Tải bản đầy đủ (.docx) (61 trang)

ĐẶC TẢ ĐỒ ÁN HỆ THỐNG KINH DOANH – HỆ THỐNG NHÀ CUNG CẤP TÀI LIỆU ĐIỆN TỬ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 61 trang )

ĐẶC TẢ ĐỒ ÁN
HỆ THỐNG KINH DOANH – HỆ THỐNG
NHÀ CUNG CẤP TÀI LIỆU ĐIỆN TỬ
MÔN CTT224 - THƯƠNG MẠI ĐIỆN
TỬ
HK 1- NĂM - HỌC 2011
GV: LƯƠNG VĨ MINH
NHÓM KD11
0812244 – Nguyễn Duy Khương
0812320 – Huỳnh Quốc Mỹ
0812367 – Phạm Hoàng Ninh
0812425 – Phạm Phú Quới
0812521 – Lý Tự Tín
0812534 – Nguyễn Văn Ngọc Trau

MỤC LỤC:
1 GIỚI THIỆU:
1.1 Giới thiệu chung về hệ thống:
• Hệ thống được xây dựng là hệ thống Kinh doanh tài liệu điện tử trực tuyến
bao gồm 2 hệ thống chính là Hệ Thống Kinh Doanh Tài Liệu Điện Tử và
Hệ Thống Nhà Cung Cấp Tài Liệu Điện Tử.
• Hệ thống phải đảm bảo được các chức năng cơ bản phục vụ cho nhu cầu
kinh doanh và cung cấp, có khả năng tích hợp với các hệ thống khác như Hệ
Thống Thanh Toán, Hệ Thống Vận Chuyển để tạo nên một hệ thống Thương
Mại Điện Tử hoàn chỉnh. Các hệ thống sẽ giao tiếp với nhau thông qua web
service.
• Giao diện đa ngôn ngữ
• Đối với hệ thống kinh doanh tài liệu điện tử:
 Đây là hệ thống bán lẻ, kinh doanh các tài liệu điện tử soft-copy
(ebook, software, music) cũng như tài liệu hard-copy (sách cuốn, đĩa
nhạc, …)


 Các tài liệu hard-copy và soft-copy được cung cấp bởi danh sách các
nhà cung cấp tài liệu điện tử theo mô hình Quản lý kho hàng.
 Khách hàng chính của hệ thống là thư viện trường học, trường đại
học, thư viên quốc gia; cá nhân các nhóm nghiên cứu.
 Khách hàng có thể truy cập các thông tin liên quan đến tài khoản và
giao dịch, lịch sử sử dụng dịch vụ, thành toán, đăng ký, tái đăng ký
dịch vụ, …
 Ngoài ra, hệ thống còn được truy cập thông qua thiết bị di động thông
minh (smart-fone – Windows Mobile).
• Đối với hệ thống nhà cung cấp tài liệu điện tử
 Đây là hệ thống cung cấp tài liệu điện tử của Nhà Xuất Bản Trẻ cho
các hệ thống bán lẻ có tài khoản trên hệ thống.
 Hệ thống không hỗ trợ việc đăng ký tài khoản trực tuyến.
 Việc đặt mua, cung cấp, thông báo tài liệu mới được thông qua các
webserive do hệ thống cung cấp.
 Thông tin liên quan đến tài khoản giao dịch được truy cập trên giao
diện website.
1.2 Danh sách chức năng sẽ xây dựng cho Webside của Hệ thống Kinh
Doanh Tài Liệu Điện Tử
1.2.1 Phân hệ Khách (Guest):
a. Giới thiệu
Khách (Guest) ở đây là một người đang viếng thăm webside hệ thống
(chưa có tài khoản trong hệ thống hoặc chưa đăng nhập vào hệ thống)
b. Danh sách chức năng
- Xem danh sách tất cả các mục sản phẩm chính :
o Soft-copy
o Hard-copy
- Xem danh sách các mục sản phẩm con trong 1 mục sản phẩm chính :
 Soft-copy:
 E-book

