Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp tại công ty tnhh mtv truyền thông và giải trí philip entertainment

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 141 trang )

---

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜ G ĐẠI HỌC KI H TẾ HUẾ


Trư

KHOA KẾ TỐ – TÀI CHÍ H
-----

-----

ng
Đạ

ọc

ih

KHĨA LUẬ TỐT GHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠ G CƠ G TÁC KẾ TỐ THUẾ GIÁ TRN

Kin

GIA TĂ G VÀ THUẾ THU HẬP DOA H GHIỆP
TẠI CÔ G TY T HH MTV TRUYỀ THÔ G VÀ GIẢI TRÍ
PHILIP E TERTAI ME T

uế
ếH


ht

SI H VIÊ THỰC HIỆ :
PHẠM THN MỸ HẢO

iên khóa: 2019 - 2023


---

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜ G ĐẠI HỌC KI H TẾ HUẾ


Trư

KHOA KẾ TỐ – TÀI CHÍ H
-----

-----

ng
Đạ

ọc

ih

KHĨA LUẬ TỐT GHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠ G CƠ G TÁC KẾ TỐ THUẾ GIÁ TRN


Kin

GIA TĂ G VÀ THUẾ THU HẬP DOA H GHIỆP
TẠI CÔ G TY T HH MTV TRUYỀ THÔ G VÀ GIẢI TRÍ
PHILIP E TERTAI ME T

PHẠM THN MỸ HẢO
LỚP: K53F KẾ TOÁ

uế
ếH
ht

SI H VIÊ THỰC HIỆ :

GIẢ G VIÊ HƯỚ G DẪ :

ThS. PHẠM THN HỒ G QUYÊ

iên khóa: 2019 - 2023


---

Người ta thường nói: Thành cơng khơng chỉ có một cá nhân tạo ra mà còn


Trư


gắng liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ của nhiều người khác. Trong suốt 4 năm học
tập ở trường đại học Kinh tế Huế, tơi ln nhận được sự quan tâm, giúp đỡ, khích lệ,
động viên từ q thầy cơ, gia đình và bạn bè xung quanh của mình.
Vì vậy, tơi muốn gửi lời cảm ơn chân thành đến các giảng viên ở trường đại

ng

học Kinh tế Huế nói chung và Khoa Kế tốn – Tài chính nói riêng đã nhiệt tình
trong việc truyền đạt vốn kiến thức quý báu để giúp đỡ tôi trong suốt 4 năm học ở

Đạ

trường. Những kiến thức về kế toán đã được học và đào tạo ở trường sẽ là hành
trang đầu tiên giúp tôi bước đi vững chãi hơn trên con đường nghề nghiệp của mình.
Đối với GVHD: Ths. Phạm Thị Hồng Quyên, tôi xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất

ih

đến Cô, người đã hướng dẫn, chỉ dạy và truyền đạt những kiến thức quý báu nhất
cho tơi trong suốt q trình hồn thành bài khóa luận tốt nghiệp của mình.

ọc

Bên cạnh đó, tơi cũng xin được gửi lời cảm ơn đến quý Công ty TNHH MTV
Truyền thơng và Giải trí Philip Entertainment đã cho tơi cơ hội được thực tập và

Kin

làm việc để tích lũy kinh nghiệm, từ đó đưa ra những giải pháp và góp ý cho q
Cơng ty. Cám ơn các anh chị trong Cơng ty đã nhiệt tình chỉ dạy và hoan hỉ giúp đỡ


uế
ếH
ht

tơi, để tơi có những trãi nghiệm thú vị khi thực tập tại đơn vị.

Cuối cùng tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình, bạn bè, những người đã luôn ở
bên cạnh động viên và truyền thêm năng lượng giúp tôi mạnh mẽ và tự tin hơn rất
nhiều. Hy vọng rằng tơi sẽ nhận được những đóng góp q báu từ thầy cơ để bản
thân tơi có thể hồn thiện và bổ sung thêm kiến thức.
Tơi xin chân thành cảm ơn!


---

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN
MỤC LỤC


Trư

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................................. vii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ...................................................................................................viii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ............................................................................................................. ix

ng


PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ ......................................................................................................... 1
1.Lý do chọn đề tài ................................................................................................................... 1

Đạ

2.Mục tiêu nghiên cứu đề tài ................................................................................................... 2
3.Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài ...................................................................... 2

ih

4.Phương pháp nghiên cứu đề tài ............................................................................................ 3
5.Kết cấu của khóa luận ........................................................................................................... 4

ọc

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................... 5
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THUẾ, KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRN GIA TĂN G
VÀ THUẾ THU N HẬP DOAN H N GHIỆP TẠI DOAN H N GHIỆP .............................. 5

Kin

1.1N hững nội dung cơ bản về thuế ......................................................................................... 5
1.1.1N guồn gốc ra đời của thuế .............................................................................................. 5
1.1.2 Khái niệm ......................................................................................................................... 6

uế
ếH
ht


1.1.3 Đặc điểm của thuế ........................................................................................................... 7
1.1.4 Vai trò của thuế đối với nền kinh tế quốc dân .............................................................. 8
1.2.Thuế Giá trị tăng và kế toán thuế Giá trị gia tăng ........................................................... 8
1.2.1 Tổng quan thuế GTGT ................................................................................................... 8
1.2.1.1 Khái niệm .................................................................................................................... 8
1.2.1.2 Đặc điểm ...................................................................................................................... 9
1.2.1.3 Vai trò của thuế GTGT ............................................................................................... 9
1.2.1.4. N gười nộp thuế, đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế ................... 10
1.2.1.5. Căn cứ tính thuế và giá tính thuế GTGT ................................................................ 11


---

1.2.1.6 Thuế suất thuế GTGT ................................................................................................ 15
1.2.1.7 Phương pháp tính thuế GTGT .................................................................................. 16
1.2.2 N ội dung kế toán thuế GTGT ...................................................................................... 17
1.2.2.1 Kế toán thuế GTGT đầu vào .................................................................................... 17


