Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Giáo án hình học môn toán học lớp 9 chương IV

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.63 KB, 30 trang )

Ngày soạn: 20/03/2013
CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ – HÌNH NÓN – HÌNH CẦU
TIẾT 58 : HÌNH TRỤ – DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA
HÌNH TRỤ
I . MỤC TIÊU
- HS nhớ và khắc sâu các khái niệm về hình trụ ( đáy, trục, mặt xung quanh, đường
sinh độ dài đường cao, mặt cắt . của hình trụ ) .
- Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn
phần , thể tích của hình trụ .
II. PHƯƠNG TIỆN
GV Thước , phấn màu , một số vật có dạng hình trụ cốc thuỷ tinh đựng nước, tranh vẽ
H73,75,74SGK , bảng phụ
HS một số vật có dạng hình trụ cốc đựng nước, thước, chì
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương IV
GV : Lớp 8 đã học các hình trong
không gian : hình lăng trụ đứng,
hình chóp đều Lớp 9 chúng ta sẽ
học về hình trụ , hình nón , hình
cầu công thức tính diện tích xung
quanh, diện tích toàn phần và thể
tích của các hình đó.
HS nghe giới thiệu
Hoạt động 2 : Hình trụ
GV giới thiệu hình trụ qua hình
73sgk : quay hcn ABCD quanh
cạnh CD cố đònh .Cách tạo nên 2
đáy , mặt xung quanh, đường
sinh , chiều cao , trục của hình trụ
GV yêu cầu hs đọc thông tin sgk /


107
GV cho hs làm ?1
GV bảng phụ bài 1/110
HS nghe và quan sát
HS đọc sgk
HS trả lời chỉ rõ các
yếu tố của hình trụ
HS thực hiện điền vào
chỗ trống
_ Quay hcn quanh cạnh cố
đònh được 1 hình trụ
+ đáy là hình tròn
+ AB quét lên mặt xung
quanh
+ EF là đường sinh và là
đường cao
+ CD là trục của hình trụ
Trang 139
Hoạt động 3 : Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt
phẳng // đáy mặt cắt là hình gì ?
? Khi cắt hình trụ bởi một mặt
phẳng // với trục hì mặt cắt là hình
gì ?
GV thực hành cắt – yêu cầu hs
quan sát H75 sgk /108
GV cho hs làm ?2
? Cốc để thẳng mặt nước là hình
gì ?
? Cốc để nghiêng mặt nước có là

hình tròn không ?
HS: Hình tròn
HS hcn
HS quan sát
HS đọc ?2
HS : Hình tròn
HS không là hình tròn
SGK
Hoạt động 4 : Diện tích xung quanh của hình trụ
GV đưa H77 giới thiệu diện tích
xung quanh của hình trụ .
? Cách tính diện tích xung quanh
của hình trụ ở tiểu học ?
GV quan sát H77 làm ? 3 trên
bảng phụ
GV bổ xung sửa sai
? Qua ?3 hãy nêu công thức tính
diện tích xung quanh của hình
trụ ?
HS quan sát
HS : chu vi đáy nhân
chiều cao.
HS thảo luận nhóm
thực hiện điền
HS nhận xét
HS trả lời
Sxq = 2π.r.h
Stp = 2 π.r.h + 2π.r
2


( với r là bán kính đáy , h
chiều cao của hình trụ )
Hoạt động 5 : Thể tích của hình trụ
? Nêu công thức tính thể tích của
hình trụ ? ? áp dụng công thức
tính thể tích của hình trụ có bán
kính đáy là 5cm , chiều cao hình
trụ là 11cm ?
GV yêu cầu hs đọc ví dụ sgk /109
HS trả lời
HS : V = π.r
2
h
= 3,14.5.5.11
= 863,5 (cm
2
)
HS đọc VD sgk
V = S . h = π.r
2
h
( r bán kính đáy , h chiều
cao )
* Ví dụ : sgk /109
Hoạt động 6: Củng cố - luyện tập
GV đưa bảng ohụ bài 3 yêu cầu
hs thực hiện
Gv lưu ý hs r =
2
1

d
HS đọc đề bài
HS trả lời miệng
Bài 3 /110 sgk
h r
H a 10cm 4cm
H b 11cm 0,5cm
Trang 140
? Để chọn kết quả đúng phải làm
như thế nào ?
GV yêu cầu một hs thực hiện
giải ?
GV đưa đề bài lên bảng phụ .Yêu
cầu hs thảo luận
GV – HS nhận xét bổ xung
HS đọc đề bài
HS giải bài toán
HS đọc đề bài
HS hoạt động nhóm
đại diện nhóm trình
bày
H c 3cm 3,5cm
Bài 4/111sgk
Chọn E
Bài 5/111sgk
HS điền trên bảng phụ
Hướng dẫn về nhà
- Nắm chắc các khái niệm về hình trụ .
- Nắm chắc các công thức tích diên tích xung quanh , diện tích toàn phần của hình trụ. -
Làm các bài tập 2; 4; 6; 7; 8; 9 (111-122/sgk )

-

Ngày soạn : 22/03/2013
TIẾT 59 : LUYỆN TẬP

I . MỤC TIÊU
Trang 141
- Thông qua bài tập HS hiểu kỹ hơn về khái niệm hình trụ .
- HS được luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng các công thức tính diện tích
xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ cùng các c/thức suy luận
của nó.
- Cung cấp cho hs một số kiến thức thực tế về hình trụ .
II. PHƯƠNG TIỆN
- GV Bảng phụ , thước , phấn màu , máy tính bỏ túi
- HS Thước chì , máy tính bỏ túi.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Chữa bài tập
GV gọi đồng thời 2 hs lên
bảng

GV bổ xung sửa sai – chốt
kiến thức.
GV lưu ý HS khi tính S
xq
,
S
tp
, thể tích đối với một số
hình không gian có dạng

hình trụ cần phải vận dụng
công thức sao cho phù hợp.
2 HS lên bảng
HS1:
chữa bài 7/111sgk
HS2 chữa bài 10
HS nhận xét
Bài tập 7/111sgk
h = 1,2 m
d = 4 cm = 0,04 cm
S = ? (S giấy cứng dùng làm hộp )
Giải
Diện tích phần giấy cứng bằng diện
tích xung quanh hình hộp có đáy là
hình vuông .
Sxq = 4.0,04.1,2 = 0,192 (m
2
)
Bài 10/112 sgk
a) C = 113 cm
h = 3 cm
Sxq = ?
Giải
Sxq = C .h
= 13.3 = 39 (cm
2
)
b) r = 5 mm
h = 8 mm
V = ?

