Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Giáo án lớp 4 trọn bộ đầy đủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.36 KB, 19 trang )

Tuần : 17
Sáng Thứ hai ngày 26tháng 12 năm 2005
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
* Giúp học sinh rèn kĩ năng:
- Thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
- Giải bài toán có lời văn.
* GD ý thức chai theo đúng thuật toán .
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ.
Tìm x:
X x 405 = 86256
B. Luyện tập
Bài1: Đặt tính rồi tính:
Kết quả:
a. 54322 : 346 = 157
25275 : 108 = 234 (d 2)
86679 : 214 = 405 (d 9)
b. 106141 : 413 = 257
123220 : 404 = 305
172869 : 258 = 670 (d 9)
Bài 2:
Đổi: 18kg = 18 000 g
Số gam muối trong mỗi gói là:
18 000 : 240 = 75 (g)
Đáp số: 75 g
Bài 3:
a. Chiều rộng của sân bóng đálà:


7140 : 105 = 68 (m)
b. Chu vi của sân bóng đálà:
(105 + 68) x 2 = 346 (m)
Đáp số: a.68m
b. 346m
H: Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm
thế nào?
C. Củng cố - Dặn dò:
- 1 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm vào nháp
- HS nhận xét.
- GV đánh giá
- 1 HS nêu yêu cầu.Chia lớp thành 2 nhóm,
mỗi nhóm làm 1 phần.
- 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính (mỗi
em làm 1 phần).
- Cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét
- HS cùng bàn đổi vở chữa bài.
- 1 học sinh đọc đề bài.
- Học sinh tự làm bài.
- 1 HS làm vào bảng phụ.
- HS nhận xét, GV đánh giá.
-1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh chữa miệng.
- HS nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng.
- 1 HS trả lời.
- GV nhận xét tiết học.
______________________________________

1
Tập đọc
Rất nhiều mặt trăng
I. Mục tiêu
1. Đọc trôi chảy, lu loát toàn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn, phân biệt lời các nhân
vật
2. Hiểu nghĩa các từ trong bài.
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng rất ngộ
nghĩnh, rất khác với ngời lớn.
II - Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III-Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
A Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài: Trong quán ăn ba cá bống và
trả lời câu hỏi trong SGK.
- Đọc 1 đoạn yêu thích và nói cảm nghĩ về
đoạn văn đó.
B Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- GV nêu yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a)Luyện đọc
Đoạn một : Tám dòng đầu
Đoạn hai Tiếp theo đến bằng vàng rồi.
Đoạn ba :còn lại
-Đọc đúng từ.
Đọc đúng câu.
b) Tìm hiểu bài
+ Cô công chúa nhỏ có nguyện vọng gì?
( Muốn có mặt trăng )

+ Trớc yêu cầu của công chúa, nhà vua đã
làm gì? ( cho mời các vị đại thần .)
+ Các vị đại thần và các nhà khoa học nói
với nhà vua nh thế nào? ( Không thể thực
hiện đợc)
+ Tai sao họ nói đòi hỏi đó là không thể
thực hiện đợc? (Vì mặt trăng ở rất xa, )
ý 1: Cả triều đình không biết làm cách
nào đê tìm đợc mặt trăng cho công
chúa.
* Đoạn 2:
+ Cách nghĩ của chú hề có gì khác với các
vị đại thần và các nhà khoa học?
PP kiểm tra đánh giá
- GV kiểm tra
- Hai HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm
- HS quan sát tranh minh họa bài đọc trong
SGK.
- GV gợi mở, giới thiệu bài.
*PP thực hành, luyện tập
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - 2,3 lợt.
- HS nêu 1 số từ khó đọc- 2,3 HS đọc từ
khó- cả lớp đọc đồng thanh. Nêu câu dài
cần đọc đúng, giáo viên hỡng dẫn.
- HS luyện đọc theo cặp.
- Một hai em đọc toàn bài.
- HS giải nghĩa một số từ
- GV đọc diễn cảm toàn bài.

-Học sinh đọc đoạn 1.
- HS đọc thành tiếng , đọc thầm đoạn văn
( đoạn 1 ).
- 2,3 HS trả lời
- Học sinh rút ý đoạn 1.
- HS đọc thành tiếng , đọc thầm đoạn văn
( đoạn 2 ).
- 2,3 HS trả lời
2
(Chú cho rằng trớc hết phải hỏi công chúa
nghĩ về mặt trăng nh thế nào đã, )
+ Tìm những chi tiết cho thấy cách nghĩ
của cô công chúa về mặt tăng rất khác với
cách nghĩ của ngời lớn.
( Mặt trăng chỉ to hơn móng tay, treo
ngang ngọn cây, đợc làm bằng vàng)
Giáo viên chốt ý.
ý 2: Chú hề hỏi công chúa nghĩ về mặt
trăng nh thế nào.
* Đoạn 3:
+ Sau khi biết rõ công chúa có một mặt
trăng theo ý nàng, chú hề đã làm gì? ( Chú
đến gặp thợ kim hoàn, )
+ Thái độ của công chúa thế nào khi nhận
quà? (Công chúa thấy mặt trăng thì vui s-
ớng, khỏi bệnh, ghạy tung tăng, )
ý 3: Chú hề đã mang đến cho công chúa
một mặt trăng đúng nh cô mong muốn.
ýchính: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới,
về mặt trăng rất ngộ nghĩnh, rất khác với

ngời lớn.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.
C. Củng cố, dặn dò
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nêu đại ý bài.
- Về kể lại cho ngời thân nghe câu chuyện
- Giờ sau học tiếp.
- HS rút ý đoạn 2- GV ghi bảng
- HS đọc thành tiếng , đọc thầm đoạn văn
( đoạn 3 ).
- 2,3 HS trả lời
- HS rút ý đoạn 3- GV ghi bảng

-Cho học sinh tìm đại ý.
2Học sinh đọc đại ý. Lớp ghi vở.
- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 đoạn. GV hớng
dẫn các em tìm đúng giọng đọc bài văn và
thể hiện diễn cảm (theo gợi ý ở mục 2.a:
phần đọc diễn cảm)
- GV hớng dẫn HS cả lớp luyện đọc và thi
đọc diễn cảm một đoạn
- GV đọc mẫu bài văn
- HS nêu cách đọc diễn cảm.
- 1 vài HS đọc diễn cảm cả bài.
2 HS nhắc lại đại ý .
- GV nhận xét tiết học
________________________________________________
Khoa học
Ôn tập học kì 1
I) Mục tiêu : HS củng cố, hệ thống hoá các kiến thức về :

