ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ – LUẬT
TP. HỒ CHÍ MINH, 201 0
Đề tài:
KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG
CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI DỊCH
VỤ CỦA SIÊU THỊ COOPMART
Danh sách nhóm :
Tiêu Vân Trang
Phạm Thị Hoàng Nhung
Phạm Thị Oanh
Lê Thị Thanh Vân
Nguyễn Thị Thuỳ Nga
Võ Trần Anh Thư
Dương Tường Vy
Ngô Vũ Mai Ly
Huỳnh Phạm Loan Thảo
Cao Thanh Hùng
2
TỔNG QUAN
I.1. Giới thiệu đề tài.
I.2. Mục tiêu nghiên cứu
Nhằm nghiên cứu để tìm hiểu, đưa ra các quyết định thay đổi trong tương lai. Giúp cho
người nghiên cứu có một ý tưởng sơ bộ về những gì có thể xảy ra, từ đó nhà nghiên cứu
và quản lý dự đoán thực tế phức tạp của kinh tế và xã hội trong tương lai ít rủi ro hơn.
I.3. Đối tượng phỏng vấn:
Giới tính: nam và nữ
Tuổi: 18 – 60
Thu nhập: không giới hạn
Nghề: mọi thành phần
Học vấn: mọi trình độ
I.4. Mẫu:
Quy mô: 124
Cách tiếp cận: ngẫu nhiên
Nơi tiếp cận: ngẫu nhiên
I.5. Bảng câu hỏi:
Bố cục: gồm 3 phần
• Thông tin cá nhân về đối tượng được hỏi
• Hành vi thói quen, quan điểm chung
• Hành vi thói quen, quan điểm đối với dịch vụ Coopmart
Số câu: 20 câu
3
TRÌNH BÀY KẾT QUẢ XỬ LÝ, PHÂN TÍCH KẾT QUẢ.
II.1. Mô tả dữ liệu
I.1.1. Giới tính
giôùi tính
44 36.1 36.1 36.1
78 63.9 63.9 100.0
122 100.0 100.0
Nam
Nu
T otal
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulati ve
Percent
Nhìn vào bảng trên, số quan sát hợp lệ 122, nam 44 chiếm tỉ lệ 36,1% mẫu; nữ 78 người
chiếm tỉ lệ 63,9%. Như vậy, nữ chiếm tỉ lệ cao hơn nam trong mẫu đang nghiên cứu.
giôùi tính
giôùi tính
NuNam
Fr equency
100
80
60
40
20
0
4
I.1.2. Nghề nghiệp
ngheà nghieäp
83 68.0 68.0 68.0
17 13.9 13.9 82.0
7 5.7 5.7 87.7
15 12.3 12.3 100.0
122 100.0 100.0
Cong chuc, NVVP
SV, HS
Noi tro
Khac
T ota l
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cum ulati ve
Percent
Nhìn vào bảng ta thấy, công chức, nhân viên văn phòng chiếm tỉ lệ rất cao 68%. Nội trợ
chiếm tỉ lệ thấp nhất 7%; học sinh sinh viên và nghề khác chiếm khoảng 15%. Như vây,
mẫu chúng ta đang nghiên cứu đa phần là những người đi làm, có thu nhập ổn định.
ngheà nghieäp
ngheà nghieäp
KhacNoi troSV, HSCong chuc, NVVP
Fr equency
100
80
60
40
20
0
5
I.1.3. Độ tuổi
ñoä tuoåi môùi
1 .8 .8 .8
47 38.5 38.5 39.3
54 44.3 44.3 83.6
14 11.5 11.5 95.1
6 4.9 4.9 100.0
122 100.0 100.0
duoi 1 8
18 - 25
25-35
35-50
tren 5 0
T ota l
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cum ulati ve
Percent
Kết quả cho thấy, độ tuổi từ 25-35 chiểm tỉ lệ cao nhất 44,3%; kế đến là 18-25 chiếm tỉ lệ
38,5%; những người từ 35-50 khá thấp chiếm tỉ lệ 11,5%; còn lại những người trên 50 và
dưới 18 chiếm rất thấp trong mẫu nghiên cứu. Như vậy, nhìn vào độ tuổi trong mẫu đang
nghiên cứu thì đa phần những người trong độ tuổi này có việc làm và đời sống cũng ổn định.
Trong khi đó những người về hưu và chưa đi làm dưới chiếm tỉ lệ thấp.
