Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
23
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
I. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
ĐN: Hệ trục tọa độ Đề các vuông góc trong mặt phẳng
1
2
2 2
1 2 1 2
Véc e
Véc e
e e 1 ;e e 0
x Ox y Oy
x Ox
y Oy
′ ′
⊥
′
∈
′
∈
= = ⋅ =
t¬ ®¬n vÞ
t¬ ®¬n vÞ
II. TỌA ĐỘ CỦA 1 ĐIỂM
1.
(
)
,
M x y
⇔
(
)
,
OM x y
⇔
1 2
e e
OM x y
= ⋅ + ⋅
2.
Tọa độ các điểm đặc biệt
Cho
(
)
( )
( )
1 1
2 2
3 3
,
,
,
A x y
B x y
C x y
⇒
Trung điểm của AB có tọa độ là:
1 2 1 2
,
2 2
x x y y
I
+ +
Điểm chia AB tỉ số
k
là điểm thoả mãn
JA
k
JB
=
⇔
Tọa độ:
1 2 1 2
,
1 1
x kx y ky
J
k k
− −
− −
Tọa độ trọng tâm tam giác ABC:
1 2 3 1 2 3
,
3 3
x x x y y y
G
+ + + +
III. TỌA ĐỘ CỦA 1 VÉCTƠ
1. ĐN:
(
)
( )
1 2 1 1 2 2
1 2 1 1 2 2
, e e
, e e
a a a a a a
b b b b b b
= ⇔ = +
= ⇔ = +
. Nếu
(
)
( )
1 1
2 2
,
,
A x y
B x y
thì
(
)
2 1 2 1
,
AB x x y y
= − −
.
2. Phép toán:
(
)
(
)
1 1 2 2 1 1 2 2
, ; ,
a b a b a b a b a b a b
± = ± ± α ⋅ ± β⋅ = α ⋅ ± β⋅ α ⋅ ± β⋅
IV. TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ ĐỘ DÀI
1.
(
)
cos ,
a b a b a b
⋅ = ⋅
2.
1 1 2 2
a b a b a b
⋅ = +
3.
2 2 2 2
1 2 1 2
;
a a a b b b
= + = +
7.
a b a b
+ ≤ +
8.
a b a b
− ≤ +
9.
a b a b
+ ≥ −
10.
a b a b
− ≥ −
11.
a b a b
⋅ ≤ ⋅
y
x
1
e
2
e
O
M
P
Q
Phần 2. Hình giải tích
−
−−
−
Trần Phương
24
4.
( ) ( )
2 2
1 1 2 2
a b a b a b+ = + + +
5.
( ) ( )
2 2
1 1 2 2
a b a b a b− = − + −
6.
( ) ( )
2 2
2 1 2 1
AB x x y y= − + −
12.
( )
1 1 2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
cos ,
a b a b
a b
a a b b
+
=
+ +
;
13.
( )
1 2 2 1
2 2 2 2
1 2 1 2
sin ,
a b a b
a b
a a b b
−
=
+ +
V. SỰ THẲNG HÀNG
( )
1 2
1 2 2 1
1 2
det ,
a a
a b a b a b
b b
= = −
;
(
)
1 2 2 1
// det , 0
a b a b a b a b
⇔ = − =
A, M, B thẳng hàng
⇔
(
)
det , 0
AB AM
=
VI. DIỆN TÍCH TAM GIÁC
(
)
(
)
(
)
1 1 2 2 3 3
, ; , ; ,
A x y B x y C x y
( )
2 1 2 1
3 1 3 1
1 1
det ,
2 2
ABC
x x y y
S AB AC
x x y y
∆
− −
= =
− −
VII. BÀI TẬP MẪU MINH HỌA
Bài 1.
Trong mặt phẳng tọa độ O
xy
cho
(
)
(
)
(
)
3; 1 ; 1; 2 ; 5;5
A B C−
.
Tìm tọa độ điểm D sao cho:
4. 3.
AD AB AC
= −
.
Giải
Cách 1:
Đặt D(
x
;
y
) suy ra:
(
)
(
)
(
)
3; 1 ; 2;3 ; 2;6
AD x y AB AC= − + = − =
Ta có:
4. 3.
AD AB AC
= −
⇔
3 8 6 11
1 12 18 7
x x
y y
− = − − = −
⇔
+ = − = −
Vậy tọa độ điểm D là (
−
11;
−
7)
Cách 2:
4. 3.