Trư

1.2.2.2 Kế toán thuế GTGT đầu ra ....................................................................................... 21
1.2.3 Kê khai, nộp thuế, quyết tốn thuế GTGT và hồn thuế .......................................... 23
1.3 Thuế Thu nhập doanh nghiệp và kế toán thuế Thu nhập doanh nghiệp ..................... 28
1.3.1 Tổng quan về thuế TN DN ........................................................................................... 28

ng

1.3.1.1 Khái niệm .................................................................................................................. 28
1.3.1.2 Đặc điểm của thuế TN DN ........................................................................................ 28


Đạ

1.3.1.3 Vai trò của thuế TN DN ............................................................................................ 29
1.3.1.4 Đối tượng chịu thuế, người nộp thuế TN DN .......................................................... 29
1.3.1.5 Căn cứ và phương pháp tính thuế TN DN ............................................................... 31

ih

1.3.2.N ội dung kế toán thuế TN DN ..................................................................................... 34
1.3.2.1 Chứng từ, sổ sách sử dụng ........................................................................................ 34

ọc

1.3.2.2. Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 35
1.3.2.3 Phương pháp hạch toán ............................................................................................. 36

Kin

1.3.2.4 Kê khai, nộp và quyết toán thuế TN DN .................................................................. 36
CHƯƠN G 2: THỰC TRẠN G CƠN G TÁC KẾ TỐN THUẾ GIÁ TRN GIA TĂN G,
VÀ THUẾ THU N HẬP DOAN H N GHIỆP TẠI CÔN G TY TN HH MTV TRUYỀN

uế
ếH
ht

THÔN G VÀ GIẢI TRÍ PHILIP EN TERTAIN MEN T ..................................................... 39
2.1 Tổng quan về Công ty TN HH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment ........39
2.1.1 Khái qt q trình hình thành và phát triển của Cơng ty TN HH MTV truyền thơng

và giải trí Philip Entertainment ............................................................................................. 39
2.1.1.1 Giới thiệu chung ....................................................................................................... 39
2.1.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................................. 39
2.1.2 Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của Công ty ........................................ 40
2.1.2.1 Chức năng .................................................................................................................. 40
2.1.2.2 N hiệm vụ ................................................................................................................... 40


---

2.1.2.3 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh ............................................................................... 41
2.1.3 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý tại Công ty TN HH MTV Truyền thơng và Giải
trí Philip Entertainment .......................................................................................................... 41
2.1.3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý tại Công ty ............................................................................ 41


Trư

2.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận .................................................................. 42
2.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TN HH MTV truyền thông và giải trí
Philip Entertainment ............................................................................................................... 42
2.1.4.1 Sơ đồ bộ máy kế tốn tại Công ty ............................................................................ 42

ng

2.1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành kế tốn ................................................ 43
2.1.4.3 Chính sách, chế độ kế tốn áp dụng tại Cơng ty TN HH MTV Truyền thơng và

Đạ


Giải trí Philip Entertainment .................................................................................................. 43
2.1.5 Đặc điểm tình hình các nguồn lực của Cơng ty TN HH MTV Truyền thơng và Giải
trí Philip Entertainment .......................................................................................................... 46

ih

2.1.5.1 Tình hình về lao động của Cơng ty TN HH MTV Truyền thơng và Giải trí Philip
Entertainment giai đoạn 2019 – 2021 ................................................................................... 46

ọc

2.1.5.2 Tình hình tài sản – N guồn vốn của Công ty giai đoạn 2019 – 2021 .................... 47
2.1.5.3 Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty năm 2019-2021 ............... 51

Kin

2.2 Thực trạng kế tốn thuế GTGT tại Cơng ty TN HH MTV Truyền thơng và Giải trí
Philip Entertainment ............................................................................................................... 54
2.2.1 Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn thuế GTGT ....................................................... 54

uế
ếH
ht

2.2.2 Kế toán thuế GTGT đầu vào ........................................................................................ 55
2.2.2.1 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ .......................................... 55
2.2.2.2 Tài khoản sử dụng .................................................................................................... 56
2.2.3 Kế toán thuế GTGT đầu ra ......................................................................................... 63
2.2.3.1 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ .......................................... 63
2.2.3.2 Tài khoản sử dụng ................................................................................................... 64

2.2.4 Kê khai, khấu trừ và nộp thuế GTGT ........................................................................ 76
2.3 Thực trạng kế toán thuế TN DN tại Công ty TN HH MTV Truyền thông và Giải trí
Philip Entertainment ............................................................................................................... 84


---

2.3.1 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ .............................................. 84
2.3.2.Kê khai, quyết toán và nộp thuế TN DN cuối năm .................................................... 86
CHƯƠN G 3: ĐÁN H GIÁ THỰC TRẠN G VÀ ĐỀ XUẤT MỘT SỐ GIẢI PHÁP
N HẰM HỒN THIỆN CƠN G TÁC KẾ TỐN THUẾ GTGT TẠI CÔN G TY TN HH


Trư

MTV TRUYỀN THÔN G VÀ GIẢI TRÍ PHILIP EN TERTAIN MEN T ...................... 106
3.1 Đánh giá thực trạng cơng tác kế tốn thuế GTGT và thuế TN DN tại Công ty TN HH
MTV Truyền thơng và Giải trí Philip Entertainment ....................................................... 106
3.1.1.Ưu điểm ....................................................................................................................... 106

ng

3.1.2.N hược điểm ................................................................................................................. 107
3.2 Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn thuế GTGT và thuế TN DN tại

Đạ

công ty TN HH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment ............................. 110
PHẦN III – KẾT LUẬN VÀ KIẾN N GHN ....................................................................... 112
1.Kết luận .............................................................................................................................. 112


ih

2.Kiến nghị ............................................................................................................................ 113
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................. 114