Chúng ta có đồ thị minh họa như sau:
ñoä tuoåi môùi
ñoä tuoåi môùi
tren 5035-5025-3518 - 25duoi 18
Fr equency
60
50
40
30
20
10
0
6
I.1.4. Số người trong gia đình
soá ngöôøi trong gia ñình
22 18.0 18.0 18.0
72 59.0 59.0 77.0
28 23.0 23.0 100.0
122 100.0 100.0
<3
3-5
>5
T ota l
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cum ulati ve
Percent
Nhìn vào bảng ta thấy, số người trong gia đình đa phần là từ 3-5 người chiếm tỉ lệ gần 60%.
Trên 5 người trong gia đình chiếm 23% và dưới 3 người trong gia đình chiếm 18%.
soá ngöôøi trong gia ñình
soá ngöôøi trong gia ñình
>53-5<3
Fr equency
80
60
40
20
0
7
I.1.5. Người quyết định mua
ngöôøi quyeát ñònh mua ñoà
90 73.8 73.8 73.8
17 13.9 13.9 87.7
5 4.1 4.1 91.8
3 2.5 2.5 94.3
7 5.7 5.7 100.0
122 100.0 100.0
Ban than
Me
Bo
Anh chi em
Khac
T ota l
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cum ulati ve
Percent
Nhìn vào bảng, người quyết định mua đồ hầu hết là bản thân người được phỏng vấn chiếm tỉ
lệ 73,8%; tiếp đến là mẹ chiếm tỉ lệ gần 14%; còn lại là do ba, anh chị em và người khác
quyết định chiếm tỉ lệ rất thấp. Như vậy, nếu người được phỏng vấn là người quyết định mua
đồ thì câu trả lời của họ ở những câu sau như mua những mặt hàng gì sẽ phản ánh đúng thực
trạng theo nhu cầu, giới tính và độ tuổi của họ. người mẹ là người cũng khá ảnh hưởng trong
quyết định mua hàng vì thế chúng ta nên có những hình thức chiêu dụ, khuyến khích những
người thuộc độ tuổi này trong việc thiết lập và thực thi chiến lược kinh doanh
ngöôøi quyeát ñònh mua ñoà
ngöôøi quyeát ñònh mua ñoà
KhacAnh chi emBoMeBan than
Fr equency
100
80
60
40
20
0
8
I.1.6. Thu nhập bình quân
thu nhaäp bình quaân
23 18.9 18.9 18.9
56 45.9 45.9 64.8
35 28.7 28.7 93.4
8 6.6 6.6 100.0
122 100.0 100.0
<2 tr
2-5 tr
5-10 tr
>1 0 tr
T ota l
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cum ulati ve
Percent
Nhìn vào bảng ta nhận xét, thu nhập bình quân của mẫu từ 2-5 triệu chiếm tỉ lệ cao gần 46%
và 5-10 triệu chiếm tỉ lẹ gần 30%; còn lại dưới 2 triệu và trên 10 triệu chiếm tỉ lệ trung bình.
Như vậy, có thể thấy mẫu chúng ta hầu hết là người có công ăn việc làm ổn định và thu nhập
trung bình khá
thu nhaäp bình quaân
thu nhaäp bình quaân
>10 tr5-10 t r2-5 tr<2 tr
Fr equency
60
50
40
30
20
10
0
9
I.1.7. Mc thng i siờu th
mửực ủoọ thửụứng xuyeõn ủi sieõu thũ
1 .8 .8 .8
12 9.8 9.8 10.7
60 49.2 49.2 59.8
44 36.1 36.1 95.9
5 4.1 4.1 100.0
122 100.0 100.0
Khong bao gi o
Hiem khi
T hinh thoang
T huong xuyen
Rat th uong xuyen
T ota l
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cum ulati ve
Percent
Ta thy mu ta ang nghiờn cu, nhng ngi thnh thong i siờu th chim gn 50% v
thng xuyờn i chim gn 40%. Nh vy cú th thy mc i siờu th l khỏ n nh.