AD AB AC
= −
⇔
(
)
3 3
AD AB AB AC BD BC
− = − ⇔ = − ⋅
Do
(
)
4; 3
BC =
nên
(
)
12; 9
BD
= − −
suy ra tọa độ điểm D là D(
−
11;
−
7)
Bài 2.
Trong mặt phẳng tọa độ O
xy
cho
(
)
(
)
(
)
3; 4 ; 1; 2 ; 4; 1
A B I
− −
. Xác định tọa
độ các điểm C, D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành và I là trung điểm
cạnh CD. Tìm tọa độ tâm O của hình bình hành ABCD.
Giải
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
25
Cách 1:
Do I(4;
−
1) là trung điểm CD nên đặt
(
)
4 ; 1
C x y
− − −
và
(
)
4 ; 1
D x y
+ − +
⇒
(
)
2 ; 2
CD x y
=
.
Để tứ giác ABCD là hình binh hành thì
(
)
4; 2
CD BA= =
⇔
2; 1
x y
= =
.
Vậy tọa độ các điểm C, D là
(
)
(
)
2; 2 ; 6;0
C D−
Tâm O của hình bình hành là trung điểm của AD suy ra
9
; 2
2
O
Cách 2:
Gọi
(
)
;
C x y
, khi đó
( )
1
2; 1
2
IC AB
= = − −
. Vậy
(
)
(
)
2; 2 ; 6;0
C D−
Cách 3:
Lập phương trình đường thẳng AB.
Qua I dựng đường thẳng (d) song song với (AB).
Khi đó C và D là 2 điểm nằm trên đường thẳng (d) thỏa mãn
1
2
IC ID AB
= =
.
Bài 3.
Trong mặt phẳng tọa độ O
xy
cho
(
)
(
)
3;1 ; 1; 3
A B
−
. Xác định tọa độ các
điểm C, G sao cho điểm G là trọng tâm tam giác ABC. Biết C nằm trên đường
thẳng
2
x
=
và G cách trục hoành 1 đơn vị.
Giải
Cách 1:
Điểm C nằm trên đường thẳng
2
x
=
nên có tọa độ (2;
y
)
Điểm G cách trục hoành 1 đơn vị nên có tọa độ (
x
; 1)
Điểm G là trọng tâm tam giác ABC suy ra:
( )
3 1 2 33
2
3 5
1 3 3
A B C G
A B C G
xx x x x
x
y y y y y
y
+ + =+ + =
=
⇔ ⇔
+ + = =
+ − + =
Vậy tọa độ các điểm C và G là:
(
)
(
)
2; 5 ; 2;1
C G
Cách 2:
Trung điểm M của AB có tọa độ
(
)
2; 1
M
−
nên M cũng thuộc đường
thẳng
2
x
=
. Trọng tâm G nằm trên trung tuyến CM do đó có hoành độ là 2.
Vậy G(2; 1) suy ra C(2; 5)
Phần 2. Hình giải tích
−
−−
−
Trần Phương
26
Bài 4.
Cho
∆
ABC với
(
)
(
)
(
)
1, 3 ; 3, 5 ; 2, 2
A B C
− − −
. Tìm tọa độ của M, N là giao
của các đường phân giác trong và ngoài của góc A với đường thẳng BC.
Xác định tọa độ tâm đường tròn nội tiếp
∆
ABC.
Giải
AM là phân giác trong của tam giác ABC suy ra:
2 2
2
2
MB AB
AC
MC
= − = − = −
⇔
(
)
(
)
(
)
5 2 2
3 2.2 7
M ; M ; 3
1 2 1 2 3
− + −
+
⇔ −
+ +
AN là phân giác ngoài của tam giác ABC suy ra:
2
NB AB
AC
NC
= =
⇔
(
)
(
)
( )
5 2 2
3 2.2
N ; N 1;1
1 2 1 2
− − −
−
⇔
− −
Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC suy ra BI là phân giác trong ∆ABM
2 2
3
2
5
10
3
IA BA
BM
IM
= − = − = −
⇔
( )
( )
3 7 3
1 3 3
3
5 5
I ; I 4 5; 3
3 3
1 1
5 5
+ ⋅ − + −
⇔ − −
+ +
Bài 5.
