Tải bản đầy đủ (.pdf) (1,883 trang)

Bệnh Viện Nhi Đồng 1_Phác Điều Trị Nhi Khoa 2020.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.25 MB, 1,883 trang )

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
NHI KHOA
2020



BỆNH VIỆN NHI ĐỒNG 1

PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ
NHI KHOA
2020

1
2020


Lần xuất bản thứ 1 - 1995
Lần xuất bản thứ 2 - 1997
Lần xuất bản thứ 3 - 2000
Lần xuất bản thứ 4 - 2005
Lần xuất bản thứ 5 - 2006
Lần xuất bản thứ 6 - 2009
Lần xuất bản thứ 7 - 2010
Lần xuất bản thứ 8 - 2013
Lần xuất bản thứ 9 - 2020


CHỦ BIÊN

Chủ biên: PGS.TS.BS. Nguyễn Thanh Hùng - Giám đốc Bệnh viện Nhi Đồng 1


THAM GIA BIÊN SOẠN
ThS.BS. Bùi Gio An

Khoa Tim mạch

BSCK1. Nguyễn Thị Ngọc Anh

Phòng khám mắt

BS. Bạch Văn Cam

Cố vấn Khối hồi sức cấp cứu

ThS.BS. Tạ Huy Cần

Khoa ngoại tổng hợp

ThS.BS. Nguyễn Thị Trân Châu

Phó Trưởng Khoa Hồi sức ngoại

BSCK1. Trần Phi Châu

Khoa Răng hàm mặt

BS. Lâm Minh Chính

Khoa Chấn thương - chỉnh hình

BSCK1. Nguyễn Ngọc Cường


Trưởng Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

PGS.TS.BS. Phan Hữu Nguyệt Diễm Trưởng Khoa Nội tổng quát 2
BS. Lê Khánh Diệu

Khoa Thận nội tiết

BS. Phạm Trung Dũng

Khoa Tiêu hóa

BS. Nguyễn Trương Tường Duy

Phịng khám mắt

BS. Ngơ Văn Đẩu

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

BSCK2. Nguyễn Văn Đẩu

Trưởng Khoa Răng hàm mặt

KTV. Phạm Thị Hồng Điệp

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

CN.VLTL. Lê Tường Giao
BSCK2. Nguyễn Thị Thu Hà


Trưởng Khoa Vật lý trị liệu-phục hồi
chức năng
Nguyên Trưởng Phòng Tổ chức

BSCK2. Phạm Thị Hằng

Trưởng Phịng Tổ chức

BSCK1. Nguyễn Minh Hằng

Phó Trưởng Khoa Răng hàm mặt

ThS.BS. Nguyễn Trí Hào

Phó Trưởng Khoa Tim mạch

BSCK1. Qch Thanh Hậu

Khoa Tai Mũi Họng

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

Phó Giám đốc Bệnh viện

BSCK2. Nguyễn Thị Hoa

Trưởng Khoa Dinh dưỡng

BSCK2. Nguyễn Bạch Huệ

BSCK1. Hồ Thị Mỹ Huệ

Nguyên trưởng Khoa Hồi sức tích cực chống độc
Phịng khám mắt

TS.BS. Nguyễn Thanh Hùng

Phó Giám đốc Bệnh viện

ThS.BS. Lê Thanh Hùng

Khoa Ngoại tổng hợp

BS. Nguyễn Thế Huy

Phó Trưởng Khoa Tai mũi họng

v


BS. Trần Thị Bích Huyền

Khoa Thận nội tiết

BS. Trương Hữu Khanh

Trưởng Khoa Nhiễm

BS. Lê Hữu Khánh


Q.Trưởng Khoa Chấn thương - chỉnh hình

BS. Nguyễn Văn Khánh

Khoa Răng hàm mặt

BS. Nguyễn Lê Hữu Khoa

Khoa Răng hàm mặt

BSCK2. Phạm Đức Lễ

Khoa Tiêu hóa

BSCK2. Nguyễn Thanh Liêm

Phó Trưởng Khoa Sơ sinh

ThS.BS. Lê Bích Liên

Phó Giám đốc Bệnh viện

ThS.BS. Nguyễn Thị Trúc Linh

Khoa Ngoại tổng hợp

TS.BS. Huỳnh Thoại Loan

Trưởng Khoa Thận nội tiết


ThS.BS. Phan Tiến Lợi

Khoa Tim mạch

BS. Hà Văn Lượng

Phó Trưởng Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

BSCK1. Nguyễn Thị Lý

Phó Trưởng Khoa tiêu hóa

ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

Trưởng Khoa Sơ sinh

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

Bộ môn Nhi Đại học Y dược TPHCM

BS. Trần Thị Hồng Ngọc

Khoa Tiêu hóa

ThS.BS. Nguyễn Hữu Nhân

Trưởng Khoa cấp cứu

ThS.BS. Huỳnh Cao Nhân


Khoa Ngoại tổng hợp

BSCK2. Nguyễn Tuấn Như

Phó Trưởng Khoa Tai mũi họng

PGS.TS.BS. Vũ Minh Phúc
BSCK1. Hoàng Lê Phúc

Trưởng Khoa Tim mạch - Chủ nhiệm Bộ
môn Nhi Đại học Y dược TPHCM
Trưởng Khoa Tiêu hóa

