LUẬT ĐẤT ĐAI
Câu 1: theo luật đất đai hiện hành, những chủ thể nào có quyền thuê đất của nhà nớc
Đối với những tổ chức muốn có đất để KD
Đối với những cá nhân tổ chức muốn có đất để SX KD
Đối với những cá nhân tổ chức muốn có đất để SX KD xây dựng nhà ở
*Đối với những cá nhân tổ chức muốn có đất để SX KD, trụ sở làm việc
Câu 2: theo luật đất đai hiện hành, hạn mức giao đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân về rừng đợc
quy định
Từ 15- 30 ha
Từ 20-30 ha
Từ 25-30 ha
*Không quá 30 ha
Câu 3: theo luật đất đai hiện hành, hạn mức giao đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân về rừng
phòng hộ đợc quy định
Từ 10- 30 ha
Từ 15-30 ha
Từ 20-30 ha
*Không quá 30 ha
Câu 4: theo luật đất đai hiện hành, hạn mức giao đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trồng cây lâu
năm ở trung du, miền núi đợc quy định
Từ 10-30 ha
Từ 15-30 ha
Không quá 30 ha
*Không quá 55 ha
Câu 5: theo luật đất đai hiện hành, hạn mức giao đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trồng cây lâu
năm ở đồng bằng đợc quy định:
Từ 5-10 ha
Từ 7-10 ha
Ko quá 10 ha
*Ko quá 15 ha
Câu 6: theo luật đất đai hiện hành, hạn mức giao đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân làm muối đợc
quy định
Từ 1-3 ha
Từ 2-3 ha
Ko quá 3 ha
*Ko quá 5 ha
Câu 7: theo luật đất đai hiện hành, hạn mức giao đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân nuôi trồng
thủy hải sản đợc quy định
Từ 1-3 ha
Từ 2-3 ha
Ko quá 3 ha
*Ko quá 5 ha
Câu 8: theo luật đất đai hiện hành, hạn mức giao đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân trồng cây
hàng năm đợc quy định
Từ 1-3 ha
Từ 2-3 ha
Ko quá 3 ha
*Ko quá 5 ha
Câu 9: theo luật đất đai hiện hành, việc giao đất có hạn mức đợc áp dụng cho những chủ thể nào
Hộ gia đình, tổ hợp tác
Hộ gia đình, tổ hợp tác, pháp nhân
Hộ gia đình, pháp nhân
*Hộ gia đình, cá nhân
Câu 10: theo luật đất đai hiện hành, hạn mức giao đất cho mỗi hộ gia đình, cá nhân đợc áp dụng
cho những loại đất nào
Đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
Đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng
Đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối, đất rừng
*Đất nông nghiệp, đất làm nhà tại nông thôn, thành thị
Câu 11: thẩm quyền của cơ quan nhà nớc trong việc thu hồi đất
UBND quận, huyện, thị xã thành phố trực thuộc tỉnh đối với hộ gia đình, cá nhân.UBND tỉnh
thành phố trực thuộc trung ơng dối với đất của các cơ sở tôn giáo, cá nhân, tổ chức nớc ngoài.
*UBND quận, huyện, thị xã thành phố trực thuộc tỉnh đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân c, ngời Vn ở nớc ngoài mua nhà. UBND tỉnh thành phố trực thuộc trung ơng dối với đất của
các tổ chức, cơ sở tôn giáo, ngời VN định c ở nớc ngoài, các nhân, tổ chức nớc ngoài
UBND quận, huyện, thị xã đối với cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, pháp nhân, UBND tỉnh đối
với cá nhân, tổ chức nớc ngoài
UBND quận huyện và tơng đơng đối với cá nhân, tổ chức trong nớc.UBND tỉnh đối với cá
nhân, tổ chức nớc ngoài.
Câu 12: thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của UBND quận huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh cho những đối tợng nào
*Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế, ngời VN ở nớc ngoài mua nhà ở
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân c, ngời VN định c ở nớc ngoài mua nhà ở
Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân c,
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức hợp tác
câu 13: thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của UBND tỉnh, thành phố trực
thuộc TW cho những đối tợng nào?
các cá nhân tổ chức đã có giấy phép KD
các cá nhân nớc ngoài, các tổ chức có giấy phép KD
các cá nhân tổ chức trong nớc, ngời VN định c ở nớc ngoài
*các tổ chức, cơ sở tôn giáo, ngời VN định c ở nớc ngoài, cá nhân nớc ngoài, tổ chức nớc ngoài
câu 14: theo luật đất đai hiện hành, đất phi nông nghiệp gồm những loại nào
đất XD các công trình, cơ quan, công trình sự nghiệp, khu công nghiệp, cơ sở SX KD làm đồ
gốm
đất XD các công trình cơ quan, công trình sự nghiệp, cơ sở sx kd công nghiệp, nghĩa trang nghĩa
địa, đất của cơ sở tôn giáo
*đất nông thôn, đô thị, xd các loại công trình cơ quan, sự nghiệp, khu công nghiệp, cơ sở sx
kd,lam đồ gốm, đất cơ sở tôn giáo,sông ngòi, kênh rạch, nghĩa trang, đất giao thông, công trình
thủy lợi
đất xd các loại, công trình cơ quan, công trình sự nghiệp, khu công nghiệp, đất làm đồ gốm,
nghĩa trang, nghĩa địa
câu 15: theo luật đất đai hiện hành, đất nông nghiệp gồm những loại nào
đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất rừng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
đất trồng cây hàng năm, lâu năm, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất chăn nuôi
đất trồng cây hàng năm, đất chăn nuôi, đất lâm nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
*đất trồng cây hàng năm, lâu năm,đất làm muối,đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng phòng hộ,
rừng sx, rừng đặc dụng
câu 16: luật đất đai hiện hành phân đất đai thành mấy loại.