Cho
(
)
(
)
(
)
6,3 ; 3, 6 ; 1, 2
A B C
− −
a.
Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp I.
b.
CMR: H, G, I thẳng hàng.
Giải
a.
Tọa độ trọng tâm G:
7
4
;
3 3 3 3
A B C A B C
G G
x x x y y y
x y
+ + + +
= = = =
⇒
(
)
7
4
G ;
3 3
i
H là trực tâm
∆
ABC nên ta có:
( ) ( )
( ) ( )
4 6 8 3 0
2
. 0
1
5 3 5 6 0
. 0
H H
H
H
H H
x y
x
AH BC AH BC
y
x y
BH AC BH AC
− − − =
=
⊥ =
⇔ ⇔ ⇔
=
− + − − =
⊥ =
⇔
(
)
H 2;1
i
I là tâm đường tròn ngoại tiếp
∆
ABC nên:
IA IB IC
= =
⇔
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
6 3 3 6 1 2
I I I I I I
x y x y x y− + − = + + − = − + +
⇔
12 6 45 6 12 45 2 4 5
I I I I I I
x y x y x y
− − + = − + = − + +
1; 3
I I
x y
⇔ = =
⇔
(
)
I 1;3
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
27
b.
Phương trình đường thẳng IH là:
1
2
2 5 0
1 2 3 1
y
x
x y
−
−
= ⇔ + − =
− −
Ta có:
8 7
2 5 5 0
3 3
G G
x y
+ − = + − =
suy ra G
∈
(IH) suy ra G, H, I thẳng hàng.
Bài 6.
Cho
∆
ABC với
(
)
(
)
(
)
3; 4 ; 2;1 ; 1; 2
A B C
− −
.
a.
Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp
∆
ABC.
b.
Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho diện tích
1
3
ABM ABC
S S
∆ ∆
=
Giải
a.
Điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC
⇔
IA IB IC
= =
2 2 2
IA IB IC
⇔ = =
⇔
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
3 4 2 1 1 2
I I I I I I
x y x y x y
− + − = − + − = − − + − −
⇔
6 8 25 4 2 5 2 4 5
I I I I I I
x y x y x y
− − + = − − + = + +
5; 5
I I
x y
⇔ = − =
⇔
(
)
I 5;5
−
b.
Do hai tam giác ABM và ABC có cùng đường cao nên để
1
3
ABM ABC
S S
∆ ∆
=
thì
3.
BC BM
=
. Gọi
(
)
;
M x y
suy ra
(
)
2; 1
BM x y
= − −
;
(
)
3; 3
BC
= − −
Ta có:
3.
BC BM
=
⇔
1
3
BM BC
= ± ⋅
⇔
1; 0
2 1 1
3; 2
x y
x y
x y
= =
− = − = ± ⇔
= =
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn là
(
)
(
)
1 2
1;0 , 3; 2
M M
.
Bài 7.
Cho
(
)
(
)
3; 4 , 1; 2
A B
−
. Xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
tam giác ABM vuông.
Giải
Gọi tọa độ điểm M là
(
)
; 0
M x
suy ra
(
)
(
)
3; 4 , 1; 2
AM x BM x= − − = −
Để
∆
ABM vuông tại M thì
( )( )
0 3 1 8 0
AM BM x x
⋅ = ⇔ − − − =
( ) ( )
2
4 5 0 5 1 0 5 1
x x x x x x
⇔ − − = ⇔ − + = ⇔ = ∨ = −
.
Để
∆
ABM vuông tại A thì
( )
0 2 3 24 0 15
AM BA x x
⋅ = ⇔ − − = ⇔ =
.
Để
∆
ABM vuông tại B thì
( )
0 2 1 12 0 5
BM BA x x
⋅ = ⇔ − + = ⇔ = −
.
Vậy có 4 điểm M trên trục hoành thỏa mãn
∆
ABM vuông là
(
)
(
)
(
)
(
)
1 2 1 2
5; 0 , 1; 0 , 15;0 , 5; 0
M M M M− −
Phần 2. Hình giải tích
−
−−
−
Trần Phương
28
Bài 8.
Cho A(1; 0), B(0; 3), C(
−
3;
−
5). Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn 1
trong các điều kiện sau:
a.
(
)
(
)
2 3 2 0
MA MB MA MB
− − =
b.
(
)
(
)
2
2 3
MA MB MA MB MC BC
− + + =
c.
