Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Chuyên đề 4 : Chất kết dính và phụ gia cho đập bê tông đầm lăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (637.07 KB, 33 trang )

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


1
Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Trờng Đại học Thủy lợi






BáO CáO KếT QUả
TổNG KếT THIếT Kế - THI CÔNG ĐậP BÊ TÔNG ĐầM LĂN ĐịNH BìNH




Chuyên đề số 4
Chất kết dính và phụ gia cho đập Bê tông đầm lăn


Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Phạm Văn Quốc

Chủ trì chuyên đề : ThS. Nguyễn Thị Thu Hơng




Hà Nội, ngày tháng năm 2008



Văn phòng T vấn thẩm định thiết kế và giám định chất lợng công trình




7263-4
26/3/2009




Hà Nội, 2008
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


2
NI DUNG
I- GII THIU CHUNG 3
I-1. t vn 3
I-2. Ni dung bỏo cỏo 4
I-3. Phng phỏp nghiờn cu 4
II- VT LIU KT DNH V PH GIA DNG CHO BTL 4
II-1. Tng quan v vt liu kt dớnh dựng cho bờ tụng m ln 4
II-1-1. Vai trũ ca vt liu kt dớnh dựng trong bờ tụng m ln 4
II-1-2. Cỏc dng vt liu kt dớnh dựng trong bờ tụng m ln 5
II-2. Xi mng dựng cho bờ tụng m ln 6
II-2-1. Cỏc loi xi mng dựng cho BTL 6
II-2-2. Cỏc im chỳ ý khi l

a chn xi mng v lng xi mng 7
II-2-3. Xi mng s dng cho bờ tụng m ln Vit Nam 7
II-3. Ph gia khoỏng dựng cho bờ tụng m ln 7
II-3-1. Khỏi nim, ngun gc v yờu cu k thut cỏc loi ph gia khoỏng 7
II-3-2. Vai trũ ca ph gia khoỏng trong bờ tụng m ln 9
II-3-3. iu kin khai thỏc v c im ph gia khoỏng Vit Nam 11
II-3-4. Mt s kinh nghim s dng ph gia khoỏng thay th trong cht kt dớnh 12
II-4. Ph gia húa hc dựng cho bờ tụng m ln 17
III. VT LIU KT DNH V PH GIA Bấ TễNG M LN NH BèNH 18
III-1. Thớ nghim trong phũng 18
III-2. Thớ nghim hin trng 19
III-3. Thi cụng hin trng 19
III-4. Kt qu nghiờn cu s dng tro bay cho BTL p nh Bỡnh 19
III-4-1. c trng ca vt liu s dng cho thớ nghim hin trng 19
III-4-2. Cỏc kt qu nghiờn cu 21
III-5. Kinh nghim thc tin s
dng tro bay thi cụng p nh Bỡnh 27
IV- KT LUN V KIN NGH CHUNG 28
PH LC 1- CC TIấU CHUN QUN Lí V S DNG PH GIA 31
PH LC 2- CC NH CH TO CUNG CP PH GIA VIT NAM 32
TI LIU THAM KHO.33

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


3

I- GII THIU CHUNG
I-1. t vn

Trong nhng nm gn õy, cụng ngh bờ tụng m ln (sau õy gi tt l BTL) ang
bt u c s dng mt s cụng trỡnh xõy dng ti Vit Nam, c bit l cho mt s
p thy li, thy in ln. i vi cụng ngh mi ny, s la chn loi vt liu s dng,
sau ú l cht lng v l
ng dựng ca chỳng l cỏc nhõn t quan trng nh hng n cht
lng v giỏ thnh ca sn phm. Ging nh vi bờ tụng thụng thng, cỏc thnh phn vt
liu ca bờ tụng m ln gm:
Cht kt dớnh (Bao gm xi mng v ph gia khoỏng)
+ Ct liu + Nc + Cỏc ph gia khỏc (ph gia húa)
Tuy nhiờn im khỏc ca bờ tụng m ln so vi bờ tụng thng l t l phi hp gia
cỏc vt liu núi trờn ph
i tho món cng chu c trng lng ca m rung,
lng va c kt hon ton trong iu kin m rung tỏc ng t bờn ngoi nhng li
phi duy trỡ thnh phn vt liu kt dớnh thp gim thiu kh nng nt ca bờ tụng do
quỏ trỡnh phỏt nhit trong giai on thu hoỏ gõy ra. õy l hai mt i lp phi
c coi
trng trong nghiờn cu thit k hn hp v thng lm cho vic kim soỏt cht lng loi
vt liu ny nghiờm ngt hn. i vi cỏc cụng trỡnh khỏc, khi yờu cu v liờn kt v nhit
khụng phi l tiờu chun thit k chớnh thỡ cỏc phng phỏp v thit k v kim soỏt cht
lng hn hp ó cú sn v cho phộp vic la chn vt liu d dng, trong khi nhng c
thự trong cụng ngh bờ tụng m l
n nh ó nờu trờn yờu cu phi cú nhng chỳ ý khuyn
cỏo riờng.
Trong cỏc vt liu sn xut BTL cht kt dớnh v ph gia l nhng vt liu cú vai
trũ quan trng trong vic ci thin cỏc tớnh cht ca bờ tụng v tha món cỏc yờu cu cn
thit trong qui trỡnh thi cụng. Bỏo cỏo ny i sõu vo ni dung liờn quan n vt liu kt
dớnh (bao gm xi mng, ph gia khoỏng) v ph gia húa cho bờ tụng m ln núi chung
v trong iu kin Vi
t Nam núi riờng. Tip ú, qua thc t thu c t vic thi cụng theo
cụng ngh BTL ti p nh Bỡnh Bỡnh nh, bỏo cỏo s tp trung phõn tớch, tng kt,

qua ú cú nhng kt lun v cỏc vn liờn quan n vt liu kt dớnh v ph gia cho bờ
tụng m ln dựng cho p t ú rỳt ra nhng kinh nghim cho cỏc cụng trỡnh thi cụng
theo cụng ngh mi ny nc ta trong thi gian ti.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


4
I-2. Ni dung bỏo cỏo
Bỏo cỏo tp trung vo cỏc ni dung chớnh sau:
Vt liu kt dớnh v ph gia dựng cho bờ tụng m ln: Gii thiu chung, vai trũ, cỏc
yờu cu riờng v iu kin khai thỏc ca loi vt liu ny.
Vt liu kt dớnh v ph gia dựng cho bờ tụng m ln p nh Bỡnh-Bỡnh nh:
Ngun gc, tớnh cht, nh hng i vi cỏc tớnh cht ca bờ tụng.
Nhn xột, tng kt v cỏc kinh nghim c ỳc rỳt cho cỏc cụng trỡnh thi cụng sau.
Ph l
c v cỏc ti liu tham kho.
I-3. Phng phỏp nghiờn cu
Su tm cỏc ti liu liờn quan n cụng ngh bờ tụng m ln t nc ngoi nh M,
Trung Quc, Nht, cựng vi cỏc nghiờn cu v cụng ngh ny ó c thc hin
Vit Nam. c bit chỳ ý ti phn liờn quan n vt liu kt dớnh v ph gia húa
cho bờ tụng m ln.
iu tra, thu thp cỏc ti liu, thụng tin v thit k, thi cụng cụng trỡnh h chc nc
nh Bỡnh Bỡnh nh, c bi
t quan tõm n vn vt liu v ph gia dựng cho
cụng trỡnh.
i thc a tỡm hiu thc t cỏc vn liờn quan n vt liu trong quỏ trỡnh thi cụng
p nh Bỡnh; Trao i, thu thp thờm cỏc thụng tin t n v thit k, thi cụng v
giỏm sỏt thi cụng.
Tp hp cỏc ti liu tham kho, ti liu thc t t cụng trỡnh nh Bỡnh, phõn tớch

vit tng kt rỳt ra bi hc kinh nghim cho cỏc cụng trỡnh thi cụng sau.
II- VT LIU KT DNH V PH GIA DNG CHO BTL
II-1. Tng quan v vt liu kt dớnh dựng cho bờ tụng m ln
II-1-1. Vai trũ ca vt liu kt dớnh dựng trong bờ tụng m ln
Ngoi vai trũ dớnh kt cỏc thnh phn vt liu trn chung ging bờ tụng truyn thng,
vt liu kt dớnh trong BTL cũn phi tha món cỏc yờu cu riờng nh sau:
Vt liu kt dớnh phi gi cho tớnh cụng tỏc ca hn hp bờ tụng m ln c duy
trỡ trong mt khong thi gian di.
Vt liu kt dớnh phi m bo lng ta nhit c
a bờ tụng thp nht.
Vt liu kt dớnh phi m bo tớnh tng thớch vi cỏc ht t nhiờn cú ln trong ct
liu.
Nu trong trng hp s dng kt hp vt liu kt dớnh thỡ phi m bo chỳng cú
tng thớch vi nhau.
Vt liu kt dớnh ca BTL dựng cho p phi duy trỡ c tớnh n nh khi chỳng
tip xỳc vi nc trong h ch
a.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


