Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

0046 tổng hợp và khảo sát hoạt tính kháng khuẩn kháng nấm của các dẫn chất 13 benzoxazin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.05 MB, 78 trang )

(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

BỘ Y TẾ

TRUONG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CÀN THƠ

ĐÈ TÀI NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ CÁP TRƯỜNG

TONG HOP VA KHAO SAT HOAT TINH
KHANG KHUAN, KHANG NAM CUA DAN CHAT
1,3-BENZOXAZIN
_ THU VIEN |

TRƯỜNG 9Ạ! HỌC Y DƯỢC CAN THO

HAY TON TRONG BAN QUYEN

DS. VO THI MY HUONG

Chủ nhiệm đề tài:

Chủ tịch Hội đồng:
FF +

7
Võ Thị Mỹ Hương

Trần Ngọc Dung


Can Tho — nam 2013


Gen PL Tài liệu phục vụ học tập, nghiền cứu khoa học

\

TÓM TÁT
TONG HOP VA KHAO SAT HOAT TINH KHANG KHUAN, KHANG

NAM CUA DAN CHAT 1,3-BENZOXAZIN
Mo dau
1,3-benzoxazin là nhóm hợp chất có nhiều ứng dụng trong ngành dược như:

an thần bệnh tim mạch, bệnh tâm thần kinh, kháng virus... Ngoài ra nhóm
này con cé tae dung tét trén Mycobacterium

tuberculosis,

M. kansasii, M.

avium, Staphylococcus aureus, Escherichia coli, Candida albicans...
Trong nghiên cứu trước đây, tác giả Tác giả Nguyễn Bảo Trân đã thu được 6
dẫn chất 6-cloro-3-phenyl-benzoxazin. Các chất này có tác dụng tốt trên cả
vi khuan (<0.125ug/ml ) va vi nam

(2 g/ml ).

Vì vậy, chúng tơi lựa chon và thực hiện đề tài “Tổng hợp và khảo sát hoạt
tính kháng khuẩn, kháng nắm của dẫn chất 1,3-benzoxazin”

Mục tiêu cơ bản:

- _ Tổng hợp các dẫn chất 1,3-benzoxazin thé tir 5-iodosalicylic acid va
anilin, các dẫn xuất anilin.

- _ Kiểm nghiệm, xác định độ tinh khiết, xác định cấu trúc hóa học cùng
các thơng số đặc trưng của các sản phẩm thu được.

-

Khao sat hoạt tính kháng khuẩn, kháng nắm

của các chất tổng hợp.

Đối tượng và phương pháp nghiên cứu

- Tổng hợp salicylanilid bằng cach cho 5-iodosalicylic acid phan img voi
anilin với chất xúc tác PCla trong toluene ở nhiệt độ 120-125”.

- Phản

ứng

đóng

vong

tao

dan


chat

1,3-benzoxazin

với

ethylelorofomat trong môi trường pyridine ở nhiệt độ 85-90”C.

tác

nhân


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

i

- Tinh chế, kiểm tra độ tính khiết, xác định cầu trúc và thơng số lý hóa của
các dẫn xuất tơng hợp bằng sắc ký lớp mỏng, đo điểm chảy, các loại quang
phố, phổ cộng hưởng từ hạt nhân và khối phổ.
- Thử hoạt tính kháng khuẩn kháng nấm

các sản phẩm

tổng hợp bằng

phương pháp khuếch tán trên thạch.

Kết quả
- Hiệu

suất phản

ứng

của các sản phẩm

salicylanilid,

các dẫn chất

1,3-

benzoxazin lần lượt là 73-86%, 70-77%.
- Các sản phẩm tỉnh khiết và có cầu trúc phù hợp với câu trúc dự kiến.

- Các chất tổng hợp được cho hoạt tính kháng khuẩn khá tốt (MIC < 2
ug/ml), khang nam yéu.
Kết luận

Đề tài đã đạt những mục tiêu để ra. Qua thực nghiệm cho thấy các dẫn chất
1,3-benzoxazin được tổng hợp thành công với hiệu suất khá cao và cho tác
dụng kháng khuẩn khá tốt. Đề nghị khảo sát tiếp các tác dụng sinh học của

các dẫn xuất trên và phát triển dẫn chất trên với các nhóm thể halogen khác
nhau.



Ƒ—_—_
—.“^
—.

I\6[ruwpuis Tài liệu phục vụ học tập, nghiền cứu khoa học

LỜI CAM ĐOAN
t2 ^(#

Tơi cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các sô liệu, kêt quả
nêu trong luận văn là trung thực và chưa từng được dì cơng bơ trong bất cứ

cơng trình nghiên cứu nào.

Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2014

Võ Thị Mỹ Hương


I\6[ruwpuis Tài liệu phục vụ học tập, nghiền cứu khoa học

V

MỤC LỤC
Lời cam đoan
Mục lục

Danh mục các ký hiệu, chữ viết tắt

Danh mục các bảng
Danh mục các hình vẽ, biêu đồ

3:798(07 001277 ........................