- Tháp dinh dỡng cân đối .
- Một số tc của nớc, không khí, thành phần của kk .
- Vòng tuần hoàn của nớc trong thiên nhiên .
- Vai trò của nớc và kk trong đởi sống .
- HS có khả năng vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trờng nớc và kk .
II) Đồ dùng dạy học :
- Tháp dinh dỡng để trống .
- Tranh việc sủ dụng nớc, vòng tuần hoàn của nớc
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
a) GTB : Nêu yc tiết học .
3
b) Bài mới :
HĐ1 : TC : Ai nhanh, ai đúng .
* GV nêu câu hỏi, chia nhóm thảo luận .
Cho các nhóm điền vào tháp dinh dỡng .
- Đại diện trình bày kq .
* Gv kluận
HĐ2 : Triển lãm :
- Gv cho hs trình bày tranh ảnh cổ
động đã vẽ sẵn .
- Cho hs tham quan .
- Thuyết minh về tranh của nhóm .
* GV kl .
* Củng cố dặn dò :
GV củng cố về tc của kk .
YC học sinh có ý thức giữ gìn kk trong
lành .
- Các nhóm thực hiện .
- Hs thực hiện theo nhóm .
- HS thảo luận nhóm và thục hiện yc trớc

lớp .
- HS theo dõi nắm nhiệm vụ .
________________________________________________________
Chiều
Đạo đức
Yêu lao động ( Tiết 2)
I.Mục tiêu:
- HS nhận thức đợc giá trị của lao động.
- Bày tỏ sự kính trọng, biết ơn đối với ngời lao động.
II.Đồ dùng dạy học:
Phấn màu
Một số dụng cụ để đóng vai
III. Hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- Vì sao phải yêu lao động?
- Nêu những việc nên làm để thể hiện lòng
lao động?
2 . Bài mới
1. Giới thiệu bài.
2.Hoạt đông 1: Làm việc theo nhóm bốn
(Bài tập 5, SGK)
- Em mơ ớc khi lớn lên sẽ làm nghề gì?
- Vì sao em lại yêu thích nghề đó?
- Để thực hiện đợc ớc mơ của mình, ngay
từ bây giờ em cần phải làm gì?
3.Hoạt đông 2: HS trình bày, giới thiệu về
các bài viết , tranh vẽ.
*Phơng pháp: Kiểm tra, đánh giá.
2 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
- HS nhận xét.

- GV đánh giá.
*Phơng pháp:Vấn đáp -Luyện tập
- Gv giới thiệu và ghi tên bài.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập 5.
- HS thảo luận nhóm bốn.
- Đại diện nhóm trình bày, cả lớp tranh
luận.
- GV nhận xét và nhắc nhở HS cần cố
gắng, học tập, rèn luyện để có thể thực
hiện đợc ớc mơ nghề nghiệp tơng lai
của mình.
- HS trình bày, giới thiệu các bài viết, tranh
4
4. Kết luận:
Lao Động là vinh quang. Mọi ngời đều cần
phải lao động vì bản thân, gia đình và xã
hội.
- Trẻ em cũng cần tham gia các công việc
ở nhà, ở trờng và ngoài xã hội phù hợp với
khả năng của bản thân.
5. Hoạt động nối tiếp.
Tự liên hệ bản thân.
C. Củng cố, dặn dò.
Bài sau: Kính trọng, biết ơn ngời lao động.
các em đã vẽ về một công việc mà các em
thích và các t liệu su tầm đợc ( bài 3,4,6)
- Cả lớp thảo luận, nhận xét.
- GV nhận xét, khen những bài viết,
tranh vẽ tốt.
- Gv chốt lại.

- HS tự liên hệ bản thân đã làm gì để thể
hiện lòng yêu lao động.
Thực hiện nội dung trong mục Thực
hành của SGK.
- HS nêu lại ghi nhớ.
- Gv nhận xét tiết học.
________________________________________________
Tiếng Việt ( T )
Ôn tập đọc - Kể chuyện .
I) Mục tiêu :
- Rèn kĩ năng đọc lu loát, trôi chảy, đọc diễn cảm 2 bài tập đọc : Trong quán ăn ba cá
bống , Rất nhiều mặt trăng .
- Rèn kĩ năng kể chuyện . ( những câu chuyện về chủ đề đang học . ) Trao đổi với nhau
về những đồ chơi, trò chơi gần gũi .
II) Đồ dùng dạy học :
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1) GTB:
- Gv nêu yc tiết học .
2) Ôn tập đọc :
a) HS trung bình yếu : ( đọc chậm, ngọng )
- Gv yêu cầu luyện đọc cá nhân 2 bài tập đọc .
- Gv kèm từng HS .
- Gv kiểm tra kĩ năng đọc của một số hs, nx đánh giá sự tiến bộ của hs .
b) Nhóm HS khá giỏi .
- Gv yêu cầu luyện đọc diễn cảm kết hợp tìm hiểu chi tiết, hình ảnh đẹp và nêu cảm nghĩ
- Gv tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm .
- Cho hs nêu nội dung chính của 2 bài TĐ .
3) Ôn kể chuyện :
- Cho hs làm việc theo cặp .
- Cho các nhóm lên kể chuyện, trao đổi về tính cách nv và chủ đề câu chuyện.

- Gv lu ý gọi hs còn rụt rè . Động viên hs mạnh dạn kể chuyện .
* Cho hs trao đổi về ý nghĩa câu chuyện .
4) Củng cố dặn dò :
- Củng cố kĩ năng dọc, kể chuyện cho hs .
- Nhận xét tiết học .
________________________________________________
5
Thể dục
Rèn t thế và kĩ năng vận động cơ bản . TC : Nhảy lớt sóng .
I) Mục tiêu :
-Ôn đi kiễng gót 2 tay chống hông và đi theo đờng thẳng. YC thực hiện đúng động tác ở
mức tơng đối chính xác .
- TC : Nhảy lớt sóng - YC chơi đúng và nhiệt tình .
- Say mê tập luyện, có ý thức bảo vệ sức khoẻ .
II) Địa điểm, ph ơng tiện :
- Sân bãi, còi
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thày: SL-TG Hoạt động của trò
A-Phần mở đầu:
-Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học .
B-Phần cơ bản:
* Bài tập rèn luyện t thế cơ bản :
- Đi kiễng gót 2 tay chống hông .
Phối hợp ôn tập hợp hàng dọc, hàng
ngang, dóng hàng,
*Trò chơi : Nhảy lớt sóng
-Yêu cầu HS khởi động kĩ các khớp :cổ
chân, đầu gối.
-Yêu cầu HS chơi trò chơi

-Giáo viên theo dõi ,uốn nắn.
C-Phần kết thúc :
-Giáo viên hệ thống bài ,nhận xét giờ
học.
-Dặn học sinh thờng xuyên tập thể dục
thể thao
5 phút
22 phút
4x8 nhịp
2-3 lần
7-8 phút
2 lần
4-5 phút
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, báo cáo sĩ số .
-Chạy chậm theo hàng dọc quanh
sân .
- GV điều khiển, cả lớp chia theo
đội hình 2 hàng dọc .
- Hs tập luyện .
- Gv theo dõi, sửa .
Chia tổ thi đua biểu diễn, đánh
giá .
- Gv nhắc lại luật chơi, cách chơi
-HS khởi động.
-HS chơi trò chơi. Thi đua theo
đội.
- Hs thả lỏng .
-Đứng tại chỗ ,vỗ tay hát.
________________________________________________