BSCK1. Lê Hữu Phúc

Khoa Chấn thương - chỉnh hình

BS. Hồ Vân Phụng

Khoa Răng hàm mặt

BS. Nguyễn Tấn Phước

Nguyên Trưởng Khoa Phẫu thuật gây mê
hồi sức

ThS.BS. Cam Ngọc Phượng

Trưởng Khoa Hồi sức sơ sinh


CN. Nguyễn Thị Liên Phượng

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

KTV. Bùi Thị Mỹ Quyên

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

ThS.BS. Nguyễn Thái Sơn

Phó Trưởng Khoa Hơ hấp

BSCK2. Đặng Hồng Sơn

Trưởng Khoa Tai mũi họng

PGS.TS.BS. Nhan Trừng Sơn

Nguyên Trưởng Khoa Tai mũi họng

ThS.BS. Phạm Thị Thanh Tâm

Phó Trưởng Khoa Hồi sức sơ sinh

BS. Trần Châu Thái

Phòng khám Mắt

vi



BSCK2. Lê Cơng Thắng

Phó Trưởng Khoa ngoại tổng hợp

BS. Phạm Ngọc Thanh

Nguyên Trưởng đơn vị tâm lý

BS. Đinh Thị Như Thảo

Khoa Răng hàm mặt

BS. Nguyễn Thị Hồng Thiện

Khoa Hồi sức ngoại

ThS.BS. Nguyễn Thị Minh Thư

Khoa Sơ sinh

CN.VLTL. Trần Thị Minh Thư

Khoa Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng

CN.VLTL. Đỗ Thị Bích Thuận

Khoa Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng

BSCK2. Nguyễn Minh Tiến


Trưởng Khoa Hồi sức tích cực - chống độc

TS.BS. Đỗ Ngun Tín

Phó Trưởng Khoa Tim mạch

ThS.BS. Hồng Thị Tín

Phó Trưởng Khoa Dinh dưỡng

CN. Tơn Nữ Thu Trang

Phó Trưởng Khoa Dinh dưỡng

KTV. Nguyễn Thị Thu Trang

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

ThS.BS. Võ Đức Trí

Phó Trưởng khoa Sơ sinh

TS.BS. Vũ Huy Trụ

Bộ môn Nhi Đại học Y dược TPHCM

ThS.BS. Đặng Thanh Tuấn

Trưởng Khoa Hồi sức ngoại


ThS.BS. Trần Anh Tuấn

Trưởng Khoa Hơ hấp

BSCK2. Đinh Anh Tuấn

Phó Trưởng Khoa Sốt xuất huyết

ThS.BS. Nguyễn Minh Tuấn

Phó Trưởng Khoa Sốt xuất huyết

BSCK2. Nguyễn Bảo Tường

Trưởng Khoa Bỏng - tạo hình

BS. La Ngọc Tuyền

Khoa Răng hàm mặt

BSCK1. Từ Linh Uyên

Khoa Phẫu thuật gây mê hồi sức

BS. Nguyễn Quang Vinh

Phó Trưởng Khoa nhiễm thần kinh

CN.VLTL. Hà Thị Kim Yến


Nguyên Trưởng Khoa Vật lý trị liệu-phục
hồi chức năng

BAN hiệu đính

TS.BS. Tăng Chí Thượng

Giám đốc Bệnh viện

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

Phó Giám đốc Bệnh viện

TS.BS. Nguyễn Thanh Hùng

Phó Giám đốc Bệnh viện

ThS.BS. Lê Bích Liên

Phó Giám đốc Bệnh viện

ThS.BS. Ngơ Ngọc Quang Minh

Phó Trưởng Phịng Kế hoạch tổng hợp

ThS.BS. Đỗ Văn Niệm

Trưởng Phịng Kế hoạch tổng hợp


BSCK1. Hồng Lê Phúc

Trưởng Khoa Tiêu hóa

BSCK1. Lê Minh Lan Phương

Phịng Kế hoạch tổng hợp

ThS.BS. Nguyễn Đức Tuấn

Phó Trưởng Phịng Kế hoạch tổng hợp
vii


NHĨM Y HỌC CHỨNG CỚ
ThS.BS. Ngơ Ngọc Quang Minh

Phó Trưởng Phịng Kế hoạch tổng hợp

ThS.BS. Lê Nguyễn Thanh Nhàn

Phó Trưởng Phòng Chỉ đạo tuyến

ThS.BS. Đỗ Văn Niệm

Trưởng Phòng Kế hoạch tổng hợp

BSCK1. Hồng Lê Phúc

Trưởng Khoa Tiêu hóa


BSCK1. Lê Minh Lan Phương

Phịng Kế hoạch tổng hợp

ThS.BS. Phạm Văn Quang

Phó Trưởng Khoa Hồi sức tích cựcchống độc

BS. Nguyễn Phước Thịnh

Phịng Kế hoạch tổng hợp

BSCK2. Nguyễn Minh Tiến

Trưởng Khoa Hồi sức tích cực- chống độc

ThS.BS. Võ Đức Trí

Phó Trưởng Khoa Sơ sinh

ThS.BS. Nguyễn Đức Tuấn

Phó Trưởng Phịng Kế hoạch tổng hợp

ThS.BS. Nguyễn Minh Tuấn

Phó Trưởng Khoa Sốt xuất huyết

viii



Lời nói đầu
Nâng cao chất lượng điều trị hiện nay được xem là nhiệm vụ hàng đầu của tất
cả cơ sở y tế, đòi hỏi các bệnh viện phải triển khai nhiều hoạt động một cách đồng
bộ từ cải tiến đầu vào đến các quy trình, trong đó phác đồ điều trị là một thành tố
không thể thiếu được. Để phác đồ điều trị thật sự là cở sở khoa học và pháp lý cho
mọi hoạt động khám chữa bệnh, địi hỏi phải đảm bảo tính khoa học, tính cập nhật,