]

CHUONG 1: TONG QUAN TAL LIEU ..............................
s5 5< 5< 5< 5< 5< 5<< << e2 =sseEeese
II :)2y402.vAI0 177 —-..........................Ô 3
1.1.1. Tổng

quan ......

...

.

3

1.1.2 Một số phương pháp tổng hợp benZOXazÌn.....................-se xsrexsververeevree | 3
1.1.3. Mot $6 nghién cttu vé benZOXAZIN.....ceseceeseeseceeeseesecseesteneeneeseeneeneeascesteneesy 4
1.1.4. Một số ứng dụng của benzoxazin —.....................

(0909-7164
8:2 4e.
1.2.1. Công thỨC. . . . . . . . . . . . -


I9).

no

.............. 6

-- «x1
HH TH
0180117400811 1 04 xe ererre 6

00000 6.

1z n5

5

7

...................

................

0 1n.

7

.................... 7

1.3. ANILIN VA DAN CHAT (2-CLOROANILN, 3-CLOROANILIN)............. 7

coNsn 7... .................. 7
1.3.2. Tính chất vật lý .............................-.--.--- tÁ H1 1113111111171111111181.111115
113.9 7
ly

on

0 1

.

.................. 7

1.4. MỘT SÓ PHƯƠNG PHÁP ỨNG DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH NGHIÊN
hd...
115...

8

1.4.1. Phuong phap tinh Ché........ccceecseesssesseeeseeeseneeesseaneeseesstsssesseesseessesesneeseeses 8
1.4.2. Phương pháp xác định độ tinh khiét
1.4.3. Phương pháp xác định

0. ceseeseeseeseeeseeseecneennsesnnesseesse 8

0i! ............

. 8



(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

V

1.4.4. Phương pháp xác định hoạt tính sinh học..................
-- 2 s-5xccc+czsrtecrreerserred 9

CHUONG 2: ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................. 10

2.1. NGUYÊN LIỆU VÀ PHƯƠNG TIEN NGHIÊN CỨU.................................. 10
QZ. L.1. NQuyén 0

.........................

10

2.1.2. Dung cu va trang thiét bị nghiên cứu......................------5- s©s+xszsccrs2 ¬-.. 10

2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU...............................---2--22 s+cx+ExcEzzvzevrxervseee 11
2.2.1. Phirong phap tong hop ..csscscsesssessssssesssssesseesneesecsscssessecsesnesseesessnecaneeseesss 1]

"8 -902)/69)00/5807.)8527). 0... ............
2.3.1. Phương pháp hóa hỌc. . . . . . . . . . .

2.3.2. So bd kiém tra d6 tinh Khiét..

----


HH TH
ng

11

nen kớ 1]

cess esesscssecsecscessesscersusececsestsersvensenene 11

2.3.3. KAc dinh Au tre .ceeccscescescesecsessecsessesseeecssssesscsesseesessssecseestssesesseceuesessueeve 13
2.4. PHUONG PHAP KHAO SAT HOAT TINH KHANG KHUAN, KHANG
NM. . . . . . . . . . .

0

5< 4 122322523 1121 13 211011 1.2113 115 11011 1 1 H1 1111 711011 111511110117, 14

2.4.1. Định tính khả năng kháng khuẩn, kháng nắm của chất thử nghiệm ........ 14
2.4.2. Xác định MỊC của chất thử.....................-+ 5-55-©22 sz+teExecrerverkerrerkerrerrerxee lồ
CHUONG 3 : KET QUẢ. ..............................-2-£
<< 2© s92 9E+3.1. TONG HOP DAN CHAT SALICYLANILID.............................252-25-52©5s2z3.1.1. Tién hành tổng hợp dẫn chat 5-iodosalicylanilid....u..c.csscsssessseseeseeens 19
3.1.2. Kiểm nghiệm và xác định cu tric ..c.scescsesesessecsesseseseeesseseseesceseeseesesee 20

3.2. TÔNG HỢP DẪN CHÁT 1,3-BENZOXAZN.......................... ..--2-552©75-c5c sec 25
3.2.1. Tiến hành tổng hợp dẫn chất 6-iodo-3phenyl-3H-benzo[e][1,3]oxazine“on.

.............................


25

3.2.2. Kiểm nghiệm và xác định cấu trúc.......................---ccccc-cccetrerrrvrrerereereed 26
3.3. KHẢO SÁT HOẠT TÍNH KHÁNG KHUẢN, KHÁNG NẢM.................... 31
3.3.1 Định tính khả năng kháng khuẩn, kháng nấm.............................-- ¿2-5552 31

3.3.2. Kết quả MIC của các sản phẩm ........................-.--¿55c ©2s2Ssccxerxerrxereerreerred 32
©0109) (6717060079007... ................. 34
l0

c9

.....A........LH.H.....,,.

