Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Bài Giảng Quản Trị Vận Hành (combo full slide )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.76 MB, 78 trang )

Chương mở đầu
Hàng hóa – Dịch vụ và quản trị
điều hành
1.
2.

3.
4.
5.

Khái niệm về sản xuất – Quản trị sản
xuất
Lịch sử hình thành lý thuyết về quản trị
sản xuất
Vấn đề năng suất trong quản trị sản xuất
và điều hành
Vấn đề lựa chọn chiến lược trong quản
trị điều hành
Nội dung quản trị sản xuất và điều hành
1

Một số khái niệm cơ bản







Khái niệm về sản xuất
Khái niệm về quản trị sản xuất


Khái niệm về quá trình biến đổi
Khái niệm về quản trị điều hành
Khái niệm về hiệu quả và kết quả
Hàng hoá và dịch vụ

2

1


Thuật ngữ
Quản
Quản
Quản
Quản
Quản
Quản
Quản
Quản

lý sản xuất
trị sản xuất
lý và điều hành sản xuất
trị sản xuất và tác nghiệp
trị sản xuất và dịch vụ
trị việc thực hiện
trị vận hành
trị điều hành….

3


Khái niệm về quản trị
sản xuất và dịch vụ

Chase
Roger
Heizer
Mark M. Davis
Krajewski
Nigel Slack

(2004)
(2004)
(2005)
(2005)
(2005)
(2007)

4

2


5

Quản trị sản xuất là gì?
 Sản xuất: tạo ra hàng hóa và
dịch vụ
 Quản trị sản xuất (quản trị tác
nghiệp): những họat động tạo ra

giá trị hàng hóa và dịch vụ bằng
chuyển hoá các yếu tố đầu vào
thành đầu ra (transforms inputs
to outputs).
6

3


Sơ đồ hệ thống QTSX và điều hành
Môi trường bên ngoài
Đầu vào:
°LĐ
°Đất đai
°CBQL
°Thiết bị
°P/tiện
°NVL
°N/lượng
°Vốn
°KH & NT
quản lý

Sự tham gia cuả k/h

1

3

2


4

5

Thông tin về KQ
h/đ

Đầu ra:
°Sản phẩm
°Dịch vụ
Dạng đặc
biệt cuả đầu
vào
Sự điều hành

7

Quá trình biến đổi

Môi trườøng

Đầu vào

Quá
trình
biến đổi

Đầu ra


Sản phẩm
Dịch vụ
Vận chuyển
Cung ứng

Môi trường
8

4


Quá trình biến đổi
 Đối với sản xuất:
Đối với vận chuyển:
Đối với thương mại:
Đối với dự trữ:
 Đối với sức khoẻ:
 Đối với thông tin liên lạc:

9

Quản trị điều hành (OM)

 Quản trị điều hành (Operations
management) là quá trình thiết kế, thực hiện
và hoàn thiện hệ thống sản xuất nhằm tạo
ra các sản phẩm và dịch vụ ban đầu cho
doanh nghiệp.
 Quản trị điều hành là công việc cuả nhà
quảøn trị diễn ra hàng ngày (on going)


10

5


Quản trị điều hành
NGUỒN
MMTB

VỐN
MỤC
TIÊU

MỐI QUAN
TÂM

ĐẦU
VÀO

SỬ DỤNG CÓ
HIỆU QUẢ CÁC
NGUỒN LỰC

KHẢ NĂNG

QUÁ
TRÌNH
BIẾN ĐỔI


ĐẦU
RA

THỎA
MÃN
DỊCH VỤ
KHÁCH
HÀNG

HÀNG HOÁ
DỊCH VỤ
VẬN CHUYỂN
CUNG ỨNG

Õ

 SP
 ĐỊA ĐIỂM
 CHI PHÍ
 THỜI GIAN

MONG MUỐN

.
11

2/23/2016

12


6


Khái niệm về hiệu qua và kết quả

 Hiệu quả (Efficiency) ?
 Kết quả(Effectivenenss)?

13

Hiệu quả và kết quả
 Hiệu quả quan tâm đến ……………..

 Kết quả quan tâm đến …………………

14

7


Chức năng cuả quản trị điều hành

°Cung cấp hàng hóa: (Provision of goods:
physical)
°Cung cấp sự vận chuyển: (Provision of Transport:
locational)
°Cung cấp dịch vụ: (Provision of Services: change
of state)
°Cung cấp việc cung ứng: (Provision of Supply:
exchange)

15

Sự khác nhau giưã hàng hoá
và dịch vụ
.

Thuộc tính của hàng hoá

?

Thuộc tính của dịch vụ

?

16

8


Goods Contain Services / Services Contain
Goods

Automobile
Computer
Installed Carpeting
Fast-food Meal
Restaurant Meal
Auto Repair
Hospital Care
Advertising Agency

Investment Management
Consulting Service
Counseling
100

75

50

25

Percent of Product that is a Good

0

25

50

75

100

Percent of Product that is a Service

17

Tại sao phải nghiên cứu quản trị tác
nghiệp (OM)?


