Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

El15 luật hôn nhân và gia đình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.46 KB, 27 trang )

1. Bên nhờ mang thai hộ là
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp
– (S): Một cặp đồng tính nam chung sống như vợ chồng
– (S): Một cặp đồng tính nữ chung sống như vợ chồng
– (S): Một cặp nam nữ chung sống như vợ chồng
2. Cá nhân muốn trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật HN&GĐ
– (S): Cả ba phương án trên đều sai
– (S): Phải thể hiện được ý chí tham gia vào quan hệ đó.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Trong những trường hợp đặc biệt không xét đến yếu tố ý chí
– (S): Phải xuất phát từ yếu tố tình cảm.
3. Các quy phạm pháp luật hơn gia đình
– (S): Chế tài kèm theo khơng rõ ràng.
– (S): Có chế tài kèm theo
– (S): Khơng có chế tài kèm theo
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Thường ít có chế tài kèm theo.
4. Căn cứ ly hơn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Được áp dụng cho tất cả các trường hợp ly hôn
– (S): Được áp dụng cho cả hai trường hợp ly hơn do thuận tình và ly hơn do một bên yêu cầu.
– (S): Được áp dụng cho trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu
– (S): Được áp dụng cho trường hợp người thứ ba yêu cầu ly hôn
5. Căn cứ ly hôn được
– (S): Chỉ áp dụng cho trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu
– (S): Chỉ áp dụng khi người thân thích yêu cầu ly hơn
– (S): Khơng áp dụng cho trường hợp thuận tình ly hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Áp dụng cho từng trường hợp ly hôn.
6. Căn cứ ly hôn trong trường hợp một bên yêu cầu ly hôn là


– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng làm cho tình trạng vợ chồng
trầm trọng, đời sống chung khơng thể kéo dài, mục đích hơn nhân; khi vợ hoặc chồng bị tuyên
bố mất tích.


– (S): Khi tình trạng vợ chồng trầm trọng, đời sống chung khơng thể kéo dài, mục đích hơn nhân
khơng đạt được
– (S): Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng
– (S): Khi vợ chồng vi phạm quyền và nghĩa vụ của vợ chồng làm cho tình trạng vợ chồng trầm
trọng, đời sống chung không thể kéo dài, mục đích hơn nhân khơng đạt được
7. Căn cứ ly hơn trong trường hợp thuận tình là
– (S): Khi vợ chồng thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn và thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản đảm
bảo quyền và lợi ích của vợ và con
– (S): Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn
– (S): Khi vợ chồng tự nguyện ly hôn và thỏa thuận được các vấn đề con cái và tài sản
8. Cha mẹ
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không đương nhiên là người quản lý tài sản riêng của con chưa thành niên
– (S): Là người đương nhiên quản lý tài sản của con dưới 15 tuổi.
– (S): Là người đương nhiên quản lý tài sản riêng của con chưa thành niên.
– (S): Là người quản lý tài sản của con chưa thành niên nếu sống chung với con
9. Cha mẹ bị hạn chế quyền của cha mẹ đối với con
– (S): Khơng phải thực hiện nghĩa vụ gì đối với con
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Vẫn phải thực hiện nghĩa vụ cấp dưỡng cho con.
– (S): Vẫn phải thực hiện nghĩa vụ nuôi dưỡng con.
10. Chế độ tài sản theo luật định
– (S): Có thể được áp dụng song song với chế độ tài sản theo thỏa thuận khi vợ chồng có thỏa
thuận.
– (S): Có thể khơng được áp dụng trong thời kỳ hôn nhân khi vợ chồng muốn chuyển sang chế
độ tài sản theo thỏa thuận
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: được áp dụng khi hai bên nam nữ kết hôn mà không lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa
thuận