34

4.1.1. Tông hợp dẫn chất salicylanilid.........................-s5 + xe sezsezserxerxevreree 34
¬^


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

V \

4.1.2. Tổng hợp các dẫn chất 1,3-benz0XAzÏn...................-cc:
25c csccEEcvrxirrrserrrcree 36

4.2. XÁC ĐỊNH ĐỘ TINH KHIIẾT.......................- -- S6 ESe+E£kSEE#EEEEeEvEEEEerkevkrserkeksei 37

4.3. XÁC ĐỊNH CẤU TRRÚC............................-2-5 Ss +2 tSEEtSEEEECEkkEEeEkEEECEEEEEEkrrkrkerkrvree 38

4.3.1. Cầu trúc dẫn chất salicylanilid....................---s:
<< ©5< St Exscretkesrkrkerkerrxcrerrecre 38
4.3.2. Cấu trúc của các dẫn chất 13 Ms

{r0 0 —..........

40

4.4. KHẢO SÁT KHẢ NĂNG KHÁNG KHUẨN, KHÁNG NẦM...................... 42

PHAN KET LUẬN VÀ KIÊN NGHỊ .............................-.---ec
5° s< se seessesscseecsesecrsecee 43
/yV\50isiwy./v0<

c7 <................

45

PHỤ L ỤC. . . . . . . . . . . . - 2V2C+#©©EEEEEEVEAEA2dEEEEEEEEEEZEEddtEEEEECCE2ECrrardorrerrroorrrve 49


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

vil

DANH MUC CAC KY HIEU, CAC CHU VIET TAT

WAG

max

Bước sóng hấp thu cực đại
Dao động hóa trị
Độ dịch chuyên hóa học

C-NMR

Phổ cộng hưởng từ carbon 13

'H-NMR

Phô cộng hưởng từ proton

CFU
DMSO
ESI

Colony-forming unit
Dimethylsulfoxyd
Electrospray ionization
Infrared (héng ngoai)

MHA

Mueller-Hinton

MIC


Minimum inhibitory concerntration

MRSA

Staphylococcus aureus dé khang methycilin

MS

Mass spectrometry (khéi phd)
Nutrient Broth

NMR

Nucleus magnetic resonance

TSA

Tryptycase Soy Agar

TSB

Tryptycase Soy Broth

UV

Ultra violet (tử ngoại)


(re


Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

Wii

`!

DANH MUC CAC BANG
WAC
Bang 2.1 Cac hda chat diing trong tong Nop -...ssessssscssessesssecsseceessteesescsecsneesseesneess 10
Bang 3.1 Tinh chat san pham .....ceccccseecssssscssesssesssessesseesecssessesseensesscesecsseasecseeeaven 20
Bảng 3.2 Nhiệt độ nóng chảy của các sản phẩm và nguyên liệu .......................... 20
Bảng 3.3 Kết quả sắc ký đồ của sản phâm tông hợp (2a — 2c} .....................--..-‹-- 21
Bảng 3.4 Độ hấp thu cực đại của sản phẩm thu được ( 2a — 2e ) .......................... 23

Bang 3.5 Tính chất và hiệu suất của sản phẩm thu được ( 3a — 3c )..................... 26
Bảng 3.6 Nhiệt độ nóng chảy của sản phẩm đóng vịng và ngun liệu ............. 26
Bảng 3.7 Kết quả sắc ký đồ của các sản phẩm đóng vịng (3a - 3c) .................... 27

Bảng 3.8 Phổ UV của sản phẩm 3a-3c ........................-.
c5 25s2csceszrtvrverrrrrrrrsrtrree 29
Bảng 3.9 Kết quả định tính khả năng kháng khuẩn, kháng nắm của sản phẩm ..32

Bảng 3.10 Kết quả thử MIC của các sản phẩm ............................ -.-----75-ccscccseccvee 32


I\6[ruwpuis Tài liệu phục vụ học tập, nghiền cứu khoa học

w


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỊ
WAC

?ì1 0Ä)..." ..........,ƠỎ

l6

Hình 2.2 Cấy vi khuẩn lên đĩa thạch.......................
22252 ©2s+z2CSecretxerrersetrrrrerrrersereee 18
Hình 3.1 Sắc ký đồ sản phẩm 2a........................2st Lx cọc HH2 treo 21
Hình 3.2 Sắc ký đồ sản phẩm 2b..........................
2© S224 t 3333312312122... re 22

Hình 3.3 Sắc ký đồ sản phẩm 2c........................---2¿+ ©72Sxt v22 v21 .1112111111111, 22
Hình 3.4 Sắc ký đồ sản phẩm 3a.................... ¬

"11287... 00

6 8n...

