Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ DỰ ÁN SẢN XUẤT THÉP CÁN XÂY DỰNG THUỘC CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP NHÀ BÈ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.7 MB, 84 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP NHÀ BÈ - VNSTEEL
-----o0o-----

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA CƠ SỞ
DỰ ÁN SẢN XUẤT THÉP CÁN XÂY DỰNG
THUỘC CHI NHÁNH NHƠN TRẠCH CÔNG TY CỔ PHẦN THÉP NHÀ BÈ
ĐỊA ĐIỂM: LÔ II, ĐƯỜNG SỐ 3, KCN NHƠN TRẠCH II - NHƠN PHÚ,
HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH ĐỒNG NAI

Đồng Nai, năm 2023



MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................... I
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .......................IV
DANH MỤC CÁC BẢNG ......................................................................... V
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .............................................................. VIII
MỞ ĐẦU ...................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................... 3
1.1. Tên chủ cơ sở ..................................................................................... 3
1.2. Tên cơ sở: .......................................................................................... 3
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ......................... 4
Công suất hoạt động của cơ sở ................................................... 4
Công nghệ sản xuất của cơ sở .................................................... 5
Sản phẩm của cơ sở .................................................................. 10
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử
dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở ................................................... 10
Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu ................................. 10


Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở .................... 11
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ........................................... 13
Văn bản pháp lý ........................................................................ 13
Vị trí địa lý ................................................................................ 14
Cơ cấu sử dụng đất, hạng mục cơng trình ................................ 15
Danh mục máy móc, thiết bị ..................................................... 17
Tổ chức quản lý, thực hiện dự án ............................................. 20
Tiến độ thực hiện dự án ............................................................ 21
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................... 22
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .................................................................. 22
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường (nếu
có): .................................................................................................................. 22
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN
PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .............................................. 24

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

i


3.1. Kết quả hồn thành các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của cơ
sở ..................................................................................................................... 24
Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước
thải: ............................................................................................................. 24
Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .................................. 30
Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường
.................................................................................................................... 32
Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........... 33

Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................. 35
Phương án phịng ngừa, ứng phó rủi ro, sự cố ......................... 37
Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường ................................................ 41
3.2. Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo
vệ mơi trường đối với Xưởng luyện ............................................................... 42
Đánh giá, dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp, cơng
trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai thi công ....................... 43
Đánh giá, dự báo các tác động và đề xuất các biện pháp, cơng
trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn vận hành...................................... 71
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI
TRƯỜNG......................................................................................................... 124
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ................................ 124
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có): ................... 124
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: .................. 126
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
.......................................................................................................................... 128
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .............. 128
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải .......... 131
CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
CƠ SỞ .............................................................................................................. 133
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải: ........... 133
Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ................................ 133
Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các
cơng trình, thiết bị xử lý chất thải ............................................................. 133
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo
quy định của pháp luật. ................................................................................. 135
Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ........................... 135
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel


ii


Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ................. 136
Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự
động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề
xuất của chủ cơ sở..................................................................................... 136
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ...................... 137
CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ .......................................................................... 139
CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ....................................... 140

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

iii


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BXD

:

Bộ Xây dựng

BYT

:

Bộ Y tế


BOD

:

Nhu cầu oxy sinh hóa

COD

:

Nhu cầu oxy hóa học

CTNH

:

Chất thải nguy hại

CTR

:

Chất thải rắn

GPMT

:

Giấy phép mơi trường


ĐVT

:

Đơn vị tính

HTXL

:

Hệ thống xử lý

KPH

:

Khơng phát hiện

NT

:

Nước thải

PCCC

:

Phịng cháy chữa cháy


TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

VOC

:

Chất hữu cơ bay hơi

WHO

:

Tổ chức y tế thế giới

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

iv


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Danh mục sản phẩm của dự án................................................... 10
Bảng 1.2. Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu .............................................. 10
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước................................................................ 12
Bảng 1-5 Giới hạn tọa độ của dự án ........................................................... 14
Bảng 1.6. Cơ cấu sử dụng đất ..................................................................... 16
Bảng 1.7. Hạng mục cơng trình .................................................................. 16

Bảng 1.8. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất chính .............................. 18
Bảng 1.9. Tiến độ thực hiện dự án .............................................................. 21
Bảng 3.1. Chủng loại và khối lượng chất thải rắn thông thường................ 32
Bảng 3.2. Chủng loại và khối lượng chất thải nguy hại ............................. 33
Bảng 3.3. Thông tin liên lạc các cơ quan, đơn vị ....................................... 37
Bảng 3.4. Các nguồn gây tác động đến môi trường ................................... 42
Bảng 3.5. Các nguồn gây tác động môi trường liên quan đến chất thải trong
giai đoạn thi công................................................................................................ 44
Bảng 3.6. Đánh giá tác động mơi trường của bụi, khí thải từ q trình thi
cơng..................................................................................................................... 45
Bảng 3.7. Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí .......................... 45
Bảng 3.8. Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí do hoạt động đào đất ..... 47
Bảng 3.9. Hệ số phát thải ô nhiễm của các phương tiện............................. 49
Bảng 3.10. Tải lượng các chất ô nhiễm (g/ngày)........................................ 49
Bảng 3.11. Tổng hợp lượng nhiên liệu sử dụng một số thiết bị, phương tiện
............................................................................................................................ 51
Bảng 3.12. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải ............. 52
Bảng 3.13. Hệ số các chất ơ nhiễm trong khói hàn .................................... 52
Bảng 3.14. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khói hàn .............................. 53
Bảng 3.15. Tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải của phương
tiện vận chuyển ................................................................................................... 54
Bảng 3.16. Đánh giá tác động môi trường của nước thải, nước mưa từ q
trình thi cơng ....................................................................................................... 56
Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

