Tải bản đầy đủ (.pdf) (137 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.63 MB, 137 trang )


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

MỤC LỤC

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ...........................................................5
1. Tên chủ cơ sở: Trường Đại học Đại Nam ...................................................................5
2. Tên cơ sở: Trường Đại học Đại Nam ..........................................................................5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở ................................................10
3.1. Công nghệ sản xuất của Cơ sở như sau: .................................................................10
.......................................................................................................................................11
3.2. Sản phẩm của cơ sở ................................................................................................ 12
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MƠI TRƯỜNG ............................................................................................18
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................19
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .............................19
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .....................................................................................19
1.2. Thu gom, thốt nước thải: ......................................................................................19
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:..................................................................35
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: .............................36
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ...........................................37
5 Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử nghiệm
và khi Cơ sở đi vào vận hành: .......................................................................................39
6. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác .........................................................41
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường. ................................................................................................ 42
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................44
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ..........................................................44
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .............................................................45
1




Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ...............................................45
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại ....45
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên
liệu sản xuất ...................................................................................................................45
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................46
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .............................................................48
PHỤ LỤC ......................................................................................................................49

2


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
TT
1
2
3
4
5

TỪ VIẾT TẮT
BTC
BTNMT
BXD

BYT
CBCNV

6
7
8
9
10

CHXHCNVN
CP
CTNH
ĐTM
HTXLNT

11

HTXLNT SH

12
13
14
15
16
17
18
19
20

HTXLNT SX

KCN

PCCC
QCVN

QH
SXD
TCVN

21
22
23
24
25

TCXDVN
TP
TT
TTg
UBND

NỘI DUNG TỪ VIẾT TẮT
Bộ Tài chính
Bộ Tài nguyên môi trường
Bộ Xây dựng
Bộ Y tế
Cán bộ công nhân viên
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam
Chính phủ

CTNH
Đánh giá tác động môi trường
Hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống xử lý nước thải sinh
hoạt
Hệ thống xử lý nước thải sản
xuất
Khu Cơng nghiệp
Nghị định
Phịng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Quốc hội
Sở Xây dựng
Tiêu chuẩn Việt Nam
Tiêu chuẩn xây dựng Việt
Nam
Thành phố
Thông tư
Thủ tướng
Ủy ban nhân dân

3


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 3. 1. Kích thước và hiệu suất hệ thống xử lý nước thải modum 1 .........................28
Bảng 5. 1. Thời gian vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý nước thải ........................46

Bảng 5. 2. Thời gian và tần suất quan trắc quá trình vận hành thử nghiệm của cơng trình
xử lý nước thải ...............................................................................................................46
Hình 3. 1. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải ...................................................23

4


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở: Trường Đại học Đại Nam
- Địa chỉ trụ sở chính: số 1 Phố Xốm, phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Lê Đắc Sơn
- Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị
- Giấy chứng nhận đầu tư số 03121000183 cấp lần đầu ngày 22 tháng 01 năm 2008,
thay đổi lần thứ 1 ngày 08 tháng 11 năm 2010 do UBND thành phố Hà Nội cấp
2. Tên cơ sở: Trường Đại học Đại Nam
- Địa điểm cơ sở: Phường Phú Lương và Phường Phú Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội
- Cơ sở đi vào hoạt động từ năm 2010. Cơ sở đã được UBND thành phố Hà Nội
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Cơ sở “Trường Đại học Đại Nam” tại
Quyết định số 5455/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2020 với quy mô đào tạo 8.000
sinh viên.
- Quy mô của cơ sở:
+ Tổng vốn đầu tư là 1.177.128.000.000 đồng theo Quyết định điều chỉnh chủ
trương đầu tư số 258/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2020.
+ Loại hình sản xuất của dự án là giáo dục
=> Căn cứ theo khoản 5 điều 8 Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng
6 năm 2014 thì cơ sở thuộc nhóm A và căn cứ theo mục 2, phụ lục IV nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ thì dự án thuộc dối tượng
lập giấy phép mơi trường trình UBND thành phố Hà Nội phê duyệt.

- Các hạng mục cơng trình xây dựng đã hoàn thành của cơ sở bao gồm:
+ Giảng đường 1: Được xây dựng từ năm 2010 với quy mơ diện tích là 3.784 m 2,
cao 9 tầng nổi và 1 tum thang, diện tích xây dựng 1.335 m2, tổng diện tích sàn 12.150
m2. Với chức năng các tầng như sau:
• Tầng 1: Diện tích sàn 1.335 m2 bố trí giảng đường và một số phịng chức
năng
• Tầng 2-5: diện tích sàn mỗi tầng là 1.335 m2 bố trí giảng đường
• Tầng 6-9 diện tích sàn mỗi tầng 1.335 m2 bố trí các phịng chức năng, thực
hành ngơn ngữ