– (S): Phải được vợ chồng thỏa thuận lựa chọn trước khi kết hơn và việc thỏa thuận đó phải được
lập thành văn bản
11. Chế độ tài sản theo thỏa thuận
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Chỉ được áp dụng khi hai bên xác lập trước khi kết hơn
– (S): Có thể được thay đổi sang chế độ tài sản theo luật định
– (S): Có thể xác lập sau khi kết hôn
– (S): Được áp dụng bất cứ lúc nào trong thời kỳ hôn nhân
12. Chế độ tài sản theo thỏa thuận
– (S): Chỉ được sửa đổi, bổ sung sau một thời gian nhất định.
– (S): Có thể thay đổi sang chế độ tài sản theo luật định.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Có thể sửa đổi nội dung giống như chế độ tài sản theo luật định.
– (S): Không thể sửa đổi, bổ sung giống như chế độ tài sản theo luật định
13. Chế độ tài sản theo thỏa thuận
– (S): Chỉ được bổ sung trước khi kết hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Được sửa đổi, bổ sung
– (S): Chỉ được sửa đổi trước khi kết hôn
– (S): Không được sửa đổi, bổ sung.
14. Chế độ tài sản theo thỏa thuận bắt đầu có hiệu lực
– (S): Từ ngày được xác định trong văn bản
– (S): Từ ngày lập văn bản thỏa thuận.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Từ khi hai bên nam nữ được đăng ký kết hôn.
– (S): Từ ngày văn bản được công chứng
15. Chế độ tài sản theo thỏa thuận mà vợ chồng lựa chọn
– (S): Có thể được thay đổi bằng chế độ tài sản khác
– (S): Không thể được bổ sung
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Có thể bị coi là vơ hiệu.
– (S): Không thể được sửa đổi
16. Chia tài sản chung trong thời kỳ hôn nhân



– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Được áp dụng khi Vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo luật định
– (S): Được áp dụng khi vợ chồng không thỏa thuận rõ ràng về tài sản khi kết hôn
– (S): Được áp dụng khi vợ chồng lựa chọn chế độ tài sản theo thỏa thuận
– (S): Được áp dụng khi vợ chồng muốn sửa đổi, bổ sung nội dung thỏa thuận về tài sản
17. Chủ thể của quan hệ hơn nhân và gia đình là
– (S): Cả ba phương án trên đều đúng
– (S): Cá nhân và pháp nhân
– (S): Cá nhân, pháp nhân và nhà nước
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Cá nhân.
18. Chung sống như vợ chồng có giá trị pháp lý là
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 2000 có hiệu lực
pháp luật
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 1986 có hiệu lực
pháp luật
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng trước ngày Luật HN&GĐ năm 2014 có hiệu lực
pháp luật
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng từ trước ngày Luật HN&GĐ năm 1959 có hiệu lực
pháp luật
19. Chung sống như vợ chồng trái pháp luật là
– (S): Nam và nam chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng vi phạm điều kiện kết hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Nam và nữ chung sống như vợ chồng vi phạm các điều cấm do luật định
20. Con chung là
– (S): Con ngoài giá thú
– (S): Con trong giá thú.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Có thể là con trong giá thú, có thể là con ngồi giá thú
– (S): Là con trong giá thú khi trong giấy khai sinh có tên cả cha và mẹ.
21. Con đã thành niên



– (S): được cha mẹ cấp dưỡng khi chưa kết hôn trong trường hợp cha mẹ ly hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Được cha mẹ cấp dưỡng khi khơng có khả năng lao động và khơng có tài sản để tự ni
mình trong trường hợp không sống chung với cha mẹ hoặc cha mẹ trốn tránh nghĩa vụ nuôi
dưỡng
– (S): được cha mẹ nuôi dưỡng khi sống chung với cha mẹ mà chưa kết hôn
– (S): Được cha mẹ ni dưỡng khi khơng có tài sản riêng
22. Con dâu và cha mẹ chồng:
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Các phương án trên đều sai
– (S): Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con đẻ.
– (S): Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con khi sống chung với nhau
– (S): Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ kế với con riêng của vợ hoặc chồng
23. Con đẻ có thể
– (S): Cả hai phương án đều sai
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Cả hai phương án đều đúng
– (S): Không cùng huyết thống với cha mẹ
– (S): Không phải do cha mẹ sinh ra.
24. Con đẻ là con
– (S): Có huyết thống trực hệ với cha mẹ đẻ.
– (S): Là Con do mẹ trực tiếp sinh ra và có huyết thống trực hệ với cha mẹ
– (S): Là Con do mẹ trực tiếp sinh ra
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Có thể là do cha mẹ sinh ra nhưng khơng có huyết thống với cha mẹ
25. Con đẻ:
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Có thể là do mẹ sinh ra nhưng khơng có huyết thống với cha mẹ hoặc khơng phải do mẹ
sinh ra nhưng
có huyết thống trực hệ với cha mẹ
– (S): Phải có huyết thống trực hệ với cha mẹ đẻ.
– (S): Phải do mẹ trực tiếp sinh ra
– (S): Phải do mẹ trực tiếp sinh ra và có huyết thống trực hệ với cha mẹ
26. Con nuôi và con đẻ của một người