Hình 3.6 Sắc ký đồ sản phẩm 3c. . . . . . . . . . . .¿-

28

............. 28
+22 ©5©©SS2+2CeEEeEEetrxerkerrrzrxrrrrerrerree 29

Hình 3.7 Kết quả MIC kháng khuẩn của sản phẩm tổng hợp..................... .....----- 33

Hình 3.8 Kết quả MIC kháng nắm của sản phẩm tổng hợp.................... .......--.--.- 33

Sơ đồ 2.1. Qui trình tổng hợp dẫn chất 1,3-benZoxazin...................-.---‹----ccseccceei 1]


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

PHAN MỞ ĐẦU
Các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi sinh vật gây bệnh, chẳng hạn như vi
khuẩn, virus, ký sinh trùng hoặc nấm, bệnh có thể lây lan, trực tiếp hoặc gián tiếp,
từ người này sang người khác ảnh hưởng đến sức khỏe và chất lượng cuộc sống của
con người, Bệnh nhiễm khuẩn là một trong những bệnh chiếm tỷ lệ cao hiện nay, vì
vậy thuốc kháng khuẩn, kháng nấm vẫn được tiếp tục nghiên cứu và được phát triển
rất nhiều. Do thói quen sử dụng kháng sinh tùy tiện của người dân nên tình trạng
bội nhiễm và kháng thuốc ngày càng tang gay nguy hiểm.

Tuy chúng loại thuốc

kháng sinh hiện nay khá nhiều nhưng vẫn chưa đáp ứng nhu cầu điều trị. Chính vì
lý do đó, bên cạnh việc hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và hiệu quả chúng
ta cần tích cực nghiên cứu tìm ra loại thuốc kháng sinh mới để đáp ứng nhu cầu
điều trị của bệnh là một hướng tích cực để bảo vệ sức khỏe cho người dân.

Một trong những hợp chất được nghiên cứu hiện nay là 1,3-benzoxazin. Day
là nhóm hợp chất có nhiều ứng dụng trong nghành được như: an thần bệnh tim
mạch, bệnh

tâm thần kinh, kháng virus... Ngoài ra nhóm này cịn có tác dụng tốt

trén Mycobacterium


tuberculosis, M. kansasii, M. avium, Staphylococcus aureus,

Escherichia coli, Candida albicans. ..[20], [24], [27], [30].

Tác giả Nguyễn

Bảo Trân đã thu được 6 dan chat 6-cloro-3-phenyl-

benzoxazin ũ 1]. Các chất này có tác dụng tốt trên cả vi khuẩn (<0.125g/ml ) và vì
nam

(2 pg/ml ). Day là một kết quả rất tích cực, vì hiện nay ít có chất nào vừa

kháng khuẩn vừa kháng nắm mạnh. Từ những kết quả này chúng tôi tiếp tục nghiên
cứu và phát triển dẫn chất 1,3-benzoxazin thế hi vọng sẽ tìm ra chất có tác dụng

kháng khuẩn kháng nấm mạnh để phục vụ cho nhu cầu chữa bệnh của người dân
giúp nâng cao chat lượng cuộc sông, kéo dải tuôi tho.


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

Vì những lí do trên, chúng tơi lựa chọn và thực hiện dé tai “TONG HOP VA
KHAO SAT HOAT TINH KHANG KHUAN, KHANG NAM CUA DAN
CHAT 1,3-BENZOXAZIN”
Đề tài được thể hiện với các mục tiêu sau:


.¥ Téng hop cac dan chat 1,3-benzoxazin thé tir 5-iodosalicylic acid va anilin,
cdc dan chat ciia anilin.
Y

Kiém nghiém, xdc dinh d6 tinh khiết, xác định cấu trúc hóa học cùng các

thơng số đặc trưng của các sản phẩm thu được.
*ˆ Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn, kháng nắm

của các chất tổng hợp.


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

CHUONG 1. TONG QUAN TAI LIEU
1.1. BENZOXAZIN
1.1.1. Tổng quan
Benzoxazin là nhóm hop chat mà trong phân tử có sự ngung tụ giữa nhân
benzen vào dị vòng oxazin. Vi tri của nguyên tử O và N trong dị vịng và vị trí

ngưng tụ giữa hai vòng tạo nên các dẫn chất benzoxazin khác nhau.
4

5N

Sự

x


14

1, 4-Benzoxazin

1,3 -Benzoxazin

1.1.2 Một số phương pháp tổng hợp benzoxazin
4* Từ muối 2-nitrophenolat, Seckin Ozden và cộng sự tổng hợp nên 4-hydroxy-2H1,4-benzoxazin bằng các kết hợp với ethyl 2-alkylbromoacetat [27]

Rt

OH

2

NO».


Le

|

Or

AN
PLE

k
eon”


LR,

Q;OOEt

No, _Br7 ~COOEt

Zn/NH,Cl

re

OR
COOEt

Z

R,
an

OK*

Re

NĨ;

Ck

s*TTừ dẫn chất của 2-iodobenzenamin thì 4H-1 a-benSthazin. 4-on đã tổng hợp bởi
Chitchamai Larksarp va Howard Alper theo phan tng sau [26]:
R


|
NHạ

0

Pd(OAc)2

+ JL
Cl

THF,
300 psi CO,

R'

Ane

đPnoNEt,
(Pr)aNEt, 100.5C,2
100
24h

s*Karel Waisser và cộng sự đã tạo vòng benzoxazin bằng cach cho salicylanilid
ngưng tụ với Et rylcloroformat trong pyridine [20].
Ethyl cloroformat
cloroformat _
—“

pgnãn




"9
Cx

N


0

N
1

Mz


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

“Theo

F.

R.