5
II-1-2. Cỏc dng vt liu kt dớnh dựng trong bờ tụng m ln
Theo cỏc ti liu tham kho ca M, Trung Quc, Nht v vt liu kt dớnh s dng
cho BTL thỡ nú bao gm mt s loi xi mng gc xi mng Pooclng, v cỏc loi ph gia
khoỏng m thụng thng ú l bt puzlan, tro bay hoc bt x lũ cao. Cỏc vt liu núi trờn
cú th c s dng di cỏc cỏch thc sau:
Cú th s d
ng xi mng pooclng mt mỡnh ú l cỏc loi cú gc xi mng Pooclng
s dng cho cỏc p bờ tụng thng. Cỏch thc ny thng ỏp dng trong trng

hp cụng trỡnh thi cụng ti vựng khụng cú ngun Puzlan t nhiờn v nhit in
cung cp tro bay.
Cú th dựng kt hp xi mng vi ph gia m cỏc loi s dng ch yu l puzlan t
nhiờn, tro bay v x nghin mn.
Cú th dựng vt li
u kt dớnh gc x vi cỏc sn phm thu c nh mỏy, s dng
c luụn v cú th ỏp ng cỏc yờu cu riờng ca BTL.
Thc t, nhng nc ó cú nhiu cụng trỡnh xõy dng bng BTL thỡ cht kt dớnh
s dng ch yu l theo cỏch th hai tc l phi hp xi mng vi ph gia khoỏng. Cỏc bng
1, 2, 3 di õy l nhng con s tham kho v thnh ph
n cht kt dớnh cho BTL mt s
cụng trỡnh M, Trung Quc, Nht [7].
Bảng 1. Thành phần CKD trong BTĐL của một số công trình ở Mỹ
Chất kết dính, kg/m
3
Tên công trình
Tổng CKD Xi măng Puzơlan
Hàm lợng Phụ gia
trong CKD, %
Camp Dyer 163 82 81 49,70
Cuchillo Negro 136 77 59 43,38
Galesville (RCC1) 105 53 52 49,52
Santa Cruz 151 76 75 49,67
Siegrist 101 59 42 41,58
Stacy Spillway 187 125 62 33,16
Stagecoach 148 71 77 52.03
Upper still water 252 79 173 68,65
Willow Creek 151 104 47 31,12
Bảng 2. Thành phần CKD trong BTĐL của một số công trình ở Trung Quốc
Chất kết dính, kg/m

3
BTL
Tên công trình
Tổng CKD XM Tro bay
Hàm lợng Phụ gia
trong CKD, %
Đê quai Ngọc Xuyên 122 84 36 29,51
Đồng Nhai Tứ 135 94,5 40,5 30,00
Khánh Khẩu 150 65 85 56,67
Nham Than 159 55 104 65,41

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


6
Bảng 3. Thành phần CKD trong BTĐL của một số công trình ở Nhật Bản

Chất kết dính, kg/m
3
BTL
Tên công trình
Tổng CKD XM Phụ gia
Hàm lợng Phụ gia
trong CKD, %
Shimajigawa (89m) 130 91 39 30,00
Okawa (75m) 120 96 24 20,00
Shinnakanno (74,9m) 120 84 36 30,00
Sakaigawa (115m) 120 96 24 20,00
Atsunaigaw (114m) 120 42 78 60,00

Kodama (102 m) 130 91 39 30,00
Urayama (156 m) 130 91 39 30,00
Vit Nam, vi iu kin cú th khai thỏc Puzlan t nhiờn, cú ngun nhit in
cung cp tro bay cựng vi kh nng sn xut xi mng sn cú nờn cỏc cụng trỡnh u s dng
vt liu kt dớnh theo cỏch phi hp xi mng Pooclng vi ph gia khoỏng, tc l theo cỏch
th hai. Bỏo cỏo ny s ch tp trung vo cỏch thc s dng vt liu kt dớnh theo cỏch ny
cú ngha l s bn tho cỏc v
n liờn quan n xi mng v ph gia khoỏng dựng cho
BTL
II-2. Xi mng dựng cho bờ tụng m ln
II-2-1. Cỏc loi xi mng dựng cho BTL
* Tham kho cỏc ti liu ca M thỡ cú 5 loi xi mng cú th dựng cho BTL. Cỏc loi ny
tng ng vi xi mng ca Vit Nam nh sau:
Bng 4. Cỏc loi xi mng s dng cho BTL
Loi XM Tiờu chun
TT
Theo M Theo VN M VN
c im
1
XMPo loi I
(PC type I)
XM Po
Thng
ASTM C150:89
TCVN
2682-1999
ClanhkeXMPo
+Thch cao (2-5%)
2
XMPo loi IV

(PC type IV)
XMPo
t ta nhit
ASTM C150:89
TCVN
6069-1995
C
3
A<8%,
(C
3
A+C
3
S)<58%
3
XMPo loi V
(PC type V)
XMPo
bn sulphat
ASTM C150:89
TCVN
6067-1995

4 XM IP
XM Po-
Puzlan

TCVN
4033-1995
ClanhkeXMPo+

Pu(15-40%)+Thch cao
5 XM IS XMPo-X
TCVN
4316-1986
ClanhkeXMPo+
X(20-60%)+Thch cao

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


7
II-2-2. Cỏc im chỳ ý khi la chn xi mng v lng xi mng
- Cỏc loi k trờn u thớch hp cho bờ tụng m ln, tuy nhiờn lu ý nhng loi xi
mng nh IP (xi mng Pooclng-Puzlan) v IS (xi mng Pooclng-x) thng phỏt trin
cng thp giai on u nhng li cao hn giai on cui nu so vi xi mng
Pooclng loi I thng.
- Vic l
a chn mỏc xi mng ph thuc vo mỏc bờ tụng thit k v cng t theo
tui bờ tụng.
- gim lng nhit ta ra do quỏ trỡnh thy húa xi mng cú th gim bt lng xi
mng, dựng xi mng ta nhit thp, thay th mt phn xi mng bng ph gia khoỏng hot
tớnh hoc kt hp cỏc phng phỏp trờn. Gii phỏp cui cựng nờn c xem xột da trờn
hiu ớch kinh t gia cỏc phng phỏp.
II-2-3. Xi mng s d
ng cho bờ tụng m ln Vit Nam
Vit Nam hin nay ch yu sn xut xi mng Pooclng hn hp (PCB) vi thnh
phn ó cú sn ph gia khoỏng v mt lng khụng nhiu xi mng Pooclng thng (PC).
Cỏc loi xi mng Pooclng khỏc ớt cú trờn th trng cng nh cỏc nh mỏy ớt sn xut do
ú BTL Vit Nam ch yu dựng xi mng Pooclng hn hp (PCB) v mt s cụng trỡnh

s dng xi mng Pooclng thng (PC). Hai loi xi mng ny khi s dng sn xut BTL
cú kt hp thờm ph gia khoỏng nhm tha món cỏc yờu cu riờng ca BTL. Cỏc loi
xi mng c chng khỏc nh PS
LH
(XM Pooclng ớt ta nhit), hay PC
SR
(XM Pooclng bn
sunfat) ớt s dng.
II-3. Ph gia khoỏng dựng cho bờ tụng m ln
II-3-1. Khỏi nim, ngun gc v yờu cu k thut cỏc loi ph gia khoỏng
Ph gia khoỏng (PGK) l cỏc vt liu khoỏng vụ c cú ngun gc t nhiờn hoc nhõn
to, c phõn ra thnh hai loi l PGK hot tớnh v PGK khụng hot tớnh.
II-3-1-1. Ph gia khoỏng hot tớnh
a, Phõn loi ph gia khoỏng hot tớnh
- PGK hot tớnh cú ngun gc t nhiờn: L cỏc khoỏng sn c hỡnh thnh trong thiờn
nhiờn, cú ngun gc t nỳi la hoc trm tớch sinh hc bao gm: tro nỳi la, tỳp nỳi la, ỏ
bt, ỏ bazan phong húa, thuc nhúm vt liu cú hot tớnh puzlanic, thng c gi l
ph
gia khoỏng puzlan.
- PGK hot tớnh cú ngun gc nhõn to: Gm cỏc loi ph thi thu c trong cỏc quỏ
trỡnh sn xut cụng nghip, bao gm mui silic (silica fume), tro bay (Fly Ash) nhit in,
x ht lũ cao (Blast Furnace Granulated Slag),
b, Cỏc loi ph gia khoỏng hot tớnh s dng trong cụng ngh ch to BTL gm:
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