v


Bảng 3.17. Ước tính nồng độ các chất ơ nhiễm trong nước mưa chảy tràn 57
Bảng 3.18. Đánh giá tác động mơi trường của chất thải rắn từ q trình thi

công..................................................................................................................... 59
Bảng 3.19. Lượng chất thải thông thường trong giai đoạn thi công ........... 60
Bảng 3.20. Danh mục các chất thải nguy hại ............................................. 61
Bảng 3.21. Bảng tổng hợp nguồn gây tác động đến môi trường tự nhiên .. 71
Bảng 3.22. Bảng tổng hợp nguồn gây tác động đến kinh tế - xã hội .......... 72
Bảng 3.23. Ma trận tổng hợp khả năng gây ô nhiễm của các hoạt động của
dự án ................................................................................................................... 72
Bảng 3.24. Đánh giá tác động môi trường của bụi, khí thải từ q trình hoạt
động .................................................................................................................... 73
Bảng 3.25. Hệ số phát thải ô nhiễm của các phương tiện........................... 74
Bảng 3.26. Tải lượng các chất ô nhiễm (g/ngày)........................................ 75
Bảng 3.27. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông ....... 75
Bảng 3.28. Hệ số ô nhiễm do khí thải từ hoạt động giao thơng ................. 76
Bảng 3.29. Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thông . 76
Bảng 3.31. So sánh nguyên liệu đầu vào giữa cơng nghệ lị luyện thép .... 78
Bảng 3.32. Tải lượng các chất ơ nhiễm từ lị trung tần .............................. 79
Bảng 3.33. Nồng độ các chất ô nhiễm có trong khí thải luyện thép ........... 80
Bảng 3.34. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải do hoạt động của máy
phát điện.............................................................................................................. 82
Bảng 3.35. Tác động của các chất gây ơ nhiễm từ khí thải q trình đốt dầu
DO....................................................................................................................... 82
Bảng 3.36. Đánh giá tác động môi trường của nước thải và nước mưa từ quá
trình hoạt động .................................................................................................... 83
Bảng 3.37. Thống kê lượng nước thải phát sinh......................................... 84
Bảng 3.38. Nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt
............................................................................................................................ 85
Bảng 3.39. Ước tính nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn 87
Bảng 3.40. Chủng loại và khối lượng chất thải rắn thông thường.............. 88
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel


vi


Bảng 3.41. Chủng loại và khối lượng chất thải nguy hại ........................... 89
Bảng 3.41. Mức độ ồn ảnh hưởng đến cơ thể ............................................. 92
Bảng 3.43. Cấp ổn định của khí quyển ..................................................... 100
Bảng 3.44. Danh mục các hạng mục công trình của HTXLNT ............... 112
Bảng 3.45. Danh mục máy móc, thiết bị của HTXLNT ........................... 112
Bảng 3.45. Danh mục các hạng mục của HTXLKT ................................. 121
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm hệ thống xử lý nước thải........ 133
Bảng 6.2. Kế hoạch thời gian lấy mẫu nước thải, khí thải ....................... 134
Bảng 6.3: Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ theo quy định ..... 135
Bảng 6.4: Chương trình quan trắc tự động, liên tục theo quy định .......... 136
Bảng 6.3: Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ đề xuất ................ 136
Bảng 6.5: Bảng kinh phí thực hiện quan trắc môi trường định kỳ hàng năm
.......................................................................................................................... 137

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

vii


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất ....................................................... 5
Hình 1.2. Cấu tạo lị luyện trung tần cảm ứng điện từ .................................. 7
Hình 1.3. Máy đúc liên tục ........................................................................... 7
Hình 1.4. Sơ đồ bộ máy tổ chức ................................................................. 21
Hình 3-1: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom thốt nước mưa hiện hữu .... 24
Hình 3-2: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thoát nước thải hiện hữu .... 25
Hình 3-3: Sơ đồ minh họa tuần hồn nước làm mát ................................... 26

Hình 3-4: Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ........................................................... 27
Hình 3-5: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải hiện hữu, 15 m3/ngày
............................................................................................................................ 29
Hình 3-6. Quy trình ứng phó sự cố ............................................................. 37