2 2
3 .
MB MC MB MC
+ =
d.
2 2 2
2 2
MA MB MC
+ =
Giải
Gọi M
(
)
;
x y
suy ra
( ) ( ) ( )
1 ; , ;3 , 3 ; 5
MA x y MB x y MC x y
− − − − − − − −
a.
( )
2 3 2 ; 9
MA MB x y
− = + −
và
( )
2 1; 6
MA MB x y
− = + −
(
)
(
)
2 3 2 0
MA MB MA MB
− − =
⇔
(
)
(
)
(
)
(
)
2 1 9 6 0
x x y y
+ + + − − =
⇔
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 2
2
3 15 3
1
0
2 2 2 2
x y
+ − + − − =
⇔
(
)
(
)
2
2 2
10
3 15
2 2 2
x y
+ + − =
Vậy quĩ tích điểm M là đường tròn tâm
(
)
3 15
;
2 2
−
bán kính
10
2
b.
( )
2 3 ; 2 3
MA MB MC x y
+ + = − − − −
(
)
(
)
2
2 3
MA MB MA MB MC BC
− + + =
⇔
(
)
(
)
(
)
(
)
2 2 3 9 2 3 73
x x y y
+ − − + − − − =
⇔
(
)
(
)
2
2
25 857
4
3 3 73
3 6 12
x y
− + − − + =
(
)
(
)
2
2
25 19
4
0
3 6 36
x y
⇔ + + − + =
Phương trình trên vô nghiệm nên không có điểm M nào thỏa mãn yêu cầu.
c.
2 2
3 .
MB MC MB MC
+ =
⇔
( )
2
2
. .
MB MC MB MC BC MB MC
− = ⇔ =
⇔
(
)
(
)
(
)
3 3 5 73
x x y y
− − − + − − − =
⇔
(
)
( )
2
2
3 365
1
2 4
x y+ + + =
Vậy quĩ tích điểm M là đường tròn tâm
(
)
3
; 1
2
−
−
bán kính
365
2
d.
2 2 2
2 2
MA MB MC
+ =
⇔
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
2 2
2 1 3 2 3 5x y x y x y
− + + + − = + + +
⇔
( )
( )
22
2 2
16 26 57 0 8 13 290
x y x y x y+ − − − = ⇔ − + − =
Vậy quĩ tích điểm M là đường tròn tâm
(
)
8;13
bán kính
290
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
29
Bài 9.
Giả sử
(
)
(
)
1, 3 ; 2, 0
M N−
chia AB thành 3 đoạn có độ dài bằng nhau.
Tìm tọa độ A, B.
Giải
Gọi tọa độ các điểm A, B là
(
)
(
)
1 1 2 2
, , ,
A x y B x y
Cách 1:
Ta có:
AM MN NB
= =
hay M là trung điểm AN, N là trung điểm MB
1 1
2 1
2 4 ; 2 6
2 5 ; 2 3
M N M N
N M N M
x x x y y y
x x x y y y
= − = − = − =
⇒
= − = = − = −
.
Vậy tọa độ các điểm A, B là
(
)
(
)
4; 6 , 5; 3
A B
− −
.
Cách 2:
Ta có:
AM MN NB
= =
1 2 1 2
1 2 1 2
1 2 ( 1) 2 4 ; 5
3 0 3 0 6 ; 3
x x x x
y y y y
− − = − − = − = − =
⇔ ⇔
− = − = − = = −
Vậy tọa độ các điểm A, B là
(
)
(
)
4; 6 , 5; 3
A B
− −
.
Bài 10.
Cho
∆
ABC đều cạnh
a
. Gọi M là điểm bất kì trên đường tròn ngoại
tiếp hoặc nội tiếp của
∆
ABC. Chứng minh rằng:
2 2 2
MA MB MC const
+ + =
Giải
Xét
( )
( ) ( )
2
MB MC MA AB MA AC MA AB AC MA AB AC
⋅ = + + = + ⋅ + +
(
)
2 2
cos 60 2
MB MC MA a MA AM MB MC
⇔ ⋅ = + ° + + +
( )
2
2
2
a
MB MC MA MA MB MC
⇔ ⋅ = − + + +
. Tương tự ta có:
( )
( )
2 2
2 2
;
2 2
a a
MC MA MB MB MC MA MA MB MC MC MA MB
⋅ = − + + + ⋅ = − + + +
Cộng các vế của 3 đẳng thức trên ta được:
2
2 2 2
3
2
a
MB MC MC MA MA MB MA MB MC⋅ + ⋅ + ⋅ = + + −
( )
2
2
2 2 2 2 2 2
3
2
2
a
MB MC MA MA MB MC MA MB MC
⇔ + + = + + + + + −
( )
( )
2
2 2 2 2
3 3 3
MO MA MB MC a
⇔ ⋅ = + + −
(với O là trọng tâm tam giác ABC)
2 2 2 2 2
3
MA MB MC MO a
⇔ + + = +
.