Sáng Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2005
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
Giúp học sinh rèn kĩ năng:
- Thực hiện các phép tính nhân và chia.
- Giải bài toán có lời văn.
- Đọc biểu đồ và tính toán số liệu trên bàn đồ.
6
II. Đồ dùng dạy học:
- Phấn màu, bảng phụ.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
B. Luyện tập:
Bài1: Viết số thích hợp vào ô trống:
Thừa
số
27
23
23 152 134
134
Thừa
số
23 27
27
134
152
152
Tích
621
621 621

20368
20368 20368
Số bị
chia
66178 66178
6617
8
16250 16250
16250
Số chia
203
203
326 125
125
125
Thơng
326
326 203
130
130 130
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
Kết quả:
a. 39870 : 123 = 324 (d 18)
b. 25863 : 251 = 105 (d 10)
c. 30395 : 217 = 140 (d15)
Bài 3:
Sở Giáo dục - Đào tạo nhận đợc số bộ đồ
dùng học toán là:
40 x 468 = 18720 (bộ)
Mỗi trờng nhận đợc số bộ đồ dùng học toán

là: 18720: 156 = 120 (bộ)
Đáp số: 120 bộ
Bài 4: (Trang 90- SGK)
Lời giải:
a.
Tuần 1 bán đợc ít hơn tuần 4 số cuốn sách
là:
5500 4500 = 1000(cuốn)
b.
Tuần 2 bán đợc nhiều hơn tuần 3 số cuốn
sách là: 6250 5750 = 500 (cuốn)
C Tổng số sách bán đợc trong 4 tuần là:
4500 + 6250 + 5750 + 5500 = 22000 (cuốn)
Trung bình mỗi tuần bán đợc số cuốn sách
là: 22000 : 4 = 5500 (cuốn)
C. Củng cố - Dặn dò:
* P/P luyện tập, thực hành.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 2 học sinh lên bảng làm bài(mỗi em
làm 1 phần).
- Cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét
- HS cùng bàn đổi vở chữa bài.
- 1 học sinh đọc đề bài.
- Học sinh tự làm bài.
- 3 HS lên bảng đặt tính rồi tính
- HS nhận xét, GV đánh giá.
-1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
- 1 học sinh làm bài trên bảng

- HS nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng.
-1 học sinh đọc yêu cầu.
- Cả lớp làm bài.
3học sinh chữa miệng
- HS nhận xét.
- GV nhận xét tiết học
_______________________________________________
Chính tả
7
Mùa đông trên dẻo cao
i. mục tiêu tiết học:
- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng bài văn miêu tả " Mùa đông trên dẻo cao".
- Tìm và viết đúng những tiếng có âm, vần dễ viết lẫn ( l/n, ât/ âc ) đúng với nghĩa đã
cho.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng con, bảng phụ
III.Các hoạt động dạy- học.
A. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét bài viết trớc.
- HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết nháp
các từ sau theo lời đọc của GV: múa rối,
nhảy dây, giao bóng,
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
Nêu mục đích yêu cầu tiết học
2. Hớng dẫn HS nghe - viết
-Từ khó: rẻo cao, sờn núi, trờn, gieo, sỏi
cuội, già nua, lao xao
3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả
Bài 2: Lời giải:

- Cồng chiêng là một loại nhạc cụ đúc
bằng đồng, thờng dùng trong lễ hội dân
gian Việt Nam. Cồng chiêng nổi tiếng nhất
là ở Hoà Bình và Tây Nguyên.
Bài 3: Lời giải
Chàng hiệp sĩ gỗ đang ôm giấc mộng làm
ngời, bỗng thẫy xuất hiện một bà già. Bà
cầm cái quạt giấy che nửa mặt lấc láo đảo
mắt nhìn quanh, rồi cất tiếng khàn khàn
hỏi:
* Ph ơng pháp kiểm tra đánh giá

- 1 HS lên bảng viết
- HS viết từ vào bảng con
- GV nhận xét, đánh giá
- GV giới thiệu
* Ph ơng pháp gợi mở - vấn đáp .
- 1 HS đọc đoạn viết
- Cả lớp đọc thầm đoạn viết.
- HS tìm những từ dễ viết sai và viết bảng
con, 2 HS lên bảng viết;
- HS nêu cách trình bày đoạn văn.
- GV đọc, HS viết bài chính tả.
- Khi HS viết xong, các em đổi vở tự sửa
lỗi cho nhau.
- GV chấm chữa nhanh bài của một tổ.
Nhận xét chung
* Phơng pháp thực hành luyện tập.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào vở,

- 1 HS làm bài trên bảng phụ
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
* HS nêu yêu cầu
- Giáo viên chia lớp thành 3 nhóm
chơi thi điền đúng tiếp sức.
- - GV dán 3 tờ phiếu cho HS thi tiếp
sức theo nhóm.
- HS nhận xét.
8
- Còn ai thức không đấy?
- Có tôi đây! - Chàng hiệp sĩ lên tiếng .
Thế là bà già nhấc chàng ra khỏi cái đinh
sắt, Bà già đặt chàng xuống đất. Chàng
lảo đảo thở một tiếng thật dài, Bà già
nắm tay chàng hiệp sĩ, dắt đi theo.
C. Củng cố dặn dò :
Bài sau: Ôn tập
- HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh.
- GV nhận xét tiết học, khen những HS viết
chữ đẹp.
________________________________________________
Âm nhạc
Học bài hát tự chọn : Em gọi mặt trời lên
I, Mục tiêu :
+ H/s hát đúng giai điệu và thuộc lời của bài hát tự chọn : Em gọi mặt trời lên .
+ H/s biết vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu .
+ G/d h/s yêu thích âm nhạc .
II, Chuẩn bị :
- Chép lời cuả bài hát vào bảng phụ .
- Tranh ảnh một vài nhạc cụ quen dùng .

