Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Ngọc huyền lb về đích 9+ season 2023 đề số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 6 trang )

Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9+

Ngọc Huyền LB

THỰC CHIẾN PHỊNG THI
ĐỀ SỐ 12
(Đề có 06 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA
Bài thi: TỐN HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: __________________________________
Số báo danh: ____________________________________

Mã đề thi 112

BON 01: Số cách chọn ra một nhóm học tập gồm 3 học sinh từ 5 học sinh là
A. 3! .

C. C 53 .

B. A 53 .

D. 15 .

BON 02: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng tại B,

S

AB  3a, BC  3a, SA vng góc với mặt phẳng đáy và SA  2a (tham


khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
A. 60.

A

C

B. 45.
B

C. 30.
D. 90.
BON 03: Hàm số bậc bốn y  f   x  có đồ thị như hình vẽ.

y

Tìm khoảng đồng biến của hàm số y  f  x  ?
A.  ;1 ,  2;   .

B.  ; 1 , 1; 2  .

C.  ; 1 ,  1; 2  .

D.  ;0  , 1;   .

-1 O

x

1 2


BON 04: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang?
A. y  x 4  x 2 .

B. y 

3x  1
.
x 1

C. y   x 3  3 x 2  3 x  1 .

D. y 

x2  x  1
.
x 1

BON 05: Tìm tập xác định D của hàm số y  1  2 x 
1

A. D   ;   .
2


B. D 

1
\  .
2


3 1

.


1
C. D   ;  .
2


D. D   0;   .

BON 06: Biết hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số sau, hỏi đó
y

là đồ thị của hàm số nào?
A. y  x 4  2 x 2 .

-1

O

1
x

B. y  x 4  2 x 2  1 .
C. y  x 4  2 x 2 .

-1


D. y   x 4  2 x 2 .
BON 07: Tung ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất một lần. Tính xác suất để xuất hiện mặt có
số chấm lẻ.
A.

2
.
3

B. 1 .

C.

1
.
3

D.

1
.
2
ngochuyenlb.edu.vn | 71


Tuyển chọn 80 đề tồn diện 9+

Về đích


BON 08: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
x

–∞


y’

+∞

1

0
+

0



0
5

+∞
y

–∞

4
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
B.  ;0  .


A.  0;   .

D.  ; 5 .

C.  0;1 .

BON 09: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm phân biệt của phương trình

f 2  x   f  x   2 là
y
3
2
1

-1 O

A. 2.

B. 3.

x

C. 4.

D. 5.

BON 10: Tập nghiệm của bất phương trình  0,8   3 là
x


B.  ; log 0,8 3  .

A.  log 0,8 3;   .



4
C.  log 3 ;   .
5




4
D.  ; log 3  .
5


C. x  7.

D. x  2.

BON 11: Nghiệm của phương trình 32 x1  243 là
B. x  3.

A. x  1.

BON 12: Cho một cấp số cộng có u1  2, u3  10 . Tìm công sai của cấp số cộng.
C. 4 .


B. 2 .

A. 3 .

D. 8 .

BON 13: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên  2; 3 và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
y
3
-2

O

x

Tìm số điểm cực đại của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 3 .
A. 3.

B. 1.

C. 0.

D. 2.

BON 14: Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên K; a, b  K. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
sai?
b

b


b

A.   f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx.
a

b

C.


a

a

b

a

b

f  x  g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx.

72 | ngochuyenlb.edu.vn

a

a

b


b

a

a

B.  kf  x  dx  k  f  x  dx.
D.

b

b

b

a

a

a

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx.


Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9+

Ngọc Huyền LB

BON 15: Cho các hàm số lũy thừa y  x  , y  x  , y  x  có đồ thị như hình vẽ.
y

y = xβ

y = xγ
1

y = xα

O

x

1

Mệnh đề đúng là
A.      .

B.      .

D.      .

C.      .

BON 16: Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y   x 4  4 x 2  5 là
B.  0; 5 .

A. x  0 .






C. x  2 .

D.  2; 1 .

C.  2.7   2 x.7 x .

D. 3x.3y  3x y .

BON 17: Mệnh đề nào dưới đây sai?
x

A. 4 y 

   5 

4x
.
4y

B. 5 x

y

y

x

x


.

BON 18: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn 3; 3 và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
2
1
1
2
-3

3

O

x

-1

Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  trên đoạn 3; 3 bằng
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 1.

BON 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vng đỉnh B , AB  a , SA vng góc với mặt phẳng
đáy và SA  2a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  bằng
A.


2 5a
.
5

B.

5a
.
3

C.

2 2a
.
3

D.