Phần 2. Hình giải tích
−
−−
−
Trần Phương
30
Ta có tam giác ABC đều suy ra O cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp, do đó
MO
chính là bán kính và
3
a
MO =
. Vậy ta có:
2
2 2 2 2 2
3 2
3
a
MA MB MC a a
+ + = ⋅ + =
= const (đpcm)
Bài 11.
Cho
(
)
(
)
(
)
2, 3 ; 3,7 ; 5,4
A B C− − −
. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm chia các
đoạn AB, BC, CA theo các tỉ số:
3
2
−
,
1
2
,
4
3
−
. Chứng minh rằng:
M, N, P thẳng hàng và M chia đoạn NP theo tỉ số
7
3
−
.
Giải
Cách 1:
Ta có:
(
)
(
)
(
)
5;10 ; 2; 3 ; 7; 7
AB BC CA
= − = − − = −
3 1 4
; ;
2 2 3
MA NB PC
MB NC PA
= − = = −
3 4
; ;
5 7
AM AB BN BC CP CA
⇔ = ⋅ = − = ⋅
(
)
(
)
(
)
3;6 ; 2;3 ; 4; 4
AM BN CP
⇔ = − = = −
(
)
(
)
(
)
1;3 ; 1;10 ; 1; 0
M N P⇔ − − −
Vậy M, N, P cùng thuộc đường thẳng
1
x
= −
.
Ta có:
(
)
(
)
0; 7 ; 0; 3
MN MP
= = −
7
3
MN
MP
−
⇒ =
(đpcm)
Cách 2:
Ta có:
3 1 4
; ;
2 2 3
MA NB PC
MB NC PA
= = =
Gọi
N
1
là giao điểm của MP và BC.
Ta có:
1
1
4
3
MN C
MPC
MN A MPA
S
S
PC
S S PA
= = =
và
1
1 1
1
3
2
2
AMN
MN C BMN
BMN
S
AM
S S
S MB
= = ⇒ = ⋅
1
1 1
1
1
2.
2
N B
NB
CN BN
N C NC
⇒ = ⇔ = =
⇒
1
N N
≡
. Vậy M, N, P thẳng hang (đpcm).
C
M
B
A
N
1
P
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
31
Bài 12.
Cho tứ giác ABCD có A(0; 1), B(
−
2;
−
1), C(
−
1;
−
4), D(1; 0)
a.
Chứng minh rằng: Các tam giác ABD và BCD là những tam giác vuông
b.
Tính diện tích tứ giác ABCD.
c.
Tìm M trên O
y
để diện tích
∆
MBD và diện tích
∆
BCD bằng nhau.
Giải
a.
Ta có
( ) ( )
2; 2 , 1; 1 0
AB AD AB AD
= − − = − ⇒ ⋅ =
⇒
AB
⊥
AD
( ) ( )
1; 3 , 3;1 0
BC BD BC BD
= − = ⇒ ⋅ =
⇒
BC
⊥
BD
Vậy
∆
ABD vuông tại A và
∆
BCD vuông tại B (đpcm)
b.
1 1
2 ; 5
2 2
ABD BCD
S AB AD S BC BD
= ⋅ = = ⋅ =
⇒
7
ABCD ABD BCD
S S S
= + =
c.
Gọi
(
)
M 0; O
y y
∈
. Sử dụng công thức
( )
2
2 2
1
2
MBD
S MB MD MB MD
= − ⋅
suy ra để
MBD BCD
S S=
thì
( )
2
2 2
10
MB MD MB MD
− ⋅ =
( )
( )
( )
2
2
2
4 1 1 2 1 10
y y y y
⇔ + + + − − + + =
(
)
(
)
(
)
2
2 2 2
2 5 1 2 100
y y y y y⇔ + + + − + − =
⇔
2
9 6 99 0
y y
+ − =
⇔
(
)
(
)
3 3 3 11 0
y y
− + =
⇔
11
3
3
y y
−
= ∨ =
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn là
(
)
M 0;3
hoặc
(
)
11
M 0;
3
−
Bài 13.
