: 320 tấn khoai mì/ngày x 1 tấn tinh bột/4 tấn khoai mì x 12m3/tấn
tinh bột = 960m3/ngày.đêm, trong đó:
o Nước sử dụng cho công đoạn rửa củ (chiếm 24% tổng lượng nước
cấp): 230,4m3/ngày.đêm
o Nước sử dụng cho công đoạn băm và mài củ (chiếm 10,2% tổng
lượng nước cấp): 97,92m3/ngày.đêm
o Nước sử dụng cho công đoạn ly tâm tách bã và tách dịch (chiếm
60,3% tổng lượng nước cấp): 578,88m3/ngày.đêm
ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

o Nước sử dụng cho công đoạn rửa thiết bị (chiếm 5,5% tổng lượng
nước cấp): 52,8m3/ngày.đêm

 Nguyên liệu từ 60 tấn tinh bột khoai mì khơ: Theo tình hình sản xuất thực tế
tại nhà máy, trung bình để hồ trộn 1 tấn tinh bột khơ thành tinh bột ướt cần
1m3 nước. Như vậy lượng nước sử dụng cho cơng đoạn hồ trộn tinh bột
khơ thành tinh bột ướt là: 60m3/ngày.đêm
 Nước bổ sung cho để tăng hiệu quả rửa bột trong cơng đoạn xốy và tẩy:
Theo tình hình sản xuất thực tế tại nhà máy, trung bình để rửa 1 tấn tinh bột
ướt cần 1m3 nước. Như vậy lượng nước sử dụng cho công đoạn rửa 175 tấn
tinh bột ướt là: 175m3/ngày.đêm
+ Nước sử dụng cho sinh hoạt: Số công nhân làm việc tại nhà máy khoảng 80
người. Theo QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây
dựng, chỉ tiêu cấp nước sạch dùng cho sinh hoạt tối thiểu là 80L/người/ngày.đêm. Như
vậy lượng nước cấp cho sinh hoạt của nhà máy là: 80 người x 80L/người/ngày.đêm =
6,4m3/ngày.đêm.
+ Nước vệ sinh nhà xưởng: Diện tích nhà xưởng là 9.312m2. Theo
TCXDVN33:2006, lượng nước dùng cho 1 lần rửa là 1,2-1,5L/m2. Trung bình 1 tuần
nhà máy vệ sinh nhà xưởng 1 lần. Như vậy lượng nước sử dụng cho vệ sinh nhà xưởng
là: 1,5L/m2 x 9.312m2 x 1/7 lần/ngày = 2m3/ngày.
+ Nước tưới cây xanh: 10m3/ngày
- Như vậy, tổng lượng nước sử dụng khoảng 1.213,4m3/ngày.đêm.
- Nguồn cung cấp nước: Công ty sử dụng nguồn nước mặt từ kênh TN17 theo
Hợp đồng cấp nước phục vụ sản xuất công nghiệp số 11/2023/HĐDN giữa Công ty Cổ
phần Tapiotek và Công ty TNHH MTV Khai thác thuỷ lợi Tây Ninh, với khối lượng
nước sử dụng tối đa là 800m3/ngày. Ngoài ra, dự án tái sử dụng một phần nước thải cho
công đoạn rửa củ, lượng nước này chiếm 50% tổng lượng nước thải (50% x 1.203,4 =
601,7m3/ngày)

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587


15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

Tái sử dụng nước sau xử lý để rửa củ
601,7m3/ngày.đêm

Khai thác theo hợp đồng cấp nước phục vụ sản xuất công
nghiệp số 11/2023/HĐDN 611,7m3/ngày.đêm

Tổng lượng nước sử dụng 1.213,4m3/ngày.đêm

Nuớc cấp cho quy trình chế biến tinh bột mì 1.195m3/ngày.
Nước rửa củ
230,4m3/
ngày