Giải
V = π .r
2
.h
= π.5
2
.8 = 200π
≈ 628 (mm
2
)

Hoạt động 2 : Luyện tập
? Bài toán cho biết gì ? y/
cầu gì ?
? Khi nhấn chìm hoàn toàn 1
tượng đá nhỏ vào trong 1 lọ
thuỷ tinh đựng nước ta thấy
nước dâng lên hãy giải thích
?
HS trả lời
HS tượng đá chiếm
1 phần thể tích
trong lòng nước vì
thế nước dâng lên.
HS nêu cách tính
Bài 11/112 sgk
Thể tích tượng đá bằng thể tích cột
nước hình trụ có diện tích đáy bằng
12,5 cm
2

và chiều cao bằng
8,5 mm = 0,85cm .
Vậy V = Sđ . h
= 12,8.0,85 = 10,88 (cm
2
)
Trang 142
? Thể tích tượng đá tính như
thế nào ?
? Nêu yêu cầu của bài
toán ?
GV đưa hình vẽ trên bảng
phụ
GV nhận xét bổ xung
? Qua bài tập ta vận dụng
kiến thức nào ?
? Muốn tính thể tích phần
còn lại của tấm kim loại ta
làm như thế nào ?
GV yêu cầu hs tính cụ thể
GV sửa sai kết luận lại cách
làm.
HS đọc đề bài
HS nêu yêu cầu
HS quan sát hình
lựa chọn đáp án
HS nêu kiến thức
áp dụng
HS đọc đề bài sgk
HS : tính V cả tấm ;

tính V 4 lỗ khoan;
tính hiệu giữa V cả
tấm và V 4 lỗ
khoan
1 HS lên tính
HS cả lớp cùng làm
và nhận xét
Bài 8 /111Sgk
* Quay hcn quanh AB được hình trụ
có r = BC = a ; h = AB = 2a
⇒ V
1
= π . r
2
. h = π .a
2
. 2a
= 2π a
3

* Quay hcn quanh BC được hình trụ
có r = AB = 2a ; h = BC = a
⇒ V
2
= π . r
2
. h = π. 4a
2
. a
= 4π a

3

Vậy V
2
= 2V
1
⇒ chọn C
Bài 13/113 sgk
Thể tích của tấm kim loại là
5.5.2 = 50 (cm
3
)
Thể tích của 41 lỗ khoan d = 8mm
⇒ r = 4mm = 0,4cm
V = π r
2
h = π 0,4
2
.2 = 1,005 ( cm
3
)
Thể tích phần còn lại của tấm kim
loại 50 - 4.1,005 = 45,95 (cm
3
)
Trang 143
GV đưa bài tập trên bảng
phụ
Yêu cầu HS thực hiện cá
nhân

? Điền kết quả vào các ô
trống ?
HS thực hiện điền
GV kiểm tra công thức và
kết quả
GV hướng dẫn HS làm
dòng 3
? Biết bán kính đáy = 5 tính
được đại lượng nào ?
? Để tính chiều cao ta làm
ntn ?
? Có h tính S
xq
bằng công
thức nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện
tính
Bài tập 12: (sgk/112)
r d h C S S
xq
V
25mm
5
7cm
15,7 19,6
3
109,9 137,4
3
6cm 1cm
18,8 28,2

6
1884 2826
5cm
10 12,7 31,4 78,5
2
400
1l
Dòng 3: d = 2r
⇒ C
(d)
= πd; S
(d)
= πr
2

V = 1lít = 1000 cm
3

V = πr
2
h ⇒ h = V / πr
2

S
xq
= S
đ
. h
Hướng dẫn về nhà :
Các dạng bài tập tính toán , bài tập thực tế , và các công thức áp dụng

GV khái quát toàn bài. Nắm chắc các công thức đẫ học .
Làm bài tập 14/113 sgk ; 5;6;7; /123 sbt. Đọc trước bài 2 .


Ngày soạn: 25/03/2012
TIẾT 60 : HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT
Trang 144
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA
HÌNH NÓN – HÌNH NÓN CỤT
I . MỤC TIÊU
- HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nón : đáy mặt xung quanh ,
đường sinh , đường cao mặt cắt song song với đáy của hình nón và có khái niệm về hình
nón cụt
- Nắm chắc và biết sử dụng cong thức tính diện tích xung quanh , diện tích toàn phần
thể tích của hình nòn và hình nón cụt.
II. PHƯƠNG TIỆN
- GV một số vật có dạng hình nón ; tranh vẽ H87; 92; mô hình hình nón bảng phụ
thước , phấn màu .
- HS Thước com pa , một số vật hình nón ; ôn lại công thức tính độ dài cung tròn , diện
tích xung quanh và thể tích của hình chóp đều .
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Hình nón
GV Quay tam giác A0C 1 vòng
quanh cạnh góc vuông 0A cố đònh
được một hình nón .
GV thực hiện thao tác
GV cạnh 0C quét lên đáy của hình
nón
? Cạnh AC quét lên hình gì ?

GV giới thiệu AC là đường sinh , A
là đỉnh , 0A là đường cao .
GV GV đưa hình 87 lên bảng phụ
? Chỉ rõ các yếu tố của hình nón ?
? Thực hiện ?1
GV yêu cầu hs quan sát các vật hình
nón chỉ rõ các yếu tố.
HS quan sát
HS AC quét lên mặt
xung quanh
HS quan sát
HS trả lời tại chỗ
HS thực hiện ?1
Hoạt động 2 : Diện tích xung quanh của hình nón
GV cắt hình nón bằng theo đường
sinh rồi trải ra
? Hình triển khai mặt xung quanh
của hình nón là hình gì ?
? Công thức tính diện tích hình
quạt ?
HS quan sát
HS : Hình quạt
HS S
q
= l.R.
2
1
HS chính là độ dài