đất nông nghiệp, lâm nghiệp, đất đô thị, đất chuyên dụng
đất nông nghiệp, lâm nghiệp, đất chuyên dụng, đất đô thị, đất khu dân c nông thôn
*đất nông nghiệp, phi nông nghiệp, đất cha sử dụng
đất nông nghiệp, phi nông nghiệp, đất đo thị, đất lâm nghiệp
câu 17: đối tợng nào đc giao đất trong khu dân c nông thôn.
* những hộ có nhu cầu về nhà ở, có hộ khẩu thờng trú nơi xin đất ở, cha có đất ở
những hộ gia đình có hộ khẩu thờng trú, cha có đất ở, có nhu cầu về đất ở.
những hộ gia đình có hộ khẩu thờng trú, cha có đất ở
những hộ gia đình cha có đất ở, có hộ khẩu thờng trú nơi xin đất ở
câu 18: đất khu dân c nông thôn gồm những loại đất nào
đất ở, đất xây dựng công trình phục vụ đời sống dân c, đất di tích văn hóa, thánh thất, đất cha sử
dụng đến trong khu dân c
đất ở, đất vờn, ao, hồ, đất xd trờng học, nhà trẻ, trạm xá, trụ sở cơ quan, đất cha sử dụng đến ở
khu dân c, đất di tích, đất văn hóa lịch sử
*đất ở, đất xây dựng công trình phục vụ chung cho dân c đất cha sử dụng đến trong khu dân c,
đất di tích lịch sử văn hóa, dình chùa, thánh thất.
đất ở, đất vờn, ao, hồ, đất xd các công trình nh đờng giao thông, nhà trẻ, trạm xá, đất di tích văn
hóa, lịch sử, đền chùa, thánh thất
câu 19: thế nào là đất khu dân c nông thôn
*là đất để làm nhà ở ( đất thổ c ) và đất dùng để xd các công trình phục vụ chung cho sinh hoạt
nông thôn
là đất thổ c và các đất làm trờng học, nhà trẻ cho sinh hoạt nông thôn
là đất thổ c và các đất làm trạm xá, trờng học, nhà trẻ cho sinh hoạt nông thôn
là đất thổ c và đất dùng làm trạm xá, trờng học, nhà trẻ, đờng giao thông nông thôn
câu 20 thẩm quyền xác lập các khu rừng lâm nghiệp thuộc cơ quan nào
các khu rừng đặc dụng, rừng cấm, vờn quốc gia thuộc quyền chính phủ
các khu rừng cấm, rừng sx thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ơng
các khu rừng cấm, rừng sx, rừng danh lam thắng cảnh thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc
TW
*khu rừng SX thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW, khu rừng bảo tồn thiên nhiên, rừng
cấm, vờn quốc gia thuộc chính phủ
câu 21 thẩm quyền giao đất lâm nghiệp để sử dụng vào mục đích lâm nghiệp thuộc cơ quan nào
UBND xã, huyện giao cho các hộ gia đình và các cá nhân
UBND huyện, tỉnh giao cho các hộ gia đình và các cá nhân, tổ chức
*UBND tỉnh giao cho các tổ chức, UBND huyện giao cho các hộ gia đình, cá nhân
UBND xã, huyện, tỉnh giao cho các cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức
câu 22 đối tợng đợc giao đất lâm nghiệp là những cá nhân, tổ chức nào
cá nhân, hộ gia đình, các ban quản lý rừng các nông trờng, lâm trờng HTX KD rừng
*cá nhân, hộ gia đình, HTX có KD rừng, các lâm trờng, ban quản lý rừng
cá nhân, hộ gia đình, các ban quản lý rừng, các nông trờng, lâm trờng khai thác rừng, trồng rừng
cá nhân, hộ gia đình, các nông trờng, lâm trờng, HTX trồng rừng và KD khai thác rừng
câu 23 đất lâm nghiệp gồm các loại
*rừng SX, rừng cấm, rừng đặc dụng, vờn quốc gia, rừng phòng hộ, rừng bảo tồn thiên nhiên, di
tích, danh lam thắng cảnh
rừng SX, rừng đầu nguồn, chắn gió, chắn cát, chắn sóng, lấn biển, rừng cấm
rừng SX, rừng đặc dụng, rừng đầu nguồn, rừng chắn gió, chắn cát, chắn sóng, rừng cấm
rừng SX,, rừng phòng hộ, rừng đầu nguồn, rừng chắn biển, rừng lấn biển, vờn quốc gia
câu 24 đất lâm nghiệp là đất
có rừng or đất ko có rừng nhng đc sử dụng vào mục đích trồng rừng
có rừng or đất ko có rừng nhng đc sử dụng vào mục đích trồng rừng nghiên cứu thí nghiệm về
lâm nghiệp
*có rừng or đất ko có rừng nhng đợc sử dụng vào mục đích lâm nghiệp
có rừng or đất ko có rừng nhng đc sử dụng vào mục đích trồng rừng, tu bổ bảo vệ rừng
câu 25 đất dự phòng ( đất công ích ) đợc sử dụng để
Xây dựng công trình công cộng tại xã hoặc đền bù lại đất đã dùng vào việc xd công trình công
cộng. UBND xã có thể cho các hộ gia đình, cá nhân thuê đất dự phòng để sx nông nghiệp
Xây dựng các công trình công cộng tại xã.UBND có thể cho các hộ gia đình thuê đất dự phòng
để sx nông nghiệp nhng tiền cho thuê phải đc dùng vào mục đích công cộng
*Xay dựng công trình công cộng tại xã hoặc đền bù lại đất đã dùng để xd công trình công cộng.