độ bao phủ và tính khả thi trong q trình xây dựng các phác đồ điều trị.
Trên tinh thần đó, phác đồ điều trị nhi khoa của Bệnh viện Nhi Đồng 1 qua 9
lần xuất bản đã mang lại hiệu quả quan trọng trong nâng cao chất lượng điều trị,
cải thiện tỷ lệ tử vong một cách rõ nét. Với sự phát triển khoa học kỹ thuật không
ngừng trong lĩnh vực điều trị nhi khoa, lượng thông tin y học chứng cớ liên tục
được bổ sung, Hội đồng thuốc và điều trị cùng với tập thể y bác sĩ Bệnh viện Nhi
Đồng 1 đã biên soạn lại Phác đồ điều trị nhi khoa nhằm kịp thời cập nhật thông tin,
điều chỉnh và bổ sung những hướng dẫn điều trị bệnh lý nhi khoa. Điểm nổi bật
trong lần xuất bản này là việc bổ sung thêm nhiều chương và phác đồ mới như
chương ngộ độc bao gồm hầu hết những ngộ độc ở trẻ em, chương tim mạch can
thiệp, các phác đồ hồi sức sau phẫu thuật tim…
Chúng tôi xin trân trọng giới thiệu đến quí đồng nghiệp quyển Phác đồ điều trị Nhi
khoa năm 2020 với 380 hướng dẫn điều trị gồm các chuyên khoa: nội nhi, ngoại nhi,
các chuyên khoa khác và hy vọng nhận được sự đón nhận và đóng góp của các bạn
đồng nghiệp nhằm giúp quyển sách ngày càng phong phú và hữu ích hơn.


TP. Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 6 năm 2020

Giám đốc Bệnh viện Nhi Đồng 1

PGS.TS.BS. Nguyễn Thanh Hùng


ix



Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU
Chương 1: Cấp cứu – tai nạn.......................................................................1
Lọc bệnh và xử trí cấp cứu....................................................................................2

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Cấp cứu ngưng thở ngưng tim nâng cao trong cơ sở y tế và bệnh viện.............14

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Chẩn đoán và xử trí cấp cứu phản vệ..................................................................24

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Sốc.......................................................................................................................33

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Sốc nhiễm khuẩn..................................................................................................45

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Sốc mất máu do chấn thương..............................................................................56

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Sốc tim.................................................................................................................63

PGS.TS.BS. Phạm Văn Quang
Phù phổi cấp do tim..............................................................................................66


TTND.BS. Bạch Văn Cam
Suy hô hấp cấp....................................................................................................71

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển.....................................................................80

ThS.BS. Đặng Thanh Tuấn
Dị vật đường thở..................................................................................................86

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Co giật..................................................................................................................93

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Hôn mê...............................................................................................................100