5a
.
5

BON 20: Tìm nghiệm của phương trình 9x  3.3x  2  0 .
x  0
A. 
.
 x  log 2 3

BON 21: Tính


x  0
B. 
.
 x  log 3 2

x  0
C. 
.
 x   log 2 3

x  0
D. 
.
 x   log 3 2

 x sin 2xdx.

A. x sin x  cos x  C.

B.

1
1
x sin 2x  cos2x  C.
4
2

C. x sin x  cos x.


D.

1
1
x sin 2x  cos2x.
4
2
ngochuyenlb.edu.vn | 73


Tuyển chọn 80 đề tồn diện 9+

Về đích

BON 22: Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích đáy của hình nón bằng .
Chiều cao của hình nón bằng

2.

A.

5.

B.

C. 1.

D.

3.


BON 23: Trong khơng gian Oxyz , vectơ pháp tuyến của mặt phẳng Oyz  là
C. n   0; 0;1 .

B. n   0;1; 0  .

A. n  1; 0; 0  .

BON 24: Họ nguyên hàm của hàm số f  x  

2x  1

x x4
2

B. ln x  x  4  C.

A. 2 ln x  x  4  C.

2

2

D. n   1; 0;1 .

C.

ln x 2  x  4
2


 C.

D. 4 ln x 2  x  4  C.

BON 25: Hình nào dưới đây không phải là một khối đa diện?

A.

B.

C.

D.

BON 26: Cho tứ diện ABCD có AD vng góc với mặt phẳng  ABC  , tam giác ABC vuông cân tại A,

AD  2a , AB  a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD bằng
A.

a 2
.
2

B.

a 6
.
3

C.


a 6
.
2

D.

a 6
.
4


x 
BON 27: Tích phân I    x2 
 dx có giá trị là
x
1
1
2

A. I 

10
 ln 2  ln 3.
3

B. I 

10
 ln 2  ln 3.

3

C. I 

10
 ln 2  ln 3.
3

D. I 

10
 ln 2  ln 3.
3

BON 28: Trong không gian Oxyz , cho a   2; 3; 2  và b  1;1; 1 . Vectơ a  b có tọa độ là
A.  1; 2; 3  .

B.  3; 5;1 .

C. 1; 2; 3  .

D.  3; 4;1 .

BON 29: Tìm một nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2  x2 biết F  2  

7
.
3

A. F  x   2x 


x3 1
 .
3 3

B. F  x   2 x 

x3 19
 .
3
3

C. F  x   2x 

x3
1.
3

D. F  x   2 x 

x3
3.
3

BON 30: Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA   ABC  , tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là AB  5a ;
BC  8a ; AC  7a , góc giữa SB và  ABC  là 45 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

A.

50 3

a .
3

B.

50 7 3
a .
3

C. 50 3a 3 .

D.

50 3 3
a .
3

BON 31: Cho số phức z thỏa mãn  2  3i  z   4  i  z   1  3i  . Xác định phần thực và phần ảo của z.
2

A. Phần thực là 3, phần ảo là 5i.

B. Phần thực là 2, phần ảo là 5i.

C. Phần thực là 2, phần ảo là 5.

D. Phần thực là 2, phần ảo là 3.

BON 32: Tìm m để phương trình 32 x  2.3x1  m  0 vô nghiệm.
A. m  0.


B. m  9 .

C. 0  m  9.

D. m  9 .

A. 1.

B. 2.

C. 1.

D. 2.

BON 33: Trên mặt phẳng tọa độ, biết M  1; 2  là điểm biểu diễn số phức z . Phần thực của z bằng
74 | ngochuyenlb.edu.vn


Tuyển chọn 80 đề toàn diện 9+

Ngọc Huyền LB

BON 34: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  1;1; 2  , B  2; 1;1 , C  1; 2; 0  . Mặt phẳng đi qua A và
vng góc với đường thẳng BC có phương trình là
B. x  y  z  4  0 .

A. x  y  z  4  0 .

C. 3x  3y  z  4  0 .


D. 3x  3y  z  4  0 .

BON 35: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu vng góc của điểm M  3;1; 1 trên trục Oy có tọa độ là
A.  3;0; 1 .

C.  3; 0; 0  .

B.  0;1;0  .

D.  0;0; 1 .

BON 36: Cho số phức z  1  2i . Số phức liên hợp của z là

BON 37: Cho hàm số y 

C. z  2  i .

B. z  1  2i .

A. z  1  2i .

2cos2 x  cos x  1
cos x  1

D. z  1  2i .

. Gọi M là giá trị lớn nhất và m là giá trị nhỏ nhất của hàm số

đã cho. Khi đó M  m bằng

A. –4.

B. –5.

C. –6.

D. 3.

BON 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  2; 4;1 ; B  1;1; 3  và mặt phẳng

 P : x  3y  2z  .....  0 . Một mặt phẳng Q  đi qua hai điểm

A , B và vng góc với mặt phẳng  P  có

dạng ax  by  cz  11  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a  b  c  5 .

