Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

chiến lược cung cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn hoàn chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.78 MB, 20 trang )


TR NG: Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ N IƯỜ Ạ Ọ Ệ Ộ
MÔN H C: CHI N L C VÀ K HO CH PHÁT TRI N. Ọ Ế ƯỢ Ế Ạ Ể
GVHD : TS. MAI THANH CÚC
NHÓM SINH VIÊN TH C HI N: 12Ự Ệ
14/03/2012
1

Chi n l c qu c gia v c p n c ế ượ ố ề ấ ướ
s ch và v sinh nông thôn đ n năm ạ ệ ế
2020
14/03/2012 2

14/03/2012 3
NỘI DUNG
NỘI DUNG
K T LU NẾ Ậ
GI I THI U B N CHI N L CỚ Ệ Ả Ế ƯỢ
Ph ng pháp, công c s d ngươ ụ ử ụ
K t c u, n i dungế ấ ộ
N I DUNG BÌNH LU NỘ Ậ
Cách th c ti p c nứ ế ậ
A
B
2
C
3
1
4
T ch c th c hi nổ ứ ự ệ


GI I THI U B N CHI N L CỚ Ệ Ả Ế ƯỢ
14/03/2012 4
DESIGN BY:
VŨ TH HUY NỊ Ề
DESIGN BY:
VŨ TH HUY NỊ Ề

I. S ra đ i c a chi n ự ờ ủ ế
l cượ

Ngày 24/12/1996 t i công văn s 6610/QHQT Th t ng Chính ạ ố ủ ướ
ph giao nhi m v cho B Xây d ng ph i h p v i các B có liên ủ ệ ụ ộ ự ố ợ ớ ộ
quan t ch c nghiên c u Chi n l c qu c gia C p n c s ch & ổ ứ ứ ế ượ ố ấ ướ ạ
V sinh nông thôn v i s tài tr c a Chính ph V ng qu c Đan ệ ớ ự ợ ủ ủ ươ ố
M ch.ạ

Báo cáo Chi n l c đ c biên so n trình Th t ng Chính ph ế ượ ượ ạ ủ ướ ủ
t i t trình s 34/TTr/XD – NN & PTNT ngày 27 -10 - 1999 c a ạ ờ ố ủ
liên B Xây d ng và Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn, công ộ ự ệ ể
văn s 1253/XD-PTNT ngày 10 tháng 7 năm 2000 trình Th t ng ố ủ ướ
Chính ph xin phê duy t Chi n l c. ủ ệ ế ượ b n chi n l c.pdfả ế ượ

Ngày 25 tháng 8 năm 2000, Th t ng Chính ph đã ra quy t đ nh s ủ ướ ủ ế ị ố
104/2000/QĐ-TTg phê duy t Chi n l c Qu c gia v C p n c và V ệ ế ượ ố ề ấ ướ ệ
sinh nông thôn đ n năm 2020. ế quyet dinh phe duyet.docx
14/03/2012
5
GI I Ớ
THI U Ệ


II. N I DUNG C B NỘ Ơ Ả
14/03/2012 6

III. M C TIÊUỤ
M c tiêu t ng quátụ ổ

Tăng c ng s c kho cho dân ườ ứ ẻ
c nông thôn ư

Nâng cao đi u ki n s ng cho ề ệ ố
ng i dân nông thônườ

Gi m tình tr ng ô nhi m do ả ạ ễ
phân ng i và gia súc ch a ườ ư
đ c x lý, làm ô nhi m môi ượ ử ễ
tr ng, cũng nh gi m ô ườ ư ả
nhi m h u c các ngu n n cễ ữ ơ ồ ướ
GI I THI U Ớ Ệ

14/03/2012 7

III. M C TIÊUỤ
M c tiêu c thụ ụ ể
Đ n năm 2020:ế

T t c dân c nông thôn s d ng ấ ả ư ử ụ
n c s ch đ t tiêu chu n qu c gia ướ ạ ạ ẩ ố
v i s l ng t i thi u 60 ớ ố ượ ố ể
lít/ng i/ngày và s d ng nhà v sinh ườ ử ụ ệ
h p v sinhợ ệ