– (S): Không được chung sống như vợ chồng
– (S): Không được kết hôn với nhau.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Có thể được kết hơn với nhau
– (S): Không được tổ chức lễ cưới với nhau.
27. Con ni và con đẻ của một người có quyền và nghĩa vụ
– (S): Gần như nhau
– (S): Khác nhau
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Như nhau.
– (S): Không như nhau
28. Con nuôi:
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Có thể có huyết thống với cha mẹ ni
– (S): Có thể có huyết thống trực hệ với cha mẹ nuôi
– (S): Không có huyết thống với cha mẹ ni.
– (S): Khơng do cha mẹ nuôi sinh ra
29. Con riêng là
– (S): Con ngoài giá thú,
– (S): Là con trong giá thú
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Có thể là con chung giá thú, có thể là con ngồi giá thú
– (S): Là con trong giá thú khi trong giấy khai sinh có tên cả cha và mẹ.
30. Con riêng và cha dượng mẹ kế
– (S): Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ chồng, cha mẹ vợ với con dâu, con rể
– (S): Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con đẻ.
– (S): Có quyền và nghĩa vụ giống như cha mẹ đẻ và con khi sống chung với nhau
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Các phương án trên đều sai
31. Con riêng và con chung có quyền và nghĩa vụ
– (S): Cả ba phương án trên đều sai
– (S): Gần như nhau
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không như nhau



– (S): Như nhau.
32. Con sinh ra bằng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không đương nhiên là con của người sinh ra nó
– (S): Đương nhiên là con của người sinh ra nó.
– (S): Khơng được xác định lại quan hệ cha mẹ và con
– (S): Tất cả phương án trên đều sai
33. Con trong giá thú, về nguyên tắc:
– (S): Phải là con do người vợ có thai trong thời kỳ hôn nhân
– (S): Phải là con do người vợ có thai và sinh ra
– (S): Phải là con do người vợ sinh ra trong thời kỳ hôn nhân
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Tất cả các phương án trên đều đúng
34. Con từ đủ 15 tuổi có nghĩa vụ
– (S): Các phương án trên đều sai
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Khơng có nghĩa vụ cấp dưỡng cho cha mẹ khi không sống chung với cha mẹ
– (S): Cấp dưỡng cho cha mẹ khi không sống chung với cha mẹ
– (S): Có nghĩa vụ ni dưỡng cha mẹ khi khơng sống chung với cha mẹ
35. Con từ đủ 15 tuổi trở lên đến dưới 18 tuổi
– (S): Đương nhiên có nghĩa vụ đóng góp vào việc đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình.
– (S): Khơng có nghĩa vụ đóng góp vào việc đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia đình
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Khơng đương nhiên có nghĩa vụ đóng góp vào việc đáp ứng nhu cầu thiết yếu của gia
đình.
– (S): Tất cả các phương án trên đều sai
36. Cưỡng ép kết hôn
– (S): Chỉ là hành vi của một trong hai bên chủ thể kết hôn.
– (S): Là hành vi của cha mẹ người kết hôn.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Là hành vi của một trong hai bên kết hôn hoặc hành vi của người thứ ba
– (S): Là hành vi của người thứ ba
37. Để trở thành chủ thể của quan hệ HN&GĐ thì cá nhân đó phải có điều kiện sau



– (S): Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
– (S): Đủ 18 tuổi
– (S): Đủ 9 tuổi trở lên
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Cả bốn phương án trên đều sai
38. Điều kiện hạn chế quyền yêu cầu ly hôn chỉ được áp dụng
– (S): Cho cả vợ và chồng
– (S): Cho người thứ ba
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Cho người chồng
– (S): Cho người vợ
39. Gia đình được hình thành
– (S): Dựa trên hơn nhân
– (S): Dựa trên huyết thống
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Dựa trên một trong ba yếu tố hôn nhân, huyết thống, ni dưỡng
– (S): Khi có đủ ba yếu tố hơn nhân, huyết thống và ni dưỡng.
40. Gia đình được xây dựng trên cơ sở
– (S): Hôn nhân
– (S): Huyết thống
– (S): Nuôi dưỡng
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Hôn nhân, huyết thống và nuôi dưỡng
41. Giao dịch vì nhu cầu thiết yếu của gia đình do vợ hoặc chồng thực hiện
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Ln có giá trị pháp lý
– (S): Chỉ có giá trị pháp lý khi có ủy quyền của người cịn lại
– (S): Chỉ có giá trị pháp lý khi người còn lại bị mất năng lực hành vi dân sự
– (S): Luôn bị coi là vơ hiệu
42. Giữa những người có họ trong phạm vi ba đời mà chung sống với nhau như vợ chồng
– (S): Không trái pháp luật
– (S): Là kết hôn trái pháp luật
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Là trái pháp luật.