UBND xã có thể cho các cá nhân, hộ gia đình thuê đất dự phòng để sx nông nghiệp nhng tiền
cho thuê phải dùng vào mục đích công cộng
Xay dựng các công trình nh trờng học của xã, nhà mẫu giáo, trụ sở ủy ban, trạm xá, đờng giao
thông trong xã. UBND có thể cho thuê đất dự phòng
câu 26 thế nào là đất dự phòng ( đất công ích)
*là 1 loại đất nông nghiệp do chính quyền cấp xã quản lý với diện tích 5% đất nông nghiệp của
từng xã. đất dự phòng còn gọi là đất công ích dùng để xây dựng công trình công cộng của xã
là 1 loại đất nông nghiệp dùng vào việc xây dựng các công trình công cộng ở xã do chính quyền
xã quản lý
là 1 loại đất nông nghiệp dùng vào việc xd các công trình công cộng ở xã do chính quyền xã
quản lý còn đc gọi là đất công ích
la 1 loại đất dùng vào các việc công ích của xã do chính quyền xã quản lý, trông nom, hởng
dụng
câu 27 thẩm quyền giao đất để sử dụng vào mục đích nông nghiệp thuộc cơ quan nào
UBND xã,UBND huyện giao cho cá nhân, hộ gia đình
UBND huyện, UBND tỉnh giao cho các cá nhân, hộ gia đình, các tổ chức
UBND xã giao cho cá nhân, hộ gia đình
*UBND huyện giao cho cá nhân, hộ gia đình-UBND tỉnh giao cho các tổ chức
câu 28 trình bày quyền, nghĩa vụ của ngời sử dụng đất trong các quan hệ đất đai
đc nhà nớc cấp giấy về quyền sử dụng đất và bảo vệ lợi ích hợp pháp, đc hởng dụng thành quả
của đất, đc chuyển đổi, chuyển nhợng, cho thuê, thế chấp, góp vốn bằng đất,sử dụng đất đúng
mục đích, bảo vệ mt, nộp thuế đất.
đc nhà nớc cấp giấy phép về quyền sử dụng đất và bảo vệ lợi ích hợp pháp, đc chuyển nhợng,
chuyển đổi, cho thuê, thế chấp, góp vốn bằng giá trị quyền sử dụng đất. sử dụng đất đúng mục
đích, nộp thuế đất và bảo vệ đất
*đc nhà nớc cấp giấy phép về quyền sử dụng đất và bảo vệ lợi ích hợp pháp, đc hởng dụng
thành quả của đất, chuyển đổi, chuyển nhợng, cho thuê, để thừa kế, thế chấp, góp vốn = giá trị
quyền sử dụng đất. sử dụng đất đúng mục đích, bảo vệ đất mt, nộp thuế đất
đc chuyển nhợng, chuyển đổi, cho thuê, cho thuê lại, để thừa kế, thế chấp, góp vốn bằng đất. đc
nhà nớc bảo vệ lợi ích hợp pháp về đất. có nghĩa vụ nộp thuế, sử dụng đất đúng mục đích, bảo
vệ và cải tạo đất
câu 29 trình bày quyền nghĩa vụ của nhà nớc trong các quan hệ đất đai
quản lý toàn bộ các loại đất, quy hoạch đất đai, kiểm tra giám sát, giao quyền sử dụng đất cho
các cá nhân tổ chức
quản lý toàn bộ các loại đất, lập quy hoach, phân phối đất, giao quyền sử dụng đất cho cá nhân
tổ chức, giám sát việc sử dụng đất
quản lý toàn bộ các loại đất, lập quy hoạch đất đai từng vùng, kiểm tra giám sát, giao quyền sử
dụng đất và quyền chiếm hữu đất
*quản lý toàn bộ các loại đất. lập quy hoạch, phân phối đất, giao quyền sử dụng đất cho cá nhân,
tổ chức, hộ gia đình, kiểm tra giám sát việc sử dụng đất
câu 30 những cá nhân tổ chức nào là chủ thể của luật đất đai
cá nhân ( công dân VN, công dân nớc ngoài định c ở VN) hộ gia đình, tổ chức trong nớc, tổ
chức nớc ngoài
cá nhân ( công dân VN, công dân nớc ngoài định c ở VN) hộ gia đình, các pháp nhân
*cá nhân ( công dân VN, công dân nớc ngoài định c ở VN) hộ gia đình, tổ chức trong nớc, tổ
chức nớc ngoài hoạt động tại VN
cá nhân ( công dân VN, công dân nớc ngoài định c ở VN) hộ gia đình, tổ chức trong nớc, tổ
chức nớc ngoài hoạt động KD tại Vn
câu 31 trình bày các nguyên tắc cơ bản của LĐĐ
nhà nớc thống nhất quản lý đất đai = quy hoạch, giao cho tổ chức cá nhân, sử dụng đất đai
nhà nớc thống nhất quản lý đất đai = quy hoạch, giao cho tổ chức cá nhân, quyền sử dụng đất,