III, Các hoạt động dạy học :
1.Hoạt động 1:
Dạy lời hát của bài : Em gọi mặt trời lên .
+ G/v hát mẫu .
* G/v Cho cả lớp hát .
+ Luyện tập luân phiên hát theo nhóm.
+ Hát kết hợp với gõ phách .
2. Hoạt động 2: Hát kết hợp với vận động
phụ hoạ .
- Gv hớng dẫn một số đt :
+ Câu 1 : Hát, 2 tay đa gần miệng chân
nhún theo nhịp .
+ Câu 2 : Hai tay đa xuống dới .
3. Hoạt động 3. Củng cố dặn dò
- Gọi 1 - 2 em hát cả bài Em gọi mặt trời
lên.
- Nhận xét giờ học.
- Hs nghe hát mẫu .
- Cả lớp hát 2 lần
- Các nhóm luân phiên hát .
- Hs thực hiện .
- Hs theo dõi .
- Luyện hát + biểu diễn .
- 2 hs hát .
________________________________________________
Luyện từ và câu
Câu kể Ai- Làm gì
I. Mục dích - yêu cầu:
1. Nắm đợc cấu tạo cơ bản của câu kể kiểu Ai- Làm gì
2. Nhận ra 2 bộ phận Chủ Ngữ ( Ai ) và Vị Ngữ ( làm gì ) của câu kể kiểu: Ai- Làm

gì, từ đó biết vận dụng câu kể kiểu: Ai- Làm gì vào viết đoạn văn.
9
3. Biết sử dụng câu kể trong giao tiếp .
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ viết sẵn nội dung cần ghi nhớ trong SGK.
Bộ chữ cái ghép tiếng: chú ý chọn mẫu chữ khác nhau để phân biệt Chủ Ngữ và Vị
Ngữ
III. các hoạt động dạy - học:
Bài dạy:
1. Giới thiệu bài
Yêu cầu tiết học: học sinh hiểu thế nào là
câu kể, tác dụng của câu kể, dấu hiệu của
câu kể; biết tìm câu kể trong đoạn văn;
biết diễn đạt 1 vài câu kể để kể, tả, diễn
đạt ý kiến.
2. Phần nhận xét
Bài 1:
+7 câu.
+ câu thứ nhất: Trên nơng mỗi ngời một
việc là câu có Vị Ngữ đặc biệt. Tất cả 6
câu sau là câu có Vị Ngữ là động từ ( mẫu
Ai- Làm gì ).
* Bài tập 2,3 phần nhận xét chỉ yêu cầu
phân tích 6 câu này.
Bài 2:
+ từ ngữ chỉ hoạt động đánh trâu ra
cày.
+từ ngữ chỉ ngời hoạt động Ngời lớn
Bài 3: M Ngời lớn đánh trâu ra cày.
+câu hỏi cho từ ngữ chỉ hoạt động: Ngời

lớn làm gì?
+Câu hỏi cho từ ngữ cho ngời hoạt động:
Ai đánh trâu ra cày?
3. Phần ghi nhớ
+Câu kể: Ai Làm gì thờng 2 bộ phận.
+Bộ phận thứ nhất chỉ ngời( hay vật) hoạt
động gọi là Chủ Ngữ. Chủ Ngữ trả lời cho
câu hỏi: Ai ( con gì? )
+Bộ phận thứ 2 chỉ hoạt động trong câu
* Ph ơng pháp thuyết trình:
- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu của tiết
học:
3 học sinh tiếp nối nhau đọc lần lợt các
yêu cầu của các bài tập 1,2,3. Sau đó, giáo
viên hớng dẫn các em thực hiện lần lợt
từng bài.
Ph ơng pháp thảo luận nhóm:
-1 học sinh đọc thành tiếng các đoạn văn.
-tất cả học sinh đọc thầm và đếm thầm số
câu trong đoạn văn.Giáo viên hỏi học sinh:
bài văn có mấy câu?
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- Giáo viên cùng học sinh phân tích mẫu
câu thứ 2: Ngời lớn đánh trâu ra cày.
-chia nhóm để học sinh phân tích những
câu còn lại. Sau đó đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả phân tích của nhóm
mình.( kết quả ghi ra nhóm )
- Cả lớp và giáo viên nhận xét kết quả nhận
xét của các nhóm và chốt lại.

- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài, làm
việc cá nhân.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.
- giáo viên và học sinh đặt câu hỏi mẫu
cho câu thứ 2.
-Cách tổ chức các hoạt động tiếp theo có
thể là tơng tự nh đối với bài 2.
- Học sinh cả lớp đọc thầm phần Ghi Nhớ.
-Giáo viên chỉ bảng phụ đã ghi sẵn sơ đồ
phân tích cấu tạo câu mẫu và giải thích.
-3,4 học sinh lần lợt đọc nội dung Ghi Nhớ
trong SGK.
10
gọi là Vị Ngữ. Vị Ngữ trả lời cho câu hỏi:
Làm gì?
4. Phần luyện tập
Bài tập 1:
Lời giải:
Đoạn văn có 3 câu kể kiểu Ai- Làm gì
Câu 1: Cha làm cho tôi chiếc chổi cọ để
quét nhà, quét sân.
Câu 2: Mẹ đựng hạt giống đầy móm lá cọ
để gieo cấy mùa sau.
Câu 3: Chị tôi đan nón lá cọ, đan cả mành
cọ làn cọ xuất khẩu.
Bài tập 2:
Lời giải:
Cha // làm cho tôi chiếc chổi cọ để quét
C N V N.
nhà, quét sân

Mẹ // đựng hạt giống đầy móm
CN VN
lá cọ để gieo cấy mùa sau.
Chị tôi// đan nón lá cọ, đan cả mành cọ
CN VN
và làn cọ xuất khẩu .
Bài tập 3:
5. Củng cố, dặn dò
- nhận xét và ghi bài.
Luyện tập cá nhân:
-1 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu của
bài.
-Cả lớp đọc thầm lại.
- Học sinh làm việc cá nhân, các em gạch
dới các câu kể mẫu Ai- Làm gì có trong
đoạn văn trong SGK .
-1 số học sinh đọc kết quả bài làm của
mình.
-1 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu của
bài.
-Mỗi nhóm cử 1đại diện lên trình bày kết
quả làm việc của nhóm.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét. Cả lớp sửa
bài theo lời giải đúng.
-1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
-Cả lớp đọc thầm lại.
-Giáo viên nhắc lại yêu cầu của bài. Nhắc
các em sau khi viết xong đoạn văn hãy
gạch dới những câu trong đoạn là câu kể
Ai-Làm gì.

-Nhiều học sinh đọc bài làm của mình.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- giáo viên nhận xét tiết học, biểu dơng
những học sinh học tốt.
- Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc Ghi
Nhớ trong bài, làm lại vào vở bài tập 3
( phần luyện tập ).
________________________________________________
Chiều Thứ t ngày 28 tháng 12 năm 2005
Lịch sử
Ôn tập
I/ Mục tiêu tiết học :
Học xong bài này HS biết :
- Hệ thống các kiến thức đã học trong các bài từ đầu năm đến bài này .
- Nắm đợc các giai đoạn lịch sử , các mốc thời gian lịch sử , các nhân vật lịch sử và
sự kiện lịch sử .
II/ Đồ dùng dạy học :
- Phiếu học tập của HS .
III/ Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
11
A. Kiểm tra bài cũ :

C. Ôn tập
Bài 1:
Điền tên các giai đoạn lịch sử vào bảng sau cho
phù hợp với thời gian lịch sử .
Thời gian lịch
sử
Giai đoạn lịch sử
- Năm 700 TCN

-> 179 TCN
-Từ 179 TCN
-> năm 938
-Từ năm 938 ->
1009.
-Từ năm 1009
-> 1226
-Từ năm 1226
-> 1400












Bài 2 : Điền vào chỗ trống để hoàn thiện bảng
sau :
Tên nớc Kinh đô Vua trị vì
1 Văn Lang
2 .