Cho
(
)
(
)
(
)
1, 3 ; 3,1 ; 4; 6
A B C− −
. Gọi M là điểm chia AB theo tỉ số (
−
1)
và N là điểm chia AC tỉ số 4. Tìm
I BN CM
=
∩
Giải
Ta có:
1; 4
MA NA
MB NC
= − =
( )
( )
( )
( )
2; 2 1; 1
2
5;9
3 1;3
AM M
AB AM
N
AC CN CN
= − − −
= ⋅
⇔ ⇔ ⇔
= ⋅ =
Phần 2. Hình giải tích
−
−−
−
Trần Phương
32
Cách 1:
Ta có:
(
)
(
)
8;8 , 5; 7
BN CM
= = − −
. Gọi tọa độ điểm I là
(
)
0 0
,
x y
suy ra:
0 0 0
0 0 0 0
0 0 0
1 3 9
//
3 1 4 6
;
8 8 5 7
5 30 7 28 13
//
y x x
BI BN
x y x y
y x y
CI CM
− = + =
+ − − −
⇔ = = ⇔ ⇔
− −
− = − =
Vậy tọa độ điểm I là
(
)
9;13
I
.
Cách 2:
PT đường thẳng BN là (BN):
( )
9 1
1 3 4
5 ( 3)
y x y x
−
− = + ⇔ = +
− −
.
PT đường thẳng CM là (CM):
( )
1 6 7 2
6 4
1 4 5 5
y x y x
− −
− = − ⇔ = +
− −
.
I BN CM
=
∩
nên tọa độ I là nghiệm của hệ
7 2
9
5 5
13
4
x
y x
y
y x
=
= +
⇔
=
= +
Cách 3:
Ta có:
1
3
BCN
BCA
S
CN
S CA
= =
. Mặt khác:
3.
CNI CAI CBI CNI CNB
CNB CAB CAB BCN
S S S S S
S S S S
+
= = =
Suy ra:
2. 2
CNB CNI
BN
S S
NI
= ⇒ =
3 3
9 ; 13
2 2
N B N B
I I
x x y y
x y
− −
⇒ = = = =
Vậy tọa độ điểm I là
(
)
9;13
I
.
Bài 14.
Chứng minh rằng:
2 2
2 5 2 5 2 5
a a a a− + + + + ≥
(1)
Giải
Cách 1:
(1)
⇔
2 2 2 2
( 1) 2 ( 1) 2 2 5
a a− + + + + ≥
Đặt
( ) ( )
1 ; 2 , 1; 2
a a b a= − = +
⇒
( )
2; 4
a b+ =
Ta có:
2 2 2 2 2 2
( 1) 2 ( 1) 2 2 4 2 5
a a a b a b− + + + + = + ≥ + = + =
(đpcm)
Dấu bằng xảy ra
1 1 0
a b a a a
⇔ ↑↑ ⇔ − = + ⇔ =
.
C
M
B
A
N
I
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
33
Cách 2:
( )( )
2 2 2 2
4
2 5 2 5 2 2 5 2 5
a a a a a a a a
− + + + + ≥ ⋅ − + + +
4
2 2 2 4 2
4
4
2 ( 5) 4 2 6 25 2 25 2 5
a a a a= ⋅ + − = ⋅ + + ≥ ⋅ =
(đpcm)
Dấu bằng xảy ra
2 2
2 5 2 5
0
0
a a a a
a
a
− + = + +
⇔ ⇔ =
=
.
Bài 15.
