Tải bản đầy đủ (.pdf) (199 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của dự án đầu tư “NHÀ MÁY SẢN PHẨM THỂ THAO GIẢI TRÍ BESTWAY VIỆT NAM”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.4 MB, 199 trang )

CƠNG TY TNHH SẢN PHẨM THỂ THAO GIẢI TRÍ BESTWAY VIỆT NAM

---oOo---

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
của dự án đầu tư

“NHÀ MÁY SẢN PHẨM THỂ THAO
GIẢI TRÍ BESTWAY VIỆT NAM”
Địa điểm thực hiện dự án: Lô 35A, 36B, 36C, 37B, 50A, 51A, 51B, 52,
KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, Tiền Giang

CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
TỔNG GIÁM ĐỐC

Tân Phước, tháng 3 năm 2023


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................................... v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ................................................................................... vi
CHƯƠNG I ................................................................................................................ 1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................................... 1
1. Tên chủ dự án đầu tư: ............................................................................................. 1
2. Tên dự án đầu tư:.................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: ............................................... 1


3.1. Công suất của dự án đầu tư: ................................................................................ 1
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ................................................................ 2
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: ................................................................................ 9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: ..................................................................... 11
4.1. Nguyên liệu: ...................................................................................................... 11
4.2. Nhiên liệu: ......................................................................................................... 13
4.3. Điện năng: ......................................................................................................... 13
4.4. Hóa chất sử dụng: .............................................................................................. 13
4.5. Nguồn cung cấp nước: ...................................................................................... 14
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: Không ....................................... 15
CHƯƠNG II ............................................................................................................. 16
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................... 16
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường: ............................................................................................. 16
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường: ....................... 17
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường nước ............ 17
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường khơng khí .... 17
CHƯƠNG III............................................................................................................ 18
Chủ đầu tư dự án: Cơng ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................................................... 18

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ................... 18
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ................................................................................. 18
1.2. Thu gom, thoát nước thải .................................................................................. 19
1.3. Xử lý nước thải.................................................................................................. 20
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................. 30
2.1. Cơng trình xử lý hợp chất hữu cơ bay hơi từ công đoạn in lụa thủ cơng ......... 30
2.2. Cơng trình xử lý bụi, khí thải tại lị hơi đốt than đá .......................................... 33
2.3. Cơng trình xử lý khí thải tại quy trình phủ nhung ............................................ 35
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ........................ 39
3.1.Chất thải rắn sinh hoạt........................................................................................ 39
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thơng thường ........................................................... 39
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...................................... 40
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ........................................... 42
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi cơ sở đi vào vận hành: ...................................................................... 42
6.1. Phòng ngừa, giảm thiểu các sự cố hóa chất ...................................................... 42
6.2. Các cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với khí thải, nước
thải ............................................................................................................................ 43
6.3. Biện pháp phịng chống cháy nổ: ...................................................................... 43
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có): khơng. ........................ 46
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường: ................................................................................. 46
CHƯƠNG IV ........................................................................................................... 47
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................................... 47
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ..................................................... 47
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ........................................................ 47
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:......................................... 50
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại:
.................................................................................................................................. 50
Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam


Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm
nguyên liệu sản xuất:. ............................................................................................... 50
CHƯƠNG V ............................................................................................................. 51
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .................. 51
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án.................. 51
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................................... 51
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải ....................................................................................................... 51
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ theo quy định của
pháp luật. .................................................................................................................. 52
2.1 Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ...................................................... 52
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ........................................... 53
2.3. Chương trình quan mơi trường định kỳ nước thải, khí thải theo đề xuất của chủ
dự án: ........................................................................................................................ 53
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm: ........................................... 53
CHƯƠNG VI ........................................................................................................... 54
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................... 54

Chủ đầu tư dự án: Cơng ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang iii



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD:

Nhu cầu oxy sinh hóa

COD:

Nhu cầu oxy hóa học

CTNH:

Chất thải nguy hại

CTRSH:

Chất thải rắn sinh hoạt

CTRSX:

Chất thải rắn sản xuất

DO:

Nhu cầu oxy hịa tan

HTXLKT:


Hệ thống xử lý khí thải

HTXLNT:

Hệ thống xử lý nước thải

QCVN:

Quy chuẩn Việt Nam

TCXDVN:

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

Chủ đầu tư dự án: Cơng ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1. 1. Các loại sản phẩm đầu ra của dự án ......................................................... 9
Bảng 1. 2. Khối lượng nguyên liệu .......................................................................... 11

Bảng 1. 3. Hóa chất sử dụng tại dự án ..................................................................... 13
Bảng 1. 4.Nhu cầu sử dụng nước ............................................................................. 14
Bảng 3. 1. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, thoát nước mưa tại dự án ............ 18
Bảng 3. 2. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, thoát nước thải tại dự án ............. 20
Bảng 3. 3. Khối lượng phát sinh nước thải sinh hoạt............................................... 20
Bảng 3. 4. Tính chất đặc trưng của nước thải sinh hoạt........................................... 21
Bảng 3. 5. Nồng độ ô nhiễm có trong nước thải vệ sinh khung in ......................... 22
Bảng 3. 6. Thông số kỹ thuật và máy móc thiết bị của HTXL nước thải ................ 28
Bảng 3. 7. Lượng hóa chất cần thiết sử dụng cho 1m3 nước thải ............................ 29
Bảng 3. 8. Thông số kỹ thuật chính hệ thống xử lý bụi, khí thải từ lị hơi .............. 34
Bảng 3. 9. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại dự án.................................. 40
Bảng 5. 1. Thời gian dự và công suất dự kiến ......................................................... 51
Bảng 5. 2. Kế hoạch chi tiết thời gian dự kiến lấy các mẫu chất thải và quy chuẩn
so sánh ...................................................................................................................... 52

Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Quy trình sản xuất các sản phẩm tại dự án ................................................ 2
Hình 1.2. Quy trình sản xuất phụ kiện nhựa .............................................................. 4
Hình 1.3. Quy trình sản xuất bơm điện ...................................................................... 5
Hình 1.4. Quy trình sản xuất bơm tay ........................................................................ 6
Hình 1.5. Quy trình sản xuất màng nhựa ................................................................... 7
Hình 1.6. Quy trình phủ nhung .................................................................................. 8

Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa .............................................................. 18
Hình 3. 2. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải ............................................................... 19
Hình 3. 3. Sơ đồ bể tự hoại....................................................................................... 23
Hình 3. 4. Sơ đồ bể tách dầu mỡ .............................................................................. 24
Hình 3. 5. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sản xuất ................................................. 25
Hình 3. 6. Một số hình ảnh hệ thống xử lý nước thải sản xuất đã lắp đặt ............... 27
Hình 3. 7. Đồng hồ kiểm soát lưu lượng nước thải sản xuất ................................... 28
Hình 3. 8. Sơ đồ hệ thống xử lý hợp chất hữu cơ bay hơi ....................................... 30
Hình 3. 9. Hệ thống xử lý hợp chất hữu cơ bay hơi đã lắp đặt ở giai đoạn 1. ......... 32
Hình 3. 10. Sơ đồ hệ thống xử lý bụi, khí thải lị hơi............................................... 33
Hình 3. 11. Một số hình ảnh hệ thống đã lắp đặt ..................................................... 35
Hình 3. 12. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải quy trình phủ nhung .............................. 36
Hình 3. 13. Một số hình ảnh hệ thống xử lý khí thải quy trình phủ nhung đã lắp đặt
.................................................................................................................................. 38
Hình 3. 14. Quy trình phân loại, lưu giữ chất thải rắn ............................................. 39
Hình 3. 15. Sơ đồ quy trình thu gom chất thải nguy hại .......................................... 41
Hình 3. 16. Khu vực chứa chất thải nguy hại........................................................... 42

Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

CHƯƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam.

- Địa chỉ văn phòng: 52, KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước,
tỉnh Tiền Giang.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông CHEN, LIHUI,
chức danh: Tổng giám đốc.
- Điện thoại: 0704891666;

Email:

- Giấy chứng nhận đầu tư số: 2174111861 cấp lần đầu ngày 12/12/2018,
chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 19/03/2021 do Ban Quản lý các Khu công
nghiệp Tiền Giang cấp/Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số:1201598254
đăng ký lần đầu ngày 03/01/2019, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 05/12/2022 do
Phòng Đăng ký kinh doanh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp.
2. Tên dự án đầu tư:
Tên dự án đầu tư: “Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: : Lô 35A, 36B, 36C, 37B, 50A, 51A, 51B,
52, KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến môi trường của dự án đầu tư:
+ Giấy phép xây dựng số 03/GPXD ngày 28/3/2019 và Giấy phép xây dựng
số 10/GPXD ngày 24/11/2021 do Ban Quản lý các Khu công nghiệp Tiền Giang
cấp.
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1296/QĐUBND ngày 26/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang.
+ Giấy phép môi trường số 315/GPMT-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng): Dự án nhóm A, vốn đầu tư 1.859,6 tỷ đồng.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Dự án đầu tư có cơng suất 54.080 tấn sản phẩm/năm.


Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
3.2.1. Quy trình sản xuất bể bơi hình chữ nhật kiểu đơn giản, ghế nằm
trên mặt nước, bể bơi hình thang, bể bơi ba tầng các loại, đệm du lịch dã
ngoại các loại:
Quy trình sản xuất bể bơi hình chữ nhật kiểu đơn giản, ghế nằm trên mặt nước,
bể bơi hình thang, bể bơi ba tầng các loại, đệm du lịch dã ngoại các loại có cùng
quy trình sản xuất, chỉ khác nhau khuôn ép ép cao tần để tạo kích cỡ và hình dáng
khác nhau. Sơ đồ công nghệ sản xuất như sau:
Màng nhựa

Cắt tấm

In

CTR, ồn

HCHC bay hơi, CTNH, nước thải

Ép cao tần, lắp van

Nhiệt thừa


Cắt rìa

CTR, ồn

Bơm khí kiểm tra

Khơng đạt u cầu

Rút khí

Ép cao tần sửa chữa

In mã vạch

CTNH

Đóng gói

CTR, ồn

Hình 1.1. Quy trình sản xuất bể bơi, ghế nằm, đệm du lịch tại dự án
Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”


* Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Ngun liệu sản xuất là màng nhựa được nhập khẩu có độ dày và màu sắc
khác nhau. Theo yêu cầu sản phẩm màng nhựa được dập hoa văn khác nhau (hoặc
không có cơng đoạn này). Tùy theo kích thước sản phẩm mà màng nhựa được cắt
theo kích cỡ và hình dạng khác nhau đã thiết kế sẵn (đây là công đoạn quyết định
tạo nên các loại bể bơi, ghế nằm trên mặt nước, đệm du lịch...).
Một phần tấm nhựa sau khi cắt sẽ được chuyển đến công đoạn in lụa, tùy từng
sản phẩm mà tấm nhựa sẽ được in thủ công hoặc in bằng máy. Quá trình in lụa sẽ
phát sinh hơi hợp chất hữu cơ bay hơi và chất thải nguy hại từ quá trình vệ sinh
khung in.
Tấm nhựa sau khi in hoa văn được đưa đến công đoạn ép cao tần. Một phần
màng nhựa không cần in hoa văn sẽ trực tiếp đưa đến máy ép cao tần, đồng thời
trong quá trình ép sẽ lắp van và các phụ kiện khác. Máy ép cao tần dựa theo khuôn
đã thiết kế sẵn (khuôn bể bơi, ghế nằm trên mặt nước, đệm du lịch các loại) ép
thành sản phẩm có hình dạng khác nhau, tiến hành cắt rìa chỉnh sửa, cuối cùng tạo
thành sản phẩm với nhiều quy cách khác nhau.
Máy ép cao tần hoạt động bằng điện, nhiệt độ ép từ 60-65oC, khi đó nhựa chỉ
được ép dính vào nhau khơng hóa lỏng nhựa. Sản phẩm sau khi cắt rìa được bơm
hơi kiểm tra, sản phẩm có rị rỉ hơi chưa đạt yêu cầu được chuyển đến khâu ép cao
tần sửa chữa. Sản phẩm đạt yêu cầu được rút khí, in mã vạch (mã vạch và ngày sản
xuất), sau đó được đóng gói và lưu vào kho thành phẩm. Mực in mã vạch được cấu
thành từ 3 thành phần chính carbon, sáp, và nhựa resin. Tổng hợp ba chất này được
cán lên một lớp màng mỏng và được cuộn lại thành từng cuộn với độ dài khác
nhau, do đó khơng phát sinh hợp chất hữu cơ bay hơi.
Quá trình di chuyển nguyên liệu, bán thành phẩm đến các khâu được thực
hiện bằng máy kéo liệu tự động và xe nâng tay.
- Công đoạn vệ sinh khung in: công nhân dùng vòi nước áp lực cao để phun
xịt vào khung in, cơng đoạn này khơng sử dụng hóa chất hỗ trợ mà chủ yếu dựa
vào áp lực của nước đẩy trôi phần mực in, hóa chất cịn bám dính tại khung in. Tuy
nhiên, công nhân chủ yếu là sử dụng giẻ lau thấm hóa chất để vệ sinh khung in, chỉ

tiến hành rửa nước vào cuối ngày.

