---
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
cK
in
h
tế
H
uế
----------
họ
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ
Đ
ại
TRỊ GIA TĂNG VÀ KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH
VÕ THỊ CẨM NHUNG
Tr
ườ
ng
NGHIỆP CỦA CÔNG TY CP NAM THANH
NIÊN KHÓA: 2015 - 2019
---
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
in
h
tế
H
uế
----------
cK
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
họ
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ
TRỊ GIA TĂNG VÀ KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH
ng
Đ
ại
NGHIỆP CỦA CÔNG TY CP NAM THANH
Giáo viên hướng dẫn
Võ Thị Cẩm Nhung
PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
ườ
Sinh viên
Tr
Lớp: K49A Kế Tốn
Khóa học: 2015 – 2019
Huế, tháng 5 năm 2019
---
tế
H
uế
Trong q trình học tập và thực hiện khóa luận này, ngồi sự nổ lực của bản
thân, tơi cịn nhận được sự quan tâm cũng như sự giúp đỡ của đơn vị thực tập, thầy
cơ, gia đình và bạn bè. Với lịng biết ơn sâu sắc tơi xin gửi lời cảm ơn chân thành
đến thầy Trịnh Văn Sơn đã hướng dẫn tận tình tơi trong suốt q trình thực hiện đề
tài.
in
h
Tôi xin cám ơn quý thầy cô trong khoa Kế tốn-Kiểm tốn Trường Đại học
Kinh tế đã tận tình truyền đạt kiến thức trong 4 năm học tập. Với vốn kiến thức thu
thập trong q trình học tập khơng chỉ là nền tảng cho quá trình nghiên cứu đề tài
mà còn là một hành trang quý báu để bước vào đời một cách vững chắc và tự tin.
cK
Tôi xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo, các phịng ban cơng ty cổ phần
Nam Thanh, đã tạo điều kiện thuận lợi cho tơi được tìm hiểu thực tiễn trong suốt
q trình thực tập tại cơng ty. Bên cạnh đó tơi cũng xin chân thành cảm ơn các anh
chị Phịng kế tốn của Công ty đã giúp đỡ, cung cấp những số liệu thực tế để tơi
hồn thành tốt đề tài thực tập này.
họ
Ngồi ra, tơi xin chân thành cảm ơn tới gia đình, bạn bè đã động viên, giúp
đỡ tơi trong q trình hồn thành bài khóa luận của mình.
Đ
ại
Lần đầu tiên bước vào quá trình thực tế, tìm hiểu nghiên cứu đề tài không
khỏi bỡ ngỡ cùng với kiến thức của bản thân cịn nhiều hạn chế. Do vậy, khơng
tránh khỏi những sai sót và hạn chế, tơi rất mong nhận được những ý kiến đóng
góp của q thầy cơ và các bạn để khóa luận tốt nghiệp của tơi hoàn thiện hơn.
Huế, tháng 05 năm 2019
Sinh viên thực hiện:
Võ Thị Cẩm Nhung
Tr
ườ
ng
Tôi xin chân thành cảm ơn!
[Type text]
Page 1
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................i
uế
MỤC LỤC ......................................................................................................................ii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................................vi
tế
H
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU...............................................................................vii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ........................................................................................ viii
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài......................................................................................................1
h
2. Mục tiêu nghiên cứu.................................................................................................2
in
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu............................................................................2
4. Phương pháp nghiên cứu..........................................................................................2
cK
5. Kết cấu của đề tài nghiên cứu ................................................................................................ 3
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU..............................................3
họ
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ THUẾ, KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP....................................................4
1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế ............................................................................................. 4
Đ
ại
1.1.1. Khái niệm........................................................................................................4
1.1.2. Đặc trưng của thuế..........................................................................................4
1.1.3. Vai trò của thuế đối với nền kinh tế quốc dân ................................................5
ng
1.1.4. Phân loại thuế .................................................................................................5
1.2 Nội dung cơ bản của thuế GTGT ...................................................................................... 6
ườ
1.2.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế GTGT ................................................6
Tr
1.2.1.1. Khái niệm .................................................................................................6
1.2.1.2. Đặc điểm của thuế GTGT ........................................................................6
1.2.1.3. Vai trò.......................................................................................................6
1.2.2. Đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế .......7
1.2.2.1. Đối tượng nộp thuế...................................................................................7
1.2.2.2. Đối tượng chịu thuế.................................................................................7
1.2.2.3. Đối tượng không chịu thuế.......................................................................7
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
ii
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
1.2.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế GTGT .......................................................8
1.2.3.1. Căn cứ tính thuế .......................................................................................8
1.2.3.2. Phương pháp tính thuế............................................................................11
1.2.4. Kế tốn thuế GTGT ......................................................................................13
uế
1.2.4.1. Kế toán thuế GTGT đầu vào được khấu trừ...........................................13
1.2.4.2. Kế toán thuế GTGT đầu ra .....................................................................14
tế
H
1.2.5. Thủ tục kê khai, nộp thuế, hoàn thuế GTGT ................................................15
1.2.5.1. Thủ tục kê khai thuế GTGT ...................................................................16
1.2.5.2. Nộp thuế .................................................................................................17
1.2.5.3. Quyết toán thuế ......................................................................................17
h
1.2.5.4. Hoàn thuế GTGT....................................................................................17
in
1.3. Nội dung cơ bản của thuế TNDN .......................................................................18
cK
1.3.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế TNDN ..............................................18