Trang 145

? Độ dài cung AA’A tính như thế
nào ?
? Vậy diện tích cung AA’A bằng
bao nhiêu ?
GV giới thiệu diện tích xung quanh
của hình nón
? Tính diện tích toàn phần của hình
nón tính như thế nào ?
? Công thức tính S
xq
hình chóp đều ?
GV từ S
xq
của hình chóp đều ⇒ S
xq

của hình nón tương tự : đường sinh
⇒ trung đoạn của hình chóp đều khi
số cạnh đa giác đáy gấp đôi lên mãi
.
GV cho HS làm VD
? Để tính diện tích xung quanh ta
tính theo công thức nào ?
? Trong công thức đã biết đại lượng
nào , cần tính đại lường nào ?
? Tính độ dài đường sinh tính ntn ?
? Từ đó hãy tính diên tích xung
quanh của hình nón ?
(0;r) bằng 2πr
HS S

q
=
2
2 rl
π
= πrl
HS nêu công thức
HS S
xq
= p.d
p : nửa chu vi đáy
d: trung đoạn
HS tìm hiểu VD
HS S
xq
= πr.l
HS biết r ; h, tính l
HS nêu cách tính
HS thực hiện tính
S
xq
= π . r . l
r : bán kính
l : độ dài đường
sinh
S
tp
= S
xq
+ π. r

2

= π.r.l + π.r
2

* Ví dụ: SGK
h = 16 cm ; r = 12cm
S
xq
= ?
Giải
Sgk/115

Hoạt động 3 Thể tích hình nón
GV giới thiệu cách tính thể tích hình
nón bằng thực nghiệm (H90/sgk)
? Yêu cầu HS đo chiều cao cột
nước; chiều cao hình trụ ?
? Qua thí nghiệm ta rút ra kết luận
gì ?
V
trụ
= ?
GV giới thiệu thể tích hình nón
GV yêu cầu HS làm bài tập :
Cho r = 5cm ; h = 10cm .Tính V = ?
HS quan sát
HS thực hiện đo
HS V
nón

=
3
1
V
trụ
=
3
1
π r
2
h
HS hoạt động nhóm
nhỏ trình bày nhanh
V =
3
1
π5
2
.10 =
π
3
250
V =
3
1
π r
2
h
Hoạt động 4: Hình nón cụt – Diện tích xung quanh và thể tích hình nón cụt
GV dùng hình nón cắt ngang… giới

thiệu hình nón cụt.
?Quan sát mô hình cho biết hình nón
* Khái niệm: SGK/116
Trang 146
cụt có mấy đáy ? là các hình như
thế nào ?
GVđưa H 92 lên bảng phụ và giới
thiệu bán kính, đường sinh, chiều
cao….
? Qua hình vẽ hãy nêu cách tính S
xq
,
V của hình nón cụt ?
GV giới thiệu công thức.
HS 2 đáy không bằng
nhau
HS nêu cách tính.
* Diện tích xq và thể tích
hình nón cụt :
S
xq
=π (r
1
+ r
2
)l
V =
3
1
(r

1
2
+ r
2
2
+ r
1
r
2
) π. h
Hoạt động 4: Luyện tập - Củng cố :
? Công thức tính S
xq
, S
tp
, V của hình
nón, nón cụt ?
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
? Nêu cách tính r, l ?
GV bổ xung câu hỏi
tính S
xq
, S
tp
và V của hình nón.
HS nhắc lại.
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu cách tính.
Bài 15 (117- sgk)

a) d = 1 → r =
2
1
b) h = 1 →
2
5
22
=+=
rhl
c) S
xq
= πrl =
4
5
π
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững các khái niệm về hình nón, nón cụt.
Nắm chắc cáccông thức tính Sxq, Stp, V của hình nón, nón cụt,
Làm bài tập 16 ;17; 18 ; 19 (117 – SGK)

Ngày soạn: 27/03/2013
TIẾT 61: LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU
Thông qua bài tập củng cố các khái niệm về hình tròn.
HS được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, áp dụng công thức tính Sxq, Stp, V
hình nón cùng các công thức suy diễn của nó.
Trang 147
Cung cấp cho HS 1 số kiến thức thực tế về hình nón.
II. PHƯƠNG TIỆN
GV Hình vẽ, thước , com pa , bảng phụ.

HS Đồ dùng học tập , ôn và làm bài tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Kiểm tra – chữa bài tập:
GV gọi đồng thời 2 HS
lên bảng
GV đưa đề bài trên bảng
phụ
GV gợi ý bài 21
? Tính S
xq
= ? S
vk
=? →
S = ?
GV đánh giá sửa sai.
Chú ý vận dụng các công
thức S
xq
, V và các công
thức suy luận của nó sao
cho phù hợp.
HS 1 bài 20
HS 2 bài 21
HS nhận xét
HS nghe hiểu
Bài 20(118 – SGK):
Điền đủ vào các ô trống(h 96)
r(cm) d(cm) h(cm) l(cm) V(cm
3

)
10
20
10
210
3
1
.1000π
5
10 10
55
3
1
.250π
9,77 19,54
10
13,98
1000
Giải thích
22
rhl
+=
;
h
V
rhrV
π
π
3
3

1
2
=→=
Bài 21: (118 – sgk)
Bán kính đáy hình nón là :
2
35
– 10 = 7,5 (cm)
Diện tích xung quanh hình nón:
π rl = π .30 .7,5 = 225π (cm
2
)
Diện tích hình vành khăn:
πR
2
- πr
2
= π ( 17,5
2
- 7,5
2
) = 250π (cm
2
)
Diện tích vải cần để làm mũ ( không kể riềm
mép , phần thừa) là:
225π +250 π = 475π (cm
2
)
Hoạt động 2 : Luyện tập

? Bài toán cho biết gì ?
tìm gì
GV đưa hình vẽ lên bảng
phụ
? Để tính được góc
α
Ta
cần tìm gì ?
? Biết diện tích mặt khai
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS tìm tỷ số
l
r
tức là tính sin
α
Bài 23(119 –sgk)
S
q
=
4
.
2
l
π
= S
xqnón

= π r l


4
.
2
l
π
= π
Trang 148
triển của hình nón =
4
1

diện tích hình tròn bán
kính SA = l . Hãy tính
diện tích hình đó ?
GV Tính tỷ số
l
r
từ đó
tính góc
α

GV nhấn mạnh tính nửa
góc của đỉnh hình nón áp
dụng tỷ số lượng giác và
S
q
, S
xq

GV Bảng phụ ghi đề bài

cùng hình vẽ
? Từ hình vẽ hãy tính S
xq

của hình nón cụt ?
? Tính dung tích của xô
chứa hoá chất cần tính gì
?
? Nêu công thức tính V
hình nón cụt ?
GV yêu cầu HS thảo
luận chọn kết quả đúng.
HS suy nghó
và nêu cách
tính
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
HS nêu cách
tính
HS cần tính
thể tích
HS trả lời
HS hoạt động
nhóm - Đại
diện nhóm trả
lời và giải
thích.