 Software
 File nhạc
 Hard-copy:
 Sách cuốn
 Đĩa nhạc
- Xem danh sách tất cả các sản phẩm trong một mục sản phẩm
- Xem thông tin chi tiết của một sản phẩm
- Tìm kiếm sản phẩm theo từ khóa bất kì
- Tìm kiếm sản phẩm theo tiêu chí cho trước
- Đăng kí tài khoản thành viên
- Lựa chọn ngôn ngữ (Anh – Việt)
c. Template màn hình:
Vùng Tên vùng Mô tả
1 LeftBanner Logo của trang web.
2 RightBanner Slogan của trang web, nếu không có sẽ thay bằng
hình ảnh quảng cáo, ô đăng nhập, ô tìm kiếm.
3 TopMenu Menu chính của trang web.
4 LeftMenu Menu trái: danh mục các loại sản phẩm, nick yahoo
của nhân viên hỗ trợ.
5 Content Nội dung chính của trang web.
6 Right Danh sách sản phẩm nổi bât/ bán chạy, phần dành
cho quảng cáo.
9 Footer Thông tin về trang web (thuộc công ty nào, địa chỉ
liên hệ, email, điện thoại )
1.2.2 Phân hệ Thành viên (User)
a. Giới thiệu:
Thành viên là người dùng có đăng kí tài khoản trên website và tài
khoản đã được kích hoạt. Để sử dụng được các chức năng giành cho
thành viên thì người dung phải đăng nhập vào hệ thống.
b. Dánh sách chức năng:

- Đăng nhập
- Đăng Xuất
- Lấy lại mật khẩu tài khoản
- Tìm kiếm nâng cao theo từ khóa với các tiêu chí :
o Loại hình sản phẩm
o Loại sản phẩm
o Địa điểm
o Thời gian
o Nhà cung cấp
- Chọn mua ngay một sản phẩm
- Chọn nhiều sản phẩm vào giỏ hàng
- Xem và chình sửa thông tin cá nhân trong tài khoản
c. Template màn hình
 Màn hình trang chủ:
 Ý nghĩa các vùng:
Vùng Tên vùng Mô tả
1 LeftBanner Logo của trang web.
2 RightBanner Slogan của trang web, nếu không có sẽ thay bằng
hình ảnh quảng cáo, ô đăng nhập, ô tìm kiếm.
3 TopMenu Menu chính của trang web.
4 LeftMenu Menu trái: danh mục các loại sản phẩm, nick
yahoo của nhân viên hỗ trợ.
5 Content Nội dung chính của trang web.
6 Right Danh sách sản phẩm nổi bât/ bán chạy, phần dành
cho quảng cáo.
9 Footer Thông tin về trang web (thuộc công ty nào, địa
chỉ liên hệ, email, điện thoại )
 Màn hình trang cá nhân
 Ý nghĩa các vùng:
Vùng Tên vùng Mô tả

1 LeftBanner Logo của trang web.
2 RightBanner Slogan của trang web, nếu không có sẽ thay bằng
hình ảnh quảng cáo, nút thoát, ô tìm kiếm.
3 TopMenu Menu chính của trang web.
4 Content Thông tin cá nhân của thành viên/ nhà cung cấp.
5 Right Các menu: hiệu chỉnh thông tin cá nhân, nạp tiền
vào tài khoản, giỏ hàng của bạn, lịch sử mua hàng/
lịch sử đăng sản phẩm
5 Footer Thông tin về trang web (thuộc công ty nào, địa
chỉ liên hệ, email, điện thoại )
1.2.3 Phân hệ Administrator (Quản trị viên)
a. Giới thiệu:
Administrator là những người quản lí hệ thống. Administrator có tài
khoản riêng đặc biệt có thể truy cập vào trang quản lí và được phép sử
dụng các công cụ quản lí hệ thống
b. Danh sách chức năng:
- Xem và duyệt sản phẩm.
- Thêm, Xóa, Sửa thông tin sản phẩm
- Thêm, Xóa, Sửa loại sản phẩm
- Thêm, Xóa, Sửa người dùng
- Thêm, Xóa, Sửa banner, tin tức quảng cáo :người quản trị có thể thực
hiện các thao tác như:
o Thêm banner, tin tức quảng cáo mới vào vị trí cụ thể trên trang
web
o Xóa banner không hợp lệ hoặc đã hết hạn ra khỏi trang
o Sửa lại banner cho phù hợp hoặc theo yêu cầu đối tác
- Thêm, Xóa, Sửa banner, logo, theme…
c. Template màn hình
Vùng Tên vùng Mô tả
1 LeftBanner Logo của trang web.