Giải phương trình:
2 3
(4 ) 2 7 2 85 57 13
x x x x x x
− − + − = − + −
(1)
Giải
Ta có: (1)
⇔
( )
( )
2
(4 ) 2 7 2 5 8 17
x x x x x x− − + − = − − +
( ) ( )
2
(4 ) 2 7 2 5 4 1
x x x x x
⇔ − − + − = − − +
(ĐK:
7
2
2;
x
∈
)
Xét
( )
(
)
4 ;1 , 2; 7 2
a x b x x
= − = − −
⇒
( )
4 2 7 2
a b x x x
⋅ = − − + −
và
( ) ( ) ( )
2
4 1; 2 7 2 5
a x b x x x
= − + = − + − = −
Khi đó (1)
⇔
a b a b
⋅ = ⋅
⇔
(
)
cos 1
a b
⋅ =
⇔
4 1
2 7 2
x
x x
−
=
− −
( ) ( )
2
3 2
4 7 2 2 2 23 89 114 0
x x x x x x
⇔ − − = − ⇔ − + − + =
( )
(
)
2
3 2 17 38 0
x x x
⇔ − − + =
. Do
7
2
2;
x
∈
nên
2
2 17 38 0
x x
− + >
.
Vậy phương trình có nghiệm
3
x
=
.
Bài 16.
CMR:
2 2 2 2 2 2
x xy y y yz z z zx x
+ + + + + ≥ + +
,
, ,x y z
∀ ∈
»
Giải
Ta có:
(
)
2
2
2 2
3
2 2
x
x xy y y x
+ + = + +
;
(
)
2
2
2 2
3
2 2
z
y yz z y z
+ + = + +
Xét
(
)
3 3
; , ;
2 2 2 2
x
z
a y x b y z
= + = − +
⇒
( )
3
;
2 2
x z
a b x z
−
+ = +
⇒
( ) ( )
2 2
2 2
3
4 4
x z x z
a b z zx x
− +
+ = + = + +
.
Phần 2. Hình giải tích
−
−−
−
Trần Phương
34
Do
a b a b
+ ≥ +
nên
2 2 2 2 2 2
x xy y y yz z z zx x
+ + + + + ≥ + +
(đpcm)
Dấu bằng xảy ra
⇔
a b
↑↑
⇔
0
x z
= =
hoặc
2 2 2
2 2
y x y x
x x
z y z z y
+ − −
= − ⇔ =
+
0
y y x
xy yz zx
y z y
− − −
⇔ = ⇔ + + =
+
.
Hay là
( )
0 , 1
1
k
x z x kz y z k
k
−
= = ∨ = = ≠ −
+
Cách 2:
Trong 3 số
, ,
x y z
có ít nhất
2 số cùng dấu, giả sử là
x
và
y
.
Lấy các điểm O, A, B, C
1
, C
2
sao cho
1 2
, ,
OA x OB y OC OC z
= = = =
và
1 1 2 2
120 ; 60
BOC C OA AOC C OB
= = ° = = °
.
Ta có:
2 2 2
2 cos120
AB x y xy
= + − °
2 2
AB x y xy
⇔ = + +
. Tương tự suy ra:
2 2 2 2
1 1
,
BC y z yz C A z x zx
= + + = + +
và
2 2 2 2
2 2
,
BC y z yz C A z x zx
= + − = + −
.
Nếu
z
cùng dấu với
,
x y
thì sử dụng
1 1
AB BC C A
+ ≥
suy ra (đpcm)
Nếu
z
cùng dấu với
,
x y
thì sử dụng
2 2
AB BC C A
+ ≥
suy ra (đpcm)
Dấu bằng xảy ra
⇔
Trong 3 điểm A,B,C có ít nhất 2 điểm trùng O
⇔
2 trong 3 số
, ,
x y z
có ít nhất 2 số bằng 0.
Trong trường hợp
,
x z
cùng dấu và khác dấu với
y
thì dấu bằng xảy ra khi độ
dài đường là phân giác từ đỉnh O của tam giác OAC chính là OB
A
O
C
1
B
|
x
|
|
y
|
|
z
|
C
2
Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
35
VIII. BÀI TẬP DÀNH CHO BẠN ĐỌC TỰ GIẢI
Dạng 1: Xác định tọa độ của 1 điểm
Bài 1.
Cho
(
)
(
)
(
)
1, 2 ; 0, 4 ; 3, 2
A B C−
. Tìm D với:
a.
2 3
CD AB AC
= −
b.
2 4 0
AD BD CD
+ − =
Bài 2.
Cho
(
)
(
)
(
)
1, 2 ; 2,1 ; 3,5
A B C− −
. Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Bài 3.
Cho A(1,
−
2). Tìm trên O
x
điểm M để đường trung trực của AM đi qua gốc O
Bài 4
. Cho
(
)
(
)
1, 3 ; 3,3
A B− − . Tìm M, N để chia AB thành 3 đoạn có độ dài bằng nhau
Bài 5.
