Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Ngọc huyền lb về đích 9+ season 2023 đề số 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (929.76 KB, 6 trang )

Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9+

Ngọc Huyền LB

THỰC CHIẾN PHỊNG THI

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA
Bài thi: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 5
(Đề có 06 trang)

Họ, tên thí sinh: __________________________________
Số báo danh: ____________________________________

Mã đề thi 112

BON 01: Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y   x 4  4 x 2  5.
A. xCT  0.

C. xCT   2.

B. yCT  5.

D. yCT  1.

BON 02: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.
x

–∞



0
_

y’

+

0

_

0

+∞

0

+
+∞

2

y
–1

1

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.  1; 2  .


+∞

4

2

B. 1; 3 .

D.  2; 4  .

C. 1; 2  .

BON 03: Cho hàm số y  f  x  có lim f  x   1 ; lim f  x   1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định
x 

x 

đúng?
A. Đồ thị hàm số đã cho khơng có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận ngang là y  1 và y  1 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có hai tiệm cận ngang là x  1 và x  1 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận ngang.
BON 04: Hàm số y  3 a  bx3 , với a , b là tham số, có đạo hàm là
A.

bx
3 3 a  bx3

.


bx2

B.
3



a  bx3



2

C. 3bx 2 3 a  bx 3 .

.

D.

3bx 2
2 3 a  bx3

BON 05: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

.

y

Hàm số đó là hàm số nào?

A. y  2 x 4  x 2  1 .
B. y   x 4  x 2  1 .

O

x

C. y  x  x  1 .
3

2

D. y  3x 3  x 2  1 .
BON 06: Lớp 12A có 43 học sinh, lớp 12B có 30 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ lớp 12A và 12B.
Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 43 .

B. 30 .

C. 73 .

D. 1290 .

BON 07: Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f   x   x 3  x  1  x  2  . Khoảng nghịch biến của hàm số là
2

A.  ; 2  ;  0;1 .

B.  2;0  ; 1;   .


BON 08: Số nghiệm của phương trình
A. 2.

B. 1.



C.  ; 2  ;  0;  .



10  1

log 3 x







10  1
C. 4.

log 3 x



D.  2;0  .


2x

3
D. 3.
ngochuyenlb.edu.vn | 29


Tuyển chọn 80 đề tồn diện 9+

Về đích


u  u5  u3  10
BON 09: Cho cấp số cộng  un  thỏa mãn  2
. Tính S  u2  u5  u8  ...  u2021 .

u1  u6  17

A. 2043231 .

B. 2043230 .

C. 2043905 .

D. 2042220 .

BON 10: Cho tứ diện ABCD có tam giác ABD đều cạnh bằng 2 , tam giác ABC vuông tại B , BC  3 .

11
. Khi đó độ dài cạnh CD là

2

Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và CD bằng

2.

A.

B. 2 .

BON 11: Tính giá trị của biểu thức A 

6
2

2 5

.31

5

BON 12: Cho bất phương trình 3  3
x

x 1

3

D.


C. A  18.

D. A  9.

.

B. A  6 5 .

A. A  1.

3.

C. 1 .
3 5

x2

4 4
x

x 1

4

1. Tập nghiệm của bất phương trình 1

x2





21
A. log 3 ;    .

13
4





21
C.  log 3 ;    .


13
4




21 
B.  ; log 3  .

13 
4



21 

D.  ;log 3  .

13 
4


BON 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên ở hình vẽ.
–∞

x
y’

+∞

2
+

+
+∞

–1

y
–1

–∞

Số nghiệm của phương trình  f  x    1 là
2


A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

BON 14: Một nhóm có 2 bạn nam và 3 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 bạn trong nhóm đó, tính xác suất để
trong cách chọn đó có ít nhất 2 bạn nữ.
A.

3
.
10

B.

3
.
5

C.

7
.
10

D.


2
.
5
1

BON 15: Cho f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên 0;1 thỏa mãn f  0   1, f 1  3. Tính I   f   x  dx.
0

A.

1

1

1

 f   x  dx  2 .

B.

0

 f   x  dx  4 .
0

C.

 f   x  dx  2 .
0


1

D.

 f   x  dx  4 .
0

BON 16: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f   x    x  1 x  2   x  3  , x  . Hàm số đã cho đạt cực đại
2

tại
B. x  2 .

A. x  3 .

C. x  1 .

D. x  1 .

BON 17: Hàm số y  4 x2  2 x  3  2 x  x2 đạt giá trị lớn nhất tại hai giá trị x1 ; x2 . Tính x1 x2 .
A. 2.
BON 18: Phương trình 2
A. 1.