?
18

9


Lịch sử hình thành lý thuyết
về QTSX (1)

3 thời kỳ lớn:
Thời kỳ dây chuyền sản xuất: 1912-36
Thời kỳ nhân văn:1936-60
Thời kỳ điện tóan: 1960 đến nay

19

Những đóng góp chủ yếu (1)
Sự phân công lao động (Adam Smith 1776 and Charles Babbage 1852)

Tiêu chuẩn hóa bộ phận (Whitney
1800)
Khoa học quản lý (Taylor 1881)
Sản xuất theo dây chuyền
(Ford/Sorenson/Avery 1913)
Biểu đồ Gantt (Gantt 1916)
Nghiên cứu động cơ (Frank and Lillian Gilbreth
1922)
Quản lý chất lượng (Shewhart 1924; Deming
1950)
Máy tính (Atanasoff 1938)

CPM/PERT (DuPont 1957)
20

10


Những đóng góp chủ yếu (2)
Họach định nhu cầu vật tư (Orlicky 1960)
Máy tính hổ trợ việc thiết kế (CAD
1970)
Hệ thống sản xuất linh họat (FMS 1975)
Gỉai thưởng chất lượng Baldrige (1980)
Sản xuất với sự hỗ trợ của máy tính
(1990)
Tòan cầu hóa(1992)
Internet
(1995)
21

Vấn đề năng suất trong quản trị
điều hành (1)
- Định

nghóa truyền thống về năng suất:
Là mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra trong quá
trình biến đổi

Đầu ra (output)
Năng suất = ----------------------Đầu vào (input)


22

11


ThS. Tạ Thị Bích Thủy

Chương mở đầu

Vấn đề năng suất trong quản trị
điều hành (2)
- Định nghiã mới về năng suất:

SP/DV thoả mãn khách hàng
Năng suất = ----------------------------------------Các nguồn lực được phân bổ
một cách thông minh
23

2/23/2016

Ý nghóa của năng suất
Đứng trên bình diện quốc gia,
năng suất phản ánh:
?
?

24

2/23/2016


12


ThS. Tạ Thị Bích Thủy

Chương mở đầu

Những nhân tố tác động
đến năng suất

?

25

2/23/2016

•Ba vùng quyết định trong quản trị điều haønh

26

2/23/2016

13


ThS. Tạ Thị Bích Thủy

Chương mở đầu

•Ba vùng quyết định trong quản trị điều hành


 Kế hoạch sản
phẩm và dịch
vụ.
 Ưu tiên cạnh
tranh.
 Chiến lược định
vị
 Quản lý chất
lượng
 Kiểm tra chất
lượng.
ï

Câu hỏi:

27

2/23/2016

•Ba vùng quyết định trong quản trị điều hành
Câu hỏi:
 Thiết kế một
quá trình.
 Quản lý công
nghệ
 Thiết kế công
việc
 Công suất
 Phân bố

 Bố trí mặt
bằng
28

2/23/2016

14


ThS. Tạ Thị Bích Thủy

Chương mở đầu

•Ba vùng quyết định trong quản trị điều hành

 Dự báo nhu cầu
 Quản lý vật tư
 Quản lý hàng
tồn kho
 Hoạch định TH
 Lập lịch trình
sản xuất

C

29

2/23/2016

10 quyết định quan trọng


?

30

2/23/2016

15


Những chiến lược hoạch định
tổng hợp
1
5

Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

1

Nội dung


Khái niệm về hoạch định tổng hợp



Các chiến lược hoạch định tổng hợp




Phương pháp hoạch định tổng hợp

Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

2


Khái niệm về “hoạch định”

Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

3

Khái niệm về hoạch định
tổng hợp

Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

4


Mục tiêu của hoạch định tổng hợp


Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

5

Đặc điểm của hoạch định
tổng hợp

Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

6


Các chi phí trong hoạch định tổng
hợp

Chuong 2

7

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

Đầu vào cho HĐTH
Điều hành
Năng lực …………………………..
Kế hoạch ………………………………

Năng lực của………………………….
Trình độ của………………………….