4
l

= r
4
1
=
l
r
= 0,25
Vậy sin
α
= 0,25 →
α
≈ 14
0
28
Bài 28 (120 – sgk)
a) S
xq
= πl( r
1
+ r
2
) = π.36(21+ 9)
= 1080.π (cm
2
)
b) áp dụng đònh lý Pi ta go vào tam giác vuông
h =
22
1236 −
≈ 33,94 (cm)

Vậy V =
3
1
.π.33,94(21
2
+ 9
2
+ 21.9)
≈ 2527(cm
3
) ≈ 25,3 (l)

Bài 24(119 –sgk)
Chọn A
Hướng dẫn về nhà
- Dạng bài tập đã chữa,kiến thức áp dụng ? GV khái quát toàn bài.
- Nắm chắc các công thức tính S
xq
, S
tp
,V hình nón , nón cụt .
- Làm bài tập 26 ; 27 (119 – sgk).
Ngày soạn: 27/03/2013
TIẾT 62: HÌNH CẦU – DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH
HÌNH CẦU
I . MỤC TIÊU
- HS nắm vững khái niệm hình cầu: Tâm , bán kính , đường kính, đường tròn lớn , mặt
cầu.
- HS hiểu được mặt cắt của hình cầu bởi 1 mp luôn là hình tròn.
- Nắm được công thức tính diện tích mặt cầu, thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu.

II. PHƯƠNG TIỆN
Trang 149
- GV Mô hình mặt cắt của hình cầu, tranh vẽ h103, 104, 105, 112, bảng phụ, phấn màu,
thước.
- HS Vật có dạng hình cầu, thước com pa.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Hình cầu :
? Khi quay 1 hcn quanh 1 cạnh
cố đònh ta được hình gì ?
? Quay 1 tam giác vuông
quanh 1 cạnh góc vuông cố
đònh được hình gì ?
? Khi quay nửa hình tròn tâm 0
bán kính R đường kính AB cố
đònh được hình gì ?
GV đưa h103 giới thiệu hình
cầu yêu cầu HS chỉ tâm, bán
kính .
? Lấy ví dụ về hình cầu , mặt
cầu ?
HS hình trụ
HS hình nón
HS hình cầu
HS lấy VD trong thực
tế
* Quay nửa hình tròn tâm 0 bán
kính R đường kính AB cố đònh 1
vòng ta được 1 hình cầu tâm 0
bán kính R.

Hoạt động 2 : Cắt hình cầu bởi 1 mặt phẳng.
GV đưa mô hình hình cầu bò
cắt
? Khi cắt hình cầu bởi 1 mp thì
mặt cắt là hình gì ?
GV yêu cầu HS làm ? 1sgk
(Kẻ sẵn trên bảng phụ )
? Qua ?1 có nhận xét gì ?
GV giới thiệu nhận xét sgk
GV đưa hình vẽ 105 giới thiệu:
Trái đất được xem như là hình
cầu xích đạo là đường tròn lớn.
GV đưa tiếp h112 hướng dẫn
HS nội dung cơ bản của bài
đọc thêm ….
- Vó tuyến xích đạo bán cầu
Bắc, bán cầu Nam .
- Vòng kinh tuyến, kinh tuyến
HS quan sát
HS là hình tròn
HS đọc ?1
HS thảo luận nhanh và
điền vào bảng.
HS đọc nhận xét sgk
HS đọc bài đọc thêm
HS nghe trình bày

* Nhận xét : sgk/122
Trang 150
kinh tuyến gốc, bán cầu Đông

bán cầu Tây.
- Cách xác đònh toạ độ đòa lý…
Hoạt động 3: Diện tích mặt cầu.
? Nhắc lại công thức tính S
mặt cầu ở lớp dưới ?
GV giới thiệu công thức tính
diện tích hình cầu.
GV yêu cầu HS thực hiện VD
? Tính S mặt cầu đường kính
42cm ?
GV yêu cầu HS đọc VD sgk
HS nhắc lại
HS thực hiện tính.
HS tìm hiểu VD sgk
S = 4πR
2
hay S = πd
2
Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập
GV đưa bảng phụ ghi đề bài
31sgk
GV yêu cầu HS thảo luận làm
dòng 1 (diện tích mặt cầu )
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì
GV yêu cầu HS thực hiện tính
HS đọc đề bài
HS thảo luận nhóm
điền vào bảng
HS đọc đề bài
HS trả lời

1 HS thực hiện tính
HS khác nhận xét
Bài 31(124 – sgk)
R 0,3mm 6,21dm 0,283m
S
1,13 484,37 1,006
Bài 34(125 – sgk)

Diện tích mặt khinh khí cầu đó là
:
S = πd
2
= 3,14 .11
2
= 379,94(m
2
)
Hướng dẫn về nhà :
Nắm vững các khái niệm về hình cầu , công thức tính diện tích mặt cầu
BTVN 33, 32 (124 – 125 sgk).Đọc và tìm hiểu trước phần thể tích hình cầu .

Ngày soạn: 01/04/2013
TIẾT 63 : HÌNH CẦU – DIỆN TÍCH MẶT CẦU VÀ THỂ TÍCH HÌNH
CẦU
I . MỤC TIÊU
- Củng cố các khái niệm hình cầu, công thức tính diện tích mặt cầu .
- Hiểu cách hình thành công thức tính thể tích hình cầu . Nắm vững công thức và biết áp
dụng vào làm bài tập .
- Thấy được ứng dụng thực tế của hình cầu.
II. PHƯƠNG TIỆN