quyền chuyển nhợng, đổi, cho thuê, thế chấp, để thừa kế, góp vốn = giá trị quyền sử dụng đất
nhà nớc thống nhất quản lý đất đai = quy hoạch, pháp luật. bảo vệ nghiêm ngặt đất nông
nghiệp, giao cho các cá nhân, tổ chức quyền sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất
*nhà nớc thống nhất quản lý đất đai = quy hoạch, pháp luật. giao cho các cá nhân quyền sử
dụng đất, quyền chuyển đổi, chuyển nhợng , cho thuê, cho thuê lại, để thừa kế, thế chấp, góp
vốn = giá trị quyền sử dụng đất. bảo vệ nghiêm ngặt quyền sử dụng đất
câu 32 luật đất đai điều chỉnh = phơng pháp hành chính đối với những quan hệ đất đai nào
quan hệ giao đất, cấp đất, đk đất, thanh tra sử dụng đất, giải quyết tranh chấp đất, các quan hệ về
quy hoạch đất đai
quan hệ giao đất, cấp đất, thu hồi đất,đk đất, thanh tra sử dụng đất, giải quyết tranh chấp đất sử
lý vi phạm về pháp luật đất đai
quan hệ giao đất, cấp đất, đk đất, thanh tra sử dụng đất, giải quyết tranh chấp đất, quy hoạch đất
đai
*quan hệ cấp đất, giao đất, thu hồi đất đký đất, thanh tra sử dụng đất, quy hoạch đất đai, giai
quyết tranh chấp đất, sử lý vi phạm pháp luật đất đai
câu 33 luật đất đai điều chỉnh = pp bình đẳng đối với những quan hệ đất đai
*quan hệ chuyển đổi, chuyển nhợng, cho thuê, cho thuê lại, thế chấp, góp vốn = giá trị quyền sử
dụng đất
quan hệ đổi, nhợng, cho thuê, cho thuê lại, xin thừa kế, thế chấp, góp vốn = gia trị quyền sử
dụng đất
quan hệ đổi đất, bán đất, cho thuê đất, cho thuê lại đất, quan hệ thừa kế đất, góp vốn = đất
tất cả các quan hệ về chiếm hữu, sử dụng định đoạt về đất đai mà nhà nớc quy định
câu 34 pp điều chỉnh của luật đất đai gồm những pp nào
pp bình đẳng, pp hòa giải, pp thơng lợng
pp bình đẳng, pp thơng lợng, pp hành chính
*pp bình đẳng, pp hành chính
câu 35 luật đất đai điều chỉnh các nhóm quan hệ xã hội
nhóm quan hệ sở hữu, quan hệ quản lý đất đai của nhà nớc, nhóm phân chia các loại đất, nhóm
giao quyền sử dụng đât cho từng loại đối tợng
*nhóm phân chia các loại đất, nhóm về quyền sở hữu, quản lý đất đai của nhà nớc, nhóm giao
quyền sử dụng cho từng loại đất cho từng đối tợng
nhóm phân chia các loại đất, nhóm quy định về quyền quản lý đất đai của UBND tỉnh, huyện,
xã và các chính quyền đô thị
nhóm phân chia các loại đất, quy định quyền quản lý đất đai của quốc hội, chính phủ, UBND
tỉnh, huyện, xã, và chính quyền đô thị
câu 36 luật đất đai là 1 ngành luật điều chỉnh
quá trình nhà nớc quản lý đất đai, quá trình chiếm hữu, sử dụng, định đoạt đất đai
quá trình sở hữu, chiếm hữu, sử dụng đất đai của cơ quan,cá nhân, tổ chức
*quá trình nhà nớc sở hữu và quản lý đất đai, quá trình chiếm hữu, sử dụng đất đai của cá nhân
tổ chức
quá trình sở hữu, chiếm hữu, sử dụng, định đoạt đất đai của nhà nớc, cá nhân, tổ chức
câu 37 thẩm quyền của UBND xã, phờng thị trấn về quản lý đất đai la
xác nhận, chứng thực các giấy tờ, đơn từ về đất đai, thu hồi đất, thống kê và đăng ký đất đai
thống kê, đăng ký đất đai, xác nhận chứng thực, chứng nhận các giấy tờ, đơn từ về đất
*xác nhận chứng thực các giấy tờ, đơn từ về đất đai. sử dụng đúng mục đích công ích ( đất dự
phòng) thống kê, đăng ký đất đai
cấp đất, giao đất công ích ( đất dự phòng) quản lý tốt đất công ích, thu hồi đất sử dụng ko đúng
mục đích, thống kê đăng ký đất đai
câu 38 trình bày thẩm quyền của chính phủ về quản lý đất đai
lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, duyệt kế hoạch sử dụng đất của bộ, ngành, địa phơng ( cấp