Đ n năm 2010:ế

85% dân c nông thôn s d ng n c ư ử ụ ướ
h p v sinh v i s l ng ợ ệ ớ ố ượ
60lít/ng i/ngày.ườ

70% gia đình có nhà v sinh h p v ệ ợ ệ
sinh và th c hi n t t v sinh cá nhân.ự ệ ố ệ
GI I THI U Ớ Ệ

14/03/2012 8

IV. NGUYÊN TắC VÀ PHạM VI THựC
HIệN
14/03/2012
9

M t s đi m c n l u ýộ ố ể ầ ư
M t s đi m c n l u ýộ ố ể ầ ư
L U ÝƯ
L U ÝƯ
T p trung c g ng đ ch m nh t đ n năm 2005, ậ ố ắ ể ậ ấ ế
t t c các nhà tr , tr ng h c và các b nh vi n… nôngấ ả ẻ ườ ọ ệ ệ ở
thôn có đ n c s ch và nhà v sinh h p v sinh.ủ ướ ạ ệ ợ ệ
Ki m soát vi c chăn nuôi t i gia đình, chăn ể ệ ạ
nuôi t p trung, s n xu t c a làng ngh đ gi ậ ả ấ ủ ề ể ữ
s ch môi tr ng làng, xã.ạ ườ
Ch ng c n ki t, ch ng ô nhi m, b o v ố ạ ệ ố ễ ả ệ
ch t l ng ngu n n c ng m, n c m t ấ ượ ồ ướ ầ ướ ặ
t i h , ao, sông, su i…ạ ồ ố

14/03/2012 10

BÌNH LU N CÁCH TI P C NẬ Ế Ậ
14/03/2012 11
DESIGN BY:
NGUY N TH Ễ Ị
MINH TRANG
DESIGN BY:
NGUY N TH Ễ Ị
MINH TRANG

Phương pháp tiếp cận
Phương pháp tiếp cận
Phương pháp tiếp cận
Phương pháp tiếp cận
T trên ừ
T trên ừ
xu ngố
xu ngố
D a ự
D a ự
theo
theo
nhu
nhu
c uầ
c uầ
H th ngệ ố
H th ngệ ố
Có s ự

Có s ự
tham gia
tham gia
14/03/2012 12

1.1. Ph ng pháp ti p c n t trên xu ngươ ế ậ ừ ố
Các c p hành chính T nh, Huy n, Xã và s ấ ỉ ệ ự
tham gia c a các thôn xóm, làng b n, pủ ả ấ
C p qu n lý ấ ả
C p qu n lý ấ ả
trên
trên
C p qu n lý ấ ả
C p qu n lý ấ ả
d iướ
d iướ
Th t ng Chính ph đã ra quy t đ nh phê ủ ướ ủ ế ị
duy t, B xây d ng và B Nông nghi p & ệ ộ ự ộ ệ
PTNT đã hi u ch nh b n Chi n l c và t ệ ỉ ả ế ượ ổ
ch c th c hi n.ứ ự ệ
14/03/2012 13

1.1. Ph ng pháp ti p c n t trên xu ngươ ế ậ ừ ố
U ĐI MƯ Ể
NH C ĐI MƯỢ Ể
Tính th ng nh t, ố ấ
nguyên t c tr t t ắ ậ ự
cao
Rõ ràng, chính xác,
tránh s ch ng chéo, ự ồ

thi u t p trungế ậ
Cái nhìn phi n di n ế ệ
t c p trên, thi u s ừ ấ ế ự
đóng góp c a c p ủ ấ
d iướ
Đ nh h ng thi u ị ướ ế
chính xác, mang
tính hình th cứ
14/03/2012 14

1.2. PH NG PHÁP TI P C N THEO H ƯƠ ế ậ ệ
TH NGố
H Ệ
TH NGỐ
14/03/2012
15

1.2. Ph ng pháp ti p c n theo h th ngươ ế ậ ệ ố
u đi mƯ ể
D a trên m c tiêu ự ụ
chung đ đ ra ể ề
nh ng m c tiêu c ữ ụ ụ
th , đ nh h ng th c ể ị ướ ự
hi n và nh ng gi i ệ ữ ả
pháp cho vi c c p ệ ấ
n c s ch và v sinh ướ ạ ệ
nông thôn th hi n ể ệ
m i quan h ch t ố ệ ặ
ch gi a các b ph n ẽ ữ ộ ậ
c u thành chi n ấ ế