5


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

+ Giảng đường 2: được xây dựng trên khu đất có diện tích 3.822 m2 với diện tích
xây dựng là 1.335 m2 gồm 9 tầng và 1 tum thang, tổng diện tích sàn 12.150 m2, với các
khu vực chức năng như sau:
• Diện tích sàn 1.335 m2, bố trí sảnh, phòng học, phòng quản lý sinh viên,
phòng y tế, phòng tài chính, phịng trực an ninh – phịng cháy chữa cháy,
khu vệ sinh, khu kỹ thuật phụ trợ
• Tầng 2: Diện tích sàn khoảng 1.335 m2 bố trí thư viện, phòng học, phòng
kỹ năng mềm, phòng y tế, phòng tài chính, phịng quản lý sinh viên, khu
vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ
• Tầng 3: diện tích sàn 1.335 m2, bố trí phịng học, phịng máy chủ, phịng
láp cơng nghệ thơng tin, phịng láp tiếng anh, phịng nghỉ giáo viên, khu
vệ sinh, kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng 4-5: Diện tích sàn khoảng 1.335 m2/tầng, bố trí phịng học, phịng
làm việc kết hợp phịng nghỉ giáo viên, khơng gian tự học, khu vệ sinh,
khu kỹ thuật và phụ trợ.

• Tầng 6-9: diện tích sàn khoảng 1.335 m2/tầng bố trí phòng làm việc kết
hợp phòng nghỉ giáo viên, phòng chức năng, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và
phụ trợ
+ Nhà tạm ký túc xá (6 dãy): được xây dựng từ năm 2010, kích thc mỗi dãy
nhà là rộng 12,9m, dài 43,2 m, quy mơ 1 tầng. Tổng diện tích xây dựng là 3.343,68 m2.
+ Nhà thể chất diện tích 198 m2, quy mô 1 tầng.
+ Nhà thực hành dược 1 diện tích 817 m2 quy mơ 1 tầng
+ Nhà thực hành dược 2 diện tích 464 m2 quy mơ 1 tầng
+ Khu thực hành nghề diện tích 580 m2 quy mơ 1 tầng
+ Nhà để xe diện tích 1061 m2.
- Các hạng mục cơng trình đang xây dựng (giai đoạn 1) bao gồm:
+ Nhà hiệu bộ: diện tích khu đất là 2.631 m2 với quy mô 8 tầng nổi + 1 tum thang
và 1 tầng hầm, diện tích xây dựng 1.052 m2, tổng diện tích sàn (khơng kể tầng hầm) là
8.240 m2
• Tầng hầm: Diện tích sàn khoảng 1.952m2, chiều cao 4,5m (trong đó tầng
hầm ngồi phạm vi tầng 1 cao 3,3m) ; Sử dụng làm gara ôtô và xe máy; bố trí các
6


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

phòng kỹ thuật ( bơm nước sinh hoạt, cứu hỏa, tủ điện tổng, phịng kỹ thuật thơng
gió, điện nhẹ…)
• Tầng 1: Diện tích sàn khoảng 1.000m2, chiều cao 4,5m ; Khu vực tầng 1
bố trí Tiền sảnh, sảnh chính, sảnh thang máy, các phòng làm việc, phòng trực an ninh
– phòng cháy chữa cháy, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng 2: Diện tích sàn khoảng 1.052m2, chiều cao 3,6m, bố trí phịng làm
việc, phịng, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng 3,4,5,6,7,8: Diện tích sàn khoảng 980m2/tầng, mỗi tầng cao 3,6m; bố
trí phịng làm việc, phòng, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ.

• Tầng tum: bố trí các phịng kho, kỹ thuật mái và kỹ thuật thang máy; Diện
tích khoảng 308m2, chiều cao 2,7m.
+ Nhà Trung tâm khởi nghiệp:
Cơng trình được xây dựng trên ơ đất ký hiệu KN có diện tích 2.587m2 với quy
mơ 01 tầng hầm, 08 tầng và tum thang, diện tích xây dựng 1.010m2 (khơng bao gồm
tầng hầm), tổng diện tích sàn 8.230m2, chiều cao cơng trình 33,6m (tính từ cốt sân đến
cao độ đỉnh mái). Cụ thể như sau:
• Tầng hầm: Có chiều cao 4,5m (trong đó phần tầng hầm ngồi phạm vi tầng
1 cao 3,3m), diện tích sàn khoảng 2.153m2. Bố trí: Khu vực để xe, phịng kỹ thuật và
phụ trợ.
• Tầng 1: Có chiều cao 4,5m, diện tích sàn khoảng 1.010m2. Bố trí: Sảnh đón,
khơng gian thơng tin, phịng trực cháy chữa cháy, khu v sinh, khu k thut v ph tr.
ã Tng 2ữ4: Mỗi tầng có chiều cao 3,6m, diện tích sàn khoảng 1.010m2. Bố trí:
Sảnh chờ, các phịng hội thảo, khu vệ sinh, khu k thut v ph tr.
ã Tng 5ữ8: Mi tầng có chiều cao 3,6m, diện tích sàn khoảng 1.010m2. Bố trí:
Sảnh chờ, các phịng hướng nghiệp, phịng họp, kho, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ
trợ.
• Tum thang: Có chiều cao 2,7m, diện tích sàn khoảng 150m2. Bố trí khu kỹ
thật thang máy.
- Các cơng trình chưa xây dựng (giai đoạn 2: năm 2024) bao gồm:
+ Nhà ăn:
Công trình được xây dựng trên ơ đất ký hiệu CT có diện tích 4.877m2 với quy mơ
02 tầng hầm, 09 tầng và tum thang, diện tích xây dựng 1.705m2, tổng diện tích sàn
14.915 m2 ( khơng bao gồm tầng hầm), chiều cao cơng trình 36,15m (tính từ cốt sân đến
cao độ đỉnh mái). Cụ thể như sau:

7


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”


• Tầng hầm 2: Có chiều cáo 3,6m, diện tích sàn khoảng 3.700m2. Bố trí: khu
vực để xe, phịng kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng hầm 1: Có chiều cao 4,35m (trong đó phần tầng hầm ngồi phạm vi tầng
1 cao 3,6m), diện tích sàn khoảng 3.700m2. Bố trí: khu vực để xe, phịng kỹ thuật và
phụ trợ.
• Tầng 1: Có chiều cao 3,9m, diện tích sàn khoảng 1.705m2. Bố trí: Khu vực
sảnh, phịng ăn, khu bếp, quầy hàng, phịng trực phòng cháy chữa cháy, khu vệ sinh,
khu kỹ thuật v ph tr.
ã Tng 2ữ3: Mi tng cú chiu cao 3,6m, diện tích sàn khoảng 1.705m2. Bố trí:
Các phịng ăn, quầy phục vụ đồ uống, kho, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng 4: Có chiều cao 3,6m, diện tích sàn khoảng 1.580m2. Bố trí: Các phịng
ăn, quầy phục vụ đồ uống, kho, cafe ngoài trời, khu v sinh, khu k thut v ph tr.
ã Tng 5ữ9: Mỗi tầng có chiều cao 3,6m, diện tích sàn kế khoảng 1.580m2. Bố
trí: Các phịng ăn, quầy phục vụ đồ uống, kho, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tum thang: Có chiều cao 2,7m, diện tích sàn khoảng 320m2. Bố trí: khu kỹ
thuật thang máy.
+ Nhà Ký túc xá 1 KTX1:
Cơng trình được xây dựng trên ơ đất ký hiệu KTX-1 có diện tích 3.821m2 với
quy mơ 15 tầng và tum thang, diện tích xây dựng 1.290m2, tổng diện tích sàn 19.497m2,
chiều cao cơng trình 57,75m (tính từ cốt sân đến cao độ đỉnh mái). Cụ thể như sau:
• Tầng 1: Có chiều cao 3,9m, diện tích sàn khoảng 1.290m2. Bố trí: khu vực để
xe, phịng quản lý KTX, phòng y tế, phòng họp tiếp khách, phòng hành chính, phịng
trực phịng cháy chữa cháy, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng 2: Có chiều cao 3,6m, diện tích sàn khoảng 1.290m2. Bố trí: phịng tự
học, phịng sinh hoạt chung, phòng quản lý tầng, phòng ở sinh viên, khu k thut v ph
tr.
ã Tng 3ữ15: Mi tng cú chiều cao 3,6m, diện tích sàn khoảng 1.290m2. Bố trí
phịng tự học, phòng sinh hoạt chung, phòng quản lý tầng, phịng ở sinh viên, khu kỹ
thuật và phụ trợ.

• Tum thang: Có chiều cao 2,7m, diện tích sàn khoảng 147m2. Bố trí: khu kỹ
thuật thang máy.
+ Nhà Ký túc xá 2 KTX2:
Cơng trình được xây dựng trên ơ đất ký hiệu KTX-2 có diện tích 3.651m2 với
quy mơ 15 tầng và tum thang, diện tích xây dựng 1.550m2, tổng diện tích sàn 23.467m2,
chiều cao cơng trình 57,75m (tính từ cốt sân đến cao độ đỉnh mái). Cụ thể như sau:
8


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

• Tầng 1: Có chiều cao 3,9m, diện tích sàn khoảng 1.550m2. Bố trí: khu vực để
xe, phịng quản lý KTX, phịng y tế, phịng hành chính, thủ quỹ, phịng trực phịng cháy
chữa cháy, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng 2: Có chiều cao 3,6m, diện tích sàn khoảng 1.550m2. Bố trí: phịng tự
học, phịng sinh hoạt chung, phịng quản lý tầng, phòng ở sinh viên, khu kỹ thuật v ph
tr.
ã Tng 3ữ15: Mi tng cú chiu cao 3,6m, diện tích sàn khoảng 1.550m2. Bố trí:
phịng sinh hoạt chung, phòng quản lý tầng, phòng ở sinh viên, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tum thang: Có chiều cao 2,7m, diện tích sàn khoảng 217m2. Bố trí: khu kỹ
thuật thang máy.
+ Nhà Thể chất TC1:
Cơng trình được xây dựng trên ơ đất ký hiệu TC-1 có diện tích 4.680m2, với quy
mơ 07 tầng và tum thang, diện tích xây dựng 1.437m2, tổng diện tích sàn 10.002m2,
chiều cao cơng trình 38,45m (tính từ cốt sân đến cao độ đỉnh mái). Cụ thể như sau:
• Tầng 1: Có chiều cao 5m, diện tích sàn khoảng 1.437m2. Bố trí: khu vực sảnh,
phịng học, phòng nghỉ giáo viên, phòng trực phòng cháy chữa cháy, khu vực thay đồ,
khu vệ sinh, bể bơi, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng 2: Có chiều cao 5m, diện tích sàn khoảng 1.437m2. Bố trí: Sảnh chờ,
phịng học, phịng nghỉ giáo viên, sân bóng chuyền, khu tập bóng bàn, phòng trực, khu

