Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Câu hỏi điền khuyết phần atlat địa lí việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.78 KB, 19 trang )

CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT PHẦN ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Trang 4+5
Câu 1: Kể tên các tỉnh có đường biên giới giáp với Trung Quốc?................................
………………………………………………………………………………………….
Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên.
Câu 2: Kể tên các tỉnh có đường biên giới giáp với
Lào?...............................................
………………………………………………………………………………………….
Điện Biên, Sơn La, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa
Thiên Huế, Quảng Nam, Kon Tum.
Câu 3: Kể tên các tỉnh có đường biên giới giáp với Campuchia?..................................
………………………………………………………………………………………….
Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nơng, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Đồng
Tháp, An Giang, Kiên Giang.
Câu 4: Kể tên các tỉnh, thành phố giáp biển của nước ta lần lượt từ Bắc vào Nam?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Quảng Ninh, Hải Phịng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An,
Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng
Ngãi, Bình Định, Phú n, Khánh Hịa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng
Tàu, TP.HCM, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên
Giang.(28 tỉnh thành)
Câu 5: Kể tên các tỉnh, thành vừa có đường biên giới trên đất liền vừa có đường
biển?................................................................................................................................
Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên
Huế, Quảng Nam, Kiên Giang.
Câu 6: Kể tên 3 tỉnh có diện tích lớn nhất?....................................................................
1



Nghệ An, Gia Lai, Sơn La
Câu 7: Kể tên 3 tỉnh có diện tích nhỏ
nhất?....................................................................
Bắc Ninh, Hà Nam, Hưng n
Trang 6+ 7
Câu 1: Kể tên các cánh cung của vùng núi Đông
Bắc?..................................................
…………………………………………………………………………………………
.Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
Câu 2: Kể tên các cao nguyên của vùng núi Tây Bắc?..................................................
………………………………………………………………………………………….
Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu
Câu 3: Kể tên các cao nguyên của vùng núi Trường Sơn
Nam?....................................
…………………………………………………………………………………………
Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh
Câu 4: Đỉnh núi Phanxipăng cao bao nhiêu mét?...........................3143m
Câu 5: Đỉnh núi Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?........................2419m.
Câu 6: Đỉnh núi Phu Hoạt cao bao nhiêu mét?................................2452m
Câu 7: Đỉnh núi Ngọc Linh cao bao nhiêu mét?...............................2598m
Câu 8: Kể tên các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đơng
Nam?..............................
………………………………………………………………………………………….
Con Voi, Hồng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Trường Sơn Bắc
Trang 8
Câu 1: Kể tên một số mỏ than đá ở nước
ta?..................................................................
2



…………………………………………………………………………………………
Vàng Danh, Cẩm Phả, Hòn Gai (Quảng Ninh), Quỳnh Nhai (Điện Biên), Lạc
Thủy(Hịa Bình), Phấn Mễ (Thái Ngun),Nơng Sơn (Quảng Nam)
Câu 2: Kể tên một số mỏ sắt ở nước ta?.......................................................................
………………………………………………………………………………………….
Trại Cau (Thái Nguyên), Văn Bàn, Trấn Yên (Yên Bái), Tùng Bá (Hà Giang), Thạch
Khê (Hà Tĩnh)
Câu 3: Kể tên các mỏ dầu ở nước ta?............................................................................
Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng, Đại Hùng, Cái Nước
Câu 4: Kể tên các mỏ khí đốt ở nước ta?.......................................................................
Tiền Hải, Lan Tây, Lan Đỏ
Trang 9
Câu 1: Khí hậu nước ta được chia làm mấy miền?............................2 miền Bắc, Nam
Câu 2: Kể tên các vùng khí hậu của nước
ta?.................................................................
………………………………………………………………………………………….
Tây Bắc Bộ, Đơng Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ,
Tây Nguyên, Nam Bộ.
Câu 3: Ranh giới của 2 miền khí hậu được xác định là………………..Dãy Bạch Mã
Câu 4: Hướng gió thịnh hành vào mùa Đông ở nước ta là hướng……………………
Đông Bắc
Câu 5: Hướng gió thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là hướng………………………
Tây Nam, Đông Nam
Câu 6: Tần suất bão lớn nhất nước ta vào tháng ……9………trung bình từ
……………….1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng.
Câu 7: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khơ nóng rõ nét nhất ở nước ta
là…………………..Bắc Trung Bộ.
3