8
- Puzlan (t nhiờn) (Pozzolan): Thng xut hin trong cỏc tng trm tớch di
dng ỏ bt, sột, ỏ phin sột, tro, tỳp nỳi la. Puzlan c xỏc nh nh mt loi vt liu

cú cha SiO
2
khụng kt tinh hoc SiO
2
v Al
2
O
3
, hu nh khụng cú kh nng t rn chc
ca cht kt dớnh thy, nhng trong iu kin m khi gp c thnh phn Ca(OH)
2
nhit
thng cú kh nng phn ng to hp cht mi cú tớnh xi mng gúp phn quan trng
vi cng bờ tụng. Khi pha Puzlan vo xi mng Pooclng, nh cú thnh phn Ca(OH)
2

gii phúng t quỏ trỡnh thy húa xi mng, phn hot tớnh trong Puzlan s cú kh nng thc
hin phn ng to sn phm gúp phn n nh cng bờ tụng. Cỏc Puzlan t nhiờn
thng phi c nghin nỏt trc khi s dng, mt s loi phi c kớch hot trc khi
s dng to thnh trng thỏi khụng kt tinh bng cỏch nung nhit 650-980
o
C.
- Tro bay (Fly Ash): Ph thi mn thu c t vic t than nh mỏy nhit in, cú
dng hỡnh cu, kớch thc mn nh, hm lng SiO
2
cha kt tinh cao. Tro bay mun s
dng tt phi tuyn gim lng cacbon xung mc ti thiu. Bi c im dng cu nờn
tro bay hot ng trong hn hp bờ tụng cú th tng tỏc dng bụi trn v gim lng cn
nc trong bờ tụng.
- X qung (Blast Furnace Granulated Slag): Sn phm thu c t cụng ngh ch

bin gang thộp do vic lm ngui nhanh phn x
c vt b t lũ nung qung st. Trong x
cú mt s khoỏng vt cú kh nng rn chc nh cht kt dớnh thy cựng mt lng SiO
2

cha kt tinh v Al
2
O
3
nht nh. Khi pha trn vi xi mng, phn SiO
2
cha kt tinh v
Al
2
O
3
s thc hin phn ng Puzlanic to sn phm úng rn cựng vi cỏc thnh phn
úng rn khỏc t cỏc khoỏng vt to th rn chc cho cht kt dớnh hn hp ca xi mng
Pooclng v x. X phi c dựng vi hm lng ln hn so vi Pu t c cỏc c
tớnh tng t.
Trờn th gii, PGK thng c s dng ch to BTL l tro bay nhit in hoc
puzlan t nhiờn, trong ú tro bay thng c s dng nhiu hn do cú nhiu u im
nh mn cao v ht hỡnh cu, kh nng hot tớnh puzlanic cao, lng cn nc thp,
gim c ỏng k lng dựng xi mng m vn m b
o yờu cu do hn hp bờ tụng
phự hp cho thi cụng v cng nộn ca bờ tụng khi rn chc. Ngc li, hu ht cỏc loi
PGK puzlan t nhiờn thng cú hot tớnh puzlanic thp hn, lng cn nc cao hn v
do ú cn lng dựng xi mng cao hn so vi khi s dng tro bay.
c, Yờu cu k thut i vi ph gia khoỏng trong BTL
Ph gia khoỏng trong BTL theo tiờu chun M tha món yờu c

u ca ASTM C618.
Tiờu chun ny c nhiu nc s dng khi la chn ph gia khoỏng cho BTL. Cỏc yờu
cu c bn ca ASTM C618 nh bng 5.




Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


9
Bng 5. Cỏc mc ch tiờu cht lng ca ph gia khoỏng cho BTL
theo tiờu chun M ASTM C618
ASTM C 618
STT Tên chỉ tiêu
Đơn
vị
Loại N Loại F Loại C
1 Tổng hàm lợng các ôxit
SiO
2
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3


% Min 70 Min 70 Min 50
2 Hàm lợng SO
3
% Max 4 Max 5 Max 5
3 Độ ẩm % Max 3 Max 3 Max 3
4 Hàm lợng MKN % Max 10 Max 6 Max 6
5
Độ mịn trên sàng 45àm
% Max 34 Max 34 Max 34
6 Chỉ số hoạt tính cờng độ
- ở tuổi 7 ngày
- ở tuổi 28 ngày
%
Min 75
Min 75

Min 75
Min 75

Min 75
Min 75
7 Lợng nớc yêu cầu % Max 115 Max 105 Max 105
8 Độ nở Autoclave % Max 0,8 Max 0,8 Max 0,8
Ghi chỳ: Loi N l puzlan t nhiờn; Loi F l tro bay ớt vụi; Loi C l tro bay nhiu vụi.
nc ta hin cú tiờu chun TCXDVN 395:2007 l tiờu chun v ph gia khoỏng
cho BTL, ngoi ra cú tiờu chun ngnh 14TCN 105:1999 l tiờu chun v Ph gia
khoỏng hot tớnh nghin mn cho bờ tụng v va v tiờu chun ph gia khoỏng cho xi
mng TCVN 6882:2001. Cỏc loi ph gia khoỏng loi N, F, C theo ASTM C618 thuc loi
ph gia khoỏng hot tớnh theo cỏc tiờu chun Vit Nam núi trờn.

II-3-1-2. Ph gia khoỏng khụng hot tớnh
L cỏc loi bt ỏ t nhiờn khụng hoc ớt cú hot tớnh puzlanic, tỏc dng ch yu l
ci thin cp phi ht, nõng cao
c chc ca cu trỳc va v bờ tụng. Loi ny bao gm
ỏ vụi, ỏ ụlụmit, ỏ bazan, cỏc loi khoỏng khỏc.
II-3-2. Vai trũ ca ph gia khoỏng trong bờ tụng m ln
ắ Trong bờ tụng m ln ph gia khoỏng úng 3 vai trũ chớnh l:
- Thay th mt phn xi mng gim lng ta nhit bờn trong khi bờ tụng.
- B sung thờm thnh phn ht mn v bt kt dớnh tng tớnh d cho hn hp bờ tụng v
to cu trỳc c chc cho bờ tụng khi úng rn.
- Tham gia phn ng to nờn cỏc tinh th hyrat lm tng cng v cỏc tớnh cht c lý cho
bờ tụng.
Ba vai trũ chớnh ny ca ph gia khoỏng trong BTL tn t
i song song v cú nh hng
tng h n nhau. Sau õy s phõn tớch k hn cỏc tỏc dng ca ph gia khoỏng trong BTL
theo cỏc vai trũ nờu trờn:
- Ph gia khoỏng thay th mt phn xi mng gim lng ta nhit trong khi : Trong p
BTL, quỏ trỡnh phỏt trin nhit cn c khng ch nhm trỏnh to ng sut nhit ln gõy nt
do ú hm lng xi mng thng c khng ch
mc thp v thay th mt phn xi mng
trong BTL bng ph gia khoỏng. Khi ú tng lng thnh phn khoỏng vt trong CKD s ớt
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


10
hn do ú lng ta nhit ớt hn. Ngoi ra theo mt s ti liu, phn ng Puzlanic khụng
nhng khụng ta thờm nhit m cũn cú tớnh thu nhit do ú tng lng ta nhit trong BTL s
dng CKD pha ph gia khoỏng ớt hn so vi BTL s dng cỏc loi xi mng Poolng khỏc.
- Ph gia khoỏng m bo hn hp BTL cú tớnh cụng tỏc theo yờu cu v tng c chc

cho bờ tụng: i vi BT
L do c im s dng lng xi mng ớt, lng nc nho trn thp
do ú lng h xi mng lp y khong rng gia cỏc ht ct liu v bụi trn b mt cỏc ht
ct liu l ớt hn so vi bờ tụng thng, dn n hn hp bờ tụng ri rc v kộm do. gii
quyt vn ny, vic s dng ph
gia khoỏng nghin mn cho BTL l rt cn thit, nhm
tng th tớch h, b sung lng ht mn (vi ct liu) cũn thiu lp y l rng (v cú d) ti
cỏc khe gia cỏc ht ct liu to cho hn hp BTL cú tớnh do, tng c chc ca bờ
tụng do ú tng kh nng chu lc v chng thm ca bờ tụng.
Vic nhột k cỏc vt liu trong BTL c th hin bng hai h s v nh sau:
c
r
h
V
V
=


Trong ú: V
r
c
l th tớch hng ca cỏt trong bờ tụng
V
h
l th tớch h cht kt dớnh c tớnh nh sau
N
PGKX
V
PGKx
h

++=


Trong ú:
X, PGK, N l lng dựng xi mng, ph gia khoỏng v nc nho trn.

x
,
PGK
l khi lng riờng ca xi mng v ph gia khoỏng
d
r
v
V
V
=


Trong ú: V
r

l th tớch hng ca ỏ
V
v
l th tớch va (CKD+Cỏt+Nc)
Yờu cu h s =1,1-1,3 cũn h s =1,3-1,5. C hai h s u cú s
tham gia ca ph gia khoỏng.
- Ph gia khoỏng l mt thnh phn tham gia phn ng to nờn cỏc tinh th hydrat
lm tng cng v cỏc tớnh cht c lý cho bờ tụng: PGK hot tớnh cú tỏc dng v mt
húa hc l tham gia cỏc phn ng vi Ca(OH)

2
sinh ra trong quỏ trỡnh thy húa xi mng, to
ra cỏc khoỏng mi cú cng , nõng cao c chc, cng nộn, kh nng chng thm
v cỏc tớnh cht khỏc ca bờ tụng. Do ú, PGK hot tớnh cũn cú tỏc dng lm gim ỏng k
hm lng xi mng s dng m BTL vn m bo c cng nộn theo yờu cu thit
k.
Cú th mụ t quỏ trỡnh thy húa, úng rn ca cỏc khoỏng clanhke to Ca(OH)
2
v
phn ng ca cỏc oxit hot tớnh cú trong ph gia khoỏng theo phng trỡnh phn ng sau:
* Quỏ trỡnh thy húa cỏc khoỏng vt xi mng to Ca(OH)
2

2(3CaO. SiO
2
) + 6H
2
O = 3CaO.2SiO
2
.3H
2
O + 3Ca(OH)
2
(1)
2CaO.SiO
2
+ 3H
2
O


= CaO. SiO
2
.2H
2
O + Ca(OH)
2
(2)
4CaO.Al
2
O
3
.Fe
2
O
3
+ 10H
2
O = 3CaO.( Al,Fe)
2
O
3
.6H
2
O + Ca(OH)
2
+ Fe
2
O
3
.3H

2
O (3)
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


11
CaO + H
2
O = Ca(OH)
2
(4)
*
Quỏ trỡnh hỳt vụi ca cỏc oxit hot tớnh trong Puzlan:
Ca(OH)
2
+ SiO
2 (hoạt tính)
+ H
2
O = CaO.SiO
2
.2H
2
O (5)
3Ca(OH)
2
+ Al
2
O