vực thay đồ, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng 3: Có chiều cao 5m, diện tích sàn khoảng 1.080m2. Bố trí: khu vực sảnh,
phòng học lý thuyết, phòng nghỉ giáo viên, phòng hội thảo, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và
phụ trợ.
• Tầng 4: Có chiều cao 5m, diện tích sàn khoảng 1.437m2. Bố trí: khu vực sảnh,
phịng học lý thuyết, phịng nghỉ giáo viên, sân khiêu vũ thể thao, phòng trực, khu vực
thay đồ, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng 5: Có chiều cao 5m, diện tích sàn khoảng 1.437m2. Bố trí: khu vực sảnh,
phịng học lý thuyết, phòng nghỉ giáo viên, sân tập luyện võ thuật, phòng trực, khu vực
thay đồ, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng 6: Có chiều cao 5m, diện tích sàn khoảng 1.437m2. Bố trí: khu vực sảnh,
phịng nghỉ giáo viên, sân tập luyện thể thao trí tuệ, phịng trực, khu vực thay đồ, khu vệ
sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tầng 7: Có chiều cao 5m, diện tích sàn khoảng 1.437m2. Bố trí: khu vực sảnh,
khu căng tin, khu vực thay đồ, khu vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ.
• Tum thang: Có chiều cao 2,7m, diện tích sàn khoảng 300m2. Bố trí khu kỹ
thuật thang máy.
9


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

+ Nhà thể chất TC2:
Cơng trình được xây dựng trên ơ đất ký hiệu TC-2 có diện tích 5.340m2, với quy
mơ 01 tầng, diện tích xây dựng 993m2, chiều cao cơng trình 3,75m (tính từ cốt sân
đến cao độ đỉnh mái). Bố trí: sân bóng mini, kho dụng cụ, phịng y tế, khu thay đồ,
khu vệ sinh, khu kỹ thuật và phụ trợ.
+ Nhà xe 1:
Cơng trình được xây dựng trên ơ đất ký hiệu P-1 diện tích 1.466m2 với quy mơ
02 tầng, diện tích xây dựng 732m2, tổng diện tích sàn 1.464m2, chiều cao cơng trình

5,15m ( tính từ cốt sân đến cao độ mái).
Tầng 1÷2: Mỗi tầng có chiều cao 2,5m, diện tích sàn khoảng 732m2. Bố trí: khu
vực đỗ xe, dốc lên xuống, thang bộ.
+ Nhà xe 2:
Cơng trình được xây dựng trên ơ đất ký hiệu P-2 diện tích 3.916m2 với quy mơ 02
tầng, diện tích xây dựng 925m2, tổng diện tích sàn 1.850m2, chiều cao cơng trình
5,15m ( tính từ cốt sân đến cao độ mái).
Tầng 1÷2: Mỗi tầng có chiều cao 2,5m, diện tích sàn khoảng 925m2. Bố trí: khu
vực đỗ xe, dốc lên xuống, thang bộ.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở
3.1. Công nghệ sản xuất của Cơ sở như sau:

10


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

Học sinh đủ điều kiện
đăng ký ứng tuyền

Tổ chức thi tuyển
Sinh viên đạt yêu cầu nhập học và
các khoa, ngành đã đăng ký

Lập thời gian biểu dự kiến học kỳ
theo kế hoạch giảng dạy

Sinh viên đăng ký học và xử lý kết
quả đăng ký học, tổ chức xếp lớp


Nước
thải
CTR,

Bố trí giảng viên giảng dạy cho sinh
viên, nghiên cứu theo từng học kỳ

CTR,
Nước
thải

Thực hành, thí nghiệm

SV điều chỉnh
kế hoạch học
tập (nếu có)

Kiểm tra, đánh giá sinh viên

Tổng kết, xét tốt nghiệp cho SV

Quản lý, cấp bằng tốt nghiệp cho
Sinh viên

Học sinh tốt nghiệp THPT đủ điều kiện sẽ đăng ký ứng tuyển và trường Đại Học
theo hướng dẫn của Bộ giáo dục. Các học sinh ứng tuyển sẽ tham gia thi tuyển theo đề
thi chung của Bộ Giáo dục.
Học sinh có điểm thi đạt yêu cầu với điểm xét tuyển của nhà trường sẽ được nhà
trường thông báo nhập học vào các khoa ngành đã đăng ký.
11



Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

Phịng đào tạo nhà trường sẽ dựa theo chương trình đào tạo, để lên thời khoá biểu
cho sinh viên. Sinh viên sẽ dựa theo thời khoá biểu để đăng ký các mơn học theo chương
trình đạo tạo. Phịng đạo tạo nhà trường căn cứ vào số lượng môn học, số lượng sinh
viên đăng ký từng môn để sắp xếp lớp học, sắp xếp giáo viên giảng dạy.
Trong quá trình học tập sinh viên được thực hành, nghiên cứu, thí nghiệm để nắm
rõ môn học và sát với thực tế tuỳ vào chương trình học và chuyên ngành đào tạo.
Nhà trường sẽ tổ chức thi kết giữa kỳ và thi cuối kỳ để kiểm tra đánh giá sinh
viên trong thời gian học tập. Sinh viên có nguyện vọng nâng cao kết quả học tập có thể
đăng ký học lại các mơn học cần cải thiện.
Dựa theo kết quả học tập của sinh viên, nhà trường sẽ xem xét xét tốt nghiệp và
tổ chức phát bằng tốt nghiệp cho sinh viên đạt yêu cầu.
Hoạt động của trường học sẽ phát sinh nước thải sinh hoạt, chất thải rắn thông
thường và chất thải nguy hại. Nước thải sinh hoạt được đấu nối về trạm XLNT tập trung
của trường để xử lý.
3.2. Sản phẩm của cơ sở
- Quy mô đào tạo của trường là 8.000 sinh viên.
4. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của cơ sở
4.1. Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn điện cấp cho hoạt động của cơ sở được lấy từ hệ thống cung cấp điện của
Công ty Điện lực Hà Đông. Theo hoá đơn sử dụng điện tháng 3, 4, 5 năm 2022 thì nhu
cầu sử dụng điện của cơ sở như sau:
Nội dung
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Trung bình

4.2. Nhu cầu sử dụng nước
STT
1
2
3

Nhu cầu sử dụng kWh/tháng
39.360
55.040
59.200
51.200

Nguồn nước cấp cho hoạt động của cơ sở được lấy từ hệ thống cung cấp nước
của Công ty TNHH MTV Nước sạch Hà Đông cung cấp. Căn cứ theo hoá đơn sử dụng
nước tháng 1, 2, 3 năm 2022 thì nhu cầu sử dụng nước của cơ sở như sau:
STT

Nội dung

1

Tháng 3

Nhu cầu sử
dụng nước
(m3/tháng)
1402

Số ngày sử dụng
26


Nhu cầu sử dụng
nước trung bình
(m3/ngày.đêm)
53,9
12


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

2
3

Tháng 4
2.842
26
109,3
Tháng 5
1.967
22
89,4
Trung bình
2.070
84,2
Hiện tại, tồn bộ dự án chưa được hồn thiện, các cơng trình giai đoạn 2 chưa

được triển khai xây dựng.
Nhu cầu sử dụng nước lớn nhất của cơ sở khi các cơng trình giai đoạn 1 đi vào
hoạn thiện như sau:
TT


Hạng mục

Quy mô

Tiêu chuẩn

Căn cứ

I Nhu cầu sử dụng nước cho trường học
I.1 Nước cấp cho sinh hoạt
Nước cấp cho
sinh hoạt của
sinh viên
75
TCVN
1 trong khu ký
300 sinh viên lít/người/ngày
4513:1988
túc xá (sức
chứa 300 sinh
viên)
Nước cấp cho
sinh hoạt của
8.000 sinh
15
TCVN
2
sinh viên học
viên

lít/người/ngày
4513:1988
tập tại trường
Nước cấp cho
sinh hoạt của
40
TCVN
3 giáo viên,
250 người
lít/người/ngày
4513:1988
nhân viên nhà
trường
Nhu cầu sử
18
TCVN
4 dụng nước
400 suất ăn
lít/suất/ngày
4513:1988
cho căng tin
Tổng nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt trung bình
Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt lớn nhất (áp dụng hệ số
khơng điều hịa k=1,2)
I.2 Nước cấp cho khu vực thực hành, thí nghiệm
Nước cấp cho
4 chậu rửa
vệ sinh dụng
đường kính
cụ thí nghiệm

vịi rửa của
TCVN
5
0,5 lít/s
thời gian vệ
mỗi chậu là
4513:1988
sinh khoảng
20 – 25mm
30 phút/ngày

Khối lượng
(m3/ng.đ)

22,5

120

10

7,2
159,7
191,64

3,6

13


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”


TT

Hạng mục

Quy mô

Tiêu chuẩn

Căn cứ

Tổng nhu cầu sử dụng nước thực hành, thí nghiệm trung
bình
Nhu cầu sử dụng nước thực hành thí nghiệm lớn nhất (áp
7
dụng hệ số khơng điều hịa k=1,2)
II Nhu cầu sử dụng nước khác
Cấp nước
6.925
QCVN
1
3
lít/m2.ngày
tưới cây
m2
01:2019/BXD
Cấp nước rửa
0,4
QCVN
4

1.550 m2
đường
lít/m2.ngày 01:2019/BXD
Cấp nước cho
cứu hỏa (tính
15 lít/s.đám
QCVN
5
1 giờ
cho 2 đám
cháy
06:2020/BXD
cháy)
4.3. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu, hoá chất
6

Khối lượng
(m3/ng.đ)
3,6
4,32

78,68
9,375

108

Nguyên liệu, nhiên liệu, hoá chất phục vụ cho q trình học tập, giảng dạy, thí
nghiệm tại cơ sở như sau:
STT


Tên nguyên liệu, hoá chất

Đơn vị

Khối lượng

1

Acid benzoic

kg

2,5

2

Acid citric

kg

1,8

3

Acid folic

Kg

2,8


4

Aerosil 200

Kg

1

5

Alcol Iso amylic (Iso Amylic Alcol)