3 .



4 Đại Việt



Cổ Loa






.
.
.
.
.
.
Đinh Tiên Hoàng
.
.
.
Bài 3: Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bảng
sau .
Thời gian Sự kiện LS Nhân vật LS
* Phơng pháp kiểm tra đánh giá .
- Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn
tập .
* Phơng pháp thảo luận nhóm
- GV cho HS đọc SGK.

- Giao phiếu cho HS thảo luận nhóm
4
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến thảo
luận .
- Các nhóm khác nghe và nhận xét,
bổ sung .
- GV chốt kiến thức .
* Phơng pháp làm việc cá nhân
- GV cho HS đọc tiếp yêu cầu bài 2
trong phiếu .
- GV hớng dẫn HS làm việc cá nhân
bài 2.
- GV thu chấm một số bài .
- Đọc một số bài cho HS nghe.
- Các HS nhận xét và bổ sung .
- GV chốt kiến thức .
- GV cho HS đặt câu hỏi và hỏi các
bạn về những kiến thức mà mình vừa
tiếp thu .
12
- Năm 40
-


-


- Năm
981





Chiến thắng
Bạch Đằng





.







Đinh Bộ Lĩnh.



C. Củng cố dặn dò :
- Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài
sau .
________________________________________________
Tiếng Việt( T )
Ôn luyện từ và câu
) Mục tiêu :

- Giúp Hs ôn tập củng cố về câu kể : Ai làm gì ?
- Nhận biết đợc 2 bộ phận chính của câu kể : CN - VN .
- Biết đặt câu kể theo yêu cầu .
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1) GTB : Gv nêu yc tiết học
2) Ôn tập :
Gv yêu cầu cả lớp nhớ lại kiến thức đã học
và làm bài tập .
BT1: Tìm câu kể : Ai làm gì ? trong đoạn
văn sau :
" TRên nơng, mỗi ngời 1 việc thổi cơm

BT2: Tìm CN - VN trong mỗi câu ở BT1 .
BT3 ( HS khá giỏi)
Viết 1 đoạn văn nói về một đồ chơi của em
( 3 - 5 câu ) . Gạch chân các CN - VN
trong các câu đó .
- Gv theo dõi kèm các đối tợng làm bài .
- Cho hs chữa và nx .
3) Củng cố dặn dò :
- GV nhận xét tiết học .
- Hs thực hiện theo yc .
- Hs TB, Yếu tiếp tục hoàn thành bài .
- HS khá giỏi làm BT3 .
- Gv theo dõi kèm các đối tợng làm bài .
- Cho hs chữa và nx .
- Hs chữa bài .
- Cả lớp nx.
13
- Nhắc hs ôn và chuẩn bị bài sau . - Nắm nv học ở nhà .

________________________________________________
Thể dục
Rèn t thế và kĩ năng vận động cơ bản . TC : Lò cò tiếp sức
I) Mục tiêu :
-Ôn đi theo thoe vạch thẳng 2 tay chống hông và đi theo đờng thẳng, hai tay dang ngang
. YC thực hiện đúng động tác .
- TC : Nhảy lò cò tiếp sức YC chơi đúng và nhiệt tình .
- Say mê tập luyện, cố ý thức bảo vệ sức khoẻ .
II) Địa điểm, ph ơng tiện :
- Sân bãi, còi
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thày: SL-TG Hoạt động của trò
A-Phần mở đầu:
-Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học .
B-Phần cơ bản:
* Bài tập rèn luyện t thế cơ bản :
- Đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay chống hông
và đi theo vạch kẻ thẳng 2 tay sang
ngang.
*Trò chơi : Lò cò tiếp sức .
-Yêu cầu HS khởi động kĩ các khớp :cổ
chân, đầu gối.
-Yêu cầu HS chơi trò chơi
-Giáo viên theo dõi ,uốn nắn.
C-Phần kết thúc :
-Giáo viên hệ thống bài ,nhận xét giờ
học.
-Dặn học sinh thờng xuyên tập thể dục
thể thao.

5 phút
14 phút
4x8 nhịp
2-3 lần
7-8 phút
2 lần
4-5 phút
Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, báo cáo sĩ số .
-Chạy chậm theo hàng dọc quanh
sân .
- GV điều khiển, cả lớp chia theo
đội hình 2 hàng dọc .
- Hs tập luyện .
- Gv theo dõi, sửa .
- Gv nhắc lại luật chơi, cách
chơi .
-HS khởi động.
-HS chơi trò chơi. Thi đua theo
đội.
- Hs thả lỏng .
-Đứng tại chỗ ,vỗ tay hát.
________________________________________________
Sáng Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2005
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 2
I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Nắm đợc dấu hiệu chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
14

-Vận dụng để giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 2 và không chia hết cho 2.
- Nhận biết số chẵn, số lẻ.
II. Đồ dùng dạy học
- Phấn màu.
IiI. Hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra
-Phép chia hết , phép chia có d.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
Nêu yêu cầu tiết học.
2. Hớng dẫn HS tự phát hiện dấu hiệu
chia hết cho 2.
a) GV cho HS tự phát hiện ra số chia hết
cho 2 và số không chia hết cho 2.
VD:
- Số chia hết cho 2: 2, 4, 6, 8, 10
- Số không chia hết cho 2: 3, 5, 7, 9, 11
b) Tổ chức thảo luận phát hiện ra dấu hiệu
chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 , 2, 4, 6,
8 thì chia hết cho 2.
- Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5, 7, 9
thì không chia hết cho 2.
3. Giới thiệu số chẵn, số lẻ.
Các số chia hết cho 2 gọi là các số chẵn.
Hoặc: Các số có tận cùng là 0, 2, 4, 6, 8 là
các số chẵn.
Các số không chia hết cho 2 gọi là các số
lẻ.
Hoặc: Các số có chữ số tận cùng là 1, 3, 5,

7, 9 là các số lẻ.
4. Thực hành.
Bài 1:
*/ Phơng pháp Kiểm tra-Đánh giá
1HS lấy ví dụ về phép chia hết, phép
chia có d.
- HS nhận xét
*/ Phơng pháp thuyết trình:.
- Giáo viên nêu yêu cầu và ghi tên bài.
*/ Phơng pháp thực hành, luyện tập, trao
đổi .
- Gọi HS nêu 3 số chia hết cho 2, 3 số
không chia hết cho 2.
- Gv ghi lên bảng các số đó vào hai cột.
- GV cho 2 HS cùng bàn trao đổi để phát
hiện những số chia hết hay không chia hết
cho 2.
- Một số HS lên bảng viết kết quả vào bảng
( kèm giải thích). Các HS khác bổ sung
thêm vào 2 cột .
- GV cho HS quan sát, đối chiếu, so sánh
và rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho
2
- GV tiếp tục cho HS quan sát cột các số
không chia hết cho 2 để phát hiện các số
có tận cùng là các chữ số nh thế nào thì
không chia hết cho 2.
- GV cho một vài HS nêu lại kết luận trong
bài học.
* GV chốt lại