Trang 10
Câu 1: Diện tích lưu vực sơng lớn nhất nước ta thuộc hệ thống sơng………Hồng
Câu 2: Diện tích lưu vực sông nhỏ nhất nước ta thuộc hệ thống sông………Thu Bồn
Câu 3: Phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sông Mê Công ở nước ta thuộc 2
vùng…………………………… Tây Nguyên và ĐBSCL.
Câu 4: Lưu lượng nước trung bình của hệ thống sông Hồng lớn nhất là vào tháng…8
Câu 5: Lưu lượng nước trung bình của hệ thống sơng Mê Cơng lớn nhất là vào
tháng…10
Câu 6: Lưu lượng nước trung bình của hệ thống sông Đà Rằng lớn nhất là vào
tháng…11
Trang 11
Câu 1: Vùng có diện tích đất feralit trên đá badan có diện tích lớn nhất nước ta là
vùng…………….Tây Ngun
Câu 2: Đất phù sa sông phân bố tập trung chủ yếu ở…………………………….ĐB
Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ, ĐB duyên hải Miền Trung.
Câu 3: Đất phèn, Đất mặn tập trung nhiều nhất ở…………………..ĐBSCL
Trang 12
Câu 1: Kể tên các vườn Quốc gia ở nước
ta?..................................................................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bái Tử Long, Cát Bà, Tam Đảo, Ba Vì, Ba Bể, Cúc Phương, Xuân Thủy, Xuân Sơn,
Hoàng Liên, Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha – Kẻ Bàng, Bạch Mã, Chư
Mom Ray, Kon Ka Kinh, Yok Đôn, Chư Yang Sin, Bidoup – Núi Bà, Núi Chúa,
Phước Bình, Bù Gia Mập, Lò Gò – Sa Mát, Cát Tiên, Tràm Chim, U Minh Thượng,
U Minh Hạ, Mũi Cà Mau, Côn Đảo, Phú Quốc.
Câu 2: Kể tên các khu dự trữ sinh quyển thế giới ở Việt

Nam?.....................................
4


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Cát Bà, Châu thổ sông Hồng, Miền Tây Nghệ An, Cù Lao Chàm, Cát Tiên, Cần Giờ,
Mũi Cà Mau, Kiên Giang
Trang 15
Câu 1: Nước ta có 2 đơ thị đặc biệt là…………………Hà Nội, TPHCM
Câu 2: Kể tên các thành phố trực thuộc Trung Ương ở nước
ta?...................................
………………………………………………………………………………………….
Hà Nội, Tp.HCM, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là…………………….ĐBSH
Câu 4: Dân số nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực…………………….nông thôn
Câu 5: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế đang có xu hướng chuyển dịch
giảm tỉ trọng khu vực……………..Nơng, lâm, thủy sản tăng tỉ trọng khu vực……..
Công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
Trang 16
Câu 1: Dân tộc có số người nhiều nhất nước ta là……………..dân tộc Kinh
Câu 2: Dân tộc có số người ít nhất nước ta là…………………..dân tộc Ơ-đu
Câu 3: Ngữ hệ H Mông- Dao tập trung chủ yếu ở …………………..TD&MN Bắc
Bộ
Trang 17
Câu 1: Kể tên các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 100 nghìn tỉ
đồng?...................Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 2: Kể tên các trung tâm kinh tế có quy mơ từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ
đồng?........
………………………………………………………………………………………….

Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hịa, Vũng Tàu, Cần Thơ
5


Câu 3: Kể tên các trung tâm kinh tế của vùng Bắc Trung
Bộ?.......................................
Thanh Hóa, Vinh, Huế
Câu 4: Kể tên các khu kinh tế biển của vùng Duyên Hải Nam Trung
Bộ?....................
………………………………………………………………………………………….
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
Trang 18
Câu 1: Phần lớn diện tích đất mặt nước ni trồng thủy sản nước ta tập trung ở……..
ĐBSCL.
Câu 2: Phần lớn diện tích đất trồng cây cơng nghiệp lâu năm và cây ăn quả tập trung
ở……………………….. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
Trang 19
Câu 1: Cây Điều ở nước ta được trồng tập trung ở vùng…………………………
Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 2: Hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta năm ( 2007) là………………
An Giang, Kiên Giang
Câu 3: Tỉ lệ diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng
trên 50% tập trung chủ yếu ở vùng…......
Đông Nam Bộ, Tây Ngun.
Câu 4: Hai tỉnh có số lượng trâu, bị lớn nhất nước ta là………………….Nghệ An,
Thanh Hóa
Trang 20
Câu 1: Kể tên các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích tồn tỉnh (2007) đạt
trên 60%……………………………Tun Quang, Quảng Bình, KonTum, Lâm
Đồng.