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

viii


MỞ ĐẦU
Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè-VNSteel là doanh nghiệp Nhà nước, là một
Công ty con của Tổng Công ty Thép Việt Nam (VNS).
Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè-VNSteel đang hoạt động sản xuất trên phần
diện tích đất 65.850 m2 tại lô II, KCN Nhơn Trạch II - Nhơn Phú theo văn bản số
5917/UBND-KT ngày 23/7/2010 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc thu hút dự án
di dời (từ thành phố Hồ Chí Minh) của Cơng ty cổ phần Thép Nhà Bè-VNSteel
vào KCN Nhơn Trạch II - Nhơn Phú; đồng thời, năm 2010 Công ty Cổ phần Thép
Nhà Bè-VNSteel cũng được Ban quản lý các KCN Đồng Nai cấp Giấy chứng
nhận đầu tư số 47212000847, lần đầu ngày 29/11/2010.
Ngày 10/6/2011, UBND tỉnh Đồng Nai đã phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường tại Quyết định số 1442/QĐ-UBND đối với dự án “Đầu tư xây
dựng Nhà máy sản xuất thép cán xây dựng, công suất 150.000 tấn sản phẩm/năm”
tại khu đất lô II, KCN Nhơn Trạch II - Nhơn Phú, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng
Nai; sau khi hồn thành xây dựng các hạng mục cơng trình của dự án, ngày
20/01/2014, UBND tỉnh Đồng Nai cũng đã cấp Giấy xác nhận số 184/GXNUBND về việc Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè-VNSteel đã thực hiện các cơng
trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án. Theo
đó, dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thép cán xây dựng, công suất
150.000 tấn sản phẩm/năm” đã hoạt động từ năm 2014 cho đến nay.
Năm 2016, do nhu cầu thị trường và để chủ động nguồn nguyên liệu phôi thép,

Công ty đã tiến hành thực hiện hồ sơ pháp lý đối với dự án “Mở rộng Nhà máy
sản xuất thép cán xây dựng (bổ sung công đoạn luyện phôi thép), công suất
150.000 tấn sản phẩm/năm”; dự án đã được Ban Quản lý các KCN tỉnh Đồng Nai
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 200/QĐKCNĐN ngày 05/8/2016. Tuy nhiên, do khó khăn trong việc huy động vốn đầu
tư và tìm đối tác cung cấp máy móc, thiết bị phù hợp nên dự án chưa triển khai
thực hiện.
Hiện nay, Cơng ty đã bố trí được nguồn vốn đầu tư và tìm được các đối tác
cung cấp máy móc, thiết bị phù hợp cho dự án. Dự án không thay đổi về tăng quy
mô, công suất, công nghệ sản xuất so với báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được Ban Quản lý các KCN tỉnh Đồng Nai phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường tại Quyết định số 200/QĐ-KCNĐN ngày 05/8/2016.
Căn cứ theo Khoản 1, Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, mục số 1
(dự án thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với công suất
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

1


trung bình quy định tại cột 4 phụ lục II), Phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐCP ngày 10/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường, theo đó loại hình sản xuất cũng như tổng số
vốn đầu tư của dự án thuộc dự án đầu tư nhóm II, do đó để đưa dự án vào vận
hành thì phải thực hiện giấy phép môi trường theo quy định của Luật Bảo vệ mơi
trường 2020.
Do đó, chủ dự án Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè-VNSteel phối hợp với Công
ty TNHH Đầu tư và Phát triển Dương Minh tiến hành lập báo cáo đề xuất cấp
Giấy phép môi trường cho “Dự án sản xuất thép cán xây dựng thuộc Chi nhánh
Nhơn Trạch - Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè” trình cấp có thẩm quyền thẩm định
và phê duyệt.
Giấy phép môi trường là văn bản do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
cấp cho tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phép

xả chất thải ra môi trường, quản lý chất thải kèm theo yêu cầu, điều kiện về bảo
vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel
- Địa chỉ văn phòng: Tầng 4, Tòa nhà văn phịng đại diện tại Tp.Hồ Chí
Minh - Tổng Công Ty Thép Việt Nam, 56 Thủ Khoa Huân, phường Bến Thành,
Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh.
- Địa điểm cơ sở: Lô II, đường số 3, KCN Nhơn trạch II - Nhơn Phú, huyện
Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Người đại diện theo pháp luật: Ơng Nguyễn Minh Tính, Tổng Giám đốc
- Điện thoại: 02513 569 672

Fax: 02513 569 673

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số
0305393838, đăng ký lần đầu ngày 25/12/2007 và đăng ký thay đổi lần thứ 8
ngày 25/04/2023 do Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành
phố Hồ Chí Minh cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 5547787016 chứng nhận lần đầu ngày
29/11/2010, thay đổi lần thứ nhất ngày 16/01/2012, thay đổi lần thứ hai ngày
01/06/2016 do Ban Quản lý các KCN Đồng Nai cấp.
1.2. Tên cơ sở:

- Tên cơ sở: Dự án sản xuất thép cán xây dựng thuộc Chi nhánh Nhơn Trạch
- Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè.
- Địa điểm cơ sở: Lô II, đường số 3, KCN Nhơn trạch II - Nhơn Phú, huyện
Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, giấy phép
môi trường thành phần:
+ Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng Nhà
máy sản xuất thép cán xây dựng, công suất 150.000 tấn sản phẩm/năm” tại khu
đất lô II, KCN Nhơn Trạch II - Nhơn Phú, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
+ Giấy xác nhận số 184/GXN-UBND ngày 20/01/2014 của UBND tỉnh
Đồng Nai về việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường phục
vụ giai đoạn vận hành của dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất thép cán
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
xây dựng, công suất 150.000 tấn sản phẩm/năm” tại khu đất lô II, KCN Nhơn
Trạch II - Nhơn Phú, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
+ Quyết định số 200/QĐ-KCNĐN ngày 05/8/2016 của BQL các KCN Đồng
Nai về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Mở rộng Nhà
máy sản xuất thép cán xây dựng (bổ sung công đoạn luyện phôi thép), công suất
150.000 tấn sản phẩm/năm” tại KCN Nhơn Trạch II - Nhơn Phú, huyện Nhơn
Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng): dự án nhóm B theo Luật đầu tư cơng 2019 (tổng vốn đầu tư:
504.898.000.000 đồng).
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

Công suất hoạt động của cơ sở
Hiện tại cơ sở có 01 Xưởng cán thép đang hoạt động, trong thời gian tới sẽ
đầu tư Xưởng luyện phôi thép.
Công suất Xưởng cán thép: 150.000 tấn sản phẩm/năm (đang hoạt động, đã
được phê duyệt báo cáo ĐTM và cấp giấy xác nhận hồn thành các cơng trình,
biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành).
Công suất Xưởng luyện phôi thép: 157.500 tấn phôi/năm (chưa hoạt động).
Bảng 1.1. Công suất của cơ sở
STT

Sản phẩm

1

Xưởng cán

2

Xưởng luyện

Công suất

Ghi chú

150.000 tấn thép các loại/năm

Đang hoạt động

157.500 tấn phôi/năm


Đầu tư trong thời gian tới

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Công nghệ sản xuất của cơ sở
Xe nạp liệu

Thép phế đã
phân loại

Lò luyện trung tần

Khí thải,
nhiệt, tiếng ồn

Khí thải, nhiệt, tiếng
ồn, chất thải rắn

Máy đúc liên tục
Phơi nguội

Hệ thống xử lý bụi,
khí thải đồng bộ

Phơi nóng


Lị nung (gas)

Khí thải, nhiệt, vảy oxit, nước làm nguội
lị nung được tuần hồn tái sử dụng

Máy cán thô

Bụi sắt, tiếng ồn, vảy oxit, nước làm nguội
trục cán được tuần hoàn tái sử dụng 100%

MáyMáy
cáncán
trung

Bụi sắt, tiếng ồn, vảy oxit, vụn thành phẩm,
nước làm nguội trục cán được tuần hoàn tái
sử dụng 100%

Máy cắt K7
Máy cắt sự cố
Máy cán tinh

Bụi sắt, tiếng ồn, vảy oxit, vụn thành phẩm,
nước làm nguội trục cán được tuần hoàn tái
sử dụng 100%

Sàn nguội

Tiếng ồn, nhiệt


Tiếng ồn, nhiệt
Máy nắn thép góc
Sàn chờ
Tiếng ồn

Tiếng ồn,
vụn thành phẩm

Tiếng ồn

Ghi chú:

Máy cắt TP
CFA 250

Tiếng ồn

Tiếng ồn, nhiệt
Sàn chuyển

Đóng bó

Tiếng ồn, vụn thành phẩm

Tiếng ồn

Tiếng ồn, nhiệt

Thành phẩm


Xưởng luyện thép

Xưởng cán thép

Hình 1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
* Thuyết minh quy trình sản xuất Xưởng luyện phơi thép (chưa thi công,
hoạt động)
- Tại khâu chuẩn bị: trước khi vận hành lò luyện thép cần kiểm tra tổng thể lò
(vật liệu chịu lửa phải mòn đều, độ dày tường lò, lị khơng bị ăn mịn cục bộ,…);
kiểm tra an tồn và hoạt động của các thiết bị như hệ thống thủy lực, hệ thống
nước làm mát, vòng cảm ứng, tụ điện,…; chuẩn bị nguyên phụ liệu, chuẩn bị các
dụng cụ như gáo múc mẫu, khuôn lấy mẫu, cân đo,…
Nguyên liệu sử dụng cho lò luyện trung tần là phế liệu sạch trong nước đã qua
xử lý. Phế liệu sạch được lưu trữ bên trong nhà xưởng có diện tích khoảng 2.160
m2. Sắt thép vụn được tuyển chọn, sàng lọc và cắt theo kích thước phù hợp với
thơng số kỹ thuật làm việc của lò luyện trung tần.
- Tại lò luyện trung tần IF (Induction Furnace): phế liệu sạch sẽ được vận
chuyển từ kho chứa qua hệ thống cầu trục, xe goòng và xe cạp để tiến hành nạp
vào lò luyện trung tần. Mỗi mẻ luyện, lò luyện sẽ được khởi động làm nóng với
khoảng 40% cơng suất sau khi có thép lỏng tăng dần dần lên 100% công suất để
rút ngắn thời gian nấu chảy.
Dưới tác dụng của dòng điện cảm ứng sắt thép phế liệu được nấu chảy, do lực
cảm ứng điện từ bên trong lò là rất lớn nên thành phần và nhiệt độ của thép lỏng
rất đồng đều, tạp chất phi kim ít.