- GV nêu
- HS tự tìm số chẵn.
- HS tự nêu thêm một cách nữa về số chẵn
- HS tự nêu khái niệm về số lẻ.
*/ Phơng pháp thực hành, luyện tập
- HS làm việc cá nhân: GV cho HS chọn ra
15
- Các số chia hết cho 2 là:
- 98; 1000; 744; 7536; 5782;
- Các số không chia hết cho 2 là:
89; 867; 84 683; 8401.
Bài 2: a)Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số
đều chia hết cho 2.
b)Viết hai số có ba chữ số , mỗi số đều
không chia hết cho 2.
VD: a) 66; 80; 48; 92;
b) 697; 865.
Bài 3:
Đáp án: a) 346; 364; 436; 634
b ) 365; 563; 653; 635
Bài 4:
a) Viết số chẵn thích hợp vào chỗ
chấm:
340; 342; 344; 346; 348; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8347; 8349; 8351; 8353; 8355; 8357.
C. Củng cố, dặn dò:
các số chia hết cho 2 và viết vào dòng
thích hợp. Tơng tự nh vậy với các số không
chia hết cho 2.

- GV cho 2 HS đọc bài làm của mình.
- HS nhận xét.
- HS tự làm bài2.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi vở kiểm tra chéo.
- HS tự làm bài 3 vào vở sau đó chữa
miệng.
- HS nhận xét .
GV cho HS tự làm, sau đó cho một vài HS
chữa trên bảng.
- HS nhận xét bài của bạn.
- Gv nhận xét .
GV cho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết
cho 2
________________________________________________
luyện từ và câu
Vị ngữ trong câu kể Ai- Làm gì
I. Mục đích - yêu cầu:
1. Nắm đợc trong kiểu câu kể Ai- Làm gì, Vị Ngữ nêu lên hoạt động của ngời hay
vật.
2. Hiểu Vị Ngữ của kiểu câu kể : Ai- Làm gì thờng do động từ và cụm động từ
đảm nhiệm.
II. Đồ dùng dạy - học:
Bảng phụ viết sẵn :
-Sơ đồ cấu tạo của các câu mẫu ( dùng màu khác nhau cho 2 bộ phận: CN-VN
- Nội dung 2 bài tập ( phần Luyện tập ). Tranh minh họa ở BT 3(SGK trang 172)
III. Các hoạt động dạy - học:
A. Kiểm tra bài cũ.
Câu kể Ai- làm gì ? .
Phơng pháp kiểm tra- đánh giá

Giáo viên kiểm tra 2,3 học sinh làm lại các
bài tập 1,2 phần luyện tập của tiết luyện từ
và câu trớc
16
B.Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài
2. Phần nhận xét
Bài 1:
- Hàng trăm con voi đang tiến về bãi.
- Ngời các buôn kéo đến nờm nợp.
- Mấy anh thanh niên khua chiêng rộn
ràng.
( Các câu khác thuộc kiểu câu kể Ai- nh
thế nào )
Bài 2:
- Hàng trăm con voi// đang tiến về bãi.
- Ngời các buôn// kéo đến n ờm n ợp.
- Mấy anh thanh niên//khua chiêng rộn
ràng.
Bài 3:
- VN nêu hoạt động của ngời , của vật
trong câu.
Bài 4:
Do động từ hoặc cụm ĐT( Đt và các từ đi
kèm nó ) tạo thành.
3. Phần ghi nhớ
4. Phần luyện tập:
Bài tập 1: Lời giải:
Đoạn văn có 3 câu kể kiểu Ai- Làm gì
- Trong rừng, thanh niên gỡ bẫy gà, bẫy

chim.
- Phụ nữ giặt giũ bên những giếng n ớc .
- Em nhỏ đùa vui tr ớc nhà sàn .
- Các cụ già chụm đầu bên những ché r ợu
cần.
- Các bà, các chị sửa soạn khung cửi.
Bài 2:Nối từ để có câu đúng:
- Đàn cò trắng bay lợn trên cánh đồng.
- Bà em kể chuyện cổ tích.
- Bộ đội giúp dân gặt lúa.
.
Bài 3:
- Gv giới thiệu bài .
Phơng pháp tổ chức nhóm
-1,2 học sinh đọc thành tiếng các đoạn văn
và yêu cầu của bài.
- học sinh trao đổi nhóm.
- đại diện mỗi nhóm lên trình bày.
- các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- giáo viên đánh giá.
- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài tập.
- giáo viên cùng học sinh phân tích mẫu
câu thứ 1:
- để học sinh phân tích những câu còn lại.
Sau đó gọi học sinh lên trình bày kết quả
phân tích .
- Cả lớp và giáo viên nhận xét kết quả nhận
xét và chốt lại.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu của bài, suy
nghĩ cá nhân.

- Học sinh cả lớp đọc thầm phần Ghi nhớ.
-Giáo viên chỉ bảng phụ đã ghi sẵn giải
thích rõ hơn.
-3,4 học sinh lần lợt đọc nội dung Ghi Nhớ
trong SGK.
Luyện tập cá nhân:
-1 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu của
bài.
-Cả lớp đọc thầm lại.
- Học sinh làm việc theo nhóm đôi, các em
gạch dới bằng bút chì mờ vào sách.
-1 số học sinh chữa bảng kết quả bài làm
của mình.
-1 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu của
bài.
-Mỗi nhóm cử 1đại diện lên trình bày kết
quả làm việc của nhóm.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét. Cả lớp sửa
bài theo lời giải đúng.
-1 học sinh đọc yêu cầu cuả bài tập.
-Cả lớp đọc thầm lại.
- Giáo viên treo tranh minh hoạ.
17
5. Củng cố, dặn dò
- Yêu cầu học sinh về nhà học thuộc Ghi
nhớ trong bài.
-Cho học sinh đọc bài làm của mình.
-Cả lớp và giáo viên nhận xét.
- Giáo viên nhận xét tiết học, biểu dơng
những học sinh học tốt.