ọc

PHỤ LỤC

uế
ếH
ht

Kin


---

DA H MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Báo cáo tài chính

BĐS

Bất động sản

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp


BTC

Bộ tài chính

CSKD

Cơ sở kinh doanh

ĐVT

HHDV

MTV

PGS

Khoa học cơng nghệ
Một thành viên

N ghị định – Chính phủ
N gân sách nhà nước

Kin

N SN N

Hàng hóa dịch vụ

ọc


N Đ-CP

Giá trị gia tăng

ih

KHCN

Đơn vị tính

Đạ

GTGT

ng


Trư

BCTC

Phó giáo sư

Sản xuất kinh doanh

TN DN

Thu nhập doanh nghiệp


TN TT

Thu nhập tính thuế

TN HH

Trách nhiệm hữu hạn

TS

Tiến sĩ

TSCĐ

Tài sản cố định

TT- BTC

Thông tư – Bộ tài chính

Th.s

Thạc sĩ

uế
ếH
ht

SXKD



---

DA H MỤC BẢ G BIỂU

Bảng 2.1: Tình hình lao động Công ty TN HH MTV TT> Philip Entertainment ..... 46


Trư

Bảng 2.2: Tình hình tài sản, nguồn vốn của Cơng ty TN HH MTV TT> Philip
Entertainment ........................................................................................................... 48
Bảng 2.3: Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh của Cơng ty TN HH MTV

ng

TT> Philip Entertainment ..................................................................................52

ọc

ih

Đạ
uế
ếH
ht

Kin



---

DA H MỤC HÌ H Ả H

Hình 2.1 Giao diện của phầm mềm Việt Đà ........................................................................ 44


Trư

Hình 2.3 Màn hình hiển thị phiếu nhập Hóa đơn GTGT số 19 ......................................... 67
Hình 2.4 Màn hình phiếu nhập Hóa đơn GTGT số 21 ....................................................... 71
Hình 2.5 Màn hình Phiếu thu Hóa đơn GTGT số 21 .......................................................... 72

ng

Hình 2.6 Giao diện phần mềm Hỗ trợ kê khai thuế ............................................................ 77
Hình 2.7 Giao diện khi đã đăng nhập phần mềm HTKK ................................................... 78
Hình 2.8 Màn hình kê khai thuế GTGT ............................................................................... 79

Đạ

Hình 2.9 Giao diện phần mềm thuế điện tử ......................................................................... 82
Hình 2.10 Màn hình sau khi đăng nhập thuế điện tử .......................................................... 83

ih

Hình 2.11 Màn hình nộp hồ sơ kê khai thuế ........................................................................ 83
Hình 2.12 Phần mềm hỗ trợ kê khai thuế TN DN ............................................................... 87

ọc


Hình 2.13 Màn hình kê khai thuế TN DN ............................................................................ 88
Hình 2.14 Giao diện phần mềm thuế điện tử ....................................................................... 96

Kin

Hình 2.15 Màn hình sau khi đăng nhập thuế điện tử .......................................................... 96
Hình 2.16 Màn hình minh họa nộp hồ sơ kê khai thuế ....................................................... 97
Hình 2.17 Màn hình minh họa nhập liệu nộp tiền thuế TN DN ......................................... 98

uế
ếH
ht


---

DA H MỤC SƠ ĐỒ

Sơ đồ 1.1 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách kế toán thuế GTGT đầu vào ........... 18


Trư

Sơ đồ 1.2 Sơ đồ hạch toán TK 133- Thuế GTGT đầu vào ................................................ 20
Sơ đồ 1.3 Quy trình ln chuyển chứng từ, sổ sách kế tốn thuế GTGT đầu ra .............. 21
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ hạch toán TK 3331- Thuế GTGT đầu ra ................................................ 23
Sơ đồ 1.5 Quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách thuế TN DN ...................................... 34

ng


Sơ đồ 1.6 Sơ đồ hạch toán kế toán thuế TN DN .................................................................. 36
Sơ đồ 1.7 Sơ đồ hạch tốn chi phí thuế TN DN ................................................................... 36
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy Công ty TN HH MTV TT> Philip Entertainment .............. 41

Đạ

Sơ đồ 2.2 Sơ đồ bộ máy kế tốn của cơng ty TN HH MTV TT> Philip Entertainment.... 42
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ quy trình kế tốn Cơng ty TN HH MTV TT> Philip Entertainment .... 45

ọc

ih

Sơ đồ 2.4 Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ, sổ sách thuế TN DN ............................ 86

uế
ếH
ht

Kin


---

PHẦ I: ĐẶT VẤ ĐỀ
1.1 Lý do chọn đề tài
Trong thời buổi kinh tế đầy biến động, và số lượng doanh nghiệp gia nhập vào



Trư

thị trường ngày càng tăng vụt mỗi năm, các cơ quan thuế đNy mạnh và thắt chặt cơ
chế quản lý. Trong số đó khơng ít các doanh nghiệp phá sản do những sai sót khơng
đáng có trong hệ thống kế toán, dẫn đến việc bị cơ quan thuế phạt rất nặng. Thực
trạng đó địi hỏi các chủ doanh nghiệp phải có được sự tồn vẹn trong kinh doanh

ng

và cả hệ thống kế tốn thuế của mình để tối thiểu hóa sự truy thu của cơ quan thuế.
Chính vì vậy mà kế tốn thuế đã trở thành một trong những nhân tố quyết định sự

Đạ

phát triển và trường tồn của mỗi doanh nghiệp.
Sau một thời gian học tập và nghiên cứu ở trường cùng với việc tiếp xúc thực

ih

tế khi đi thực tập ở bộ phận kế tốn của Cơng ty TN HH MTV Truyền thơng và Giải
trí Philip Entertainment, tơi nhận thấy rằng bộ phận kế tốn là bộ phận quan trọng,
Cơng ty.

ọc

khơng thể thiếu trong Cơng ty, góp phần làm nên sự phát triển và thành công của

Kin

Là một doanh nghiệp hoạt động kinh doanh nên Cơng ty TN HH MTV Truyền

thơng và Giải trí Philip Entertainment cũng nộp thuế cho N hà nước như các công ty
khác. Đây là Công ty chuyên về tổ chức sự kiện nên có phát sinh nhiều loại thuế,

uế
ếH
ht

nhưng chủ yếu là thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp. Hai sắc thuế
này có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với Công ty và cũng là nguồn đóng góp lớn
vào nguồn thu của ngân sách N hà nước. Việc quản lý tốt thuế giá trị gia tăng
(GTGT) và thuế thu nhập doanh nghiệp (TN DN ) của Cơng ty đã được bộ phận kế
tốn làm rất tốt, trong những năm gần đây Công ty chưa bao trốn thuế, bị nộp phạt
hay gặp những vấn đề liên quan đến chậm nộp thuế.