1.3.1.1. Khái niệm ...............................................................................................18
1.3.1.2. Đặc điểm của thuế TNDN ......................................................................18
họ
1.3.1.3. Vai trò của thuế TNDN ..........................................................................18
1.3.2. Người nộp thuế, căn cứ tính thuế và phương pháp tính thuế .......................18
1.3.2.1. Người nộp thuế.......................................................................................18
Đ
ại
1.3.2.2. Căn cứ tính thuế .....................................................................................19
1.3.2.3. Phương pháp tính thuế............................................................................19
1.3.3. Kế tốn thuế TNDN......................................................................................23
ng
1.3.3.1. Chứng từ sử dụng ...................................................................................23
1.3.3.2. Tài khoản sử dụng ..................................................................................23
ườ
1.3.3.3. Phương pháp hạch toán ..........................................................................24
1.3.4. Kê khai thuế, quyết toán thuế, nộp thuế .......................................................26
Tr
1.3.4.1. Kê khai thuế............................................................................................26
1.3.4.2. Quyết toán thuế ......................................................................................27
1.3.4.3. Nộp thuế .................................................................................................27
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
NAM THANH ..............................................................................................................29
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
iii
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
2.1 Giới thiệu về Công ty Cổ Phần Nam Thanh ........................................................29
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Cơng ty...............................................29
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và ngành nghề kinh doanh của Công ty ....................30
2.1.2.1. Chức năng...............................................................................................30
uế
2.1.2.2. Nhiệm vụ ................................................................................................30
2.1.2.3. Ngành nghề kinh doanh..........................................................................30
tế
H
2.1.3. Đặc điểm tổ chức quản lý tại Công ty .........................................................31
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý.............................................................................31
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận.................................................31
2.1.4. Tình hình các nguồn lực và kết quả kinh doanh của Cơng ty ......................32
h
2.1.4.1. Tình hình nhân lực .................................................................................32
in
2.1.4.2. Tình hình tài sản nguồn vốn ...................................................................33
cK
2.1.4.3. Tình hình kinh doanh của cơng ty từ năm 2016 – 2018.........................35
2.1.5. Tổ chức cơng tác kế tốn ..............................................................................37
2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán .........................................................................37
họ
2.1.5.2. Chức năng và nhiệm vụ của thành viên trong bộ máy kế toán ..............38
2.1.5.3. Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng ...................................................38
2.1.5.4. Tổ chức vận dụng chứng từ và sổ sách kế toán......................................39
Đ
ại
2.1.5.5. Tổ chức vận dụng tài khoản kế toán ......................................................41
2.2. Thực trạng kế toán thuế GTGT...........................................................................42
2.2.1. Kế toán thuế GTGT đầu vào.........................................................................42
ng
2.2.2. Kế tốn thuế GTGT đầu ra ...........................................................................51
2.2.3. Cơng tác Kê khai, khấu trừ, nộp thuế ...........................................................58
ườ
2.3. Thực trạng kế tốn thuế TNDN ..........................................................................66
2.3.1. Qui trình kế tốn thuế TNDN .......................................................................67
Tr
2.3.2. Kế tốn thuế TNDN tại Cơng ty ...................................................................68
2.3.3. Quyết tốn thuế TNDN.................................................................................71
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ
GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
NAM THANH...............................................................................................................82
3.1. Nhận xét về cơng tác kế tốn thuế tại Cơng Ty Cổ Phần Nam Thanh ...............82
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
iv
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
3.1.1. Nhận xét chung về cơng tác kế tốn ............................................................82
3.1.1.1. Ưu điểm..................................................................................................83
3.1.1.2. Nhược điểm ............................................................................................84
3.1.2. Nhận xét về cơng tác kế tốn thuế GTGT và thuế TNDN ...........................85
uế
3.1.2.1. Kế toán thuế GTGT................................................................................85
3.1.2.2. Kế tốn thuế TNDN ...............................................................................86
tế
H
3.2. Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn thuế tại Cơng ty Cổ Phần
Nam Thanh.................................................................................................................87
3.2.1. Mục tiêu hoàn thiện ......................................................................................87
3.2.2. Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn thuế GTGT và thuế TNDN ..88
h
3.2.2.1. Một số giải pháp hoàn thiện thuế GTGT................................................88
in
3.2.2.2. Một số giải pháp hoàn thiện thuế TNDN ...............................................89
PHẦN III: KẾT LUẬN ...............................................................................................91
cK
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................93
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
PHỤ LỤC
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
v
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Công cụ dụng cụ
CCDV
Cung cấp dịch vụ
CSKD
Cơ sở kinh doanh
DN
Doanh nghiệp
GTGT
Giá trị gia tăng
NSNN
Ngân sách nhà nước
HHDV
Hàng hóa dịch vụ
HTKK
Hỗ trợ kê khai
HĐCT