Lít

0,5

6

Amoniac

lít

8

7

Amoxicicyclin trihydrat

Kg


1

8

Amoxicillin

kg

3

9

Ampicilin

Kg

0,5

10 Anilin

Lít

0,5

11 Avicel pH 102

kg

26,3


12 Avicel PH101

Kg

12

13
14
15
16
17
18

kg
Kg
Kg
Kg
Kg
kg

0,3
1,57
2,7
0,1
3
0,5

Axid oxalic
Bạc nitrat
Bari clorid

Berberin hydroclorid nguyên chất
Camphor (long não)
Canxi cacbonat

14


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

Canxi clorua
Canxi hydroxit
Cao thịt
Carbopol 934
Castor wax
Chloram phenicol (Cloramphenicol) chuẩn
Clopheniramin
Cồn 96 độ
Cremophor A25
Dầu nhớt (xe máy)
Dầu parafin

Đồng clorid
Đồng mảnh
Đồng oxit
Đồng Sulfat
Đường Fructose
Đường Glucose
Đường Lactose
EDTA
Erapac
Ethanol
Euconogen
FeCl2
FeCl3
HPMC E6
HPMC K30
Hương chuối
Javen
Kẽm hạt
Kẽm Sunfat
Lactose
Lanolin
Lidocain HCL
Natri cacbonat
Natri citrat
Natri clorua
Natri hydroxit
Natri lauryl sulfat
Nhơm hydroxit

Kg

kg
kg
Kg
kg
Gam
Kg
Lít
Kg
Hộp
Kg(lit)
kg
kg
kg
Kg
Kg
Kg
Kg
kg
kg
lít
Kg
kg
kg
kg
kg
Kg
lít
kg
kg
kg

Kg
Kg
kg
kg
kg
kg
Kg
kg

4,2
0,3
0,8
0,5
4
100
2,3
603
1
7
80
0,3
0,9
0,2
5,8
1
7,5
10,5
0,4
6
0,5

0,2
0,3
2,2
0,8
0,15
1
8,5
1,5
0,5
1,3
10
7
1,3
2,7
17,75
12,5
4,5
0,8
15


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

58
59
60
61
62
63
64

65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81

Ninhydrin
Nipagin
Nipasol
Nitroprusside
Nước cất
Nước cất 2 lần
Nystatin
Oxy già
Parafin rắn
Saccarin
Sáp ong hạt
Sắt (III) clorid

Sắt bột
Silicagel
Sucrose
Thạch
Than hoạt
Trietholamine
Vanilin
Vaselin
Vitamin A
Vitamin B1
Vitamin B12 chuẩn
Vitamin C

gam
220
kg
5,4
kg
5
kg
0,25
Lít
5255
Lít
400
kg
1,5
lít
7,5
kg

3
kg
1
kg
3,5
Kg
3,25
Kg
0,3
kg
0,5
kg
23,6
Kg
0,5
kg
3,7
lít
9,5
Kg
2,15
Kg
11
Kg
5
Kg
6,25
Kg
0,1
Kg

6,5
(Nguồn: Trường Đại học Đại Nam)

4.4. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

TÊN THIẾT BỊ
Máy vi tính
Máy in các loại
Điều hồ nhiệt độ các loại
Âm kế điện tử
Âm nhiệt kế cầm tay
Bếp bảo ôn
Bếp cách thủy 6 lỗ
Bếp điện đơn
Bếp điện tổ chim
Bếp điện tổ chim
Bếp hồng ngoại


ĐVT

TỔNG

Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

532
69
179
2
1
2
2
5
12
1
4
16



Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39


Khúc xạ kế
Kính hiển vi 1 mắt

Cái
Cái

4
49
39
Kính hiển vi 2 mắt
3
Kính hiển vi 2 mắt - Có camera
6
Kính hiển vi soi nổi 20x40x
Lị nung thí nghiệm
1
Lị vi sóng
1
Lưới rây các loại
5
1
Máy bao phim tự động và sấy tạo hạt tầng sôi
Máy bơm chân không
2
Máy cất quay
1
Máy chuẩn đo điện thế tự động
2
Máy cô quay chân không

1
Máy dán túi Polyme
1
Máy đo chỉ số sinh hóa
1
Máy đo điểm nóng chảy
3
Máy đo độ cứng viên thuốc
1
Máy đo độ dẫn điện
1
Thiết bị đo độ rã
2
Máy đo độ trơn chảy hạt bột
1
Máy đo đường huyết tự động
5
Máy đo huyết áp điện tử bắp tay
5
Máy đo huyết áp điện tử cầm tay
1
Máy đo huyết áp thường
2
Máy đo PH
32
3
Máy Quang phổ
1
Nồi hấp tiệt trùng
4

Tủ sấy
(Nguồn: Trường Đại học Đại Nam)

17


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường
- Trường Đại học Đại Nam có địa chỉ tại Phường Phú Lương và Phường Phú
Lãm, quận Hà Đông, Hà Nội. Vị trí thực hiện dự án phù hợp với Đồ án quy hoạch phân
khu đô thị S4, tỷ lệ 1/5000 đã được UBND Thành phố Hà Nội phê duyệt tại quyết định
số 4324/QĐ-UBND ngày 16/7/2013.
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường
Nước thải của cơ sở sau khi xử lý được xả ra hệ thống thoát nước chung của khu
vực. Theo quy hoạch, hệ thống thốt nước chung sau đó sẽ dẫn về trạm xử lý nước thải
tập trung của khu vực để xử lý theo kế hoạch số 312’KH-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2021 của UBND thành phố Hà Nội về kế hoạch phát triển hệ thống thoát nước và xử lý
nước thải đô thị thành phố Hà Nội giai đoạn năm 2021-2025. Do đó việc xả nước thải
của cở sở phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường

18


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP

BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:
a. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa đã hoàn thành như sau:
Nước
mưa mái

Ống nhựa
PVC D110,
D160

Nước mưa
chảy tràn

Tấm đan chắn rác

Cống BTCT D400,
D600, D800,
D1000 D1500,
Cống hộp
1600x2000 và hố
ga lắng cặn

Hệ thống thoát nước mưa
của KCN Thăng Long II

Nước mưa phát sinh tại cơ sở bao gồm nước mưa mái và nước mưa chảy tràn.
+ Nước mưa mái tại các khối nhà được thu gom qua các phễu thu thoát về các
ống PVC D110, D160 đấu nối vào hệ thống thoát nước mưa chảy tràn.

+ Nước mưa chảy tràn được thu gom theo độ dốc bề mặt, qua song chắn rác vào
các hố ga, hàm ếch xuống hệ thống thoát nước mưa chảy tràn xây dựng bằng ống nhựa
cống BTCT D400, D600, D800, D1000, D1500 và cống hộp kích thước 1600x2000mm,
2500x2000mm với tổng chiều dài khoảng 1.700m.
Hệ thống thoát nước mưa được xây dựng ngầm theo tuyến đường nôi bộ của cơ
sở, trên hệ thống thốt nước mưa có bố trí 55 hố ga để lắng cặn nước mưa trước khi xả
ra hệ thống thoát nước chung của khu vực.
1.2. Thu gom, thoát nước thải:
Sơ đồ thu gom nước thải hiện tại và khi giai đoạn 1 hoàn thành của cơ sở như
sau:

19


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”
PVC D110,
D140

SCR

PVC D90

PVC D200

PVC D60, D90

PVC D90
BTCT
D300


- Nước thải phát sinh tại cơ sở bao gồm nước thải xí tiểu, nước rửa tay chân, thoát
sàn, nước thải từ khu vực thực hành, thí nghiệm đư.
- Nước thải phát sinh từ khu vực xí tiểu được thu gom theo đường ống nhựa PVC
D110, D140 về xử lý sơ bộ qua các bể tự hoại 3 ngăn để xử lý trước khi thu gom về hệ
thống xử lý nước thải tập trung công suất 200 m3/ngày đêm.
- Khu vực Giảng đường 1 có 2 bể tự hoại 3 ngăn thể tích mỗi bể 2 bể 20 m3, Khu
vực ký túc xã tạm 6 dãy nhà mỗi dãy nhà 1 bể tự hoại 3 ngăn thể tích 10 m3. Nước tải
phát sinh tại khu vực nhà thể chất, nhà thực hành dược 1, nhà thực hành dược 2, nhà
thực hành nghề được thu gom về bể tự hoại 3 ngăn, mỗi nhà chức năng xây dựng 1 bể
tự hoại thể tích 5m3.
- Nước thải rửa tay chân, thoát sàn được chảy qua song chắn rác để giữ lại các
rác thải có kích thước lớn sau đó chảy theo đường ống PVC D90 về hệ thống thu gom
nước thải tập trung của cơ sở.
- Nước thải từ khu vực thực hành, thí nghiệm được thu gom theo đường ống nhựa
PVC D90 về trạm xử lý nước thải riêng công suất 5 m3/ngày.đêm để xử lý sơ bộ, nước
thải sau khi xử lý sẽ theo đường ống PVC D90 đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải
tập trung dẫn về trạm XLNT tập trung của cơ sở.
- Hệ thống thu gom nước thải tập trung của cơ sở được xây dựng bằng cống
BTCT D300 đảm bảo nguyên tắc tự chảy về trạm xử lý nước thải tập trung công suất
200 m3/ngày.đêm để xử lý.
20


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

- Nguyên lý hoạt động của bể tự hoại 3 ngăn như sau:
Nước thải qua bể tự hoại được lắng cặn và lên men cặn lắng (chủ yếu là chất hữu
cơ không tan). Cặn lắng được giữ lại trong bể 6- 12 tháng, dưới tác động của vi khuẩn
yếm khí, cặn được phân hủy thành các chất khí và khống hòa tan. Bùn cặn lên men sẽ
định kỳ được chuyển đi bằng xe hút bể phốt chuyên dụng.