2 RightBanner Slogan của trang web, nếu không có sẽ thay
bằng hình ảnh quảng cáo, ô tìm kiếm.
3 TopMenu Menu chính của trang web.
4 LeftMenu Menu trái: thêm sản phẩm, thêm nhà cung
cấp,
5 Content Nội dung chính của trang quản trị: sản phẩm
mới nhất, thành viên mới nhất, nhà cung cấp mới
nhất
6 Footer Thông tin về trang web (thuộc công ty nào, địa
chỉ liên hệ, email, điện thoại )
1.3 Danh sách chức năng sẽ xây dựng cho Web Service của hệ thống Cung
Cấp Tài Liệu Điện Tử:
Hệ thống được xây dựng dưới dạng web service với các chức năng:
- Cho phép hệ thống nhà bán lẻ đặt mua sản phẩm
- Cung cấp sản phẩm cho nhà bán lẻ
- Thông báo, quảng cáo khi có tài liệu mới
- Lưu trữ thông tin mua hàng của khách hàng
1.4 Một số ký hiệu và định nghĩa cho đặc tả:
1.4.1 Một số quy ước ký hiệu:
STT Ký hiệu Ý nghĩa
1 A-xx Ký hiệu tác nhân
xx  Số thứ tự của tác nhân
2 UCxx-yy-zz Ký hiệu Usecase
xx  Số thứ tự của phân hệ
{
• 01 : Phân hệ Khách
• 02 : Phân hệ Thành viên
• 03 : Phân hệ Administrator
}
yy  Số thứ tự của chức năng

zz  Số thứ tự của Usecase trong chức năng yy
3 MHxx-yy Ký hiệu màn hình
xx  Số thứ tự của phân hệ
yy  Số thứ tự của màn hình trong phân hệ đó
1.4.2 Định nghĩa các tác nhân
1.4.2.1 A-01 / Phân hệ Khách
Khách (Guest) ở đây là một khách hàng, người dùng đang xem các
thông tin trang web (không nhất thiết phải cótài khoản trong hệ thống).
1.4.2.2 A-02 / Phân hệ Thành viên
Thành viên thường là người dùng có đăng kí tài khoản trên website và
tài khoản đã được kích hoạt.
1.4.2.3 A-03 / Phân hệ Administrator
Administrator là những người quản lí website, phụ trách theo dõi và
quản lí toàn bộ người dùng và hoạt động của website.
2. DANH SÁCH CÁC USECASE CỦA WEBSIDE HỆ THỐNG KINH DOANH
TÀI LIỆU:
2.1 Phân hệ khách:
2.1.1 UC01-01-01 / Xem danh sách tất cả các mục sản phẩm chính
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: Không có
 Luồng sự kiện: Khi người dùng vào trang web, trang chủ sẽ hiển
thị tất cả các mục sản phẩm có kinh doanh như: Ebook,
Software, Sách, Băng đĩa…
 Điều kiện kết thúc: khi các sản phẩm đã hiển thị đầy đủ hoặc khi
người dùng vào trang khác hoặc thoát.
 Luồng sự kiện khác: Không có.
b. Màn hình liên quan:
2.1.2 UC01-01-02 / Xem danh sách các mục sản phẩm con trong 1 mục
sản phẩm chính
a. Mô tả:

 Điều kiện tiên quyết: Không có.
 Luồng sự kiện: Người dùng click vào tên của một Mục Sản phẩm
cụ thể, ví dụ như: Ebook, Sẽ xuât hiện một trang web hiển thị danh
sách các loại sản phẩm thuộc mục này như: Truyện ngắn, Thơ…
 Điều kiện kết thúc: Khi người dùng thoát hoặc vào trang mới hoặc
khi các mục sản phẩm đã hiển thị đầy đủ.
 Luồng sự kiện khác: Không có.
b. Màn hình liên quan:
2.1.3 UC01-01-03 / Xem danh sách tất cả các sản phẩm trong một mục
sản phẩm
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: người dùng đã lựa chọn một mục sản
phẩm cụ thể hoặc đã thực hiện chức năng tìm kiếm của hệ
thống.
 Luồng sự kiện: Khi người dùng muốn xem tất cả các sản phẩm
của một loại sản phẩm nào đó, người dùng có thể click lên Mục
loại sản phẩm đó. Danh sách các sản phẩm thuộc loại đó xuất
hiện ở một trang mới, bao gồm hình ảnh và một số thông tin cơ
bản.
 Điều kiện kết thúc: khi người dùng thoát hoặc vào trang mới
hoặc khi sản phẩm đã hiển thị đầy đủ.
 Luồng sự kiện khác: không có.
b. Màn hình liên quan: tương tự UC01-01-02
2.1.4 UC01-01-04 / Xem thông tin chi tiết của một sản phẩm
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: Khi người dùng đã xem danh sách các
sản phẩm trong một loại sản phẩm cụ thể hoặc đã thực hiện
chức năng tìm kiếm của hệ thống.
 Luồng sự kiện chính: Khi người dùng Click vào link hoặc
button ChiTiet bên dưới một sản phẩm nào đó. Thông tin chi

tiết của sản phẩm đó sẽ hiển thi cho người dùng thấy như: tên
sản phẩm, loại sản phẩm, tính năng, giá, hạn sử dụng…
 Điều kiện kết thúc: Khi người dùng thoát hoặc vào trang mới
hoặc khi thông tin chi tiết của sản phẩm đã hiển thị đầy đủ.
 Luồng sự kiện khác: Không có.
b. Màn hình liên quan:
2.1.5 UC01-01-05 / Tìm kiếm sản phẩm theo từ khóa bất kì
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: không
 Dòng sự kiện chính:
o Chức năng này được thực hiện khi actor (người dùng
[khách, user]) muốn tìm kiếm sản phẩm nào đó.
o Actor nhập từ khóa vào ô tìm kiếm trên trang web, sau đó
nhấn Search.
o Nếu thông tin nhập hợp lệ (khác rỗng), màn hình kết quả
tìm kiếm sẽ xuất hiện, liệt kê các sản phẩm có thông tin
(tên nhà sản xuất, tên sản phẩm, loại sản phẩm, thông tin
mô tả sản phẩm) chứa chuỗi tìm kiếm.
o Kết thúc chức năng khi danh sách sản phẩm thoải yêu
cầu tìm kiếm được hiển thị.
 Dòng sự kiện khác:
 Kết quả: danh sách các sản phẩm thỏa chuỗi tìm kiếm.
b. Màn hình liên quan:
Vùn
g
Tên vùng Mô tả nội dung vùng màn hình
1 Banner Banner, logo của trang web, thông tin về Công ty,
đăng nhập(hoặc tên tài khoản đã đăng nhập),
đăng ký,
2 Menu ngang danh mục liên kết trang: trang chủ, sản phẩm đã