Hóa đơn chứng từ
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TNTT
Thu nhập tính thuế
TK
Tài khoản
tế
H
h
in
cK
họ
TTĐB
uế
CCDC
Tiêu thụ đặc biệt
Tài sản cố định
TT-BTC
Thơng tư- bộ tài chính
SXKD
Sản xuất kinh doanh
Tr
ườ
ng
Đ
ại
TSCĐ
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
vi
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU
Trang
* Bảng
Bảng 2.1: Tình hình tài sản và nguồn vốn của công ty qua 3 năm (2015 - 2017) ........33
uế
Bảng 2.2: Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của cơng ty qua 3 năm
tế
H
(2016-2018)..................................................................................................36
* Biểu
Biểu 2.1 Hóa đơn GTGT đầu vào số 267...................................................................45
h
Biểu 2.2: Hóa đơn GTGT đầu vào số 242 .................................................................47
in
Biểu 2.3: Bảng kê hàng hóa mua vào.........................................................................49
Biểu 2.4: Sổ chi tiết TK 1331 ....................................................................................50
cK
Biểu 2.5: Sổ cái TK 1331...........................................................................................51
Biểu 2.6: Hóa đơn GTGT đầu ra số 304.....................................................................51
họ
Biểu 2.7: Hóa đơn GTGT bán ra số 315 ....................................................................54
Biểu 2.8: Bảng kê hàng hóa bán ra ............................................................................55
Biểu 2.9: Sổ chi tiết TK 33311 ..................................................................................56
Đ
ại
Biểu 2.10: Sổ cái TK 33311-Thuế GTGT đầu ra.......................................................57
Biểu 2.11: Tờ khai thuế GTGT quý 4/2018...............................................................64
Biểu 2.12: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................72
ng
Biểu 2.13: Phụ lục kết quả hoạt động kinh doanh .....................................................76
Biểu 2.14: Sổ cái TK 3334 - Thuế TNDN .................................................................80
Tr
ườ
Biểu 2.15: Sổ cái TK821- Chi phí thuế TNDN..........................................................80
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
vii
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Trang
Sơ đồ 1.1: Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu vào.....................................................14
Sơ đồ 1.2: Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu ra .......................................................15
uế
Sơ đồ 1.3: Quy trình hạch tốn kế toán thuế TNDN hiện hành ....................................25
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý tại CTCP Nam Thanh .............................................31
tế
H
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy của phịng kế tốn .............................................................37
Sơ đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức chứng từ ghi sổ. ..............................40
Sơ đồ 2.4: Quy trình thực hiện cơng tác kế tốn thuế GTGT .......................................58
Tr
ườ
ng
Đ
ại
họ
cK
in
h
Sơ đồ 2.5: Quy trình kế tốn thuế TNDN của Cơng ty Cổ Phần Nam Thanh ..............67
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
viii
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Lý do chọn đề tài
Thuế không chỉ là nguồn thu quan trọng của ngân sách nhà nước mà nó cịn biểu
uế
hiện cho sự tăng trưởng của nền kinh tế quốc dân, sự công bằng trong phân phối và ổn
định thu nhập. Thuế đã trở thành công cụ điều tiết nền kinh tế và có tác động lớn đến
tế
H
quá trình sản xuất và sự phát triển của một đất nước. Đối với một nước đang phát triển
như Việt Nam thì mâu thuẫn về lợi ích trong việc nộp thuế giữa doanh nghiệp và nhà
nước dẫn đến nảy sinh nhiều vấn đề, đặc biệt là nguồn thuế thu nhập doanh nghiệp.
Thơng qua báo cáo kế tốn thuế sẽ thể hiện được tình hình kinh doanh của doanh
h
nghiệp, chủ doanh nghiệp ln mong muốn có thể nộp tiền thuế ít nhất, dẫn đến cơng
in
tác kế tốn thuế khơng được minh bạch, rõ ràng. Đặc biệt đối với các doanh nghiệp
cK
vừa và nhỏ, họ có thể lách luật để trốn thuế. Chính vì vậy, thuế và cơng tác kế tốn
thuế rất quan trọng và luôn là vấn đề được các doanh nghiệp quan tâm hàng đầu, cũng
như cơ quan nhà nước và là vấn đề được cả xã hội quan tâm.
họ
Thuế và kế toán thuế là một phạm trù khá rộng, với nhiều loại thuế kèm theo nó
là nhiều lĩnh vực kinh doanh khác nhau. Nghiên cứu cơng tác kế tốn thuế ở các công
Đ
ại
ty vừa và nhỏ cũng là một điều rất cần thiết, để thấy được thực trạng công tác kế tốn
thuế ở các cơng ty vừa và nhỏ có minh bạch, rõ ràng đúng với nguyên tắc kế toán và
luật thuế hay khơng. Mặt khác, kế tốn thuế giữ một vai trò hết sức quan trọng trong
ng
một bộ máy kế toán của các doanh nghiệp. Kế toán thuế là cơng việc khó địi hỏi
người kế tốn vừa tn thủ đúng nguyên tắc kế toán vừa phải am hiểu về pháp luật các
ườ
loại thuế. Hiện nay, luật thuế, thông tư, nghị định lại thay đổi liên tục mà lại không
được phổ biến một cách rõ ràng địi hỏi kế tốn viên phải cập nhật liên tục, nếu không
Tr
sẽ sai phạm và ảnh hưởng tới doanh nghiệp.
Đối với Công ty Cổ Phần Nam Thanh là một công ty nhỏ, doanh thu hằng năm
không cao, hoạt động kinh doanh của công ty chịu hai loại thuế cơ bản là thuế TNDN
và thuế GTGT. Hai loại thuế này sẽ ảnh hưởng không nhỏ tới doanh thu và lợi nhuận
của hoạt động kinh doanh của cơng ty. Mặt khác, tơi muốn tìm hiểu về cơng tác kế
tốn thuế tại cơng ty có quy mơ vừa và nhỏ để thấy được cơng tác kế tốn thuế có
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
1
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
được minh bạch rõ ràng hay khơng. Vì những lí do nêu trên cùng với mong muốn
nghiên cứu, mô tả, đánh giá công tác kế toán thuế tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ nên
tôi đã chọn đề tài với hai sắc thuế nổi bật được cả xã hội quan tâm hiện nay là: “Thực
trạng cơng tác kế tốn thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại Công ty
uế
Cổ Phần Nam Thanh”.
tế
H
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu chung:
Từ nghiên cứu thực trạng, Khóa luận nhằm đề xuất một số giải pháp góp phần
hồn thiện cơng tác kế tốn thuế GTGT và TNDN tại Công ty CP Nam Thanh.
h
Mục tiêu cụ thể:
in
+ Hệ thống những vấn đề cơ bản về lý luận kế tốn thuế GTGT và Thuế
TNDN.
cK
+ Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn thuế GTGT và TNDN tại Công ty CP
Nam Thanh.
+ Đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn thuế GTGT và
họ
TNDN
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đ
ại
3.1 Đối tượng nghiên cứu
- Xác định và hạch toán thuế GTGT và thuế TNDN
- Trình tự ghi chép, hạch tốn, kê khai và nộp thuế tại Công ty Cổ Phần Nam
ng
Thanh.
3.2 Phạm vi nghiên cứu
ườ
- Thời gian: nghiên cứu tình hình tổng quan của công ty trong 3 năm 2016-2018,
nghiên cứu thực trạng thuế GTGT, thuế TNDN phải nộp, đều chỉnh thuế nộp và cơng
Tr
tác kê khác, quyết tốn thuế năm 2018.