tỉnh) chỉ đạo việc lập bản đồ địa chính, thanh tra sử dụng đất, giải quyết các tranh chấp về đất
đai
*lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, duyệt kế hoạch sử dụng đất của bộ, ngành, địa phơng
( cấp tỉnh) thanh tra sử dụng đất, thanh tra sử dụng đất đai, chỉ đạo việc khảo sát lập bản đồ địa
chính, giải quyết tranh chấp đất đai giữa các huyện
duyệt kế hoạch sử dụng đất của bộ, tỉnh thanh tra sử dụng đất, giải quyết tranh chấp đất đại giữa
các bộ, tỉnh, huyên, xã
trình quốc hội về quy hoạch, kế hoạch tổng thể đất đai, duyệt kế hoạch sử dụng đất của các bộ,
thanh tra đất đai, giải quyết tranh chấp đất đai
câu 39 trình bày thẩm quyền của quốc hội về quản lý đất đai
quyết định quy hoạch, kế hoạch, ban hành pháp luật về đất đai, giải quyết tranh chấp về địa giới
giữa các tỉnh, giám sát tối cao về đất đai
quyết định quy hoạch, kế hoạch hàng năm về đất đai, ban hành luật, pháp lệnh về đất đai. giám
sát tối cao việc thực hiện luật đất đai
*quyết định quy hoạch đất đai, ban hành luật, pháp lệnh về đất đai, thông qua kế hoạch hành
năm của chính phủ về đất đai, giám sát tối cao việc sử dụng đất, giải quyết tranh chấp địa giới
giữa các tỉnh
giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định quy hoạch, kế hoạch đất đai, ban hành pháp luật về đất
đai , giám sát việc thi hành pháp luật đất đai
câu 40 trình bày chức năng chủ yếu của nhà nớc về quản lý đất đai
*quy hoạch các vùng đất, cấp đất, đăng ký, thu hồi đất, thanh tra việc sử dụng đất, giải quyết
tranh chấp đất
quy hoạch các vùng đất, đăng ký đất,, thu hồi đất, thanh tra việc sử dụng đất cấp các loại giấy
tờ về đất
lập quy hoạch về đất, đăng ký đất, thanh tra sử dụng đất, thu hồi đất, thống kê tình hình biến
động về đất
cấp đất, cấp giấy chứng nhận đất, thanh tra sử dụng đất, thu hồi đất, đền bù về đất, theo dõi tình
hình biến động về đất
câu 41 những cá nhân tổ chức nớc ngoài nào đợc thuê đất
tổ chức, cá nhân nớc ngoài đầu t vào VN, cơ quan ngoại giao, lãnh sự, cơ quan đại diện liên hợp
quốc, đai diện liên chính phủ
tổ chức, cá nhân nớc ngoài đầu t vào VN, cơ loại quan ngoại giao việt kiều định c ở nớc ngoài
đầu t vào VN
*tổ chức, cá nhân nớc ngoài đầu t vào VN, các cơ quan đại diện ngoại giao, liên hiệp quốc, liên
chính phủ, việt kiều định c ở nớc ngoài đầu t vào VN
việt kiều định c ở nớc ngoài đầu t vào VN, tổ chức cá nhân nớc ngoài đầu t vào Vn, các cơ quan
nớc ngoài hoạt động tại VN
câu 42 những loại đất nào đợc phép đem đi thế chấp
*đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất ở, đất thuê của nhà nớc đã trả tiền thuê đất
đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất thuê của nhà nớc đã trả tiền thuê đất
đất nông nghiệp, đất thuê của nhà nớc đã trả tiền thuê đất, đất ở, đất chuyên dùng
đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp,đất ở, đất chuyên dùng, đất thuê của nhà nớc đã trả tiền thuê đất
câu 43 những cá nhân, tổ chức nào đợc thế chấp giá trị quyền sử dụng đất
hộ gia đình,cá nhân, tổ chức kt, tổ chức xh
*hộ gia đình,cá nhân, tổ chức kt,
hộ gia đình,cá nhân, tổ chức kt, tổ chức chính trị, tổ chức xh
hộ gia đình,cá nhân, tổ chức kt, tổ chức chính trị, tổ chức xh, lực lợng vũ trang
câu 44 pháp luật cho phép việc để lại thừa kế quyền sử dụng đất ntn
ngời đợc để thừa kế, cá nhân, hộ gia đình, thành viên của hộ gia đình, Đất để thừa kế: đât nông
nghiệp, lâm nghiệp, đất ở, đất chuyên dùng
ngời đợc để thừa kế, cá nhân, hộ gia đình, thành viên của hộ gia đình, Đất để thừa kế: đất trồng