Câu 2: Các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích tồn tỉnh (2007) dưới 10%
phân bố chủ yếu ở hai vùng……………………….ĐBSH và ĐBSCL.
6


Câu 3: Tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta (2007) là………Nghệ
An.
Câu 4: 2 tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta (2007) là ………
An Giang - Đồng Tháp.
Câu 5: 2 tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta (2007) là……………
Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu.
Trang 21
Câu 1: Hai trung tâm CN có quy mơ trên 120 nghìn tỉ đồng (2007) là………………
Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 2: Kể tên các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ trên 40 nghìn tỉ đồng - 120
nghìn tỉ đồng (2007)?……………………………………………………………….
Hải Phòng, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
Câu 3: Kể tên các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ 9 nghìn tỉ đồng - 40 nghìn tỉ
đồng (2007)…………………………………………………………………………
Hạ Long, Bắc Ninh, Phúc Yên, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 4: Ngành sản xuất ô tô ở nước ta mới chỉ có ở trung tâm cơng nghiệp nào?
Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
Trang 22
Câu 1: Các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta là……………………………
Tiền Hải, Lan Tây, Lan Đỏ.
Câu 2: Trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mơ lớn nhất
vùng Bắc Trung Bộ là………………….Thanh Hóa.
Câu 3: Kể tên các nhà máy nhiệt điện ở nước ta?……………………………………
Na Dương, Phả Lại, ng Bí, Ninh Bình, Thủ Đức, Phú Mỹ, Bà Rịa, Trà Nóc, Cà
Mau.

Câu 4: Đường dây điện 500KV chạy dài từ Bắc- Nam bắt đầu từ ……………….Hịa
Bình đến ……………….Phú Lâm (TP.HCM)
7


Trang 23
Câu 1: Kể tên các sân bay quốc tế ở nước ta?……………………………………….
Nội Bài (Hà Nội), Cát Bi ( Hải Phòng), Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất (TPHCM).
Câu 2: Hầu hết các tuyến đường sắt của nước ta đều có đầu mối tập trung ở………
Hà Nội
Câu 3: Quốc lộ số 1 không đi qua vùng kinh tế nào?…………..Tây Nguyên.
Câu 4: Quốc lộ số 1 kéo dài từ…………Móng Cái đến…………..Năm Căn.
Câu 5: Kể tên các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam?……………………………
….………………………………………………………………………………………
Cửa Ơng, Cái Lân, Hải Phịng, Cửa Lị, Vũng Áng, Nhật Lệ, Thuận An, Chân Mây,
Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Nhà Bè, Sài Gòn, Kiên Lương.
Trang 24
Câu 1: Tỉnh thành có giá trị xuất nhập khẩu lớn nhất nước ta là……………TPHCM.
Câu 2: Tỉnh có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo
đầu người thấp nhất vùng Tây Nguyên là………………….Kon Tum.
Câu 3: Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD
là……………………………Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 4: Trong cơ cấu giá trị hàng nhập khẩu của nước ta mặt hàng chiếm tỉ trọng lớn
nhất là………………..nguyên, nhiên, vật liệu.
Trang 25
Câu 1: Kể tên các điểm du lịch biển từ Bắc - Nam?…………………………………
….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trà Cổ, Đồ Sơn, Đồng Châu, Thịnh Long, Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy,

Thuận An, Cảnh Dương, Lăng Cô, Non Nước, Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Đại
Lãnh, Vịnh Vân Phong, Dốc Lết, Nha Trang, Ninh Chữ, Cà Ná, Mũi Né, Vũng Tàu,
Bãi Khem.
8