N hận thức được tầm quan trọng, vai trị của kế tốn thuế trong doanh nghiệp
nên trong thời gian thực tập tại Công ty TN HH MTV Truyền thơng và Giải trí
Philip Entertainment tơi đã chọn đề tài : “Thực trạng cơng tác kế tốn thuế Giá trị

1


---

gia tăng và thuế Thu nhập doanh nghiệp tại Công ty T HH MTV Truyền thơng và
Giải trí Philip Entertainment” làm đề tài khóa luận của mình.
1.2 Mục tiêu nghiên cứu đề tài
Mục tiêu chung


Trư


Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn thuế GTGT và thuế TN DN tại Cơng ty
TN HH MTV Truyền thơng và Giải trí Philip Entertainment.
Mục tiêu cụ thể

ng

Thứ nhất, tìm hiểu cơ sở lý luận về thuế, kế toán thuế GTGT và thuế TN DN
Thứ hai, phản ánh thực trạng cơng tác kế tốn thuế GTGT và thuế TN DN tại

Đạ

Công ty TN HH MTV Truyền thơng và Giải trí Philip Entertainment.
Thứ ba, đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng

ih

tác kế tốn thuế GTGT và thuế TN DN tại Công ty TN HH MTV Truyền thông và
Giải trí Philip Entertainment.

ọc

1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài

Kin

Đối tượng nghiên cứu

Thực trạng công tác kế tốn thuế GTGT và thuế TN DN tại Cơng ty TN HH
MTV Truyền thơng và Giải trí Philip Entertainment.


uế
ếH
ht

Phạm vi nghiên cứu

Phạm vi không gian: Đề tài được nghiên cứu tại Cơng ty TN HH MTV Truyền
thơng và Giải trí Philip Entertainment.

Phạm vi thời gian: Dữ liệu minh họa thực trạng cơng tác kế tốn thuế GTGT
là dữ liệu q 4 năm 2022 và dữ liệu minh họa thực trạng cơng tác kế tốn thuế
TN DN là dữ liệu năm 2021 của Công ty TN HH MTV Truyền thông và Giải trí
Philip Entertainment. Bên cạnh đó cịn sử dụng số liệu 3 năm 2019 – 2021 để phản
ánh tình hình nguồn lực kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TN HH MTV
Truyền thơng và Giải trí Philip Entertainment.

2


---

1.4 Phương pháp nghiên cứu đề tài
Để đánh giá đúng thực trạng cơng tác kế tốn thuế GTGT và thuế TN DN tại
Công ty TN HH MTV Truyền thông và Giải trí Philip Entertainment cần sử dụng
các phương pháp sau:


Trư


Phương pháp thu thập dữ liệu

- Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Thu thập các thông tin từ các nguồn tài
liệu thứ cấp như: quá trình hình thành và phát triển của Công ty; số liệu về Tài sản

ng

và N guồn vốn; tình hình hoạt động kinh doanh của Cơng ty, các chứng từ, sổ sách
có được ở phịng Kế tốn của Công ty TN HH MTV Truyền thông và Giải trí Philip
Entertainment.

Đạ

Tham khảo, đọc các tài liệu tham khảo như sách báo, giáo trình, đọc các bài
viết trên website, tìm hiểu N ghị định, Thông tư cũng như các văn bản pháp luật về

ih

thuế GTGT và thuế TN DN .

ọc

- Phương pháp phỏng vấn: Phương pháp này được sử dụng xuyên suốt quá
trình thực tập, hỏi trực tiếp các anh chị trong phịng Kế tốn Cơng ty về cách hạch
tốn, quy trình luân chuyển chứng từ thuế GTGT và thuế TN DN .

Kin

- Phương pháp quan sát: Được sử dụng trong suốt quá trình thực tập, quan sát
cách làm việc và ghi chép lại thơng tin hữu ích, quan sát cách hạch tốn, từ đó biết

mặt tích cực và tồn tại của Cơng ty.
Phương pháp phân tích dữ liệu

uế
ếH
ht

được sự khác nhau giữa học lý thuyết và thực tế và đánh giá tổng quan được những

- Phương pháp xử lý dữ liệu: Các số liệu thô như báo cáo kế toán, các chứng
từ, sổ sách,… sau khi được thu thập sẽ tiến hành chọn lọc và xử lý, chủ yếu trong
bài được xử lý bằng Microsoft Excel và đưa vào khóa luận.

- Phương pháp so sánh, đối chiếu: Từ các tài liệu số liệu đã thu thập được tiến
hành đối chiếu các chỉ tiêu kinh tế có cùng một nội dung, một tính chất tương tự qua
các năm để xác định xu hướng và mức độ biến động của chỉ chỉ tiêu đó. Cụ thể trong

3


---

bài phương pháp này áp dụng để so sánh biến động tài sản, nguồn vốn tình hình lao
động qua 3 năm 2019 – 2021.
- Phương pháp phân tích, đánh giá: Được sử dụng để phân tích tình hình tài
sản, nguồn vốn, tình hình cơng tác thuế GTGT và thuế TN DN của Công ty qua 3


Trư


năm 2019 - 2021 dựa trên số liệu đã được thu thập và xử lý. Để từ đó đưa ra những
ý kiến, nhận xét, đánh giá chính xác cũng như những kiến nghị giúp Cơng ty hoạt
động hiệu quả hơn.