________________________________________________
Khoa học
Bài 31 : Không khí có những tính chất gì ?
I) Mục tiêu : HS có khả năng :
- Phát hiện ra một số tc của không khí .
- Quan sát để phát hiện ra màu, mùi vị của không khí .
- Làm thí nghiệm c/m không khí khong có hình dạng nhất định, có tể bị nén lại hay dãn
ra .
- Nêu một số VD về việc ứng dụng một số tc của không khí trong cs .
II) Đồ dùng dạy học :
- Tranh SGK .
- Bóng bay, bơm tiêm, .
III) Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1) KTBC :
Hãy làm TN c/m không khí có ở quanh ta .
2) Bài mới :
a) GTB : Nêu yc tiết học .
b) Bài mới :
HĐ1 : Phát hiện màu, mùi vị của kk .
* GV nêu câu hỏi, cho HS thảo luận trả
lời .
- Em có nhìn thấy kk không ? tại sao ?
- Dùng mũi ngửi, nếm em thấy kk có mùi
gì? Vị gì ?
- Nếu ngửi thấy hơng thơm thì đó có phải
là mùi của kk không ?
* Gv kl về mùi của kk .
HĐ2 : Chơi thổi bóng phát hiện hình dạng
của kk .
- Gv cho hs thổi bóng .

- Cho hs thảo luận .
+ Cái gì chứa trong quả bóng và làm
chúng có hình dạng nh vậy ?
* GV kl .
HĐ3 : Tìm hiểu tc bị nén và dãn ra của kk .
- HS trả lời .
- Không nhìn thấy, kk trong suốt, không
màu.
- Kk không mùi không vị .
- Không phải mùi hơng của kk .
- HS theo dõi .
- Hs thực hành .
- Không khí .
- KK không có hình dạng nhất định .
- HS theo dõi .
18
B1 : Tổ chức hớng dẫn .
GV chia nhóm YC hs quan sát SGK .
B2 : Làm việc theo nhóm :
B3 Làm việc cả lớp
* GV kết luận .
Củng cố dặn dò :
GV củng cố về tc của kk .
YC học sinh có ý thức giữ gìn kk trong
lành .
- HS thảo luận nhóm và thục hiện yc trớc
lớp .
- HS theo dõi nắm nhiệm vụ .
________________________________________________
Tập làm văn

Tên bài: Đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật
I. Mục tiêu
1 . Hiểu đợc cấu tạo cơ bản của đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật, hình thức thể
hiện giúp học sinh nhận biết mỗi đoạn văn .
2 .Luyện tập xây dựng một đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật.
II - Đồ dùng dạy- học
- Một tờ phiếu khổ to viết bảng lời giải BT2,3 (phần nhận xét).
- Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to để học sinh làm BT 1(phần nhận xét).
III. Các hoạt động dạy- học
A. Trả bài viết.
Trả bài viết : Tả một đồ chơi mà em
thích.
B. Dạy bài mới:
2. Nhận xét
Bài tập 1,2,3
\Bài văn có 4 đoạn:
1) Mở
bài
đoạn 1 Giới thiệu về cái cối đ-
ợc tả.
2)
thân
bài
đoạn 2,
đoạn 3
Tả hình dáng bên
ngoài cái cối.
Tả hoạt động của cái
cối.
3) Kết

bài
đoạn 4 Nêu cảm nghĩ vê cái
cối.
3. phần ghi nhớ:
4. Phần luyện tập
Bài 1: Lời giải:
a) Bài văn có 4 đoạn . Mỗi lần xuống dòng
Giáo viên nêu nhận xét và công bố điểm
- Giáo viên nêu yê cầu tiết học.
Ba học sinh đọc nối tiếp nhau yêu cầu của
bài tập 1,2,3
Cả lớp đọc thầm và làm bài theo cặp
Học sinh phát biểu ý kiến.
Cả lớp nhận xét.
Giáo viên đa đáp án đúng để học sinh đối
chiếu.
- 3-4 học sinh đọc phần nghi nhớ trong
SGK
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập 1
- Cả lớp đọc thầm bài Cây bút máy , thực
19
đợc xem là một đoạn.
b) đoạn 2 tả hình dáng bên ngoài của cây
bút máy.
c) đoạn 3: tả cái ngòi bút.
d) Câu mở đầu đoạn3: Mở nắp ra,
không rõ.
Câu kết đoạn: Rồi em vào cặp
- đoạn văn tả cái ngòi bút, công dụng của
nó, cách bạn học sinh giữ gìn ngòi bút.

Bài 2:
Chú ý: + Chỉ viết 1 đoạn tả bao quát chiếc
bút của em.
+ cần quan sát thật kĩ về: hình dáng, kích
thớc, màu sắc, chất liệu, cấu tạo, chú ý đến
những đặc điểm riêng của chiếc bút,
5 . Củng cố ,dăn dò:
- Nhắc lại nội dung cần ghi nhớ trong
SGK.
- Hoàn chỉnh và viết lại vào vở văn
-Chuẩn bị giờ sau: Tả cái cặp sách.
hiện lần lợt từng yêu cầu của BT.
Giáo viên phát phiếu cho một vài học sinh.
Học sinh phát biểu ý kiến
Giáo viên nhận xét , kết hợp cho học sinh
giải nghĩa từ két (bám chặt vào )
Cho học sinh làm bài trên phiếu có lời giải
đúng dán lên bảg lớp.
- học sinh đối chiếu với bài của mình.
1 học sinh đọc yêu cầu bài tập
Học sinh cả lớp suy nghĩ viết bài.
Một số học sinh tiếp nối nhau đọc bài viết.
Học sinh khác và giáo viên nhận xét.
- Một học sinh nhắc lại nội dung cần ghi
nhớ trong SGK.
Giáo viên nhận xét và dặn dò.
________________________________________________
Sáng Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2005
Toán
Dấu hiệu chia hết cho 5

I. Mục tiêu
Giúp HS:
- Nắm đợc dấu hiệu chia hết cho 5 và không chia hết cho 5
- Vận dụng để giải các bài tập liên quan đến chia hết cho 5 và không chia hết cho 5.
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2, kết hợp chia hết cho 5.
II. Đồ dùng dạy học
- Phấn màu.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
A. Kiểm tra
- Dấu hiệu chia hết cho 2
*/ Phơng pháp Kiểm tra-Đánh giá
- Gọi 1 HS lên bảng nêu dấu hiệu chia
hết cho 2 và làm bài tập 2.
- Gọi 1 HS nêu khái niệm số chẵn , số lẻ
và làm bài tập 3
20
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
1. Hớng dẫn HS tự phát hiện dấu hiệu
chia hết cho 2.
a) GV cho HS tự phát hiện ra số chia hết
cho 5 và số không chia hết cho 5.
VD:
- Số chia hết cho 5: 5, 10, 15, 20
- Số không chia hết cho 5: 6, 7, 11, 28
b) Tổ chức thảo luận phát hiện ra dấu hiệu
chia hết cho 5.
- Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5
thì chia hết cho 5.
- Các số không có chữ số tận cùng là 0

hoặc 5 thì không chia hết cho 5.
* Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay
không ta xét dấu hiệu nào?
( Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay
không ta chỉ cần xét chữ số tận cùng của
nó.)
2. Thực hành.
Bài 1:
a) Các số chia hết cho 5 là:
35 ; 660 ; 3000 ; 945
b) Các số không chia hết cho 5 là: 57 ;
8 ; 4674 ; 5553.
Bài 2: Viết vào chỗ chấm các số chia hết
cho 5 thích hợp:
a) 150 < 155 < 160
b) 3575 < 3580 < 3585
Bài 3: Với ba chữ số 5 ; 0 ; 7 hãy viết
thành các số có ba chữ số chia hết cho 5:
- HS nhận xét câu trả lời và bài làm của
các bạn.
- GV đánh giá, cho điểm.
* Gv giới thiệu ghi tên bài.
*/ Phơng pháp thực hành, luyện tập, trao
đổi .
- Gọi HS nêu 3 số chia hết cho 5, 3 số
không chia hết cho 5.
- Gv ghi lên bảng các số đó vào hai cột.
- GV cho 2 HS cùng bàn trao đổi để phát
hiện những số chia hết hay không chia hết
cho 5.