B. 1.
 x  2 x 4  x 4
2

C. 0.


D. 1.

 4 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

B. 0.

C. 2.

D. 3.

BON 19: Cho tứ diện ABCD có AB  CD  2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Biết
MN  a 3 , góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng

A. 45 .
30 | ngochuyenlb.edu.vn

B. 90 .

C. 60 .

D. 30 .


Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9+

Ngọc Huyền LB



BON 20: Tìm tập xác định của hàm số y   x 2  3x  4


1
3

 2  x.

C.  ; 2 .

B.  1; 2 .

A.  1; 2  .



D.  1; 2  .

BON 21: Khối lập phương là khối đa diện đều thuộc loại
B. 5; 3 .

A. 4; 3 .

BON 22: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  
A. 4 x  3ln x  C .

D. 3; 3 .

C. 3; 4 .

2
x




B. 2 x  3ln x  C .

3

x



C. 4 x



1

D. 16 x  3ln x  C .

 3ln x  C .

BON 23: Một hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh 2a. Diện tích xung quanh của hình nón
đó bằng
B. 8a2 .

A. 2a2 .

BON 24: Cho hàm số f  x  có f  3   3 và f   x  
A. 7.


B.

D. a2 .

C. 4a2 .

197
.
6

x
x 1 x 1

C.

, x  0 . Khi đó

8

 f  x  dx

bằng

3

29
.
2

D.


181
.
6

BON 25: Trong không gian Oxyz, cho các vectơ u  2i  2 j  k , v   m ; 2; m  1 với m là tham số thực. Có
bao nhiêu giá trị của m để u  v ?
A. 1.

B. 3.

BON 26: Họ nguyên hàm của I  
A. cot x.ln  cos x   x  C.

C. 2.
ln  cos x 
sin 2 x

D. 0.

dx là

B.  cot x.ln  cos x   x  C.

C. cot x.ln  cos x   x  C.

D.  cot x.ln  cos x   x  C.

BON 27: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng    : x  y  z  1  0;


 : 2x  y  mz  m  1  0

 m  . Để      thì m phải có giá trị bằng
A. Khơng có m thỏa mãn.

B. 0.

C. 1.

D. 1.

BON 28: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vng góc với mặt phẳng đáy và
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng
A.

a3 3
.
12

BON 29: Biết 
A. 5.

B.

a3 3
.
8

3a
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

4
C.

a 3 21
.
28

D.

a 3 21
.
14

m
n
p
x2  1
dx  ln  x  1  x  2   x  3   C. Tính 4  m  n  p  .
3
2
x  6 x  11x  6

B. 0.

C. 2.

D. 4.

BON 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a. Cạnh bên SA vng góc với mặt đáy


 ABCD và SA  a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Mặt cầu đi qua bốn điểm S, A, B, E có bán kính là
A.

a 41
.
8

B.

a 41
.
24

C.

a 41
.
16

D.

a 2
.
16

BON 31: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm A  3; 2;1 trên trục Ox có tọa độ là:
A.  0; 2;1 .

B.  3; 0; 0  .


C.  0;0;1 .

D.  0; 2; 0  .
ngochuyenlb.edu.vn | 31


Tuyển chọn 80 đề tồn diện 9+

Về đích

BON 32: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  3i  13 và
A. Vô số.

B. 2.

z
là số thuần ảo?
z2

C. 0.

D. 1.

BON 33: Trong khơng gian Oxyz , phương trình mặt phẳng    đi qua hai điểm A 1;1;1 , B  2;0; 3  , cách
đều hai điểm C  3; 2;1 , D  2; 1; 2  và C , D nằm về hai phía của mặt phẳng    là
A. 3x  y  4z  6  0 .

B. x  y  2z  4  0 .

C. 3x  y  4z  6  0 và x  y  2z  4  0 .


D. x  y  2z  2  0 .

BON 34: Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  2z  2  0 . Giá trị của biểu thức z12  z2 2
bằng
A. 8i.

B. 0.

BON 35: Phương trình 9.9 x
khi m   a; b  , a, b

2

2 x

C. 8.

  2m  1 .15x

2

  4m  2  .52 x

 2 x 1

D. 4.
2

4 x 2


 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt

, a là phân số tố giản. Tổng giá trị 2a  b bằng

A. 2.

B. 0.

C. 1.

D. 3.

BON 36: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;2  và B  6; 5; 4  . Mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng AB có phương trình là
A. 2x  2y  3z  17  0 .

B. 4x  3y  z  26  0 .

C. 2x  2y  3z  17  0 .

D. 2x  2y  3z  11  0 .

BON 37: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  2  3i  5 là đường tròn tâm I . Khoảng cách
từ I đến gốc tọa độ bằng
A.