Chỳng ta xem th minh ha sau õy:
mửực ủoọ thửụứng xuyeõn ủi sieõu thũ
mửực ủoọ thửụứng xuyeõn ủi sieõu thũ
Rat thuong xuyen
Thuong xuyen
Thinh thoang
Hiem khi
Khong bao gio
Fr equency
70
60
50
40
30
20
10
0
10
I.1.8. Thời gian đi siê u thị
luùc ñi sieâu thò
33 27.0 27.0 27.0
43 35.2 35.2 62.3
32 26.2 26.2 88.5
14 11.5 11.5 100.0
122 100.0 100.0
Cuoi tuan
Luc ranh roi
Bat cu l uc nao can m ua do
Khi co khuyen m ai
T otal
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cumulati ve
Percent
Hầu hết đều đi siêu thị khi họ rãnh rỗi chiếm 35,2% và cuối tuần cũng như bất cứ lúc
nào cần mua đồ chiếm khoảng 27%. Số đi siêu thị khi có khuyến mãi không nhiều những
cũng không ít chiếm 14%. Như vậy, số lượng người đi siêu thị sẽ tăng vọt vào cuối tuần và
cũng khi có hàng khuyến mãi nữa.
Đồ thị minh họa như sau:
luùc ñi sieâu thò
luùc ñi sieâu thò
Khi co khuyen mai
Bat cu luc nao can m
Luc ranh roi
Cuoi t uan
Fr equency
50
40
30
20
10
0
11
I.1.9. Giới tính và tuổi
1 1.3% 1 .8%
12 27.3% 35 44.9% 47 38.5%
24 54.5% 30 38.5% 54 44.3%
6 13.6% 8 10.3% 14 11.5%
2 4.5% 4 5.1% 6 4.9%
44 100.0% 78 100.0% 122 100.0%
duoi 18
18 - 25
25-35
35-50
tren 50
ñoä
tuoåi
môùi
t?ng
Count Col %
Nam
Count Col %
Nu
giôùi tín h
Count Col %
t?ng
12
25.5%
24
44.4%
6
42.9%
2
33.3%
44
36.1%
1
100.0%
35
74.5%
30
55.6%
8
57.1%
4
66.7%
78
63.9%
1
100.0%
47
100.0%
54
100.0%
14
100.0%
6
100.0%
122
100.0%
Nam
Nu
giôùi
tính
t?ng
Count Col %
duoi 1 8
Count Col %
18 - 25
Count Col %
25-35
Count Col %
35-50
Count Col %
tren 5 0
ñoä tuoåi m ôùi
Count Col %
t?ng
Bảng này cho thấy rõ cơ cấu mẫu điều tra về độ tuổi theo từng nhóm giới tính
1 1.3% 1 .8%
12 27.3% 35 44.9% 47 38.5%
24 54.5% 30 38.5% 54 44.3%
6 13.6% 8 10.3% 14 11.5%
2 4.5% 4 5.1% 6 4.9%
44 100.0% 78 100.0% 122 100.0%
duoi 1 8
18 - 25
25-35
35-50
tren 5 0
ñoä
tuoåi
môùi
t?ng
Count Col %
Nam
Count Col %
Nu
giôùi tính
Count Col %
t?ng
Trong mẫu có 54 người ở độ tuổi 25-35 chiếm 44,3%. Số nữ trong độ tuổi này chiếm khoảng
38,5% trong khi nam chiếm 54,5%. Riêng độ tuổi thanh niên từ 18-25 thì chiếm 38,5% trong
tổng mẫu, tỷ lệ nữ trong độ tuổi này chiếm 44,9%, cao hơn tỷ lệ nam t rong độ tuổi thanh niên
27,3%.
Nhìn vào bảng trên ta thấy ở độ tuổi 25-35, số nam chiếm 44,4% tổng số người thộc độ tuổi
này của mẫu và nữ chiếm 55,6%. Trong khi đó ở đọ tuổi 18-25, số nam giới chỉ chiếm 25,5%
tổng số người thuộc độ tuổi này của mẫu và nữ chiếm đến 74,5%.