Chủ đầu tư dự án: Cơng ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

3.2.2. Quy trình sản xuất phụ kiện nhựa
Hạt nhựa

Phối trộn

Tái sử dụng

Đùn ép trục vít

Nghiền vụn

Phun nhựa thành hình

Nhựa rơi vụi

Cắt rìa

Ồn, nhiệt độ

Nhiệt độ, VOC


Tiếng ồn

Lưu kho

Hình 1.2. Quy trình sản xuất phụ kiện nhựa
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên liệu là hạt nhựa nguyên sinh PP, PE và ABS được nhập từ nước
ngoài sẽ đưa vào máy trộn, máy trộn là thiết bị kín có nắp đậy nên khơng phát sinh
bụi. Hạt nhựa sẽ chuyển đến máy đùn trục vít, tại đây hạt nhựa sẽ gia nhiệt hạt
nhựa từ 220 - 240oC bằng điện (tùy từng loại nhựa), đến nhiệt độ này toàn bộ hỗn
hợp nhựa này được nung chảy hoàn toàn (chuyển từ dạng rắn sang dạng sệt), sau
đó nguyên liệu được chảy vào khn rồi tiếp tục được ép thành hình.
Bán thành phẩm được chuyển đến cơng đoạn cắt rìa, trước khi lưu kho. Các
sản phẩm nhựa bao gồm van để lắp vào các sản phẩm bể bơi, ghế hơi và các phụ
kiện để lắp ráp bơm điện, bơm tay.
Nhựa phát sinh từ cơng đoạn cắt rìa, được nghiền nhỏ thơng qua các máy
nghiền để tiếp tục tái sử dụng vào quá trình sản xuất các phụ kiện nhựa.

Chủ đầu tư dự án: Cơng ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

3.2.3. Quy trình sản xuất bơm điện
Ngun vật liệu


Lắp rắp phụ kiện

Lắp ráp thành phẩm

In logo

HCHC bay hơi

Kiểm tra

CTR

Đóng hộp

CTR

Hình 1.3. Quy trình sản xuất bơm điện
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên vật liệu bao gồm các phụ kiện nhựa được sản xuất tại nhà máy và các
phụ kiện được nhập bên ngoài nhà máy như đã trình bày tại phần nguyên liệu sản
xuất, cụ thể gồm: hộp máy bơm, nắp van, công tắc, ống dẫn, cánh quạt, mơ tơ, dây
diện, ống đổi chiều, ốc vít nhựa.
Các phụ kiện được công nhân lắp ráp thủ công lại với nhau theo quy trình
hướng dẫn được Cơng ty đưa ra, sau đó được lắp vào thân máy bơm, được lắp ốc
vít để cố định sản phẩm, sau đó được in logo Công ty lên thân máy bơm, dán tem
sản phẩm trước khi đóng hộp.
Các cơng đoạn sản xuất được công nhân thực hiện lắp ráp bằng thủ công, các
phụ kiện được sản xuất gia công sẵn hoặc nhập từ bên ngồi nên khơng phát sinh
chất thải, riêng cơng đoạn kiểm tra, đóng gói sẽ phát sinh chất thải rắn.
Đối với cơng đoạn in logo có sử dụng mực in và dung dịch pha mực in nên sẽ

phát sinh hợp chất hữu cơ bay hơi.