- Phương pháp mô tả

ng

Thông qua q trình quan sát thực tế thực trạng cơng tác kế tốn thuế GTGT
và thuế TN DN tại Cơng ty TN HH MTV Truyền thơng và Giải trí Philip

Đạ

Entertainment trong suốt thời gian thực tập, mô tả chi tiết quy trình luân chuyển
chứng từ, quy trình nhập liệu vào phần mềm để hạch toán các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh kèm theo minh họa bằng sơ đồ, hình ảnh, mẫu chứng từ, sổ sách, tờ khai.

ih

1.5 Kết cấu của khóa luận

ọc

Đề tài tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn thuế GTGT và thuế TN DN được
nghiên cứu dựa trên ba phần chính:

Kin

Phần I: Đặt vấn đề


Phần II: N ội dung và kết quả nghiên cứu

Chương 1: Cơ sở lý luận về thuế, kế toán thuế Giá trị gia tăng và thuế Thu

uế
ếH
ht

nhập doanh nghiệp tại doanh nghiệp

Chương 2: Thực trạng công tác thuế Giá trị gia tăng và thuế Thu nhập doanh
nghiệp tại Công ty TN HH MTV Truyền thơng và Giải trí Philip Entertainment
Chương 3: Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện
cơng tác kế tốn thuế Giá trị gia tăng và thuế Thu nhập doanh nghiệp tại Công ty
TN HH MTV Truyền thơng và Giải trí Philip Entertainment
Phần III: Kết luận và kiến nghị

4


---

PHẦ II: ỘI DU G VÀ KẾT QUẢ GHIÊ CỨU
CHƯƠ G 1: CƠ SỞ LÝ LUẬ VỀ THUẾ, KẾ TOÁ THUẾ
GIÁ TRN GIA TĂ G VÀ THUẾ THU HẬP DOA H GHIỆP


Trư

TẠI DOA H GHIỆP


1.1 hững nội dung cơ bản về thuế

ng

1.1.1 "guồn gốc ra đời của thuế
Cho đến thời điểm hiện tại, chưa một ai xác định rõ ràng vùng lãnh thổ nào

Đạ

trên trái đất khai sinh ra thuế. N hưng có một điều khơng thể phủ nhận là thuế ra đời,
tồn tại và phát triển cùng với sự ra đời, tồn tại và phát triển của N hà nước.

ih

Từ nguyên sơ, con người sống chung với nhau và liên kết với nhau trong q
trình lao động, thơng qua q trình lao động con người đã tích lũy được kinh

ọc

nghiệm, cải tiến công cụ lao động, một số người đã bắt đầu tạo ra nhiều của cải hơn
mức cần thiết cho cuộc sống bình thường, bắt đầu dư thừa và giàu có và đã đến lúc
họ thốt ly lao động và mướn người làm thay.

Kin

Bắt đầu từ lúc này, họ trở nên có thế lực và được nhiều người kính nể, được cử
làm đại diện cho bộ lạc và những người này dần dần trở thành người đứng đầu

uế

ếH
ht

“chính quyền” và cuối cùng cũng phát triển thành N hà nước.

N ên có thể nói rằng những người tham gia vào bộ máy N hà nước là những
người không tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất, vì vậy cần phải có nguồn tài
chính để ni bộ máy quản lý công việc của N hà nước để chi tiêu cho những cơng
việc thuộc các chức năng như: quốc phịng, an ninh, xây dựng và phát triển cơ sở hạ
tầng, chi cho các vấn đề về phúc lợi công cộng, về sự nghiệp, về xã hội trước mắt
và lâu dài.

Xã hội càng phát triển thì nhu cầu chi tiêu cho N hà nước càng lớn về quy mô
và phạm vi chi tiêu. N guồn tài chính đáp ứng cho nhu cầu chi tiêu trên chỉ có thể

5


---

trích ra từ nguồn động viên đóng góp một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư lao
động trực tiếp trong xã hội. N hà nước có ba cách để động viên một phần thu nhập
xã hội cho N SN N đó là: quyên góp và cho vay (hai hình thức này thuộc vào tính tự
nguyện và tự giác của dân); áp dụng quyền lực và bắt buộc người dân phải đóng


Trư

góp (hình thức này là quyền lực buộc dân phải đóng góp một phần thu nhập của
mình cho N hà nước – đây chính là “Thuế”). N hà nước dùng tiền từ thuế tác động

đến mọi hoạt động kinh tế - xã hội.
1.1.2 Khái niệm

ng

Cho đến nay vẫn chưa có một khái niệm nào trên thế giới thống nhất về thuế.
Đứng ở các góc độ khác nhau của các nhà kinh tế khác nhau lại có một khái niệm

Đạ

khác nhau về thuế.

Theo nhà kinh tế học Gaston Jeze đưa ra một định nghĩa tương đối cổ điển về

ih

thuế: “Thuế là một khoản trích nộp bằng tiền, có tích chất xác định, khơng hồn trả
trực tiếp do các cơng dân đóng góp cho N hà nước thơng qua con đường quyền lực

ọc

nhằm bù đắp những chi tiêu của N hà nước”.

Trên góc độ phân phối thu nhập: “Thuế là hình thức phân phối và phân phối

Kin

lại tổng sản phNm xã hội và thu nhập quốc dân nhằm hình thành các quỹ tiền tệ tập
trung của N hà nước để đáp ứng các nhu cầu chi tiêu cho việc thực hiện các chức
năng, nhiệm vụ của N hà nước”.


uế
ếH
ht

Trên góc độ người nộp thuế: “Thuế là khoản đóng góp bắt buộc mà mỗi tổ
chức, cá nhân phải có nghĩa vụ đóng góp cho N hà nước theo luật định để đáp ứng
nhu cầu chi tiêu cho việc thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của N hà nước”.
Theo tác giả Editoriel Staf trên góc độ kinh tế học: “Thuế là một biện pháp
đặc biệt, theo đó, N hà nước sử dụng quyền lực của mình để chuyển một phần nguồn
lực từ khu vực tư sang khu vực công nhằm thực hiện các chức năng kinh tế - xã hội
của N hà nước”.

6


---

Theo từ điển Tiếng Việt của tác giả Stiglitz &Joseph E, thuế được định nghĩa
là: “ Thuế là một khoản tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các tổ chức kinh doanh,
tùy theo tài sản, thu nhập, nghề nghiệp,… bắt buộc phải nộp cho N hà nước theo
mức quy định”.