12
16 43.2% 7 11.1%
15 40.5% 32 50.8% 8 53.3% 1 14.3%
5 13.5% 21 33.3% 6 40.0% 3 42.9%
1 2.7% 3 4.8% 1 6.7% 3 42.9%
<2 tr
2-5 tr
5-10 tr
>1 0 tr
thu nhập
bình
quân
Count Col %
<2 00.0 00
Count Col %
200.000-500.000
Count Col %
500.000-1.000.000
Count Col %
>1 .0 00.0 00
số tiền chi m ỗi l ần đi siêu thò
1 100.0% 31 66.0% 39 72.2% 6 42.9% 5 83.3%
19 40.4% 27 50.0% 7 50.0% 2 33.3%
23 48.9% 28 51.9% 8 57.1% 2 33.3%
9 19.1% 13 24.1% 2 14.3% 2 33.3%
8 17.0% 1 1.9% 3 21.4%
1 100.0% 47 191.5% 54 200.0% 14 185.7% 6 183.3%
Co-op m art
Maximart
BigC
Metro
Khac
siêu thi
thuong di
T ota l
Cases
Col Response
%
duoi 1 8
Cases
Col Response
%
18 - 25
Cases
Col Response
%
25-35
Cases
Col Response
%
35-50
Cases
Col Response
%
tren 5 0
độ tuổi m ới
I.1.10. Số tiền chi mỗi lần đi siêu thị so với thu nhập
Nhìn vào bảng trên ta thấy, những người thu nhập dưới 2 triệu, tỷ lệ chi dưới 200.000 chiếm
cao nhất. Những người thu nhập từ 2 đến 5 triệu thường chi từ 200.000 đến 500.000 đồng
chiếm 50,8% và 500000 đến 1000000 chiếm 53,3% khi họ đi siêu thị. Những người thu nhập
từ 5-10 triệu và trên 10 triệu tường chi hơn 1 triệu mỗi lần đi siêu thị.
I.1.11. Siêu thị thường đi so với độ tuổi
Nhìn vào bảng trên ta thấy, khi lần lượt hỏi 47 người ở độ tuổi 18-25 thì có 31 người có đi
siêu thị co-op mart, chiếm tỉ lệ 66%. Hỏi 54 người ở độ tuổi 25-35 thì có 39 người đi siêu thị
co-op mart chiếm tỉ lệ 72,2%. Tương tự, 35-50 tuổi chiếm tỉ lệ 38,5% và 85,7% đối với độ
tuổi trên 50.
Đối với siêu thị maximart và Big C, đa số người đi siêu thị ở độ tuổi 35-50 chiếm tỉ lệ 53,8%.
13
I.1.12. Nghề nghiệp và siêu thị thường đi
58 69.9% 11 64.7% 6 85.7% 7 46.7%
42 50.6% 6 35.3% 2 28.6% 5 33.3%
45 54.2% 7 41.2% 4 57.1% 5 33.3%
17 20.5% 3 17.6% 2 28.6% 4 26.7%
8 9.6% 2 11.8% 2 13.3%
83 204.8% 17 170.6% 7 200.0% 15 153.3%
Co-op m art
Maximart
BigC
Metro
Khac
siêu thi
thuong di
T ota l
Cases
Col Response
%
Cong chuc, NVVP
Cases
Col Response
%
SV, HS
Cases
Col Response
%
Noi tro
Cases
Col Response
%
Khac
ngheà nghieäp
Lần lượt hỏi 83 người là công chức, nhân viên văn phòng thì có 58 người đi siêu thị co-op
Mart chiếm tỉ lệ khoảng 70%; số người đi siêu thị ở 2 siêu thị còn lại là Maximart và Big C
cũng khá cao khoảng 50%. Tương tự, học sinh, sinh viên hỏi 17 người thì có 11 người đi siêu
thị co-op Mart chiếm gần 65% và nôi trợ hỏi 7 người thì có đến 6 người đi siêu thị co-op Mart
chiếm gần 86%. Như vậy, nhìn vào mẫu ta thấy số lượng người đi siêu thị co-op Mart chiếm
tỉ lệ đa số, kế đến là Maximart, Big C và M etro.
14
I.1.13. Lý do chọn siêu thị thường đi
32 72.7% 51 65.4%
16 36.4% 31 39.7%
5 11.4% 6 7.7%
11 25.0% 21 26.9%
11 25.0% 21 26.9%
44 170.5% 78 166.7%
Gan nha
Gia ca phu hop
Chat luong phuc vu tot
Chat luong san pham tot
T huong xuyen co chuong
trinh khuyen m ai, giam g ia
ly do chon
sthi co-op
mart
T otal
Cases
Col Re sponse
%
Nam
Cases
Col Re sponse
%
Nu
giôùi tính
Hỏi 44 người nam có đi siêu thị co-op mart, 32 chọn co-op mart là do gần nhà chiếm tỉ lệ gần
73%, kế đến là giả cả phù hợp chiếm 36,4%; còn lại một số chọn co-op mart là do chất lượng
sản phẩm tốt và thường xuyên có chương trình khuyến mãi.