Chủ đầu tư dự án: Cơng ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

3.2.4. Quy trình sản xuất bơm tay
Thân máy bơm

Lắp ráp

In logo

HCHC bay hơi

Kiểm tra

CTR

Đóng hộp

CTR

Hình 1.4. Quy trình sản xuất bơm tay
* Thuyết minh quy trình sản xuất:
Nguyên vật liệu bao gồm các phụ kiện nhựa được sản xuất tại nhà máy, cụ thể

gồm: thân máy bơm, trục bơm, đệm, piston, nắp dưới, ống thổi, vòi. Các phụ kiện
được công nhân lắp ráp thủ công lại với nhau theo quy trình hướng dẫn được Cơng
ty đưa ra, sau đó được in logo Cơng ty lên thân máy bơm, dán tem sản phẩm trước
khi đóng hộp.
Các cơng đoạn sản xuất được công nhân thực hiện lắp ráp bằng thủ công, các
phụ kiện được sản xuất gia công sẵn hoặc nhập từ bên ngồi nên khơng phát sinh
chất thải, riêng cơng đoạn kiểm tra, đóng gói sẽ phát sinh chất thải rắn.
Đối với cơng đoạn in logo có sử dụng mực in và dung dịch pha mực in nên sẽ
phát sinh hợp chất hữu cơ bay hơi.

Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

3.2.6. Quy trình sản xuất màng nhựa
Quy trình sản xuất màng nhựa như sau:
Nạp liệu

Bụi

Cân tự động
Phối trộn

Ồn

Hóa dẻo

Lọc
Dát ép

Nhiệt độ, VOC

Ép hoa văn
Làm lạnh

Thu cuộn
Đóng gói

CTR

Hình 1.5. Quy trình sản xuất màng nhựa
* Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu bao gồm bột nguyên liệu (Bột PVC, Bột nặng CaCO3, màu
nguyên liệu), dung dịch nguyên liệu (Dung dịch chất ổn định bari-kẽm), chất phụ
trợ (Dầu đậu nành epoxy hóa, Dầu hóa dẻo DOTP),... được cân tự động theo
phương pháp phối chế. Hỗn hợp này sẽ được khuấy trộn đều bên trong máy phối
trộn tốc độ cao sau đó được đưa vào bên trong máy luyện kín để hóa dẻo hoàn toàn
ở nhiệt độ 160 - 180°C trong khoảng thời gian 20 phút. Nguyên liệu hóa dẻo sẽ
Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

được lọc để loại bỏ tạp chất và được dát ép với độ dày mong muốn khi lọc nghẹt

thì thay màng lọc. Màng sau khi dát ép sẽ được ép hoa văn lên mặt chính của
màng. Tiếp theo màng sẽ được làm lạnh định hình bằng gió, thu cuộn và cuối cùng
là đóng gói cuộn bán thành phẩm.
3.2.7. Quy trình phủ nhung
Quy trình phủ nhung:
Lên liệu
Trải phẳng
Quét keo
Phủ nhung
Sấy khơ

Nhiệt độ, VOCs

Làm lạnh
Chải lơng

Bụi

Thu cuộn
Đóng gói

CTR

Hình 1.6. Quy trình phủ nhung
* Thuyết minh quy trình:
- Lên liệu: Tấm màng PVC đặt trên bệ xả cuộn đợi phủ nhung.
- Trải phẳng: Bề mặt vật liệu không bằng phẳng được trải phẳng.
- Quét keo: Bề mặt tấm màng PVC quét một lớp nước keo.
Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam


Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

- Phủ nhung: nhờ vào tác dụng tĩnh điện, lông nhung gắn thẳng trên lớp nước
keo của tấm màng.
- Sấy khô: Khi sấy khô nước keo (nhựa acrylic), lớp lơng nhung sẽ dính chắc
trên lớp nước keo tấm màng PVC.
- Làm lạnh: làm lạnh định hình thành phẩm.
- Chải lông: chải bỏ các lông nhung dư thừa trên bề mặt sản phẩm.
- Thu cuộn: Theo kích cỡ bao bì để tiến hành thu cuộn.
- Đóng gói: Đóng gói cuộn bán thành phẩm.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Sản phẩm đầu ra của dự án là bể bơi các loại, đệm du lịch, ghế nằm trên mặt
nước,... Chi tiết các sản phẩm và công suất như sau:
Bảng 1. 1. Các loại sản phẩm đầu ra của dự án
Số lượng

STT

Tên sản phẩm

Khối lượng
(tấn/năm)

(chiếc/năm)

1


Bể bơi hình chữ nhật
kiểu đơn giản (cỡ nhỏ)

4.835

1.500.000

2

Bể bơi hình chữ nhật
kiểu đơn giản (cỡ
trung)

4.106

900.000

3

Bể bơi hình chữ nhật
kiểu đơn giản (cỡ lớn)