Nguyên vật liệu
Khả năng của …………..
Khả năng ……………………..
NVL sẵn có

Phân phối và marketing
…... ……………….. khách hàng
Dự báo về nhu cầu
Hành vi cạnh tranh

Hoạcch định
tổng hợp

Kỹ thuật
Các sản phẩm mới
Những thay đổi về thiết kế SP
Các tiêu chuẩn MMTB
Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

Kế toán và tài chính
Số liệu về …………………..
Điều kiện …………………..
của công ty

Các nguồn nhân lực

Điều kiện thị trường lao động
Năng lực đào tạo

8


Mối quan hệ của hoạch định tổng hợp với
các kế hoạch khác
Thị trường và
nhu cầu

Dự báo nhu
cầu, đơn dặt
hàng

Nghiên cứu và
công nghệ

Quyết định
về sản phẩm

HĐ quá trình &
Quyết định CS

Lực lượng lao
động

Hoạch định
tổng hợp


LTSX chính và hệ thống
hoạch định nhu cầu
vật tư

Nguyên vật
Liệu sẵn có

Khả năng dự
trữ

Năng lực bên
ngoài, các nhà
thầu phụ

Lịch trình làm
việc chi tiết

Chuong 2

9

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

Quá trình hoạch định tổng hợp
Xác định nhu cầu
cho một thời kỳ kế
hoạch

Chuẩn bị xây dựng
kế hoạch


Nhận biết được những
sự lựa chọn, những giới
hạn và chi phí

Không

Chuẩn bị hình
thành một kế
hoạch mới kế tiếp

Chuong 2

Thực hiện kế
hoạch và điều
chỉnh kế hoạch

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

Kế hoạch có
được chấp
nhận không?



10


Các chiến lược trong
hoạch định tổng hợp


Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

11

Các chiến lược bị động
(tác động vào cung)

1.
2.
3.
4.
5.

…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
……………………………………………..

Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

12


Các chiến lược chủ động

(tác động vào nhu cầu)

1.
2.
3.

Chuong 2

……………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

13

Phương pháp hoạch định
tổng hợp
Phương pháp trực quan (phương pháp kinh
nghiệm)
 Phương pháp biểu đồ (phương pháp đồ thị)
 Phương pháp áp dụng các công cụ toán:
@ Phương pháp hệ số quản lý
@ Phương pháp đồng thời
@ Phương pháp tìm kiếm quyết định
@ Phương pháp quyết định
@ Phương pháp bài toán vận tải


Chuong 2


ThS. Tạ Thị Bích Thủy

14


Phương pháp trực quan
Là phương pháp không định luong
……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………….

Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

15

Phương pháp biểu đồ (1)
Thực chất:
Người ta ………………………………………………………
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
……………………………………………………………………

Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy


16


Các bước tiến hành









Bước 1: xác định ……… trong mỗi thời kỳ kế hoạch
Bước 2: xác định ………… sản xuất trong giờ, ngòai
giờ, hợp đồng phụ trong mỗi thời kỳ kế họach.
Bước 3: tính tóan chi phí ……………., chi phí……..,
chi phí ………., và chi phí tồn kho.
Bước 4: xem xét ……….. của cơng ty có thể áp dụng
đối với cơng nhân hoặc mức tồn kho.
Bước 5: ……………..các kế họach lựa chọn và xem
xét tổng chi phí của chúng.

Chuong 2

17

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

Phương pháp biểu đồ



Có số liệu thống kê về nhu cầu sản phẩm căn cứ vào
các đơn hàng như sau:

Tháng
1
2
3
4
5
6

Nhu cầu
900 sp
700 800 1200 1500 1100 -

Số ngày sản xuất
22 ngày
18 21 21 22 20 -

Nhu cầu bq/ngày
41 sản phẩm
39
38
57
68
55
-


Mức sản xuất
b/q tháng
50x22 = 1100
50x18 = 900
50x21 = 1050
50x21 = 1050
50x22 = 1100
50x20 = 1000

Biết rằng: thời gian sản xuất một sản phẩm là 1,6 giờ; chi phí tiền lương trong giờ
Là 5USD/giờ; chi phí làm ngoài giờ là 7USD/giờ; chi phí hợp đồng phụ là
10USD/SP; Chi phí tồn kho là 5USD/sp/tháng; chi phí sa thải là 15USD/sp;
chi phí đào tạo là 10USD/sp.
Hãy hoạch định các chiến lược tổng hợp.
Chuong 2

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

18


Phương pháp biểu đồ
Mức sản suất / Nhu cầu bình quân một ngày

70

Chuong 2

60
50


Khả năng sản xuất ổn
định dựa vào nhu cầu dự
báo bq tháng

Nhu cầu
68
dự báo

57

55

40
30

41

39

38

20
10

22

18

21


21

22

20

Jan

Feb

Mar

Apr

May

Jun

0

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

19

Phương pháp biểu đồ: các chiến
lược lựa chọn





Chiến lược tổng hợp I:
- TCSX với mức 50 đơn 
vị/ngày.
- Chiến lược tồn kho: chịu
chi phí tồn kho để luân
chuyển mức dư tháng 1,2,3
cho các tháng 4,5,6.
Chiến lược tổng hợp II:
- TCSX với mức 38 đơn
vị/ngày

Chuong 2

- Hợp đồng phụ
Chiến lược tổng hợp III:
- TCSX bằng mức nhu cầu
- Cầu tăng, tăng thêm lao
động, cầu giảm giảm bớt
lao động

ThS. Tạ Thị Bích Thủy

20


×