Đối với nữ, hỏi 78 người có đi siêu thị co-op mart thì có 51 người chọn đi siêu thị do gần nhà
chiếm tỉ lệ 65,4%; chọn do giá cả phù hợp chiểm tỉ lệ gần 40%; còn lại một số chọn co-op
mart cũng do chất lượng sản phẩm và thường xuyên có chương trình khuyến mãi. Nhưng cả
năm và nữ ít ai chọn siêu thị co-op mart là do chất lượng phục vụ tốt.
15
I.1.14. Độ tuổi và m ặt hàn g thường mua
1 100.0% 40 85.1% 37 68.5% 10 71.4% 5 83.3%
1 100.0% 13 27.7% 9 16.7% 3 21.4% 2 33.3%
16 34.0% 18 33.3% 3 21.4%
1 100.0% 5 10.6% 4 7.4% 3 21.4% 1 16.7%
1 100.0% 14 29.8% 20 37.0% 5 35.7% 1 16.7%
1 400.0% 47 187. 2% 54 163. 0% 14 171. 4% 6 150.0%
Thuc pham
My pham
Quan ao
Do lam bep
Vat dung gia dinh
bien
ghep
Total
Cases
Col Response
%
duoi 18
Cases
Col Response
%
18 - 25
Cases
Col Response
%
25-35
Cases
Col Response
%
35-50
Cases
Col Response
%
tren 50
ñoä tuoåi môùi
Nhìn vào bảng trên, ta thấy hỏi 47 người ở độ tuổi 18-25 thì có 40 người là mua thực phẩm
chiếm tỉ lệ 85%, ở độ tuổi 25-35, 35-50 thì tỉ lệ mua thực phẩm chiếm khoảng 70%, trên 50
tuổi tỉ lệ này cũng chiếm rất cao 83,3%.
Tỉ lệ chiếm cao thứ hai trong số các mặt hàng thường mua là quần áo và vật dụng gia đình ở
độ tuổi 18-35 nhưng ở độ tuổi 35-50 thì tỉ lệ của mỹ phẩm, quần áo và đồ làm bếp bằng nhau
và tỉ lệ vật dụng gia đình chiếm phần nhỉnh hơn 3 mặt hàng trên.
Đối với độ tuổi dưới 18 và trên 50, họ ít mua quần áo mà thường chỉ mua thực phẩm, mỹ
phẩm, và đồ dùng, vật dụng gia đình.
16
I.1.15. Giới tính và m ặt hàng thường mua
28 63.6% 65 83.3%
5 11.4% 23 29.5%
13 29.5% 24 30.8%
2 4.5% 12 15.4%
15 34.1% 26 33.3%
44 143.2% 78 192.3%
T huc pham
My pham
Quan ao
Do l am b ep
Vat dung gia d inh
bien
ghep
T ota l
Cases
Col Response
%
Nam
Cases
Col Response
%
Nu
giôùi tính
Nhìn vào bảng trên ta thấy, nam giới thường mua thực phẩm và vạt dụng gia đình, tỉ lệ này
lần lượt là 63,6% và 34,1%. Trong khi đó, nữ giới mua hầu hết các mặt hàng trong siêu thị,
trong đó thực phẩm chiếm tỉ lệ cao nhất 83,3%.
17
I.1.16. Nghề nghiệp và mặt hàng thường mua
61 73.5% 13 76.5% 6 85.7% 13 86.7%
15 18.1% 6 35.3% 2 28.6% 5 33.3%
28 33.7% 5 29.4% 1 14.3% 3 20.0%
10 12.0% 2 11.8% 2 28.6%
33 39.8% 5 29.4% 3 42.9%
83 177.1% 17 182.4% 7 200.0% 15 140.0%
Thuc pham
My pham
Quan ao
Do lam bep
Vat dung gia dinh
bien
ghep
Total
Cases
Col Response
%
Cong chuc, NVVP
Cases
Col Response
%
SV, HS
Cases
Col Response
%
Noi tro
Cases
Col Response
%
Khac
ngheà nghieäp
Nhìn vào bảng trên ta thấy, giới công chức và nhân viên văn phòng thường mua thực phẩm,
quần áo và vật dụng gia đình. Riêng học sinh, sinh viên thường mua thực phẩm, mỹ phẩm,
quần áo và vật dụng gia đình. Còn nội trợ thường mua thực phẩm, mỹ phẩm, đò làm bếp và
vật dụng gia đình.