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Chết não.............................................................................................................106

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Tăng áp lực nội sọ.............................................................................................. 111

PGS.TS.BS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên
xi


Hội chứng Stevens – Johnson........................................................................... 116

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Hội chứng ure huyết tán huyết...........................................................................121


TTND.BS. Bạch Văn Cam
Rối loạn điện giải................................................................................................125

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Rối loạn toan kiềm..............................................................................................139

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Hạ đường huyết.................................................................................................148

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Viêm hoại tử ruột non.........................................................................................152

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Xuất huyết tiêu hóa............................................................................................156

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Suy gan cấp.......................................................................................................164

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Hội chứng tăng áp lực ổ bụng............................................................................170

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Thuyên tắc tĩnh mạch do huyết khối..................................................................176

ThS.BS. Bạch Nguyễn Vân Bằng

PGS.TS.BS. Phạm Văn Quang
Ngạt nước..........................................................................................................183


TTND.BS. Bạch Văn Cam
Điện giật.............................................................................................................189

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ong đốt...............................................................................................................193

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Rắn cắn..............................................................................................................198

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Lọc máu cấp cứu bằng kỹ thuật thận nhân tạo..................................................208

ThS.BS. Hoàng Vĩnh An

BS.CK2. Nguyễn Đức Quang
Lọc máu hấp phụ bằng cột than hoạt tính..........................................................216

BSCK1. Võ Thanh Vũ

BSCK1. Vưu Thanh Tùng
Lọc máu liên tục.................................................................................................221

BSCK1. Võ Thanh Vũ

PGS. TS. Phạm Văn Quang

xii


Thay huyết tương...............................................................................................229


BSCK1. Võ Thanh Vũ

PGS.TS.BS. Phạm Văn Quang
Trao đổi oxy qua màng với tuần hoàn ngoài cơ thể (ECMO).............................236

BSCK1. Võ Thanh Vũ

BSCK1. Vưu Thanh Tùng

PGS.TS.BS. Phạm Văn Quang
Thuốc vận mạch và tăng sức co bóp cơ tim......................................................251

TTND.BS. Bạch Văn Cam
An thần và giảm đau trong thủ thuật..................................................................258

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Thở áp lực dương liên tục qua mũi....................................................................266

ThS.BS. Đặng Thanh Tuấn
Thở máy.............................................................................................................271

ThS.BS. Đặng Thanh Tuấn
Thở máy không xâm lấn ở trẻ em......................................................................286

ThS.BS. Bạch Nguyễn Vân Bằng

PGS.TS.BS. Phạm Văn Quang
Chương 2: Chấn thương chỉnh hình....................................................291
Đại cương gãy xương trẻ em.............................................................................292


BS. Lê Hữu Khánh
Gãy thân xương cánh tay...................................................................................295

BSCK1. Lê Hữu Phúc

BS. Lê Hữu Khánh
Gãy trên lồi cầu hai xương cánh tay..................................................................297

BSCK1. Lê Hữu Phúc

BS. Lê Hữu Khánh
Gãy đầu trên xương cánh tay.............................................................................299

BSCK1. Lê Hữu Phúc

BS. Lê Hữu Khánh
Gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay......................................................................302

BSCK1. Lê Hữu Phúc

BS. Lê Hữu Khánh
Gãy lồi cầu trong xương cánh tay......................................................................305

BSCK1. Lê Hữu Phúc

BS. Lê Hữu Khánh
Gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay............................................................308

BS. Lê Hữu Khánh

Gãy hai xương cẳng tay.....................................................................................310

BS. Lâm Minh Chính

BS. Lê Hữu Khánh
xiii


Gãy Monteggia...................................................................................................313

BS. Lâm Minh Chính

BS. Lê Hữu Khánh
Gãy chỏm quay..................................................................................................316

BSCK1. Lê Hữu Phúc

BS. Lê Hữu Khánh
Gãy mỏm khuỷu.................................................................................................320

BSCK1. Lê Hữu Phúc

BS. Lê Hữu Khánh
Gãy thân xương đùi............................................................................................323

BS. Lâm Minh Chính

BS. Lê Hữu Khánh
Gãy thân xương cẳng chân................................................................................326


BS. Trịnh Kiên
Điều trị gãy xương bằng đinh nội tuỷ có chốt.....................................................328

BS. Trịnh Kiên

BSCK1. Lê Hữu Phúc
Gãy xương vùng háng........................................................................................332

BS. Lâm Minh Chính

BS. Lê Hữu Khánh
Trật khớp háng chấn thương.............................................................................335

BS. Lâm Minh Chính

BS. Lê Hữu Khánh
Trật khớp háng bẩm sinh...................................................................................336