Lị cảm ứng thực chất là một máy biến thế trong đó cuộn sơ cấp là vòng dây
của lò, cuộn thứ cấp là lớp kim loại sát tường lò. Ngăn cách giữa cuộn dây và lớp
kim loại nóng chảy là lớp vỏ (áo) lị bằng vật liệu chịu lửa được đầm chặt bằng
phương pháp đặc biệt. Lị cảm ứng khơng dùng điện cực graphite nên khơng có
hiện tượng tăng cacbon trong q trình nấu luyện, tiêu hao kim loại thấp hơn so
với cơng nghệ lị điện hồ quang.
Bụi, khí thải phát sinh trong q trình nấu chảy sắt, phế liệu thép sạch đã qua
xử lý theo đường ống tại miệng lò luyện trung tần để đưa về hệ thống xử lý bụi,
khí thải trước khi thải ra môi trường.

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường
Vỏ lị: làm từ kết cấu thép hàn,
trang bị các giá đỡ thích hợp có các
phần kẹp để cố định các cuộn dây bao
quanh lò và phần khung thép, phần
trên lò tháo dỡ được giúp việc thay
các cuộn dây được dễ dàng
Cuộn dây đồng: nước được đưa
vào ống đồng từ nhiều nhánh nhằm
giảm nhiệt cho lị luyện

Hình 1.2. Cấu tạo lị luyện trung tần cảm ứng điện từ
- Tại công đoạn đúc liên tục:
Các bộ phận chính của máy đúc liên tục bao gồm: hệ thống tiếp nhận và phân
phối thép lỏng (thùng trung gian), khuôn kết tinh được làm nguội bằng nước,

buồng làm nguội thứ cấp kết hợp với bộ phận kiểm sốt dịng đúc, các con lăn
uốn cong, bộ phận nắn thẳng, thiết bị cắt và hệ thống con lăn để đưa sản phẩm
đúc liên tục đến sàn làm nguội.

Hình 1.3. Máy đúc liên tục
Thép lỏng từ lò luyện trung tần cảm ứng sau khi đạt yêu cầu về thành phần và
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
nhiệt độ đúc theo yêu cầu của mác thép được chuyển đến giá đỡ thùng rót đặt trên
sàn đúc của máy đúc liên tục. Giá đỡ được thiết kế theo kiểu xoay cho phép chuyển
đổi nhanh thùng rót nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho việc đúc liên tục nhiều mẻ
liên tiếp.
Để bắt đầu một quá trình đúc, thanh dẫn giả cứng được đưa vào trong khuôn
và được định vị sao cho đầu thanh dẫn giả tiếp xúc sát với đáy khuôn. Thép lỏng
chạy qua các lỗ rót thép đặt dưới đáy thùng trung gian và được đổ đầy khuôn,
thanh dẫn giả sẽ được kéo chuyển động.
Khi thép lỏng được rót vào khuôn đạt mức yêu cầu, thanh dẫn giả sẽ chuyển
động. Tốc độ thanh dẫn giả được thiết lập theo tốc độ chảy của thép lỏng từ thùng
trung gian và tốc độ đúc yêu cầu.
Bên dưới khuôn và trong vùng làm nguội thứ cấp có các vịi phun nước để
làm nguội thép nhờ đó dịng thép lỏng dần dần được kết tinh hồn tồn. Q trình
kết tinh đồng thời với q trình hạ nhiệt độ của thép bằng hệ thống nước làm mát
tuần hoàn.
Khi sản phẩm đã kết tinh, thanh dẫn giả sẽ tách rời khỏi và được đưa về vị
trí ban đầu. Quá trình đúc diễn ra liên tục và liên hồn. Phơi thép sau khi kết tin
được đưa đến khu vực máy kéo để nắn thẳng dòng thép và được cắt theo chiều

dài định trước bằng thiết bị cắt (đèn cắt khí oxy).
Phơi thép sau khi ra khỏi cơng đoạn đúc đã được định hình có nhiệt độ
khoảng 1.000oC. Sau đó các phơi thép được chuyển theo hệ thống đường con lăn
để tới sàn nguội. Tại đây, phôi thép sẽ được nạp nóng cho Xưởng cán thép để tận
dụng nhiệt cho công đoạn cán hoặc đưa vào khu vực chứa phơi nguội.
Q trình sản xuất được tự động hóa hồn tồn từ khâu nạp ngun liệu đến
vận hành lị luyện và đúc. Công đoạn luyện thép diễn ra liên tục nên làm tăng
năng suất thiết bị, đảm bảo chất lượng sản phẩm và chi phí sản xuất thấp.
* Thuyết minh quy trình sản xuất Xưởng cán thép (đang hoạt động)
Từ năm 2013 đến nay, Xưởng cán thép của Công ty hoạt động sản xuất ổn
định và chỉ gia công cán thép xây dựng từ phơi.
Sau khi xác định kích thước sản phẩm cán, những phơi thép có chiều dài phù
hợp được đưa tới sàn nạp phôi bằng cầu trục và nạp vào lị nung bằng máy đẩy
phơi đi lị. Trong lị, phơi được nung theo cơng nghệ nung 1 mặt. Khi đạt nhiệt
độ ra lò 1.100oC (tùy theo từng loại sản phẩm) và đảm bảo tính đồng đều trên tồn
Chủ cơ sở: Cơng ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
bộ phôi nung, phơi được đưa ra khỏi lị và được vận chuyển bằng dàn con lăn đến
cụm giá cán thô.
Cụm giá cán thô gồm 6 giá bạc đạc liên tục (thẳng hàng), phôi qua cụm máy
cán thô được cán qua 6 lượt. Sau khi ra khỏi lỗ hình K6, phơi được chuyển bằng
dàn con lăn đến cụm giá cán trung.
Cụm giá cán trung có kết cấu hộp giảm tốc kép gồm 6 giá cán vịng bi kiểu
2 trục. Phơi qua cụm giá cán trung được cán liên tục theo hàng dọc, sau đó chuyển
sang cụm giá cán tinh.
Máy cắt sự cố được lắp sau cụm giá cán trung được cắt trong trường hợp khi