18
I.1.17. Độ tuổi nhận xét m ặt hàng có phong phú khơng?
7 14.9% 4 7.4% 1 7.1% 1
16.7%
9 19.1% 8 14.8% 2 14.3%
1
100.0%
9 19.1% 19 35.2% 5 35.7% 3
50.0%
21 44.7% 22 40.7% 6 42.9% 2
33.3%
1 2.1% 1 1.9%
Con thieu rat nhieu m at
hang
T hieu m ot so m at hang
Binh thuong
Phong phu
Rat phong p hu
nhận xét về
số lượng
mặt hàng ơ û
Co-op m art
Count Col %
duoi 1 8
Count Col %
18 - 25
Count Col %
25-35
Count Col %
35-50
Count
Col %
tren 5 0
độ tuổi m ới
Nhìn vào bảng trên ta thấy, hầu hết đều nhận xét mặt hàng phong phú tỉ lệ này lần lượt là
44,7%, 40,7%, 42,9% và 33,3%.
Một số cho rằng còn thiếu một số mặt hàng và ít người nhận xét mặt hàng rất phong phú.
19
I.1.18. Giới tính nhận xét mặt hàng trong siêu thị có phong phú khơng?
3 6.8% 10 12.8%
11 25.0% 8 10.3%
12 27.3% 25 32.1%
17 38.6% 34 43.6%
1 2.3% 1 1.3%
Con thieu rat nhieu mat
hang
Thieu mot so mat hang
Binh thuong
Phong phu
Rat phong phu
nhận xét v ề
số lượng
mặt hàng ở
Co-op mart
Count Col %
Nam
Count Col %
Nu
giới tính
Nhìn vào bảng trên ta thấy, cả nam và nữ đều đánh giá mặt hàng của siêu thị phong phú với tỉ
lệ khoảng 40%.
20
I.1.19. II.1.19 Nghề nghiệp đánh giá mặt hàng trong siêu thị có phong phú
khơng?
6 7.2% 2 11.8% 2 28.6% 3 20.0%
13 15.7% 6 35.3%
24 28.9% 5 29.4% 1 14.3% 7 46.7%
39 47.0% 3 17.6% 4 57.1% 5 33.3%
1 1.2% 1 5.9%
Con thieu rat nhieu mat
hang
Thieu mot so mat hang
Binh thuong
Phong phu
Rat phong phu
nhận xét v ề
số lượng
mặt hàng ở
Co-op mart
Count Col %
Cong chuc, NVVP
Count Col %
SV, HS
Count Col %
Noi tro
Count Col %
Khac
nghề nghiệp
Nhìn vào bảng trên ta thấy, cơng chức và nhân viên văn phòng cũng như nội trợ thì đánh gía
mặt hàng phong phú, nhưng sinh viên , học sinh đánh giá còn thiếu một số mặt hàng.
I.1.20. Nghề nghiệp đánh giá giá cả mặt hàng trong siêu thị
2 2.4%
6 7.2%
56 67.5% 13 76.5% 3 42.9% 9 60.0%
18 21.7% 4 23.5% 4 57.1% 6 40.0%
1 1.2%
Rat re
Re
Binh thuong
Hoi dat
Qua dat
giá cả
mặt hàng
ở Co-op
mart
Count Col %
Cong chuc, NVVP
Count Col %
SV, HS
Count Col %
Noi tro
Count Col %
Khac
nghề nghiệp
Đối với cơng chức, nhân viên văn phòng thì đánh giá giá cả mặt hàng trong siêu thị bình
thường chiểm tỉ lệ gần 70% nhưng một số cho rằng hơi đắt (21,7%); còn số ít còn lại cho rằng
rẻ so với bên ngồi.
Đối với học sinh, sinh viên, nội trợ hầu hết đều cho rằng mặt hàng trong siêu thị bình thường
và hơi đắt.
21
I.1.21. Giới tính đánh giá giá cả mặt hàng trong siêu thị
2 2.6%
4 9.1% 2 2.6%
31 70.5% 50 64.1%
9 20.5% 23 29.5%
1 1.3%
Rat re
Re
Binh thuong
Hoi dat
Qua dat
giá cả
mặt hàng
ở Co-op
mart
Count Col %
Nam
Count Col %
Nu
giới tính
Bảng trên cho thấy, cả nam và nữ đều cho rằng giá cả trong siêu thị bình thường nhưng một
số cũng cho rằng hơi đắt, rất ít cho rằng rẻ hay q đắt.