3(hoạt tính)
+ 3H
2
O = 3CaO.Al
2
O
3
.6H
2
O (6)
3Ca(OH)
2
+ Fe
2
O
3(hoạt tính)
+ 3H
2
O = 3CaO.Fe
2
O
3
.6H
2
O (7)
Cỏc sn phm thy húa c to thnh theo cỏc phng trỡnh (5), (6), (7) ó lm tng
t l rn/lng trong h v to cho cht kt dớnh cú cng di ngy cao hn so vi mu xi
mng Pooclng. Cỏc kt qu nghiờn cu trong ỏ xi mng x cng chng minh iu ny.
Trong cu trỳc ca ỏ xi mng úng rn, lng l rng v canxi hyrụxit ớt hn nhiu so
vi xi mng thụng thng.

iu ny l lý do lm tng tớnh bn vng ca sn phm úng rn
tui di ngy.
Tuy nhiờn, theo cỏc phõn tớch trờn thỡ vic tham gia phn ng to nờn cỏc tinh th
hydrat lm tng cng v cỏc tớnh cht c lý cho bờ tụng ch l mt chc nng ca ph
gia khoỏng trong BTL. Phõn tớch k vai trũ ca ph gia khoỏng trong BTL cho thy
thc hin chc nng ny ch cn mt lng ph gia khoỏng hot tớnh no ú. Nu kh
i
lng ph gia khoỏng pha vo quỏ vi lng yờu cu trờn thỡ phn d ra ch cú tỏc dng
nh vt liu n cú vai trũ in y cu trỳc v to tớnh cụng tỏc cho hn hp BTL. Vi
vai trũ ny cú th dựng cỏc ph gia khoỏng khụng hot tớnh thay th tn dng c
nguyờn liu ti ch v thun li hn cho vic cung cp ph gia khoỏng cho BTL.
ắ Khi ch to BTL cho mt cụng trỡnh c th cn chỳ ý n ngun, kh nng
cung cp v bn cht ca vt liu s dng lm PGK, nhm s dng cú hiu qu ngun
PGK sn cú, ỏp ng hi hũa yờu cu kinh t, k thut ca cụng trỡnh. Trc khi quyt
nh chớnh thc mt loi ph gia khoỏng no cn phi cú cỏc thớ nghim kim tra:
- Thnh phn v cỏc ch tiờu c lý c
a ph gia.
- nh hng ca ph gia n cỏc tớnh cht ca bờ tụng nh nhit thy húa, tớnh
cụng tỏc ca hn hp bờ tụng v cng bờ tụng.
- Kh nng hn ch phn ng kim - ct liu
- Giỏ thnh
II-3-3. iu kin khai thỏc v c im ph gia khoỏng Vit Nam
Vit Nam cú ngun PGK t nhiờn v nhõn to cú th s dng ch to BTL.
Ngu
n tro bay cú khi lng khong 700.000 tn/nm, c cung cp ch yu t nh mỏy
nhit in Ph Li - Hi Dng v mt s nh mỏy nhit in khỏc. Ngun Puzlan t
nhiờn cú cỏc m nh Sn Tõy tnh H Tõy, m Nỳi Bộo - Hi Phũng, m Phong in tnh
Tha Thiờn Hu, m Mu Rựa, Long t tnh B Ra Vng Tu, v.v
Cỏc cụng trỡnh ó v ang d kin s
dng BTL ti nc ta u l cỏc cụng trỡnh

p thy li, thy in, nm cỏc khu vc min nỳi trong c nc. Cỏc n v t vn thit
k v thi cụng u cú xu hng s dng tro bay lm PGK cho ch to BTL.Qua nghiờn
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


12
cu ỏnh giỏ ca cỏc chuyờn gia cht lng ngun tro bay nhit in ca nc ta v c bn
cú thnh phn lý hoỏ v cỏc ch tiờu k thut ỏp ng yờu cu lm vt liu kt dớnh cho
cụng ngh BTL. Duy nht tn ti l hm lng cỏcbon khụng chỏy ht tng ng vi
ch tiờu mt khi nung (Loss Of Ignition - LOI) trong tro quỏ ln. Hm lng mt khi nung
ca tro bay nu khụng qua tuyn cú th lờn ti 30%, trong khi ú gii hn cho phộp l nh

hn 6%. iu ny nh hng rt nhiu n cht lng bờ tụng, vỡ vy phi qua cụng on
tuyn chn mi s dng c. Vic lm ny ó tng giỏ thnh ca tro bay lờn bng hay t
hn so vi xi mng ph thuc vo khong cỏch vn chuyn. Khi ú vic s dng tro bay tr
nờn kộm kh thi v mt kinh t nht l khi cụng trỡnh xa ngun cung cp tro bay nh cỏc
tnh phớa nam.
Trong khi ú theo cỏc s liu kho sỏt v nghiờn cu ca cỏc c quan chuyờn ngnh
Vit Nam cú rt nhiu m puzlan thiờn nhiờn cú tr lng ln v cht lng tt cú th s
dng trong ch to BTL. Nhiu cụng trỡnh gn cỏc m PGK t nhiờn, thun li cho vic
khai thỏc, vn chuyn v s dng ch to BTL do ú cú th mang li tớnh kh thi cao v
mt kinh t. T
nhng phõn tớch trờn cú th thy rng vic nghiờn cu s dng puzlan
trong ch to BTL Vit Nam l mt vn m cỏc nh nghiờn cu, thit k, cỏc nh u
t v nh thu trong nc cn phi quan tõm hn.
Ngoi ra, xut phỏt t cỏc vn kinh t k thut nờu trờn, vic nghiờn cu v s dng
kt hp c hai loi PGK ch to BTL cho cỏc cụng trỡnh thy li, th
y in nc ta
cng l vn cn xem xột.

II-3-4. Mt s kinh nghim v vic s dng ph gia khoỏng thay th trong cht kt dớnh
II-3-4-1. nh hng chung ca loi v lng ph gia khoỏng
Nh ó phõn tớch, vai trũ ca PGK puzlan t nhiờn hoc tro bay l tham gia phn
ng to khoỏng mi v ci thin cp phi ht ct liu, lp y l rng gia cỏc h
t ct liu
trong BTL, hm lng s dng trong thnh phn bờ tụng tng i ln. Tuy nhiờn, do
BTL l loi bờ tụng nghốo xi mng, lng xi mng s dng thp nờn lng Ca(OH)
2
sinh
ra khi thu hoỏ khụng nhiu, vỡ vy lng PGK hot tớnh (tro bay hoc puzlan) cn
thc hin phn ng puzlanic khụng nhiu. Phn ln lng PGK hot tớnh trong thnh phn
BTL ch phỏt huy hiu qu v mt c hc l ci thin cp phi ht, lp y l rng v bụi
trn cỏc ht ct liu, ci thin tớnh cụng tỏc ca hn hp bờ tụng. Lng PGK hot tớnh ny
cú th c thay th bng cỏc loi PGK khụng hot tớnh (ph gia in y). iu ny rt
quan trng i vi cỏc cụng trỡnh nm xa ngun cung cp tro bay, cú th tỡm kim ngun
PGK cỏc khu vc lõn cn. Mt s kt qu nghiờn cu s b gn õy cng cho thy kh
nng cú th s dng PGK t nhiờn thay th tro bay ch to BTL l r
t kh quan. Nh
vy, vic s dng hon ton tro bay ch to BTL ti cỏc cụng trỡnh xa ngun cung
cp l khụng cn thit v lm tng giỏ thnh cụng trỡnh, cú th gii quyt bng cỏch s dng
PGK puzlan thay th tro bay hoc kt hp s dng c hai loi.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


13
Kinh nghim cho thy i vi cỏc d ỏn ln, khi iu kin cung cp thun tin cú th
s dng kt hp cỏc loi ph gia, v gii phỏp ny cú th mang li hiu qu kinh t cao. Tuy
nhiờn i vi cỏc d ỏn nh, vic s dng ch mt loi cht kt dớnh c khuyn cỏo ỏp
dng vỡ nú mang tớnh kinh t hn do tn cụng lu gi, cn ớt thớ nghim ki

m tra hn v
d dng s dng hn. Vn t ra l s dng tro bay v cỏc loi PGK nh th no cho hp
lý v hiu qu, ỏp ng cỏc yờu cu k thut, kinh t v kh nng cung cp cho cỏc cụng
trỡnh cú s dng BTL.
Khi s dng ph gia khoỏng cn chỳ ý mt s vn nh sau:
- Do cú ngun gc t nhiờn hoc do cụng ngh sn xut nờn c tớnh ca cỏc loi
PGK khỏc nhau cú th cú s thay i ln. Mt s loi PGK cú th gõy ra mt s vn
trong bờ tụng nh co ngút khụ tng lờn cng nh bn b gim i v cng b h thp.
Do ú trc khi mt loi PGK c s dng nờn cú nhng th nghim kt hp v
i xi mng
v ct liu cú th m bo rng nú thớch hp v mt k thut v cú th l c tớnh kinh t.
- Hn hp BTL cú hm lng vt liu kt dớnh cao thng s dng lng PGK ln
hn thay th mt phn xi mng nhm gim lng ta nhit bờn trong khi v dn n
gim c hiu ng ng sut nhit. Lu ý trong nhng hn hp bờ tụng giu lng PGK thỡ
nhit lng cũn tip tc tng trong vũng 60-90 ngy sau khi .
- Trong hn hp BTL cú hm lng xi mng thp, PGK c s dng phi m bo khi
lng bt dớnh kt phự hp lp y cỏc l rng ca ct liu v bao ph bờn ngoi ct liu
thụ. PGK trong trng hp ny giỳp tng cng khi lng bt dớnh kt trong hn hp, nhng
cú th khụng lm tng s phỏt trin cng theo thi gian vỡ khụng lng Ca(OH)
2

trong xi mng thc hin phn ng Puzlanic.
- Cú th s dng xi mng Pooclng loi IV (tng ng vi xi mng Pooclng
ớt ta nhit ca VN) trn vi PGK hoc vi xi mng hn hp khng ch nhit thy húa
trong khi bờ tụng. i vi kt cu mng ú nhit thy húa khụng cn xột n thỡ hu ht
xi mng Pooclng sn cú hoc xi mng hn hp cú th dựng
c min l cụng trỡnh khụng
chu tỏc ng ca sunfat.
II-3-4-2. nh hng ca tng lng cht kt dớnh v hm lng ph gia khoỏng hot
tớnh n s phỏt trin cng ca BTL


