Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

Bài giảng bệnh của phần mềm PGS TS nguyễn văn thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.36 MB, 74 trang )

PGS.TS. NGUYỄN VĂN THẮNGPGS.TS. NGUYỄN VĂN THẮNG
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM
BM. GIẢI PHẪU BỆNH
PHẦN MỀM
- GỒM NHỮNG MÔ KHÔNG PHẢI XƯƠNG
- LOẠI RA: Nội tạng, các ống phủ bởi biểu mô,
thượng bì, tủy xương, hạch thần kinh, hạch
limphô…
-  MÔ PHẦN MỀM BAO XUNG QUANH
XƯƠNG: ĐẦU MẶT CỔ, MÌNH VÀ TỨ CHI
MÔ PHẦN MỀM
-
TỪ LÁ PHÔI GIỮA
:
Mô sợi, mỡ, cơ, màng gân khớp, mạch, mô
bào…
- TỪ LÁ PHÔI NGOÀI- THẦN KINH
:
Tế bào schwann (mô nâng đỡ của dây thần
kinh ngoại biên)
BƯỚU PHẦN MỀM
CHẨN ĐOÁN, PHÂN LOẠI KHÓ
- X
uất nguồn từ tế bào trung mô
- Nhiều tế bào có khả năng như nguyên bào sợi
(facultative fibroblast)
- Nhiều bướu mới
- Bướu thật sự / tổn thương giả bướu ?
- Bướu lành / sarcôm ?
PHÂN LOẠI
BƯỚU PHẦN MỀM


 Bướu lành:
- Không hóa ác
- Đôi khi hóa ác: u mô bào-sợi,
u sợi thần kinh nhiều nơi
 Bướu ác giáp biên (độ ác thấp)
 Bướu ác
BƯỚU PHẦN MỀM
 Bướu lành hay gặp hơn bướu ác
- Bướu lành mỡ
- Bướu lành mạch máu
 Bướu ác thường ác tính ngay từ đầu
- Trẻ em: sarcôm cơ vân
- Người nhiều tuổi: bướu ác mô bào-sợi
- Trưởng thành: sarcôm sợi, sar. sợi bì lồi, sarcôm
màng khớp, sarcôm mỡ…
TỔN THƯƠNG
GIẢ BƯỚU
- Bệnh bướu sợi
- Bướu lành sợi (U xơ)
- Bọc hoạt dịch
- Viêm nốt-nhung mao màng khớp ngấm sắc
tố (PVNS)
- Chuyển sản sụn màng khớp (sạn khớp)…
U LÀNH
(THƯỜNG < 3Cm)
1- U mô bào sợi: u sợi bì, u dạng mỡ, u
đại bào màng gân.
2- U mỡ lành
3- U lành mạch máu
4- U bao schwann

5- U sợi thần kinh
6- U lành mạch limphô
SINH THIẾT

BẮT BUỘC !
- Bướu nhỏ, muốn không sinh thiết  Cắt
rộng cách bướu 2cm
- Không gây tê tại chỗ vì sợ kim chích và
thuốc tê làm lan tràn mô bướu

ĐƯỜNG MỔ PHẢI THEO TRỤC CHI
CHẨN ĐOÁN

LÂM SÀNG
: tuổi, vị trí

SIÊU ÂM
: quan trọng !


MRI
: +++

ĐỘNG MẠCH ĐỒ (DSA):
++

GIẢI PHẪU BỆNH
: nhuộm thông thường
H.E, nhuộm đặc biệt, hóa mô miễn dịch…
GIAI ĐOẠN
BƯỚU PHẦN MỀM
• XẾP MỨC ĐỘ TỪ NHẸ ĐẾN NẶNG
• THEO ENNEKING
:
• ° 1, 2 , 3: U lành
• ° I A-B : U ác thấp, không di căn
• ° II A-B : U ác cao, không di căn
• ° III A-B : U ác, có di căn xa
• ***
• (A trong khoang, B ngoài khoang)
PHÂN GIAI ĐOẠN (TNM)
American Joint Committee
BƯỚU ( T )

TX : lâm sàng không đánh giá được
 To : lâm sàng không phát hiện bướu
 T1 :  5cm
T1a: bướu nông / T1b: bướu sâu
 T2 :  5cm
T2a: bướu nông / T2b: bướu sâu

PHÂN GIAI ĐOẠN
American Joint Committee
HẠCH VÙNG ( N )
- Nx : không đánh giá được
- No : không có hạch
- N1 : có di căn hạch
DI CĂN XA ( M )
- Mx : không đánh giá được
- Mo : không có di căn xa
- M1 : có di căn xa
PHÂN GIAI ĐOẠN
American Joint Committee
• I: - IA: grad thấp,  5cm, nông và sâu
(G1-2, T1a-1b, No, Mo)
- IB: grad thấp,  5cm, nông
(G1-2, T2a, No, Mo)
• II: - IIA: grad thấp,  5cm , sâu
(G1-2, T2b, No, Mo)
- IIB: grad cao,  5cm , nông và sâu
(G3-4, T1a-b, No, Mo)
- IIC: grad cao,  5cm , nông
(G3-4, T2a, No, Mo)

×