- Không gian: Thực hiện nghiên cứu tại công ty cổ phần Nam Thanh tại số 64
Trần Quang Khải, Phường Phú Hội, Thành Phố Huế.
- Nội dung: các tài liệu, giáo trình, văn bản pháp luật liên quan đến quá trình kế
tốn thuế tại cơng ty.
4. Phương pháp nghiên cứu
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
2
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
Các phương pháp thu thập tài liệu thông tin:
−Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Nghiên cứu các tài liệu về kế toán thuế
GTGT và thuế TNDN thơng qua luật kế tốn, luật thuế các thông tư, nghị định và các
tài liệu khác để tổng hợp lí luận và lí thuyết làm cơ sở tìm hiểu thực trạng cơng tác kế
uế
tốn thuế tại doanh nghiệp.
−Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Lập ra danh sách các câu hỏi, trực tiếp
tế
H
phỏng vấn các anh chị, nhân viên trong cơng ty, đặc biệt là phịng kế tốn để thu thập
thông tin về công ty cũng như tài liệu về đề tài.
−Phương pháp quan sát: Quan sát công việc của nhân viên phịng kế tốn, các
bộ phận phịng ban khác để có được cái nhìn tổng quan và đưa ra những nhận xét về
h
các vấn đề có liên quan .
in
−Phương pháp phân tích số liệu: Phương pháp này được sử dụng để tiến hành
cK
phân tích, đánh giá, so sánh, tổng hợp thông tin từ các chứng từ , sổ sách kế tốn thu
thập được từ đó đánh giá cơng tác hạch tốn tính tốn thuế GTGT và thuế TNDN.
−Phương pháp hạch tốn và đối chiếu số liệu thơng tin sổ sách: Phương pháp
định hay chưa.
họ
này được sử dụng để để xem xét q trình hạch tốn của kế toán thuế đã đúng quy
Đ
ại
5. Kết cấu của đề tài nghiên cứu
Khóa luận gồm có 3 phần như sau:
Phần I: Đặt vấn đề.
ng
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lí luận về thuế, kế tốn thuế GTGT và kế toán thuế TNDN.
ườ
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn thuế GTGT và thuế TNDN tại Công ty
Tr
Cổ Phần Nam Thanh.
Chương 3: Một số giải pháp hồn thiện tổ chức cơng tác kế tốn thuế GTGT và
thuế TNDN tại Công ty Cổ Phần Nam Thanh.
Phần III: Kết luận và kiến nghị
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
3
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ THUẾ, KẾ TỐN THUẾ
GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
1.1. Những vấn đề cơ bản về thuế
uế
1.1.1. Khái niệm
Thuế là một nguồn ngân sách chủ yếu của Nhà nước, bất cứ cá nhân hay tổ chức
tế
H
nào cũng đều có nghĩa vụ nộp thuế cho Nhà nước. Thuế cịn được xem là cơng cụ mà
Nhà nước dùng để quản lí xã hội. Có thể hiểu đơn giản thuế là việc của cá nhân, tổ
chức phải trích tiền ra đóng vào ngân sách quốc gia cho dù hoạt động kinh doanh ở
lĩnh vực nào.
h
− Trên góc độ kinh tế học thì thuế là một biện pháp đặc biệt, theo đó nhà nước sử
in
dụng quyền lực của mình để chuyển một phần nguồn lực từ khu vực tư sang khu vực
cK
công nhằm thực hiện các chức năng kinh tế - xã hội.
− Về người nộp thuế, thuế được xem là một khoản nộp bắt buộc mà mỗi tổ chức cá
nhân phải có nghĩa vụ đóng góp cho nhà nước theo luật định để đáp ứng nhu cầu chi
họ
tiêu cũng như thực hiện chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.
Theo luật kế toán Thuế là một khoản nộp bắt buộc mà các thế nhân và pháp nhân
Đ
ại
có nghĩa vụ phải thực hiện đối với Nhà nước, phát sinh trên cơ sở các văn bản pháp
luật do Nhà nước ban hành, khơng mang tính chất đối giá và hồn trả trực tiếp cho đối
tượng nộp thuế.
Thuế khơng phải là một hiện tượng tự nhiên mà là một hiện tượng xã hội do
ng
chính con người định ra và nó gắn liền với phạm trù Nhà nước và pháp luật.
ườ
(Trích giáo trình thuế 1- Đại học kinh tế HCM)
Tr
1.1.2. Đặc trưng của thuế
−
Thứ nhất, thuế là một khoản được trích nộp dưới hình thức tiền tệ.
−
Thứ hai, thuế là một khoản trích nộp bắt buộc được thực hiện thơng qua
con đường quyền lực của nhà nước thông qua các văn bản quy phạm pháp luật. Thơng
qua đó duy trì quyền lực chính trị, thực hiện chức năng của Nhà nước.
−
Thuế phản ánh thực trạng của nền kinh tế thông qua các chỉ số kinh tế vĩ
mô: GDP, chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá sản xuất, thu nhập, lãi suất...
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
4
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
−
Thuế được thực hiện theo ngun tắc khơng đối giá và hồn trả khơng
trực tiếp.
1.1.3. Vai trị của thuế đối với nền kinh tế quốc dân
Vai trò của thuế là sự biểu hiện cụ thể các chức năng của thuế trong những điều
uế
kiện kinh tế, xã hội nhất định. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, với sự thay đổi
phương thức can thiệp của Nhà nước vào hoạt động kinh tế, thuế đóng vai trị hết sức
tế
H
quan trọng đối với q trình phát triển kinh tế - xã hội. Vai trò của thuế được thể hiện
trên các khía cạnh sau đây:
Thuế là nguồn thu quan trọng nhất của ngân sách Nhà nước.
-
Phân phối và phân phối lại tổng sản phẩm xã hội, thu nhập quốc dân theo
-
in
đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
Là công cụ điều tiết vĩ mô của Nhà nước đối với nền kinh tế và đời sống
cK
xã hội.