22
thôøi gian chôø thanh toaùn
thôøi g ian chôø thanh toaùn
Rat nhanhNhanhBinh thuongHoi lauRat lau
Fr equency
70
60
50
40
30
20
10
0
I.1.22. Người đi siêu thị có chờ đợi lâu khi thanh toán không?
thôøi gian chôø thanh toaùn
20 16.4 16.4 16.4
60 49.2 49.2 65.6
38 31.1 31.1 96.7
3 2.5 2.5 99.2
1 .8 .8 100.0
122 100.0 100.0
Rat lau
Hoi lau
Binh thuong
Nhanh
Rat nhanh
Total
Valid
Frequency Percent Valid Percent
Cumulativ e
Percent
Nhìn vào bảng trên ta thấy, đa phần đều cho rằng họ chờ đợi lâu khi thanh toán (65,6%),
khoảng 32% cho rằng bình thường không nhanh không lâu và một số ít cho rằng nhanh và rất
nhanh nhưng tỉ lệ này rất ít chỉ chiếm hơn 3%.
23
I.1.23. Người đi có chờ đợi lâu khi giữ xe không?
thôøi gian chôø giöõ xe
11 9.0 9.0 9.0
39 32.0 32.0 41.0
60 49.2 49.2 90.2
11 9.0 9.0 99.2
1 .8 .8 100.0
122 100.0 100.0
Rat lau
Hoi l au
Binh thuong
Nhanh
Rat nhanh
T ota l
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cum ulati ve
Percent
Bảng trên cho thấy, khoảng 41% cho rằng họ chờ đợi lâu và hơi lâu khi giữ xe. Nhưng đến
khoảng 50% cho rằng bình thường, chỉ khoảng 10% cho rằng nhanh và rất nhanh thôi.
Đồ thị minh họa như sau:
thôøi gian chôø giöõ xe
thôøi gian chôø giöõ xe
Rat nhanhNhanhBinh t huongHoi lauRat lau
Fr equency
70
60
50
40
30
20
10
0
24
I.1.24. C ách sắp xế p các m ặt hàn g trong siêu thị
cách sắp xếp mặt hàng ở Co-op mart
5 4.1 4.1 4.1
21 17.2 17.2 21.3
63 51.6 51.6 73.0
29 23.8 23.8 96.7
4 3.3 3.3 100.0
122 100.0 100.0
Rat kho tim
Hoi kho tim
Binh thuong
De tim
Rat de tim
Total
Valid
Frequency Percent Valid Percent
Cumulativ e
Percent
cách sắp xếp mặt hàng ở Co-op mart
cách sắp xếp mặt hàng ở Co-op mart
Rat de t imDe timBinh thuongHoi kho timRat kho tim
Fr equency
70
60
50
40
30
20
10
0
Nhìn vào bảng trên, ta thấy hầu hết cho rằng cách sắp xếp m ặt hàng trong siêu thị bình thường
51,6%, khoảng 21% cho rằng cách sắp xếp như vậy khó tìm và hơn 25% cho rằng dễ tìm.
25
I.1.25. Những điểm khơng hài lòng
điểm không hài lòng nhất ở Co-op mart
18 14.8 14.8 14.8
15 12.3 12.3 27.0
9 7.4 7.4 34.4
14 11.5 11.5 45.9
29 23.8 23.8 69.7
37 30.3 30.3 100.0
122 100.0 100.0
Gia ca
Chat luong phuc vu
nhan vien
Chat luong san p ham
Cach sap xep san pham
So l uong m at hang
T hanh toan
T ota l
Valid
Frequency Percent
Valid Percent
Cum ulati ve
Percent
Bảng trên cho thấy, hơn 30% khơng hài lòng trong thanh tốn, gần 24% khơng hài
lòng ở số lượng mặt hàng, 18% khơng hài lòng giá cả, còn lại khong hài lòng ở chất lượng
phục vụ nhân viên, cách sắp xếp sản phẩm và chất lượng sản phẩm.
điểm không hài lòng nhất ở Co-op mart
điểm không hài lòng nhất ở Co-op mart
Thanh toan
So luong mat hang
Cach sap xep san pha
Chat luong san pham
Chat luong phuc vu n
Gia ca
Fr equency
40
30
20
10
0