Câu 2: Kể tên các địa điểm di tích lịch sử cách mạng ở vùng TD&MN Bắc Bộ……
….…………………………………………………………………………………….
Điện Biên, Nhà tù Sơn La, Hang Pác Bó, Tân Trào, Ải Chi Lăng.
Câu 3: Kể tên các trung tâm du lịch có ý nghĩa Quốc gia……………………………
Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
Trang 26
Câu 1: Kể tên các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc của vùng TD&MN Bắc
Bộ………………………………………… Hịa Bình, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
Câu 2: Than tập trung chủ yếu ở tỉnh nào?……………Quảng Ninh.
Câu 3: Hai nhà máy thủy điện được xây dựng trên sơng Đà là…………………Hịa
Bình, Sơn La.
Câu 4: 2 trung tâm kinh tế lớn nhất ĐBSH là……………………Hà Nội, Hải Phòng.
Trang 27
Câu 1: Kể tên các khu kinh tế biển của vùng Bắc Trung Bộ…………………………
….…………………………………………………………………………………….
Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây - Lăng Cô.
Câu 2: Kể tên các trung tâm kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ?………………………
Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.
Câu 3: Kể tên các cửa khẩu thuộc vùng Bắc Trung
Bộ………………………………..
Na Mèo, Nặm Cắn, Cầu Treo, Cha Lo, Lao Bảo, A Đớt.
Trang 28
Câu 1: Kể tên các vịnh biển của vùng DHNTB?……………………………………..
….……………………………………………………………………………………

Đà Nẵng, Dung Quất, Nước Ngọt, Quy Nhơn, Xuân Đài, Vũng Rơ, Vân Phong, Cam
Rang, Phan Rí.
Câu 2: Kể tên các trung tâm kinh tế của vùng DHNTB?……………………………
9


Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết.
Câu 3: Kể tên các khu kinh tế biển của vùng DHNTB?
……………………………….
….
……………………………………………………………………………………….
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
Câu 4: Kể tên các sân bay của vùng Tây Nguyên?
…………………………………….
Pleiku, Buôn Ma Thuột, Liên Khương.

CÂU HỎI ĐIỀN KHUYẾT PHẦN ATLAT ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Trang 4+5
Câu 1: Kể tên các tỉnh có đường biên giới giáp với Trung Quốc?................................
………………………………………………………………………………………….
Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cao Bằng, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu, Điện Biên.
Câu 2: Kể tên các tỉnh có đường biên giới giáp với
Lào?...............................................
………………………………………………………………………………………….
Điện Biên, Sơn La, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa
Thiên Huế, Quảng Nam, Kon Tum.
Câu 3: Kể tên các tỉnh có đường biên giới giáp với Campuchia?..................................
………………………………………………………………………………………….
Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nơng, Bình Phước, Tây Ninh, Long An, Đồng
Tháp, An Giang, Kiên Giang.

Câu 4: Kể tên các tỉnh, thành phố giáp biển của nước ta lần lượt từ Bắc vào Nam?
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

10


…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Quảng Ninh, Hải Phịng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An,
Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng
Ngãi, Bình Định, Phú n, Khánh Hịa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng
Tàu, TP.HCM, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau, Kiên
Giang.(28 tỉnh thành)
Câu 5: Kể tên các tỉnh, thành vừa có đường biên giới trên đất liền vừa có đường
biển?................................................................................................................................
Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên
Huế, Quảng Nam, Kiên Giang.
Câu 6: Kể tên 3 tỉnh có diện tích lớn nhất?....................................................................
Nghệ An, Gia Lai, Sơn La
Câu 7: Kể tên 3 tỉnh có diện tích nhỏ
nhất?....................................................................
Bắc Ninh, Hà Nam, Hưng Yên
Trang 6+ 7
Câu 1: Kể tên các cánh cung của vùng núi Đông
Bắc?..................................................
…………………………………………………………………………………………
.Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều
Câu 2: Kể tên các cao nguyên của vùng núi Tây Bắc?..................................................
………………………………………………………………………………………….

Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu
Câu 3: Kể tên các cao nguyên của vùng núi Trường Sơn
Nam?....................................
…………………………………………………………………………………………
Kon Tum, Pleiku, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh
Câu 4: Đỉnh núi Phanxipăng cao bao nhiêu mét?...........................3143m
11