BS. Lê Hữu Khánh
Trật khớp khuỷu.................................................................................................344

BSCK1. Lê Hữu Phúc

BS. Lê Hữu Khánh
Tật bàn chân bẹt bẩm sinh.................................................................................347

BS. Lâm Minh Chính

BS. Lê Hữu Khánh
Chân khoèo bẩm sinh........................................................................................349


BSCK1. Lê Hữu Phúc

BS. Lê Hữu Khánh
Thừa ngón bẩm sinh..........................................................................................353

BS. Lâm Minh Chính

BS. Lê Hữu Khánh
Ngón tay cị súng bẩm sinh................................................................................355

BSCK1. Lê Hữu Phúc

BS. Lê Hữu Khánh

xiv


Dính ngón tay bẩm sinh.....................................................................................357

BS. Lâm Minh Chính

BS. Lê Hữu Khánh
Ngực lõm............................................................................................................359

ThS.BS. Đặng Khải Minh

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Liệt đám rối thần kinh cánh tay..........................................................................362


ThS.BS. Đặng Khải Minh
Điều trị co cứng cơ tứ chi ở trẻ bại não bằng toxin botulinum type A.................364

BS. Lâm Minh Chính
Chương 3: Dinh dưỡng..............................................................................367
Nhu cầu dinh dưỡng và chế độ ăn theo lứa tuổi................................................368

BS. CK2. Hoàng Thị Thanh Thủy

BS.CK2. Nguyễn Thị Nguyên Hoa

BS. CK1. Văn Thị Bích Hương

BS.CK1. Tào Thị Hồng Un

TS.BS. Vũ Thùy Dương

BS.CK2. Hồng Thị Tín
Suy dinh dưỡng..................................................................................................371

BS.CK2. Hồng Thị Tín

TS.BS. Hồng Lê Phúc
Điều trị béo phì trẻ em........................................................................................378

TS.BS. Vũ Thùy Dương

BS.CK2. Hồng Thị Tín

TS.BS. Hồng Lê Phúc

Dinh dưỡng qua sonde dạ dày...........................................................................385

TS.BS. Vũ Thùy Dương

BS.CK2. Hồng Thị Tín

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Dinh dưỡng đường tĩnh mạch hồn tồn...........................................................391

TS.BS. Vũ Thùy Dương

BS.CK2. Hồng Thị Tín

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Dinh dưỡng trong tim bẩm sinh/suy tim.............................................................404

TS.BS. Vũ Thùy Dương

BS.CK2. Hồng Thị Tín
Dinh dưỡng trong bệnh hơ hấp mạn/suy hơ hấp...............................................407

TS.BS. Vũ Thùy Dương

BS.CK2. Hồng Thị Tín

xv


Dinh dưỡng trong bệnh thận – nội tiết...............................................................414


TS.BS. Vũ Thùy Dương

BS.CK2. Hồng Thị Tín
Dinh dưỡng trong bệnh lý đường tiêu hố

TS.BS. Vũ Thùy Dương

BS.CK2. Hồng Thị Tín
Chế độ ăn sinh ketone.......................................................................................418

TS.BS. Vũ Thùy Dương

BS.CK2. Hồng Thị Tín
Dinh dưỡng hỗ trợ bệnh nhân phỏng.................................................................422

TS.BS. Vũ Thùy Dương

BS.CK2. Hồng Thị Tín
Các chế độ ăn thực hiện tại khoa dinh dưỡng...................................................424

Nguyễn Minh Châu

Đinh Thi Ngọc Sương
Chương 4: Gây mê hồi sức – chăm sóc trước và sau mổ............433
Chuẩn bị bệnh nhân trước phẫu thuật...............................................................434

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Kháng sinh dự phòng trong phẫu thuật..............................................................444

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường


PGS.TS.BS. Phùng Nguyễn Thế Nguyên
Gây tê vùng........................................................................................................450

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây tê khoang xương cùng................................................................................453

BSCK1. Hà Văn Lượng

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê...............................................................................................................458

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê nhi khoa................................................................................................462

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Bù dịch và truyền máu trong lúc gây mê............................................................467

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Nhịn ăn uống trước khi gây mê..........................................................................469

KTV. Phạm Thị Hồng Điệp

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê bệnh nhân suyễn..................................................................................470

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê hồi sức cho phẫu thuật còn ống động mạch.........................................473

KTV. Nguyễn Thị Thu Trang


BSCK1. Hà Văn Lượng
xvi


Gây mê hồi sức trong phẫu thuật Thông liên nhĩ...............................................476

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê hồi sức trong phẫu thuật Thông liên thất..............................................481