bán, hướng dẫn…
3 Menu dọc Hỗ trợ, giới thiệu các sản phẩm khác,
4 Vùng nội
dung chính
Thông tin về sản phẩm, liên kết đến các thông tin
cá nhân khác
5 Logo Logo của trang web
2.1.6 UC01-01-06 / Tìm kiếm có tiêu chí
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: không
 Dòng sự kiện chính:
o Chức năng này được thực hiện khi actor muốn tìm kiếm sản
phẩm theo các tiêu chí như (loại sản phẩm, thời gian, địa
điểm, nhà cung cấp).
o Trên giao diện của website, người dùng nhấn vào liên kết
tìm kiếm Nâng cao, màn hình tìm kiếm nâng cao xuất hiện.
o Người dùng nhập từ khóa tìm kiếm vào ô Từ khóa (theo
tên), người dùng có thể lựa chọn thêm các ràng buộc tìm
kiếm như loại sản phẩm, nhà cung cấp, địa điểm, thời gian.
Sau đó nhấn button Search để hệ thống bắt đầu tìm kiếm.
o Chức năng kết thúc khi danh sách các kết quả tìm kiếm được
hiển thị.
 Dòng sự kiện khác:
 Kết quả: trang web hiển thị danh sách các sản phẩm có thông
tin tương ứng với thông tin tìm kiếm.
b. Màn hình liên quan:
2.1.7 UC01-01-07 / Xem danh sách sản phẩm theo nhà Sản Xuất.
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: Không có
 Luồng sự kiện chính: khi người dùng lựa chọn tên nhà sản xuất từ

Combobox và click vào button xem, Danh sách các sản phẩm của
nhà sản xuất đó sẽ được hiển thị.
 Điều kiện kết thúc: Khi người dùng thoát hoặc vào trang mới hoặc
sản phẩm của nhà sản xuất đó đã hiển thị xong.
 Luồng sự kiện khác: Không có.
b. Màn hình liên quan:
2.1.8 UC01-01-08 / Xem thông tin nhà sản xuất.
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: Không có
 Luồng sự kiện chính: khi người dùng click vào tên nhà sản
xuất, sẽ xuất hiện các thông tin chi tiết của nhà sản xuất đó như:
Địa chỉ, giấy phép, mục sản phẩm có sản xuất, điện thoại…
 Điều kiện kết thúc: Khi đã hiển thị đầy đủ thông tin của nhà sản
xuất hoặc khi người dùng thoát hoặc vào trang mới.
 Luồng sự kiện khác: Không có.
b. Màn hình liên quan:
2.1.9 UC01-01-09 / Đăng kí tài khoản thành viên
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: không
 Dòng sự kiện chính:
o Chức năng này được thực hiện khi có một actor muốn
đăng ký làm thành viên của trang web.
o Actor clicks vào đường dẫn đến trang đăng ký, mà hình
đăng ký sẽ hiển thị.
o Hệ thống yêu cầu bắt buộc actor nhập các thông tin tài
khoản như: tên đăng nhập, mật khẩu, xác nhận mật khẩu.
Nếu tên đăng nhập hợp lệ à duy nhất thì actor có thể sử
dụng tên đăng nhập đó. Mật khẩu phải hợp lệ với yêu cầu
ký tự.
o Hệ thống còn yêu cầu nhập các thông tin cần thiết cho

việc quản lý như: tên, tuổi, địa chỉ email (để xác nhận
việc đăng ký tài khoản), điện thoại, …
o Yêu cầu nhập đúng mã xác nhận để ngăn chặn spam.
o Yêu cầu actor đồng ý với cái điều khoản của trang web
mới có thể hoàn thành việc đăng ký.
o Hệ thống kiểm tra các yêu cầu hợp lệ. Lúc này kết thúc
chức năng.
 Dòng sự kiện khác: actor nhấn Hủy đăng ký, trang web sẽ
quay về trang chủ.
 Kết quả: Nếu thực hiện thành công, actor trở thành thành viên
của website.
b. Màn hình liên quan:
2.1.10 UC01-01-10 / Lựa chọn ngôn ngữ ( Anh – Việt )
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: không
o Dòng sự kiện chính:
o Chức năng này được thực hiện khi actor muốn chuyển
đổi ngôn ngữ hiển thị của trang web.
o Trên giao diện của website, người dùng lựa chọn ngôn
ngữ muốn website hiển thị.
o Hệ thống sẽ load lại trang web với ngôn ngữ tương ứng.
 Dòng sự kiện khác:
 Kết quả: trang web hiển thị ngôn ngữ do người dùng chọn.
b. Màn hình liên quan:
2.2 Phân hệ Thành Viên
2.2.1 UC02-01-01 / Đăng nhập
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: Người dùng đã có tài khoản trong hệ
thống.
 Luồng sự kiện chính: Người dùng vào trang đăng nhập, gõ