Alexandre




cộng

sự

đã

dùng

tác

nhân

4,5-dicloro-l,

2,

3-

dithiazolium clorid dé tao ra 1,3-benzoxazin-4-on va 1,3-benzothiazin-4-on [16]:

R1

Re

cl

NH

Rg


»xá

Cl

DBU, rt, 3h

SN

COOH

Ro

CHạC!;

s



ˆ 3⁄2

œ5
2Cy

|

R
NP

2


oN

th

N.
©

$

Re

Ry

ry

UCN

O

NÊN
S
O

1.1.3. Một sơ nghiên cứu về benzoxazin
s* 5H-pyrazolo[1,5-C][1,3]benzoxazIn-S-yl-phenyl methanol có tác dụng như chất
ức chế sự sao chép của virus HIV [30]. Chất này có thể kết hợp với các thuốc ngăn
chặn sự sao chép ngược đang được sử dụng hiện nay và cho kết quả khả quan trong

điều trị HIV và AIDS.

%Chất



ái lực với

5-hydroxytruptamin

receptor

(5-HT)

là dẫn

chất của

alkylamino-4H-1,3-benzoxazin va 3-piperrazinylalkyl-4H-1,3-benzoxazin-4-on

3có

thé trị bệnh rối loạn tâm thần kinh: trầm cảm đau nửa đầu... và trên các bệnh tim
mạch:

nhồi

máu



tim,


cao

huyết

áp,

loạn

nhịp

tim...

được

nghiên

cứu

bởi

Sethofer, Steven,Zhang, Li,Zhao, Shu-Hai [28 ].

“+ 8- {4-[3-(5-Fluoro-1H-indol-3yl)-propyl]-piperazin-1 yl} -2-methyl-4H-benzo[1 4]
oxazin-3-on mesylat

ciing la chất có khả năng trị bệnh tâm thần kinh do có ái lực

voi D2 receptor và vai trò thu hồi serotonin{ 13].
Q

HN
củ

CH,
E

O
VY

N—

cane)

.CHa5O¿H

%S Yamamoto và các cộng sự đã nghiên cứu tông hợp dẫn chât 1,3-benzoxazin có
khả năng làm mở kênh K” gây hạ huyết áp [26]


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

s* Một loạt các nghiên cứu về 1,3-benzoxazin-4-on cho thấy chúng có khả năng ức
chế serin proteinase, chymotrysin, cathepsin G (ví dụ như 2-benzylamino-4H-3,]benzoxazin-4-one có khả năng ức chế cathepsin G)[22]

0

SOI


NaS

| 7R

s*Jefftey C. Kern và cộng sự đã nghiên cứu về dẫn chất thế ở vị trí số 4 của 6[arylamino]-1-methyl-1,4-dihydro-benzo[đ][1,3]oxazin-2-on cho thấy tác dụng đối
kháng

với

receptor progesterone,

hosphatase.

Do

được

thử nghiệm

trên tế bào

T47D

đó, chất này có tác dụng trên các bệnh phụ khoa:

hormon sinh dục, viêm

,

Soren


.

% 3-(4-ethoxythiocarbonylpheny])-2H-benzoxazin-2,4(3H)-dion



ethoxythiocarbonylpheny])-4-thioxy-2H-benzoxazin-2,43H)-dion
Mycobacterium

ung thư do

màng dạ con...[19]

ik

khang

alkalin

tuberculosis,

Mycobacterium

kansaii



3-(4hoạt


tính

va Mycobacterium

avicwm được nghiên cứu bởi Waljsser X. [30]
s* Cây Calceoloria thyrsffora
DIBOA

có chữa HBOA

(2,4-dihydroxy-1,4-benzoxazin-3-on)

benzoxazin-3-on),BOA

(1,4-benzoxazin-3-on)

(2 -hydroxy-1,4-benzoxazin-3-on),
7-OH-HBOA
cd

tac

dung

(7

-hydroxy-l,4-

trén Staphylococcus


aureus, Escherichia colia va Streptococcus mutans (hoat tinh sinh hoc giam theo:

DIBOA > BOA > HBOA)[13].
1.1.4. Một số ứng dụng của benzoxazin
s* Thuốc kháng virus:[21]


(re

4

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

Efavirenz

"GA

CF,

S-6-cloro-4-cyclopropylethynyl-4-trifluoromethyl-1,4-dihnydro-2H1,3-benzoxazin-2-on

s* Thuốc kháng khuân:[15]
6

Ofloxazin
F
HạC—N

N
ứđ

`.

COOH

N

9. fluoro-2,3-dihydro-3-methyl- 10-(4-methyl-1-piperzinyl)-7-oxo7H-pyridol[1,2,3-d]-1,4-benzoxazin-6-carboxylic
+ Thuéc an than:[16Error! Reference source not found.]