Câu 5: Đỉnh núi Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?........................2419m.
Câu 6: Đỉnh núi Phu Hoạt cao bao nhiêu mét?................................2452m
Câu 7: Đỉnh núi Ngọc Linh cao bao nhiêu mét?...............................2598m
Câu 8: Kể tên các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đơng
Nam?..............................
………………………………………………………………………………………….
Con Voi, Hồng Liên Sơn, Pu Đen Đinh, Pu Sam Sao, Trường Sơn Bắc
Trang 8
Câu 1: Kể tên một số mỏ than đá ở nước
ta?..................................................................
…………………………………………………………………………………………
Vàng Danh, Cẩm Phả, Hòn Gai (Quảng Ninh), Quỳnh Nhai (Điện Biên), Lạc
Thủy(Hịa Bình), Phấn Mễ (Thái Nguyên),Nông Sơn (Quảng Nam)
Câu 2: Kể tên một số mỏ sắt ở nước ta?.......................................................................
………………………………………………………………………………………….
Trại Cau (Thái Nguyên), Văn Bàn, Trấn Yên (Yên Bái), Tùng Bá (Hà Giang), Thạch
Khê (Hà Tĩnh)
Câu 3: Kể tên các mỏ dầu ở nước ta?............................................................................
Hồng Ngọc, Rạng Đông, Bạch Hổ, Rồng, Đại Hùng, Cái Nước
Câu 4: Kể tên các mỏ khí đốt ở nước ta?.......................................................................
Tiền Hải, Lan Tây, Lan Đỏ

Trang 9
Câu 1: Khí hậu nước ta được chia làm mấy miền?............................2 miền Bắc, Nam
Câu 2: Kể tên các vùng khí hậu của nước
ta?.................................................................
………………………………………………………………………………………….

12


Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ,
Tây Nguyên, Nam Bộ.
Câu 3: Ranh giới của 2 miền khí hậu được xác định là………………..Dãy Bạch Mã
Câu 4: Hướng gió thịnh hành vào mùa Đông ở nước ta là hướng……………………
Đông Bắc
Câu 5: Hướng gió thịnh hành vào mùa hạ ở nước ta là hướng………………………
Tây Nam, Đông Nam
Câu 6: Tần suất bão lớn nhất nước ta vào tháng ……9………trung bình từ
……………….1,3 đến 1,7 cơn bão/tháng.
Câu 7: Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Tây khơ nóng rõ nét nhất ở nước ta
là…………………..Bắc Trung Bộ.
Trang 10
Câu 1: Diện tích lưu vực sơng lớn nhất nước ta thuộc hệ thống sơng………Hồng
Câu 2: Diện tích lưu vực sông nhỏ nhất nước ta thuộc hệ thống sông………Thu Bồn
Câu 3: Phần lớn diện tích lưu vực hệ thống sơng Mê Công ở nước ta thuộc 2
vùng…………………………… Tây Nguyên và ĐBSCL.
Câu 4: Lưu lượng nước trung bình của hệ thống sông Hồng lớn nhất là vào tháng…8
Câu 5: Lưu lượng nước trung bình của hệ thống sơng Mê Cơng lớn nhất là vào
tháng…10
Câu 6: Lưu lượng nước trung bình của hệ thống sông Đà Rằng lớn nhất là vào
tháng…11

Trang 11
Câu 1: Vùng có diện tích đất feralit trên đá badan có diện tích lớn nhất nước ta là
vùng…………….Tây Ngun
Câu 2: Đất phù sa sông phân bố tập trung chủ yếu ở…………………………….ĐB
Bắc Bộ, ĐB Nam Bộ, ĐB duyên hải Miền Trung.
Câu 3: Đất phèn, Đất mặn tập trung nhiều nhất ở…………………..ĐBSCL
Trang 12
13


Câu 1: Kể tên các vườn Quốc gia ở nước
ta?..................................................................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bái Tử Long, Cát Bà, Tam Đảo, Ba Vì, Ba Bể, Cúc Phương, Xuân Thủy, Xuân Sơn,
Hoàng Liên, Bến En, Pù Mát, Vũ Quang, Phong Nha – Kẻ Bàng, Bạch Mã, Chư
Mom Ray, Kon Ka Kinh, Yok Đôn, Chư Yang Sin, Bidoup – Núi Bà, Núi Chúa,
Phước Bình, Bù Gia Mập, Lò Gò – Sa Mát, Cát Tiên, Tràm Chim, U Minh Thượng,
U Minh Hạ, Mũi Cà Mau, Côn Đảo, Phú Quốc.
Câu 2: Kể tên các khu dự trữ sinh quyển thế giới ở Việt
Nam?.....................................
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Cát Bà, Châu thổ sông Hồng, Miền Tây Nghệ An, Cù Lao Chàm, Cát Tiên, Cần Giờ,
Mũi Cà Mau, Kiên Giang
Trang 15
Câu 1: Nước ta có 2 đô thị đặc biệt là…………………Hà Nội, TPHCM
Câu 2: Kể tên các thành phố trực thuộc Trung Ương ở nước