– (S): Là vi phạm điều kiện kết hôn
43. Giữa những người cùng dòng máu trực hệ mà chung sống với nhau như vợ chồng
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: là trái pháp luật.
– (S): Không trái pháp luật
– (S): Là kết hôn trái pháp luật
– (S): là vi phạm điều kiện kết hôn
44. Hai bên nam nữ chung sống như vợ chồng
– (S): Được coi là hôn nhân
(Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Về nguyên tắc không phát sinh quan hệ vợ chồng trước pháp luật
– (S): Đương nhiên là trái pháp luật
– (S): Là khơng có giá trị pháp lý
45. Hai bên nam nữ thỏa thuận kết hôn
– (S): Là đã đạt được mục đích của hơn nhân.
– (S): Là đã thể hiện tình u chân chính để kết hơn
– (S): Là đảm bảo sự tự nguyện kết hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Là chưa đủ yếu tố tự nguyện để kết hôn .
46. Hai người cùng giới tính
– (S): Bị cấm chung sống với nhau như vợ chồng.
– (S): Được kết hôn với nhau
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không bị cấm chung sống như vợ chồng.
– (S): Không được tổ chức đám cưới theo Phong tục tập quán
47. Hai người cùng giới tính
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Không được đăng ký kết hôn.
– (S): Cả ba đáp án trên
– (S): Không được chung sống như vợ chồng
– (S): Không được tổ chức lễ cưới
48. Hai người đồng tính
– (S): chung sống như vợ chồng là trái pháp luật



– (S): Được kết hôn với nhau
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Chung sống như vợ chồng không bị coi là trái pháp luật
– (S): Không được tổ chức lễ cưới với nhau
49. Hai người đồng tính chung sống với nhau
– (S): Là một quan hệ hôn nhân.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không phải là một quan hệ hôn nhân
– (S): Là trái pháp luật
– (S): Là Vợ chồng trước pháp luật
50. Hai người đồng tính chung sống với nhau như vợ chồng là
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Khơng có giá trị pháp lý
– (S): Chung sống Trái pháp luật
– (S): Hôn nhân thực tế
– (S): Vợ chồng trước pháp luật
51. Hạn chế quyền yêu cầu ly hôn được áp dụng đối với
– (S): Người chồng
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Người chồng khi có các điều kiện luật định
– (S): Người thứ ba
– (S): Người vợ
52. Hòa giải CƠ SỞ
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Là khuyến khích
– (S): Chỉ bắt buộc đối với trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu.
– (S): Chỉ bắt buộc trong những trường hợp cụ thể
– (S): là bắt buộc khi giải quyết ly hơn.
53. Hịa giải ở cơ sở về việc ly hôn
– (S): Chỉ bắt buộc trong trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu.
– (S): Là bắt buộc
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Chỉ là khuyến khích.
– (S): Tùy thuộc từng trường hợp là khuyến khích hoặc là bắt buộc