l c.ượ
Nh c đi mượ ể
Vi c xem xét, nghiên c u ệ ứ
m i v n đ trong m t h ọ ấ ề ộ ệ
th ng khép kín, ch a xem ố ư
xét đ n s nh h ng ế ự ả ưở
c a các y u t bên ngoài, ủ ế ố
cho nên ch a tính toán ư
hay d đoán đ c v ự ượ ề
nh ng kh năng r i ro ữ ả ủ
x y ra khi th c hi n ả ự ệ
chi n l c cung c p ế ượ ấ
n c s ch và v sinh ướ ạ ệ
nông thôn.
14/03/2012 16

1.3. Ph ng pháp ti p c n có s tham giaươ ế ậ ự
B n chi n l c có s tham gia c a các nhân t : ả ế ượ ự ủ ố

B K ho ch Đ u t và B Tài chínhộ ế ạ ầ ư ộ  phân b các ổ
ngu n v n, đi u ph i kinh phí chung và đi u ph i các ồ ố ề ố ề ố
ngu n tài trồ ợ

B Y t hoàn ch nh và t n d ng b máy y t c s vào ộ ế ỉ ậ ụ ộ ế ơ ở
th c hi n nhi m v b o đ m v sinh nông thôn.ự ệ ệ ụ ả ả ệ

B Xây d ngộ ự qu n lý Nhà n c v xây d ng c b n, ả ướ ề ự ơ ả
giám sát và đi u ch nh k thu t xây d ngề ỉ ỹ ậ ự

B Khoa h c Công ngh và Môi tr ngộ ọ ệ ườ  nghiên c u phát ứ

tri n, chuy n giao các công ngh , gi i quy t các khó khăn ể ể ệ ả ế
t n t i v công ngh c p n c s ch và v sinh, b o v ồ ạ ề ệ ấ ướ ạ ệ ả ệ
môi tr ng, ch ng ô nhi m các ngu n n c.ườ ố ễ ồ ướ
14/03/2012 17

1.3. Ph ng pháp ti p c n có s tham giaươ ế ậ ự

B Giáo d c và đào t oộ ụ ạ nghiên c u đ a giáo d c ứ ư ụ
s c kho , c p n c s ch và v sinh môi tr ng ứ ẻ ấ ướ ạ ệ ườ
vào các tr ng h c.ườ ọ

Các t ch c qu n chúng tham gia theo ch c năng ổ ứ ầ ứ
c a mình nh các ho t đ ng Thông tin - Giáo d c - ủ ư ạ ộ ụ
Truy n thông, huy đ ng c ng đ ng tham gia tích ề ộ ộ ồ
c c xây d ng, v n hành và qu n lý các công trình ự ự ậ ả
C p n c s ch & V sinh nông thôn. ấ ướ ạ ệ

Trách nhi m c a các c p hành chính T nh, Huy n, ệ ủ ấ ỉ ệ
Xã.
14/03/2012 18

Progress Diagram
14/03/2012 19
u đi mƯ ể
u đi mƯ ể
Nh c đi mượ ể
Nh c đi mượ ể
B n chi n l c nêu ả ế ượ
lên nhi m v c a ệ ụ ủ
t ng đ n v , s ừ ơ ị ự

tham gia c a các b ủ ộ
ngành, các c p c ấ ụ
th , h p lý, và có ể ợ
tính kh thi cao. ả
S tham gia nhi u ự ề
chi u, nhi u ý ki n ề ề ế
do có s chuyên môn ự
hóa công vi c d n t i ệ ẫ ớ
s thi u th ng nh t ự ế ố ấ
trong qu n lý và th c ả ự
hi nệ

1.4. Ph ng pháp ti p c n d a trên nhu ươ ế ậ ự
c uầ
14/03/2012 20
1 2 3
Quy t đ nh lo i ế ị ạ
công trình c p ấ
n c s ch và v ướ ạ ệ
sinh nông thôn mà
mình mong mu nố
T xây ự
d ng ho c ự ặ
thuê nhà
th u xây ầ
d ng công ự
trình
Qu n lý, v n ả ậ
hành và duy trì
công trình

×