Giả sử
(
)
(
)
1, 2 ; 0, 4
M N
chia AB thành 3 đoạn có độ dài bằng nhau.
Tìm tọa độ A, B.
Bài 6.
Cho
(
)
(
)
(
)
2, 6 ; 10, 6 ; 11,0
A B C− − −
. Gọi M là điểm chia AB theo tỉ số
(
−
3) và N là điểm chia AC tỉ số (
−
2). Tìm
I BN CM
=
∩
Bài 7.
Cho
(
)
(
)
(
)
1, 1 ; 2, 4 ; 6,1
A B C− −
. Gọi M, N, P lần lượt là các điểm chia các đoạn
AB, BC, CA theo các tỉ số:
−
1, 2,
1
2
−
. Chứng minh rằng: M, N, P thẳng hàng.
Bài 8.
Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H, tâm đường tròn ngoại tiếp O, tâm
đường tròn nội tiếp I.
a.
(
)
(
)
(
)
6, 2 ; 4,7 ; 0, 1
A B C
− −
b.
(
)
(
)
(
)
2, 4 ; 5,5 ; 6, 2
A B C
− −
c.
(
)
(
)
(
)
3, 2 ; 6,3 ; 8, 1
A B C
−
Bài 9.
Cho
∆
ABC cân tại A. Gọi D là trung điểm AB; E là trọng tâm
∆
ACD; I
là tâm đường tròn ngoại tiếp
∆
ACD. CMR :
IE CD
⊥
Bài 10.
Cho
∆
ABC đều nội tiếp trong đường tròn (I,
R
). Gọi M là điểm bất kì
trên đường tròn ngoại tiếp
∆
ABC. CMR:
4 4 4
MA MB MC const
+ + =
Phần 2. Hình giải tích
−
−−
−
Trần Phương
36
Dạng 2: Sự thẳng hàng
Bài 1.
Cho
(
)
(
)
(
)
(
)
2; 2 , 4; 1 , 7;5 , 5;1
A B C E− −
.
a.
Chứng minh rằng: B, C, E thẳng hàng
b.
Tìm tọa độ điểm D trên O
y
sao cho ABCD là hình thang đáy AB, CD
Bài 2.
Cho A(
−
3, 12); B(2,
−
4); C(5,
−
4); D(5, 5). Tìm
AC BD
∩
.
Bài 3.
Cho A(1, 3); B(5,
−
5). Tìm M
∈
O
x
để
(
)
Min
MA MB+
.
Bài 4.
Cho A(1, 2); B(3, 4). Tìm M
∈
O
x
để
(
)
Min
MA MB+
.
Bài 5.
Cho
(
)
(
)
1;6 , 3; 4
A B
− −
. Tìm M
∈
(
∆
):
2 1 0
x y
− − =
để
(
)
Min
MA MB+
Bài 6.
Cho
(
)
(
)
1 1 2 2
, ; ,
A x y B x y
. Tìm M
∈
(
∆
):
0
ax by c
+ + =
để
(
)
Min
MA MB+
Bài 7.
Chứng minh rằng:
2 2
2 2 6 10 2 2
a a a a− + + − + ≥
Bài 8.
Cho
3 7 0
a b
− + =
. CMR:
2 2 2 2
2 12 37 6 6 18 5
a b a b a b a b
+ − − + + + + − + ≥
Bài 9.
Chứng minh rằng:
2 2
2 5 12 136 13
a a a a
− + + − + + ≥
Bài 10.
Cho
a
,
b
,
c
> 0 và
ab bc ca abc
+ + =
. Chứng minh rằng:
2 2 2 2 2 2
2 2 2
3
a b b c c a
ab bc ca
+ + +
+ + ≥
Bài 11.
Cho
(
)
:2 1 0
x y
∆ − − =
và 5 điểm:
( ) ( )
(
)
( ) ( )
1
0, 1 ; 2,3 ; ,0 ; 1, 6 ; 3, 4
2
A B C E F
− − −
a.
Tìm D
∈
(
∆
) sao cho (A, B, C, D) là hàng điểm điều hòa.
b.
Tìm M(
x
,
y
)
∈
(
∆
) sao cho:
EM FM
+
là nhỏ nhất.