Bể tự hoại là cơng trình làm đồng thời 2 chức năng: lắng và phân huỷ cặn lắng.
Chất hữu cơ và cặn lắng trong bể tự hoại dưới tác dụng của vi sinh vật kỵ khí sẽ bị phân
huỷ, một phần tạo các chất khí và một phần tạo ra các chất vơ cơ hòa tan. Nước thải khi
qua bể lắng 1 sẽ tiếp tục qua bể lắng 2 và 3 trước khi thải ra ngoài hệ thống ống PVC
D200 thu gom nước thải về hệ thống xử lý nước thải tập trung của dự án.
Ống thông hơi
Tấm đan bê tông

Nước thải sau
xử lý

Nước
thải
Ngăn thu
và lên men
01

Vách ngăn

Ngăn
lắng
02

Ngăn lọc
03

Cặn lắng

Hình 3.4. Nguyên lý hoạt động của bể tự hoại 3 ngăn
Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn gồm:

- Ống thông hơi: để thông hơi và thơng tắc. Vị trí đặt ống thơng hơi phải đặt thẳng
ở vị trí ống chữ T dẫn nước vào ra khỏi bể theo 2 cách:
+ Ống thông hơi có thể cắm thẳng vào nước
+ Ống thơng hơi nối trực tiếp với ống chữ T vào nhưng không được nối với T ra.
- Ống hút cặn: phải bố trí ở ngăn chứa cặn
- Cửa thơng khí: để cân bằng áp suất giữa các ngăn, kích thước 100 x 100mm hoặc
50 x 50 mm.
- Cửa thơng nước: ở vị trí từ (0,4 – 0,6)H – Với H là chiều cao nước lớn nhất trong
bể, H≥ 1,3m; kích thước 150 x 150mm.
- Cửa thơng cặn: đặt ở sát đáy, có tác dụng chuyển cặn bã lên men sang ngăn bên
cạnh để khi hút cặn tránh hút phải cặn tươi (vì hút cặn tươi chưa lên men sẽ gây ô nhiễm,
21


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

cặn chưa được xử lý). Khi hút cặn nên bở lại khoảng 20% cặn, kích thước cửa tối thiểu
200 x 200mm. Do phần lớn cặn lắng tập trung trong ngăn thứ nhất nên dung tích của
ngăn đầu chiếm 50% dung tích tồn bể, các ngăn thứ 2 và thứ 3 của bể có dung tích bằng
25%.
➢ Hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 200 m3/ngày đêm
Hệ thống xử lý nước thải tập trung của cơ sở được xây dựng theo 3 Modum.
Modum 1 công xuất 200 m3/ngày.đêm, Modum 2 và Modum 3 công suất 500
m3/ngày.đêm. Tổng công suất của hệ thống là 1.200 m3/ngày.đêm
Trong đó khi xây dựng Modum 1 sẽ xây dựng toàn bộ phần bể của hệ thống xử lý
nước thải công suất 1.200 m3/ngày.đêm, phần thiết bị sẽ lắp đặt cho công suất 200
m3/ngày.đêm
Khi nước thải tại cơ sở phát sinh đạt 70-80% công suất của Modum 1, chủ cơ sở
sẽ lắp đặt thiết bị cho hệ thống xử lý nước thải Modum 2, nâng tổng công suất lên 700
m3/ngày.đêm.

Khi nước thải tại cơ sở phát sinh đạt 70-80% công suất của Modum 1,2, chủ cơ sở
sẽ lắp đặt thiết bị cho hệ thống xử lý nước thải Modum 3, nâng tổng công suất lên 1.200
m3/ngày.đêm.
Công nghệ xử lý của hệ thống xử lý nước thải tập trung như sau:

22


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

Hình 3. 1. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải
Bước 1: Xử lý sơ bộ
Với các công trình đơn vị như sau:
❖ Song chắn rác
❖ Bể thu gom
23


Giấy phép môi trường của dự án”Trường Đại Học Đại Nam”

❖ Bể điều hòa
Mục đích: Thu gom, loại bỏ các chất thải có kích thước lớn, đồng thời ổn định
lưu lượng và điều hịa nồng độ các chất ơ nhiễm trong nước thải. Vận chuyển chất thải
đến quá trình xử lý tiếp theo.
Bước 2: Xử lý sinh học bằng vi sinh vật
Với các cơng trình đơn vị như sau:
❖ Bể sinh học thiếu khí (bể khử Nitơ, Phốtpho…)
❖ Bể sinh học hiếu khí (bể Nitrat hóa, BOD…)
❖ Bể lắng
Mục đích: Q trình thiếu khí nhờ hoạt động các vi sinh vật yếm khí, thiếu khí,

hiếu khí phân hủy các chất ô nhiễm hữu cơ, giảm tải lượng các chất ô nhiễm trong nước
thải.
Bước 3: Khử trùng và thải ra môi trường tiếp nhận
Mục đích: Sau khi qua lắng để xử lý lượng cặn lơ lửng, nước thải được đưa sang
bể khử trùng, tại đây nước thải được khử trùng bằng khí javen để xử lý vi khuẩn trước
khi thải ra môi trường. Nước thải đầu ra của bể khử trùng đạt QCVN 14:2008/BTNMT
cột B Quy chuẩn kĩ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt). Cơ sở khoa học của phương
pháp này là dựa vào khả năng diệt khuẩn của khí ozone xử lý triệt để Coliform, E-Coli…
➢ Cơng dụng của từng giai đoạn xử lý
Giai đoạn 1: Xử lý sơ bộ
a. Song chắn rác
Để làm giảm thiểu mức độ ảnh hưởng của các chất thải có kích thước lớn trong
nguồn nước đầu vào cho các công đoạn xử lý sau. Có những loại rác mà khơng những
các cơng đoạn sau khơng xử lý được mà nó cịn gây tác động bất lợi đến các giai đoạn
xử lý này.
Ví dụ: Rác rau củ quả, thức ăn thừa, túi nilon…

24


×