ta?...................................
………………………………………………………………………………………….
Hà Nội, Tp.HCM, Hải Phịng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 3: Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là…………………….ĐBSH
Câu 4: Dân số nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực…………………….nông thôn
Câu 5: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế đang có xu hướng chuyển dịch
giảm tỉ trọng khu vực……………..Nông, lâm, thủy sản tăng tỉ trọng khu vực……..
Công nghiệp xây dựng và dịch vụ.
Trang 16
14


Câu 1: Dân tộc có số người nhiều nhất nước ta là……………..dân tộc Kinh
Câu 2: Dân tộc có số người ít nhất nước ta là…………………..dân tộc Ơ-đu
Câu 3: Ngữ hệ H Mông- Dao tập trung chủ yếu ở …………………..TD&MN Bắc
Bộ
Trang 17
Câu 1: Kể tên các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 100 nghìn tỉ
đồng?...................Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 2: Kể tên các trung tâm kinh tế có quy mơ từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ
đồng?........
………………………………………………………………………………………….
Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ
Câu 3: Kể tên các trung tâm kinh tế của vùng Bắc Trung
Bộ?.......................................
Thanh Hóa, Vinh, Huế
Câu 4: Kể tên các khu kinh tế biển của vùng Duyên Hải Nam Trung
Bộ?....................
………………………………………………………………………………………….
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.

Trang 18
Câu 1: Phần lớn diện tích đất mặt nước ni trồng thủy sản nước ta tập trung ở……..
ĐBSCL.
Câu 2: Phần lớn diện tích đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả tập trung
ở……………………….. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
Trang 19
Câu 1: Cây Điều ở nước ta được trồng tập trung ở vùng…………………………
Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Duyên Hải Nam Trung Bộ
Câu 2: Hai tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất nước ta năm ( 2007) là………………
15


An Giang, Kiên Giang
Câu 3: Tỉ lệ diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng
trên 50% tập trung chủ yếu ở vùng…......
Đông Nam Bộ, Tây Ngun.
Câu 4: Hai tỉnh có số lượng trâu, bị lớn nhất nước ta là………………….Nghệ An,
Thanh Hóa
Trang 20
Câu 1: Kể tên các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích tồn tỉnh (2007) đạt
trên 60%……………………………Tun Quang, Quảng Bình, KonTum, Lâm
Đồng.
Câu 2: Các tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích tồn tỉnh (2007) dưới 10%
phân bố chủ yếu ở hai vùng……………………….ĐBSH và ĐBSCL.
Câu 3: Tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta (2007) là………Nghệ
An.
Câu 4: 2 tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta (2007) là ………
An Giang - Đồng Tháp.
Câu 5: 2 tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta (2007) là……………
Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu.

Trang 21
Câu 1: Hai trung tâm CN có quy mơ trên 120 nghìn tỉ đồng (2007) là………………
Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 2: Kể tên các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ trên 40 nghìn tỉ đồng - 120
nghìn tỉ đồng (2007)?……………………………………………………………….
Hải Phòng, Thủ Dầu Một, Biên Hòa, Vũng Tàu.
Câu 3: Kể tên các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ từ 9 nghìn tỉ đồng - 40 nghìn tỉ
đồng (2007)…………………………………………………………………………
Hạ Long, Bắc Ninh, Phúc Yên, Đà Nẵng, Nha Trang, Cần Thơ, Cà Mau.
Câu 4: Ngành sản xuất ô tô ở nước ta mới chỉ có ở trung tâm cơng nghiệp nào?
16


Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
Trang 22
Câu 1: Các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta là……………………………
Tiền Hải, Lan Tây, Lan Đỏ.
Câu 2: Trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có quy mơ lớn nhất
vùng Bắc Trung Bộ là………………….Thanh Hóa.
Câu 3: Kể tên các nhà máy nhiệt điện ở nước ta?……………………………………
Na Dương, Phả Lại, ng Bí, Ninh Bình, Thủ Đức, Phú Mỹ, Bà Rịa, Trà Nóc, Cà
Mau.
Câu 4: Đường dây điện 500KV chạy dài từ Bắc- Nam bắt đầu từ ……………….Hịa
Bình đến ……………….Phú Lâm (TP.HCM)
Trang 23
Câu 1: Kể tên các sân bay quốc tế ở nước ta?……………………………………….
Nội Bài (Hà Nội), Cát Bi ( Hải Phòng), Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất (TPHCM).
Câu 2: Hầu hết các tuyến đường sắt của nước ta đều có đầu mối tập trung ở………
Hà Nội
Câu 3: Quốc lộ số 1 không đi qua vùng kinh tế nào?…………..Tây Nguyên.