phôi thép bị sự cố trên đường công nghệ cán.
Cụm giá cán tinh có kết cầu giá đơn gồm 6 giá cán vòng bi kiểu 2 trục
(Pomini), tốc độ max giá cuối là 9m/s. Phôi qua cụm giá cán tinh được cán liên
tục theo hàng dọc.
Tốc độ cán của cụm giá cán trung được điều khiển bằng biến tần có kết nối
với hệ thống điều khiển tốc độ cán của cụm giá cán tinh nên phôi cán được cán tự
động liên tục từ cụm giá cán trung qua cụm giá cán tinh.
Sau khi qua cụm giá cán tinh, phơi lúc đã hình thành sản phẩm được cắt
thành từng đoạn theo tính tốn với lượng dư thấp nhất và phù hợp với chiều dài
sàn nguội. Sau đó sản phẩm được chuyển đến sàn nguội.
Sàn nguội có kết cấu kiểu bước, sau khi được làm nguội đến nhiệt độ thích
hợp sản phẩm được vận chuyển bằng dàn con lăn đến sàn chờ. Đối với sản phẩm
thép góc thì phải qua máy nắn thắng trước khi tới sàn chờ.
Sau khi qua sàn chờ, sản phẩm được cắt phân đoạn theo yêu cầu và được
chuyển tới sàn chuyển gian để chuyển san khu vực đóng bó. Sau khi đóng bó
xong, bó thép được vận chuyển và lưu trữ theo đúng quy định.
Đối với sản phẩm thép cuộn, sau khi kết thúc cán ở cụm máy cán tinh Pomini,
vật cán đạt kích thước Ø13,5÷Ø16,1 mm qua sàn giãn tự động đển vào cụm 08
giá cán bock mill. Một máy cắt đầu và sự cố được lắp đặt ở trước block để cắt
đầu và liên tục cắt dây trong trường hợp có sự cố trong công đoạn cán dây. Trước
khi vào Block cán dây cũng có bố trí một bộ Looper đứng tránh cho vật cán không
bị kéo căng. Block cán dây là một dàn cán liên tục (8 giá cán kiểu công xôn), gọn
nhẹ với các trục cán đặt ở góc 450, được sử dụng để cán các sản phẩm thép dây
kích thước nhỏ Ø 6 – Ø 8 mm. Block được thiết kế có thể chịu tải nặng, cơng suất
lớn, tốc độ cán max 50 m/s, truyền động bằng động cơ DC.
Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

9



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Sau khi ra khỏi Block, sản phẩm thép sẽ được làm nguội bằng nước đến nhiệt
độ cần thiết để rải cuộn. Hệ thống làm nguội bằng nước bao gồm thiết bị dẫn
hướng cho dây thép và các kênh thu nước làm nguội. Ngay sau hệ thống làm nguội
bằng nước có bố trí một máy đẩy tốc độ max 50 m/s kết hợp với thiết bị dẫn hướng
đưa thép tới máy rải cuộn (tốc độ rải cuộn max 50 m/s, đường kính cuộn 1.200/700
mm) và sau đó được một băng tải (với các con lăn bằng thép đúc, cơ giới hóa
chuyển động bằng động cơ và dây xích) đưa đến buồng thu cuộn. Sau buồng thu
cuộn được bố trí cân và một máy ép để ép chặt cuộn, tạo điều kiện thuận tiện cho
vận chuyển và lưu kho. Cuộn ở vị trí thẳng đứng được xoay 900 bằng sàn quay,
sau đó sẽ vận chuyển cuộn về phía trạm dỡ cuộn. Một thiết bị thu cuộn kiểu 2
cánh tay (mỗi cánh tay có thể mang được một vài cuộn) quay được bằng động cơ
thủy lực sẽ thu cuộn để vận chuyển bằng xe nâng xếp vào kho.
Sản phẩm của cơ sở
Danh mục các sản phẩm đầu ra của dự án bao gồm:
Bảng 1.1. Danh mục sản phẩm của dự án
STT