B. a  b  c  15 .

C. a  b  c  5 .

D. a  b  c  15 .

BON 39: Cho z là nghiệm phức của phương trình x2  x  .....  0. Tính P  z4  2z3  z.
A. 2i.

B. 2.

C.


1  i 3
.
2

BON 40: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d1 :

D.

1  i 3
.
2

x2 y2 z3
x 1 y 1 z 1
; d2 :





1
2
1
2
.....
1

A 1; 2; 3  . Đường thẳng qua A vng góc d1 , cắt d2 có phương trình là
A.


x 1 y  2 z  3
.


1
3
5

B.

x 1 y  2 z  3
.


1
3
5

C.

x 1 y  2 z  3
.


1
3
5

D.


x 1 y  2 z  3
.


1
3
5

BON 41: Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn 1  x  2020 và x  x2  .......  3y ?
A. 2020.

B. 1010.

C. 6.

D. 7.

BON 42: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  1; 3; 5  , B  2;6; 1 , C  4;.......; 5 và mặt phẳng

 P  : x  2y  2z  5  0. Gọi M là điểm di động trên  P . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  MA  MB  MC

A. 42.

C. 14 3.

B. 14.

D.

14

3

.

BON 43: Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình trịn tâm O. Dựng hai đường sinh SA và SB , biết tam giác
SAB vng và có diện tích bằng 4a2 . Góc tạo bởi giữa trục SO và mặt phẳng SAB bằng ....... . Đường

cao h của hình nón bằng
A. h 

a 6
.
4

B. h 

a 3
.
2

C. h  a 3.

D. h  a 2.
ngochuyenlb.edu.vn | 75


Tuyển chọn 80 đề tồn diện 9+

Về đích


BON 44: Một viên gạch hoa hình vng cạnh .......cm được thiết kế như

y

hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa (phần tơ đậm) bằng

20

800 2
A.
cm .
3
400 2
B.
cm .
3

O

-20

C. 250cm2 .

20

x

-20

D. 800cm2 .


BON 45: Trên tập hợp các số phức, cho phương trình z2   a  2  z  ......  3  0 (với a là tham số thực) có
2 nghiệm z1 , z 2 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn của z1 , z 2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN

có một góc bằng 120 , tính tổng các giá trị của a.
A. 6 .

B. 2 .

C. 10 .

D. 4 .

BON 46: Cho tứ diện ABCD có AC  BD  2a, CD  ..... . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vng góc của
A và B lên đường thẳng CD . Biết HC  CD  DK , góc giữa AH và BK bằng 60 . Thể tích khối tứ diện

ABCD bằng

A.

3 3
a .
6

B.

BON 47: Cho hàm số

3 3
a .

4

C.

3a 3
.
4

f  x   2x3  mx2  nx  2022 với

m, n

D.

3a 3
.
8

là các số thực. Biết hàm số

g  x   f  x   f   x   f   x  có hai giá trị cực trị là e 2022  12 và e  12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
các đường y 

f  x

g  x   .....

A. 2023.

và y  1 bằng

B. 2020.

C. 2021.

D. 2022.

BON 48: Xét các số phức z , w thỏa mãn z  2  2i  1 và w  2  i  w  3i . Khi z  w  w  3  ....... đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính z  2w .
A. 2 13.

B.

61.

C. 2 5.

D. 7.

BON 49: Cho hàm số f  x  có f  0   ..... . Biết y  f   x  là hàm số bậc bốn và

y

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số điểm cực trị của hàm số

 

g  x   f x 4  x 2 là
O

A. 5.


x

B. 4.

y = f ’(x)

C. 6.
D. 3.

BON 50: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2   y  .....   z  1  27 . Gọi  P  là mặt phẳng đi
2

2

qua hai điểm A  0;0;  4  , B  2;0;0  và cắt S  theo giao tuyến là một đường tròn  C  sao cho khối nón có
đỉnh là tâm của mặt cầu S  và đáy là đường tròn  C  có thể tích lớn nhất. Biết rằng  P  có dạng

 P  : ax  by  z  c  0 . Khi đó 2a  b  c bằng
A. 2.

B. 2.

C. 0.
-----HẾT-----

76 | ngochuyenlb.edu.vn

1
D.  .

2



×