Nước băm
và mài củ
97,92m3/
ngày

Nước ly tâm
tách bã, dịch
578,88m3/
ngày


Nước vệ
sinh thiết bị
52,8m3/
ngày

Nước thải
rửa củ
230,4m3/
ngày

Nước thải
băm và mài
củ 97,92m3/
ngày

Nước thải ly
tâm tách bã,
dịch
578,88m3/
ngày

Nước thải
vệ sinh
thiết bị
52,8m3/
ngày

Nước hồ
trộn tinh bột
khơ

60m3/ngày

Nước
rửa bột
175m3/
ngày

Nước thải xoáy và khử
nước
235m3/ngày

Nước cấp
sinh hoạt
6,4m3/ngày

Nước vệ sinh
nhà xưởng
2m3/ngày

Nước tưới cây
10m3/ngày

Nước thải
sinh hoạt
6,4m3/ngày

Nước thải vệ
sinh nhà xưởng
2m3/ngày


Không phát
sinh nước thải

Tổng lượng nước thải 1.203,4m3/ngày.đêm

Tái sử dụng 50%

HTXLNT công suất
2.000m3/ngày.đêm

601,7m3/ngày.đêm
Xả thải 50%

Hình 1.3: Sơ đồ cân bằng nước

ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

16

Kênh TN17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1. Vị trí của dự án đầu tư

- Nhà máy chế biến tinh bột mì được xây dựng tại thửa đất số 1 tờ bản đồ số 6, khu
phố 4, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Tây Ninh với tổng diện tích đất sử
dụng là 200.278,5m2.
- Vị trí thực hiện dự án cách UBND thị trấn Châu Thành 2,5km, cách UBND
huyện Châu Thành 2,3km, cách Trung tâm y tế huyện Châu Thành 1,7km.
- Vị trí khu đất có các hướng tiếp giáp như sau:
+
+
+
+

Phía Đơng : Giáp đường đất dọc kênh TN17 và nghĩa địa Tam Hạp
Phía Tây : Giáp đường số 15.
Phía Nam : Giáp Cơng ty TNHH UWC Việt Nam, đất trống
Phía Bắc : Giáp nhà dân.
Vị trí dự án

Đường số 15

TTYT huyện Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

Vòng xoay huyện Châu Thành
UBND TT Châu Thành

Hình 1.4: Sơ đồ đường đi đến vị trí Dự án
5.2. Các hạng mục cơng trình
- Nhà máy chế biến tinh bột mì có tổng diện tích đất sử dụng là 200.278,5m2 được
bố trí và xây dựng những hạng mục sau:

Bảng 1.2: Các hạng mục cơng trình
Stt

Hạng mục cơng trình

I Các hạng mục chính
1.1 Khu xưởng sản xuất
1.2 Nhà văn phịng

Diện tích (m2)

Tỷ lệ (%)

16.373
9.312
496

ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

8,18
4,65
0,25

17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


Công ty Cổ phần Tapiotek

Hạng mục cơng trình

Stt

Diện tích (m2)

Kho thành phẩm
6.489
Trạm cân
76
Các hạng mục phụ trợ
36.331
Nhà bảo vệ
10
Nhà xe
90
Nhà công nhân lưu trú tạm
144
Xưởng cơ khí
2.444
Trạm hạ thế
Hồ chứa nước PCCC
576
Hồ chứa nước sạch
840
Hồ chứa nước mưa
32.227
Các hạng mục bảo vệ môi trường

35.872
Hệ thống xử lý nước thải
34.000
Kho chứa chất thải rắn, CTNH
1.200
Nhà chứa bùn
672
Giao thông, sân bãi, đất trống
71.646,8
Cây xanh
40.055,7
Tổng
200.278,5
5.3. Danh mục thiết bị máy móc đầu tư tại dự án đầu tư
1.3
1.4
II
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6
2.7
2.8
III
3.1
3.2
3.3
IV

V

Tỷ lệ (%)
3,24
0,04
18,14
0
0,05
0,07
1,22
0,29
0,42
16,09
17,91
16,98
0,60
0,33
35,77
20
100

- Nhà máy chế biến tinh bột mì đã đầu tư trang bị một số loại máy móc, thiết bị
chính như sau:
Bảng 1.3: Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho sản xuất
STT