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê hồi sức trong phẫu thuật Tứ chứng Fallot............................................485

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê hồi sức cho phẫu thuật đóng thơng liên nhĩ bằng dụng cụ...................490

BSCK1. Hà Văn Lượng
Vơ cảm cho bệnh nhân đóng cịn ống động mạch bằng dụng cụ......................493

BSCK1. Hà Văn Lượng
Vô cảm bệnh nhân trong thơng tim chẩn đốn và can thiệp..............................496

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Vô cảm cho bệnh nhi điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần . ........................497

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê trong bệnh lý võng mạc ở trẻ non tháng...............................................500

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê cho bệnh nhân suy gan........................................................................502


BS. Ngô Văn Đẩu
Gây mê cho bệnh nhân có suy giảm chức năng thận........................................504

BS. Ngô Văn Đẩu
Gây mê hồi sức trong phẫu thuật lõm ngực.......................................................506

BSCK1.Từ Linh Uyên

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê hồi sức cho bệnh nhân dị dạng nang tuyến bẩm sinh..........................509

BSCK1. Hà Văn Lượng
Gây mê hồi sức trong phẫu thuật u gan.............................................................512

BSCK1. Hà Văn Lượng
Gây mê hồi sức trong phẫu thuật u trung thất....................................................515

BSCK1. Hà Văn Lượng
Gây mê bệnh nhân bướu tân dịch vùng cổ........................................................519

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê bệnh nhân sử dụng corticoids (Bổ sung corticoids) . ..........................521

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê hồi sức trên bệnh nhân béo phì............................................................523

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Giảm đau ngoài màng cứng...............................................................................529


BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê hồi sức trên bệnh nhân chảy máu muộn sau cắt amidan.....................531

BSCK1. Quách Thanh Hậu

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
xvii


Gây mê hồi sức trên bệnh nhân gắp dị vật đường thở......................................533

BSCK1. Quách Thanh Hậu

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê bệnh nhân Hemophilia..........................................................................535

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê bệnh nhi Thalassemia...........................................................................537

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê bệnh nhân hẹp mơn vị phì đại..............................................................539

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê cho bệnh nhân mổ tắc ruột...................................................................541

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê cho bệnh nhân Hirschprung..................................................................544

BSCK1. Hà Văn Lượng
Gây mê trong mổ nội soi ổ bụng........................................................................547


CN. Nguyễn Thị Thu Trang

BSCK1. Hà Văn Lượng
Gây mê nội soi tiêu hóa trên..............................................................................550

CN. Bùi Thị Mỹ Quyên

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê nội soi tiêu hóa dưới.............................................................................551

CN. Bùi Thị Mỹ Quyên

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê hồi sức cho phẫu thuật viêm ruột thừa.................................................552

BSCK1. Hà Văn Lượng
Gây mê hồi sức cho phẫu thuật u tủy thượng thận............................................544

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê hồi sức cho bệnh nhân phẫu thuật đường mật ở trẻ em......................557

BSCK1. Hà Văn Lượng
Gây mê hồi sức cho bệnh nhân thoát vị hoành..................................................560

BSCK1. Hà Văn Lượng
Gây mê hồi sức cho bệnh nhân phẫu thuật đường tiết niệu..............................564

BSCK1. Hà Văn Lượng
Gây mê hồi sức cho bệnh nhân bại não............................................................567


BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê hồi sức trong phẫu thuật thần kinh ở trẻ em.........................................571

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Gây mê hồi sức ở trẻ bị chấn thương thần kinh.................................................575

BSCK1. Từ Linh Uyên

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường

xviii


Gây mê cho bệnh nhân chụp cắt lớp vi tính (CT) và cộng hưởng từ (MRI).......577

BSCK1. Hà Văn Lượng
Vô cảm cho bệnh nhân bệnh bạch cầu..............................................................580

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Mask thanh quản................................................................................................583

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Co thắt thanh quản.............................................................................................589

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Đặt nội khí quản ở bệnh nhân có dạ dày đầy.....................................................593

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Đặt nội khí quản khó trẻ em...............................................................................595


BS. Phan Huỳnh Bảo Nghi

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Hạ huyết áp chỉ huy............................................................................................598

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Tăng thân nhiệt ác tính.......................................................................................601

BSCK2. Nguyễn Ngọc Cường
Chăm sóc bệnh nhân hậu phẫu lồng ngực........................................................603

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Rút nội khí quản sau gây mê tại phịng hồi tỉnh.................................................607

BSCK1. Hà Văn Lượng
Săn sóc hệ thống dẫn lưu..................................................................................610