Cht kt dớnh trong hn hp bờ tụng m ln c xem l tng lng dựng xi mng t
clanhke xi mng pooclng v ph gia khoỏng hot tớnh t yờu cu k thut theo tiờu chun
ASTM C618. Lng ph gia ti a cú th kt hp vi Ca(OH)
2
trong BTL cú th tớnh
toỏn c xut phỏt t lng Ca(OH)
2
v SiO
2
hot tớnh. Khi lng SiO
2
hot tớnh thp hn
yờu cu, lng sn phm to ra ph thuc vo hm lng ph gia khoỏng hot tớnh s dng.
Khi lng SiO
2
hot tớnh a vo cao hn mc cn thit thỡ lng sn phm t phn ng
Puzlanic to ra ph thuc vo Ca(OH)
2
cú trong BTL. Nh vy trờn thc t luụn tn ti
mt hm lng ph gia khoỏng ti a hp lý thay th xi mng m khụng lm gim cng
ca bờ tụng.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


14
Theo cỏc k s quõn s M v k s xõy dng Nht Bn [8] thỡ hm lng puzlan
thiờn nhiờn hp lý nm trong khong 15 -20% tng lng cht kt dớnh v giỏ tr ny l 20
30% trong trng hp s dng tro bay. Tuy nhiờn i vi bờ tụng thu cụng trong ú cú

BTL, cng cú th c xỏc nh tui di ngy thỡ t l thay th xi mng ca hai loi
ph gia khoỏng ny cao hn tng ng l 20 30% v 30 40%. Trong khi ú theo
phng phỏp thi
t k thnh phn BTL ACI 211.3, trong trng hp s dng tro bay
(puzlan loi F theo ASTM C168) thỡ t l tro bay/(tro bay + xi mng) cú th t t
40ữ80%. Nh vy nu so sỏnh vi t l ti a do cỏc k s Nht Bn v k s quõn s Hoa
K khuyn cỏo thỡ t l ti a m ACI 211.3 xut cao hn khong 40%. Vi khi lng
tro bay ln nh th s cú tỏc dng thay th
mt phn ct liu trong BTL. Khi mt phn ct
liu c thay th bng tro bay, cng ca bờ tụng thng v c BTL u tng cao
hn mu i chng, v s tng trng cng ny liờn quan n c phn ng kt hp
gia Ca(OH)
2
v SiO
2
hot tớnh trong tro bay v c do s cú mt ca mt khi lng ln tro
bay ó ci thin ỏng k thnh phn ht, vi cu trỳc ca bờ tụng lm tng c chc v
tng cng .
T ú cú th rỳt ra kt lun l: Khi tng lng dựng cht kt dớnh gm xi mng
pooclng v ph gia khoỏng hot tớnh mc thp tc t 100-150 kg/m
3
BTL, nờn ỏp dng
khuyn cỏo ca cỏc k s xõy dng Nht Bn v cỏc k s quõn s Hoa K. Trong trng
hp giỏ tr ny t t 150-200 kg/m
3
hay cao hn, cú th cõn nhc s dng phng phỏp m
ACI 211.3 xut. Tc l lng xi mng poúc lng trong BTL cn phi c gi mc
cao hn giỏ tr ti thiu cho phộp.
Cỏc ti liu ca Trung Quc cú khuyn cỏo t l vt liu n (thc cht l ph gia
khoỏng) trong cht kt dớnh khụng nờn vt quỏ 55% i vi phn bờn ngoi v khụng nờn

vt quỏ 65% i vi phn bờn trong p.
Theo k
t qu nghiờn cu ca Vin Vt liu Xõy dng Vit Nam [7], khi s dng ph
gia khoỏng l tro bay thỡ lng ph gia cn thit theo lý thuyt cho phn ng Puzlanic
bng khong 65% lng xi mng, tc l chim khong 40% trong tng lng cht kt dớnh.
Vi ph gia khoỏng l Puzlan Phong M - Tha Thiờn Hu thỡ t l hp lý Pu/(XM+Pu) l
50%.
Ngoi ra theo kt qu ca mt nhúm nghiờn cu trng i hc Xõy d
ng [8] v nh
hng ca lng ph gia thay th trong thnh phnh cht kt dớnh nh bng 6 cú th s b
nhn xột nh sau: Khi c s dng vi cựng t l thay th nh nhau tro bay nhit in cú
kh nng ci thin cng ca BTL tt hn so vi puzlan thiờn nhiờn. Khi cú cựng
tng lng dựng cht kt dớnh (xem cp phi 2 v 3) cng
nộn tui 7 v 28 ngy ca
BTL cha puzlan thiờn nhiờn cú hm lng xi mng cao hn thỡ cao hn. Khi s dng
tro bay cng cú kt lun tng t.

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


15
Bng 6. S phỏt trin cng ca BTL cú s dng tro bay nhit in v puzlan
thiờn nhiờn

Cng nộn mu tr
f150H300mm, MPa.
Ký hiu cp
phi
Xi mng

PC40, kg/m
3

Puzlan thiờn
nhiờn, kg/m
3
Tro bay nhit
in, kg/m
3

7 ng y 28 ng y
1 65 100 - 6,6 8,0
2 65 120 - 7,5 8,6
3 85 100 - 9,5 11,7
4 85 120 - 10,0 13,5
5 65 - 100 7,1 11,5
6 65 - 120 7,8 12,0
7 85 - 100 10,3 15,0
8 85 - 120 11,1 18,0
II-3-4-3. nh hng ca tng lng dựng cht kt dớnh lng ph gia khoỏng hot tớnh
n s tng nhit trong thõn p

Khi thu hoỏ, xi mng pooclng to nhit. Lng nhit to ra t l vi lng dựng xi
mng. ng sut nhit trong p (S
t
) ph thuc ch yu vo chờnh lch nhit trong p
vi nhit trung bỡnh nm (Dt), h s gión n nhit ca bờ tụng (b), mụ un bin dng (E)
v kh nng kim ch bin dng (R):
S
t

= R.E.b.Dt
Cú th hiu Dt l chờnh lch nhit gia nhit ti a ca khi p v nhit
trung bỡnh nm tc nhit ca mụi trng. Nhng bin ng nhit trong nm ch cú
th nh hng n lp mt ngoi ca p.
Vớ d: i vi p Upper Stillwater - M, khi nhit trung bỡnh nm ti khu vc p
l 3
o
C, thỡ nhit khi c khng ch l 10
o
C v Dt trong trng hp ny s cao hn
7
o
C. Vỡ nhit ca khi BTL sau khi m cht s tng v t giỏ tr ti a c tớnh bng
45% giỏ tr tng nhit on nhit khi tc lờn p l 300 mm/ngy ờm. Cp phi
BTL ca p Upper Stillwater gm 79kg xi mng + 173kg tro bay. Nhit on nhit
t 19
o
C v 21
o
C khi s dng ph gia gim nc loi D v loi A theo ASTM C494. Nhit
ban u ca khi tng ng l 7
o
C v 9
o
C, tc giỏ tr tng nhit on nhit l 12
o
C
cho c hai trng hp. Tng nhit on nhit ny phự hp vi kt qu thu c t BTL
cú lng dựng xi mng pooclng PC40 + tro bay nhit in l 85kg/m
3

+ 120kg/m
3
ca
nhúm nghiờn cu trng i hc Xõy dng t 11,2
o
C. T ú cú th s b xỏc nh c
giỏ tr tng nhit ca p Upper Stillwater l: Dt
n
= 0,45 x 12
o
C =
5,4
o
C
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


16
Khi ú nhit ti a trong thõn p l:
t
max
= t
hhBTL
+ Dt
n
= 10
o
C + 5.4
o

C = 15.4
o
C.
T ú: Dt = t
max
t
mt
= 15.4
o
C 3
o
C = 12.4
o
C
Vit Nam, trong iu kin khớ hu núng m v cú cng bc x mt tri ln c
3 min, nhit khi cú th t rt cao vo mựa núng v vo ban ngy. Mt khỏc khi
nhit khụng khớ cao hn nhit khi thỡ kh nng san phng nhit l rt ln. V
mựa núng khi nhit khụng khớ cao hn 32
o
C thỡ hn hp bờ tụng núi chung v BTL núi
riờng ụng kt rt nhanh v cng tui 28 ngy thng gim 1015%. Do vy vic
khng ch lng dựng xi mng kt hp vi vic thi cụng vo ban ờm l nhng bin phỏp
nhm gim thiu vic tng nhit thõn p do nhit khi cao.
T nhng lp lun ú rỳt ra kt lun sau: Trong cụng ngh thi cụng p BTL
Vit
Nam nht thit phi xỏc nh s tng nhit on nhit ca BTL, trờn c s nhit
trung bỡnh nm ca khu vc xõy dng p cú th s b chn nhit ti a cho phộp ca
khi BTL ph thuc vo tc lờn p v chiu dy lp .
Cỏc nghiờn cu ó ch ra rng trong kho
ng 100h thu hoỏ, s cú mt ca tro bay ớt

nh hng n giỏ tr tng nhit on nhit ca BTL. Giỏ tr ú l 8.0ữ8.5
o
C v
12ữ13
o
C tng ng vi lng dựng xi mng pooclng PC40 l 65 kg/m
3
v 85 kg/m
3
. Nhit
on nhit ca BTL gim t l thun vi lng xi mng clanhke b thay th bng tro
bay.