Sản phẩm

Khối lượng (tấn/năm)

I

Xưởng luyện phôi thép

1

Phôi thép


II

Xưởng cán thép

1

Thép các loại

Ghi chú

157.500

Cung cấp cho xưởng
cán thép

150.000

Thanh vằn, góc, cuộn

(Nguồn: Cơng ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel)
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu
Danh mục nguyên liệu, nhiên, vật liệu sử dụng cho hoạt động của cơ sở được
liệt kê cụ thể như sau:
Bảng 1.2. Danh mục nguyên, nhiên, vật liệu
STT
1

Nguyên vật liệu

Phơi thép

Đơn vị tính

Khối lượng
hiện tại sử
dụng

Khối lượng dự
kiến khi xưởng
luyện phôi thép
hoạt động

Xuất xứ

tấn/năm

157.500

-

Việt Nam

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Khối lượng dự

kiến khi xưởng
luyện phôi thép
hoạt động

Xuất xứ

Nguyên vật liệu

Đơn vị tính

Khối lượng
hiện tại sử
dụng

2

Khí gas thấp áp

mmBtu/năm

11.238

11.238

Việt Nam

3

Sắt, thép phế liệu
sạch đã qua xử lý


tấn/năm

-

167.000

Việt Nam

4

Vật liệu chịu lửa

tấn/năm

-

1.550

Nhập khẩu

5

Sạn thạch anh

Tấn

-

4.200


Nhập khẩu

STT

Nhu cầu và nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
* Nhu cầu và nguồn cung cấp điện
Cơ sở sử dụng điện lưới quốc gia tại KCN Nhơn Trạch II - Nhơn Phú, sau
đó hạ thế thơng qua trạm biến áp rồi được đưa vào sử dụng cho hoạt động sản
xuất và sinh hoạt tại cơ sở. Căn cứ vào hóa đơn sử dụng điện năm 2022, nhu cầu
sử dụng điện của dự án trung bình khoảng 964.400 kWh/tháng.
Ngồi ra, Cơng ty trang bị 01 máy phát điện dự phịng cơng suất 650A,
380V, 50Hz để cung cấp điện cho một số phụ tải quan trọng như hệ thống tự
động, hệ thống làm mát, chiếu sáng sự cố,.. trong trrường hợp xảy ra mất điện.
* Nhu cầu và nguồn cung cấp nước
Dự án sử dụng nước từ hệ thống cấp nước của KCN Nhơn Trạch II - Nhơn
Phú.
- Nhu cầu sử dụng nước của Dự án hiện hữu
Theo hóa đơn sử dụng nước và xử lý nước thải năm 2022, tổng lượng nước
sử dụng khoảng 2.790 m3/tháng (tính trung bình hóa đơn tiền nước năm 2022).
Tổng nhu cầu sử dụng nước của dự án hiện hữu khoảng 107 m3/ngày bao
gồm: nước cấp cho sinh hoạt, nước cấp cho sản xuất, vệ sinh nhà xưởng và nước
tưới cây sân bãi. Cụ thể như sau:
+ Nước cấp cho sinh hoạt: 172 người x 80 lít/người/ngày ≈ 13,76 m3/ngày
(định mức 80 lít/người.ngày theo QCVN 01:2021/BXD-Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về quy hoạch xây dựng).
+ Nước cấp sản xuất (làm mát) của Xưởng cán hiện hữu khoảng: 92,14
m /ngày.
3


Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
+ Nước cấp cho tưới cây, sân bãi khoảng 1,1 m3/ngày (khoảng 8% nước sinh
hoạt theo QCVN 01:2021/BXD-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây
dựng).
- Nhu cầu sử dụng nước của dự án sau khi Xưởng luyện thép đi vào hoạt động
+ Nước cấp cho sinh hoạt: dự kiến tổng số công nhân viên của dự án khoảng
315 người: 315 người x 80 lít/người/ngày ≈ 25,2 m3/ngày (định mức 80
lít/người.ngày theo QCVN 01:2021/BXD-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy
hoạch xây dựng).
+ Nước cấp sản xuất (làm mát) của 02 xưởng: khoảng 213 m3/ngày.
a. Nước cấp sản xuất (làm mát) của Xưởng cán hiện hữu khoảng: 92 m3/ngày
b. Nước cấp sản xuất (làm mát) của Xưởng luyện khoảng: 121 m3/ngày
Theo thiết kế công nghệ sẽ sử dụng van cung cấp nước để tản nhiệt cho lò
luyện với lưu lượng 0,25 m3/tấn phôi. Vậy với công suất 150.000 tấn/năm, thời
gian hoạt động là 310 ngày/năm à công suất sản xuất: 484 tấn phơi/ngày.
Do đó lượng nước cần bổ sung làm mát cho Xưởng luyện là: 0,25m3/tấn phôi
x 484 tấn phôi /ngày = 121 m3/ngày.
+ Nước cấp cho tưới cây, sân bãi khoảng 2,02 m3/ngày (khoảng 8% nước
sinh hoạt theo QCVN 01:2021/BXD-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch
xây dựng).
Ngoài ra, Cơng ty cịn dự trữ lượng nước cho chữa cháy nước chữa cháy 15
l/giây cho 1 đám cháy. Dự kiến 1 đám cháy xảy ra trong 3 giờ liên tục. Lưu lượng
nước chữa cháy cho 1 đám cháy: 15 l/giây x 3 giờ/đám = 162 m3. Với giả sử số
lượng đám cháy tối thiểu trong khu vực Công ty khi có cháy là 2 đám thì lượng
nước sử dụng là 162 m3 x 2 = 324 m3.