-
h
-
Là cơng cụ góp phần đảm bảo sự bình đẳng giữa các thành phần kinh tế và
1.1.4. Phân loại thuế
họ
cơng bằng xã hội.
Căn cứ vào mục đích điều tiết của nhà nước/ Phương thức đánh thuế phân thành
−
Đ
ại
hai loại:
Thuế trực thu: là loại thuế đánh trực tiếp vào thu nhập của tổ chức kinh tế
hoặc của cá nhân (đánh trực tiếp vào người nộp thuế) như thuế thu nhập, thuế đánh
ng
vào của cải, thuế đánh vào đối tượng thường trú.
−
Thuế gián thu: là loại thuế mà người nộp thuế không phải là người chịu
ườ
thuế. Thuế gián thu là hình thức thuế gián tiếp qua một đơn vị trung gian (thường các
doanh nghiệp) để đánh vào người tiêu dùng. Thuế gián thu là thuế mà người chịu thuế
Tr
và người nộp thuế không cùng là một.
Căn cứ đối tượng đánh thuế phân thành ba loại:
− Thuế liên quan đến tài sản: Thuế sử dụng đất nông nghiệp, thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp, thuế tài nguyên.
− Thuế thu nhập.
− Hệ thống văn bản pháp luật Thuế tiêu dùng.
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
5
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
1.2 Nội dung cơ bản của thuế GTGT
1.2.1. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế GTGT
1.2.1.1. Khái niệm
Theo quy định tại Điều 2, Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) số 13/2008/QH12
uế
của Quốc hội ban hành ngày 03/06/2008:
tế
H
“Thuế GTGT là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa dịch vụ phát sinh trong
q trình từ sản xuất lưu thơng đến tiêu dùng”
− Như vậy, ta có thể hiểu: Thuế GTGT là thuế tính trên phần giá trị mới được
tạo ra (giá trị tăng thêm) trong quá trình SXKD. Nếu trong q trình SXKD khơng tạo
h
ra giá trị tăng thêm cho sản phẩm thì tổ chức, DN khơng phải nộp thuế GTGT.
in
− Thuế GTGT được đánh giá là một sắc thuế tiên tiến của Nhà nước ta, đã khắc
1.2.1.2. Đặc điểm của thuế GTGT
cK
phục được hiện tượng thuế chồng lên thuế của thuế doanh thu.
− Thuế GTGT là một loại thuế tiêu dùng, là một yếu tố cấu thành trong giá cả
cả thuế GTGT.
họ
hàng hóa dịch vụ, hay hiểu đơn giản giá cả hàng hóa dịch vụ tiêu dùng mua bao gồm
Đ
ại
− Thuế GTGT đánh vào giá trị gia tăng của hàng hóa dịch vụ phát sinh ở các
giai đoạn từ sản xuất, lưu thơng đến tiêu dùng hàng hóa, dịch vụ đó. Tổng số thuế
GTGT thu được ở tất cả các giai đoạn sẽ bằng số thuế GTGT tính trên giá bán cho
ng
người tiêu dùng cuối cùng.
− Thuế GTGT có tính trung lập cao. Thuế GTGT khơng chịu ảnh hưởng bởi
ườ
kết quả kinh doanh của người nộp thuế, do vậy thuế GTGT khơng phải là yếu tố của
chi phí sản xuất mà chỉ đơn thuần là một khoản thu được cộng thêm vào giá bán.
Tr
− Thuế GTGT chỉ đánh vào hoạt động tiêu dùng trong phạm vi lãnh thổ,
không đánh vào hành vi tiêu dùng ngồi lãnh thổ.
1.2.1.3. Vai trị
− Thuế GTGT có tác dụng điều tiết thu nhập của tổ chức, cá nhân tiêu dùng
hàng hóa dịch vụ chịu thuế GTGT.
− Thuế GTGT là khoản thu quan trọng của ngân sách nhà nước.
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
6
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
− Thuế GTGT khơng trùng lắp.
− Thuế GTGT góp phần bảo hộ nền sản xuất trong nước một cách hợp lí thơng
qua việc đánh thuế GTGT hàng nhập khẩu ngay từ khi nó xuất hiện trên lãnh thổ Việt
Nam, bên cạnh đó thuế GTGT đánh vào hàng xuất khẩu nhằm tạo ra thuế GTGT đầu
−
uế
ra để được hồn thuế GTGT.
Thuế GTGT góp phần lành mạnh hóa nền kinh tế, tạo nên sự cạnh tranh
tế
H
bình đẳng giữa các chủ thể khi bắt buộc thực hiện hệ thống hóa đơn, chứng từ. Thúc
đẩy thực hiện chế độ hạch tốn kế tốn, sử dụng hóa đơn chứng từ và thanh toán qua
ngân hàng.
h
1.2.2. Đối tượng nộp thuế, đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế
in
1.2.2.1. Đối tượng nộp thuế
Đối tượng nộp thuế GTGT là tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa,
cK
dịch vụ chịu thuế GTGT (cơ sở kinh doanh) và tổ chức cá nhân, nhập khẩu hàng hóa
1.2.2.2. Đối tượng chịu thuế
họ
chịu thuế GTGT (người nhập khẩu).
Là các hàng hóa dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh (SXKD) và tiêu dùng ở
Đ
ại
Việt Nam bao gồm cả hàng hóa dịch vụ mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài) trừ
các đối tượng thuộc diện không chịu thuế GTGT do pháp luật quy định.
1.2.2.3. Đối tượng không chịu thuế
ng
Căn cứ vào Luật thuế GTGT số 13/2008/QH12 ngày 03 tháng 06 năm 2008 và
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế GTGT số 31/2013/QH13 ngày 19
ườ
tháng 06 năm 2013 có 25 nhóm hàng hóa dịch vụ thuộc diện khơng chịu thuế GTGT.