- Một số HS lên bảng viết kết quả vào bảng
( kèm giải thích). Các HS khác bổ sung
thêm vào 2 cột .
- GV cho HS quan sát, đối chiếu, so sánh
và rút ra kết luận về dấu hiệu chia hết cho
5. HS tranh luận và dự đoán dấu hiệu.
- GV tiếp tục cho HS quan sát cột các số
không chia hết cho 5 để phát hiện các số
có tận cùng là các chữ số nh thế nào thì
không chia hết cho 5.
- GV cho một vài HS nêu lại kết luận trong
bài học.
* GV chốt lại
*/ Phơng pháp thực hành, luyện tập
- HS làm việc cá nhân: GV cho HS chọn ra
các số chia hết cho 5 và điền vào dòng
thích hợp. Tơng tự nh vậy với các số không
chia hết cho 5.
- GV cho 2 HS đọc bài làm của mình.
- HS nhận xét.
- HS tự làm bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- HS đổi vở kiểm tra chéo.
- HS tự làm bài 3 vào vở sau đó chữa
21
570 ; 750; 705 .
Bài 4:
a ) Các số chia hết cho 5 và chia hết cho 2
là : 660: 3000.
b) Các số chia hết cho 5 nhng không chia

hết cho 2 là : 35 ; 945.
c ) Các số chia hết cho 2 nhng không chia
hết cho 5 là : 8.
C. Củng cố, dặn dò:
HS có thể tìm số nào vừa không chia hết
cho 2 vừa không chia hết cho 5.
miệng.
- HS nhận xét .
*Lu ý : cần dựa vào cả dấu hiệu chia hết
cho 2 và chia hết cho 5.
- GV cho HS tự làm, sau đó cho một vài
HS chữa trên bảng.
- HS nhận xét bài của bạn.
- Gv nhận xét .
- GV cho HS nhắc lại dấu hiệu chia hết
cho 5
________________________________________________
Tập làm văn
Tên bài: Luyện tập xây dựng đoạn văn trong bài văn miêu tả đồ vật
I. Mục tiêu
1. HS tiếp tục tìm hiểu về đoạn văn: biết xác định mỗi đoạn văn thuộc phần nào trong
bài văn miêu tả đồ vật, nôi dung miêu tả, dấu hiệu mở đầu đoạn văn.
2. Biết viết các đoạn văn trong một bài văn miêu tả đồ vật .
II - Đồ dùng dạy học
Một số kiểu mẫu cặp sách học sinh.
III. Các hoạt động dạy- học
A. Kiểm tra bài cũ:
Nêu nội dung cần ghi nhớ của bài văn
miêu tả đồ vật.
- Đọc đoạn văn tả bao quát chiếc bút của

em.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài tập 1
a) Các đoạn văn trên thuộc phần nào trong
bài văn miêu tả? ( phần thân bài)
b) Xác định nội dung miêu tả của từng
đoạn văn.
( đoạn 1 : Tả hình dáng bên ngoài của
chiếc cặp.
đoạn 2: Tả quai cặp và dây đeo.
đoạn 3; Tả cấu tạo bên trong)
c) Nội dung miêu tả của nỗi đoạn đợc báo
PP kiểm tra đánh giá
- GV kiểm tra 2 HS.
- HS nhận xét
- GV đánh giá, cho điểm
GV giới thiệu yêu cầu của tiết học
* Phơng pháp luyện tập thực hành :
- Một HS đọc YC của bài.
Cả lớp đọc thầm lại đoạn văn tả cái cặp,
làm bài cá nhân.
- Học sinh phát biểu ý kiến(mỗi học sinh
có thể trả lời 3 câu).
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
22
hiệu ở câu mở đoạn bằng những từ ngữ
nào?
(đoạn 1 : màu đỏ t ơi

đoạn 2: Quai cặp.
đoạn 3 Mở cặp ra.)
Bài 2:
Chú ý:
+ Chỉ viết 1 đoạn tả hình dáng bên ngoài
chiếc cặp của em hoặc của bạn em.
+ Cần chú ý miêu tả những đặc điểm riêng
của cái cặp.
Bài 3:
+ Chỉ viết 1 đoạn tả hình dáng bên trong
chiếc cặp của em hoặc của bạn em.
3. Củng cố, dặn dò
Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh, viết lại 2
đoạn văn.
HS đọc yêu cầu của BT 2.
- Học sinh đặt trớc mặt cặp sách để quan
sát và tập viết đoạn văn tả hình dáng bên
ngoài của cái cặp theo gợi ý trong SGK.
- Một số HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn
của mình
- Học sinh , giáo viên nhận xét
- Giáo viên chấm điểm 1-3 bài tốt.
HS đọc yêu cầu của BT 3 và các gợi ý.
Cách thực hiện nh bài 2.
GV nhận xét tiết học.
________________________________________________
Sinh hoạt
Kiểm điểm hoạt động tuần 17- Phơng hớng tuần 18
*Lớp trởng điều khiển :
1-Các tổ trởng báo cáo hoạt động của tổ mình trong tuần qua.

+Ưu điểm : Thực hiện tốt các phong trào thi đua
+Nhợc điểm : Một số hs còn lời học
2-Lớp trởng tổng hợp kết quả các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua :
+Tuyên dơng : Trang, Hùng, Dung
+ Phê bình : Lập, Huệ ,
3- Các tổ cùng bàn kế hoạch hoạt động tuần tới (khắc phục nhợc điểm của tuần trớc,
phơng hớng tuần tới ).
4- Lớp trởng thay mặt cho lớp tổng hợp lại phơng hớng tuần tới .
5- ý kiến của giáo viên chủ nhiệm:
- Tuyên dơng những mặt lớp thực hiện tốt: xếp hàng ra vào lớp ,truy bài,
- Phê bình những mặt lớp thực hiện cha tốt múa, thể dục giữa giờ
- Nhắc nhở HS:
+ Thực hiện tốt các nề nếp .
+ Nâng cao chất lợng học tập .
+ Tổng kết đợt thi đua : Rèn luyện theo gơng anh bộ đội Cụ Hồ.
6-Sinh hoạt văn nghệ: Hát về chú bộ đội
________________________________________________________________
23

×