Nhu cầu sử dụng nước của dự án được thể hiện cụ thể dưới bảng sau:
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nước
STT

Mục đích

Lượng nước cấp
m3/ngày

Lượng nước thải
m3/ngày

I

Xưởng cán thép (hiện hữu)

1

Nước cấp cho sinh hoạt

13,76

13,76

2

Nước làm mát máy móc, thiết bị

92,14


-

3

Tưới cây, sân bãi

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

1,1

12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường
STT

Mục đích

Lượng nước cấp
m3/ngày

Lượng nước thải
m3/ngày

11,44

11,44

II


Xưởng luyện thép

1

Nước cấp cho sinh hoạt

2

Nước làm mát máy móc, thiết bị

121

-

3

Tưới cây, sân bãi

2,02

-

241,46

25,2

Tổng

(Nguồn: Cơng ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel)
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

Văn bản pháp lý
- Hợp đồng thuê lại đất số 360/HĐTĐ/KD/10 ngày 17/12/2010 giữa Công ty
Cổ phần Thép Nhà Bè-VNSteel và Công ty Cổ phần Địa ốc Thảo Điền với diện
tích 65.850m2.
- Hợp đồng xử lý nước thải công nghiệp số 869/HĐXLNT/20 ngày
31/12/2020 giữa Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè-VNSteel và Công ty Cổ phần Địa
ốc Thảo Điền.
- Biên bản nghiệm thu đấu nối nước thải sinh hoạt số 262A/BBNT-NBST
ngày 06/7/2015 giữa Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè và Công ty Cổ phần Địa ốc
Thảo Điền.
- Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của UBND tỉnh Đồng Nai
về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Đầu tư xây dựng
Nhà máy sản xuất thép cán xây dựng, công suất 150.000 tấn sản phẩm/năm” tại
khu đất lô II, KCN Nhơn Trạch II - Nhơn Phú, xã Phú Hội và Hiệp Phước, huyện
Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.
- Giấy xác nhận số 184/GXN-UBND ngày 20/01/2014 của UBND tỉnh Đồng
Nai về việc xác nhận việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án.
- Văn bản số 2180/UBND-CNN ngày 24/3/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai
về việc xử lý nội dung kiến nghị của Công ty cổ phần Địa ốc Thảo Điền.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số
0305393838, đăng ký lần đầu ngày 25/12/2007 và đăng ký thay đổi lần thứ 8 ngày

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
29/04/2023 do Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố

Hồ Chí Minh cấp.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 5547787016 chứng nhận lần đầu ngày
29/11/2010, thay đổi lần thứ nhất ngày 16/01/2012, thay đổi lần thứ hai ngày
01/06/2016 do Ban Quản lý các KCN Đồng Nai cấp.
Vị trí địa lý
Cơ sở tọa lạc tại KCN Nhơn Trạch II - Nhơn Phú, huyện Nhơn Trạch, tỉnh
Đồng Nai. Khu đất của cơ sở được xác định bởi giới hạn tọa độ như sau:
Bảng 1-4 Giới hạn tọa độ của dự án
Tọa độ

Số hiệu
điểm mốc

X(m)

Y(m)

1

1217146,74

401130,22

2

1217146,79

401133,89

3


1217146,40

401150,52

4

1217144,49

401174,58

5

1217141,02

401197,62

- Phía Đơng: giáp đất của Cơng ty TNHH bao bì Con Ong Xanh (sản xuất
bao bì nhựa).
- Phía Tây: giáp đường số 9, phía sau đường số 9 là khu đất trống.
- Phía Nam: giáp đường số 4, phía sau đường số 4 là đất của Cơng ty TNHH
Cơ khí mạ Nhơn Trạch (gia cơng cơ khí).
- Phía Bắc: giáp đường số 5A, phía sau đường số 5A là Cơng ty Tơn Phương
Nam (tôn mạ kẽm).

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

14



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường

Hình 1.1. Vị trí cơ sở và các đối tượng xung quanh
Khu đất dự kiến thực hiện Xưởng luyện phôi thép hiện là khu đất trống. Hiện
nay, trên diện tích mặt bằng dự án có mọc một số cỏ dại với mật độ thưa thớt.

Hình 1.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án
Cơ cấu sử dụng đất, hạng mục cơng trình
Tổng diện tích khu đất thực hiện dự án 65.850m2 được Công ty Cổ phần
Thép Nhà Bè-VNSteel thuê của Công ty Cổ phần Địa ốc Thảo Điền tại hợp đồng
thuê lại đất số 360/HĐTĐ/KD/10 ngày 17/12/2010; với cơ cấu sử dụng đất như
sau:

Chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè - VNSteel

15


×