Các nhóm hàng hóa dịch vụ này có thể sắp xếp, tóm tắt thành các nhóm
Tr
như sau:
− Sản phẩm nông nghiệp, sản phẩm và dịch vụ phục vụ nông nghiệp: Sản
phẩm trồng trọt chăn nuôi, thủy sản hải sản, sản phẩm giống, phân bón, thức ăn cho
vật ni, máy móc thiết bị phục vụ nơng nghiệp và dịch vụ phục vụ nông nghiệp như
tưới, tiêu, cày, bừa, nạo vét, thu hoạch sản phẩm.
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
7
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
− Hàng hóa dịch vụ mang tính chất thiết yếu phục vụ nhu cầu đời sống cộng
đồng khơng mang tính chất kinh doanh: Bảo hiểm, bảo hiểm nhân thọ, dịch vụ y tế,
dịch vụ thú y, dịch vụ bưu chính viễn thơng cơng ích, dịch vụ cơng cộng phát sóng
truyền thanh truyền hình, vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt, xe điện.
uế
− Hàng hóa dịch vụ của một số ngành cần khuyến khích phát triển, khuyến
khích xã hội hóa, khuyến khích đầu tư mở rộng, sản xuất trong nước.
tế
H
− Hàng hóa mang tính chất phục vụ nhu cầu đặc biệt của nhà nước hoặc
cần bảo mật như: Vũ khí, khí tài chuyên dùng phục vụ an ninh quốc phòng, dự trữ
quốc gia.
h
− Hàng hóa dịch vụ khác thuộc diện khơng chịu thuế khác: Hàng hóa dịch vụ
in
của hộ cá nhân kinh doanh có doanh thu dưới 100tr đồng...
cK
− Và một số nhóm hàng hóa dịch vụ khác...
1.2.3. Căn cứ và phương pháp tính thuế GTGT
1.2.3.1. Căn cứ tính thuế
họ
Căn cứ tính thuế bao gồm giá tính thuế và thuế suất thuế GTGT.
a) Giá tính thuế
Nguyên tắc: Giá tính thuế là giá chưa có thuế GTGT và được quy đinh tại điều 7
Đ
ại
Thông tư 219/2013/TT- BTC như sau:
− Đối với HHDV do cơ sở sản xuất kinh doanh bán ra là giá bán chưa có thuế
GTGT. Đối với HHDV chịu thuế TTĐB là giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)
ng
nhưng chưa có thuế GTGT.
− Đối với hàng hóa chịu thuế bảo vệ mơi trường là giá bán đã có thuế bảo vệ
ườ
mơi trường nhưng chưa có thuế GTGT.
− Đối với hàng hóa nhập khẩu là giá nhập tại cửa khẩu (+) thuế nhập khẩu
Tr
(nếu có), (+) thuế TTĐB (nếu có), (+) thuế bảo vệ mơi trường (nếu có). Giá nhập tại
cửa khẩu được xác định theo quy định về giá tính thuế hàng nhập khẩu.
GTT
=
Giá NK
+
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
Thuế NK
+
Thuế
TTĐB
+
Thuế BVMT
8
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
− Đối với sản phẩm, HHDV (kể cả mua ngoài hoặc do CSKD tự sản xuất)
dùng để trao đổi, biếu, tặng, cho, trả thay lương là giá tính thuế GTGT của HHDV
cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này.
− Giá tính thuế đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ là giá
uế
tính thuế GTGT của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm phát sinh việc tiêu dùng hàng hóa dịch vụ.
tế
H
− Đối với sản phẩm hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mãi theo quy định của
pháp luật về thương mại, giá tính thuế được xác định bằng (0).
− Đối với hoạt động cho thuê tài sản như cho thuê nhà văn phòng, xưởng, kho
h
tàng, bến, bãi, phương tiện vận chuyển, máy móc, thiết bị là số tiền cho thuê chưa có
in
thuế GTGT.
− Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả chậm trả góp là giá tính theo giá
cK
bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó khơng bao gồm khoản lãi trả góp,
trả chậm.
họ
− Đối với gia cơng hàng hóa là giá gia cơng theo hợp đồng gia cơng chưa có
thuế GTGT, bao gồm cả tiền cơng, chi phí về nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ và chi
phí khác phục vụ cho việc gia cơng hàng hóa.
Đ
ại
− Đối với xây dựng, lắp đặt là giá trị cơng trình, hạng mục cơng trình hay
phần cơng việc thực hiện bàn giao chưa có thuế GTGT.
Trường hợp xây dựng lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu là giá xây dựng
ng
lắp đặt có bao thầu nguyên vật liệu là giá xây dựng lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên
vật liệu.
ườ
Trường hợp xây dựng lắp đặt không bao thầu nguyên vật liệu, máy móc,
thiết bị giá tính thuế là giá trị xây dựng, lắp đặt không bao gồm giá trị nguyên vật liệu
Tr
và máy móc thiết bị chưa có thuế GTGT.
Trường hợp xây dựng, lắp đặt thực hiện thanh toán theo hạng mục cơng
trình hoặc giá trị khối lượng xây dựng, lắp đặt hồn thành bàn giao là giá tính theo giá
trị hạng mục, cơng trình.
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
9
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
− Đối với HHDV được sử dụng chứng từ thanh toán ghi giá thanh tốn là giá
đã có thuế GTGT như tem, vé cước vận tải, vé xổ số kiến thiết...thì giá chưa có thuế
được xác định như sau:
GIÁ TÍNH THUẾ
uế
GIÁ THANH TỐN
=
tế
H
1+THUẾ SUẤT
b) Thuế suất thuế GTGT
Theo quy định hiện hành có 3 mức thuế suất thuế GTGT là 0%; 5%; 10%.