4.894

600.000

4

Bể bơi ba tầng cỡ lớn


546

50.000

5

Bể bơi ba tầng cỡ nhỏ

571

100.000

6

Ghế nằm trên mặt
nước

109

100.000

7

Đệm du lịch dã ngoại
đệm đơn 1 tầng D22
(cỡ nhỏ)

3.277


1.200.000

8

Đệm du lịch dã ngoại
đệm đôi 1 tầng D22

3.698

1.000.000

Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

Số lượng

Khối lượng
(tấn/năm)

(chiếc/năm)

9

Đệm du lịch dã ngoại
đệm đôi 1 tầng D22

(cỡ lớn)

4.710

1.100.000

10

Đệm du lịch dã ngoại
đệm đôi 1 tầng D09
(cỡ trung)

962

400.000

11

Đệm du lịch dã ngoại
đệm đôi 1 tầng D09
(cỡ lớn)

1.544

400.000

12

Đệm du lịch dã ngoại
đệm phủ nhung nhiều

ngăn chứa khí (cỡ
trung)

2.884

600.000

13

Đệm du lịch dã ngoại
đệm phủ nhung nhiều
ngăn chứa khí (cỡ lớn)

4.628

600.000

14

Đệm du lịch dã ngoại
đệm đơn 1 tầng (cỡ
nhỏ)

553

300.000

15

Đệm du lịch dã ngoại

đệm đôi 1 tầng (cỡ
trung)

973

300.000

16

Đệm du lịch dã ngoại
đệm đơi 1 tầng (cỡ
lớn)

1.143

300.000

17

Bể bơi hình thang 8
feet

3.144

600.000

18

Bể bơi hình thang 9


3.096

400.000

STT

Tên sản phẩm
(cỡ trung)

Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

STT

Tên sản phẩm

Số lượng

Khối lượng
(tấn/năm)

(chiếc/năm)

feet
19


Bể bơi hình thang 10
feet

2.368

300.000

20

Bể bơi hình thang 12
feet

2.429

200.000

21

Bơm tay

500

1.000.000

22

Bơm điện

1.510


12.000.000

23

Phụ kiện nhựa

1.600

80.000.000

Tổng cộng

54.080

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:
4.1. Nguyên liệu:
Nguyên liệu đầu vào phục vụ quá trình sản xuất của Dự án được trình bày ở
bảng sau:
Bảng 1. 2. Khối lượng nguyên liệu
STT

Tên nguyên liệu

Khối lượng (tấn/năm)

1

Bột PVC


12.794

2

Dầu đậu nành epoxy hóa

3

Dầu hóa dẻo DOTP

4

Dung dịch chất ổn định bari-kẽm

5

Bột nặng CaCO3

1.297

6

Màu nguyên liệu

134

7

Sợi nhung viscose


424

Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

384
6.716
195

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

8

Keo phủ nhung acrylic tính nước

464

9

Bột PVC nhão (PVC paste resin)

208

10

Vải lưới sợi polyester


943

11

Ống lõi

120

12

Vật liệu dán PU

1.381

13

Vật liệu dán PVC

2.392

14

Màng PVC trong suốt

12.380

15

Màng nhựa in máy


16

Màng nhựa phủ nhung

3.142

17

Màng cao phân tử

19.669

18

Phụ kiện nút bịt khí

24

19

Phụ kiện ống nước, nút bịt nước

25

20

Phụ kiện giấy bổ sung

27


21

Màng co

99

22

Túi vải khơng dệt

27

23

Keo nóng chảy

40

24

Keo tự dính

30

25

ABS

26


Ngun liệu PP

300

27

Ngun liệu PE

90

28

Hạt cao phân tử A

470

29

Hạt cao phân tử B

780

374

Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

1.250

Trang 12



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

30

Mơ tơ 62055/56/79

600

31

Mơ tơ 62038

40

32

Mơ tơ bơm bên trong

33

Dây nguồn điện bơm bên trong

990

34

Dây nguồn điện 62055/56/79


250

2.700

Tổng cộng

70.759

4.2. Nhiên liệu:
- Gas LPG: sử dụng cho nấu ăn khoảng 96kg/ngày.
- Than đá: Sử dụng cho lò hơi khoảng 7 tấn than/ngày.
4.3. Điện năng:
Nhu cầu sử dụng điện khoảng 3.250.000 kWh/tháng. Công ty sẽ tiến hành lắp
đặt 02 trạm biến áp 2.500KVA để phục vụ sản xuất. Nguồn cung cấp điện từ trạm
điện cao thế 110KV của KCN Long Giang. Cơng ty khơng sử dụng máy phát điện
dự phịng.
4.4. Hóa chất sử dụng:
Trong q trình hoạt động của dự án có sử dụng hóa chất phục vụ cho sản
xuất và cho hệ thống xử lý nước thải sản xuất, cụ thể trong bảng sau:
Bảng 1. 3. Hóa chất sử dụng tại dự án
STT
1
Mực in PVC