5.

B.


13.

C. 2 13.

D. 25.

C. z  7 .

D. z  5 .

BON 38: Cho số phức z  .....  2i . Tính z .
B. z  3 .

A. z  29 .

BON 39: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

và có đồ thị như hình vẽ.
y
3
1
O

-2

1
2

-1


x

-1





Xét hàm số g  x   f 2 x 3  x  1  m. Tìm m để max g  x   ........
0;1

B. 13.

A. 10.

BON 40: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :

 P : x  3y  2z  2  0.

D. 20.

C. 10.

x1 y 2 z 2


3
2
2


và mặt phẳng

Đường thẳng  song song với  P  , đi qua M  2;.....; 4  và cắt đường thẳng d có

phương trình là
A.

x2 y2 z4
.


9
7
6

32 | ngochuyenlb.edu.vn

B.

x2 y2 z4
.


9
7
6

C.


x2 y2 z4
.


9
7
6

D.

x2 y2 z4
.


9
7
6


Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9+

Ngọc Huyền LB

BON 41: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2  2  m  1 z  m2  .....  0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có 2 nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn z1  z2  8?
A. 1 .

B. 3 .

C. 4 .


D. 2 .

BON 42: Cho khối nón đỉnh O trục OI , bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng ...... . Mặt phẳng  P  thay
đổi luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác AOB. Diện tích lớn nhất của tam giác AOB
bằng bao nhiêu?
A.

3a 2
.
8

B.

5a 2
.
8

C.

a2
.
8

D.
1

a2
.
2


 

BON 43: Cho hàm số f  x  liên tục trên .....;1 thỏa mãn f  x   x4   x4 f x3 dx. Tính giá trị tích phân
0

1

I   f  x  dx.
0

A. I 

1113
.
170

B. I 

93
.
340

C. I 

5
.
68

D. I 


4
.
15

BON 44: Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất bốn số nguyên b  10;10 
thỏa mãn 5a

2

b

 4ba  ...... ?

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 7.

BON 45: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;0;1 , B  2;.....; 3  và điểm M  a; b; c  di động trên
mặt phẳng Oxy  . Khi MA  MB đạt giá trị nhỏ nhất thì giá trị a  b  3c bằng
A. 2.

B. 3.

C. 5.


D. 4.

BON 46: Xét các số phức z , z1 , z2 thỏa mãn z1  .....  5i  z2  1  1 và z  4i  z  8  4i . Tính M  z1  z2
khi biểu thức P  z  z1  z  z2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M  41.

C. M  2 5.

B. M  6.

BON 47: Cho hai hàm số y  .......  ax 2  bx  c ,  a, b, c 



D. M  2 13.

có đồ thị  C  và y  mx 2  nx  p ,  m, n, p



có đồ thị  P  như hình vẽ.
y
(C)
(P)

1
-1 O

x


Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và

 P  có giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây?
A.  0;1 .
B.  3; 4  .
C.  2; 3  .
D.  1; 2  .
BON 48: Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A 1; 2;1 , B .....; 4; 5 . Một hình trụ T  nội tiếp trong mặt
cầu đường kính AB đồng thời nhận AB làm trục của hình trụ. Gọi M và N lần lượt là tâm các đường
tròn đáy của T   M nằm giữa A , N  . Khi thiết diện qua trục của T  có diện tích lớn nhất thì mặt phẳng
chứa đường trịn đáy tâm M của T  có dạng x  by  2z  d  0 . Giá trị của b  d bằng
A. 8  2 2 .

B. 5  4 2 .

C. 10  3 2 .

D. 4  2 .
ngochuyenlb.edu.vn | 33


Tuyển chọn 80 đề tồn diện 9+

Về đích

BON 49: Cho hình lăng trụ ABC.ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA , BB ,
CC  sao cho AM  .....MA , NB  2NB , PC  PC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện
ABCMNP và ABCMNP . Tính tỉ số

A.


V1
2.
V2

B.

V1
.
V2

V1 1
 .
V2 2

C.

BON 50: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

V1
1.
V2

D.

V1 2
 .
V2 3

và có đồ thị như hình vẽ.


y
4
3

1
-1 O

1

3



x

6

 



Các giá trị của tham số m để phương trình 2m 4m2  3  f 2  x   1

8 f 2  x   ....... có ba nghiệm phân

biệt là
A. m 

3 3

.
2

B. m  

3 3
.
2

C. m  
-----HẾT-----

34 | ngochuyenlb.edu.vn

37
.
2

D. m 

3
.
2



×