II-3-4-4. nh hng ca tng lng dựng cht kt dớnh v hm lng ph gia khoỏng
hot tớnh n kh nng chng thm ca BTL

i vi bi toỏn thit k BTL cho p kh nng chng thm l ch tiờu cú tm quan
trng hng u. Kinh nghim xõy dng p BTL cho thy tng lng dựng cht kt dớnh
cú tớnh quyt nh n kh nng chng thm.
Chiu cao p cng ln thỡ yờu cu kh nng chng thm ca BTL cng cao. i vi
p cao t 50m tr lờn h s thm K ti thiu phi t 10
-7
cm/s, p cao t 100m tr lờn l
10
-8
cm/s, v 150m l 10
-9

cm/s, t ú cú th xỏc nh lng dựng cht kt dớnh ti thiu
tng ng l 125ữ170 kgm

3
; 150ữ180 v 170ữ210 kg/m
3
.
Tuy nhiờn cỏc tớnh cht ca BTL ph thuc vo nhiu yu t, trong ú kh nng
chng thm cng vy. Cỏc yu t cú th nh hng n kh nng chng thm ngoi tng
lng dựng cht kt dớnh ú l: loi ph gia khoỏng hot tớnh, t l thay th xi mng
pooclng bng ph gia khoỏng, loi cỏt, c ht ln nht ca ct li
u.
Ph gia khoỏng hot tớnh dng puzlan thiờn nhiờn cú kh nng to cho BTL cú K
thm nh hn khi s dng tro bay, tuy nhiờn t l thay th xi mng bng puzlan nờn hn
ch giỏ tr nh hn so vi khi s dng tro bay. Nguyờn nhõn cú th vỡ trong tro bay cú mt
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


17
than cha chỏy mc dự hm lng mt khi nung ó khng ch nh hn 6% theo yờu cu
ca ASTM C168. BTL s dng cỏt t nhiờn cú h s K thp hn so vi khi s dng cỏt
nhõn to (cỏt xay).
Vic chn t l thay th xi mng bng puzlan phi c xỏc nh bng thc nghim
sao cho giỏ tr K phi t nh hn K ti thiu yờu cu cho mi p. Giỏ tr
h s thm phi
c xỏc nh trc tip trờn mu trong phũng thớ nghim v cú i chiu vi mu nừn
khoan ti hin trng.

II-4. Ph gia húa hc dựng cho bờ tụng m ln
- Ph gia húa hc cho bờ tụng m ln cú 3 loi c bn vi cỏc chc nng khỏc nhau
nh sau:
+ Ph gia húa do gim nc: Loi ny cú tỏc dng lm gim lng nc yờu cu m

vn gi c kh nng linh ng ca hn hp bờ tụng, t ú kh nng lốn cht d dng hn
v bờ tụng s cú c chc, cng cao h
n. Kh nng hot ng ca ph gia gim
nc l gim lng nc yờu cu hoc to kh nng thớch ng cho hn hp BTL ph
thuc vo khi lng v dng ca ct liu mn ( 75àm).
+ Ph gia lm chm thi gian ụng kt: Do c im thi cụng thnh tng lp v yờu
cu , ri, san, m trong mt khong thi gian di do
ú ph gia lm chm ụng kt s cú
tỏc dng duy trỡ trng thỏi hn hp bờ tụng dng ti, kộo di trng thỏi cụng tỏc thi
gian cn thit cho thi cụng v t ú cht lng bờ tụng tng lp cng nh liờn kt gia
cỏc lp vi nhau mi c tt.
+ Ph gia cun khớ: Ph gia to bt khớ l vt liu cú th to ra cỏc bt khớ nh trong
hn hp bờ tụng trong quỏ trỡnh tr
n ci thin tớnh lu ng, gim phõn lp, gim tớnh
thm v c bit l lm tng sc khỏng i vi cỏc h hng do chu trỡnh úng tan bng
gõy ra. Nguyờn nhõn l khi nc xõm nhp vo h thng l rng trong bờ tụng, quỏ trỡnh
úng tan bng ca nc s gõy s bin i th tớch phỏ hoi kt cu bờ tụng úng rn. Cỏc
bt khớ kớn trong bờ tụng s ngn khụng cho nc xõm nhp vo trong hn ch c hin
tng ny do ú tng c tớnh bn cho bờ tụng. Tuy nhiờn nhỡn chung phn bt khớ s lm
gim cng bờ tụng v do ú cn chỳ ý.
Cỏc yờu cu i vi ph gia húa hc c trỡnh by trong ASTM C494 tng ng
vi TCXDVN 325:2004.
- Thc t trong iu kin khớ hu Vit Nam hu nh khụng cú hin tng úng tan
bng nờn vic s dng ph gia cun khớ l khụng cn thit. Bỏo cỏo s b qua cỏc bn tho
liờn quan n v
n ph gia cun khớ iu ú cng cú ngha l khụng cú khuyn cỏo v
vic s dng ph gia cun khớ trong thnh phn bờ tụng m ln iu kin Vit Nam.
- Ph gia gim nc v ph gia khng ch ụng rn nhỡn chung bao gm mt hoc
nhiu hp cht sau:
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình

Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


18
+ Acid lignosulfonic
+ Acid hydroxylated carboxylic
+ Carbohydrates polymeric
+ Loi melamine ca ph gia gim nc cú phm vi thay i ln
V nguyờn tc ph gia chm ụng kt dựng cho BTL phi m bo hn hp bờ
tụng cỏc lp k tip cú th c v m rung trc khi lp bờn di bt u ụng kt.
Tựy vo iu kin thi cụng m khong thi gian ny vo khong t 12-20h.
- Chng loi, hm lng dựng v cht lng ph
gia cn c thớ nghim vi hn hp
bờ tụng thc t trc khi s dng tht ngoi hin trng. c bit nhng vựng cú khớ hu
bin i theo mựa cn cú nhng thớ nghim vi iu kin thi tit thc ca thi gian d
nh thi cụng vỡ nh hng ca ph gia gim nc kộo di thi gian ụng kt cng ph
thuc nhiu vo yu t
ny.
- Xột v lng thỡ ph gia dựng cho bờ tụng m ln thng nhiu hn so vi bờ tụng
thng nờn chỳ ý xem xột v chi phớ cho phn vt liu ny.
III. VT LIU KT DNH V PH GIA CHO Bấ TễNG M LN NH BèNH
S liu ly t cỏc ngun;
- Phũng nghiờn cu Vt liu - Vin Khoa hc Thu li: n v thit k cp phi bờ
tụng m ln
- Cụng ty c phn xõy dng 47:
n v thi cụng
III-1. Thớ nghim trong phũng
S liu ly theo Bỏo cỏo kt qu thớ nghim bờ tụng m ln cho p nh Bỡnh - Phũng
nghiờn cu Vt liu - Vin Khoa hc Thy li cung cp.
- Xi mng: S dng hai loi

+ PCB-40 Nghi Sn (Thanh Húa): Cú sn 12% ph gia khoỏng
+ PCB-30 Bm Sn (Thanh Húa): Cú sn 18% ph gia khoỏng
- Ph gia khoỏng: Tro bay Ph Li
- Ph gia húa: Dựng hai loi
+ PA-85, PA-2000: Do Cụng ty t vn thớ nghim Cụng trỡnh giao thụng 1
(COMATEC) sn xut: õy l ph gia do cao, lm chm
ụng kt ca bờ tụng.
+ PLAST-96, TM-20: Do hóng SIKA - Thy S cung cp. PLAST-96 l ph gia húa
do, kộo di thi gian ụng kt cũn l loi ph gia húa do c nghiờn cu c bit cho bờ
tụng m ln phự hp vi tiờu chun ASTM C-494 loi D.
Thớ nghim vt liu ch to bờ tụng m ln cho p nh Bỡnh c tin hnh
theo tiờu chun SL-48-94 ca Trung Quc v cỏc tiờu chun hin hnh TCVN ca Vit
Nam.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