Hóa chất

Khối lượng (tấn/năm)
3


2

Dung dịch pha mực in

16

3

Hóa chất xử lý nước thải (PAC, NaOH, H2SO4)

4

4

Tấm xốp than hoạt tính

5

Dung dịch vệ sinh khung in

6

Keo cảm quang

Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

0,054
0,2
1


Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

4.5. Nguồn cung cấp nước:
Tổng số cán bộ - công nhân viên làm việc tại dự án là 2.337 người, nhu cầu sử
dụng nước tại dự án như sau:
Bảng 1. 4.Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu nước
cấp

Lượng nước sử
dụng (m3/ngày)

Quy chuẩn cấp
nước
- Sinh hoạt:
lít/người.ngày

Nước cấp cho
sinh hoạt

163,6

3

45


(Theo
TCXDVN
33:2006)
Cấp cho nhà vệ
- Nấu ăn: 25 sinh và nấu ăn
lít/người.ngày
(Theo
4513/1988)

Nước cấp rửa
khung in

Ghi chú

TCVN

4 lít/m2.ngày

Nước tưới cây

121,3

(Theo TCXDVN
33:2006)

Tổng nhu cầu
sử dụng nước

288


-

Tham khảo thực tế
Diện tích cây xanh:
30.329,5m2

(Làm trịn)
Nhu cầu cung cấp nước cho phòng cháy chữa cháy
- Lưu lượng nước chữa cháy ngồi nhà: Qbn=30 lít/s, thời gian chữa cháy
t=1h. Vbn=108 m3
- Lưu lượng nước chữa cháy trong nhà: Qbt=2×2,5 lít/s, thời gian chữa cháy
t=3h. Vbt=54 m3
- Lưu lượng nước chữa cháy tự động: Qtd=0,3 lít/s.m, diện tích chữa cháy
S=360 m2, thời gian chữa cháy t=1h. Vtd=389 m3
- Lưu lượng nước chữa cháy màng ngăn: Qmn=1 lít/s, chiều dài màng ngăn
L=76,5 m. Vmn=275,4 m3
Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

- Bể nước phịng cháy chữa cháy: Qmax=108+54+389+275,5=826,5 m3
 Tổng nhu cầu cấp nước sinh hoạt và chữa cháy cho toàn nhà máy:
Q=Qmax +Qbt =826,5+288=1.114,5 m³/ngày.đêm.
Nguồn cung cấp nước
Sử dụng nước cấp từ hệ thống cấp nước sạch của KCN Long Giang. Từ đó
cấp nước cho tồn bộ khu dự án.

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: Không

Chủ đầu tư dự án: Cơng ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:
Địa điểm thực hiện dự án tại Lô 36B, 37B, 51A, 52 và Lô 35A, 36C, 50A,
51B, KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang hoàn
toàn phù hợp với quy hoạch chi tiết của Khu công nghiệp Long Giang.
Dự án nằm trong khu công nghiệp Long Giang, Khu cơng nghiệp có địa chỉ tại
xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang được thành lập theo Công văn số
801/TTg-CN ngày 25/6/2007 của Thủ tướng Chính phủ.
Tồn Khu cơng nghiệp có tổng diện tích 540 ha được quy hoạch chi tiết theo
Quyết định số 3481/QĐ-UBND ngày 26/9/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền
Giang.
KCN Long Giang đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp quyết định số
1824/QĐ-BTNMT ngày 16/11/2007 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường cơ sở KCN Long Giang (các hạng mục đầu tư xây dựng và kinh doanh
hạ tầng kỹ thuật KCN Long Giang) và Quyết định số 1526/QĐ-BTNMT ngày
04/08/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê quyệt Báo cáo đánh giá tác động
bổ sung của KCN Long Giang.