54. Hịa giải tại Tồ án, về ngun tắc
– (S): Chỉ bắt buộc trong những trường hợp cụ thể
– (S): Chỉ bắt buộc đối với trường hợp ly hôn do một bên yêu cầu.
– (S): Là khuyến khích
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Là bắt buộc khi giải quyết ly hôn.
55. Hôn nhân chấm dứt chỉ khi
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Vợ chồng được tịa án cho ly hơn hoặc khi vợ, chồng chết, bị tuyên bố chết
– (S): Một bên vợ chồng bị tuyên bố chết
– (S): Một bên vợ, chồng chết
– (S): Vợ chồng được tòa án giải quyết cho ly hôn
56. Hôn nhân luôn phải là sự liên kết
– (S): Giữa hai cá nhân.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Giữa hai người khác giới tính.
– (S): Giữa hai người cùng giới tính
– (S): Giữa nhiều người
57. Kết hơn giả tạo
– (S): Là một hình thức của lừa dối kết hôn
– (S): Là vẫn đảm bảo sự tự nguyện kết hôn
– (S): Vẫn được công nhận là hôn nhân
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Là việc kết hôn không nhằm mục đích xây dựng gia đình.
58. Kết hơn giả tạo
– (S): Là có hành vi cưỡng ép kết hơn.
– (S): Là Có hành vi lừa dối của một trong hai bên
– (S): Vẫn đảm bảo sự tự nguyện
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Là thiếu sự tự nguyện kết hôn.
59. Kết hôn hợp pháp là
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Nam và nữ đăng ký kết hôn đúng thẩm quyền và tuân thủ đầy đủ điều kiện kết hôn
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng không vi phạm điều cấm theo luật định



– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng không vi phạm điều kiện kết hôn
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng từ trước khi Luật HN&GĐ năm 2000 có hiệu lực
pháp luật
60. Kết hơn khơng đúng thẩm quyền
– (S): Là kết hôn trái pháp luật.
– (S): Sẽ bị hủy.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không phải là kết hôn trái pháp luật
– (S): Vẫn được thừa nhận là vợ chồng
61. Kết hôn trái pháp luật là
– (S): Nam và nam chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
– (S): Nam và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Nam nữ đăng ký kết hôn đúng thẩm quyền nhưng vi phạm điều kiện kết hôn
– (S): Nữ và nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn
62. Khi cha mẹ ly hôn, giải quyết việc giao con chưa thành niên cho ai nuôi
– (S): phụ thuộc vào độ tuổi của đứa con đó.
– (S): Phụ thuộc vào khả năng tài chính của cha mẹ
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Phụ thuộc chính vào lợi ích về mọi mặt của con.
– (S): Phụ thuộc vào sự thỏa thuận của cha mẹ
63. Khi hai bên nam nữ kết hôn
– (S): Cả ba phương án trên.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Mới có thể được coi là một quan hệ hôn nhân.
– (S): Đương nhiên là vợ chồng hợp pháp
– (S): Không được coi là một quan hệ hôn nhân
64. Khi hai bên nam nữ thỏa thuận kết hôn với nhau là
– (S): Là đảm bảo sự tự nguyện kết hôn
– (S): Là kết hôn giả tạo
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Cả bốn đáp án trên đều sai
– (S): Là lừa dối kết hôn



65. Khi kết hơn nhằm mục đích khác khơng phải mục đích xây dựng gia đình là
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Kết hôn giả tạo.
– (S): cưỡng ép kết hôn Sai, lừa dối kết hôn
– (S): Nhầm lẫn kết hôn
66. Khi một bên vợ, chồng bị mất năng lực hành vi dân sự thì
– (S): Cha mẹ là đại diện theo pháp luật
– (S): Con thành niên là đại diện theo pháp luật
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Về nguyên tắc, người còn lại sẽ là đại diện theo pháp luật
– (S): Con thành niên là đại diện theo pháp luật và Cha mẹ là đại diện theo pháp luật
67. Khi thực hiện quyền kết hơn thì
– (S): Chỉ có thể uỷ quyền cho cha mẹ đến Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
– (S): Có thể do một trong hai bên kết hơn đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: hai bên kết hôn phải trực tiếp đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
– (S): Có thể uỷ quyền cho người thứ ba đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền ĐKKH
68. Khi vợ hoặc chồng nhập tài sản riêng vào tài sản chung thì:
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó vẫn là nghĩa vụ riêng của người họ
– (S): Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó là nghĩa vụ chung khi có sự thỏa thuận của hai vợ chồng
– (S): Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó trở thành nghĩa vụ chung chỉ khi người nhận tài sản
khơng cịn tài sản riêng để thực hiện.
– (S): Nghĩa vụ liên quan đến tài sản đó trở thành nghĩa vụ chung của vợ chồng
69. Khi vợ hoặc chồng vi phạm nguyên tắc hôn nhân một vợ một chồng thì quan hệ đó
– (S): Khơng bị coi là trái pháp luật
– (S): là kết hôn trái pháp luật.
– (S): Là phạm tội hình sự.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Là chung sống như vợ chồng trái pháp luật
70. Khoản nợ riêng của một bên vợ, chồng thì
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Về nguyên tắc, vợ chồng phải thanh toán bằng tài sản riêng
– (S): Vợ chồng thanh toán bằng tài sản chung của vợ chồng