- GV Thiết bò thực hành H106 sgk, bảng phụ , thước, com pa
- HS Thước com pa bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Trang 151
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Thể tích hình cầu.
GV giới thiệu dụng cụ thực
hành (h106)
GV hướng dẫn HS tiến
hành như sgk
? Có nhận xét gì về độ cao
của cột nước còn lại trong
bình so với chiều cao của
bình ?
? Thể tích của hình cầu so
với thể tích hình trụ như thế
nào ?
? V
tr
= ? suy ra V
cầu
GV giới thiệu công thức
tính V hình cầu.
? áp dụng tính V hình cầu
có bán kính 2cm ?
GV yêu cầu HS đọc VD
sgk
? Trong ví dụ muốn tính
xem cần bao nhiêu lít
nướcđổ vào liễn nuôi cá ta

làm như thế nào ?
? Lượng nước đổ vào liễn
bằng bao nhiêu thể tích
hình cầu ?
GV giới thiệu công thức
tính thể tích hình công theo
đường kính :
V =
6
.
2
.
3
4
.
3
4
3
3
3
dd
r
π
ππ
=







=
Lưu ý HS nếu biết dường
HS nghe trình bày
HS thực hiện các thao
tác
HS bằng
3
1
chiều cao
của bình
HS thể tích h/cầu bằng
3
2
thể tích h. trụ
HS nêu công thức
HS thực hiện tính
HS tìm hiểu VD sgk
HS tính thể tích hình
cầu.
HS bằng
3
2
HS nghe hiểu
* Công thức

3
3
4
RV

π
=
* VD : sgk/124
- Thể tích hình cầu
V =
6
.
2
.
3
4
.
3
4
3
3
3
dd
r
π
ππ
=






=
( d là đường kính )

22cm = 2,2dm
- Lượng nước cần có :

( )
3
3
2,2
6
.
3
2
.
6
1
.
3
2
π
π
=d

= 3,71(dm
3
) = 3,71 (l)

Trang 152
kính hình cầu sử dụng công
thức trên để tính.
Hoạt động 2 : Củng cố – luyện tập
GV yêu HS làm bài tập 31

với 3 dòng còn lại : tính V
hình cầu
(GV kẻ sẵn trên bảng phụ)
? Để chọn kết quả đúng ta
làm ntn ?
GV yêu cầu HS thảo luận
bàn
GV nhấn mạnh: từ công
thức tính V ta suy ra công
thức suy luận của nó
GV đưa đề bài trên bảng
phụ
GV phát phiếu học tập
GV yêu cầu HS nhận xét
trên phiếu học tập và trên
bảng
GV đưa đề bài trên bảng
phụ
GV chốt lại các công thức
của nội dung bài học
HS thựchiện điền vào
bảng
HS đọc đề bài
HS thảo luận trả lời và
giải thích
HS đọc yêu cầu của
bài
1HS lên bảng làm
HS khác còn lại làm
vào phiếu học tập

HS thực hiện điền
HS ghi nhớ công thức
Bài 31(124/sgk)
R 0,3mm 6,21dm 100km
V
0,113 1002,6
4
418666
6
Bài 30(124/sgk)
Chọn B ; 3cm
Bài 33 (125/sgk)

Loại
bóng
B gôn Ten nít
ĐK 42,7mm 6,5cm
V 40,74cm
3
143,72cm
3
Bài tập : Điền vào chỗ (…)
a) Công thức tính diện tích hình tròn
(0;R) , S =…
b) Công thức tính diệntích mặt cầu
(0;R), S =…
c) Công thức tính thể tích hình cầu
(0;R), V= …
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững công thức tính S , V hình cầu ,mặt cầu theo bán kính và đường kính .

- BTVN 35; 36; 37 (126/sgk) 30; 32 (129-130/sbt)
Trang 153
Ngày soạn: 07/04/2013
TIẾT 64 : LUYỆN TẬP
I . MỤC TIÊU
- HS được rèn luyện kỹ năng phân tích đề bài, vận dụng thành thạo công thức tính diện
tích mặt cầu và thể tích hình cầu .
- Thấy được công thức trên được ứng dụng trong thực tế.
II. PHƯƠNG TIỆN
- GV : Thước, com pa, máy tính bỏ túi, bảng phụ.
- HS : Đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra – Chữa bài tập.

GV đưa bài tập trên bảng
phụ
Bài tập 1: Hãy chọn công thức đúng trong
các công thức sau:
a)Công thức tính diện tích mặt cầu bán
kínhR:
Trang 154
Gv bổ xung sửa sai và
chốt kiến thức.
HS 1 làm bài 1
HS 2 làm bài 2
HS nhận xét
A. S = πR
2
B. S = 2πR

2

C. S = 3πR
2
D. S = 4πR
2
b) Công thức tính thể tích hình cầu bán kính
R
A. V = πR
3
B. V =
3
4
πR
3
C. V =
4
3
πR
3
D. V =
3
2
πR
3
Bài 2: Tính diện tích mặt cầu của quả bóng
bàn biết đường kính của nó bằng 4cm .
Giải
S = 4π R
2

hay S = πd
2
= π 4
2
= 16π (cm
2
)
≈ 50,24(cm
2
)
Hoạt động 2: Luyện tập
? Bài toán cho biết gì ?
tìm gì ?
? Muốn tính thể tích bồn
nước ta tính như thế nào ?
GV phân tích bài toán và
yêu cầu HS trình bày cách
tính .
GV nhấn mạnh tính V cả
hình xem hình đó tạo bởi
những hình nào.
GV đưa đề bài và hình vẽ
trên bảng phụ
GV yêu cầu HS thảo luận
? Bài toán yêu cầu gì ?
GV hướng dẫn HS
? Gọi bán kính hình cầu là
R thì cạnh hình lập
HS đọc đề bài
HS trả lời

HS tính V
h/tru
V
2hình cầu
HS thực hiện
HS cả lớp cùng
làm và nhận xét
HS nghe hiểu
HS đọc đề bài
nêu yêu cầu của
bài
HS hoạt động
nhóm trình bày
và giải thích
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS a = 2R
Bài tập 35( 126 – sgk)
H.cầu d = 1,8m suy ra R = 0,9m
H. trụ R = 0,9m ; h = 3,62 m
Tính V
bồn nước
=?
Giải
Thể tích 2 bán cầu bằng thể tích hình cầu
V
cầu
=
6
.