19
III-2. Thớ nghim hin trng
S liu ly theo Bỏo cỏo kt qu thớ nghim hin trng bờ tụng m ln cho p nh
Bỡnh - Phũng nghiờn cu Vt liu - Vin Khoa hc Thy li cung cp.
* Mc ớch ca thớ nghim hin trng: Kim nghim li cỏc cp phi BTL v va liờn
kt ó c tớnh toỏn v thớ nghim trong phũng ti H Ni, t ú iu chnh chớnh xỏc
húa cỏc cp ph
i ny trong iu kin thi cụng v khớ hu thc hin trng cụng trỡnh ti
nh Bỡnh.
* Nhng iu chnh so vi thớ nghim trong phũng:
- Vỡ thnh phn ca cỏt cha t do thiu ht mn vỡ vy dựng phng ỏn tng ht mn
bng cỏch tng hm lng tro bay.
- Theo yờu cu ca t vn giỏm sỏt thi gian ụng kt ban u ca BTL phi t 12h

ti bói ri cú ngha l trong i
u kin phũng thớ nghim phi t 18h tr lờn, ỏp ng
yờu cu ny n v t vn vt liu quyt nh tng lng dựng ph gia kộo di thi gian
ụng kt
III-3. Thi cụng hin trng
S liu do n v thi cụng Cụng Ty xõy dng 47 cung cp
* Vt liu kt dớnh v ph gia c s dng:
+ Xi mng Bm Sn v xi mng Nghi Sn
+ Tro bay dựng hai loi: Tro bay Ph Li v Tro bay ng Nai
+ Dựng ph gia ca SIKA TM-20 v PLAST-96.
* Nhng iu chnh so vi kt qu thớ nghim hin trng:
Dựng thờm mt loi tro bay l tro bay ng Nai. Trong giai on thit k v th
nghim ch dựng tro bay Ph Li. Th
c t thi cụng cho thy giỏ c hai loi tng ng
nhau nhng dựng tro bay ng Nai tt hn.
III-4. Kt qu nghiờn cu s dng tro bay cho BTL p nh Bỡnh
S liu ly t bỏo cỏo ca Cụng ty c phn xõy dng 47 [6]
III-4-1. c trng ca vt liu s dng cho thớ nghim hin trng
* Tro bay Ph Li s dng cho BTL p nh cú cỏc c tớnh sau:
Bng 7. c trng c lý ca tro bay Ph Li
TT Ch tiờu thớ nghim n v
Kt qu
Yờu cu theo
14TCN 105-1999
1 Khi lng riờng g/cm
3
2,74
2 mn (lng sút trờn sng 0,08) % 12 15
3 m % 0,32
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình

Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


20
4 do tiờu chun % 26,1
5
Thi gian ụng kt
- Bt u
- Kt thỳc

h.ph
h.ph

2h55
4h10

00h45
10h00
6
Ch s hot tớnh i vi xi mng tui
- 7 ngy
- 28 ngy
%


78,5
85,0

75
75

7 Hm lng mt khi nung (MKN) % 4,76
8 Hm lng SiO
2
% 57,22
9 Hm lng Fe
2
O
3
% 7,60
10 Hm lng Al
2
O
3
% 25,33
Thớ nghim cỏc ch tiờu c lý ca tro bay theo TCVN6016-1995; TCVN6017-1995;
TCVN4030-1985; 14TCN(105-109)-1999
So sỏnh vi tiờu chun 14TCN105-1999 cho thy ph gia tro bay loi ny tha món
cỏc tiờu chun ca ph gia khoỏng nghin mn cho bờ tụng.
* Xi mng s dng l xi mng Bm Sn PCB40. Mu thớ nghim c ly ti kho ca
cụng trng ang thi cụng. Kt qu thớ nghim xi mng nh sau:
Bng 8. c trng c lý ca xi mng Bm Sn PCB40
T
T
Ch tiờu thớ nghim n v
Kt qu
Qui nh trong
TCVN 6260:1997
1 Khi lng riờng g/cm
3
3.07

2 mn (lng sút trờn
sng No008)
% 7,6 12
3 m % 0.1
4 do tiờu chun % 27.2
5 Thi gian ụng kt
- Bt u
- Kt thỳc

h.ph
h.ph

2h15
3h20

0h45
10h00
6 n nh th tớch Ltaslie mm 4.2
7 Cng nộn
- 3 ngy
- 28 ngy
N/mm
2

27.5
48.0

18
40
Nhn xột: Xi mng t tiờu chun xi mng pooclng hn hp PCB40 theo TCVN 6260-

1997.

Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


21
III-4-2. Cỏc kt qu nghiờn cu
1. Ph gia tro bay lm tng tớnh c chc, lm mn b mt san m
Bng 9. Cp phi BTL thit k trong phũng
Thnh phn cp phi cho 1m
3
bờ tụng
T
T
Ký hiu
CP
XM Tro CKD N C

5x20

20x40

40x60
Tng

PG
1
CP3-M150 105 100 205 120 780 527 216 607 1350 1,85
2

CP2-M200 126 114 240 130 793 837 451 0 1288 1,68
- V nguyờn lý hn hp bờ tụng di tỏc dng mỏy m gm hai lc: chn ng
(rung) v ỏp lc nộn lm cho v trớ cỏc ht trong hn hp BTL c sp xp ti v trớ mi
n nh hn. Cỏc ht nh c dn lốn lp y l rng gia cỏc ht ln, y khụng khớ
trong cỏc l rng ra ngoi, v khi cỏc l rng hu nh ó kớn ht thỡ mt phn va ni lờn
trờn mt to liờn kt cho lp sau. Theo tiờu chun EM1110-2-2006 ca M, ỏnh giỏ
mc h cú th lp y cỏc l rng gia cỏc ht ct liu nh v to ra mt phn d ni
trờn mt thỡ ngi ta xỏc nh tr s d h V
p
/V
m
phi m bo ln hn 0,42. Trong ú V
p
l
th tớch h (paste) gm nc, xi mng v cỏc ht ph gia mn, V
m
l th tớch va (mortar)
gm ct liu nh, h xi mng v th tớch bt khớ.
- Cp phi BTL thit k trong phũng cho thy
i vi BTL cp phi 3 mỏc 150 cú V
p
/V
m
=0,41<0,42
i vi BTL cp phi 2 mỏc 200 cú V
p
/V
m
=0,44>0,42
Nh vy cp phi 3 cha tha món yờu cu ny.

- Thc t ti di m thớ nghim BTL ti hin trng cho kt qu nh sau:
+ Cỏc di m thớ nghim ti hin trng CP3 cho thy b mt bờ tụng sau khi m
cha thy cú nc va ni lờn, mu nừn khoan sau ú cho thy cũn rt nhiu l rng iu
ny chng t rng trong thnh ph
n bờ tụng CP3 ó thit k trong phũng cũn thiu ht mn,
cha lp y l rng gia cỏc ht ct liu. m bo c chc v ci thin b mt
tip giỏp gia cỏc lp , theo ngh ca cỏc chuyờn gia Trung Quc v c thit k
chp nhn l theo phng ỏn tng 5% lng ct liu nh bng tro bay bự vo ht m
n
cũn thiu, m bo tr s d h >0,42.
+ Cỏc di m CP2 b mt sau khi m phng búng cú nc va ni lờn, iu ny
chng t cp phi t yờu cu khụng cn phi hiu chnh.
Bng 10. Cp phi sau khi hiu chnh ln 1
Thnh phn cp phi cho 1m
3
bờ tụng
T
T
Ký hiu
CP
XM Tro CKD N C

5x20

20x40

40x60
Tng

PG

1
CP3-M150 105 140 245 120 772 526 215 600 1341 1,85
2
CP2-M200 126 114 240 130 793 837 451 0 1288 1,68
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


22
- Tip tc tin hnh m thớ nghim hin trng vi CP3-M150 ó hiu chnh thỡ kt
qu cho thy b mt sau khi m nc va ó bt u ni lờn, b mt khụng rn nt nh
trc na, iu ny chng t phn tro bay tng thờm (khong 40kg/m
3
) cú tỏc dng ỏng k
to s c chc cho BTL, ng thi ci thin rừ rt b mt sau khi m, to liờn kt gia
cỏc lp ca BTL.
2. Ph gia tro bay lm gim nhit thy húa cho BTL so vi BT truyn thng
- Trong bờ tụng lng nhit ta ra t l vi lng dựng xi mng trong khi .
khng ch c ng sut nhi
t trong khi nm trong phm vi cho phộp khụng gõy nt
bờ tụng thỡ phi gim chờnh lch nhit gia nhit ln nht trong khi v nhit
mụi trng t, tc l cng gim nhit thy húa trong bờ tụng cng tt. Tro bay l mt loi
ph gia khoỏng hot tớnh khụng cú kh nng t rn chc nhng thnh phn ca tro bay cú
SiO
2
vụ nh hỡnh cú kh nng phn ng vi vụi t do do phn ng cỏc khoỏng vt xi mng
vi nc to ra to thnh hp cht cú cng . Nh vy tro bay úng vai trũ l mt
thnh phn trong cht kt dớnh trong BTL m khụng sinh nhit. T ú gim t cn
gim lng dựng xi mng v thay vo ú l tro bay m bo lng CKD theo yờu cu.
- Thc t ti cụng trỡnh nh Bỡnh

giai on trc ngy 9/8/2006 dựng CP3-M150
sau khi ó iu chnh nh trong bng 10, khi ú nhit quan trc trong khi nh sau:
Bng 11. Kt qu quan trc nhit ca CP3 sau khi in chnh ln 1
TT Ngy o th
T ln nht trong khi
Tmax (
o
C)
T khụng khớ
cựng thi im (
o
C)