– (S): Vợ, chồng chuyển nghĩa vụ cho người còn lại thanh tốn bằng tài sản riêng của người đó.
– (S): Vợ, chồng được dùng tài sản riêng của người cịn lại để thanh tốn nếu khơng có tài sản
riêng và khơng cịn tài sản chung của vợ chồng
71. Lừa dối kết hôn
– (S): Là một dạng thức của cưỡng ép kết hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: là một dạng thức thiểu sự tự nguyện kết hôn
– (S): Là một dạng thức của kết hôn giả tạo
– (S): Là một dạng thức của nhầm lẫn kết hôn
72. Lừa dối kết hôn.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Có thể do chính một trong hai chủ thể kết hôn hoặc do người thứ ba thực hiện.
– (S): Chỉ do chính chủ thể trong quan hệ đó thực hiện
– (S): Là do người thứ ba thực hiện.
– (S): Là kết hôn giả tạo
73. Luật HN&GĐ có đối tượng điều chỉnh
– (S): Giống với đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không giống với đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
– (S): Mang bản chất của đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
– (S): Tương tự đối tượng điều chỉnh của Luật Dân sự
74. Luật HN&GĐ có phương pháp điều chỉnh
– (S): Mang tính cưỡng chế
– (S): Mang tính mệnh lệnh
– (S): Vừa mang tính mềm dẻo, vừa mang tính cưỡng chế.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Mang tính mềm dẻo và linh hoạt
75. Luật HN&GĐ điều chỉnh
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình với nhau và giữa thành viên gia đình với
người thứ ba
– (S): Quan hệ giữa anh chị em với nhau
– (S): Quan hệ giữa cha mẹ và con.



– (S): Quan hệ nhân thân và tài sản giữa vợ và chồng.
76. Luật HN&GĐ không điều chỉnh:
– (S): Quan hệ giữa các thành viên khác trong gia đình
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Quan hệ giữa người lao động và người sử dụng lao động
– (S): Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình với nhau và giữa thành viên gia đình với người
thứ ba
– (S): Quan hệ giữa vợ chồng, cha mẹ và con, ông bà và cháu.
77. Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014
– (S): Chỉ quy định chế độ tài sản theo luật định.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không chỉ quy định chế độ tài sản theo luật định
– (S): Chỉ quy định chế độ tài sản theo thỏa thuận
– (S): Quy định chế độ tài sản hỗn hợp vừa theo luật định vừa theo thỏa thuận của vợ chồng
78. Ly hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Làm chấm dứt quan hệ hôn nhân.
– (S): Chỉ làm chấm dứt quan hệ nhân thân giữa vợ chồng.
– (S): Không làm chấm dứt hoàn toàn quan hệ vợ chồng do vợ chồng vẫn có thể cấp dưỡng cho
nhau khi ly hơn
– (S): Là căn cứ duy nhất chấm dứt hôn nhân.
79. Mẹ
– (S): Có thể mang thai hộ cho con gái ruột của mình
– (S): Có thể mang thai hộ cho cả con dâu và con gái ruột của mình
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Có thể mang thai hộ cho con dâu của mình.
– (S): Tất cả phương án trên đều sai
80. Một người muốn mang thai hộ
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Phải có sự đồng ý của người chồng nếu họ đang tồn tại quan hệ hôn nhân.
– (S): Không cần sự đồng ý của bất cứ chủ thể nào
– (S): Phải được sự đồng ý của cha mẹ nếu còn độc thân
– (S): Tất cả phương án trên đều sai