chọt, chăn nuôi, đất nuôi trồng thủy sản, đất ở
*ngời đợc để thừa kế, cá nhân, hộ gia đình, thành viên của hộ gia đình, Đất để thừa kế: đất trồng
cây hàng năm, lâu năm, nuôi trồng thủy sản đất trồng rừng đất ở, đất chuyên dùng
ngời đợc để thừa kế, cá nhân, hộ gia đình, Đất để thừa kế: đất trồng cây hàng năm, lâu năm,
nuôi trồng thủy sản đất trồng rừng đất ở, đất chuyên dùng
câu 45 những loại đất nào, tổ chức KT đợc phép cho thuê quyền sử dụng
đất do nhà nớc cho thuê đã giả đủ tiền thuê, đất do nhà nớc giao có thu tiền
đất do nhà nớc giao có thu tiền, đất di chuyển nhợng hợp pháp, đất đã có cơ sở hạ tầng
*đất đã có đầu t xây dựng cơ sở hạ tầng, đất do nhà nớc giao có thu tiền, đất thuê của nhà nớc đã
trả đủ tiền thuê, đất chuyển nhợng hợp pháp
đất nhận chuyển nhợng hợp pháp, đất thuê của nhà nớc, đất đã đầu t xây dựng cơ sở hạ tầng
câu 46 những loại đất nào cá nhân, hộ gia đình đợc phép cho thuê quyền sử dụng
*đất nông nghiệp để trồng cây hằng năm, nuôi trồng thủy sản hoặc đất thuê của nhà nớc đã trả
đủ tiền thuê
đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất nuôI trồng thủy sản
đất nuôI trồng thủy sản, đất trồng trọt, đất chăn nuôi, đất ở ( thổ c)
đất nông nghiệp, đất ở ( thổ c), đất nuôi trồng thủy sản
Câu 47 tổ chức kinh tế đợc phép chuyển nhợng quyền sử dụng đất những loại đất nào?
*đất do nhà nớc giao có thu tiền hoặc cho thuê mà đã trả đủ tiền thuê đất
đất do nhà nớc giao không thu tiền, giao có thu tiền hoặc cho thuê đất
đất do nhà nớc cho thuê mà đã trả đủ tiền thuê đất
Dất do mua lại của cá nhân, hộ gia đình
Câu 48 Những loại đất nào đợc chuyển nhợng quyền sử dụng?
đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp để trồng rừng, đất ở chuyên dùng, đất đợc nhà nớc cho thuê đã
trả xong tiền
đất trồng trọt, đất trồng rừng, đất thổ c, đất dợc nhà nớc cho thuê, đất ao hồ, đất nuôI trồng thủy
sản
*đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất thổ c, đất đợc nhà nớc cho thuê đã trả đủ tiền thuê đất
đất chuyên dùng, đất ở, đất đợc nhà nớc cho thuê đã trả đủ tiền thuê đất
Câu 49 Những ai đợc pháp luật cho phép chuyển nhợng quyền sử dụng đất?
Cá nhân, hộ gia đình,tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội
*Cá nhân, hộ gia đình,tổ chức kinh tế
Cá nhân, hộ gia đình,tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội, tổ chức chính trị
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức chính trị, tổ chức kinh xã hội
Câu 50 Phải có những điều kiện gì mới đợc chuyển đổi quyền sử dụng đất
Thuận tiện cho sinh hoạt, khi chuyển đổi xong phảI sử dụng đúng mục đích
Khi chuyển đổi, hai bên phảI sử dụng đất đúng mục đích
*thuận tiện cho snr xuất, đời sống.Khi chuyển đổi, hai bên phảI sử dụng đúng mục đích
Khi chuyển đổi, hai bên phảI sử dụng đúng mục đích, đúng hạn đợc nhà nớc quy định
Câu 51 Những loại đất nào đợc chuyển đổi quyền sử dụng?
đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất đô thị
đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp, đất làm muối
*đất nông nghiệp, đất ở ( thổ c), đất lâm nghiệp,
đất nông nghiệp, đất trồng rừng, đất chăn nuôI, đất làm muối
Câu 52 Những ai đợc pháp luật cho phép chuyển đổi quyền sử dụng đất
Hộ gia đình, cá nhân, hộ gia đình,tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội
*Hộ gia đình, cá nhân
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế của nhà nớc
Hộ gia đình, cá nhân, tổ chức kinh tế chính trị, tổ chức kinh tế chính trị xã hội
Câu 53 Những cá nhân, tổ chức nào đợc nhà nớc cho thuê đất?