3
d
π
= π1,8
3
≈ 3,05(m
3
)
V
trụ
= πR
2
h = π.0,9
2
.3,62 ≈ 9,21(m
3
)
⇒ V
bồn nước
= 3,05 + 9,21 = 12,26(m
3
)
Bài tập 32(130 – sbt)
Chọn B Vì V
cầu
= (
3
4
πx
3

) : 2 =
3
2
πx
3
(cm
3
)
V
nón
=
3
1
πx
2
.x =
3
1
πx
3
(cm
3
)
V
hình
=
3
2
πx
3

+
3
1
πx
3
= πx
3
(cm
3
)
Bài tập 33 (130 – sbt)
a) Gọi bán kính h. cầu R ⇒ cạnh hình lập
phương: a = 2R
S
TP
của

hình lập phương là:
6a
2
= 6.(2R)
2
= 24R
2

S
mặt cầu
là : 4πR
2


→ tỷ số :
π
π
6
4
.24
2
2
=
R
R

Trang 155
phương là bao nhiêu ?
? Tính S
tp
của hình lập
phương ?
? S
mc
= ? Lập tỷ số = ?
S
mc
: 7π (cm
2
) ⇒ S
tp
hình
lập phương = ?
? Nếu R = 4 cm thể tích

phần trống tính ntn ?
GV yêu cầu HS thực hiện
tính.
GV nhấn mạnh cách tính
V trong 1 số hình
HS nêu cách tính
HS trả lời
HS trả lời
HS tính V
hh
; V
hc

V
ptr
HS thực hiện tính
HS nhận xét
b)
π
6
=
matcau
lapphuong
S
S

⇒ S
lập phương
=
π

π
π
.7.6
6
=
matcau
S
= 42 (cm
2
)
c) a = 2R = 2.4 = 8 (cm)
V
hh
là : a
3
= 8
3
= 512(cm
3
)
V
hc
là :
3
4
πR
3
=
3
4

π.4
3
≈ 268(cm
3
)
V
ptr
= 512 - 268 = 244(cm
3
)
Hướng dẫn về nhà ::
? Các dạng bài tập đã chữa , kiến thức vận dụng cho từng dạng bài?
GV khái quát toàn bài yêu cầu HS ghi nhớ các công thức
Làm bài tập 36(126 – sgk ) 34( 130 – sbt)
Ôn tập toàn bộ chương IV làm các câu hỏi ôn tập chương .
Ngày soạn: 09/04/2013
TIẾT 65 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I . MỤC TIÊU
- Hệ thông hoá các khái niệm về hình trụ, hình nón, hình cầu (đáy, chiều cao,
đường sinh…)
- Hệ thống hoá các công thức tính diện tích, thể tích… theo bảng.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng công thức vào việc giải toán.
II. PHƯƠNG TIỆN
- GV bảng phụ, thước, com pa, máy tính bỏ túi.
- HS ôn tập chương IV , đồ dùng học tập .
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1 : Hệ thống hoá kiến thức chương IV
Trang 156
GV ghi bài tập

HS thực hiện nối ghép
GV chốt lại các hình đã học
cách tạo và các yếu tố của nó
GV đưa bảng tóm tắt kiến thức
cần nhớ (chưa ghi công thức)
? Nhìn hình vẽ điền các công
thức và chỉ rõ trên hình giải
thích các đại lượng ?
Bài 1: Hãy nối mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng
đònh đúng:
1. Khi quay hcn 1 vòng quanh 1
cạnh cố đònh
5. Ta được hình cầu
2. Khi quay 1 tam giác 1 vòng
quanh 1 cạnh góc vuông cố đònh
6. Ta được hình nón cụt
3. Khi quay 1 nửa hình tròn 1 vòng
quanh đường kính cố đònh
6. Ta được 1 hình nón
7. Ta được 1 hình trụ
* Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ
Sgk/128
Hoạt động 2: Luyện tập
GV bảng phụ hình vẽ 114 sgk
? Chi tiết này gồm những hình gì ?
? Thể tích của chi tiết máy được
tính ntn ?
? Hãy xác đònh bán kính đáy,
chiều cao của mỗi hình trụ rồi tính
thể tích của hình trụ đó ?

? Làm bài tập trên ta đã vận dụng
kiến thức nào ?
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì
?
GV vẽ hình trên bảng phụ
? Biết diện tích hình chữ nhật là
2a
2
; chu vi là 6a tính độ dài các
cạnh của h.c.n ntn ?
? Muốn tính S
xq
của hình trụ cần
biết những yếu tố nào ?
? Tìm R và h ntn ?
? Hãy tính AB và AD ?
GV nhận xét bổ xung
? Hãy tính S
xq
; V của hình trụ theo
HS đọc đề bài
HS quan sát hình vẽ
HS 2 hình trụ khác nhau
HS tổng thể tích của 2
hình trụ
HS thực hiện tính
HS trả lời
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS quan sát hình vẽ

HS nêu cách tính
HS R vàh
HS tính AD và AB
HS thực hiện tính
HS cả lớp cùng làm và
nhận xét
HS trả lời tại chỗ
Bài tập 38: Sgk/129
Hình trụ thứ nhất có
r
1
= 5,5 cm; h
1
= 2 cm
⇒ V
1
= πr
1
2
. h
1
= π (5,5)
2
. 2
= 60,5π (cm
3
)
Hình trụ thứ hai có
r
2

= 3 cm; h
2
= 7 cm
⇒ V
2
= πr
2
2
. h
2
= π3
2
.7
= 63π (cm
3
)
Thể tích của chi tiết máy là
V = 60,5π + 63π = 123,5π (cm
3
)
Bài tập 39: sgk/129
Gọi độ dài
cạng AB là x
Nửa chu vi
hình chữ nhật
là 3a
⇒ độ dài AD là 3a – x
Diện tích h.c.n 2a
2
ta có PT

x(3a – x) = 2a
2

⇔ 3ax - x
2
+ 2a
2
= 0
⇔ x
2
- ax - 2ax - 2a
2
= 0
⇔ x(x – a) – 2a (x – a) =0
⇔ (x – a) (x – 2a) = 0
⇔ x – a = 0 hoặc x – 2a = 0
⇔ x = a hoặc x = 2a
Mà AB > AD ⇒ AB = 2a; AD = a
Trang 157
a ?
? Giải bài tập trên vận dụng kiến
thức nào ?
HS giải bài toán bằng
cách lập PT, công thức
tính S
xq
; V của hình trụ
* S
xq
của hình trụ là