Trư

Căn cứ theo điều 3 Luật quản lý thuế số 38/2019/QH14, quy định: “ Thuế là

một khoản nộp ngân sách N hà nước bắt buộc của tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh
doanh, cá nhân theo quy định của các luật thuế”.


ng

1.1.3 Đặc điểm của thuế
Thuế bao gồm những đặc điểm cơ bản sau:

Đạ

- Tính chất bắt buộc: Thuế là khoản trích nộp bắt buộc được thực hiện thơng
qua con đường quyền lực, người nộp thuế theo quy định phải thực hiện quy trình
tuân thủ thuế để chấp hành các quy định của luật thuế. N ếu không tuân thủ các quy

ih

định của luật thuế thì tùy theo mức độ nặng hay nhẹ, người nộp thuế sẽ trở thành tội
phạm hành chính (hình sự) và bị xử phạt thích đáng hơn với các hành vi vi phạm.

ọc

- Tính khơng hồn trả trực tiếp (khơng đối giá): Thuế khơng hồn trả trực tiếp
cho người nộp thuế mà một phần thuế được hồn trả gián tiếp cho người nộp thuế

Kin

thơng qua các khoản phúc lợi xã hội, phúc lợi công cộng. N hư vậy, một cách gián
tiếp, N hà nước hoàn trả cho người dân qua chi tiêu từ thuế. Tuy nhiên, cần lưu ý,
riêng được hưởng.

uế
ếH

ht

khơng có sự ngang bằng nhau giữa sự đóng góp vì lợi ích chung cũng như quyền lợi

- Theo TS. Lê Quang Cường và TS. N guyễn Kim Quyến, thuế có vai trị dùng
vào chi tiêu công: Tổng số thuế thu về được đưa vào N SN N và cân đối chúng nhằm
đáp ứng nhu cầu chi tiêu trên nhiều lĩnh vực kinh tế xã hội. Suy cho cùng, chi tiêu
từ thuế của N hà nước đều phục vụ lợi ích của cộng đồng xã hội.

7


---

1.1.4 Vai trò của thuế đối với nền kinh tế quốc dân
Thuế đóng vai trị quan trọng, nó được ví như là dòng máu của nền kinh tế đối
với 1 quốc gia, bởi:
Thứ nhất, Thuế là cơng cụ góp phần điều chỉnh các mục tiêu kinh tế vĩ mô của


Trư

N hà nước. Các chính sách về thuế được đặt ra không chỉ nhằm mang lại nguồn cung
cho ngân sách N hà nước, mà cao hơn cịn góp phần thực hiện chức năng kiểm kê,
kiểm soát, quản lý, hướng dẫn và khuyến khích phát triển sản xuất, khởi nghiệp,
hiện nay.

ng

góp phần tích cực thúc đNy các mặt mất cân bằng trong nền kinh tế thị trường như


Thứ hai, Thuế giúp điều tiết nền kinh tế. Thuế tham gia điều tiết nền kinh tế

Đạ

gồm hai mặt: Kích thích và hạn chế. Thơng qua thuế, N hà nước đã linh hoạt điều
chỉnh các chính sách thuế trong từng thời kỳ nhất định nhằm tác động vào cung –

ih

cầu điều chỉnh chu kỳ kinh tế - một đặc trưng vốn có của nền kinh tế thị trường.
Thứ ba, Thuế đảm bảo cân bằng xã hội. Thông qua thuế N hà nước sẽ điều tiết

ọc

phần chênh lệch thu nhập giữa người giàu và người nghèo, bằng việc trợ cấp hoặc
cung cấp hàng hóa cơng cộng. Từ nguồn thuế TN CN , thuế TN DN ,…N hà nước thực

Kin

hiện vai trị điều chỉnh vĩ mơ trong lĩnh vực tiền lương và thu nhập, kìm hãm, hạn
chế sự phân hóa giàu nghèo và tiến tới cơng bằng xã hội.

1.2.1 Tổng quan thuế GTGT
1.2.1.1 Khái niệm

uế
ếH
ht


1.2.Thuế Giá trị tăng và kế toán thuế Giá trị gia tăng

Căn cứ theo Điều 2 Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 của Quốc
hội “Thuế giá trị gia tăng là thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ
phát sinh trong q trình từ sản xuất, lưu thơng đến tiêu dùng.

Thuế GTGT chỉ áp dụng trên phần giá trị tăng thêm mà khơng phải đối với
tồn bộ giá trị hàng hóa, dịch vụ. Thuế GTGT là một loại thuế gián thu, và được
cộng vào giá bán hàng hóa, dịch vụ và do người tiêu dùng trả khi sử dụng sản phNm

8


---

đó. Tuy nhiên người tiêu dùng mới chính là người chi trả thuế GTGT, những người
trực tiếp thực hiện nghĩa vụ đóng thuế với N hà nước là đơn vị sản xuất, kinh doanh
theo quy định của pháp luật.
1.2.1.2 Đặc điểm


Trư

Thuế GTGT là loại thuế gián thu gắn liền với hoạt động tiêu dùng các hàng

hóa, dịch vụ nên có tính lũy thối.
Phạm vi, đối tượng thu thuế rộng, nên với mức thuế suất không cao và được

ng


áp dụng thống nhất cho cùng một loại hàng hóa, dịch vụ từ khâu sản xuất cho đến
khâu tiêu dùng cuối cùng nhưng vẫn đảm bảo được nguồn thu lớn cho ngân sách
N hà nước.

Đạ

Thuế GTGT là thuế tiêu dùng nhiều giai đoạn không trùng lắp. Chỉ thu vào giá
trị tăng thêm của hàng hóa, dịch vụ theo phân đoạn trong q trình sản xuất, lưu

ih

thơng hàng hóa từ khâu đầu tiên tới người tiêu dùng, khi khép kín một chu kỳ.

ọc

Thuế GTGT là sắc thuế có tính lũy thối so với thu nhập. Do thuế GTGT tính
trên giá bán của hàng hóa, dịch vụ mà người chịu thuế lại là người tiêu dùng hàng
hóa, dịch vụ nên khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên thì tỷ lệ thuế GTGT phải

Kin

trả trong giá mua so với thu nhập của họ sẽ giảm đi.

Thuế GTGT có tính lãnh thổ, đối tượng chịu thuế là người tiêu dùng trong

1.2.1.3 Vai trò của thuế GTGT

uế
ếH
ht


phạm vi lãnh thổ quốc gia.