O._.CHạ—CHạ—NHạ.HCI

Etifoxin

6-cloro-4-methyl-4-phenyl-1,3-benzoxazin-2-yl-ethylamin hydroclorid
1.2. 5-IODOSALICYLIC ACID

1.2.1. Cơng thức
OH

OH

1.2.2. Tén goi
5-iodosalicylic

acid

cịn

hydrexy-5-iodobenzoate.




tên gọi

khac

1a 2-hydroxy-5-iodobenzoic

acid,

2-


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

1.2.3. Tính chất vật lý:
- Nhiệt độ nóng chảy: 190°C

- Nhiệt độ sơi: 371°C
1.2.4. Tính chất hóa học
- Thế nhóm OH của chức acid trong phân tử 5-iodosalicylic acid bằng các halogen

như PClạ, PCI;, SOCls, rồi phản ứng tiếp với cdc amin
OH

cr

Cm

C

on



O

OH

S

Ce

7

ca
om

CG

PCk .
*
HạN

120-128 °C

|

Sr


120-125°C

=>

[ 3-g
ZA

6

OH

+

Coc!

mƠIZA

oN
II

HạPO;

+

H

O

HCl


¬R'

1.3. ANILIN VA DAN CHAT ( 2-CLOROANILIN, 3-CLOROANILIN)(5]
1.3.1. Công thức

GO

om

NH»

NH»

Anlilin

2-cloroanilin

1.3.2. Tinh chat vat ly
- Nhiệt độ néng chay 14 -6,2°C
- Nhiệt 46 s6i 1a 184,4°C
- pka bang 4,58
- Anilin là chất lỏng sánh tan kém trong nước.

1.3.3. Tính chất hóa học
-

Tinh base

NH»

ref

N
Pa

NH3
HCl, H,O

-f
R

a,
NH;

N


3-cloroanilin


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

-_

Phản ứng acetyl hóa:

NH;


0
-

NHCR

+ RECL —»
O

Phan tmg voi acid nitro

NH2

OQ

NaNO, / HCl
HạO, O°C

NNCI

0

1.4. MOT SO PHUONG PHAP UNG DUNG TRONG QUA TRINH

NGHIEN CUU
1.4.1. Phương pháp tinh chế
Phương pháp thông dụng là:
- Phương pháp kết tỉnh lại.

- Phương pháp chiết tách bằng đung môi.
1.4.2. Phương pháp xác định độ tinh khiết [6]

- Phương pháp xác định điểm nóng chảy .
- Phương pháp sắc ký đặc biệt là sắc ký lớp mỏng.

1.4.3. Phương pháp xác định cấu trúc
Để

xác định được

cấu trúc của một

chất cần kết hợp

nhiều phương

pháp,

thường ta kết hợp phương pháp hóa học và quang phổ:

- Phỗ tử ngoại (UV-Vis)|4]
Bản chất phổ tử ngoại là sự chuyển dịch của các điện tử do năng lượng ở
vùng tử ngoại gây ra. Phổ tử ngoại cho thơng tin của các hợp chất có liên kết p-m,

7œ. Do đó phổ UV-Vis cho ta các thơng tin về giây nối đôi.


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

- Phố hồng ngoại (IR){4]

Bản chất của phổ hồng ngoại là phổ dao động quay của các nhóm có trong
phân tử khi hấp thu ánh sáng trong vùng hồn Ø ngoại.

- Phé cộng hưởng từ hạt nhân CH- NMR, '°C-NMR, DEPT)
Những hạt nhân nguyên tử có số proton hoặc nơtron lẻ đều có momen từ, khi
đặt hạt nhân này trong một từ trường ứng dụng Ho (từ trường bên ngoài) và tác
động một tần số bức xạ của sóng vơ tuyến thì các proton sẽ hấp thu năng lượng, bị
kích thích và sẽ chuyển lên vùng có năng lượng cao hơn để tạo một sự cộng hưởng
từ hạt nhân ghi lại những tín hiệu cộng hưởng và thu được phổ cộng hưởng từ hạt
nhân NMR. Phổ NMR được đặc trưng bởi độ chuyển dịch hóa học õ có đơn vị ppm
và tùy vào sự tương tác của proton đang xét và của proton bên cạnh mà thể hiện trên
phổ NMR đỉnh đôi , đỉnh ba hay nhiều hơn.
Căn cứ vào số đỉnh hấp thu và giá trị ö trên phổ NMR để biện luận và tìm cơng,
thức cầu tạo phù hợp với hợp chất hữu cơ.
- Khối phổ : cho thông tin về khối lượng phân tử và các khối lượng các phân mảnh
của nó.