Tên máy móc thiết bị

Cơng suất động



Số
lượng

Xuất
xứ

Tình
trạng

1,5kW

1 cái

Việt
Nam

Hoạt
động tốt

1

Phễu rung nạp liệu

2

Băng tải 1

4kW


1 cái

Việt
Nam

Hoạt
động tốt

3

Băng tải 2

5,5kW

1 cái

Việt
Nam

Hoạt
động tốt

4

Lồng bóc vỏ

7,5kW

1 cái


Việt
Nam

Hoạt
động tốt

5

Lồng lăng tách miếng

5,5kW

1 cái

Việt
Nam

Hoạt
động tốt

6

Băng tải miếng

3,7kW

1 cái

Việt
Nam


Hoạt
động tốt

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT

Tên máy móc thiết bị

Cơng ty Cổ phần Tapiotek

Cơng suất động


Số
lượng

Xuất
xứ

Tình
trạng


7

Bồn rửa củ

18,5kW

2 cái

Việt
Nam

Hoạt
động tốt

8

Máy băm củ

7kW

1 cái

Việt
Nam

Hoạt
động tốt

9


Máy nghiền củ

160kW

3 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

10

Máy ly tâm lưới inox

5,5kW

15 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

11

Máy ly tâm lưới vải


4kW

20 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

12

Vít đảo bã

3,7kW

1 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

13

Máy ly tâm tách bã nằm

22kW


5 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

14

Vít tải bã

7,5kW

3 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

15

Máy ép bã

22kW

1 cái


Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

16

Separator

30-37kW

7 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

17

Máy xoáy

127kW

3 cái

Trung

Quốc

Hoạt
động tốt

18

Máy khuấy

5,5kW

8 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

19

Máy tách nước

55kW

5 cái

Trung
Quốc


Hoạt
động tốt

20

Băng tải bột ướt

2,2kW

1 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

21

Máy đánh tơi bột

15kW

2 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt


22

Vít tải bột

15kW

1 cái

Trung
Quốc

Hoạt

ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

19


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

STT

Tên máy móc thiết bị

Cơng ty Cổ phần Tapiotek

Cơng suất động



Số
lượng

Xuất
xứ

Tình
trạng
động tốt

23

Airlock nóng

2,2kW

4 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

24

Hệ thống sấy + tháp sấy


15kW

1 bộ

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

25

Airlock nguội

3,7kW

2 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

26

Vít đảo bột nguội

2,2kW


2 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

27

Rây siêu thanh

4kW

1 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

28

Vít tải bột sau rây

2,2kW

2 cái


Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

29

Dây chuyền đóng bao

2,2kW

2 cái

Việt
Nam

Hoạt
động tốt

30

Băng tải thành phẩm

0,75-1,5kW

5 cái

Việt
Nam


Hoạt
động tốt

31

Máy nén khí

3,7kW

2 cái

Trung
Quốc

Hoạt
động tốt

32

Bơm

11-22kW

37 cái

Trung
Quốc

Hoạt

động tốt

5.4. Tóm tắt quy mơ, tính chất các nguồn thải phát sinh tại dự án đầu tư
Bảng 1.4: Tóm tắt quy mơ, tính chất các nguồn thải phát sinh tại dự án
TT

Các tác động mơi trường
chính

Quy mơ, tính chất các nguồn thải
- Bụi, khí thải phát sinh từ q trình sản xuất:

1

Bụi, khí thải

+ Khí thải từ lị sấy nhiên liệu là khí biogas, lưu lượng
tối đa 30.000m3/h, thành phần: CO2
+ Bụi từ cơng đoạn đóng bao tinh bột mì, lưu lượng tối
đa 9.000m3/h, thành phần: bụi

2

Nước thải

- Nước thải sinh hoạt: 6,4m3/ngày.đêm
- Nước thải chế biến tinh bột mì: 1.195m3/ngày.đêm

ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh

Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

20


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

TT

Các tác động mơi trường
chính

Cơng ty Cổ phần Tapiotek

Quy mơ, tính chất các nguồn thải
- Nước thải vệ sinh nhà xưởng: 2m3/ngày
- Thành phần: pH, TSS, BOD5, COD, tổng N, tổng P,
Xianua, tổng Coliform.
- Chất thải rắn sinh hoạt 40kg/ngày
- Thành phần: thực phẩm thừa, vỏ trái cây, giấy vụn…
- Chất thải rắn CNTT 35.001 kg/ngày

3

- Thành phần: vỏ lụa, cùi mì, xơ, bã mì, các loại bao
Chất thải rắn, chất thải bì, bùn từ HTXLNT.
nguy hại
- Chất thải nguy hại 46kg/năm
- Thành phần: Bóng đèn huỳnh quang thải, bao bì dính
thành phần nguy hại, chất hấp thụ, giẻ lau, vải bảo vệ

thải bị nhiễm thành phần nguy hại, hộp mực in thải,
bùn thải có chứa thành phần nguy hại

ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

21


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
- Căn cứ Điều 22, 23 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Căn cứ Điều 10 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Dự án Nhà máy chế biến tinh bột mì tại khu phố 4, thị trấn Châu Thành, huyện
Châu Thành, tỉnh Tây Ninh. Dự án có vị trí không thuộc vào vùng bảo vệ nghiêm ngặt
cũng như hạn chế phát thải.
- Vị trí của dự án thuận lợi về giao thông với hệ thống giao thông thông suốt.
Xung quanh dự án khơng có các đối tượng như chùa, nhà thờ, nghĩa trang, khu bảo tồn
thiên nhiên.
- Vị trí thực hiện dự án cách UBND thị trấn Châu Thành 2,5km, cách UBND
huyện Châu Thành 2,3km, cách Trung tâm y tế huyện Châu Thành 1,7km. Vị trí của dự

án thuận lợi về giao thông với hệ thống giao thông thông suốt.
- Dự án Nhà máy chế biến tinh bột mì phù hợp với định hướng phát triển chung
của tỉnh Tây Ninh nói chung và của Cơng ty nói riêng, góp phần tăng trưởng kinh tế cho
địa phương, ổn định cuộc sống cho người dân xung quanh. Và dự án hoàn tồn phù hợp
với quy hoạch bảo vệ mơi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
Về cơ sở pháp lý
Dự án đã được Cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp và phê duyệt các nội dung
sau:
 Quyết định số 159/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh cấp ngày 22 tháng 01
năm 2010 về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải biogas của Công ty TNHH Thành Vũ.
 Quyết định số 1015/QĐ-UBND do UBND tỉnh Tây Ninh cấp ngày 03 tháng 06
năm 2010 về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư
mở rộng dây chuyền sản xuất sản phẩm sau tinh bột công suất 140 tấn/ngày do
Công ty cổ phần Thành Vũ làm chủ dự án.
 Hợp đồng cấp nước phục vụ sản xuất công nghiệp số 11/2023/HĐDN giữa Công
ty Cổ phần Tapiotek và Công ty TNHH MTV Khai thác thuỷ lợi Tây Ninh, về
việc sử dụng nước từ kênh TN17 với khối lượng nước sử dụng là 800m3/ngày.
 Giấy chứng nhận thẩm duyệt về phòng cháy và chữa cháy số 20/TDPCCC do
Công an tỉnh Tây Ninh cấp ngày 13 tháng 02 năm 2012.

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

22


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


Công ty Cổ phần Tapiotek

Đối với khí thải
- Nhà máy sử dụng khí biogas làm nhiên liệu đốt lị sấy để sấy tinh bột mì. Do chỉ
sử dụng nhiên liệu là khí biogas nên lượng khí thải phát sinh khơng gây ơ nhiễm mơi
trường, khí thải có thể phát tán qua ống khói khơng cần qua hệ thống xử lý.
- Hệ thống xử lý bụi từ khâu đóng bao thành phẩm, đảm bảo bụi thoát ra ống thoát
đạt cột B, QCVN 19:2009/BTNMT (hệ số Kp=1, Kv=1). Quy trình xử lý như sau: Bụi
từ khu vực đóng bao → Chụp hút, ống dẫn → Cyclone → Quạt hút → Ống thoát.
Đối với nước thải
- Nước thải sinh hoạt tại nhà máy với lượng phát sinh khoảng 6,4m3/ngày.đêm, sau
khi qua bể tự hoại 03 ngăn sẽ được đưa tới hệ thống xử lý nước thải tập trung để tiếp tục
xử lý.
- Nước thải vệ sinh nhà xưởng với lượng phát sinh 2m3/ngày được đưa tới hệ
thống xử lý nước thải tập trung.
- Nước thải chế biến tinh bột mì với lượng phát sinh khoảng 1.195m3/ngày.đêm
được dẫn đến hệ thống xử lý nước thải với công suất 2.000m3/ngày.đêm, bảo đảm xử lý
nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt của nhà máy đạt cột A QCVN
63:2017/BTNMT (hệ số Kq=0,9, Kf=1) sau đó tái sử dụng 50% cho cơng đoạn rửa củ,
cịn lại thải ra nguồn tiếp nhận cuối cùng là kênh TN17.
Đối với chất thải rắn
- Chất thải rắn sinh hoạt: Lượng rác thải sinh hoạt phát sinh khoảng 40kg/ngày sẽ
được thu gom và chứa trong những thùng bằng nhựa có nắp đậy được đặt đúng nơi quy
định. Chủ dự án hợp đồng với Cơng ty Cổ phần Cơng trình Đơ thị Tây Ninh về việc thu
gom, vận chuyển và xử lý rác sinh hoạt theo hợp đồng số 19/HĐR-K, hợp đồng có hiệu
lực đến ngày 31/12/2023, tần suất thu gom 3 lần/tuần.
- Chất thải rắn công nghiệp thông thường: Hoạt động của Công ty phát sinh chất
thải rắn công nghiệp thông thường khoảng 35.001kg/ngày chủ yếu là vỏ lụa, cùi mì, xơ,
bã mì, bùn từ hệ thống xử lý nước thải và một lượng nhỏ các loại bao bì. Xơ và bã mì,

