Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9+
Ngọc Huyền LB
THỰC CHIẾN PHỊNG THI
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA
Bài thi: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 10
(Đề có 06 trang)
Họ, tên thí sinh: __________________________________
Số báo danh: ____________________________________
Mã đề thi 112
BON 01: Với các số thực a , b bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2a.2b 2ab.
C. 2a.2b 2ab.
B. 2a.2b 2ab.
D. 2a.2b 4ab.
BON 02: Đường thẳng y 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. y
2 2x
.
x2
2x 3
.
2x
B. y
BON 03: Giá trị cực tiểu của hàm số y
C. y
C. 2.
D. 1.
và có bảng biến thiên như sau:
–2
–∞
–
f’(x)
1 x
.
1 2x
2x 1
là
x 4x 4
BON 04: Cho hàm số y f x liên tục trên
x
D. y
2
1
B. .
3
A. 1.
2 x 2
.
1 x
+∞
2
0
+
–
0
3
+∞
f (x)
–∞
1
Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
B. 2; 2 .
A. 0; 2 .
D. 2; 3 .
C. 1; 3 .
BON 05: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn trong 5 món, 1 loại quả trong
5 loại, 1 loại nước uống trong 3 loại. Hỏi có bao nhiêu cách lập thực đơn?
A. 73.
B. 75.
C. 85.
D. 95.
BON 06: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số y f x như hình vẽ.
y
-2
O
3 x
1
Số điểm cực đại của hàm số y f x là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
C. D 0; .
D. D 0; .
BON 07: Tìm tập xác định D của hàm số y 5 x .
B. D \0.
A. D .
BON 08: Nghiệm của bất phương trình log 2
A. 1 x
369
.
49
B. x
369
.
49
3x 1 6 1 log 2 7 10 x là
C. x 1 .
D. x
369
.
49
ngochuyenlb.edu.vn | 59
Tuyển chọn 80 đề tồn diện 9+
Về đích
BON 09: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2; 2 , và có đồ thị là đường
y
4
cong như trong hình vẽ. Hỏi phương trình f x 1 2 có bao nhiêu nghiệm
2
phân biệt trên đoạn 2; 2 .
-2
x1
A. 3.
x2 O
B. 2.
-2
C. 5.
A. x 2024.2025! .
x
-4
D. 4.
BON 10: Giải phương trình
2
1
1
1
...
2025 có nghiệm là
log 2 x log 3 x
log 2025 x
B. x 2025 2025! .
D. x 2025!
C. x 2024! .
2025
.
BON 11: Chiếc kim của bánh xe trong trị chơi “Chiếc nón kì diệu” có thể dừng lại ở một trong 7 vị trí với
khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe đó lần lượt dừng lại ở ba
vị trí khác nhau.
A.
30
.
49
B.
5
.
49
C.
C73
.
7!
D.
BON 12: Cho hình chóp S.ABC có SA vng góc với mặt phẳng ABC ,
A73
.
7!
S
SA a 2 , tam giác ABC vuông cân tại B và AC 2a (minh họa như hình
vẽ). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng
A. 30.
C
A
B. 45.
C. 60.
B
D. 90.
BON 13: Đường cong ở hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào trong
y
5
số bốn hàm số sau đây?
A. y x 3 3 x 2 2.
B. y x 4 2 x 2 2.
C. y 2 x 3 3 x 2 1.
O
-2
2
x
D. y x 4 2 x 2 2.
BON 14: Giải phương trình
A. 3.
log 22 x 3log 2 x 2 log 2 x 2 2 ta được bao nhiêu nghiệm?
B. 0.
C. 2.
D. 1.
BON 15: Cho cấp số cộng un thỏa mãn u1 u2020 2 , u1001 u1021 1 . Tính u1 u2 ... u2021 .
A. 1010 .
B. 2020 .
BON 16: Hàm số f x có đạo hàm trên
C.
2021
.
2
là hàm số f x . Biết đồ thị
hàm số f x được cho như hình vẽ. Hàm số f x nghịch biến trên
D. 2021 .
y
khoảng
A. ;0 .
B. 0; .
1
C. ; .
3
1
D. ;1 .
3
60 | ngochuyenlb.edu.vn
O 1/3
1
x
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9+
Ngọc Huyền LB
BON 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng cân tại B , 2SA AC 2a và SA vng góc với
đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là
A.
2a 6
.
3
B.
4a 3
.
3
C.
BON 18: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x2
A. 4.
a 6
.
3
D.
a 3
.