Chờnh lch Tmax
v T = tmax(
o
C)
1 Ngy 1 32,2 29,4 2,8
2 Ngy 2 33,1 27,1 6,0
3 Ngy 3 35,6 27,3 8,3
4 Ngy 4 37,4 28,4 9,0
5 Ngy 5 43,7 28,0 15,7
6 Ngy 6 46,0 28,9 17,1
7 Ngy 7 47,7 28,0 19,7
8 Ngy 8 46,0 28,9 17,1
9 Ngy 9 45,2 29,3 15,9
10 Ngy 10 42,6 27,5 15,1
11 Ngy 11 40,8 29,4 11,4
12 Ngy 13 38,7 27,4 11,3
13 Ngy 13 37,2 29,2 8,0

14 Ngy 14 36,8 29,0 7,8
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


23
- Theo bng quan trc nhit trờn t ln nht ti thi im ngy th 7 t 19,7
o
C.
Da vo ý kin ca cỏc chuyờn gia Trung Quc thỡ chờnh lch nhit gia khi vi
mụi trng trong mi trng hp khụng ln hn 16
o
C. gii quyt vn ny, c s
cho phộp ca B bt u t ngy 9 thỏng 8 nm 2006, CP3-M150 li c iu chnh mt
ln na, gim lng xi mng t 105kg/m
3
xung cũn 70kg/m
3
. Cp phi sau khi iu chnh
c th nh sau:
Bng 12. Cp phi 3 sau khi in chnh ln 2
Thnh phn cp phi cho 1m
3
bờ tụng
T
T
Ký hiu
CP
XM Tro CKD N C


5x20

20x40

40x60
Tng

PG
1
CP3-M150 70 175 245 110 772 526 215 600 1341 1,85
Khi ú nhit quan trc c trong khi nh trong bng sau:
Bng 11. Kt qu quan trc nhit ca CP3 sau khi in chnh ln 2
TT Ngy o th
Nhit ln nht
trong khi
Tmax (
o
C)
Nhit khụng khớ
cựng thi im (
o
C)

Chờnh lch Tmax
v T khụng khớ
tmax(
o
C)
1 Ngy 1 30,5 29,0 1,5
2 Ngy 2 33,5 28,6 4,9

3 Ngy 3 35,0 28,3 6,7
4 Ngy 4 36,0 28,9 7,1
5 Ngy 5 37,2 29,3 7,9
6 Ngy 6 38,6 27,8 10,8
7 Ngy 7 38,2 28,3 9,9
8 Ngy 8 37,5 28,9 8,6
9 Ngy 9 36,4 29,3 7,1
10 Ngy 10 35,9 27,6 8,3
11 Ngy 11 35,6 29,5 6,1
12 Ngy 13 35,5 27,9 7,6
Theo kt qu quan trc nhit nh bng trờn t ln nht ti thi im ngy th 6 v
t 10,8
o
C, nh vy tha món yờu cu m cỏc chuyờn gia a ra l t phi <16
o
C.
- T nhng kt qu trờn cho thy nu lng dựng CKD khụng thay i nu ta gim
lng xi mng v thay bng tro bay thỡ nhit sinh ra trong quỏ trỡnh thy húa gim, nờn ng
sut nhit trong khi gim t ú gim nguy c nt bờ tụng do ng sut nhit gõy ra.
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


24
3. Ph gia tro bay lm chm ụng kt thớch hp cho thi cụng BTL
- i vi bờ tụng thng quỏ trỡnh ụng kt v cng húa din ra chm lm nh hng
n tin thi cụng cụng trỡnh vỡ quỏ trỡnh thỏo vỏn khuụn v hon thin b mt s din ra
chm hn. Nhng vi BTL kộo di thi gian ụng kt li l mt yờu cu bt buc do c
im ca cụng ngh thi cụng l di trờn mt din rng sau ú tin hnh lu lốn cho t
i khi

t cht yờu cu ũi hi mt thi gian di. Theo tớnh toỏn thi gian ụng kt ban u ca
BTL i vi p nh Bỡnh l phi ln hn 12h. S cú mt ca tro bay trong thnh phn
BTL cú tỏc dng kộo di thi gian ụng kt v ú cng chớnh l mt u im ca vt liu
ny.
- ỏnh giỏ tỏc ng ca tro bay n thi gian ụng kt c
a BTL, phũng thớ
nghim hin trng ti nh Bỡnh ó tin hnh th vi cựng mt loi cp phi M150 (cựng
lng nc, cỏt, ỏ, ph gia húa TM20) nhng vi hm lng ph gia khoỏng tro bay thay
th mt phn xi mng thay i, c th nh sau:
Mu 1: BTL-M150: CKD=245kg; Tro=140kg; Xi mng=105kg
Mu 2: BTL-M150: CKD=245kg; Tro=175kg; Xi mng=70kg
Vi iu kin nhit mụi trng thớ nghim nh nhau, kt qu thớ nghi
m thi gian
ụng kt ban u ca hai mu ny nh trong bng sau:
Bng 14. Kt qu th thi gian ụng kt ban u
Ký hiu mu TG bt u ụng kt (h) TG kt thỳc ụng kt (h)
Mu 1 11,60 48,91
Mu 2 14,03 52,53
T kt qu thớ nghim trờn cho thy ph gia tro bay cú tỏc dng lm chm ụng kt
cho BTL, rt thun li cho quỏ trỡnh thi cụng BTL trong iu kin nng giú v thi gian
thi cụng kộo di.
4. Ph gia tro bay gim lng nc trn, gim s phõn tng tỏch nc ca BTL
- Ph gia tro bay cú kh nng gim lng nc trn m vn m bo tớnh cụng tỏc ca
BTL vỡ cỏc ht tro cú dng cu, t di
n tớch b mt nh nờn gim lng nc lm t b
mt do ú gim nc so vi cỏc ph gia mn khỏc. Ngoi ra tro bay cú hiu ng bi (do
dng ht hỡnh cu) nờn tng kh nng trn trt tng tớnh cụng tỏc cho BTL. Vi tng
lng CKD khụng i khi lng dựng tro bay tng lờn thỡ tr s Vc gim i chng t kh
nng cụng tỏc ca hn hp BTL tng lờn. i v
i cụng trỡnh nh Bỡnh, khi lng CKD

khụng i l 245kg/m
3
v tr s Vc cn t l 103s thỡ khi tng lng tro bay t 140kg/m
3

lờn 175kg/m
3
m tr s Vc vn gi nguyờn thỡ lng nc cú th gim t 122 lớt xung cũn
Tổng kết thiết kế, thi công đập bê tông đầm lăn Định Bình
Văn phòng T vấn Thẩm định thiết kế và Giám định chất lợng công trình - Trờng ĐHTL


25
110 lớt. Thc t kt qu thớ nghim gia hai loi cp phi trc v sau khi tng tro bay,
gim lng dựng nc ti hin trng trong hai khi nh trong bng sau:
Bng 15. Kt qu thớ nghim cụng tỏc Vc ti khi trc khi hiu chnh lng tro
bay v nc
(CKD=245kg; Tro=140kg; Xi mng=105kg; Nc=122kg)
Nhit Thi gian Kt qu
TT
Khụng
khớ
Bờ
tụng
Ngy Gi Ln 1 Ln 2 TB
Ghi
chỳ
1 26,0 27,5 03/07/2006 21h00 11 9 10,0 M200
2 25,5 27,5 03/07/2006 21h30 9 10 9,5 M150
3 25,5 27,0 03/07/2006 23h30 9 9 9,0 M150

4 25,5 27,0 04/07/2006 0h00 8 9 8,5 M200
5 25,0 27,0 04/07/2006 0h30 9 9 9,0 M150
6 25,0 26,5 04/07/2006 2h30 9 8 8,5 M150
7 25,0 26,5 04/07/2006 4h30 8 8 8,0 M150
8 25,0 26,5 04/07/2006 5h00 8 9 8,5 M200
9 26,0 27,0 04/07/2006 5h30 8 9 8,5 M150
10 26,5 27,5 04/07/2006 7h30 9 9 9,0 M150
11 28,0 28,0 04/07/2006 9h30 10 9 9,5 M150
12 29,0 28,5 04/07/2006 10h00 9 9 9,0 M200
13 30,0 28,5 04/07/2006 10h35 9 9 9,0 M150
14 30,5 29,5 04/07/2006 13h30 9 9 9,0 M150
15 30,5 29,5 04/07/2006 16h00 8 9 8,5 M150
16 30,0 29,5 04/07/2006 17h00 9 9 9,0 M200
17 27,0 29,0 04/07/2006 19h00 9 9 9,0 M150
18 27,0 29,0 04/07/2006 20h00 9 8 8,5 M150
19 26,5 29,0 04/07/2006 20h30 9 9 9,0 M200
20 27,5 28,0 05/07/2006 7h30 7 8 7,5 M150
21 28,5 29,0 05/07/2006 9h30 8 8 8,0 M150

Bng 16. Kt qu thớ nghim cụng tỏc Vc sau khi hiu chnh lng tro bay v nc
(CKD=245kg; Tro=175kg; Xi mng=70kg; Nc=110kg)
Nhit Thi gian Kt qu
TT
Khụng
khớ
Bờ
tụng
Ngy Gi Ln 1 Ln 2 TB
Ghi
chỳ

1 24,0 29,8 03/09/2006 19h30 8 9 8,5 M200
2 24,0 29,8 03/09/2006 20h00 9 10 9,5 M150
3 23,5 29,5 03/09/2006 22h00 10 9 9,5 M150
4 22,7 29,2 04/09/2006 0h00 8 9 8,5 M200
5 22,6 29,2 04/09/2006 1h00 8 9 8,5 M150

×