KCN Long Giang đã được Tổng Cục Mơi trường xác nhận Hồn thành cơng
trình bảo vệ mơi trường của Cơ sở “Khu Công nghiệp Long Giang (các hạng mục
đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật KCN Long Giang)” tại xã Tân Lập
1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang tại Giấy xác nhận số 91/GXN-TCMT ngày
03/09/2015.
KCN Long Giang đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép xả
thải vào nguồn nước theo giấy phép số 2651/GP-BTNMT ngày 24/11/2014 và đã
lắp đặt hệ thống quan trắc nước thải tự động 24/24h.
Theo Quyết định 14/QĐ-UBND ngày 04/1/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tiền Giang phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000
Khu công nghiệp Long Giang, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang, khu này gồm 3
nhóm ngành:
+ Khu 1: Điện tử - điện lạnh, công nghiệp cơ khí lắp ráp.
+ Khu 2: Sản xuất gỗ, sản xuất thiết bị, hàng gia dụng, công nghiệp cao su.
Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

+ Khu 3: Nhóm ngành dược phẩm, mỹ phẩm, thiết bị y tế, chế biến nông lâm
sản.
Như vậy, Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam đầu tư tại các
Lô số 35A, 36C, 50A, 51B và các Lơ 36B, 37B, 51A, 52 nhóm ngành sản xuất thiết
bị, hàng gia dụng của Khu công nghiệp Long Giang phù hợp với ngành nghề thu
hút đầu tư để mở rộng sản xuất và phù hợp với phân khu chức năng (Khu 2) cho
thuê đất đã được phê duyệt của KCN Long Giang.
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:

Các nội dung được đánh giá trong quá trình cấp giấy phép môi trường không
thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được Ủy ban nhân dân
tỉnh phê duyệt, cụ thể:
2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường nước
Nước thải phát sinh từ cơ sở được hợp đồng thu gom, xử lý với chủ đầu tư
KCN Long Giang nên không thuộc đối tượng phải đánh giá khả năng chịu tải của
môi trường nước mặt.
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường khơng
khí
Các nguồn phát sinh khí thải từ dự án đều được xử lý đạt QCVN
19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với
bụi và một số chất vô cơ và QCVN 20: 2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc
gia về khí thải cơng nghiệp đối với một số chất hữu cơ nên phù hợp với khả năng
chịu tải của mơi trường khơng khí.

Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư
“Nhà máy sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam”

CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa của dự án:
Nước

mưa

HT thốt nước
mưa nhà máy

HT thốt nước mưa
KCN Long Giang

Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom, thoát nước mưa
Hệ thống thu gom nước mưa ở giai đoạn 1 (Lô 36B, 37B, 51A, 52): Nước
mưa tại dự án ở giai đoạn 1 được thu gom bằng đường ống BTCT, đường kính 3001.000mm, sau đó nước mưa tự chảy và đấu nối với hệ thống thoát nước mưa của
KCN Long Giang. Số điểm đấu nối nước mưa với hệ thống thoát nước mưa KCN
Long Giang là 4 điểm, gồm 02 điểm phía đường N11 và 02 điểm phía đường D4.
Hệ thống thu gom nước mưa ở giai đoạn 2 (Lô 35A, 36C, 50A, 51B): Nước
mưa tại dự án tại giai đoạn 2 được thu gom bằng đường ống BTCT, đường kính
400-1.200mm, sau đó nước mưa tự chảy và đấu nối với hệ thống thoát nước mưa
của KCN Long Giang. Số điểm đấu nối nước mưa với hệ thống thoát nước mưa
KCN Long Giang là 3 điểm, gồm 01 điểm phía đường N11 và 02 điểm phía đường
N11.
Bảng 3. 1. Thơng số kỹ thuật hệ thống thu gom, thoát nước mưa tại dự án
Khối lượng
Stt

Hạng mục

Đơn vị
Giai đoạn 1

Giai đoạn 2


Tổng

1

Cống BTCT D300

m

954

-

954

2

Cống BTCT D400

m

333

2.439

2.772

3

Cống BTCT D600


m

131

698

819

4

Cống BTCT D800

m

41

465

506

5

Cống BTCT D1.000

m

90

63


153

6

Cống BTCT D1.200

m

-

132

132

Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH sản phẩm thể thao giải trí Bestway Việt Nam

Trang 18


×