81. Nam nữ chung sống như vợ chồng
– (S): Không có giá trị pháp lý
– (S): Là hình thành một gia đình.
– (S): Là trái pháp luật
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không phải là cơ sở hình thành một gia đình
82. Nam nữ chung sống như vợ chồng
– (S): Là khơng có giá trị pháp lý
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không phải là một quan hệ hôn nhân.
– (S): Là một quan hệ hôn nhân
– (S): Là một quan hệ vợ chồng
83. Nam nữ chung sống như vợ chồng không đăng ký kết hôn, khi muốn chấm dứt việc
chung sống và có u cầu tịa án giải quyết thì
– (S): Tịa án đương nhiên cơng nhận họ là vợ chồng
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Về ngun tắc, Tịa án tun bố khơng cơng nhận là vợ chồng
– (S): Tòa án hủy việc chung sống như vợ chồng
– (S): Tịa án xử cho ly hơn
84. Nam nữ chung sống như vợ chồng mà không đăng ký kết hơn
– (S): Khơng có giá trị pháp lý
– (S): Không trái pháp luật
– (S): Là trái pháp luật.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Có thể được thừa nhận là vợ chồng
85. Nam từ 20 tuổi trở lên
– (S): Có thể được xem xét để kết hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Là chưa đủ tuổi kết hôn
– (S): Đương nhiên được kết hôn
– (S): Là đủ tuổi kết hôn.
86. Nam từ 20 tuổi trở xuống
– (S): Là đủ tuổi kết hôn.



– (S): Đương nhiên được kết hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Là chưa đủ tuổi kết hơn
– (S): Có thể được xem xét để kết hơn
87. Nếu hai vợ chồng đã có con riêng mà chưa có con chung
– (S): Các phương án trên đều sai
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Thì vẫn có thể nhờ mang thai hộ.
– (S): Chỉ được nhờ mang thai hộ khi con mắc bệnh hiểm nghèo
– (S): Thì khơng thể nhờ mang thai hộ
88. Nếu người chồng yêu cầu ly hôn khi đang bị hạn chế quyền yêu cầu ly hôn mà người vợ
cũng đồng ý ly hơn
– (S): Thì tồ án bác đơn ly hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Thì tồ án cũng khơng giải quyết thuận tình ly hơn
– (S): Thì tịa án sẽ chuyển sang giải quyết thuận tình ly hơn
– (S): Thì Tịa án vẫn giải quyết ly hôn.
89. Nếu việc xác định cha, mẹ, con khơng có tranh chấp thì về ngun tắc
– (S): Tất cả phương án trên đều sai
– (S): Thuộc thẩm quyền của Tồ án
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Thuộc thẩm quyền của Cơ quan đăng ký hộ tịch.
– (S): Tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể sẽ thuộc thẩm quyền của toà án hoặc cơ quan đăng
ký hộ tịch.
90. Nghĩa vụ cấp dưỡng của vợ chồng đặt ra khi
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Khi vợ chồng ly hôn và một bên có khó khăn túng thiếu, có lý do chính đáng và có yêu
cầu, bên kia có khả năng cấp dưỡng.
– (S): Khi vợ chồng trốn tránh nghĩa vụ chăm sóc Sai, một bên có khó khăn túng thiếu.
– (S): Vợ chồng ly thân trên thực tế và một bên khơng có khả năng lao động và khơng có tài sản
để tự ni mình
91. Nghĩa vụ cấp dưỡng được đặt ra
– (S): Khi hai bên chủ thể không sống chung với nhau

– (S): Khi hai bên sống ở hai nơi khác nhau


– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Ngay cả khi người cấp dưỡng và người được cấp dưỡng sống chung với nhau.
– (S): Tất cả các phương án trên đều đúng
92. Nghĩa vụ cấp dưỡng giữa cha mẹ và con
– (S): Chỉ đặt ra khi cha mẹ ly hôn.
– (S): Chỉ đặt ra khi cha mẹ trốn tránh nghĩa vụ nuôi dưỡng
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không chỉ đặt ra khi cha mẹ ly hôn
– (S): Chỉ đặt ra khi hai bên không sống cùng nhau.
93. Người con đã đi làm con nuôi người khác
– (S): Chỉ được thừa kế của cha mẹ đẻ khi có thực hiện nghĩa vụ ni dưỡng cha mẹ đẻ.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Vẫn được thừa kế tài sản của cha mẹ đẻ
– (S): Không được thừa kế của cha mẹ đẻ
– (S): Không được thừa kế của ông bà nội, ông bà ngoại ruột của mình
94. Người đã thành niên chỉ được cấp dưỡng
– (S): Khi bị mất khả năng năng lực hành vi dân sự
– (S): Khi khơng có tài sản để tự ni mình.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Khi đáp ứng các điều kiện cần và đủ do luật định
– (S): Tất cả các phương án trên đều đúng
95. Người đã thành niên là
– (S): chưa đủ tuổi kết hôn
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Được kết hôn nếu là nữ giới và đáp ứng các điều kiện kết hôn khác
– (S): đủ tuổi kết hôn.
– (S): được kết hơn nếu là nữ giới
96. Người đang có vợ hoặc đang có chồng mà chung sống như vợ chồng với người khác
– (S): Không bị coi là trái pháp luật
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Là chung sống như vợ chồng trái pháp luật
– (S): Là kết hơn trái pháp luật.
– (S): Là phạm tội hình sự.