username và password vào form đăng nhập. Hệ thống sẽ check
xem người dùng có nhập đúng password ứng với tên đăng nhập
hay không. Nếu đúng thì cho phép đăng nhập và nếu người
dùng check vào ô “lưu thông tin” thì sẽ ghi nhớ tài khoản người
dùng cho lần sau (không cần đăng nhập nữa), sau đó trở về
trang chủ, nếu không thì xuất thông báo nhập sai tên đăng nhập
hoặc mật khẩu, load lại trang đăng nhập.
 Điều kiện kết thúc: Người dùng thoát khỏi trang đăng nhập
hoặc khi đăng nhập thành công và trở về trang chủ.
 Luồng sự kiện khác: không có.
b. Màn hình liên quan:
2.2.2 UC02-01-02 / Đăng Xuất
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: Người dùng đã có tài khoản trong hệ
thống và đã đăng nhập.
 Luồng sự kiện chính: Người dùng click vào nút “Đăng xuất” ở
bất kì 1 webpage nào của website, Hệ thống cho phép người
dùng đăng xuất và trở về trang chủ.
 Điều kiện kết thúc: Người dùng thoát thành công, trở về trang
chủ.
 Luồng sự kiện khác: không có.
b. Màn hình liên quan:
2.2.3 UC02-01-03 / Lấy lại mật khẩu tài khoản
a. Môt tả
 Điều kiện tiên quyết: Người dùng đã có tài khoản trong hệ
thống.
 Luồng sự kiện chính: Người dùng có nhu cầu cấp mật khẩu
mới, vào trang đăng nhập và click vào nút “quên mật khẩu” ở
form đăng nhập. Hệ thống sẽ phát sinh 1 password mới với
các kí tự 1 cách ngẫu nhiên và gửi cho người dùng theo địa

chỉ mail mà người dùng đã nhập vào khi đăng kí tài khoản.
Mail cấp mật khẩu sẽ được gửi đi ngay tức khắc.
 Điều kiện kết thúc: Hệ thống gửi mail cấp password mới
xong, và thông báo cho người dùng vào hộp thư để nhận
password mới.
 Luồng sự kiện khác: không có.
b. Màn hình liên quan:
2.2.4 UC02-01-04 / Chọn mua ngay một sản phẩm
a. Mô tả:
 Điều kiện tiên quyết: Người dùng có tài khoản trong hệ thống,
và chọn mua 1 sản phẩm nào đó trong hệ thống.
 Luồng sự kiện chính: Người dùng click vào nút “Mua” bên
cạnh sản phẩm, nếu người dùng đã đăng nhập thì hiển thị màn
hình mua sản phẩm, còn nếu chưa đăng nhập thì hiển thị yêu
cầu đăng nhập và chuyển đến trang đăng nhập, sau khi người
dùng đăng nhập xong thì chuyển đến trang mua sản phẩm.
 Ở trang mua sản phẩm, người dùng sẽ nhập thông tin mua sản
phẩm như: số lượng muốn mua, địa chỉ liên lạc/ giao hàng sau
đó xác nhận, hệ thống sẽ xuất thông báo về số tiền người mua
cần trả, người mua click vào nút “đồng ý” thì giao dịch chính
thức được thực hiện. Giỏ hàng của người mua sẽ được thêm sản
phẩm đã chọn vào. Hệ thống sẽ ghi nhận lại thời gian và chi tiết
giao dịch để lưu vào lịch sử mua hàng.

×