Thuế GTGT khơng có hiện tượng trùng thuế, giúp cho giá cả hàng hóa, dịch
vụ được xác định hợp lý và chính xác hơn. Từ đó, thuế GTGT góp phần ổn định giá
cả, khuyến khích và thúc đNy mở rộng sản xuất, lưu thông hàng hóa.

Thuế GTGT động viên một phần thu nhập của người tiêu dùng vào ngân sách
N hà nước, góp phần hình thành khoản thu ổn định cho ngân sách N hà nước.

9


---

Thuế GTGT áp dụng thuế suất 0% đối với hàng xuất khNu và được khấu trừ
hoặc hoàn lại toàn bộ số thuế GTGT của các yếu tố mua vào nên có tác dụng giảm
chi phí, hạ giá bán sản phNm, đNy mạnh xuất khNu, tạo điều kiện cho hàng hóa xuất
khNu có thể cạnh tranh thuận lợi trên thị trường quốc tế.


Trư

Thuế GTGT góp phần tăng cường cơng tác hạch tốn, kế tốn và thúc đNy việc
mua, bán hàng hóa có hóa đơn, chứng từ. Việc đăng ký mã số thuế cùng với phương
pháp khấu trừ thuế đã buộc cả người mua và người bán thực hiện tốt hơn chế độ hóa
đơn, chứng từ trong các hoạt động thanh tốn.

ng


1.2.1.4. gười nộp thuế, đối tượng chịu thuế và đối tượng không chịu thuế
a) gười nộp thuế

Đạ

Theo Điều 3 Thông tư 219/2013/TT – BTC hướng dẫn Luật thuế GTGT quy
định: N gười nộp thuế GTGT là tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa,

ih

dịch vụ chịu thuế GTGT ở Việt N am, khơng phân biệt ngành nghề, hình thức, tổ
chức kinh doanh (sau đây gọi là cơ sở kinh doanh) và tổ chức, cá nhân nhập khNu

ọc

hàng hóa, mua dịch vụ từ nước ngoài chịu thuế GTGT (sau đây gọi là người nhập
khNu), bao gồm:

Kin

(1) Các tổ chức kinh doanh được thành lập và đăng ký kinh doanh theo Luật
Doanh nghiệp, Luật Doanh nghiệp N hà nước (nay là Luật Doanh nghiệp), Luật Hợp
tác xã và pháp luật kinh doanh chuyên ngành khác.

uế
ếH
ht

(2) Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức
xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức sự nghiệp

và các tổ chức khác.

(3) Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên được nước ngoài tham
gia hợp tác kinh doanh theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt N am (nay là Luật đầu
tư); các tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh ở Việt N am nhưng
không thành lập pháp nhân tại Việt N am.

10


---

(4) Cá nhân, hộ gia đình, nhóm người kinh doanh độc lập và các đối tượng
khác có hoạt động sản xuất, kinh doanh nhập khNu.
(5) Tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh tại Việt N am mua dịch vụ (kể cả
trường hợp mua dịch vụ gắn với hàng hóa) của tổ chức nước ngồi khơng có cơ sở


Trư

thường trú tại Việt N am, cá nhân ở nước ngoài là đối tượng khơng cư trú tại Việt
N am thì tổ chức, cá nhân mua dịch vụ là người nộp thuế (trừ trường hợp khơng cần
phải kê khai, tính nộp thuế GTGT hướng dẫn tại khoản 2 Điều 5 Thông tư này.

ng

Quy định về cơ sở thường trú và đối tượng không cư trú thực hiện theo pháp
luật về thuế thu nhập doanh nghiệp và pháp luật về thuế thu nhập cá nhân.
(6) Chi nhánh của doanh nghiệp chế xuất được thành lập để hoạt động mua


Đạ

bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa tại Việt
N am theo quy định của pháp luật về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.

ih

b) Đối tượng chịu thuế GTGT

Căn cứ theo Điều 3 Thông tư 219/2013/TT – BTC hướng dẫn Luật thuế

ọc

GTGT quy định “Đối tượng chịu thuế GTGT là tất cả các hàng hóa, dịch vụ dùng
cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng ở Việt N am (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ

Kin

mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngồi) trừ 26 nhóm hàng hóa, dịch vụ khơng thuộc
diện chịu thuế GTGT”.

uế
ếH
ht

c) Đối tượng không chịu thuế GTGT

Theo Điều 4 Thông tư 219/2013/TT – BTC (đã được sửa đổi, bổ sung theo
Điều 1 Thông tư 26/2015/TT – BTC, Điều 8 Thông tư 151/2014/TT – BTC và
Thông tư 130/2016/TT – BTC, Điều 1 Thơng tư 25/2018/TT – BTC), có 26 nhóm

hàng hóa, dịch vụ khơng chịu thuế GTGT(xem Phụ lục 01).
1.2.1.5. Căn cứ tính thuế và giá tính thuế GTGT

- Căn cứ tính thuế GTGT là giá tính thuế và thuế suất.
Thuế GTGT = Giá tính thuế GTGT x Thuế suất

11


---

- Giá tính thuế GTGT là giá chưa có thuế GTGT.
Theo quy định tại Điều 7 Thông tư 219/2013/TT – BTC hướng dẫn Luật thuế
GTGT, giá tính thuế được thể hiện như sau:
(1) Đối với hàng hóa, dịch vụ do cơ sở sản xuất, kinh doanh bán ra là giá bán


Trư

chưa có thuế GTGT.

(2) Đối với hàng hóa nhập khNu là giá nhập tại cửa khNu cộng với thuế nhập
khNu (nếu có), cộng với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có), cộng với thuế bảo vệ mơi

ng

trường (nếu có).

(3) Đối với sản phNm, hàng hóa, dịch vụ (kể cả mua ngoài hoặc do cơ sở kinh
doanh tự sản xuất) dùng để trao đổi, biếu, tặng, cho, trả thay lương, là giá tính thuế


Đạ

GTGT của hóa đơn, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các
hoạt động này.

ih

(4) Giá tính thuế đối với sản phNm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ:

ọc

Hàng hóa luân chuyển nội bộ như xuất hàng hóa để chuyển kho nội bộ, xuất
vật tư, bán thành phNm để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh
doanh không phải tính, nộp thuế GTGT.