*Tổ chức kinh tế, cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu đất đẻ sản xuất kinh doanh
Tổ chức kinh tế của các thành phần kinh tế khác nhau có nhu cầu đất để sản xuất
Tất cả các tổ chức, pháp nhân có nhu cầu đất để sản xuất kinh doanh
Tổ chức kinh tế của nhà nớc, tổ chức kinh tế tập thể có nhu cầu đất để sản xuất kinh doanh
Câu 54 cá nhân, tổ chức nào đợc nhà nớc giao đất thu tiền?
*Cá nhân, hộ gia đình có nhu cầu đất để làm nhà ở. Tổ chức kinh tế đầu t xây dựng nhà ở để
bán, cho thuê hoặc để xây dựng cơ sở hạ tầng
Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu đất để làm nhà ở. Tổ chức kinh tế đầu t xây dựng cở sở hạ tầng
Tổ chức kinh xây dựng nhà ở để bán .Tổ chức kinh tế đầu t cơ sở hạ tầng
Tổ chức kinh tế xây dựng cơ sở hạ tầng
Câu 55 cá nhân, tổ chức nào đợc nhà nớc giao đất không thu tiền?
* Cá nhân, hộ gia đình chuyên sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối. Các cở quan nhà n-
ớc, tổ chức chính trị xã hội. đơn vị lực lợng vũ trang nhận đất dể xây dựng các công trình phục
vụ lợi ích công cộng
Các cá nhân, tổ chức nhận đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, để xây dựng
công trình phúc lợi chung
Các cá nhân, tổ chức nhận đất để sử dụng vào mục đích phục vụ lợi ích công cộng
Các cá nhân, tổ chức nhận đất để sản xuất nông nghiệp, trồng và bảo vệ các cánh rừng phòng
hộ, các công trình chung
Câu 56 Những loại đất nào đợc nhà nớc giao không thu tiền?
đất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối đối với những ngời có nguồn sống chủ yếu từ sản xuất
nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối.Đất để xây dựng trụ sở cơ quan nhà nớc, công trình sự
nghiệp, cơ sở hạ tầng, công trình an ninh quốc phòng
*Đất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối đối với những ngời có nguồn sống chủ yếu bằng sản
xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối.Đất để xây dựng trụ sở cơ quan nhà nớc, công trình sự
nghiệp, cơ sở hạ tầng, công trình an ninh quốc phòng, đất trồng và bảo vệ rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng
đất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, xây dựng trụ sở cơ quan nhà nớc, công trình phúc lợi
công cộng, xây dựng công trình an ninh quốc phòng,xây dựng các công trình sự nghiệp, khoa
học kỹ thuật
đất nông nghiệp, lâm nghiệp, làm muối, xây dựng trụ sở cơ quan nhà nớc, công trình an ninh
quốc phòng, công trình văn hóa, khu di tích lịch sử, xây dựng các cở sở hạ tầng
Câu 57 Thế nào là đất cha sử dụng?
Là đất cha có đủ điều kiện sử dụng vào mục đích nông nghiệp, lâm nghiệp. đô thị, khu dân c,
nông thôn, đất chuyên dùng
Là đất bỏ hoang, bỏ hóa cha sử dụng đến
Là đất dợc nhà nớc khuyến khích cho các cá nhân, tổ chức nhận để khai hoang
*là đất cha có điều kiện sử dụng, đợc nhà nớc khuyến khích cá nhân, tổ chức nhận để sản xuất
Câu 58 trình bày đặc điểm của đất chuyên dụng?
Đất nằm xen kẽ với đất nông nghiệp, lâm nghiệp, đô thị, khu dân c nông thôn. có chế độ pháp lý
đặc biệt về sử dụng đất chuyên dụng
đất nằm xen kẽ với các loại đất khác, ngời đợc giao sử dụng loại đất này rất hạn chế
Đất nằm xen kẽ với các loại đất nông nghiệp, lâm nghiệp, đô thị, khu dân c nông thôn, không
tập trung thành một vùng lớn
*Đất nằm xen kẽ với đất nông nghiệp, lâm nghiệp, đô thị, khu dân c nông thôn. ngời đợc giao
loại đất này và chế độ sử dụng đợc quy định riêng
Câu 59 Thế nào là đất chuyên dụng?
Đờng giao thông, đê điều, thăm dò, khai thác khoáng sản, công trình an ninh quốc phòng, đất
làm muối , làm nghĩa trang
Là đất đợc sử dụng vào việc xây dựng các công trình chuyên môn không đúng vào mục đích
nông nghiệp, lâm nghiệp, xây dựng nhà ở
Là đất đợc sử dụng vào mục đích không phảI nông nghiệp, lâm nghiệp, nhà ở
*Là đất đợc sử dụng để xây dựng các công trình côn nghiệp, khoa học kỹ thuật, an ninh, quốc
phòng, đê điều thủy lợi, thăm dò khai thác khoáng sản, làm nghĩa trang, làm công trình văn hóa
Câu 60 Thế nào là đất đô thị?