1.4.4. Phương pháp xác định koạt tính sinh hoc

1.4.4.1. Xác đỉnh hoạt tính kháng khuẩn [8], [9]
Các phương pháp thử nghiệm:
Phương pháp khuyếch tán trên thạch
+

Phương pháp đặt giấy

* Phương pháp đục lễ
*

Phương pháp ống trụ


Phương pháp pha lỗng
%
%

Pha lỗng trong mơi trường lỏng
Pha lỗng

trên bản thạch

1.4.4.2. Xác định hoạt tính kháng nam
Cách làm tương tự như trên.


I\6[ruwpuis Tài liệu phục vụ học tập, nghiền cứu khoa học

CHƯƠNG 2. ĐÓI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
2.1. NGUYEN LIEU VA PHUONG TIEN NGHIÊN CỨU
2.1.1. Nguyén liéu
Bang 2.1

Các hóa chất dùng trong tổng hợp

STT | Tên hóa chất
J

5-iodosalicylic acid

2


Anilin

Nguồn gốc

Hàm lượng (%)

Across, Bi

97

Across, Bi

98

3

2-cloroanilin

Across, Bi

98

4

| 3-cloroanilin

Across, Bi

98


PCI;

Merck, Dic

98

6

|Toluen

Trung Quéc

98

7

Ethylcloroformat

Merck, Đức

98

Các

dung

môi

cho


sắc ký lớp mỏng

như toluen,

cloroform,

ethylacetat,

methanol, cyclohexan, etanol....là dung môi tinh khiết dùng cho phân tích của các
hãng Merck-Đức

hoặc Prolabo-Pháp.

2.1.2. Dụng cụ và trang thiết bị nghiên cứu
s* Các dụng cụ thủy tỉnh dùng trong tổng hợp hóa học: becher, erien, bình cầu, bình
sắc ký,...
s* Bộ dụng cụ đun hồi lưu.
s* Máy khuấy từ có bộ phận gia nhiệt.

+* Máy đo nhiệt độ nóng chảy, đèn UV.

`

+* Máy đo quang phổ tử ngoại khả kiến.

s4 Máy đo quang phổ hồng ngoại...

10



(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1. Phương pháp tổng hợp
Qúa trình tổng hợp gồm các giai doan sau:
5-iodosalicylic acid
PC];
a
Dung môi Toluen

+ Anilin và các dẫn chat

5-iodosalicylaniliđ và các dẫn chất tương ứng
Dung môi pyridin | + Ethylcloroformat

Dẫn chất 1,3-Benzoxazin tương ứng
Sơ đồ 2.1. Qui trình tổng hợp dẫn chất 1,3-benzoxazin
Để thu được dẫn chất 1,3-benzoxazin chúng tôi thực hiện qua hai bước

- Bước l: tạo thành liên kết amid trong PC].
- Bước 2: tạo thành dẫn chất 1,3-benzoxazin.

2.3. KIEM DINH SAN PHAM
2.3.1. Phuong phap héa hoc
Phản ứng phát hiện nhóm —OH phenol cua salicylanilid bằng cách cho tác

dụng với FeC]; cho phức màu tím..


Phản ứng định tính nhóm —NH của salicylanilid bằng các thủy phân dẫn chất
salicylanilid trong HCI đặc sau đó thực hiện phản ứng điazo hóa đẻ nhận biết nhóm
amm thơm.

2.3.2. Sơ bộ kiểm tra độ tỉnh khiết
11


I\6[ruwpuis Tài liệu phục vụ học tập, nghiền cứu khoa học

Có 2 phương pháp đó là:
2.3.3.1. Xác định nhiệt độ nóng chảy
Tiến hành xác định nhiệt độ nóng chảy của sản phâm trên máy Stuart SMP3.
Tiến hành đo 3 lần rồi lấy kết quả trung bình ta có nhiệt độ nóng chảy của sản
phẩm.

2.3.2.2. Sắc ký bản mồng
Si dung ban mong silicagel GF254 cla Merck.

Các hệ dung môi:

|

(1) Cloroform : Etyl acetate : acid acetic (8 : 2 : 0,4)
(2) Etyl acetate : Toluen : acid acetic (6,5 : 3,5 : 0,4)
(3) Cyclohexan : Etyl acetate : aceton (7,5 : 1,5 : 1)
(4) Cyclohexan : Aceton : Acid acetic (8 : 2 : 0,4)
(5) Cyclohexan : Etyl acetate : Acid acetic (7,5 : 1,5: 1)
(6) Toluen : Methanol : Cloroform (6: 1 : 3)

(7) Toluen : Ethanol : Acid acetic (6,5 : 2: 0,5)
(8) Toluen : Ethanol : Acid acetic vdi ty lệ 6,5 : 2: 0,5

(9) Toluen : Methanol vai ty 1é 3: 1
(10) Toluen : Methanol ( 3: 1)
(11) Cyclohexan : Toluen : Aceton (6 : 2 : 2)
(12) Cyclohexan : Aceton (3 : 1)
(13) Cyclohexan : Toluen : Aceton (2 : 6: 2)
(14) Toluen : Methanol : Ethanol (7: 1: 2)

Jt

a

tt

bed

jt

a

bec

Mẫu thử: dung dịch mẫu thử có nong d6 khoang 2 mg/ml trong cloroform (Merck),
cham khodang 5

ul.
12



(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

- Ở giai đoạn I ta tiến hành chấm 4 vết
+ Vết a: aniline ( hoặc 2cloroanilin, 3cloroanilin) trong aceton

+ Vết b: sản phẩm trong aceton
+ Vết c: hỗn hợp 5-iodosalicylic, anilin, sản phẩm trong aceton
+ Vét d: 5-iodosalicylic acid trong aceton

- Ở giai đoạn 2 ta tiễn hành chấm 3 vết
+ Vết a: sản phẩm giai đoạn 1 trong aceton
+ Vét b: sản phẩm ở giai đoạn 2 trong aceton

+ Vết c: hỗn hợp sản phẩm cả 2 giai đoạn
Khai triển trong bình sắc ký bão hịa dung mơi, ở nhiệt độ phịng, chiều dai dung:

mơi khai triển là 10cm.
Phát hiện vết bằng ánh sáng thường, đèn tử ngoại ở bước song 254 nm và 365
nm.