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Săn sóc dẫn lưu màng phổi...............................................................................613

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Các biến chứng sau phẫu thuật bụng................................................................616

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Hồi sức bệnh nhân sau mổ tim hở.....................................................................619

BS. Nguyễn Thị Hồng Thiện
Đặc điểm hồi sức sau mổ một số bệnh tim bẩm sinh........................................629


ThS.BS. Nguyễn Thị Trân Châu
Một số vấn đề sau mổ tim..................................................................................636

ThS.BS. Nguyễn Thị Trân Châu
Chương 5: Hô hấp – Dị ứng.......................................................................643
Điều trị cơn suyễn..............................................................................................644

TTND.BS. Bạch Văn Cam

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Phòng ngừa suyễn.............................................................................................659

TTND.BS. Bạch Văn Cam
xix


Viêm thanh khí phế quản cấp.............................................................................665

TTND.BS. Bạch Văn Cam

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Viêm tiểu phế quản cấp......................................................................................670

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Viêm tiểu phế quản tắc nghẽn............................................................................678

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Viêm phổi cộng đồng ở trẻ em...........................................................................682

TS.BS. Trần Anh Tuấn

Viêm phổi hít do Hydrocarbon............................................................................689

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Viêm phổi kéo dài – viêm phổi tái phát...............................................................693

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Viêm phổi hoại tử và áp xe phổi.........................................................................697

PGS.TS.BS. Phan Hữu Nguyệt Diễm

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Bệnh phổi mô kẽ ở trẻ em..................................................................................702

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Tràn dịch màng phổi...........................................................................................708

PGS.TS.BS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Tràn dịch dưỡng trấp..........................................................................................712

PGS.TS.BS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Tràn mủ màng phổi............................................................................................715

TS.BS. Trần Anh Tuấn

PGS.TS.BS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Tràn khí màng phổi.............................................................................................719

ThS.BS. Nguyễn Thái Sơn

TS.BS. Trần Anh Tuấn

Mềm sụn thanh quản..........................................................................................726

ThS.BS. Nguyễn Kiến Mậu

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Tiếp cận thở rít...................................................................................................730

ThS.BS. Lê Bình Bảo Tịnh
Khị khè trẻ em...................................................................................................738

PGS.TS.BS. Phan Hữu Nguyệt Diễm
Tiếp cận ho kéo dài ở trẻ em..............................................................................742

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Tiếp cận ho ra máu ở trẻ em..............................................................................747

ThS.BS. Nguyễn Thái Sơn

xx


Tiếp cận dị ứng ở trẻ em....................................................................................754

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Các xét nghiệm dị ứng.......................................................................................759

TS.BS. Trần Anh Tuấn
Dị ứng thuốc.......................................................................................................768

BS. Võ Lê Vi Vi


BS. Phan Thúy Mai
Dị ứng thức ăn...................................................................................................775

BS. Nguyễn Thị Ngọc
Chương 6: Huyết học................................................................................783
Truyền máu và sản phẩm của máu....................................................................784

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Tai biến truyền máu............................................................................................793

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Hội chứng xuất huyết.........................................................................................801

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ
Xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch...................................................................807

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ
Bệnh Hemophilia A và B.....................................................................................813

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Đông máu nội mạch lan tỏa...............................................................................819

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Suy tủy...............................................................................................................823

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ
Thiếu máu..........................................................................................................827

TS.BS. Lê Bích Liên

Thalassemia.......................................................................................................831

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Thiếu máu thiếu sắt............................................................................................838

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ
Thiếu máu tán huyết cấp....................................................................................842

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Thiếu máu tán huyết miễn dịch..........................................................................847

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Tiếp cận suy giảm miễn dịch tiên phát ở trẻ em.................................................852

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ

xxi


Hội chứng thực bào máu....................................................................................860

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn

PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ
Tiếp cận chẩn đốn bệnh lý ác tính trẻ em........................................................867

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn


PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ
Tăng bạch cầu nguy kịch...................................................................................873

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Bệnh không gamma globulin máu liên kết nhiễm sắc thể X...............................878

ThS.BS. Nguyễn Thùy Dương

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Bệnh suy giảm miễn dịch thay đổi phổ biến.......................................................882

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Hội chứng Wiskott- Aldrich.................................................................................885

ThS.BS. Cao Trần Thu Cúc

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Giảm bạch cầu hạt trung tính bẩm sinh.............................................................890

ThS.BS. Cao Trần Thu Cúc

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Bệnh tự viêm......................................................................................................895

ThS.BS. Phan Nguyễn Liên Anh

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Bệnh suy giảm miễn dịch kết hợp nặng.............................................................901

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn


PGS.TS.BS. Lâm Thị Mỹ
Bệnh u hạt mạn tính...........................................................................................908