- Theo quy định tại điều 9 Thông tư 219/2013/TT-BTC, các trường hợp áp dụng
h
mức thuế suất 0% bao gồm:
in
Thuế suất 0%; áp dụng đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu; hoạt động xây
cK
dựng, lắp đặt cơng trình ở nước ngoài và ở trong khu phi thuế quan. Vận tải quốc tế;
hàng hóa, dịch vụ thuộc diện khơng chịu thuế GTGT khi xuất khẩu, trừ các trường hợp
không áp dụng mức thuế suất 0% hướng dẫn tại khoản 3 Điều này.
họ
- Theo quy định tại điều 10 Thơng tư 219/2013/TT-BTC,có 16 loại HHDV áp
dụng mức thuế suất 5% như sau:
Đ
ại
Nhóm 1: HHDV thiết yếu phục vụ cho đời sống xã hội như: nước sạch phục vụ
sản xuất sinh hoạt; thuốc phịng chữa bệnh cho người và vật ni; đồ chơi trẻ em; sách
các loại (trừ sách không chịu thuế GTGT); bán cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội
ng
theo quy định của Luật nhà ở…
Nhóm 2: HHDV nhằm thực hiện chính sách xã hội, khuyến khích đầu tư sản
ườ
xuất như: Phân bón, quặng để sản xuất phân bón; thuốc phịng trừ sâu bệnh và chất
kích thích tăng trưởng ở vật nuôi, cây trồng; thức ăn cho gia súc gia cầm và vật
Tr
nuôi khác; sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi thủy hải sản chưa qua chế biến hoặc chỉ
qua sơ chế thông thường ở khâu kinh doanh thương mại; HHDV trực tiếp phục vụ
sản xuất nông nghiệp; thiết bị dụng cụ y tế; giáo cụ giảng dạy học tập; dịch vụ khoa
học công nghệ.
- Theo quy định tại điều 11 thông tư 219/2013/TT-BTC , thuế suất 10% áp
dụng cho các loại HHDV không được quy định tại điều 4, điều 9, điều 10 của Thông
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
10
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
tư này, nghĩa là không nằm trong diện không chịu thuế GTGT, thuế suất 0%, Thuế
suất 5%.
1.2.3.2. Phương pháp tính thuế
Phương pháp khấu trừ thuế GTGT
uế
(1) Đối tượng áp dụng PPKT
tế
H
Áp dụng đối với CSKD thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, HĐCT theo quy định
của pháp luật về kế toán, HĐCT bao gồm:
(a) CSKD đang hoạt động có doanh thu hằng năm từ bán HHDV từ một tỉ đồng
trở lên và thực hiện đầy đủ chế độ kế toán, HĐCT (trừ hộ, cá nhân kinh doanh nộp
h
thuế theo pp trực tiếp).
in
(b) Tổ chức cá nhân nước ngoài cung cấp HHDV để tiến hành hoạt động tìm
cK
kiếm, thăm dị, phát triển và khai thác dầu, khí nộp thuế theo PPKT do bên Việt Nam
kê khai khấu trừ nộp thay.
(c) Cơ sở kinh doanh đăng kí tự nguyện áp dụng PPKT, bao gồm:
họ
− DN đang hoạt động có doanh thu hằng năm từ bán HHDV chịu thuế GTGT
<1 tỷ đồng.
Đ
ại
− DN, HTX mới thành lập có thực hiện đầu tư, mua sắm nhận góp vốn bằng
TSCĐ, máy móc, thiết bị, CCDC hoặc có hợp đồng thuê địa điểm kinh doanh.
− DN mới thành lập từ dự án đầu tư của DN đang hoạt động nộp thuế GTGT
ng
theo PPKT.
− Tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam theo hợp
ườ
đồng nhà thầu, hợp đồng nhà thầu phụ.
(2) Xác định số thuế GTGT phải nộp
Tr
Thuế GTGT đầu ra =
Số thuế GTGT
phải nộp
Giá tính thuế GTGT
=
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
Thuế GTGT
đầu ra
*
Thuế suất thuế GTGT
Thuế GTGT đầu vào
-
được khấu trừ
11
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
Trong đó thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là:
− Số thuế GTGT ghi trên hóa đơn GTGT mua HHDV (bao gồm cả TSCĐ) dùng
cho hoạt động SXKD HHDV chịu thuế GTGT.
− Hoặc chứng từ nộp thuế GTGT thay cho phía nước ngồi.
Đối tượng áp dụng:
−
tế
H
Phương pháp trực tiếp
uế
− Số thuế GTGT ghi trên chứng từ nộp thuế của hàng hóa nhập khẩu.
Cơ sở kinh doanh đang hoạt động có doanh thu chịu thuế GTGT hàng năm
thấp hơn 1 tỷ đồng, trừ trường hợp đăng kí tự nguyện áp dụng phương pháp khấu trừ
thuế quy định tại khoản 2 điều 10 Luật số 31/2013/QH13.
Cá nhân và hộ kinh doanh.
−
Tổ chức, cá nhân nước ngồi kinh doanh khơng theo Luật Đầu tư hoặc các
in
h
−
cK
tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế tốn, hóa đơn,
chứng từ theo quy định của pháp luật.
(1) Cơ sở kinh doanh vàng, bạc và đá quý.
họ
Thuế GTGT phải nộp= GTGT *10%
Trong đó:
− GTGT của vàng bạc, đá quý = giá thanh toán của vàng, bạc đá quý bán ra
Đ
ại
(-) giá thanh toán của vàng, bạc đá quý mua vào tương ứng.
− Gía thanh toán của vàng, bạc đá quý bán ra là giá thực tế bán ra ghi trên hóa
đơn bán vàng, bạc, đá quý, bao gồm cả tiền công chế tác (nếu có), thuế GTGT và các
khoản phụ thu, phí thu thêm mà bên bán được hưởng.
ng
− Gía thanh tốn của vàng, bạc, đá quý mua vào được xác định bằng giá trị
vàng, bạc, đá quý mua vào, hoặc nhập khẩu, đã có thuế GTGT dùng cho mua bán , chế
ườ
tác vàng, bạc, đá quý bán ra tương ứng.