2.3.3. Xác đỉnh cầu trúc
2.3.3.1.

Phương pháp phố tủ ngoại

- Phổ tử ngoại được đo trên máy Labomed UVD


- 3500 (Bộ mơn Hóa Dược —

Trường Đại học Y Dược Cần Tho).
- Dung môi sử dụng là methanol tinh khiết.

2.3.3.2.
- Phổ

Phổ cộng hưởng từ hạt nhân
IH-NMR

được

đo trên máy

Brucker

AC

500

MHz

(Viện Hóa

học và

Cơng nghệ Việt Nam).
- Phé


13C-NMR

duoc

đo trên máy

Brucker AV

500 MHz

Công nghệ Việt Nam.

Mẫu được pha trung dung môi dimethylsulfoxyd (DMSO).
13

(Viện Hóa học và


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

Biện giải phố theo [7].
2.3.3.3.

Khối phổ: Ghi trên máy micrOTOF-Q 10187 (Phịng Phân tích Trung

tâm, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Thành phố Hồ Chí Minh). lon hóa mẫn

theo phương pháp ESI.


2.4. PHƯƠNG PHÁP KHAO SAT HOAT.TINH KHANG KHUAN,
KHANG NAM
2.4.1. Định tính khả năng kháng khuẩn, kháng nắm của chất thử nghiệm:
Sử dụng phương pháp khuếch tán trong thạch [12].

2.4.1.1. Nguyên tắc chung
Chất thử nghiệm được pha loãng ở các nồng độ khác nhau trong mơi trường
cấy có chứa thạch đã được hấp tiệt trùng, đồ vào đĩa petri chờ thạch đông. Dùng
pipet lấy một lượng vi khuẩn theo qui định đưa lên bảng thạch ở những vị trí đã
được đánh dấu sẵn. Đem ấp ở 37 ?C trong 18-24 h. Nếu có tác dụng kháng khuẩn,
chất thử sẽ ức chế sự phát triển của vi khuẩn trên bản thạch. Phương pháp này thích
hợp cho những chất khó tan trong nước.

2.4.1.2. Vật liệu
%

- Dụng cụ

- Ống nghiệm, pipet, micropipet, eppendoff, microwave, que cấy, que bơng, đèn
cồn, bơng gịn.
- Bếp cách thủy, tủ sấy, tủ ấm.
- Máy đo quang Gene Quant 1300

Tắt cả đụng cụ phải được tiệt trùng trước khi làm thí nghiệm
«

Mơi trường

- Mơi trường tăng sinh: NB, TSB, TSA

- Môi trường thử nghiệm kháng sinh: Thạch Mueller-Hinton (MHA)

14


(re

Tài liệu phục vụ học tập, nghiên cứu khoa học

Các môi trường này được cung câp dưới dạng bột khô, khi sử dụng hòa tan vào

nước theo hướng dân của nhà sản xt. Các mơi trường thạch phải đun nóng cho
thạch tan. Tiệt trùng ở 121 °C, 1 atm. Môi trường đã hấp tiệt trùng nhưng chưa sử

.dụng được bảo quản trong tủ lạnh ở 2-8 °C.
Hoá chất

+,
+

Dimethyl sulfoxide (DMSO) mua từ cơng ty Merck

2.4.1.3. Vi sinh vật thử nghiệm
e_

¢

Chúng vi khuẩn

thử nghiệm


1

Escherichia coli ATCC 25922

2.

Pseudomonas aeruginosa ATCC 27853

3.

Streptococcus faecalis ATCC 29212

4,

Staphylococcus aureus ATCC 29213

3.

Staphylococcus aureus đề kháng methycilin (MRSA) ATCC 43300

Chung nấm thử nghiệm
1,
2

ae

Candida albicans ATCC 10231
Aspergilus niger ATCC 16404


2.4.1.4. Tién hanh thi nghiém
s* Chuẩn bị vi sinh vật thứ nghiệm, chất thử
Vi khuẩn thử nghiệm
- Cây ria vi khuẩn thử nghiệm trên môi trường thạch TSA, ủ ở 37°C trong 24 giờ.
- Lấy 3 — 5 khuẩn lạc riêng lẻ cấy vào môi trường TSB.

- Ủ từ2— 6h ở 37 °C đề hoạt hóa vi khuẩn.
- Chỉnh độ đục vi khuẩn bằng nước muối sinh lý hoặc TSB, sao cho mật độ thu

được tương đương với McFarland 0.5, 1a khoảng 1.5 x 10 CFU/ml


×