vỏ lụa, cùi mì được tập trung vào một khu vực riêng trước khi được bán cho các cơ sở
chế biến thức ăn gia súc. Các loại bao bì được lưu trữ tại cùng với chất thải rắn sinh
hoạt và bán tái chế. Bùn thải được sử dụng đế bón cây trong khuôn viên nhà máy.
- Chất thải rắn nguy hại: Chất thải nguy hại phát sinh khoảng 46kg/năm sẽ được
thu gom và xử lý đúng theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
Phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Thông tư
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Thông tư
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Công ty hợp đồng
với Công ty TNHH Môi trường Tươi Sáng về việc thu gom, vận chuyển và xử lý CTNH
theo hợp đồng số 108/22/HĐXL-CN, hợp đồng có hiệu lực đến ngày 12/08/2023, tần
suất thu gom 06 tháng/lần.

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

23


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

Về hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án
- Môi trường nước: Theo Báo cáo tổng quan trắc của năm 2022 do Trung tâm
Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh thực hiện, chất lượng nước mặt tại
các điểm quan trắc trên địa bàn huyện Châu Thành nằm ở mức trung bình.
- Mơi trường khơng khí: Theo Báo cáo tổng quan trắc của năm 2022 do Trung
tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh thực hiện, chất lượng mơi
trường khơng khí trên địa bàn huyện Châu Thành rất tốt, các thông số quan trắc đều đạt

quy chuẩn cho phép.
- Môi trường đất: Theo Báo cáo tổng quan trắc của năm 2022 do Trung tâm Quan
trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tây Ninh thực hiện, chất lượng môi trường đất trên
địa bàn huyện Châu Thành rất tốt, các thông số quan trắc đều đạt QCVN 03MT:2015/BTNMT.

ĐVTV: Công ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

24


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công ty Cổ phần Tapiotek

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Để khống chế ô nhiễm do nước mưa, Chủ đầu tư thực hiện các biện pháp sau:
- Khống chế các nguồn gây ô nhiễm môi trường (nước thải, CTR...) theo đúng
quy định. Khu vực sân bãi thường xuyên được làm vệ sinh sạch sẽ, không để rơi vãi
chất thải trong quá trình hoạt động của dự án.
- Hệ thống thốt nước mưa được thiết kế tách riêng với hệ thống thoát nước thải,
khu vực sân bãi và khu hành lang được tráng bê tông, tạo độ dốc cần thiết để nước mưa
thoát nhanh.
- Nước mưa trên mái nhà được tiêu thoát theo đường ống PVC Ø114 xuống sân
bãi và tiêu thoát chung với nước mưa trên bề mặt. Mái nhà được thiết kế có độ dốc để
nước mưa tiêu thốt dễ dàng.

- Nước mưa trên bề mặt được thu gom và tiêu thoát theo các đường mương xi
măng rộng 600mm, sâu 400mm, các rãnh đất rộng 1300mm, sâu 600mm, với độ dốc
0,2-0,5%, dẫn ra hồ chứa nước mưa của nhà máy. Chiều dài mương dẫn nước mưa đến
hồ chứa khoảng 400m.
- Nước mưa tại hệ thống xử lý nước thải được tiêu thốt tự nhiên.

Hình 3.1: Mương dẫn nước mưa
1.2. Thu gom, thốt nước thải
 Nước thải sinh hoạt
ĐVTV: Cơng ty TNHH MTV SX TM & DV Môi trường Khang Thịnh
Địa chỉ: số 27, Nguyễn Thị Minh Khai, KP 4, Phường 2, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh
Điện thoại: 02763.630.631 – Hotline: 0909.879.587

25


×