Là đất của cộng đồng ngời sống tập trung, hoạt đọng trong những khu vực kinh tế phi nông
nghiệp
*Là đất trong một thị trấn, thị xã, thành phố đợc sử dụng để xây dựng nhà ở, trụ sở cơ quan, cơ
sở sản xuất, kinh doanh, cơ sở hạ tầng phục vụ lợi ích cộng đồng
Là đất dùng để xây dựng nhà ở, trụ sở cơ quan, cơ sở sản xuất, kinh doanh, cơ sở hạ tầng phục
vụ lợi ích cộng đồng nh cầu cống, bệnh viện, chợ công viên, khu vui chơI, sân vận động
Là đất dùng để xây dựng nhà ở, trụ sở cơ quan, trung tâm thơng mại, công trình văn hóa, an
ninh, quốc phòng các khu vui chơI giảI trí
Câu 61 cơ quan nào có thẩm quyền giao đất ở trong khu dân c nông thôn?
ủy ban nhân dân xã
Cơ quan đại chính cấp huyện,quận, huyện, thị xã thuộc tỉnh xem xét đơn của các gia đình rồi ra
quyết định
*ủy ban nhân dân xã xác nhận đơn của các gia đình xin đất rồi đa lên ủy ban nhân dân huyện ra
quyết định
ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
câu 62 tổ chức kinh tế thuê đất của nhà nớc, muốn cho thuê lại phảI có điều kiện j?
đất do nhà nớc cho thuê nhng tổ chức kinh tế không muốn dùng nữa
đất do nhà nớc cho thuê nhng sử dụng không hiệu quả
*đất do nhà nớc cho thuê mà tổ chức kinh tế đã trả hết tiền thuê đất
đất do nhà nớc cho thuê nhng có ngời muốn thuê lại
Câu 63 tổ chức kinh tế muốn cho thuê đất phảI có những điều kiện j?
đất mà tổ chức kinh tế đang sử dụng
*đất do nhà nớc giao cho tổ chức kinh tế có thu tiền
đất mà tổ chức kinh tế đang thuê của nhà nớc
đất mà tổ chức kinh tế đợc nhà nớc cấp
Câu 64 cá nhân, hộ gia đình thuê đất nông nghiệp muốn cho thuê lại phảI có điều kiện j?
* đã trả hết tiền thuê đất cho cả thời gian thuê
đã trả tiền thuê đất cho một nửa thời gian thuê đất
đã trả tiền thuê đất cho 3/4 thời gian thuê đất
đã trả tiền thuê đất cho 1/4 thời gian thuê đất
Câu 65 cá nhân, hộ gia đình đợc cấp đất nông nghiệp muốn cho thuê đất phảI có điều kiện j?
Chuyển sang làm nghề khác
Gia đình gặp khó khăn
*thiếu sức lao động
Gặp nhiều rủi ro
Câu 66 cá nhân, tổ chức nào đợc góp vốn kinh doanh bằng giá trị quyền sử dụng đất?
*Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân
Các tổ chức, pháp nhân, cấ nhân,hộ gia đình
Các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình, donah nghiệp lien doanh
Các tổ chức, pháp nhân, hộ gia đình, cá nhân , tổ chức kinh tế nớc ngoài
Câu 67 ai có quyền vay vốn tại các tổn chức tín dụng việt nam bằng thế chấp giá trị quyền sử
dụng đất?
Cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân, tổ chức kinh tế, tổ chức xã hội
Cá nhân, các loại pháp nhân, hộ gia đình, tổ chức kinh tế
*cá nhân, hộ gia đình, tổ chức kinh tế
Hộ gia đình, pháp nhận, cá nhân, tổ chức
Câu 68 thế nào là chuyển đổi quyền sử dụng đất?
*là chế đọ đổi đất giữa hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp,
đất ở khi có đủ điều kiện
Là chế độ đổi đất giữa những ngời đã đợc cấp sổ đỏ về quyền sử dụng đất khi có đủ điều kiện
luật định
Là chế độ đổi đất giữa những ngời đẫ đợc cấp giấy về quyền sử dụng đất, nay đổi cho nhau để
thuận lợi cho việc sản xuất
Là chế độ đánh đổi đát trồng lúa, chăn nuôI, nuôI trồng thủy sản giữa các hộ gia đình đã đợc ủy
ban nhân dân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
Câu 69 thế nào là chuyển nhợng quyền sử dụng đất?
Là chế độ cho phép ngời có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đợc bán đất cho ngời khác
Là chế độ bán đát của ngời đợc cấp đất cho ngời khác
Là chế độ bán giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của ngời đợc cấp đất cho ngời khác
*là chế độ cho phép hộ gia đình, cá nhân có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đợc bán quyền
đó cho hộ gia đình, cá nhân khác với điều kiện luật định
Câu 70 luật đất đai gồm những quy phạm của ngành luật nao?
Ngành luật đất đai, luật hành chính. Luật dân sự
*Ngành luật đất đai, luật hành chính. Luật dân sự, luật kinh tế
Ngành luật đất đai, luật hành chính. Luật dân sự, luật hình sự, luật kinh tế
Ngành luật đất đai
Câu 71 cá nhân tổ chức nào là chủ thể đặc biệt của luật đất đai?
Công dân, các doanh nghiệp
Công dân, các doanh nghiệp, nhà nớc
*Nhà nớc
Công dân, các doanh nghiệp, các công ty nớc ngoài