ThS.BS. Phan Nguyễn Liên Anh

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Bướu thận ở trẻ em............................................................................................912

TS.BS. Nguyễn Minh Tuấn
Chương 7: Mắt..............................................................................................925
Chắp, lẹo............................................................................................................926

BSCK2. Hồ Thị Mỹ Huệ
Tắc lệ đạo bẩm sinh...........................................................................................930

BSCK2. Hồ Thị Mỹ Huệ

BSCK2. Nguyễn Thị Ngọc Anh
Viêm kết mạc......................................................................................................932

BS. Trần Châu Thái
Viêm kết mạc sơ sinh.........................................................................................935

BS. Trần Châu Thái
xxii


Viêm giác mạc....................................................................................................937


BS. Trần Châu Thái
Phỏng mắt..........................................................................................................940

BSCK2. Nguyễn Thị Ngọc Anh

BS. Trần Châu Thái
Chấn thương mắt...............................................................................................943

BSCK2. Nguyễn Thị Ngọc Anh

BS. Trần Châu Thái
Tiêm thuốc chống tăng sinh tân mạch (Anti – Vegf) vào nội nhãn điều trị bệnh
võng mạc trẻ sinh non (Rop)...................................................................................947

BS. Trần Châu Thái
Chương 8: Ngộ độc....................................................................................951
Ngộ độc cấp trẻ em............................................................................................952

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc paracetamol..............................................................................961

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc chống trầm cảm ba vòng............................................................965

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc kháng Histamin..........................................................................968

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc Metoclopramid............................................................................970


TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc nhỏ mũi Naphazolin...................................................................972

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc Phenobarbital.............................................................................974

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc Salicylate....................................................................................977

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc diệt cỏ Paraquat.........................................................................980

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc trừ sâu Phospho hữu cơ............................................................984

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc diệt chuột Phospho kẽm.............................................................987

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc diệt chuột Fluoroacetate.............................................................989

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc hóa chất ăn mịn..................................................................................991

TTND.BS. Bạch Văn Cam

xxiii


Ngộ độc rượu Ethanol........................................................................................995


TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc rượu methanol.....................................................................................997

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc dầu lửa...............................................................................................1000

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc chì......................................................................................................1002

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc khí CO................................................................................................1005

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Methemoglobin máu.........................................................................................1008

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thức ăn............................................................................................... 1011

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc cá nóc................................................................................................1014

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc mật cá................................................................................................1017

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc trứng cóc............................................................................................1019

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc khoai mì.............................................................................................1021


TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc nấm độc.............................................................................................1023

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thực vật..............................................................................................1029

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc tê..............................................................................................1043

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ngộ độc thuốc diệt chuột nhóm kháng đơng Warfarin.....................................1049

ThS.BS. Mã Tú Thanh

PGS.TS.BS. Phạm Văn Quang
Chương 9: Ngoại khoa tổng quát......................................................1053
Tiếp cận và cấp cứu chấn thương...................................................................1054

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Đa chấn thương...............................................................................................1068

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Chấn thương bụng...........................................................................................1075

TTND.BS. Bạch Văn Cam

xxiv



Xử trí một số chấn thương bụng kín thường gặp.............................................1082

ThS.BS. Đào Trung Hiếu

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Chấn thương ngực...........................................................................................1087

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Chấn thương đầu.............................................................................................1093

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Teo thực quản.................................................................................................. 1103

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Tắc tá tràng...................................................................................................... 1110

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Hẹp môn vị phì đại........................................................................................... 1113

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Teo ruột non..................................................................................................... 1116

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Ruột xoay bất toàn........................................................................................... 1122

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Bệnh lý túi thừa Meckel.................................................................................... 1125

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Lồng ruột cấp ở nhũ nhi................................................................................... 1129


ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Viêm ruột thừa ở trẻ em................................................................................... 1133

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Phình to đại tràng vơ hạch bẩm sinh (bệnh hirschsprung)............................... 1139

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Dị dạng hậu môn trực tràng............................................................................. 1144

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Ống tầng sinh môn (rị hậu mơn-tiền đình ở trẻ em có hậu mơn bình thường).... 1149

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Thốt vị hồnh.................................................................................................. 1151

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Hở thành bụng -Thoát vị rốn............................................................................ 1158

TTND.BS. Bạch Văn Cam
Nang ống mật chủ............................................................................................ 1165

ThS.BS. Đào Trung Hiếu
Nang giáp lưỡi.................................................................................................. 1169

ThS.BS. Đinh Việt Hưng

BS. Trần An Hải Đăng

BSCK2. Phan Ngọc Duy Cần


xxv


×