3
2
với x 0 bằng
x
B. 2.
C. 1.
D. 3.
BON 19: Cho hàm số y f x thoả mãn điều kiện f 1 12, f x liên tục trên
4
và
f x dx 17. Khi
1
đó f 4 bằng
A. 5.
B. 29.
C. 19.
D. 9.
BON 20: Cho , là các số thực. Đồ thị các hàm số y x , y x trên khoảng 0; được cho trong hình
vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
y
y = xα
y = xβ
1
O
B. 0 1 .
A. 0 1 .
x
1
D. 0 1 .
C. 0 1 .
BON 21: Gọi n là số hình đa diện trong bốn hình dưới đây. Tìm n.
(a)
(c)
(b)
B. n 2.
A. n 4.
(d)
D. n 3.
C. n 1.
BON 22: Cho tam giác ABC cân tại A có BC 10cm , AB 6cm . Quay tam giác ABC xung quanh cạnh
AB ta được một khối trịn xoay có thể tích bằng
A.
325 3
cm .
2
B.
4216 3
cm .
27
C.
550 3
cm .
9
BON 23: Gọi F x là nguyên hàm của hàm số f x x 1
A. F x
2
3
x 1
C. F x
2
3
x 1
D. 200 cm3 .
1
. Nguyên hàm của f x biết F 3 6 là
x2
3
1 1
.
x 3
B. F x
2
3
x 1
3
1 1
.
x 3
D. F x
2
3
x 1
3
3
1 1
.
x 3
1 1
.
x 3
BON 24: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2z 3 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng P ?
A. n 0;1; 2 .
B. n 1; 2; 3 .
C. n 1; 0; 2 .
D. n 1; 2; 0 .
ngochuyenlb.edu.vn | 61
Tuyển chọn 80 đề tồn diện 9+
Về đích
BON 25: Cho hình chóp S.ABCD có SA ABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA a , AB 2a , BC 4a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , CD . Thể tích của khối chóp S.MNC là
A.
a3
.
5
B.
BON 26: Kết quả của phép tính
A. ln x
a3
.
2
C.
dx
tan x cos
4
x
D.
a3
.
3
là
tan 2 x
C.
2
C. ln tan x
a3
.
4
tan 2 x
C.
4
B. ln tan x
tan x
C.
2
D. ln tan x
tan 2 x
C.
2
BON 27: Trong không gian Oxyz , cho u 2i 3 j 2k . Tọa độ vectơ u là
A. 2; 3; 2 .
B. 2; 3; 2 .
e2
BON 28: Tích phân I
e
C. 2; 3; 2 .
D. 2; 3; 2 .
1 1
C. I 1 2 .
e e
1 1
D. I 1 2 .
e e
x1
dx có giá trị là
x2
1 1
B. I 1 2 .
e e
1 1
A. I 1 2 .
e e
BON 29: Nguyên hàm của I x sin x cos2 xdx là
t 1 3
t C , t sin x.
3 9
1
C. I1 x cos3 x t t 3 C , t sin x.
3
A. I1 x cos3 x
2
B. I1 x cos3 x t t 3 C , t sin x.
3
2
D. I1 x cos3 x t t 3 C , t sin x.
3
̂ 60
BON 30: Cho hình chóp S.ABC có SA ABC ; SA a đáy ABC là tam giác vng tại B, góc BAC
và AB
a
. Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC . Tìm mệnh đề sai.
2
A. S có bán kính
C. Diện tích của S là
BON 31: Trong
B. Tâm của S là trung điểm SC .
a 2
.
2
2 a 2
.
3
D. Thể tích khối cầu là
2 a 3
.
3
, phương trình z2 4 0 có nghiệm là
z 2i
A.
.
z 2i
z 1 i
B.
.
z 3 2i
z 5 2i
D.
.
z 3 5i
z 1 2i
C.
.
z 1 2i
BON 32: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 3; 4 , đường thẳng d :
P : 2x z 2 0 . Viết phương trình đường thẳng
qua M vng góc với d và song song với P .
x 1 y 3 z 4
.
1
1
2
x 1 y 3 z 4
D. :
.
1
1
2
x 1 y 3 z 4
.
1
1
2
x 1 y 3 z 4
C. :
.
1
1
2
B. :
A. :
BON 33: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình
A. 1.
62 | ngochuyenlb.edu.vn
x2 y5 z2
và mặt phẳng
3
5
1
B. 3.
C. Vô số.
log 5 mx
log 5 x 1
2 có nghiệm duy nhất?
D. 2.
Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9+
Ngọc Huyền LB
BON 34: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vng góc của điểm A 1; 2; 3 trên
mặt phẳng Oxy .