S
xq
= 2π R.h = 2π.a.2a = 4a
2
π
* Thể tích của hình trụ là
V = πR
2
.h = π.a
2
. 2a = 2a
3
π
Hướng dẫn về nhà:
Ghi nhớ các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích các hình.
Làm bài tập 40; 41; 42 sgk/ 129.
Ngày soạn: 15/04/2013
TIẾT 66 : ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I . MỤC TIÊU
- Tiếp tục củng cố các công thức tính diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ,
hình nón, hình cầu, liên hệ với công thức tính S
xq
, V hình lăng trụ và hình chóp
đều.
- Rèn luyện kỹ năng áp dụng công thức vào việc giải toán.
II. PHƯƠNG TIỆN
- GV bảng phụ, thước, com pa, máy tính bỏ túi.
- HS ôn tập chương IV , đồ dùng học tập .
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng

Hoạt động 1: Lý thuyết
GV đưa bảng phụ hình vẽ
lăng trụ và hình trụ; hình
nón, hình chóp đều
? Nêu công thức tính S
xq
, V
Hình trụ Hình lăng trụ
S
xq
= 2π.r. h
V = πr
2
h
S
xq
= 2ph
V = Sh
Trang 158
của các hình đó ? So sánh và
rút ra nhận xét ?
GVnhận xét bổ xung – nhấn
mạnh các nhận xét và các
công thức tính S
xq
, V của các
hình. Lưu ý đến các đại
lượng trong công thức.
2 HS thực hiện
viết và nêu nhận

xét
HS cả lớp theo
dõi và nhận xét
HS nghe hiểu
* Nhận xét:
S
xq
của cả hai hình đều bằng chu vi đáy
nhân với chiều cao.
V của 2 hình đều bằng S
đ
nhân chiều cao.
Hình nón Hình chóp đều
S
xq
= π.r.l
V =
3
1
π.r
2
h
S
xq
= p.d
V =
3
1
S.h
* Nhận xét:

S
xq
của 2 hình đều bằng nửa chu vi đáy
nhân với trung đoạn hoặc đường sinh.
V của 2 hình đều bằng
3
1
diện tích đáy nhân
với chiều cao.
Hoạt động 2: Bài tập

? Bài toán cho biết gì ? yêu
cầu gì ?
? Muốn tính S
TP
, V của hình
nón ta làm như thế nào ?
? Hãy tính S
xq
, S
đ
, V của hình
nón ?
GV nhận xét bổ xung
GV kết luận để tính S
TP
, V
của hình nón ta áp dụng trực
tiếp công thức tính toán.
? Quan sát hình vẽ hãy nêu

tóm tắt bài toán ?
? Tính thể tích hình a ta cần
tính ntn ?
GV yêu cầu 1 HS thực hiện
GV – HS nhận xét bổ xung
? Bài toán yêu cầu những
gì ?
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS nêu cách tính
1 HS thực hiện
tính trên bảng
HS cả lớp cùng
làm và nhận xét
HS nghe nhớ
công thức
HS đọc y/c của
bài
HS tóm tắt
HS tính V
nón
; V
trụ
HS tính trên bảng
HS đọc đề bài
HS trả lời tại chỗ
HS nêu cách vẽ
Bài tập 40: sgk/129
Hình nón có
r = 2,5 m

l = 5,6 m
S
TP
= ? ; V = ?
Giải
Tam giác vuông S0A có
S0
2
= SA
2


- 0A
2
(đình lý Pitago)
S0 =
55,26,5
22
≈−
(cm)
S
xq
= π.r.l = π.2,5.5,6 = 14π (m
2
)
S
đ
= π.r
2
= π.2,5

2
= 6,25 π (m
2
)
S
TP
= 14π + 6,25π = 20,25 π (m
2
)
V =
3
1
π.r
2
.h =
3
1
. π.2,5
2
. 5 = 10,42π (m
2
)
Bài tập 42: sgk/130
a) Thể tích của hình nón là
V
nón
=
3
1
π.r

2
.h
1
=
3
1
. π.7
2
. 8,1 = 132,3π (cm
3
)
Thể tích của hình trụ là
V
trụ
= π.r
2
.h
2
= π.7
2
.5,8 = 284,2π (cm
3
)
Thể tích của hình cần tính là
V
nón
+ V
trụ
= 132,3π + 284,2π = 416,5π (cm
3

)
Bài tập 37: sgk/126
Trang 159
? Nêu cách vẽ hình ?
GV yêu cầu HS tự ghi gt – kl
? C/m tam giác M0N đồng
dạng với tam giác APB ta
c/m ntn ?
GV gợi ý c/m 2 góc bằng
nhau
GV yêu cầu HS trình bày
GV nhận xét bổ sung chốt
cách c/m tam giác đồng dạng
? C/m AM.BN = R
2
ta áp
dụng kiến thức nào ?
GV yêu cầu HS thực hiện
tính
? Biết AM =
2
R
. Tính
APB
NM
S
S
0

tính thế nào ?

GV cho HS thảo luận nhóm
bàn tìm cách tính
GV – HS nhận xét qua phần
trình bày của các nhóm
? Tính V hình do nửa hình
tròn APB quay quanh AB
sinh ra là tính hình gì ?
? Hãy tính V hình cầu ?
GV chốt lại toàn bài
Các dạng bài tập đã chữa
Kiến thức vận dụng
Những sai sót HS hay mắc
phải.
và vẽ hình vào
vở
HS nêu cách c/m
HS trình bày tại
chỗ
HS hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
HS tính nhanh
nêu kết quả
HS nêu cách tính
HS hoạt động
nhóm - đại diện
nhóm trình bày
và giải thích
HS hình cầu
HS thực hiện tính

CM
a) ◊ AMP0 có
góc MA0 + góc
MP0 = 180
0

⇒ ◊ AMP0 nội tiếp
0
B
A
N
M
P
H
⇒ góc PM0 = góc PA0 (cùng chắn cung 0P )
C/m tương tự ◊ 0PNB nội tiếp
⇒ góc PN0 = góc PB0 (cùng chắn cung 0P)
Từ (1) và (2) ⇒ ∆ M0N ∼ ∆ APB (g.g)
Mà góc APB = 90
0
(chắn nửa đ/tròn)
⇒ góc M0N = 90
0
b) Theo tính chất tiếp tuyến cắt nhau
AM = MP; PN = NB
⇒ AM.BN = MP.NP = 0P
2
= R
2
(hệ thức

lượng trong ∆ vuông)
c) AM =
2
R
mà AM.BN = R
2

⇒ BN = R
2
:
2
R
= 2R
Từ M kẻ MH ⊥ BN có BH = AM =
2
R

⇒ HN = 3
2
R

∆ MHN vuông có MN
2
= MH
2
+ NH
2
(đ/l
Pitago)
MN

2
= (2R)
2
+ (3
2
R
)
2
= 4R
2
+
4
9
2
R
=
4
25
2
R

⇒ MN =
R
2
5
( )
16
25
2:
2

5
2
22
0
=






=






= RR
AB
MN
S
S
APB
NM
d) Bán kính hình cầu bằng R
Vậy thể tích hình cầu là V =
3
4
πR

