1
MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
quan
Farjon A, 2001)[22] (so
chúng -
loài cây
2
gian
"Nghiên cứu đặc điểm sinh thái và phân bố của thực vật hạt trần ở khu bảo
tồn rừng đặc dụng Côpia, huyện Thuận Châu, tỉnh Sơn La"
tà
3
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
1.1. Nghiên cứu về thực vật Hạt trần trên thế giới
Robert Brown (1773 - chia
[9].
, 1954, 1966, 1980, 1983,
[9], (
Lê Thi Huyên, 2000)[4], (A.L.Takhtajan, 2009)[20].
Kubitzkii and ctv, 1990)[24].
(Picea), thông
(Pinus (Pinus (Sequoia,
Sequoiadendron Pseudotsuga
(Cupressus, Juniperus
(Cryptomeria
4
(Sequoia
(Cedrus deodata
(Cedrus
( Philip Ian Thomas,
2004)[15].
, cây Fitzroya cupressoides
5
Thông Pinus radiata,
. C
-Taxus baccata
(Araucaria araucana)
2005)[9], ( Philip Ian Thomas, 2004)[15].
i c l
( Philip Ian Thomas,
2004)[15]
lo
l
các loi cây n
6
m công
tác n
v
qu
1.2. Nghiên cứu tại Việt Nam
hi
( Philip Ian Thomas, 2004)[15]
Bảng 1.1. Cây thuộc ngành Hạt trần ở Việt Nam so với thế giới
Họ
Số các chi /
loài trên thế
giới
Số chi ở
Việt Nam
Số loài / loài đặc
hữu ở Việt Nam
Bách tán (Araucariaceae)
3/ 41
0
0/0
(Cephalotaxaceae)
1/5-11
1
1/0
30/135
7
7/2
Phyllocladaceaae
¼
0
0/0
Thông (Pinaceae)
11/225
5
10/1-2*
Kim giao (Podocarpaceae)
18/190
4
6/1-3**
Sciadopityaceae
1/1
0
0/0
e)
5/23
2
6/2
Tổng số
70/635
19
29-30/5
7
* một loài hạt trần mới vừa mới phát hiện ở Việt Nam và có thể là loài
đặc hữu;
** số lượng các loài thông tre ở miền Bắc Việt Nam chưa được xác định
chắc chắn – có thể có 2-3 loài chưa được mô tả và những loài này có thể là
loài đặc hữu.
(Xanthocyparis(Glyptostrobus
A
Loan (Taiwania cryptomerioides)
Cunninghamia konishii
(Amentotaxus-
tùng pô lan A. poilanei A.
hatuyenensis
A. argotaenia A. yunnanensis
Thông ba lá (Pinus kesiya
[7],
[9], (
Philip Ian Thomas, 2004)[15].
8
, n
(Cunninghamia), (Taiwania
(Amentotaxus
o
- 24
o
(Pinus krempfii
, trong
P. kesiya
9
(Nguồn: Cây lá kim Việt Nam)( Nguyễn Đức Tố Lưu, Philip Ian Thomas,
2004)[15]
FokieniaXanthocyparis
Pinus, du sam KeteleeriaFokienia, sa
Cunninghamia
CupressusFokienia, bách xanh Calocedrus
(kim giao Nageia
Taxus
Xanthocyparis
sam (Keteleeria(Calocedrus
Hình 1.1: Các vùng phân bố
chính của Hạt trần ở Việt
Nam
4: Tây Nguyên
1
2
3
4
10
Keteleeria
(.
Cupressus funebris
Glyptostrobus pensilis
Taiwania cryptomerioides
Xanthocyparis vietnamensis
.
11
.
(Calocedrus macrolepis Fokienia hodginsii Taxus
wallichiana-
[17].
Dacrydium elatum)
(
[12].
-1952) các
[5].
1960-
12
-2 (1996) và
-
-
1999)[1].
Ng-
Pinus kwangtungensis
Amentotaxus hatuyenensis (Nguyen Tien Hiep
& Pseudotsuga sinensis
Tsuga chinensis
Keteleeria davidiana
Calocedrus rupestris (Averyanov et al., 2004)[21].
1.3. Nghiên cứu về thực vật Hạt trần tại Côpia
- PGS.TSKH. Lê Xuân
(2008
13
PGS.TS
Lê Xuân , 2008 2009)[19].
Côp
Côpia).
1700m)
(337 loài).
14
pia.
-
Huy, 2002)[11].
có tên trong sách
15
rãy.
16
CHƢƠNG 2. ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
2.2. Mục đích nghiên cứu
kh
2.3. Nội dung nghiên cứu
-
-
-
-
-
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.4.1. Phƣơng pháp chung
2
(30m x 20m)
17
2.4.2. Phƣơng pháp cụ thể
Mẫu biểu 2.1: Biểu điều tra các cây theo tuyến.
TT
Tên
loài
Sinh
g
Ghi
chú
H
vn
H
dc
NB
TB
NB
TB
vn
dc
18
600m
2
-
Mẫu biểu 2.2: Biểu thông tin ô điều tra
Các t
19
Mẫu biểu 2.3: Điều tra tổng hợp tầng cây gỗ
TT
Tên cây
D
1.3
(cm)
H
vn
(m)
H
dc
(m)
D
T
(m)
ST
Ghi
chú
-T
N-B
1
2
vn
dc
T
:
chúng tôi
Mẫu biểu 2.4: Cấu trúc rừng có hạt trần phân bố
TT
Tên loài
Toạ độ
D
T
(m)
H
dc
(m)
Ghi
chú
X
Y
Đ-T
N-B
1
2
dc
T
-
2
(5m x
20
Mẫu biểu 2.5: điều tra cây tái sinh
TT
ÔDB
TT
cây
Tên
cây
Chiều cao
Sinh
trƣởng
Nguồn gốc
Ghi
chú
< 50
50-100
> 100
K
TB
Y
Hạt
Chồi
1
2
-
Mẫu biểu 2.6: Biểu điều tra cây bụi thảm tƣơi
TT
ÔDB
TT
cây
Tên
cây
Chiều cao (cm)
Sinh trƣởng
Nguồn gốc
Ghi
chú
<50
50-100
>100
T
T
B
X
Hạt
Chồi
1
2
-
-
21
-
2
%%
%
DF
IV
(Crutis & Mc. Intosh, 1951).
-
III (2,0-
4
30
1
10
120
)/( x
n
hacâyN
i
i
2.4.3. Phân bố của các loài
tra trên GPS và
22
CHƢƠNG 3. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KINH TẾ XÃ HỘI KHU VỰC
NGHIÊN CỨU
3.1 Điều kiện tự nhiên rừng đặc dụng Côpia.
3.1.1 Ranh giới hành chính
0
17
30
0
23
30
0
32
00
0
40
00
3.1.2. Địa hình
-35
o
o
23
3.1.3. Địa chất thổ nhƣỡng
-
700-1700m.
700-1700m
(Nguồn: Phòng tài nguyên và MT huyện Thuận Châu, năm 2011)
3.1.4 Khí hậu
-
0
C.
24
-
0
C
0
C
quân 14
0
C
0
C
-
o
C.
- -1600mm
- --
Hình 3.1: Lƣợng mƣa và sự thay đổi về nhiệt độ bình quân theo tháng
(Nguồn: Đài Khí tượng thủy văn tỉnh Sơn La, 2012)
m.
25
-
các tháng 12 và 1.
su
3.1.5. Tài nguyên rừng và đất rừng
19.467,7ha và qua k
m