A. Q 1;0; 3 .
B. P 1; 2;0 .
C. M 0;0; 3 .
D. N 0; 2; 3 .
BON 35: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , số phức liên hợp của số phức z 7 5i có điểm biểu diễn là
B. 5; 7 .
A. 5;7 .
D. 7; 5 .
C. 7; 5 .
BON 36: Cho hai số phức z 4 2i và w 1 i . Môđun của số phức zw bằng
A. 2 10 .
B. 40.
BON 37: Giá trị lớn nhất của hàm số f x
A. 0.
D. 2 2 .
C. 8.
2 sin 2 x
là
4 x
4 x
sin cos
2
2
B. 4.
C. 8.
D. 2.
BON 38: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P đi qua hai điểm A 0;1;0 , B 2;.....;1 và vng góc với
mặt phẳng Q : x 2 y z 0 có phương trình là
A. 4x 3y 2z 3 0 .
B. 4x 3y 2z 3 0 .
C. 2x y 3z 1 0 .
D. 4x y 2z 1 0 .
BON 39: Cho số phức z thỏa mãn z 2 3i z 1 .....i . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức z .
B. 2.
A. 1.
C. 1.
BON 40: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :
D. 2.
x 1 y 1 z
x 1 y 2 z 1
và d2 :
.
1
..... 2
1
1
2
Khi đó mặt phẳng P chứa hai đường thẳng trên có phương trình là
A. 5x 3y 7 z 4 0.
B. 5x 3y 7 z 4 0.
C. 7 x 3y 5z 4 0.
D. 7 x 3y 5z 4 0.
BON 41: Với x là số nguyên dương và y là số thực, có tất cả bao nhiêu cặp số x ; y thỏa mãn
ln 1 x 2 y 2 y 3x ...... ?
A. 10.
B. Vơ số.
C. 9.
D. 11.
BON 42: Cho một khối nón có bán kính đáy là 9cm , góc giữa đường sinh và mặt đáy là ....... . Tính diện
tích thiết diện của khối nón cắt bởi mặt phẳng đi qua hai đường sinh vng góc với nhau.
A. 162 cm2 .
B.
27
cm2 .
2
C. 54 cm 2 .
4; 3;1 .
C.
D. 27 cm2 .
BON 43: Trong không gian Oxyz , cho A 4; 2;6 , B 2; 4; 2 , M : x 2 y 3z ..... 0 sao cho MA.MB
nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng
29 58 5
A. ; ; .
13 13 13
B.
1; 3; 4 .
37 56 68
D. ;
; .
3 3 3
4 x 5 khi x 1
BON 44: Cho hàm số f x
. Giả sử F x là nguyên hàm của f x trên
2
.....x 3 khi x 1
thỏa mãn
F 1 3. Giá trị của 2F 2 F 0 bằng
A. 52.
B. 36.
C. 27.
D. 48.
BON 45: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z2 2 m 1 z m2 0 ( m là tham số thực). Có bao
nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thoả mãn z0 ..... ?
A. 2 .
B. 1.
C. 4 .
D. 3.
ngochuyenlb.edu.vn | 63
Tuyển chọn 80 đề tồn diện 9+
Về đích
BON 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn AB ..... , AC a 3 , BC 2a.
Biết tam giác SBC cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC là
a 3
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
3
A. V
2a3
3 5
B. V
.
a3
3 5
C. V
.
a3
3 3
BON 47: Cho f x là hàm đa thức bậc 5, có đồ thị như hình vẽ.
a3
D. V
.
5
.
y
Số nghiệm của phương trình f x. f x ..... x2 f 2 x là
4
3
A. 13.
B. 14.
1
C. 15.
-1 O
D. 8.
1
3
6
x
BON 48: Cho 2 số phức z1 , z2 thỏa mãn z 3 2i z ..... , z1 z2 2 2 . Số phức w thỏa mãn
w 2 4i 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z2 2 3i z1 w bằng
A.
17 1.
B.
26.
C.
10 2.
D. 4.
BON 49: Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1; 2;..... và mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 9. Viết
2
2
phương trình mặt phẳng qua điểm A và cắt mặt cầu S theo một đường trịn có bán kính nhỏ nhất.
A. P : x 2z 7 0.
B. P : x 2z 7 0.
C. P : x y 2z 7 0.
D. P : x 2 y 2z 7 0.
BON 50: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị là đường cong ở
y
hình bên. Gọi x1 , x2 lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn
x2 x1 2 và
f x1 ..... f x2 0. và đồ thị luôn đi qua
x0
O
S1
( S1 và S2
S2
x2
x
S2
M x0 ; f x0 trong đó x0 x1 1 g x là hàm số bậc hai có đồ
thị qua 2 điểm cực trị và M. x1 x0 1. Tính tỉ số
x1
S1
f(x2)
M
lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm
f x , g x (như hình vẽ).
A.
5
.
32
B.
7
.
33
C.
-----HẾT-----
64 | ngochuyenlb.edu.vn
4
.
29
D.
6
.
35