Câu 4: Quốc lộ số 1 kéo dài từ…………Móng Cái đến…………..Năm Căn.
Câu 5: Kể tên các cảng biển theo thứ tự từ Bắc vào Nam?……………………………
….………………………………………………………………………………………
Cửa Ơng, Cái Lân, Hải Phịng, Cửa Lị, Vũng Áng, Nhật Lệ, Thuận An, Chân Mây,
Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Nhà Bè, Sài Gòn, Kiên Lương.
Trang 24
Câu 1: Tỉnh thành có giá trị xuất nhập khẩu lớn nhất nước ta là……………TPHCM.
Câu 2: Tỉnh có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo
đầu người thấp nhất vùng Tây Nguyên là………………….Kon Tum.

17


Câu 3: Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD
là……………………………Hoa Kì và Nhật Bản.
Câu 4: Trong cơ cấu giá trị hàng nhập khẩu của nước ta mặt hàng chiếm tỉ trọng lớn
nhất là………………..nguyên, nhiên, vật liệu.
Trang 25
Câu 1: Kể tên các điểm du lịch biển từ Bắc - Nam?…………………………………
….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Trà Cổ, Đồ Sơn, Đồng Châu, Thịnh Long, Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Đá Nhảy,
Thuận An, Cảnh Dương, Lăng Cô, Non Nước, Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Đại
Lãnh, Vịnh Vân Phong, Dốc Lết, Nha Trang, Ninh Chữ, Cà Ná, Mũi Né, Vũng Tàu,
Bãi Khem.
Câu 2: Kể tên các địa điểm di tích lịch sử cách mạng ở vùng TD&MN Bắc Bộ……
….…………………………………………………………………………………….
Điện Biên, Nhà tù Sơn La, Hang Pác Bó, Tân Trào, Ải Chi Lăng.
Câu 3: Kể tên các trung tâm du lịch có ý nghĩa Quốc gia……………………………

Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Tp. Hồ Chí Minh.
Trang 26
Câu 1: Kể tên các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc của vùng TD&MN Bắc
Bộ………………………………………… Hịa Bình, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
Câu 2: Than tập trung chủ yếu ở tỉnh nào?……………Quảng Ninh.
Câu 3: Hai nhà máy thủy điện được xây dựng trên sông Đà là…………………Hịa
Bình, Sơn La.
Câu 4: 2 trung tâm kinh tế lớn nhất ĐBSH là……………………Hà Nội, Hải Phòng.
Trang 27
Câu 1: Kể tên các khu kinh tế biển của vùng Bắc Trung Bộ…………………………
….…………………………………………………………………………………….
18


Nghi Sơn, Đơng Nam Nghệ An, Vũng Áng, Hịn La, Chân Mây - Lăng Cô.
Câu 2: Kể tên các trung tâm kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ?………………………
Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.
Câu 3: Kể tên các cửa khẩu thuộc vùng Bắc Trung
Bộ………………………………..
Na Mèo, Nặm Cắn, Cầu Treo, Cha Lo, Lao Bảo, A Đớt.
Trang 28
Câu 1: Kể tên các vịnh biển của vùng DHNTB?……………………………………..
….……………………………………………………………………………………
Đà Nẵng, Dung Quất, Nước Ngọt, Quy Nhơn, Xn Đài, Vũng Rơ, Vân Phong, Cam
Rang, Phan Rí.
Câu 2: Kể tên các trung tâm kinh tế của vùng DHNTB?……………………………
Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Nha Trang, Phan Thiết.
Câu 3: Kể tên các khu kinh tế biển của vùng DHNTB?
……………………………….
….

……………………………………………………………………………………….
Chu Lai, Dung Quất, Nhơn Hội, Nam Phú Yên, Vân Phong.
Câu 4: Kể tên các sân bay của vùng Tây Nguyên?
…………………………………….
Pleiku, Buôn Ma Thuột, Liên Khương.

19



×