3

Hướng dẫn về nhà:
- Nắm chắc các công thức và các kiến thức cơ bản của chương IV.
- Xem lại các bài tập đã chữa. Làm bài tập 43, 44 (sgk/130)
Trang 160
Ngày soạn: 15/04/2013
TIẾT 67 : ÔN TẬP CUỐI NĂM
I . MỤC TIÊU
- Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản về góc với đường tròn.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng giải bài tập hình học.
II. PHƯƠNG TIỆN
- GV thước, com pa, lựa chọn bài tập.
- HS ôn tập chương III , đồ dùng học tập .
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết
GV cho HS nhắc lại các
đònh lý, đònh nghóa cần nhơ
về góc và tứ giác nt
HS nhắc lại
Hoạt động 2: Luyện tập
GV yêu cầu HS đọc đề bài
? Bài tập trên vận dụng
kiến thức nào ?
HS đọc đề bài
HS thực hiện tại
chỗ và trả lời
HS nêu và thực
hiện vẽ hình

HS nêu hướng
Bài 1: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB
= 4 cm. Trên nữa đường tròn lấy điểm C sao cho
·
30=
o
BAC
. Lấy D trên cung AC (khác điểm A và
C), AC và BD cắt nhau tại H. Kẻ HK vuông góc
với AB tại K (K

AB)
a/ Chứng minh: Tứ giác ADHK; BCHK nội tiếp.
b/ Chứng minh: KH là tia phân giác của
·
DKC
.
Trang 161
? Bài toán cho biết gì yêu
cầu gì ?
? Nêu cách vẽ hình ?
? Để c/m BD.CE không đổi
ta cần c/m 2 ∆ nào đồng
dạng ?
? Hãy c/m 2 tam giác đó
đồng dạng ?
GV yêu cầu HS trình bày
c/m
? C/m ∆ B0D đồng dạng
với ∆ 0ED ta c/m ntn ?

GV yêu cầu HS thảo luận
và trình bày theo nhóm
GV – HS nhận xét
GV chốt lại cách c/m tam
giác đồng dạng, c/m tia
phân giác của một góc…
c/m
HS trình bày c/m
HS trả lời
HS nghe hiểu
c/ Tính diện tích hình quạt tròn tạo bởi tâm O và
cung nhỏ BC.
d/ Gọi S là giao điểm của AD và BC. Chứng
minh: Ba điểm S; H; K thẳng hàng.
Bài tập 7: sgk/134
∆ ABC đều; 0B = 0C;
D ∈ AB; E ∈ AC
góc D0E = 60
0

a) BD. CE không đổi
b) ∆ B0D ∼ ∆ 0ED
⇒ D0 là p/g góc BDE
c) vẽ (0) tiếp xúc với
0
B
C
A
E
D

H
K
AB. c/m (0) tiếp xúc với DE
CM
a) Xét ∆ B0D và ∆ CDE có góc B = góc C =
60
0
(∆ ABC đều )
góc B0D + góc 0
3
= 120
0

góc 0EC + góc 0
3
= 120
0

⇒ góc B0D = góc 0EC
⇒ ∆ B0D ∼ ∆ CDE (g.g)

CE
B
C
BD 0
0
=
⇒ BD. CE = B0. C0 (không đổi)
b) Vì ∆ B0D ∼ ∆ C0E (cm a) ⇒
E

D
C
BD
0
0
0
=
mà C0 = B0 (gt) ⇒
E
D
B
BD
0
0
0
=
mặt khác góc B = góc D0E = 60
0

⇒ ∆ B0D ∼∆ 0ED (c.g.c)
⇒ góc D
1
= góc D
2
(2 góc tương ứng)
Vậy D0 là tia phân giác của góc BDE
Hướng dẫn về nhà:
- Tiếp tục ôn tập lại các kiến thức về góc với đường tròn.
- Xem các dạng bài tập cơ bản trong chương III.
- Làm các bài tập 8; 9; 10 (sgk/135)

Trang 162
Ngày soạn: 20/04/2012
TIẾT 68 : ÔN TẬP CUỐI NĂM
I . MỤC TIÊU
- Hệ Trên cơ sở kiến thức tổng hợp về đường tròn cho HS luyện tập 1 số bài toán
tổng hợp về c/m.
- Rèn luyện cho HS kỹ năng phân tích đề bài trình bày bài có cơ sở.
II. PHƯƠNG TIỆN
- GV thước, com pa, lựa chọn bài tập.
- HS làm bài tập được giao , đồ dùng học tập .
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
? Bài toán yêu cầu gì ?
GV vẽ sẵn hình giới
thiệu và yêu cầu HS thảo
luận bàn tìm kết quả
đúng
? Bài tập vậndụng kiến
thức nào ?
HS đọc đề bài
HS trả lời
HS trao đổi chọn
kết quả đúng và
giải thích
HS nêu kiến
thức vận dụng
Bài tập 9: sgk/135
Có 0A là tia p/g BÂC
⇒ Â
1

= Â
2

⇒ cung BD = cung DC
(liên hệ giữa góc nội tiếp
và cung bò chắn)
⇒ BD = DC (liên hệ
giữa cung và dây)
0'
A
B
C
0
D
Có Â
2
= Â
1
= góc C
3
(cùng chắn cung BD) (1)
C0 là tia p/ g góc ACB ⇒ góc C
1
= góc C
2
(2)
Xét ∆ C0D có góc DC0 = góc C
2
+ C
3

(3)
DÔC = Â
2
+ góc C
1
(t/c góc ngoài ∆ A0C) (4)
Từ (1), (2) , (3), (4) ⇒ góc DC0 = góc D0C
⇒ ∆ D0C cân ⇒ DC = D0
Vậy CD = 0D = BP
Chọn D
Trang 163

×