Kin

Trường hợp cơ sở kinh doanh tự sản xuất, xây dựng tài sản cố định (tài sản cố
định tự làm) để phục vụ sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT thì

uế
ếH
ht

khi hồn thành, nghiệm thu, bàn giao, cơ sở kinh doanh không phải lập hóa đơn.
Thuế GTGT đầu vào hình thành nên tài sản cố định tự làm được kê khai, khấu trừ
theo quy định.

Trường hợp xuất máy móc, thiết bị, vật tư, hàng hóa dưới hình thức cho vay,

cho mượn hoặc hồn trả, nếu có hợp đồng và các chứng từ liên quan đến giao dịch
phù hợp, cơ sở kinh doanh khơng lập hóa đơn, tính, nộp thuế GTGT.

(5) Đối với sản phNm, hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mãi theo quy định
của pháp luật về thương mại, giá tính thuế được xác định bằng khơng; trường hợp
hàng hóa, dịch vụ dùng để khuyến mãi nhưng không thực hiện theo quy định của

12


---

của pháp luật về thương mại thì phải kê khai, tính nộp thuế như hàng hóa, dịch vụ
dùng để tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng, cho.
(6) Đối với hoạt động cho thuê tài sản như cho thuê nhà, văn phòng, xưởng,
kho tàng, bấn, bãi, phương tiện vận chuyển, máy móc, thiết bị là số tiền cho thuê


Trư

chưa có thuế GTGT. Trường hợp cho thuê theo hình thức trả tiền thuê từng kỳ hoặc
trả trước tiền thuê cho một thời hạn th thì giá tính thuế là tiền cho th trả từng kỳ
hoặc trả trước cho thời hạn thuê chưa có thuế GTGT.

ng

(7) Đối với hàng hóa bán theo phương thức trả góp, trả chậm là giá tính theo
giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT của hàng hóa đó, khơng bao gồm khoản lãi
trả góp, lãi trả chậm.


Đạ

(8) Đối với gia cơng hàng hóa là giá gia cơng theo hợp đồng gia cơng chưa có
thuế GTGT, bao gồm cả tiền cơng, chi phí về nhiên liệu, động lực, vật liệu phụ và

ih

chi phí khác phục vụ cho việc gia cơng hàng hóa.
(9) Đối với xây dựng, lắp đặt, là giá trị cơng trình, hạng mục cơng trình hay

ọc

phần cơng việc thực hiện bàn giao chưa có thuế GTGT.
(10) Đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản, giá tính thuế là giá

Kin

chuyển nhượng bất động sản trừ giá đất được trừ để tính thuế GTGT.
(11) Đối với hoạt động đại lý, mơi giới mua bán hàng hóa và dịch vụ, ủy thác

uế
ếH
ht

xuất nhập khNu hưởng tiền công hoặc tiền hoa hồng, giá tính thuế là tiền cơng, tiền
hoa hồng thu được từ các hoạt động này chưa có thuế GTGT.

(12) Đối với hàng hóa, dịch vụ được sử dụng chứng từ thanh toán ghi giá
thanh toán là giá đã có thuế GTGT như tem, vé cước vận tải, vé xổ số kiến thiết,…
thì giá chưa có thuế được xác định như sau:

Giá thanh toán (tiền bán vé, bán tem,…)
Giá chưa có thuế GTGT=
1 + thuế suất của hàng hóa, dịch vụ
(13) Đối với điện của các nhà máy thủy điện hạch tốn phụ thuộc Tập đồn
Điện lực Việt N am, bao gồm cả điện của nhà máy thủy điện hạch tốn phụ thuộc
các tổng cơng ty phát điện thuộc Tập Đồn Điện lực Việt N am, giá tính thuế GTGT

13


---

để xác định số thuế GTGT nộp tại địa phương nơi có nhà máy được tính bằng 60%
giá bán điện thương phNm bình quân năm trước, chưa bao gồm thuế GTGT.
(14) Đối với dịch vụ casino, trò chơi điện tử có thưởng, kinh doanh giải trí có
đặt cược, là số tiền thu từ hoạt động này đã bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt trừ số


Trư

tiền đã trả thưởng cho khách. Giá tính thuế được tính theo cơng thức:
Số tiền thu được
Giá tính thu =
1 + Thuế suất (%)
(15) Đối với dịch vận tải, bốc xếp là giá cước vận tải, bốc xếp chưa có thuế

ng

GTGT, khơng phân biệt cơ sở trực tiếp vận tải, bốc xếp hay thuê lại.
(16) Đối với dịch vụ du lịch theo hình thức lữ hành, hợp đồng ký với khách


Đạ

hàng theo giá trọn gói (ăn, ở, đi lại) thì giá trọn gói được xác định là giá đã có thuế

ih

GTGT. Giá tính thuế được xác định theo cơng thức sau:
Giá trọn gói
Giá tính thuế =
1 + Thuế suất (%)
(17) Đối với dịch vụ cầm đồ, số tiền phải thu từ dịch vụ này bao gồm tiền lãi

ọc

phải thu từ cho vay cầm đồ và khoản thu khác phát sinh từ việc bán hàng cầm đồ
(nếu có) được xác định là giá đã có thuế GTGT. Giá tính thuế được xác định theo

Kin

cơng thức sau:

Số tiền phải thu
1 + Thuế suất (%)
(18) Đối với sách GTGT chịu thuế bán theo đúng giá phát hành (giá bìa) theo
Giá tính thuế =

uế
ếH
ht


quy định của Luật xuất bản thì giá bán đó được xác định là giá đã có thuế GTGT để
tính thuế GTGT và doanh thu của cơ sở. Các trường hợp bán không theo giá bìa thì
thuế GTGT tính trên giá bán ra.

(19) Đối với hoạt động in, giá tính thuế là tiền cơng in. Trường hợp cơ sở in
thực hiện các hợp đồng in, giá thanh tốn bao gồm cả tiền cơng in và tiền giấy in giá
tính thuế bao gồm cả tiền giấy.

(20) Đối với dịch vụ đại lý giám định, đại lý xét bồi thường, đại lý địi người
thứ ba bồi hồn, đại lý hàng bồi thường 100% hưởng tiền công hoặc tiền hoa hồng

14


×