Tr
(2) Các đối tượng khác:
Thuế GTGT phải nộp= Tỷ lệ % * Doanh thu
Trong đó:
− Phân phối cung cấp hàng hóa: 1%
− Dịch vụ xây dựng không bao thầu nguyên vật liệu:5%
− Sản xuất, vận tải, dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có bao thầu
nguyên vật liệu: 3%
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
12
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
− Hoạt động kinh doanh khác : 2%
− Doanh thu để tính thuế GTGT là tổng số tiền bán HHDV thực tế ghi trên
hóa đơn bán hàng đối với HHDV chịu thuế GTGT bao gồm các khoản phụ thu, phí thu
thêm mà CSKD được hưởng.
uế
1.2.4. Kế toán thuế GTGT
1.2.4.1. Kế toán thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
tế
H
Chứng từ sử dụng
(1) Hóa đơn GTGT mua hàng (mẫu 01/GTGT 3LL)
(2) Hóa đơn, chứng từ đặc thù
(4) Chứng từ thanh tốn khơng dùng tiền mặt
in
(5) Sổ theo dõi thuế GTGT
h
(3) Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ mua vào (mẫu 01-2 GTGT)
cK
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 133 – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Bên Nợ
Bên Có
được khấu trừ
họ
Thuế GTGT đầu vào 1 Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ;
2 Kết chuyển số thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ;
Đ
ại
3 Số thuế GTGT đầu vào đã được hoàn lại;
4 Số thuế GTGT hàng mua nhưng đã trả lại, được giảm giá.
Số dư: Số thuế GTGT
cịn được khấu trừ,
ng
hồn lại cuối kỳ.
Tài khoản 133: Có 2 tài khoản cấp 2
ườ
- Tài khoản 1331 - Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ: Phản ánh
thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của vật tư, hàng hoá, dịch vụ mua ngồi dùng vào
Tr
sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ thuế.
- Tài khoản 1332 - Thuế GTGT được khấu trừ của tài sản cố định: Phản ánh thuế
GTGT đầu vào của quá trình đầu tư, mua sắm tài sản cố định dùng vào hoạt động sản
xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương
pháp khấu trừ thuế, của q trình mua sắm bất động sản đầu tư.
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
13
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
Nguyên tắc kế toán
Tài khoản này dùng để phản ánh số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ đã được
khấu trừ và cịn được khấu trừ của doanh nghiệp.
Kế tốn phải hạch toán riêng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ và thuế GTGT đầu
uế
vào không được khấu trừ. Trường hợp không thể hạch tốn riêng được thì số thuế GTGT
đầu vào được hạch toán vào tài khoản 133. Cuối kỳ, kế toán phải xác định số thuế GTGT
Phương pháp hạch toán
TK 133
TK 33311
N
nhập khẩu được khấu trừ
cK
TK 111,112
Khấu trừ thuế GTGT
in
Thuế GTGT của hàng
h
TK 33312
tế
H
được khấu trừ và không được khấu trừ theo quy định của pháp luật về thuế GTGT
Thuế GTGT đầu vào
họ
TK 152, 153, 156, 211, 621, ...
Đ
ại
Sơ đồ 1.1: Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu vào
1.2.4.2. Kế tốn thuế GTGT đầu ra
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT (mẫu 01/GTGT 3LL)
ng
−
Bảng kê hóa đơn, chứng từ của hàng hóa dịch vụ bán ra (mẫu 01-1/ GTGT)
−
Sổ theo dõi thuế GTGT
ườ
−
−
Phiếu xuất kho
−
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lí.
Tr
Sổ sách kế tốn sử dụng
− Sổ chi tiết tài khoản 33311: Thuế GTGT đầu ra
Tài khoản sử dụng
− Tài khoản 33311 – Thuế GTGT đầu ra
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
14
---
GVHD: PGS.TS. Trịnh Văn Sơn
Khóa luận tốt nghiệp
Bên Nợ
Bên Có
-Số thuế đầu vào đã được khấu trừ
-Thuế GTGT đầu ra phải nộp của HHDV đã
-Số thuế GTGT được giảm trừ vào tiêu thụ
-Số thuế đầu ra phải nộp của doanh thu tài
-Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại
chính, thu nhập khác
-Số thuế GTGT đã nộp vào NSNN
-Số thuế GTGT phải nộp của hàng nhập khẩu
Số dư: Số thuế GTGT đã nộp thừa
Số dư: Số thuế GTGT còn phải nộp vào NSNN
tế
H
uế
số thuế đã nộp
− Tài khoản 3331 có hai tài khoản cấp 3:
+ Tài khoản 33311- Thuế GTGT đầu ra : Dùng để phản ánh số thuế GTGT đầu ra, số
thuế GTGT của hàng bán bị trả lại, bị giảm giá, số thuế GTGT phải nộp, đã nộp, cịn
h
phải nộp của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ trong kì.
in
+ Tài khoản 33312- GTGT hàng nhập khẩu: Dùng để phản ánh số thuế GTGT của
hàng nhập khẩu phải nộp, đã nộp, còn phải nộp cho NSNN.
cK
Phương pháp hạch toán thuế GTGT đầu ra.
Sơ đồ hạch toán 1 số nghiệp vụ chủ yếu:
TK 111, 112
họ
TK 33311
Doanh thu BH, CCDV, Thu nhập
Đ
ại
Nộp thuế GTGT vào
TK111,112,131
ngân sách nhà nước
TK 133
khác, doanh thu tài chính
TK 511, 711, 515
ng
Khấu trừ thuế GTGT
Giảm thuế, hồn thuế
Tr
ườ
TK 711
TK 111,112
Sơ đồ 1.2: Quy trình hạch tốn thuế GTGT đầu ra
1.2.5. Thủ tục kê khai, nộp thuế, hoàn thuế GTGT
SVTH: Võ Thị Cẩm Nhung
15