97. Người đang có vợ hoặc đang có chồng mà chung sống như vợ chồng với người khác


– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Thì bị tun bố khơng cơng nhận là vợ chồng.
– (S): Đương nhiên bị hủy
– (S): Thì bị hủy khi có u cầu.
– (S): Thì bị xử lý theo pháp luật hình sự.
98. Người giám hộ
– (S): Các phương án trên đều sai
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Không phải là người đầu tiên được quyền ưu tiên quản lý tài sản riêng của người chưa
thành niên.
– (S): Chỉ được quản lý tài sản của người chưa thành niên khi khơng cịn ai quản lý
– (S): Là người đầu tiên được quyền ưu tiên quản lý tài sản riêng của người chưa thành niên.
99. Người mang thai hộ
– (S): Phải là người thân thích cùng hàng với cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
– (S): Phải là người thân thích cùng hàng với người chồng trong cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Phải là người thân thích cùng hàng với cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ hoặc là chị em
dâu là vợ của các anh em trai của cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
– (S): Phải là người thân thích cùng hàng với người vợ trong cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
100. Người mang thai hộ
– (S): Đương nhiên là mẹ của đứa trẻ nếu cặp vợ chồng nhờ mang thai hộ
– (S): Không được quyền ưu tiên nhận nuôi đứa trẻ
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Được quyền ưu tiên nhận đứa trẻ sinh ra từ việc mang thai hộ làm con nuôi.
– (S): Tất cả phương án trên đều sai
101. Người nhận nuôi con nuôi
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Trong những trường hợp nhất định, không nhất thiết phải hơn con nuôi từ 20 tuổi trở
lên.
– (S): Đương nhiên phải hơn Con nuôi từ hai mươi tuổi trở lên
– (S): Nếu là vợ chồng, chỉ cần một người hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên
– (S): Tất cả phương án trên đều sai

102. Người quản lý tài của con chưa thành niên là
– (S): anh chị đã thành niên


– (S): Cha me
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: cha mẹ nếu cha mẹ không bị hạn chế quyền của cha mẹ đối với con hoặc người tặng
cho, để lại thừa kế cho con không chỉ định người khác quản lý tài sản
– (S): Ông bà nội, ông bà ngoại
103. Người sinh ra đứa trẻ
– (S): Có thể là bà của đứa trẻ đó.
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Có thể khơng phải là mẹ của đứa trẻ đó
– (S): Khơng phải là mẹ của đứa trẻ đó
– (S): Là mẹ của đứa trẻ đó.
104. Người tâm thần
– (S): Được kết hơn khi được hai bên cha mẹ đồng ý.
– (S): được kết hôn thông qua người giám hộ
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Có thể vẫn được kết hơn
– (S): Khơng được kết hơn
105. Người thân thích của người yêu cầu xác định cha, mẹ, con
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Cũng có quyền yêu cầu xác định cha, mẹ, con, trong những trường hợp nhất định
– (S): Đương nhiên được quyền yêu cầu xác định cha, mẹ, con cho người đó nếu Người đó rút
u cầu
– (S): Khơng được quyền u cầu xác định cha, mẹ, con cho người đó
– (S): Tất cả các phương án đều đúng
106. Người thứ ba yêu cầu ly hôn cho vợ chồng là:
– (S): Cha mẹ của một trong hai bên vợ chồng
– (S): Người thân thích của bên vợ, chồng bị tâm thần khơng có khả năng nhận thức và điều
khiển hành vi.
– (S): Người thân thích của bên vợ, chồng có hành vi bạo lực với người còn lại
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hơn hợp pháp: Cha me, người thân thích của cả bên vợ, chồng

107. Nguyên tắc của chế độ tài sản của vợ chồng
– (Đ)✅: Một cặp vợ chồng kết hôn hợp pháp: Được áp dụng chung cho cả hai chế độ tài sản
– (S): Được áp dụng khi nội dung thỏa thuận về tài sản của vợ chồng không đầy đủ



×